UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2563/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 09 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường ban hành Thông tư quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 06 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Nghị Quyết số 36/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc Thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020;
Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc Thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3278a/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hà Quảng với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020. Theo biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020: Theo biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm đầu 2020: Theo biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020: Theo biểu 09/CH;
5. Biểu danh mục các dự án trong năm 2020: Theo biểu 10/CH.
Điều 2: Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hà Quảng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2020 đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hà Quảng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
Biểu 06/CH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN HÀ QUẢNG
Đơn vị tính : ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thị trấn Xuân Hòa | Xã Lũng Nặm | Xã Kéo Yên | Xã Trường Hà | Xã Vân An | Xã Cải Viên | Xã Nà Sác | Xã Nội Thôn | Xã Tổng Cọt | Xã Sóc Hà | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 42.170,82 | 3.239,73 | 2.535,94 | 1.858,28 | 2.666,84 | 1.744,63 | 1.356,05 | 1.835,86 | 3.399,55 | 2.789,07 | 3.048,61 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.476,87 | 276,00 | 51,96 | 89,03 | 153,31 | 20,59 | 1,55 | 98,67 | 2,71 | 18,14 | 186,95 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 665,11 | 179,83 |
|
| 153,31 |
|
| 72,21 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 6.116,39 | 97,46 | 375,69 | 292,99 | 89,75 | 240,72 | 351,83 | 195,92 | 690,67 | 523,63 | 233,54 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 180,04 | 22,27 | 14,27 | 19,42 | 2,16 | 1,56 | 1,90 | 7,61 | 2,22 | 2,71 | 39,43 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 27.088,91 | 579,34 | 1.954,01 | 1.313,27 | 1.085,19 | 1.436,49 | 931,32 | 1.280,69 | 2.292,28 | 2.014,23 | 2.041,73 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1.333,47 |
|
|
| 1.333,47 |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 5.938,35 | 2.252,46 | 140,00 | 143,32 |
| 45,27 | 69,25 | 251,78 | 411,68 | 230,25 | 543,59 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 29,08 | 4,68 |
| 0,14 | 2,96 |
| 0,20 | 1,15 |
| 0,11 | 3,38 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 7,71 | 7,52 | 0,01 | 0,11 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.565,47 | 172,25 | 62,30 | 64,63 | 227,78 | 45,57 | 26,10 | 62,03 | 58,75 | 80,46 | 156,52 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 67,86 | 5,26 | 1,68 | 2,30 | 42,51 | 0,15 | 0,08 | 1,38 | 0,03 | 5,09 | 9,37 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,44 | 0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 4,78 | 0,04 |
|
| 1,14 | 0,05 |
|
|
|
| 3,12 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 4,02 | 0,80 |
| 2,18 | 0,08 |
|
| 0,03 |
| 0,07 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp | DHT | 853,05 | 91,43 | 45,46 | 41,35 | 60,11 | 35,99 | 17,15 | 36,85 | 41,14 | 52,81 | 64,62 |
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | 70,05 |
|
| 0,02 | 63,49 |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,26 | 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 266,92 |
