ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2571/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp, hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 425/TTr-STP ngày 11 tháng 11 năm 2014 về việc đề nghị công bố bộ thủ tục hành chính ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính mới sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Kiên Giang; Quyết định số 2436/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố thủ tục hành chính Ngành Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Kiên Giang và Quyết định số 2340/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc Ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1571/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
MỤC I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. LĨNH VỰC: GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP | |
1 | Bổ nhiệm Giám định viên tư pháp. |
II. LĨNH VỰC: LUẬT SƯ | |
1 | Thành lập Đoàn Luật sư. |
2 | Phê duyệt điều lệ Đoàn Luật sư. |
3 | Tổ chức đại hội nhiệm kỳ Đoàn Luật sư. |
4 | Bãi nhiệm Ban Chủ nhiệm, Chủ nhiệm Đoàn Luật sư. |
III. LĨNH VỰC: KHIẾU NẠI, TỐ CÁO | |
1 | Tiếp công dân. |
2 | Xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | GHI CHÚ |
I. LĨNH VỰC: NUÔI CON NUÔI |
| |
1 | Người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận con nuôi ở Việt Nam. |
|
2 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài. |
|
3 | Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
|
II. LĨNH VỰC: HỘ TỊCH |
| |
1 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài. |
|
2 | Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài. |
|
3 | Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài. |
|
4 | Đăng ký việc xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài. |
|
5 | Đăng ký việc xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài. |
|
6 | Cấp giấy đăng ký hoạt động cho trung tâm hỗ trợ kết hôn. |
|
7 | Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của trung tâm hỗ trợ kết hôn. |
|
8 | Chấm dứt hoạt động của trung tâm hỗ trợ kết hôn. |
|
9 | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con kết hợp đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
10 | Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch các giấy tờ hộ tịch khác có yếu tố nước ngoài. |
|
11 | Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
|
12 | Ghi vào sổ hộ tịch việc nhận cha, mẹ, con của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
13 | Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
14 | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
15 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài. |
|
16 | Đăng ký việc thay đổi, chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài. |
|
17 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài. |
|
18 | Đăng ký lại việc khai sinh có yếu tố nước ngoài. |
|
19 | Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài. |
|
20 | Công nhận việc kết hôn đã được tiến hành ở nước ngoài (ghi chú kết hôn). |
|
21 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài. |
|
22 | Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài. |
|
23 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài. |
|
III. LĨNH VỰC: QUỐC TỊCH |
| |
1 | Nhập quốc tịch Việt Nam. |
|
2 | Trở lại quốc tịch Việt Nam. |
|
3 | Thôi quốc tịch Việt Nam (công dân Việt Nam cư trú ở trong nước). |
|
4 | Tước quốc tịch Việt Nam. |
|
5 | Hủy bỏ quyết định cho nhập quốc tịch Việc Nam (đối với đương sự ở trong nước). |
|
6 | Thông báo có quốc tịch nước ngoài. |
|
7 | Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam. |
|
8 | Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam. |
|
IV. LĨNH VỰC: LÝ LỊCH TƯ PHÁP |
| |
1 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam. |
|
2 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài cư trú tại Việt Nam). |
|
3 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam). |
|
V. LĨNH VỰC: BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
| |
1 | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường. |
|
2 | Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường. |
|
3 | Trả lại tài sản. |
|
4 | Chi trả tiền bồi thường. |
|
VI. LĨNH VỰC: CÔNG CHỨNG, CHỨNG THỰC |
| |
1 | Cấp thẻ công chứng viên. |
|
2 | Thu hồi thẻ công chứng viên. |
|
3 | Cấp lại thẻ công chứng viên. |
|
4 | Bổ nhiệm công chứng viên (đối với trường hợp không được miễn đào tạo nghề công chứng, không được miễn tập sự hành nghề công chứng). |
|
5 | Tạm đình chỉ hành nghề công chứng. |
|
6 | Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng. |
|
7 | Chấm dứt hoạt động văn phòng công chứng. |
|
8 | Thành lập văn phòng công chứng (đối với văn phòng công chứng do một Công chứng viên thành lập). |
|
9 | Thành lập văn phòng công chứng (đối với văn phòng công chứng do hai Công chứng viên trở lên thành lập). |
|
10 | Đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng (đối với văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập). |
|
11 | Đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng (đối với văn phòng công chứng do hai công chứng viên trở lên thành lập). |
|
12 | Thay đổi danh sách công chứng viên là thành viên hợp danh của văn phòng công chứng do hai công chứng viên trở lên thành lập. |
|
13 | Đăng ký danh sách công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng cho văn phòng công chứng. |
|
14 | Chuyển đổi loại hình văn phòng công chứng. |
|
15 | Đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng (đối với văn phòng công chứng đã chuyển đổi loại hình hoạt động). |
|
16 | Tạm ngừng hoạt động văn phòng công chứng. |
|
17 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng. |
|
18 | Thay đổi trụ sở của văn phòng công chứng. |
|
19 | Cấp bản sao từ sổ gốc. |
|
20 | Công chứng hợp đồng, giao dịch đã được soạn thảo sẵn. |
|
21 | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng. |
|
22 | Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp. |
|
23 | Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất. |
|
24 | Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
|
25 | Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất. |
|
26 | Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
|
27 | Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất. |
|
28 | Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
|
29 | Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất. |
|
30 | Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
|
31 | Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất. |
|
32 | Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
|
33 | Công chứng hợp đồng đổi nhà ở. |
|
34 | Công chứng hợp đồng mua bán nhà ở. |
|
35 | Công chứng hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở. |
|
36 | Công chứng hợp đồng thuê nhà ở. |
|
37 | Công chứng hợp đồng tặng cho nhà ở. |
|
38 | Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở. |
|
39 | Công chứng hợp đồng góp vốn bằng nhà ở. |
|
40 | Công chứng di chúc. |
|
41 | Nhận lưu giữ di chúc. |
|
42 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản. |
|
43 | Công chứng văn bản khai nhận di sản. |
|
44 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản. |
|
45 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch. |
|
46 | Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. |
|
47 | Cấp bản sao văn bản công chứng. |
|
VII. LĨNH VỰC: LUẬT SƯ |
| |
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư (đối với trường hợp không được miễn tập sự hành nghề luật sư có hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề luật sư). |
|
2 | Cấp giấy đăng ký hoạt động văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên. |
|
3 | Cấp giấy đăng ký hoạt động của công ty luật hợp danh hoặc công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. |
|
4 | Cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư. |
|
5 | Đăng ký hành nghề của luật sư hành nghề với tư cách cá nhân. |
|
6 | Thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
|
7 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội dung đăng ký hoạt động. |
|
8 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của văn phòng luật sư, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. |
|
9 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty hợp danh. |
|
10 | Hợp nhất công ty luật. |
|
11 | Sáp nhập công ty luật. |
|
12 | Chuyển đổi công ty luật TNHH một thành viên chuyển đổi sang hình thức công ty luật TNHH hai thành viên trở lên hoặc công ty luật TNHH hai thành viên chuyển đổi sang hình thức công ty luật TNHH một thành viên. Công ty luật TNHH chuyển đổi sang hình thức công ty luật hợp danh hoặc công ty luật hợp danh có thể chuyển đổi sang hình thức công ty luật TNHH. |
|
13 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật. |
|
14 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư. |
|
15 | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư. |
|
16 | Phê chuẩn kết quả Đại hội Đoàn luật sư. |
|
17 | Phê chuẩn kết quả Đại hội về bãi nhiệm và bầu mới hoặc bầu thay thế Chủ nhiệm, bầu bổ sung thành viên Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư. |
|
18 | Cấp giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam. |
|
19 | Cấp giấy đăng ký hoạt động công ty luật TNHH 100% vốn nước ngoài, công ty luật TNHH dưới hình thức liên doanh tại Việt Nam. |
|
20 | Cấp giấy đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam. |
|
21 | Cấp giấy đăng ký hoạt động công ty luật hợp danh giữa tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài và công ty luật hợp danh Việt Nam. |
|
22 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài (do thay đổi nội dung Giấy phép thành lập chi nhánh). |
|
23 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho công luật nước ngoài (do thay đổi nội dung Giấy phép thành lập công ty luật nước ngoài). |
|
24 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài (do thay đổi nội dung Giấy phép thành lập chi nhánh). |
|
25 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác. |
|
26 | Cấp giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật (đối với trường hợp hợp nhất công ty luật nước ngoài). |
|
27 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nước ngoài (đối với trường hợp sáp nhập công ty luật). |
|
28 | Cấp giấy đăng ký hoạt động công ty luật TNHH 100% vốn nước ngoài (đối với trường hợp chuyển đổi chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài thành công ty luật trách nhiệm hữu hạn 100% vốn nước ngoài tại Việt Nam). |
|
29 | Cấp giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật Việt Nam (đối với trường hợp chuyển đổi công ty luật nước ngoài thành công ty luật Việt Nam). |
|
30 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài. |
|
VIII. LĨNH VỰC: GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP |
| |
1 | Thành lập văn phòng giám định tư pháp (đối với văn phòng Giám định do 01 giám định viên tư pháp thành lập). |
|
2 | Thành lập văn phòng giám định tư pháp (đối với văn phòng Giám định do 02 giám định viên tư pháp thành lập). |
|
3 | Đăng ký hoạt động của văn phòng giám định tư pháp (đối với văn phòng Giám định do 01 giám định viên tư pháp thành lập). |
|
4 | Đăng ký hoạt động của văn phòng giám định tư pháp (đối với văn phòng giám định do 02 giám định viên tư pháp thành lập). |
|
5 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng giám định tư pháp (do thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của văn phòng, danh sách thành viên hợp danh). |
|
6 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của văn phòng giám định tư pháp (bị hư hỏng hoặc bị mất). |
|
7 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của văn phòng giám định tư pháp. |
|
8 | Đăng ký hoạt động của văn phòng giám định tư pháp (đối với trường hợp văn phòng giám định tư pháp thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định). |
|
9 | Chuyển đổi loại hình văn phòng giám định tư pháp. |
|
10 | Đăng ký hoạt động của văn phòng giám định tư pháp (đối với trường hợp văn phòng giám định tư pháp chuyển đổi loại hình hoạt động). |
|
11 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của văn phòng giám định tư pháp. |
|
12 | Chấm dứt hoạt động văn phòng giám định tư pháp. |
|
IX. LĨNH VỰC: TƯ VẤN PHÁP LUẬT |
| |
1 | Đăng ký hoạt động của trung tâm tư vấn. |
|
2 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh. |
|
3 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh. |
|
4 | Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật. |
|
5 | Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật. |
|
6 | Đăng ký hoạt động chi nhánh của trung tâm tư vấn pháp luật. |
|
X. LĨNH VỰC: TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI |
| |
1 | Đăng ký hoạt động của trung tâm trọng tài. |
|
2 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh trung tâm trọng tài. |
|
3 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động trung tâm trọng tài, chi nhánh trung tâm trọng tài. |
|
4 | Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động trung tâm trọng tài. |
|
5 | Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động chi nhánh của trung tâm trọng tài. |
|
6 | Đăng ký hoạt động chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam. |
|
7 | Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam. |
|
8 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh trung tâm trọng tài. |
|
9 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của trung tâm trọng tài, giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh trung tâm trọng tài. |
|
10 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam. |
|
XI. LĨNH VỰC: TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
| |
1 | Thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý. |
|
2 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. |
|
3 | Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. |
|
4 | Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật. |
|
5 | Yêu cầu/Đề nghị trợ giúp pháp lý. |
|
6 | Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý. |
|
7 | Đề nghị tham gia làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý. |
|
8 | Ký hợp đồng cộng tác giữa Giám đốc trung tâm với cộng tác viên. |
|
9 | Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác giữa trung tâm với cộng tác viên. |
|
10 | Chấm dứt hợp đồng cộng tác giữa trung tâm với cộng tác viên. |
|
11 | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý. |
|
XII. LĨNH VỰC: KHIẾU NẠI, TỐ CÁO |
| |
1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu. |
|
2 | Giải quyết khiếu nại lần 2. |
|
3 | Giải quyết tố cáo. |
|
PHẦN II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | GHI CHÚ |
I. LĨNH VỰC: HỘ TỊCH |
| |
1 | Cấp lại bản chính giấy khai sinh. |
|
2 | Điều chỉnh nội dung trong Sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác. |
|
3 | Đăng ký việc xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch. |
|
4 | Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên. |
|
5 | Đăng ký việc xác định lại giới tính. |
|
6 | Cấp bản sao từ sổ gốc các giấy tờ hộ tịch. |
|
II. LĨNH VỰC: CHỨNG THỰC |
| |
1 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản tiếng Việt. |
|
2 | Chứng thực chữ ký (trong giấy tờ, văn bản tiếng nước ngoài). |
|
3 | Chứng thực điểm chỉ (trong giấy tờ, văn bản tiếng nước ngoài). |
|
4 | Cấp bản sao từ sổ gốc. |
|
5 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản tiếng Việt. |
|
6 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản song ngữ. |
|
7 | Chứng thực bản sao từ bản chính (tiếng nước ngoài). |
|
8 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản. |
|
9 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản. |
|
10 | Chứng thực hợp đồng ủy quyền. |
|
11 | Chứng thực hợp đồng do người thực hiện chứng thực soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu chứng thực hoặc theo mẫu. |
|
12 | Chứng thực hợp đồng đã được soạn thảo sẵn (đối tượng hợp đồng không phải là bất động sản). |
|
13 | Chứng thực hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở (ở đô thị). |
|
14 | Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở (ở đô thị). |
|
15 | Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở (ở đô thị). |
