ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2618/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 31 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH GIÁ KHỞI ĐIỂM BÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT 21 LÔ ĐẤT TẠI KHU DÂN CƯ ĐỒNG HÓC, KHU PHỐ CHÍ ĐỨC, THỊ TRẤN CHÍ THẠNH, HUYỆN TUY AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh;
Theo Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 trên địa bàn huyện Tuy An;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 789/TTr-STNMT ngày 27/10/2016); Biên bản thẩm định ngày 26/10/2016 của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất ở 21 lô đất tại Khu dân cư Đồng Hóc, khu phố Chí Đức, thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An; với nội dung như sau:
PHƯƠNG ÁN GIÁ ĐẤT
TT | Ký hiệu lô đất | Diện tích (m2) | Loại đất | Vị trí đất | Đường, đoạn đường hoặc khu vực | Giá đất phê duyệt (đ/m2) |
I | Ô phố N1 | |||||
1 | Lô số 1. | 87,5 | Đất ở tại đô thị (ODT) | 1 | Tiếp giáp 02 mặt đường quy hoạch rộng 12m | 2.200.000 |
2 | 02 lô, gồm lô số 2, 3. | 100 | Tiếp giáp đường quy hoạch rộng 12m | 2.000.000 | ||
2 | Lô số 4. | 151,56 |
|
| Tiếp giáp 02 mặt đường (đường Trần Phú, đoạn từ cống hợp khu phố Long Bình đến QL 1A (khu phố Chí Đức) và đường quy hoạch rộng 12m) | 2.740.000 |
3 | Lô số 5. | 140 | 2.740.000 | |||
4 | Lô số 6. | 146,2 | 2.740.000 | |||
5 | Lô số 7. | 128,2 | 2.740.000 | |||
6 | Lô số 8. | 101,3 | Đất ở tại đô thị (ODT) | 1 | Tiếp giáp đường Trần Phú, đoạn từ cống hợp khu phố Long Bình đến QL1A (khu phố Chí Đức) | 2.610.000 |
7 | Lô số 9. | 108,48 | 2.610.000 | |||
8 | Lô số 10. | 112,45 | 2.610.000 | |||
9 | Lô số 11 | 116,25 | 2.610.000 | |||
10 | Lô số 12. | 120 | 2.610.000 | |||
11 | Lô số 13. | 123,8 | Tiếp giáp 02 mặt đường (đường Trần Phú, đoạn từ cống hợp khu phố Long Bình đến QL1A (khu phố Chí Đức) và đường quy hoạch rộng 12m) | 2.871.000 | ||
II | Ô phố N2 | |||||
1 | Lô số 1. | 85,2 | Đất ở tại đô thị (ODT) | 1 | Tiếp giáp 02 mặt đường quy hoạch rộng 12m | 2.200.000 |
2 | Lô số 2. | 98,36 | Tiếp giáp đường quy hoạch rộng 12m | 2.000.000 | ||
3 | Lô số 3. | 99,72 | 2.000.000 | |||
4 | Lô số 4. | 101 | 2.000.000 | |||
5 | Lô số 5. | 123 | 2.000.000 | |||
6 | Lô số 6. | 119,75 | 1.930.000 | |||
7 | Lô số 7. | 141,4 | 1.930.000 | |||
8 | Lô số 8. | 143,4 | 1.930.000 |
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Tuy An và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.