| 11,22 | 9,07 | 22,23 | 6,85 | 7,43 | 18,46 | 13,37 | 15,80 | 22,72 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 36,10 | 36,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,72 | 3,76 | 0,10 | 0,27 | 0,16 | 0,19 | 0,21 | 0,26 | 0,14 | 0,10 | 4,75 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà | NTD | 36,67 | 2,58 | 1,80 | 0,74 | 0,53 | 0,16 | 0,58 | 1,01 | 2,01 | 4,42 | 10,18 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 4,28 | 0,11 |
|
|
|
|
| 0,63 | 0,14 | 0,40 | 2,69 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,97 | 0,15 | 0,10 | 0,14 | 0,39 | 0,10 | 0,12 | 0,30 | 0,19 | 0,16 | 0,02 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,97 | 0,11 | 0,13 | 0,22 |
| 1,64 | 0,04 | 0,08 | 0,27 | 0,25 | 0,43 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 152,68 | 31,21 | 0,42 | 8,28 | 37,11 |
|
| 2,53 |
|
| 16,19 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 48,70 |
| 1,39 | 0,06 | 0,03 | 0,44 | 0,49 | 0,50 | 1,46 | 1,36 | 22,43 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.621,50 | 54,83 | 99,00 | 123,22 | 19,56 | 131,18 | 33,55 | 72,05 | 60,36 | 319,35 | 33,22 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 3.466,81 | 3.466,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính : ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Thượng Thôn | Xã Vần Dính | Xã Hồng Sỹ | Xã Sỹ Hai | Xã Quý Quân | Xã Mã Ba | Xã Phù Ngọc | Xã Đào Ngạn | Xã Hạ Thôn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 42.170,82 | 2.762,91 | 1.793,33 | 1.978,84 | 1.380,04 | 2.669,81 | 1.919,19 | 2.044,39 | 1.589,73 | 1.558,01 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.476,87 |
| 4,92 | 0,11 |
| 75,17 |
| 224,31 | 273,45 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 665,11 |
|
|
|
| 35,54 |
| 224,22 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 6.116,39 | 689,92 | 313,15 | 593,39 | 337,00 | 166,18 | 521,03 | 86,89 | 69,07 | 247,56 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 180,04 | 8,30 | 0,50 | 2,29 | 2,12 | 1,67 | 2,06 | 8,76 | 22,94 | 17,85 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 27.088,91 | 2.032,81 | 1.413,16 | 1.218,95 | 1.040,84 | 1.693,00 | 1.396,09 | 1.329,54 | 743,37 | 1.292,60 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1.333,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 5.938,35 | 31,88 | 61,58 | 164,11 |
| 732,93 |
| 390,42 | 469,83 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 29,08 |
| 0,02 |
| 0,08 | 0,83 |
| 4,47 | 11,06 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 7,71 |
|
|
|
| 0,03 | 0,01 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.565,47 | 77,90 | 42,96 | 54,01 | 64,04 | 44,29 | 56,51 | 132,75 | 116,72 | 19,89 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 67,86 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 4,78 | 0,17 |
|
|
|
|
| 0,26 |
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 4,02 | 0,49 |
|
|
| 0,02 |
| 0,25 | 0,10 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 853,05 | 53,81 | 30,27 | 40,09 | 51,39 | 16,97 | 39,66 | 57,82 | 63,35 | 12,77 |
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | 70,05 |
|
|
|
|
|
|
| 6,54 |
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 266,92 | 19,21 | 10,99 | 11,82 | 11,02 | 10,40 | 13,55 | 31,15 | 25,38 | 6,25 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 36,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,72 | 0,59 | 0,28 | 0,21 | 0,35 | 0,16 | 0,19 | 0,26 | 0,27 | 0,47 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa | NTD | 36,67 | 0,35 | 0,06 | 1,16 | 0,45 | 0,17 | 0,29 | 7,94 | 2,20 | 0,04 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 4,28 |
|
|
|
|
|
|
| 0,31 |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,97 | 0,06 | 0,05 | 0,03 | 0,11 | 0,11 | 0,28 | 0,27 | 0,24 | 0,15 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,97 | 0,60 | 0,03 | 0,02 | 0,05 | 0,01 | 0,01 | 0,04 | 0,04 |
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 152,68 |
| 0,81 |
|
| 16,44 |
| 34,76 | 4,93 |
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 48,70 | 2,62 | 0,47 | 0,68 | 0,67 |
| 2,53 |
| 13,36 | 0,21 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.621,50 | 224,81 | 68,84 | 38,83 | 97,96 | 46,92 | 45,74 | 65,83 | 18,70 | 67,55 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 3.466,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu: 07/CH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 - HUYỆN HÀ QUẢNG
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
Thị trấn Xuân Hòa | Xã Lũng Nặm | Xã Kéo Yên | Xã Trường Hà | Xã Vân An | Xã Cải Viên | Xã Nà Sác | Xã Nội Thôn | Xã Tổng Cọt | Xã Sóc Hà | Xã Thượng Thôn | Xã Vần Dính | Xã Hồng Sỹ | Xã Sỹ Hai | Xã Quý Quân | Xã Mã Ba | Xã Phù Ngọc | Xã Đào Ngạn | Xã Hạ Thôn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 36,11 | 1,69 | 0,72 | 2,99 | 0,55 | 2,52 | 0,12 | 0,52 | 4,18 | 0,42 | 3,68 | 2,22 | 3,39 | 1,31 | 0,60 | 0,32 | 1,34 | 0,56 | 7,28 | 1,70 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 2,45 | 0,44 | 0,20 | 0,47 | 0,10 |
|
| 0,10 |
|
| 0,38 |
| 0,18 | 0,08 |
| 0,10 |
| 0,30 | 0,10 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0,40 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 16,05 | 0,90 | 0,27 | 2,20 | 0,05 | 1,34 | 0,12 | 0,17 | 2,74 | 0,29 | 1,93 | 1,37 | 0,79 | 0,76 | 0,46 | 0,22 | 1,01 | 0,11 | 0,34 | 0,98 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,31 | 0,05 | 0,12 | 0,10 | 0,25 |
|
| 0,20 |
| 0,05 | 0,13 |
|
| 0,03 | 0,02 |
| 0,20 |
| 0,15 | 0,01 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 6,50 |
| 0,07 | 0,05 |
| 1,18 |
|
| 1,21 |
|
| 0,70 | 1,72 | 0,40 | 0,12 |
| 0,13 | 0,11 | 0,10 | 0,71 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 9,41 | 0,10 | 0,06 | 0,12 |
|
|
| 0,05 | 0,23 | 0,08 | 1,25 | 0,15 | 0,70 | 0,04 |
|
|
| 0,04 | 6,59 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 0,40 | 0,20 |
| 0,05 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu: 08/CH KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 20 20 - HUYỆN HÀ QUẢNG
Đơn vị tính : ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thị trấn Xuân Hòa | Xã Lũng Nặm | Xã Kéo Yên | Xã Trường Hà | Xã Vân An | Xã Cải Viên | Xã Nà Sác | Xã Nội Thôn | Xã Tổng Cọt | Xã Sóc Hà | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 28,72 | 0,09 | 0,42 | 1,17 |
| 2,22 | 0,02 | 0,12 | 3,78 | 0,21 | 3,43 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1,40 | 0,09 |
| 0,47 |
|
|
|
|
|
| 0,29 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 11,33 |
| 0,21 | 0,58 |
| 1,04 | 0,02 | 0,07 | 2,34 | 0,18 | 1,79 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,41 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 6,49 |
| 0,07 | 0,05 |
| 1,18 |
|
| 1,21 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 9,10 |
| 0,04 | 0,07 |
|
|
| 0,05 | 0,23 | 0,03 | 1,25 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 | 0,68 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp | DHT | 0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 | 0,28 |
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,40 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Thượng Thôn | Xã Vần Dính | Xã Hồng Sỹ | Xã Sỹ Hai | Xã Quý Quân | Xã Mã Ba | Xã Phù Ngọc | Xã Đào Ngạn | Xã Hạ Thôn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 28,72 | 1,92 | 3,19 | 1,16 | 0,50 | 0,26 | 1,28 | 0,38 | 6,98 | 1,59 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1,40 |
| 0,18 | 0,08 |
| 0,06 |
| 0,13 | 0,10 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,13 |
|
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 11,33 | 1,07 | 0,59 | 0,68 | 0,38 | 0,20 | 0,95 | 0,10 | 0,24 | 0,89 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,41 |
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 6,49 | 0,70 | 1,72 | 0,40 | 0,12 |
| 0,13 | 0,11 | 0,10 | 0,70 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 9,10 | 0,15 | 0,70 |
|
|
|
| 0,04 | 6,54 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp | DHT | 0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu: 09/CH KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 - HUYỆN HÀ QUẢNG
Đơn vị tính : ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thị trấn Xuân Hòa | Xã Lũng Nặm | Xã Kéo Yên | Xã Trường Hà | Xã Vân An | Xã Cải Viên | Xã Nà Sác | Xã Nội Thôn | Xã Tổng Cọt | Xã Sóc Hà | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,81 | 0,01 |
| 0,48 |
| 0,07 |
| 0,05 |
|
| 0,02 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,48 |
|
| 0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp | DHT | 0,30 |
|
|
|
| 0,07 |
| 0,05 |
|
|
|
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Thượng Thôn | Xã Vần Dính | Xã Hồng Sỹ | Xã Sỹ Hai | Xã Quý Quân | Xã Mã Ba | Xã Phù Ngọc | Xã Đào Ngạn | Xã Hạ Thôn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,81 |
| 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp | DHT | 0,30 |
| 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 10: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
STT | Tên công trình, dự án (văn bản pháp lý kèm theo như văn bản ghi vốn hoặc quyết định phê duyệt dự án) | Diện tích thu hồi, CMĐ đất (ha) | Sử dụng vào loại đất | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính | ||||
LUA | RPH | RDD | Đất khác | tờ | thửa | ||||
A | Công trình, dự án đăng ký thu hồi đất và đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại Điều 61 và Điều 62, Luật Đất đai 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
A1 | Công trình, dự án đăng ký thu hồi đất và đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất được HĐND tỉnh chấp thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh trại tiểu đội dân quân thường trực xã Tổng Cọt (Công văn 1096/BCH-PIM ngày 03/04/2019 của Bộ tư lệnh quân khu I bộ chỉ huy quân sự tỉnh Cao Bằng) | 0,09 |
|
|
| 0,09 | xã Tổng Cọt | 92 | 276, 277 |
II | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trạm kiểm soát liên hợp và hạ tầng cửa khẩu Sóc Giang huyện Hà Quảng (6000m2 sàn 2ha) nguồn Ban QL khu kinh tế tỉnh (Quyết định số 1980/QĐ-UBND ngày 30/10/2015) | 1,63 | 0,15 |
|
| 1,49 | xã Sóc Hà | Mảnh trích đo số 01-2018 | |
III | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nâng cấp đường GTNT Cả Poóc - Mả Rảng, xã Mã Ba (Quyết định số 1474/QĐ- UBND ngày 13/09/2017) | 0,80 |
|
|
| 0,80 | xã Mã Ba | 43, 55, 64, 65, 69, 70, 71, 72 |
|
4 | Đường nội đồng xóm Đông Rẻo, xã Đào Ngạn (Quyết định số 2932/QĐ-UBND ngày 4/12/2003) | 0,12 | 0,08 |
|
| 0,04 | xã Đào Ngạn | 15, 16 |
|
5 | Đường GTNT Lũng Hoài - Lũng Buốc - Phia Đó, xã Kéo Yên (Quyết định số 2678/QĐ-UBND ngày 28/12/2017) | 0,90 | 0,46 |
|
| 0,44 | xã Kéo Yên | 72,73,65, 66 |
|
6 | Đường GTNT Lũng Vài - Lũng Xám, xã Vần Dính (Quyết định số 2678/QĐ- UBND ngày 28/12/2017) | 0,35 |
| 0,15 |
| 0,20 | xã Vần Dính | 124, 125, 131 |
|
7 | Đường giao thông nông thôn Lũng Tăng-Lũng Mòn xóm Cốc Sa (Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) | 0,40 |
| 0,30 |
| 0,10 | xã Hạ Thôn | 49, 56, 62, 63 |
|
8 | Mở mới tuyến đường giao thông nông thôn Cả Tiểng – Lũng Po Chiều dài 2km rộng 5 m (Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) | 1,00 |
| 0,70 |
| 0,30 | xã Nội Thôn | 50, 51, 52 |
|
