HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 262/QĐ-TTHĐND | Hưng Yên, ngày 16 tháng 11 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ, XỬ LÝ KẾT QUẢ RÀ SOÁT VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TRONG THỜI ĐIỂM TỪ NGÀY 01/7/2011 ĐẾN NGÀY 30/6/2012
THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân số 31/2004/QH11 ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân năm 2004;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp, Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 749/TTrLN-STP-VPĐĐBQH&HĐND ngày 09/11/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, xử lý kết quả rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành trong thời điểm từ ngày 01/7/2011 đến ngày 30/6/2012:
1. Văn bản còn hiệu lực, gồm: 12 văn bản (có danh mục kèm theo).
2. Văn bản hết hiệu lực, gồm: 0 văn bản.
3. Văn bản sửa đổi, bổ sung về thể thức và nội dung, gồm: 04 văn bản (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Tư pháp tổ chức in thành sách những văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thi hành, danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung trong quá trình in, phát hành “Tập XIV - Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên từ ngày 01/7/2011 đến ngày 30/6/2012” theo Kế hoạch.
Điều 3. Các ông, bà Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/7/2011 ĐẾN NGÀY 30/6/2012 CÒN HIỆU LỰC THI HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 262/QĐ-TTHĐND ngày 16 tháng 11 năm 2012 của Thường trực HĐND tỉnh Hưng Yên)
STT | Hình thức, tên văn bản | Số/ ký hiệu VB | Ngày, tháng, năm ban hành VB | Tên loại, trích yếu văn bản |
1 | Nghị quyết | 284/2011/NQ-HĐND | 09/12/2011 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 |
2 | Nghị quyết | 285/2011/NQ-HĐND | 09/12/2011 | Về nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2012 |
3 | Nghị quyết | 286/2011/NQ-HĐND | 09/12/2011 | Về dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2012 |
4 | Nghị quyết | 287/2011/NQ-HĐND | 09/12/2011 | Về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2010 |
5 | Nghị quyết | 288/2011/NQ-HĐND | 09/12/2011 | Về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2012 |
6 | Nghị quyết | 289/2011/NQ-HĐND | 09/12/2011 | Về quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Hưng Yên đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 |
7 | Nghị quyết | 291/2011/NQ-HĐND | 09/12/2011 | Ban hành quy định về chế độ chi công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan Đảng, cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Hưng Yên |
8 | Nghị quyết | 292/2011/NQ-HĐND | 09/12/2011 | Về việc quy định mức trợ cấp ngày công lao động, tiền ăn cho dân quân làm nhiệm vụ |
9 | Nghị quyết | 293/2011/NQ-HĐND | 09/12/2011 | Về việc quy định mức hỗ trợ sinh hoạt phí đối với Trưởng ban công tác mặt trận, Phó bí thư Chi bộ, Trưởng các đoàn thể chính trị - xã hội và kinh phí hoạt động cho MTTQ và các đoàn thể chính trị - xã hội ở thôn, khu phố |
10 | Nghị quyết | 294/2011/NQ-HĐND | 09/12/2011 | Về chương trình giám sát của HĐND tỉnh năm 2012 |
11 | Nghị quyết | 295/2011/NQ-HĐND | 09/12/2011 | Về quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2011-2016 |
12 | Nghị quyết | 296/2011/NQ-HĐND | 09/12/2011 | Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Khoá XV, nhiệm kỳ 2011-2016 |
DANH MỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/7/2011 ĐẾN NGÀY 30/6/2012)
(Kèm theo Quyết định số 262/QĐ-TTHĐND ngày 16 tháng 11 năm 2012 của Thường trực HĐND tỉnh Hưng Yên)
Số TT | Tên, số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản và trích yếu nội dung văn bản | Bản gốc | Sửa đổi, bổ sung (Sửa lại) | Căn cứ hoặc lý do |
1 | Nghị Quyết số 284/2011/NQ-HĐ ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 | - Phần số, ký hiệu, năm ban hành văn bản ghi: “Số 284/2011/NQ-HĐ”.
- Ghi cụm từ: “Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XV-kỳ họp thứ 2 thông qua…” ở nội dung cuối văn bản. | - Bổ sung hai chữ cái “ND” vào sau chữ “Đ” tại phần số, ký hiệu, năm ban hành, cụ thể “Số 284/2011/NQ-HĐND”. - Sửa đổi (sửa lại) là: “Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XV-kỳ họp thứ 2 thông qua... ”.
|
- Mẫu 1.2 Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản. |
2 | Nghị Quyết số 285/2011/NQ-HĐ ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh về nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2012 | - Ghi cụm từ: “Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XV-kỳ họp thứ 2 thông qua…” ở nội dung cuối văn bản. | - Sửa đổi (sửa lại) là: “Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XV-kỳ họp thứ 2 thông qua... ”. | Mẫu 1.2 Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55 nêu trên. |
3 | Nghị Quyết số 286/2011/NQ-HĐ ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh về dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương | - Ghi cụm từ: “Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XV-kỳ họp thứ 2 thông qua…” ở nội dung cuối văn bản. | - Sửa đổi (sửa lại) là: “Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XV-kỳ họp thứ 2 thông qua... ”. | Mẫu 1.2 Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55 nêu trên. |
4 | Nghị Quyết số 288/NQ-HĐ ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2012 | - Phần số ký hiệu của Nghị quyết, không ghi năm ban hành (2011).
- Nội dung của Phụ lục Ban hành kèm theo Nghị quyết: + Tại thứ tự số 135 và số 148 Mục I Phụ lục số 03 quy định: “135. Đường giao thông bê tông trong đê có các mặt cắt trên 3,5m đến 5 m, thuộc các phường - giá 2.000. 148. Đường giao thông bê tông trong đê có các mặt cắt từ 2,5m đến 3,5 m, thuộc các phường - giá 2.000”. + Các quy định tại số thứ tự 135, 148, 171 của Mục I Phụ lục số 03 đều ghi cụm từ “đường giao thông bê tông”. - Ghi cụm từ: “Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XV-kỳ họp thứ 2 thông qua…” ở nội dung cuối văn bản. | - Bổ sung năm ban hành (2011) vào phần ký hiệu, năm ban hành của Nghị quyết, cụ thể: Số: 288/2011/NQ-HĐND. - Nội dung của Phụ lục Ban hành kèm theo Nghị quyết: + Đề nghị sửa lại hai quy định về giá tiền đất tại số thứ tự số 135 và 148 Mục I Phụ lục số 03 cho phù hợp.
+ Sửa lại quy định tại các thứ tự 135, 148, 171 của Mục I Phụ lục số 03, cụ thể là bỏ cụm từ “bê tông”.
- Sửa đổi (sửa lại) là: “Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XV-kỳ họp thứ 2 thông qua... ”. | - Điều 7 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004.
+ Đảm bảo sự thống nhất, khác nhau về mức giá giữa hai loại đường có mặt cắt khác nhau.
+ Bỏ cụm từ “bê tông” tại Phụ lục 03 nêu trên, để bảo đảm sự thống nhất với việc quy định tại 09 huyện còn lại của Phụ lục 03. - Mẫu 1.2 Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55 nêu trên. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.