BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2526/1999/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 21 tháng 08 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢN "TIÊU CHUẨN CỤ THỂ PHẤN ĐẤU VỀ Y ĐỨC"
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Bảo vệ sức khoẻ nhân dân,
Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Y tế,
Căn cứ Quyết định số 2088/BYT-QĐ ngày 6 tháng 11 năm 1996 của Bộ Trưởng Bộ Y tế về việc ban hành “Quy định về y đức”,
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Điều trị -Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này 3 bản Tiêu chuẩn:
Tiêu chuẩn cụ thể phấn đấu về y đức áp dụng đối với cán bộ công chức làm việc trong các bệnh viện .
Tiêu chuẩn cụ thể phấn đấu về y đức áp dụng đối với khoa, phòng của bệnh viện .
Tiêu chuẩn cụ thể phấn đấu về y đức áp dụng đối với bệnh viện.
Điều 2. Tiêu chuẩn cụ thể phấn đấu về y đức được áp dụng trong tất cả các cơ sở khám chữa bệnh, gọi chung là bệnh viện.
Điều 3. Giao cho Vụ trưởng Vụ Điều trị chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện tiêu chuẩn cụ thể phấn đấu về y đức tại các bệnh viện trong cả nước.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Các ông, bà: Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Điều trị, Chánh Thanh tra và Vụ trưởng các Vụ của cơ quan Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Giám đốc các bệnh viện, các viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Y tế ngành, Giám đốc các bệnh viện tư nhân (theo quy định tại Điều 2) trong cả nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ |
TIÊU CHUẨN CỤ THỂ PHẤN ĐẤU VỀ Y ĐỨC
ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CỦA BỆNH VIỆN
Ban hành kèm theo quyết định số 2526/1999/QĐ-BYT ngày 21/8/1999 của Bộ trưởng Bộ Y tế
TT | NỘI DUNG | Điểm | ||
Điểm chuẩn | Điểm đạt | Điểm trừ | ||
I. | ĐỐI VỚI BẢN THÂN: | 10 |
| 5 |
| 1. Hoàn thành tốt nhiệm vụ, quyền hạn, chức trách công tác được giao. | 2 |
|
|
| 2. Có tham gia học tập nâng cao trình độ chính trị, chuyên môn, ngoại ngữ... | 2 |
|
|
| 3. Không vi phạm pháp luật, thực hiện nghiêm túc quy chế bệnh viện, Quy trình kỹ thuật bệnh viện và Pháp lệnh hành nghề y dược tư nhân. | 2 |
|
|
| 4. Tham gia nghiên cứu khoa học và áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật. | 1 |
|
|
| 5. Không để sai sót về chuyên môn, nghiệp vụ do thiếu tinh thần trách nhiệm. | 2 |
|
|
| Có sai sót do thiếu tinh thần trách nhiệm |
|
| 5 |
| 6. Trong giờ làm việc cán bộ, công chức phải mặc trang phục y tế chỉnh tề, đeo thẻ công chức theo quy định. | 1 |
|
|
II. | ĐỐI VỚI NGƯỜI BỆNH: | 20 |
| 10 |
| 1. Tôn trọng người bệnh, không lạm dụng nghề nghiệp gây phiền hà cho người bệnh. | 2 |
|
|
2. Tiếp xúc với người bệnh niềm nở, thái độ tận tình. | 3 |
|
| |
3. Khi cấp cứu người bệnh khẩn trương, trường hợp nặng phải hết lòng cứu chữa đến cùng. | 1 |
|
| |
4. Phục vụ người bệnh tận tình, chu đáo. | 2 |
|
| |
5. Chỉ định thuốc điều trị phù hợp với chẩn đoán, không lạm dụng thuốc, xét nghiệm cận lâm sàng và kỹ thuật cao. | 2 |
|
| |
| 6. Hướng dẫn nội quy bệnh viện, quyền lợi, nghĩa vụ người bệnh đối với bệnh viện đầy đủ, tỷ mỷ, giải thích rõ ràng cho người bệnh và gia đình người bệnh. | 2 |
|
|
7. Tôn trọng riêng tư và lịch sự đối với người bệnh. | 1 |
|
| |
| 8. Đảm bảo công bằng trong chăm sóc phục vụ người bệnh, không phân biệt giầu nghèo, chức vụ và thân quen. | 1 |
|
|
| 9. Không có hành vi sách nhiễu, gợi ý bồi dưỡng, nhận quà, tiền biếu, thu phí ngầm trước, trong lúc người bệnh đến thăm khám và nằm điều trị tại bệnh viện. | 2 |
