ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 257/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 03 tháng 02 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN NĂM 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành VBQPPL của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 65/STP-KTVBQPPL ngày 29 tháng 01 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2014.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện, thành, thị và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
| Mẫu số: 03 Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 257/QĐ-UBND ngày 03 tháng 2 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ (Gồm 31 văn bản: 18 Nghị quyết; 13 Quyết định)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | ||
I. Nghị quyết | |||||||
01 | Nghị quyết | 92/2006/NQ-HĐND ngày 8/12/2006 | Về danh mục, mức thu, tỷ lệ điều tiết các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. | Nghị quyết số 92/2006/NQ-HĐND ngày 8/12/2006 đã hết hiệu lực một phần (được công bố tại Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 17/4/2014), các nội dung còn lại được thay thế bằng NQ số 17/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014. | 31/12/2014 | ||
02 | Nghị quyết | 121/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 | Về việc điều chỉnh, sửa đổi Nghị quyết 92/2006/NQ-HĐND ngày 8/12/2006 của HĐND tỉnh Phú Thọ về danh mục, mức thu, tỷ lệ điều tiết các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. | Được thay thế bằng NQ số 17/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 | 31/12/2014 | ||
03 | Nghị quyết | 144/2008/NQ-HĐND ngày 22/7/2008 | Về việc không thu phí dự thi, dự tuyển vào các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông. | Được thay thế bằng NQ số 17/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 | 31/12/2014 | ||
04 | Nghị quyết | 177/2009/NQ-HĐND ngày 20/4/2009 | Sửa đổi, bổ sung mức thu phí chợ, phí vệ sinh, phí qua phà, phí qua đò, phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô tại Nghị quyết số 92/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 của HĐND tỉnh. | Được thay thế bằng NQ số 04/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 và NQ số 17/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 | 31/7/2014 | ||
05 | Nghị quyết | 182/2009/NQ-HĐND ngày 24/7/2009 | Về việc quy định mức phụ cấp hàng tháng cho Bảo vệ dân phố | Được thay thế bằng NQ số 11/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 | 31/12/2014 | ||
06 | Nghị quyết | 199/2009/NQ-HĐND ngày 16/12/2009 | Về hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung giai đoạn 2010-2015 | Được thay thế bằng NQ số 15/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 | 31/12/2014 | ||
07 | Nghị quyết | 200/2009/NQ-HĐND ngày 16/12/2009 | Về việc thành lập, quy định chế độ phụ cấp tình nguyện viên, hỗ trợ hoạt động đối với đội hoạt động xã hội tình nguyện cấp xã tại các xã, phường, thị trấn trọng điểm về tệ nạn xã hội trên địa bàn tỉnh. | Được thay thế bằng NQ số 06/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 | 31/7/2014 | ||
08 | Nghị quyết | 20/2011/NQ-HĐND ngày 18/8/2011 | Quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. | Bị bãi bỏ bằng NQ số 14/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 | 31/12/2014 | ||
09 | Nghị quyết | 21/2011/NQ-HĐND ngày 18/8/2011 | Quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết khoản thu lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. | Được thay thế bằng NQ số 17/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 | 31/12/2014 | ||
10 | Nghị quyết | 04/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 | Quyết định tổng biên chế sự nghiệp năm 2013 | Hết thời gian thực hiện | 31/12/2014 | ||
11 | Nghị quyết | 06/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 | Về việc quy định chức danh, số lượng và chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và khu dân cư; hỗ trợ kinh phí hoạt động của các chi hội thuộc tổ chức chính trị - xã hội các xã đặc biệt khó. | Được thay thế bằng NQ số 11/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 | 31/12/2014 | ||
12 | Nghị quyết | 08/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 | Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý. | Bị bãi bỏ bằng NQ số 15/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 | 31/12/2014 | ||
13 | Nghị quyết | 11/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 | Quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết phí thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh. | Được thay thế bằng NQ số 17/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 | 31/12/2014 | ||
14 | Nghị quyết | 03/2013/NQ-HĐND ngày 15/7/2013 | Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Phú Thọ từ năm học 2013-2014. | Hết thời gian thực hiện | 31/12/2014 | ||
15 | Nghị quyết | 06/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 | Về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 | Hết thời gian thực hiện | 31/12/2014 | ||
