UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2600/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 11 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NGÀNH XÂY DỰNG QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 21/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2200/TTr-SXD ngày 29/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành Xây dựng Quảng Ninh, gồm: 04 danh mục dịch vụ sự nghiệp kinh tế; 01 danh mục sự nghiệp trong lĩnh vực khoa học công nghệ; 01 danh mục dịch vụ sự nghiệp về bảo vệ môi trường; 01 danh mục dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực đào tạo (có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ lộ trình tính giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước và tình hình thực tế khi triển khai, Giám đốc Sở Xây dựng thực hiện rà soát, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định việc sửa đổi, bổ sung Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành Xây dựng Quảng Ninh cho phù hợp.
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Giám đốc Sở Xây dựng:
a) Quyết định việc lựa chọn đơn vị thực hiện các dịch vụ sự nghiệp công thuộc danh mục dịch vụ sự nghiệp công quy định tại Điều 1, Quyết định này theo hình thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu theo quy định.
b) Căn cứ tình hình thực tế thực hiện từng giai đoạn, kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung danh mục cho phù hợp.
2. Ngoài các danh mục dịch vụ sự nghiệp công quy định tại Điều 1, Quyết định này, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh quyết định danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước theo phân cấp thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước ngành Xây dựng của địa phương.
3. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật quy định về đối tượng hưởng dịch vụ tại Quyết định này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo quy định tại các văn bản sửa đổi, bổ sung thay thế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/8/2018.
Điều 5. Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NGÀNH XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 2600/QĐ-UBND ngày 11/7/2018 của UBND tỉnh)
STT | Danh mục dịch vụ |
I | DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP KINH TẾ |
1 | Lập các đồ án quy hoạch, kế hoạch theo phân cấp |
a | Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh; Quy hoạch chung đô thị mới có phạm vi quy hoạch liên quan đến địa giới hành chính của 2 huyện, thị xã, thành phố trở lên và các quy hoạch xây dựng khác do UBND tỉnh giao |
b | Quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Quảng Ninh |
c | Quy hoạch nghĩa trang vùng tỉnh Quảng Ninh |
d | Quy hoạch thoát nước và xử lý nước thải tỉnh Quảng Ninh |
đ | Quy hoạch cấp nước và hệ thống phòng cháy chữa cháy tập trung tỉnh Quảng Ninh |
e | Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Quảng Ninh |
g | Quy hoạch thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
h | Chương trình phát triển đô thị tỉnh Quảng Ninh |
i | Quy hoạch phát triển hệ thống công sở các cơ quan hành chính nhà nước, trụ sở làm việc thuộc sở hữu nhà nước của các cơ quan, tổ chức chính trị - xã hội, các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Quảng Ninh |
2 | Thực hiện điều tra thống kê gồm: Xây dựng các bộ đơn giá, các định mức mới về lĩnh vực xây dựng, lĩnh vực dịch vụ công ích và GPMB; Xây dựng chỉ số giá xây dựng; Công bố giá vật liệu, vật tư, thiết bị, máy xây dựng; Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung; tổng hợp các chỉ tiêu thống kê ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
3 | Xây dựng, thu thập, duy trì hệ thống cơ sở dữ liệu trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Xây dựng |
4 | Nghiên cứu thiết kế điển hình, thiết kế mẫu đối với các công trình được UBND tỉnh giao thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Xây dựng |
II | DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
1 | Đề tài, dự án, nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc phạm vi của Sở Xây dựng quản lý |
III | DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
1 | Các nhiệm vụ, dự án sự nghiệp môi trường; ứng phó với biến đổi khí hậu thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng; sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong các công trình xây dựng |
IV | DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐÀO TẠO |
1 | Xây dựng chương trình và đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về quản lý xây dựng và phát triển đô thị đối với công chức lãnh đạo, chuyên môn đô thị cấp huyện, cấp xã |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.