|
|
| Nếu có : |
|
| 5 |
| 10. Khi người bệnh tử vong phải thông cảm sâu sắc và chia buồn với gia đình người bệnh. | 1 |
|
|
| 11. Không có thư khiếu nại của người bệnh và gia đình người bệnh. | 3 |
|
|
| Có đơn thư khiếu nại, xác định có sai sót |
|
| 5 |
III. | ĐỐI VỚI ĐỒNG NGHIỆP: | 7 |
| 2 |
| 1. Tôn trọng đồng nghiệp, không làm ảnh hưởng xấu đến uy tín của đồng nghiệp. | 2 |
|
|
| 2. Chấp hành sự phân công, chỉ đạo, kiểm tra của cấp trên. Cộng tác và hỗ trợ đồng nghiệp để hoàn thành nhiệm vụ. | 1 |
|
|
| 3. Không đun đẩy người bệnh, không đun đẩy trách nhiệm cho đồng nghiệp. | 2 |
|
|
| 4. Khiêm tốn học hỏi đồng nghiệp, thật thà, đoàn kết, giúp đỡ mọi người. | 2 |
|
|
| Chưa thật thà, đoàn kết, có hành vi tố cáo phản ảnh không trung thực (có tập thể xác định). |
|
| 2 |
IV. | ĐỐI VỚI XÃ HỘI | 3 |
|
|
| 1. Gương mẫu thực hiện nếp sống vệ sinh ở gia đình, nơi công cộng và tích cực tham gia các phong trào vệ sinh phòng bệnh ở nơi cư trú. | 1 |
|
|
| 2. Đoàn kết với nhân dân tại nơi cư trú, gia đình đạt tiêu chuẩn gia đình văn hoá. | 1 |
|
|
| 3. Tham gia công tác tuyên truyền, giáo dục sức khoẻ, phòng chống dịch bệnh, phòng chống tệ nạn xã hội tại địa phương. Tích cực giúp đỡ người bị nạn, ốm đau tại cộng đồng. | 1 |
|
|
| Tổng cộng: | 40 |
| 17 |
Kết quả:
- 91% đến 100% điểm: Loại xuất sắc
- 81% đến 90% điểm: Loại khá
- 70% đến 80% điểm: Loại trung bình
- Dưới 70% điểm: Loại yếu
Ghi chú:
- Không cho điểm trung gian.
- Mục II phần 5 chấm điểm đối với bác sỹ lâm sàng.
TIÊU CHUẨN CỤ THỂ PHẤN ĐẤU VỀ Y ĐỨC
ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC KHOA, PHÒNG CỦA BỆNH VIỆN
Ban hành kèm theo quyết định số: 2526/1999/QĐ-BYT ngày 21/8/1999 của Bộ trưởng Bộ Y tế
NỘI DUNG | Kết quả | ||
Điểm chuẩn | Điểm đạt | Điểm trừ | |
I. THỰC HIỆN NHIỆM VỤ: | 9 |
| 1 |
1. Khoa, phòng hoàn thành tốt kế hoạch bệnh viện giao (Kiểm tra kế hoạch). | 1 |
|
|
2. Nghiên cứu khoa học và áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật: - Tham gia các đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ, hoặc cấp nhà nước. |
2 |
|
|
- Nghiên cứu khoa học cấp cơ sở. - Có áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật. (Kiểm tra đề tài) | 1.5 1 |
|
|
3. Khoa, phòng và buồng bệnh thường xuyên sạch đẹp, trật tự, gọn gàng, ngăn nắp. (Kiểm tra thực tế). | 1 |
|
|
4. Có bảng phân công nhiệm vụ, quyền hạn cụ thể cho mỗi thành viên về thực hiện đúng quy định. (Kiểm tra thành viên bất kỳ). | 1 |
|
|
5. Có bảng chấm công và thực hiện hàng ngày (Kiểm tra thực tế). | 1 |
|
|
6. Báo cáo thống kê trung thực, chính xác, kịp thời. (Kiểm tra thực tế). | 1 |
|
|
7. Trong giờ làm việc cán bộ, công chức phải mặc trang phục chỉnh tề và đeo thẻ công chức. (Kiểm tra thực tế). | 1 |
|
|
Không thực hiện: |
|
| 1 |
8. Có tinh thần hợp tác, đoàn kết tương trợ với các khoa, phòng trong bệnh viện. | 1 |
|
|
II. TRÁCH NHIỆM KHOA, PHÒNG ĐỐI VỚI NGƯỜI BỆNH: | 14 |
| 10 |
1. Tổ chức tiếp đón người bệnh chu đáo, thái độ vui vẻ, nhiệt tình. | 2 |
|
|
2. Tổ chức phục vụ kịp thời, không gây phiền hà cho người bệnh. | 2 |
|
|
3. Thường xuyên kiểm tra thực hiện quy chế bệnh viện. (Xem sổ kiểm tra) | 1 |
|
|
4. Không có cán bộ, công chức có sai sót về chuyên môn do thiếu tinh thần trách nhiệm gây nên. | 3 |
|
|
Có sai sót do thiếu tinh thần trách nhiệm: (Kiểm tra sổ sai sót) |
|
| 5 |
5. Thực hiện đúng quy chế họp cho khoa, phòng và bệnh viện đã quy định.(Kiểm tra sổ họp) | 1 |
|
|
6. Khi người bệnh ra viện làm các thủ tục nhanh, gọn, có hướng dẫn tỷ mỷ, giải thích rõ ràng và dặn dò động viên chu đáo. (Kiểm tra thực tế) | 1 |
|
|
7. