BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2577/QĐ-TĐC | Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 1996 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ BẮT BUỘC ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG NĂM 1997
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Pháp lệnh chất lượng hàng hoá ngày 27/12/1990;
Căn cứ Nghị định 327-HĐBT ngày 19/10/1991 của Hội đồng Bộ trưởng về việc thi hành Pháp lệnh chất lượng hàng hoá;
Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 8/12/1995 của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá;
Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22/5/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường;
Sau khi thoả thuận với các Bộ quản lý chuyên ngành;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này bản "Danh mục hàng hoá bắt buộc đăng ký chất lượng năm 1997" và căn cứ để đăng ký chất lượng.
Điều 2: Tổ chức, cá nhân thuộc các thành phần kinh tế, sản xuất hàng hoá trong danh mục này phải đăng ký chất lượng hàng hoá theo quy định.
Điều 3: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng chịu trách nhiệm tổ chức, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này,
Điều 4: Bản Danh mục này thay thế bản Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định 119-QĐ ngày 24 tháng 2 năm 1992 của Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học Nhà nước. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/1997.
| Chu Hảo (Đã ký) |
DANH MỤC
HÀNG HOÁ BẮT BUỘC ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG NĂM 1997
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2577/QĐ-TĐC ngày 28 tháng 10 năm 1996 của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường)
1. CHỈ DẪN CHUNG:
Danh mục hàng hoá bắt buộc đăng ký chất lượng được lập thành bảng gồm 4 cột, trong đó:
* Cột 1 và cột 2 ghi mã số 4 chữ số cho nhóm hàng hoá và mã số 6 chữ số cho hàng hoá tương ứng với cột 3 - tên hàng hoá (xuất nhập khẩu) - do Tổng cục Thống kê công bố nhằm mục đích thống nhất hoá và thuận tiện cho việc giao lưu hàng hoá và quản lý Nhà nước. Trong trường hợp tên hàng hoá nói trên có khác biệt với thuật ngữ được quy định trong Tiêu chuẩn Việt Nam, khuyến khích việc đăng ký chất lượng theo thuật ngữ của TCVN.
* Cột 4 quy định căn cứ để đăng ký chất lượng bao gồm các TCVN và các quy định về chất lượng hàng hoá của các Bộ quản lý chuyên ngành, trong đó:
- Các chỉ tiêu chất lượng bắt buộc đăng ký là:
+ Các TCVN bắt buộc áp dụng toàn bộ hoặc các chỉ tiêu bắt buộc áp dụng trong các TCVN
+ Các chỉ tiêu và quy định về an toàn, vệ sinh, bảo vệ môi trường
+ Các quy định bắt buộc của Bộ quản lý chuyên ngành
* Các chỉ tiêu khác là căn cứ để các cơ sở sản xuất tham khảo khi đăng ký chất lượng.
