BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 259/QĐ-BTTTT | Hà Nội, ngày 26 tháng 02 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH PHÒNG ĐO KIỂM
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông) quy định về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định phòng đo kiểm:
TRUNG TÂM ĐO KIỂM VIỄN THÔNG
Thuộc: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ LẮP ĐẶT VIỄN THÔNG (COMATEL)
đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của quy định về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT với danh mục chỉ định kèm theo quyết định này.
Điều 2. Phòng đo kiểm được chỉ định phải tuân thủ đầy đủ các yêu cầu về chỉ định theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực 03 (ba) năm kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(Kèm theo quyết định số 259 /QĐ-BTTTT ngày 26 tháng 02 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Tên phòng đo kiểm được chỉ định: Trung tâm Đo kiểm Viễn thông
Thuộc: Công ty Cổ phần Xây dựng và Lắp đặt Viễn thông (COMATEL)
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Công ty Cổ phần số: 0103013943 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 25/09/2006, sửa đổi lần 5 ngày 30/09/2008.
Địa chỉ: Số 13, ngõ 97, phố Khương Trung, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
DANH MỤC ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
TT | Tên công trình, dịch vụ | Quy định kỹ thuật, tiêu chuẩn, chỉ tiêu kỹ thuật |
I. | Công trình: |
|
1. | Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS) | TCN 68-141:1999 (*) TCN 68-135:2001 TCN 68-255:2006 TCVN 3718-1:2005 |
2. | Trạm truyền dẫn phát sóng vô tuyến điện (phát thanh, truyền hình) | TCN 68-141:1999 (*) TCN 68-135:2001 |
3. | Trạm truyền dẫn vi ba đường dài trong nước | TCN 68-141:1999 (*) TCN 68-135:2001 |
II. | Dịch vụ: |
|
1. | Chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất | TCN 68-186:2006 (**)
|
Ghi chú:
- (*): Chỉ áp dụng chỉ tiêu tiếp đất chống sét và tiếp đất bảo vệ;
- (**): Chỉ áp dụng chỉ tiêu và thông số kỹ thuật: Tỷ lệ cuộc gọi được thiết lập thành công, Tỷ lệ cuộc gọi bị rơi, Vùng phủ sóng.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.