16 | Nghị quyết | 11/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 | Về giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ | Hết thời gian thực hiện | 31/12/2014 | ||
17 | Nghị quyết | 14/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 | Về dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, dự toán thu, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014. | Hết thời gian thực hiện | 31/12/2014 | ||
18 | Nghị quyết | 15/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 | Về phân bổ các nguồn vốn đầu tư từ ngân sách Nhà nước năm 2014 | Hết thời gian thực hiện | 31/12/2014 | ||
II. Quyết định | |||||||
19 | Quyết định | 4224/2001/QĐ-UB ngày 28/11/2001 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Đài phát thanh- Truyền hình tỉnh | Được thay thế bằng QĐ số 155/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 | 16/01/2014 | ||
20 | Quyết định | 441/2006/QĐ-UBND ngày 16/2/2006 | Cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô | Được thay thế bởi QĐ số 16/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 | 30/11/2014 | ||
21 | Quyết định | 3258/2008/QĐ-UBND ngày 13/11/2008 | Ban hành quy định cụ thể một số điểm về quản lý tài nguyên khoáng sản và hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh. | Được thay thế bằng QĐ số 03/2014/QĐ-UBND ngày 25/02/2014 | 7/3/2014 | ||
22 | Quyết định | 3997/2009/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 | Quy định cụ thể một số điểm về quản lý, sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ | Quyết định số 3997/2009/QĐ -UBND ngày 20/11/2009 đã hết hiệu lực một phần (được công bố tại Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 17/4/2014), các nội dung còn lại được thay thế bằng QĐ số 12/2014/QĐ-UBND ngày 10/9/2014 | 20/9/2014 | ||
23 | Quyết định | 4167/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 | Điều chỉnh Điều 10 Quyết định số 3997/2009/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 của UBND tỉnh Phú Thọ | Được thay thế bằng QĐ số 12/2014/QĐ-UBND ngày 10/9/2014 | 20/9/2014 | ||
24 | Quyết định | 13/2011/QĐ-UBND ngày 17/8/2011 | V/v Sửa đổi, điều chỉnh điều 28, Điều 30 và đơn giá bồi thường một số hạng mục vật kiến trúc của Bản quy định kèm theo Quyết định số 1467/2011/QĐ-UBND ngày 27/4/2011 | Được thay thế bằng QĐ số 11/2014/QĐ-UBND ngày 10/9/2014 | 20/9/2014 | ||
25 | Quyết định | 1467/2011/QĐ-UBND ngày 27/4/2011 | Ban hành Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thực hiện khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh. | Quyết định số 1467/2011/QĐ-UBND đã hết hiệu lực một phần (được công bố tại Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 17/4/2014), các nội dung còn lại được thay thế bằng QĐ số 11/2014/QĐ-UBND ngày 10/9/2014. | 20/9/2014 | ||
26 | Quyết định | 09/2012/QĐ-UBND ngày 02/03/2012 | V/v bổ sung Khoản 10 điều 7 ban hành quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thực hiện khi nhà nước thu hồi trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1467/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2011 của UBND tỉnh. | Được thay thế bằng QĐ số 11/2014/QĐ-UBND ngày 10/9/2014. | 20/9/2014 | ||
27 | Quyết định | 03/2013/QĐ-UBND ngày 29/3/2013 | Quy định thực hiện cơ chế “một cửa liên thông” trong giải quyết một số thủ tục đầu tư đối với một số dự án đầu tư ngoài các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. | Được thay thế bằng QĐ số 14/2014/QĐ-UBND ngày 10/11/2014. | 20/11/2014 | ||
28 | Quyết định | 40/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 | Về giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ | Hết thời gian thực hiện | 31/12/2014 | ||
29 | Quyết định | 36/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 | Về một số chủ trương, biện pháp điều hành kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 | Hết thời gian thực hiện | 31/12/2014 | ||
30 | Quyết định | 38/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 | Về một số chủ trương, biện pháp quản lý và điều hành ngân sách địa phương năm 2014 | Hết thời gian thực hiện | 31/12/2014 | ||
31 | Quyết định | 02/2014/QĐ-UBND ngày 14/02/2014 | Về việc ban hành Chương trình ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của UBND tỉnh và chuẩn bị dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh ban hành năm 2014 | Hết thời gian thực hiện | 31/12/2014 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN ( Gồm 02 Quyết định)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung vb | Nội dung quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1 | Quyết định | 3793/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc ban hành Đề án tổ chức Giải báo chí tỉnh Phú Thọ | Khoản 10 mục II phần thứ hai của Đề án | Thực hiện theo Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 | 23/5/2014 |
2 | Quyết định | 23/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc hỗ trợ các Chương trình sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2012 - 2015. | Khoản 4 mục I điều 1 | Thực hiện theo Quyết định số 39/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 | 30/12/2013 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.