2. DANH MỤC CHI TIẾT (HÀNG HOÁ BẮT BUỘC ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG)
2.1. Đối tượng thuộc Bộ Y tế thống nhất quản lý:
Cơ quan cấp đăng ký chất lượng hàng hoá: Các Chi cục TCĐLCL tỉnh, thành phố
Nhóm | Mã số | Tên hàng hoá | Căn cứ |
90.18 | 9018.20 | Dụng cụ phụ tùng dành cho ngành Y tế |
|
. | 9018.32 | - Dụng cụ y tế bằng kim loại | - TCVN 5746-93 |
. | 9018.32 | - Dao mổ | - 52 TCN 346 85 |
. | 9018.90 | - Kim tiêm | - 52 TCN 342- 85 |
. | 9018.90 | - Túi chườm | - 64 TCN 0486 |
. |
| - Kéo Y tế | - TCVN 5766-93 |
. |
| Thiết bị Y tế: |
|
. | 9018.90 | - Bàn mổ | - Các quy định khác của Bộ Y tế |
. | 9018.90 | - Xe đẩy |
|
2.2. Đối tượng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tiếp quản lý:
Cơ quan cấp đăng ký chất lượng: Các Chi cục TCĐLCL tỉnh, thành phố
Nhóm | Mã số | Tên hàng hoá | Căn cứ đăng ký chất lượng |
2304á06 |
| Khô dầu các loại: | Theo quy định của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
2309 |
| Các chế phẩm và thức ăn gia súc: |
|
. | 2309.90 | - Thức ăn tổng hợp cho lợn | TCVN 1547-1994 |
. |
| - Thức ăn tổng hợp cho gà | TCVN 2265-1994 |
. |
| - Thức ăn cho tôm | TCVN 1644-1986 |
. |
| - Premix khoáng và vitamin | TCVN 3142-1993 TCVN 3143-1993 và các quy định khác của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3102 |
| Phân khoáng hoặc phân hoá học có chứa nitơ (*) |
|
. |
| - Đạm sunfát |
|
. |
| - Đạm clorua | TCVN 2619-1994 |
. |
| - Đạm u rê |
|
3103 |
| Phân khoáng hoặc phân hoá học, chứa phốt phát (*) |
|
. |
| - Supephotphát |
|
. |
| - Phân lân nung chảy | TCVN 4440-1987 |
. |
| - Phốt pho ríc |
|
3505 |
| Phân khoáng hoặc phân hoá học chứa hai hoặc ba thành phần nitơ, phốt pho, kali; phân bón khác (*) |
|
. |
| - Phân hỗn hợp NPK, NP | TCVN 6166-1996 TCVN 6167-1996 |
. |
| - Phân vi lượng, hữu cơ, vi sinh | TCVN 6168-1996 và các quy định khác của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Ghi chú: Các hàng hoá có đánh dấu (*) phải khảo nghiệm trước khi đăng ký chất lượng theo 10 TCN 216-95 "Quy phạm khảo nghiệm phân bón". Loại phân bón cụ thể phải khảo nghiệm và thủ tục tiến hành được quy định trong bản quy định đăng ký khảo nghiệm phân bón do Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành theo Quyết định số 32 /NN/QLCN/QĐ ngày 17 tháng 11 năm 1995.
Nhóm | Mã số | Tên hàng hoá | Căn cứ đăng ký chất lượng |
3808 |
| Thuốc trừ sâu, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc diệt nấm, diệt cỏ: |
|
. |
| - Thuốc trừ dịch hại | TCVN 2740-1986 |
. |
| - Thuốc trừ cỏ | TCVN 2741-1986 |
. |
| - Thuốc bảo quản lâm sản | TCVN 2742-1986 TCVN 4541-1988 TCVN 4542-1988 TCVN 4543-1988 TCVN 3711-1982 TCVN 3712-1982 TCVN 3713-1982 TCVN 3714-1982 và các quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2.3. Đối tượng thuộc Bộ thuỷ sản trực tiếp quản lý:
Cơ quan cấp đăng ký chất lượng: Chi cục TCĐLCL tỉnh, thành phố
Nhóm | Mã số | Tên hàng hoá | Căn cứ đăng ký chất lượng |
. |
| Cá |
|
03.02 |
| Cá tươi ướp lạnh nguyên con | TCVN 2646-78 |
03.03 |
| Cá đông lạnh nguyên con | TCVN 4379-86 |
03.04 |
| Cá lâm sản đông lạnh | TCVN 4379-86 |
03.05 |
| Cá khô | 58 TCN 10-74 |
03.06 |
| Giáp xác |
|
. | 0306.11á13 | Tôm đông lạnh | TCVN 4380-90 TCVN 4381-92 |
. |
| Tôm thịt luộc chín đông lạnh | TCVN 4545-94 TCVN 4546-94 TCVN 5109-90 TCVN 5835-94 TCVN 5836-1994 |
. | 0306.19 | Tôm khô | 58 TCN 11-74 58 TCN 12-74 TCVN 7650-1992 |
03.07 |
| Nhuyễn thể |
|
. | 0307.41 | Mực đông lạnh | TCVN 2644-93 |
. | 0307.41 | Mực tươi ướp lạnh | TCVN 5652-92 |
. | 0307.49 | Mực khô | TCVN 5651-1996 |
16.04 |
| Cá chế biến khác |
|
. | 1604.11 | Đồ hộp cá hồi | Codex stand 3-1981 Rev.1 (85) |
. | 1604.12 | Đồ hộp cá trích | Codex stand 94-1981 |
. | 1604.14 | Đồ hộp cá ngừ | Codex stand 70-1981 |
. | 1604.15 | Đồ hộp cá thu | Codex stand 94-1981 |
. | 1604.20 | Bột cá nhạt | TCVN 1644-86 |
. | 1604.20 | Bột cá mặn | 28 TCN 90-88 |
. | 1604.20 | Nước mắm | TCVN 5107-93 TCVN 5526-91 TCVN 5685-92 |
. | 1604.20 | Nước mắm cò | 28 TCN 85-87 |
. | 1604.20 | Cá, mực khô tẩm gia vị ăn liền | TCVN 6175-1996 |
. | 1604.20 | Chượp cá | TCVN 3252-79 |
16.05 |
| Giáp xác, nhuyễn thể chế biến khác |
|
. | 1605.10 | Cua ghẹ đóng hộp | Codex stand 90-1981 |
. | 1605.20-30 | Tôm đóng hộp | Codex stand 37-1981 |
. | 1605.90 | Mắm tôm | 58 TCN 8-74 |
. | - | Bánh phồng tôm | TCVN 5932-95 |
. | - | Hải sâm khô | 58 TCN 16-74 58 TCN 17-74 |
2.4. Đối tượng thuộc Bộ Giao thông vận tải trực tiếp quản lý:
Cơ quan cấp đăng ký chất lượng hàng hoá: Chi cục TCĐLCL tỉnh, thành phố
Nhóm | Mã số | Tên hàng hoá | Căn cứ đăng ký chất lượng |
87.02 | 8702.00 | Xe có động cơ dùng vận chuyển hành khách công cộng (xe buýt) | - TCVN 5749-93 |
87.03 |
| Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ dùng để chở người |
|
. | 8703.1010 | - Xe ô tô du lịch | - TCVN 5743-93 |
. | 8703.1090 |
|
|
. | 8703.40 | - Xe lam | - TCVN 5748-1993 |
87.04 |
| Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hoá |
|
. | 8704.21 | - Xe vận tải cỡ nhỏ | - TCVN 5743-93 |
. |
| - Xe vận tải VC-100 |
|
87.11 |
| Xe máy |
|
. | 8711.10 | Có dung tích xi lanh " 50cc | - TCVN 5929-1995 |
. | 8711.20-30 | Có dung tích xi lanh " 500cc | - TCVN 5930-1995 |
87.12 |
| Phương tiện vận tải khác |
|
. |
| - Xích lô | - TCVN 4371-86 |
. |
| - Xe kéo tay 350 | - TCVN 5743-93 |
2.5. Đối tượng thuộc Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường trực tiếp quản lý:
Cơ quan cấp đăng ký chất lượng hàng hoá: Chi cục TCĐLCL các tỉnh, thành phố
Nhóm | Mã HS | Tên hàng hoá | Căn cứ để đăng ký chất lượng |
2523 |
| Xi măng Poóclăng xi măng có phèn, xi măng trắng... |
|
. | 2523.10 | Xi măng Poóclăng | - TCVN 2682-1992 |
. | 2523.21 | Xi măng trắng | - TCVN 5691-92 |
. | 2523.29 | - Xi măng khác | - TCVN 4033-1995 - TCVN 6069-1995 - TCVN 6067-1995 |
2804 |
| Hyđro, các loại khí hiếm và các loại á kim khác |
|
. | 2804.30 | Nitơ | - TCVN 3286-79 |
. | 2804.40 | Ôxi | - TCVN 1068-71 |
2806 |
| Axít clohyđríc... |
|
. | 2806.10 | Axít Clohyđríc | - TCVN 1556-86 |
2808 |
| Axít nitric, a xít sulfuríc |
|
. | 2808.00 | Axít nitric, a xít sulfuríc | TCVN 5719-1993 64 TCN 026-82 |
2814 |
| Amoniắc dạng khan hoặc dạng dung tích lỏng |
|
. | 2814.20 | Amoniắc lỏng | TCVN 2613-1993 |
2815 |
| Hyđroxít Natric |
|
. | 2815.12 | Dạng lỏng | TCVN 3793-83 |
3209 |
| Sơn.. |
|
. | 3209.10.90 | - Sơn Alkyd | TCVN 5730-1993 |
. |
| - Sơn chống rỉ sắt | 64 TCN 036-85 |
. |
| - Sơn chống rỉ nhũ nhôm | 64 TCN 046-89 |
3401 |
| Xà phòng. |
|
. | 3401.11 | - Xà phòng giặt dạng bánh | TCVN 2225-91 |
3402 |
| Chất tác nhân hữu cơ có tẩy rửa bề mặt các chế phẩm tẩy rửa bề mặt... |
|
. | 3402.90 | - Chất giặt rửa tổng hợp dạng bột. | TCVN 5720-1993 |
. |
| - Chất giặt rửa tổng hợp dạng kem | 64 TCN 031-89 |
3403 |
| Các chế phẩm bôi trơn, các chế phẩm dùng xử lý bôi trơn... |
|
. | 3403.10 | - Dầu nhờn động cơ đựng trong bao bì dưới 20 lít | - Thông tư liên Bộ 48/TTLB ngày 19/1/1995 giữa Bộ |
. | 3403.20 | - Dầu nhờn động cơ đựng trong bao bì trên và Bộ Thương mại 20 lít | Khoa học Công nghệ và Môi trường |
3606 |
| Sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy |
|
. | 3606.90 | Xăng | TCVN 5690-1992 |
3917 |
| Các loại ống, ống dẫn vòi và các phụ tùng dùng để lắp ráp chúng bằng Plastic (ví dụ các đoạn nối, khuỷu, vành đệm) |
|
. | 3917.23 | Ống nước và phụ tùng nối bằng Polyvinyl clorua cứng | TCVN 6140-1996 TCVN 6146-1996 TCVN 6151-1996 |
4001 |
| Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két... ở dạng nguyên sinh hoặc ở dạng tấm, lá, dải |
|
. | 4001.22 | - Cao su thiên nhiên | TCVN 3769-1995 |
4011 |
| Lốp bơm hơi mới các loại bằng cao su |
|
. | 4011.10 | Lốp ô tô tải nhẹ | TCVN 5600-1991 |
. | 4011.20 | Lốp ô tô buýt, ô tô vận tải | TCVN 5602-1991 |
. | 4011.40 | Lốp ô tô | TCVN 5721-1993 |
. | 4011.50 | Lốp xe đạp | TCVN 1591-1993 |
4013 |
| Săm các loại bằng cao su |
|
. | 4013.10 | Săm ô tô | 64 TCN 044-88 |
. | 4013.20 | Săm xe đạp | TCVN 1591-1993 |
. | 4013.90 | Săm xe máy | TCVN 5721-1993 |
4820 |
| Giấy và vở viết |
|
