ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2615/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 16 tháng 4 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG “QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC HUYỆN CHƯƠNG MỸ GIAI ĐOẠN 2011 – 2015, CÓ XÉT ĐẾN NĂM 2020”
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 106/2005/NĐ-CP ngày 17/8/2005 và Nghị định số 81/2009/NĐ-CP ngày 12/10/2009 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 106/2005/NĐ-CP ngày 17/8/2005 về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Điện lực về bảo vệ an toàn công trình điện cao áp;
Căn cứ Nghị định số 105/2005/NĐ-CP ngày 17/8/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Điện lực;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Quyết định số 42/2005/QĐ-BCN ngày 30/12/2005 của Bộ Công nghiệp về việc ban hành Quy định nội dung, trình tự, thủ tục lập và thẩm định quy hoạch phát triển điện lực;
Căn cứ Quyết định số 4351/QĐ-BCT ngày 29/8/2011 của Bộ Công thương về việc phê duyệt “Quy hoạch phát triển điện lực Thành phố Hà Nội giai đoạn 2011 – 2015 có xét đến 2020”;
Căn cứ Quyết định số 3372/QĐ-UBND ngày 25/7/2012 về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực huyện Chương Mỹ giai đoạn 2011 – 2015 có xét đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 của UBND Thành phố ban hành Quy định về quản lý thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của: Sở Công thương tại Tờ trình số 951/TTr-SCT ngày 26/3/2013, Tổng Công ty điện lực thành phố Hà Nội tại Văn bản số 1226/EVN HANOI-B02 ngày 20/3/2013, UBND huyện Chương Mỹ tại Văn bản số 186/UBND-TH ngày 14/3/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt, điều chỉnh bổ sung “Quy hoạch phát triển điện lực huyện Chương Mỹ giai đoạn 2011 – 2015, có xét đến năm 2020” với nội dung:
- Cải tạo, nâng công suất 21 trạm biến áp, tổng dung lượng 6.900kVA.
- Xây dựng mới 15 trạm biến áp, tổng dung lượng 6.170kVA.
- Xây dựng mới 01 lộ xuất tuyến từ trạm 110 kV Xuân Mai.
(Có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Công thương có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc đầu tư xây dựng các công trình điện theo tiến độ và các quy định hiện hành của pháp luật.
2. UBND huyện Chương Mỹ chỉ đạo lập kế hoạch sử dụng đất xây dựng công trình điện lực phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của địa phương; chỉ đạo kiểm tra việc đầu tư xây dựng các công trình điện trên địa bàn theo Quy hoạch được phê duyệt.
3. Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội và các chủ đầu tư xây dựng công trình căn cứ vào Quy hoạch được duyệt, tổ chức triển khai thực hiện theo quy định hiện hành của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở: Công thương, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Quy hoạch – Kiến trúc, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tổng Giám đốc Tổng Công ty điện lực thành phố Hà Nội; Chủ tịch UBND huyện Chương Mỹ và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH ĐIỆN BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC HUYỆN CHƯƠNG MỸ NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2615/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT | Tên công trình | Địa điểm xây dựng | Quy mô | Thời điểm vận hành | Ghi chú | |||