9 | Đường GTNT ngã ba Nhỉ Đú - Lũng Đa - Lũng Rẩu B (QĐ 1782/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018) | 0,67 |
| 0,40 |
| 0,27 | xã Vân An | 1, 2, 3, 10, 17, 18 |
|
10 | Đường nội đồng Bản Láp II (Quyết định số 1239/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2018) | 0,06 | 0,06 |
|
| - | xã Quý Quân | 5, 6 |
|
11 | Đường GTNT Lũng Vẻn - Nà Chang, xã Vần Dính (QĐ số 1781/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018) | 2,27 | 0,08 | 1,31 |
| 0,88 | xã Vần Dính | 60, 61, 67, 71, 77 |
|
12 | Đường GTNT Lũng Sang - Tôm Đăm, xã Vần Dính (Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 15 tháng 04 năm 2018) | 0,09 |
| 0,01 |
| 0,08 | xã Vần Dính | 3, 4 |
|
13 | Đường GTNT Lũng Rằng - Lũng Rản, xã Hạ Thôn (Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 13/09/2017) | 0,67 |
| 0,30 |
| 0,37 | xã Hạ Thôn | 1 |
|
14 | Đường GTNT Lũng Củm - Lũng Sảu, xã Sóc Hà (QĐ số 1778/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018) | 0,48 | 0,05 |
|
| 0,43 | xã Sóc Hà | 49, 54, 55 |
|
15 | Đường GTNT Pác Tao - Lũng Mật, xã Sóc Hà (QĐ số 694A/QĐ-UBND ngày 25/5/2019) | 1,80 |
|
|
| 1,80 | xã Sóc Hà | 66, 67 |
|
16 | Đường GTNT từ nhà ông Nghiệp đến nhà Ông Ngày xóm Nà Nghiềng xã Sóc Hà (QĐ 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018) | 0,02 |
|
|
| 0,02 | xã Sóc Hà | 45 |
|
17 | Đường GTNT xóm Chang - Lũng Hay - Lũng Chuống, xã Nội Thôn (Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) | 0,30 |
|
|
| 0,30 | xã Nội Thôn | 48, 65 |
|
18 | Đường GTNT Tiểng Lằm - Lũng Chuống (Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) | 0,59 |
|
|
| 0,59 | xã Nội Thôn | 67 | 27, 28, 32, 29, 45, 54, 57, 58 |
19 | Đường GTNT Lũng Chẩn, xã Lũng Nặm (QĐ 1474/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2017) | 0,08 |
| 0,01 |
| 0,07 | xã Lũng Nặm | 101, 102 |
|
20 | Đường GTNT Kéo Sỹ - Rằng Hán, xã Tổng Cọt (QĐ 1794/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2018) | 0,09 |
|
|
| 0,09 | xã Tổng Cọt | 68;82; 95; 104 và 105 | Tờ 82 (3, 9, 14, 20, 23..), tờ 95 (1, 3, 5, 4, 6, 7, 9, 11, ...), tờ 104 (47, 60, 46, 57, 44, 45, 56, ....), |
21 | Đường GTNT xóm Rằng Đán, xã Tổng Cọt (QĐ 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018) | 0,05 |
|
|
| 0,05 | xã Tổng Cọt | 12 | 5, 6, 7, 8, 10, 12 |
22 | Đường giao thông Lũng Dán - Lũng Ngần (QĐ 1474/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2017) | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Xã Hồng Sỹ |
|
|
23 | Đường thông tầm nhìn biên giới đồn biên phòng Lũng Nặm, xóm Nặm Rằng, xã Kéo Yên (Công văn số 1951/UBND-NĐ ngày 26 tháng 6 năm 2017) | 0,01 | 0,01 |
|
| - | xã Kéo Yên |
|
|
24 | Đường thông tầm nhìn biên giới đồn biên phòng Sóc Giang, xóm Nà Sác - xóm Mã Lịp, xã Sóc Hà (Công văn số 1951/UBND-NĐ ngày 26 tháng 6 năm 2017) | 0,10 | 0,07 |
|
| 0,03 | xã Sóc Hà |
|
|
25 | Đường GTNT Lũng Xám (xã Vần Dính) - Cả Giáng (xã Thượng Thôn) (QĐ 398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018) | 1,35 | 0,10 | 0,55 |
| 0,70 | xã Vần Dính, xã Thượng Thôn | 125, 126, 127 xã thượng thôn |
|
26 | Đường GTNT Lũng Ngần (xã Hồng Sỹ) - Táy Dưới (xã Thượng Thôn) (QĐ 398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018) | 0,97 | 0,08 | 0,70 |
| 0,19 | xã Hồng Sỹ, xã Thượng Thôn | tờ 138, 139, 145 xã Thượng Thôn; tờ 63 xã Hồng Sỹ |
|
27 | Đường GTNT Pác Tém - Nhỉ Đú (QĐ 398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018) | 1,16 |
| 0,42 |
| 0,74 | xã Vân An | 56, 44, 45, 35 |
|
28 | Đường GTNT Rằng Púm - Cả Lọ, xã Kéo Yên (Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) | 0,09 |
| 0,05 |
| 0,04 | xã Kéo Yên |
|
|
29 | Đường GTNT Bản Chá - Nà Ngườn (QĐ 398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018) | 0,25 | 0,03 | 0,08 |
| 0,14 | xã Phù Ngọc | 18,00 |