. | 4820.10 | Vở học sinh | TCVN 1580-1993 |
. | 4820.90 | Giấy viết | TCVN 5899-1995 |
6406 |
| Các bộ phận của giày dép: đế trong của giày dép có thể tháo rời, đệm gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống giày các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng: |
|
. | 6406.20 | Ủng bảo hộ lao động | TCVN 5588-1991 |
6506 |
| Các loại mũ, khăn đội đầu khác bằng chất liệu bất kỳ đã hoặc chưa lót hoặc trang trí |
|
. | 6506.10 | Mũ bảo hộ lao động | TCVN 2603-87 |
. | 6506.91 | - Mũ bảo vệ người đi xe máy | TCVN 5756-1993 |
6810 |
| Các sản phẩm bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo, đã hoặc chưa gia cố: |
|
. | 6810.99 | - Cột điện bê tông cốt thép đúc li tâm | TCVN 5847-1994 |
6904 |
| Gạch xây dựng, gạch vuông lát nền, ngói lót, ngói đệm và cá loại tương tự bằng đất nung |
|
. | 6904.10 | - Gạch xây dựng | TCVN 1450-86 TCVN 1451-86 |
6905 |
| Ngói lợp mát, ống khói, chụp ống khói... |
|
. | 6905.10 | Ngói lợp mái | TCVN 1452-1995 |
7210 |
| Các sản phẩm sắt, thép không hợp kim được cán mỏng có chiều rộng 600 mm hoặc hơn - đã phủ, mạ hoặc tráng |
|
. |
| - Tấm lợp bằng thép các loại | TCVN 3601-81 TCVN 3781-83 TCVN 3784-83 TCVN 3785-83 |
7213 |
| Thép không hợp kim ở dạng thỏi, thanh, xoắn, không đều, được cán nóng |
|
. | 7213.10 | Thép tròn cán nóng và thép cốt bê tông cán nóng dùng trong xây dựng | TCVN 5709-19931 TCVN 1650-85 TCVN 1651-85 |
7216 |
| Thép không hợp kim ở dạng góc, khuôn, hình. Thép hình (I, è, L) | TCVN 1655-75 TCVN 1654-75 TCVN 1656-1993 TCVN 1657-1993 |
7604 |
| Nhôm ở dạng thỏi,thanh và hình (Profilies) |
|
. | 7604.21 | Protector nhôm | TCVN 5741-1993 TCVN 5742-1993 |
7614 |
| Dây điện bằng nhôm... |
|
. |
| Dây cáp nhôm dùng trong dẫn điện | TCVN 5844-1994 |
7904 |
| Kẽm ở dạng thỏi thanh, hình và dây |
|
. | 7904.21 | Protector kẽm | TCVN 6024-1995 |
8203 |
| Giũa, kìm (kể cả kìm cắt), nhíp, lưỡi cắt kim loại... |
|
. | 8203.20 | - Kìm điện | TCVN 5751-1993 |
8407 |
| Các động cơ có Piston đốt trong hay động cơ kiểu piston đánh lửa bằng tia lửa |
|
. | 8407.29 | Động cơ đẩy, chuyển động bằng Piston dùng cho các loại xe cộ thuộc chương 82 | TCVN 5123-90 |
8408 |
| Động cơ đốt trong, khởi động bằng sức nén (động cơ diesel và nửa diesel) |
|
. | 8408.10 | Động cơ đẩy thủy | TCVN 2151-77 |
. | 8408.20 | Động cơ diesel | TCVN 1684-91 |
8413 |
| Máy bơm chất lỏng |
|
. | 8413.60 | Bơm hoạt động bằng động cơ quay | TCVN 4208-1993 |
. | 8413.70 | Các loại bơm li tâm | TCVN 5634-1991 |
8414 |
| Bơm, không khí hoặc bơm chân không, bộ phận nén các loại quạt không khí hay các chất khí khác; cửa quạt gió hay thông gió, có kèm theo quạt, có hoặc lắp bộ phận lọc |
|