Công suất hiện tại (KVA) | Công suất dự kiến (KVA) | Điện áp (KV) | Lộ đường dây | |||||
I | Cải tạo, nâng công suất |
|
|
|
|
|
|
|
1 | TBA Chăn nuôi Tiên Phương | Xã Tiên Phương | 250 | 400 | 35 | 373E1.28 | 2013 |
|
2 | TBA Trường sỹ quan Đặc Công | TT Xuân Mai | 160 | 250 | 22 | 473E10.9 | 2013 |
|
3 | TBA Khen Than 1 | Xã Phú Nghĩa | 180 | 320 | 35kV | 371E10.9 | 2013 |
|
4 | TBA Văn Võ 1 | Xã Văn Võ | 180 | 320 | 35kV | 379E1.4 | 2013 |
|
5 | TBA Sư 08-3 | TT Xuân Mai | 50 | 320 | 22kV | 473E10.9 | 2013 |
|
6 | TBA Hữu Văn 6 | Xã Hữu Văn | 180 | 250 | 35kV | 379E1.4 | 2013 |
|
7 | TBA Sơn Đồng | Xã Tiên Phương | 250 | 400 | 35kV | 378E1.4 | 2013 |
|
8 | TBA Chiếu Sáng Tân Bình | TT Xuân Mai | 180 | 250 | 22kV | 473E10.9 | 2013 |
|
9 | TBA Tân Tiến 4 | Xã Tân Tiến | 180 | 250 | 10kV |
| 2013 |
|
10 | TBA Nam Hải | Xã Nam Phương Tiến | 180 | 250 | 10kV | 973 Trường Yên | 2013 |
|
11 | TBA Xuân Thủy 2 | Xã Thủy Xuân Tiên | 180 | 400 | 35kV | 371E10.9 | 2013 |
|
12 | TBA Nghĩa Hảo 2 | Xã Phú Nghĩa | 320 | 400 | 35kV | 371E10.9 | 2013 |
|
13 | TBA Xuân Mai 10 | TT Xuân Mai | 250 | 400 | 22kV | 473E10.9 | 2013 |
|
14 | TBA Trường Yên 1 | Xã Trường Yên | 320 | 560 | 35kV | 379E10.9 | 2013 |
|
15 | TBA Hữu Văn 4 | Xã Hữu Văn | 250 | 400 | 35kV | 379E10.9 | 2013 |
|
16 | TBA Cửa Chùa | Xã Hữu Văn | 180 | 250 | 35kV | 379E10.9 | 2013 |
|
17 | TBA Tân Long | Xã Tốt Động | 180 | 250 | 35kV | 379E10.9 | 2013 |
|
18 | TBA Lam Điền 4 | Xã Lam Điền | 180 | 250 | 35kV | 379E10.9 | 2013 |
|
19 | TBA Tiên Trượng | TT Xuân Mai | 250 | 400 | 35kV | 371E10.9 | 2013 |
|
20 | TBA Trường Cao đẳng Nông nghiệp và PTNT Bắc Bộ | TT Xuân Mai | 180 | 400 | 10(22) | 971 TG Xuân Mai | 2013 |
|
21 | TBA Công ty TNHH Tự Lực | Xã Phú Nghĩa | 250 | 400 | 35(22) | 371E10.9 | 2013 |
|
II | Xây dựng mới |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xuất tuyến 475E10.9 | 110kV Xuân Mai | Đường cáp ngầm 24kV-CU/CLPE/DSTA 3x240 | 2013 |
| |||
2 | TBA Cao đẳng cộng đồng | Xã Thủy Xuân Tiên |
| 180 | 10(22) | AC70 | 2013 |
|
3 | TBA Cao Sơn 3 | Xã Tiên Phương |
| 180 | 35 | 378E1.4 | 2013 |
|
4 | TBA Đồng Vai 3 | TT Xuân Mai |
| 320 | 35 | 378E10.9 | 2013 |
|
5 | TBA Ngọc Hòa 10 | Xã Ngọc Hòa |
| 100 | 35 | 378E1.4 | 2013 |
|
6 | TBA Hoàng Văn Thụ 12 | Xã Hoàng Văn Thụ |
| 100 | 10 | 971 TG Miếu Môn | 2013 |
|
7 | TBA Hoàng Văn Thụ 13 | Xã Hoàng Văn Thụ |
| 100 | 35 | 378E10.9 | 2013 |
|
8 | TBA Chúc Sơn 18 | TT Chúc Sơn |
| 100 | 35(22) | 378E1.4 | 2013 |
|
9 | TBA Dự án Bưởi Diễn Nam Phương Tiến | Xã Nam Phương Tiến |
| 180 | 10(22) | 971 TG Xuân Mai | 2013 |
|
10 | TBA Rau an toàn Chúc Sơn | TT Chúc Sơn |
| 180 | 35 | 378E1.4 | 2013 |
|
11 | TBA Thủy sản Đồng Xương | Xã Trần Phú |
| 180 | 35 | 375E10.2 | 2013 |
|
12 | TBA Đông Sơn B | Xã Đông Sơn |
| 1000 | 35(22) | 371E10.9 | 2013 |
|
13 | TBA Công ty TNHH Việt Nhật | Xã Ngọc Hòa |
| 320 | 35 | 378E1.4 | 2013 |
|
14 | TBA Công ty CP Gạch Hồng Hà | Xã Hoàng Văn Thụ |
| 1000 | 10(35) | 971TG Miếu Môn | 2013 |
|
15 | TBA Hộ Kinh doanh cá thể Đậu Thị Hoàng Anh | Xã Thủy Xuân Tiên |
| 100 | 10(22) | 971 TG Xuân Mai | 2013 |
|
16 | TBA khu văn phòng giao dịch, thương mại, giới thiệu sản phẩm và nhà ở tại cụm CN Ngọc Sơn | TT Chúc Sơn | 630+1500 | 35(22) | 378E1.4 | 2013 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.