|
30 | Đường Kẻ Hiệt - Khau Cút (QĐ 398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018) | 0,32 | 0,02 | 0,10 |
| 0,20 | xã Đào Ngạn | 22, 27 |
|
31 | Đường GTNT Cả Rẻ - Lũng Mằn (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) | 1,30 |
| 0,50 |
| 0,80 | xã Nội Thôn | 58 | 12, 19, 18, 22, 25, 26, 21, 30 |
32 | Đường GTNT Pò Xà - Mã Lịp (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) | 0,15 |
|
|
| 0,15 | xã Nà Sác | 5, 6, 9 |
|
33 | Đường GTNT xóm Bản Khẻng - xóm Sặc Sàn (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) | 0,46 |
| 0,36 |
| 0,10 | xã Vân An | 56, 66, 74 |
|
34 | Đường GTNT Lũng Nhùng - Lũng Mòn (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) | 0,25 |
| 0,10 |
| 0,15 | xã Hạ Thôn | 1 |
|
35 | Đường GTNT Lũng Nặm - Kéo Hai (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) | 0,30 |
| 0,06 |
| 0,24 | xã Lũng Nặm | 38, 39, 49 |
|
36 | Đường GTNT xóm Lũng Đá (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) | 0,30 |
| 0,10 |
| 0,20 | xã Hồng Sỹ | 57, 58, 67 | Tờ 57: 74, 71, 70, 62, 63, 55, 56, 50 tờ 58: 22, 21, 2, 20; tờ 67: 5, 4 |
37 | Đường GTNT xóm Lũng Lặc (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) | 0,30 |
|
|
| 0,30 | xã Hồng Sỹ | 10 , 20 | tờ 10: 68, 77, 76, 80, 81, 85, 84, 88, 87, 94, 93, 5; tờ 20: 3, 4, 7, 8, 11, 17, 18 |
38 | Đường GTNT Nà Cháo - Bưởng Phạc (QĐ 2059/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2018) | 0,03 | 0,02 |
|
| 0,01 | xã Sóc Hà | 62, 69 | 289, 9, 290, 10, 291, 292, 193, 277, 274 |
39 | Đường GTNT nội đồng Bản Láp I (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) | 0,14 |
|
|
| 0,14 | xã Quý Quân | 2, 5 |
|
40 | Đường GTNT xóm Lũng Tao (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2019) | 0,05 |
|
|
| 0,05 | xã Tổng Cọt | 23 và 30 | 20, 21, 23, 24, 31, 39, 51, 44, 45, 63, 71, 72, 79, 96, 97 |
41 | Đường GTNT Lũng Rì - Lũng Chuống (QĐ số 1779/QĐ-UBND ngày 29/10/2018; QĐ số 2059/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư năm 2019) | 0,45 |
| 0,01 |
| 0,44 | xã Nội Thôn | 69, 101, 91 | 8, 5, 3, 32, 33, 27, 23, 19, 13 |
42 | Đường GTNT Lũng Bông (xã Sỹ Hai) - Lũng Pheo ( xã Mã Ba) (QĐ số 1802/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; QĐ số 2059/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư năm 2019) | 0,83 |
| 0,25 |
| 0,58 | xã Sỹ Hai, xã Mã Ba | Tờ 9, 16 xã Mã Ba, 47 xã Sỹ Hai |
|
43 | Đường GTNT xóm Pá Rản - Kéo Quảng (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018; QĐ số 48/QĐ-UBND ngày 9 tháng 10 năm 2019) | 0,16 |
|
|
| 0,16 | xã Kéo Yên | 78 | 72, 76, 79, 81 |
44 | Nâng cấp đường GTNT phân trường đến nhà văn hóa Cốc Xa, xã Hạ Thôn (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) | 0,25 |
|
|
| 0,25 | xã Hạ Thôn | 46, 53 |
|
45 | Đường Lũng Niểng - Lũng Nọi (QĐ 1474/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2017) | 0,05 |
|
|
| 0,05 | xã Mã Ba | 64, 65, 66 |
|
IV | Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Bể nước sinh hoạt Cả Tiểng (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) | 0,01 |
|
|
| 0,01 | xã Nội Thôn | 37 | 31 |
47 | Bể nước sinh hoạt Lũng Xuân (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) | 0,01 |
|
|
| 0,01 | xã Nội Thôn | 14 | 8 |
48 | Xây dựng nhà máy nước sạch Thị trấn Xuân Hòa (Quyết định số 795/QĐ-UBND tỉnh ngày 22/6/2018) | 0,08 | 0,08 |
|
| - | Thị trấn Xuân Hòa | 71 | 27-37 |
49 | Xây dựng trạm bơm nước sạch xã Phù Ngọc (Quyết định số 795/QĐ-UBND tỉnh ngày 22/6/2018) | 0,13 | 0,10 | 0,03 |
| - | xã Phù Ngọc | 6 | 50, 51 |
50 | Bể nước sinh hoạt xóm Lũng Mật (Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 13/9/2017) | 0,02 |
|
|
| 0,02 | xã Sóc Hà |
|
|
51 | Bể nước sinh hoạt tập trung các xóm chưa có bể nước (Quyết định số 1474/QĐ- UBND ngày 13/9/2017) | 0,02 |