. | 8414.30 | Máy nén dùng trong thiết các thiết bị đông lạnh | TCVN 5426-91 |
. | 8414.51 | Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hay quạt mái nhà có động cơ điện kèm theo với công suất không quá 125W | TCVN 4264-1994 TCVN 1444-1994 TCVN 4265-1994 |
8415 |
| Máy điều hoà không khí gồm 1 quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả các loại máy điều chỉnh được nhiệt độ một cách riêng biệt |
|
. | 8415.10 | Loại lắp vào cửa sổ hay lắp vào tường, hoạt động độc lập | TCVN 6104-96 TCVN 5699-1992 |
. |
| Loại khác: |
|
. | 8415.81 | Kèm theo bộ phận làm lạnh và bộ phận van điều chỉnh đối lưu hai chiều nóng lạnh | nt |
. | 8415.82 | Loại khác có kèm theo bộ phận làm lạnh | nt |
. | 8415.83 | Loại không có bộ phận làm lạnh | nt |
8418 |
| Tủ lạnh, máy đông lạnh và các thiết bị làm lạnh, đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác, bơm nhiệt trừ các loại máy điều hoà không khí thuộc nhóm 8415 |
|
. | 8418.10 | - Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp có lắp cửa mở ra riêng biệt | TCVN 5663-1992 TCVN 5699-1992 |
. |
| - Tủ lạnh dùng cho gia đình |
|
. | 8418.30 | - Máy đông lạnh dạng tủ ngang, dung tích không quá 800 lít | nt |
. | 8418.40 | - Máy đông lạnh dạng hình trụ đứng, dung tích không quá 900 lít | nt |
. | 8418.50 | - Quầy lạnh, buồng lạnh, tủ bầy hàng đông lạnh và các thiết bị lạnh tương tự | nt |
. | 8418.61 | - Bộ phận làm lạnh bằng phương pháp nén có bộ phận bình ngưng bằng chất trao đổi nhiệt | nt |
8450 |
| Máy giặt dùng cho gia đình... |
|
. | 8450.11 | Máy giặt tự động hoàn toàn | TCVN 5699-92 |
. | 8450.12 | Máy giặt khác có lắp bộ phận vắt khô bằng quay li tâm. | nt |
. | 8450.20 | Máy giặt có sức chứa trọng lượng vải khô trên 10 kg | nt |
. | 8450.19 | Loại khác | nt |
8458 |
| Máy tiện kim loại |
|
. | 8458.11; | - Máy tiện ngang | TCVN 5185-90 |
. | 8458.19 |
|
|
. | 8458.91; | - Máy tiện khác |
|
. | 8458.99 |
|
|
8459 |
| Máy công cụ các loại (trừ mục 8458) dùng để khoan, đục lỗ, khía răng, ren hoặc tarô |
|
. | 8459.70 | Các loại máy ren tarô | TCVN 5882-1995 (thay thế TCVN 267-86; TCVN 1745-75) |
8460 |
| Máy công cụ dùng để mài, doa, đánh bóng |
|
. | 8460.11-19 | - Máy mài phẳng | TCVN 5183-90 |
. | 8460.21-39 | - Máy mài khác | nt |
. | 8460.40 | - Máy doa | - TCVN 5187-90 |
8461 |
| Máy công cụ để bào, cưa, phay... |
|
. | 8461.10 | - Máy bào | TCVN 5188-90 |
. | 8461.50 | Máy cưa, máy phay | TCVN 5186-90 |
. | 8461.90 | Loại khác | TCVN 5181-90 |
8468 |
| Máy công cụ để hàn thiếc, hàn hơi hay hàn điện có hoặc không có khả năng cắt, các loại thuộc nhóm 8515, máy và thiết bị đổi bề mặt hoạt động bằng ga |
|
. | 8468.20 | Thiết bị hàn hơi | TCVN 5331-91 TCVN 5332-91 |
