BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2580/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 31 tháng 07 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 51/2007/QĐ-BTC NGÀY 22/6/2007 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12/11/1996, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 104/2004/NĐ-CP ngày 23/3/2004 của Chính phủ về Công báo nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán và Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Đính chính sai sót về số thứ tự trình bày và một số nội dung khác ban hành kèm theo Quyết định số 51/2007/QĐ-BTC ngày 22/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán Bảo hiểm xã hội.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chủ tịch Hội đồng quản lý, Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: Các Bộ; CQ ngang Bộ; CQ thuộc CP; UBND tỉnh, TP trực thuộc TW; Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính; BHXH Việt Nam; BHXH các tỉnh, TP trực thuộc TW; Kiểm toán Nhà nước; Vụ Pháp chế (Bộ Tài chính); Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); Công báo; Website Chính phủ; Trang WEB Bộ Tài chính; Lưu VT, Vụ CĐKT&KT. | TUQ. BỘ TRƯỞNG CHÁNH VĂN PHÒNG
Đinh Văn Nhã |
PHỤ LỤC
Đính chính sai sót trong Quyết định số 51/2007/QĐ-BTC ngày 22/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BTC ngày /7/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT | Phần | Mục | Nội dung trong QĐ 51/2007/QĐ-BTC | Nội dung đính chính |
1 | Phần thứ nhất- Hệ thống chứng từ kế toán | II- Danh mục chứng từ kế toán | Cột số TT điểm C- Chứng từ kế toán ban hành theo các văn bản pháp luật khác, đã in: “11, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26 27” | Sửa lại: “11, 12, 13, 14,15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25” |
2 |
|
| Cột tên chứng từ đã in: “Bảng thanh, quyết toán chi phí KCB BHYT” | Sửa lại “Biên bản thanh, quyết toán chi phí KCB BHYT” |
3 |
| III- Mẫu chứng từ kế toán | Từ mẫu C01a- HD đến mẫu C55b- HD góc trên bên phải, đã in: (Ban hành theo QĐ số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC) | Sửa lại: (Đã ban hành theo QĐ số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC) |
4 | Phần thứ hai- Hệ thống tài khoản kế toán | II- Danh mục hệ thống TKKT | Cột STT: Loại 0, đã in: “1, 2, 4, 5, 6”; Loại 5, đã in: 45, 43, 44 |
Sửa lại: “1, 2, 3, 4, 5” Sửa lại: “ 43, 44, 45” |
5 |
|
| Cột Số hiệu TK: TK 664, 673, 674 không in số hiệu TK cấp 2 | Sửa lại: 6641 “Năm trước”; 6642 “Năm nay”; 6643 “Năm sau”; 6731 “Năm trước”; 6732 “Năm nay”; 6741 “Năm trước”; 6742 “Năm nay” |
6 |
| III- Giải thích nội dung, kết cấu và phương pháp ghi chép tài khoản kế toán | Tài khoản 412: Chênh lệch đánh giá lại tài sản, đã in “ài khoản 412” | Sửa lại: “Tài khoản 412” |
7 |
| Tài khoản 441: Phương pháp hạch toán kế toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu, số thứ tự các nghiệp vụ, đã in “ 1, 2, 3, 6, 7, 8, 10, 11, 12” | Sửa lại: “1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9” | |
8 |
| Tài khoản 464: Phương pháp hạch toán kế toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu, đã in “II- Tại Bảo hiểm xã hội huyện” | Sửa lại “III- Tại Bảo hiểm xã hội huyện” | |
9 |
| Tài khoản 662: Hạch toán tài khoản này cần tôn trọng một số quy định sau, đã in “1, 2, 3, 5” | Sửa lại “1, 2, 3, 4” | |
10 | Phần thứ ba- Hệ thống sổ kế toán | Danh mục và mẫu sổ | Đã in: “II- Danh mục và mẫu sổ” | Sửa lại: “III- Danh mục và mẫu sổ” |
11 |
|
| Từ mẫu S01- H đến mẫu S63- H góc trên bên phải, đã in (Ban hành theo QĐ số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC) | Sửa lại (Đã ban hành theo QĐ số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC) |
12 |
| Giải thích Giải thích nội dung và phương pháp ghi sổ kế toán | Đã in: “III- Giải thích nội dung và phương pháp ghi sổ kế toán” | Sửa lại: “IV- Giải thích nội dung và phương pháp ghi sổ kế toán” |
13 | Phần thứ tư- Hệ thống báo cáo tài chính | I- Quy định chung | Đã in, 2.1.2- Báo cáo tài chính năm | Sửa lại: 3.1.2- - Báo cáo tài chính năm |
14 |
| II- Danh mục và mẫu báo cáo | Mẫu số B08a- BH, phần II, cột số TT, điểm 3, đã in: “2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5, 2.6” | Sửa lại: “3.1, 3.2, 3.3, 3.4, 3.5, 3.6” |
15 |
|
| Mẫu số 08b- BH, đã in: (Ban hành theo QĐ số 2006/QĐ-BTC ngày của Bộ trưởng Bộ Tài chính) | Sửa lại: (Ban hành theo QĐ số 51/2007/QĐ-BTC ngày 22/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
16 |
| III- Nội dung và phương pháp lập báo cáo tài chính | Báo cáo B02a- BH, đã in: “III- Kinh phí dự án; IV- Kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản” | Sửa lại: “II- Kinh phí dự án; III- Kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản” |
17 |
|
| Báo cáo B03a- BH, điểm 4- Nội dung và phương pháp lập, đã in: “ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11” | Sửa lại: “4.1, 4.2, 4.3, 4.4, 4.5, 4.6, 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 4.11” ” |
18 |
|
| Báo cáo B07a- BH, điểm 4- Nội dung và phương pháp lập báo cáo, đã in: “ 1, 2, 3, 4, 5” | Sửa lại: “4.1, 4.2, 4.3, 4.4, 4.5” |
19 |
|
| Báo cáo B08a- BH, đã in: “1- Mục đích; 2- Kết cấu của báo cáo; 3. Nội dung và phương pháp lập” | Sửa lại: “1. Mục đích; 2. Kết cấu của báo cáo; 4. Nội dung và phương pháp lập” |
20 |
|
| Báo cáo B08b- BH, đã in: “Phần II- Kinh phí chi BHYT đề nghị quyết toán” | Sửa lại: “Phần III- Kinh phí chi BHYT đề nghị quyết toán” |
21 |
|
| Báo cáo B09a- BH, đã in: “1- Mục đích” | Sửa lại: “1. Mục đích” |
22 |
|
| Báo cáo B10- BH, điểm 3 -Nội dung và phương pháp lập báo cáo, đã in: “1,2, 3, 4, 5, 6, 7” | Sửa lại: “3.1, 3.2, 3.3, 3.4, 3.5, 3.6, 3.7” |
23 |
|
| Báo cáo B11- BH, đã in: “1- Mục đích; 2- Kết cấu của báo cáo; 3- Cơ sở lập báo cáo; 4- Nội dung và phương pháp lập báo cáo” | Sửa lại: “1. Mục đích; 2. Kết cấu của báo cáo; 3. Cơ sở lập báo cáo; 4. Nội dung và phương pháp lập báo cáo” |
24 |
|
| Báo cáo B12- BH, điểm 4- Nội dung và phương pháp lập thuyết minh báo cáo tài chính, đã in: “1.1, 1.2, 2.1, 2.2, 2.3, 2.4” | Sửa lại: “I.1, I.2, II.1, II.2, II.3, II.4” |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.