|
|
| 0,02 | xã Vần Dính |
|
|
V | Đất xây dựng công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Cải tạo, chống quá tải lưới điện các trạm biến áp Nà Giàng 1, Nam Tuấn 2, Kéo Yên 4, Vân An 1, Bản Giới 1 huyện Hà Quảng năm 2019 (Quyết định số 3019/QĐ-EVNNPC ngày 11 tháng 10 năm 2018 ) | 0,01 |
|
|
| 0,01 | xã Kéo Yên |
|
|
53 | Cải tạo, chống quá tải lưới điện các trạm biến áp Nà Giàng 1, Nam Tuấn 2, Kéo Yên 4, Vân An 1, Bản Giới 1 huyện Hà Quảng năm 2019 (Quyết định số 3019/QĐ-EVNNPC ngày 11 tháng 10 năm 2018 ) | 0,01 | 0,01 |
|
|
| Thị trấn Xuân Hòa |
|
|
54 | Đường dây Trung Áp dài 384m +Hạ áp 0,4KV dài 3651m và TBA 35/0,4KV xóm Lũng Pươi, xã Sóc Hà (Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2018 ) | 0,02 |
|
|
| 0,02 | xã Sóc Hà |
|
|
55 | Đường dây Trung Áp dài 3385m +Hạ áp 0,4KV dài 1265m và TBA 35/0,4KV xóm Kéo Quẻn, xã Lũng Nặm (Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2018 ) | 0,02 |
|
|
| 0,02 | xã Lũng Nặm |
|
|
56 | Đường dây Trung Áp dài 1759m +Hạ áp 0,4KV dài 3039m và TBA 35/0,4KV xóm Nặm Sấn, xã Lũng Nặm (Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2018 ) | 0,02 |
|
|
| 0,02 | xã Lũng Nặm |
|
|
VI | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổng Đá (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) | 0,05 |
|
|
| 0,05 | xã Mã Ba | 19 | 4 |
58 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Thiêng Ngọa (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) | 0,02 |
|
|
| 0,02 | xã Tổng Cọt | 49 | 37 |
59 | Nhà văn hóa xóm Rủ Rả (Quyết định số 2678/QĐ-UBND ngày 28/12/2017) | 0,03 |
|
|
| 0,03 | xã Nội Thôn | 2 | 302 |
60 | Nhà văn hóa xóm Lũng Rỳ (Quyết định số 2678/QĐ-UBND ngày 28/12/2017) | 0,03 |
|
|
| 0,03 | xã Nội Thôn | 110 | 152 |
61 | Nhà văn hóa Cả Rẻ (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) | 0,02 |
|
|
| 0,02 | xã Nội Thôn | 40 | 63, C11 |
62 | Nhà văn hóa Keng Tao, xã Quý Quân (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) | 0,02 |
|
|
| 0,02 | xã Quý Quân | 74 | 11 |
63 | Nhà văn hóa Lũng Xàm, xã Quý Quân (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) | 0,02 |
|
|
| 0,02 | xã Quý Quân | 19 | 16 |
64 | Nhà văn hóa Lũng Nhùng, xã Quý Quân (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) | 0,02 |
|
|
| 0,02 | xã Quý Quân | 54 | 8, 12 |
65 | Nhà Văn hóa Xóm Háng Cáu (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) | 0,01 |
|
|
| 0,01 | xã Sóc Hà | 38 | 186 |
66 | Nhà văn hóa Thôm Tẩu (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) | 0,02 |
|
|
| 0,02 | xã Nà Sác | 19 | 54 |
67 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Lũng Túp (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) | 0,02 |
|
|
| 0,02 | xã Sỹ Hai | 13 | 114 |
68 | Nhà văn hóa xóm Lũng Bông (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) | 0,03 |
|
|
| 0,03 | xã Sỹ Hai | 46 | 812 |
69 | Nhà văn hóa Đông Cọ (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) | 0,02 |
|
|
| 0,02 | xã Thượng Thôn | 28 | 32 |
70 | Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Rằng Khoen (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) | 0,01 |
|
|
| 0,01 | xã Hạ Thôn | 16 | 24 |
71 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Chắm Ché (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) | 0,01 |
|
|
| 0,01 | xã Hạ Thôn | 26 | 4 |
72 | Nhà văn hóa xóm Pác Tao (Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 10 tháng 05 năm 2019) | 0,01 |
|
|
| 0,01 | xã Sóc Hà | 77 | 12 |
73 | Nhà văn hóa Nặm Niệc (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2019) | 0,02 |
|
|
| 0,02 | xã Cải Viên | 21 | 125 |
74 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Lũng Sang, Lũng Vài (Quyết định số 2678/QĐ-UBND ngày 28/12/2017) | 0,04 |