. | 8468.80 | Thiết bị hàn điện (máy phát hàn) | TCVN 2283-1993 TCVN 3187-79 TCVN 3188-79 |
8501 |
| Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện) |
|
. |
| Động cơ điện xoay chiều đa pha: |
|
. | 8501.51-52 | - Có công suất không quá 75 KW | TCVN 1987-1994 |
. | 8501.53 | - Có công suất trên 75 KW | TCVN 0315-85 TCVN 3817-83 |
. | 8501.61-63 | Máy phát điện xoay chiều AC có công suất không quá 750 KVA | TCVN 0244-85 TCVN 4757-89 |
. | 8501.69 | Máy phát điện xoay chiều AC có công suất trên 750 KVA | TCVN 4758-89 TCVN 0316-85 |
8504 |
| Biến thế điện, máy đổi điện tĩnh (ví dụ máy chỉnh lưu) và các phần cảm ứng điện |
|
. | 8504.21-22 | Máy biến áp điện lực có công suất đến 1000 KVA dùng trong công nghiệp | TCVN 1984-1994 TCVN 3259-1992 TCVN 5770-1993 |
. | 8504.31-32 | Máy biến áp dân dụng có công suất đến 16 KVA | TCVN 6097-1996 |
8506 |
| Bộ pin các loại |
|
. | 8506.19 | Pin | TCVN 2747-1993 |
8507 |
| Ắc quy điện, kể cả bộ tách điện... | TCVN 4472-1993 |
. | 8507.20 | Ắc quy | TCVN 5177-1993 |
8516 |
| Dụng cụ điện đun nước tức thời hay bình điện đun và chứa nước nóng, dụng cụ đun điện thả trong nước, dụng cụ sưởi điện và các thiết bị sấy đốt, thiết bị sấy tóc làm đầu bằng nhiệt điện |
|
. | 8516.10 | - Que đun điện, bếp điện | TCVN 5699-92 |
. | 8516.21 | - Lò sưởi giữ nhiệt | nt |
. | 8516.31 | - Máy sấy tóc | nt |
. | 8516.40 | - Bàn là điện | nt |
. | 8516.60 | - Nồi cơm điện, ấm điện, | TCVN 5393-91 |
. |
| - Bình đun nước bằng điện | TCVN 5130-1993 TCVN 5854-1994 |
. |
| - Lò nướng bánh | TCVN 5699-92 |
. | 8516.79 | - Loại khác | nt |
. | 8516.80 | - Điện trở nung nóng khác | nt |
8520 |
| Máy ghi âm băng từ và các loại máy ghi âm khác có hoặc không lắp kèm bộ phận phát thanh |
|
. | 8520.20 | Radio Cassette | TCVN 5327-91 |
8525 |
| Thiết bị truyền sóng dùng cho truyền hình và truyền thanh |
|
. | 8525.10 | - Máy phát hình | TCVN 5831-1994 |
. |
| - Máy phát thanh FM | TCVN 5832-1994 |
8527 |
| Máy thu sóng dùng cho điện thoại radio, điện báo radio, truyền thanh radio, có hoặc không kết hợp trong cùng 1 hộp với thiết bị ghi hoặc sao lại âm thanh hoặc đồng hồ |
|
. | 8527.31 | Máy thu thanh | TCVN 4463-87 |
8528 |
| Máy thu hình (kể cả màn hình và máy chiếu) có hoặc không kết hợp trong cùng một hộp với bộ phận thu thanh... |
|
. | 8528.10 | Máy thu hình màu | TCVN 5329-91 |
. | 8528.20 | Máy thu hình đen trắng | TCVN 4469-87 TCVN 5772-1993 |
8529 |
| Các bộ phận chuyên dùng cho truyền hình và truyền thanh |
|
. | 8529.10 | - Ăng ten máy thu hình | TCVN 5771-1993 |
8536 |