|
16 | Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở (ở đô thị). |
|
17 | Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở (đối với nhà ở tại đô thị). |
|
18 | Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở (đối với nhà ở tại đô thị). |
|
III. LĨNH VỰC: BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
| |
1 | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường. |
|
2 | Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường. |
|
3 | Trả lại tài sản. |
|
4 | Chi trả tiền bồi thường. |
|
PHẦN III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | GHI CHÚ |
I. LĨNH VỰC: CÔNG TÁC CHO/NHẬN CON NUÔI |
| |
1 | Đăng ký nuôi con nuôi. |
|
2 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi. |
|
3 | Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới. |
|
4 | Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế. |
|
II. LĨNH VỰC: HỘ TỊCH |
| |
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc các giấy tờ hộ tịch. |
|
2 | Đăng ký khai sinh. |
|
3 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi. |
|
4 | Đăng ký khai sinh cho con ngoài giá thú. |
|
5 | Đăng ký khai sinh quá hạn. |
|
6 | Đăng ký lại việc sinh. |
|
7 | Đăng ký khai tử. |
|
8 | Đăng ký lại việc tử. |
|
9 | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con. |
|
10 | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới. |
|
11 | Đăng ký việc giám hộ. |
|
12 | Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ. |
|
13 | Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch khác. |
|
14 | Đăng ký kết hôn. |
|
15 | Đăng ký lại việc kết hôn. |
|
16 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới. |
|
17 | Đăng ký kết hôn với đồng bào dân tộc thiểu số theo quy định tại Nghị định số 32/2002/NĐ-CP ngày 27/3/2002 của Chính phủ về áp dụng Luật Hôn nhân và Gia đình. |
|
18 | Đăng ký kết hôn theo Nghị quyết số 35/2000/QH10 ngày 09/6/2000 của Quốc hội về việc thi hành Luật Hôn nhân và Gia đình (hôn nhân thực tế). |
|
19 | Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi. |
|
20 | Đăng ký việc bổ sung hộ tịch. |
|
21 | Điều chỉnh nội dung trong Sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải Sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh). |
|
22 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. |
|
23 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài. |
|
24 | Đăng ký khai sinh khi có quyết định công nhận việc nhận cha, mẹ, con của Sở Tư pháp. |
|
III. LĨNH VỰC: BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
| |
1 | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường. |
|
2 | Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường. |
|
3 | Trả lại tài sản. |
|
4 | Chi trả tiền bồi thường. |
|
IV. LĨNH VỰC: CHỨNG THỰC |
| |
1 | Chứng thực chữ ký (bằng tiếng Việt). |
|
2 | Chứng thực điểm chỉ (trong giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt). |
|
3 | Cấp bản sao từ sổ gốc. |
|
4 | Chứng thực bản sao từ bản chính (tiếng Việt). |
|
5 | Chứng thực di chúc. |
|
6 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản thừa kế. |
|
7 | Chứng thực văn bản phân chia di sản thừa kế. |
|
8 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản thừa kế. |
|
9 | Chứng thực hợp đồng ủy quyền. |
|
10 | Chứng thực hợp đồng đã được soạn thảo sẵn (không phải là bất động sản). |
|
11 | Chứng thực hợp đồng do người thực hiện chứng thực soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu chứng thực hoặc theo mẫu. |
|
12 | Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất. |
|
13 | Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất. |
|
14 | Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
|
15 | Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất. |
|
16 | Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
|
17 | Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất. |
|
18 | Chứng thực hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
|
19 | Chứng thực hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất. |
|
20 | Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
|
21 | Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất. |
|
22 | Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp. |
|
23 | Chứng thực hợp đồng mua bán nhà (ở nông thôn). |
|
24 | Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà (ở nông thôn). |
|
25 | Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà (ở nông thôn). |
|
26 | Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà (ở nông thôn). |
|
27 | Chứng thực hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở (ở nông thôn). |
|
28 | Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở (ở nông thôn). |
|
29 | Chứng thực hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất. |
|
30 | Chứng thực hợp đồng mua bán căn hộ chung cư. |
|
31 | Chứng thực hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất. |
|
32 | Chứng thực hợp đồng tặng cho căn hộ chung cư. |
|
33 | Chứng thực hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất. |
|
34 | Chứng thực hợp đồng thuê căn hộ chung cư. |
|
35 | Chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất. |
|
36 | Chứng thực hợp đồng thế chấp căn hộ chung cư. |
|
37 | Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất. |
|
38 | Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng căn hộ chung cư. |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.