|
|
| 0,04 | xã Vần Dính | 10 | 31, 32 |
75 | Nhà văn hóa xóm Lũng Rại (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2019) | 0,02 |
|
|
| 0,02 | xã Nội Thôn | 93 | 71 |
76 | Nhà văn hóa xóm Ngườm Vài (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) | 0,02 |
|
|
| 0,02 | xã Nội Thôn | 5 | 92 |
VII | Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
77 | Trường tiểu học xã Thượng Thôn (Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018) | 0,14 |
|
|
| 0,14 | xã Thượng Thôn | 42 | 8, 9, 12 |
78 | Trường mầm non xã Thượng Thôn (Quyết định số 1800/QĐ-UBND-TH ngày 29 tháng 05 năm 2019) | 0,50 |
|
|
| 0,50 | xã Thượng Thôn | 41 | 4 |
VIII | Đất di tích lịch sử - văn hóa | - |
|
|
|
|
|
|
|
79 | Di tích Khuổi Sấn xã Đào Ngạn (Quyết định số 2932/QĐ-UBND ngày 4/12/2003) | 6,54 |
|
|
| 6,54 | xã Đào Ngạn | 1 | 48, 56, 44, 61, 74 |
A2 | Công trình, dự án đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
IX | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở tại đô thị | 0,80 | 0,30 |
|
| 0,35 | Thị trấn Xuân hòa |
|
|
2 | Đấu giá quyền sử dụng đất | 0,91 | 0,05 |
|
| 0,86 | Thị trấn Xuân hòa |
|
|
X | Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Cải Viên | 0,10 |
|
|
| 0,10 | xã Cải Viên |
|
|
4 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Đào Ngạn | 0,30 |
|
|
| 0,30 | xã Đào Ngạn |
|
|
5 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Quý Quân | 0,06 | 0,04 |
|
| 0,02 | xã Quý Quân |
|
|
6 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Nà Sác | 0,40 | 0,10 |
|
| 0,30 | xã Nà Sác |
|
|
7 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Lũng Nặm | 0,30 | 0,20 |
|
| 0,10 | xã Lũng Nặm |
|
|
8 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Hạ Thôn | 0,11 |
|
|
| 0,11 | xã Hạ Thôn |
|
|
9 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Trường Hà | 0,55 | 0,10 |
|
| 0,45 | xã Trường Hà |
|
|
10 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Thượng Thôn | 0,30 |
|
|
| 0,30 | xã Thượng Thôn |
|
|
11 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Sóc Hà | 0,25 | 0,09 |
|
| 0,16 | xã Sóc Hà |
|
|
12 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Phù Ngọc | 0,18 | 0,17 |
|
| 0,01 | xã Phù Ngọc |
|
|
13 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Hồng Sỹ | 0,15 |
|
|
| 0,15 | xã Hồng Sỹ |
|
|
14 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Nội Thôn | 0,40 |
|
|
| 0,40 | xã Nội Thôn |
|
|
15 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Kéo Yên | 0,30 |
|
|
| 0,30 | xã Kéo Yên |
|
|
16 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Sỹ Hai | 0,10 |
|
|
| 0,10 | xã Sỹ Hai |
|
|
17 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Vân An | 0,30 |
|
|
| 0,30 | xã Vân An |
|
|
18 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Vần Dính | 0,20 |
|
|
| 0,20 | xã Vần Dính |
|
|
19 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Tổng Cọt | 0,20 |
|
|
| 0,20 | xã Tổng Cọt |
|
|
20 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Mã Ba | 0,06 |
|
|
| 0,06 | xã Mã Ba |
|
|
B | Công trình, dự án đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất quy định tại Điều 73, Luật Đất đai 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kho bãi tập kết và trung chuyển hàng hóa XNK của Công ty CPĐT thương mại và phát triển Việt Trung (Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 8/10/2018) | 2,00 |
|
|
| 2,00 | xã Kéo Yên | 3 | 1, 2, 4, 6, 7, 8, C4 |
II | Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá đất phục vụ mục đích kinh doanh trong khu du lịch Pắc Pó (Theo đề án sắp xếp 167 của tỉnh) | 1,14 |
|
|
| 1,14 | xã Trường Hà | 20 | 95,104 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.