| Thiết bị để chuyển mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc để nối tiếp hay dùng trong mạch điện (ví dụ: bộ phận chuyển mạch rơ le, cầu chì, bộ phận thu lôi, bộ khống chế điện áp, bộ phận triệt xung điện, phích nối, hộp tiêu nối) dùng cho điện áp không quá 1000 V |
|
. | 8536.50 | Công tắc, cầu dao | TCVN 2282-1993 TCVN 1834-1994 TCVN 5768-1993 |
. | 8536.10 | Cầu chì | TCVN 5767-1993 TCVN 0184-85 TCVN 3878-83 TCVN 5926-1995 TCVN 5927-1995 |
. | 8536.69 | - Loại khác (ổ cắm, phích cắm) | TCVN 2048-1993 |
. | 08536.20 | - Bộ phận ngắt mạch tự động (áp tô mát) | TCVN 5173-90 |
. | 8536.30 | Các thiết bị bảo vệ mạch điện khác | TCVN 3623-81 |
. | 8536.49 | Rơ le khác (khởi động từ) | TCVN 4160-90 |
. | 8536.50 | Rơ le | TCVN 4159-85 |
. | 8536.61 | Đui đèn | TCVN 1835-1994 |
8539 |
| Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả bộ đèn dùng tia đóng kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại, đèn hồ quang |
|
. | 8539.22 | Bóng đèn điện | TCVN 1551-1993 TCVN 4691-89 |
. | 8539.31 | Đèn huỳnh quang catot nóng | TCVN 5175-90 |
. |
| Balat đèn huỳnh quang | TCVN 2555-1992 |
. | 8539.39 | Bóng đèn thuỷ ngân cao áp và ba lát. Đèn chiếu sáng đường phố | TCVN 5324-91 TCVN 5661-1992 TCVN 5828-1994 |
8544 |
| Dây cáp (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây cáp dẫn điện đã được cách điện... |
|
. | 8544.11 | Dây điện bọc nhựa lõi đồng | TCVN 2103-994/Sđ1 (95) |
. | 8544.19 | Dây điện bọc nhựa lõi khác | nt |
. | 8544.10 | Dây thông tin | TCVN 2105-90 |
. | 8544.20 | Cáp điện | TCVN 5064-1994/Sđ1 (95) |
. | 8544.20.90 | Dây điện từ | TCVN 4305-1992 |
8546 |
| Chất cách điện bằng các vật liệu bất kỳ |
|
. | 8546.20 | Chất cách điện bằng gốm sứ | TCVN 4759-1993 TCVN 5169-1993 TCVN 2215-77 TCVN 5769-1993 TCVN 5849-1994 |
. | 8546.90 | Chất cách điện bằng vật liệu khác | TCVN 5586-1991 TCVN 5587-1991 TCVN 5589-1991 TCVN 5628-1991 TCVN 5630-1991 TCVN 5626-1991 TCVN 5850-1994 TCVN 5851-1994 |
8712 |
| Xe đạp 2 bánh và xe đạp chân khác (kể cả xe xích lô 3 bánh chở hàng) không lắp động cơ |
|
. | 8712.00 | Xe đạp hoàn chỉnh | TCVN 5510-91 TCN 4954-91 TCVN 4955-89 TCVN 1692-91 |
9004 |
| Kính đeo, kính bảo hộ và các loại kính tương tự để điều chỉnh, bảo vệ mắt hoặc loại khác |
|
. | 9004.90.10 | Kính bảo hộ lao động | TCVN 3581-81 |
9501 | 9501.00 | Đồ chơi có bánh xe để cho trẻ em lái | TCVN 5682-1992 |
9502 |
| Búp bê các loại | TCVN 5682-1992 |
9503 |
| Các đồ chơi khác cử động được hay không cử động được | TCVN 5682-1992 |
. | 9503.10 | - Tàu hoả chạy điện |
|
. | 9503.30 | - Các bộ xây lắp và đồ chơi xây dựng |
|
. | 9503.41 | - Thú nhồi bông |
|
. | 9503.60 | - Đồ chơi đố chữ |
|
. | 9503.70 | - Súng đồ chơi |
|
. | 9503.80 | - Đồ chơi có gắn động cơ |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.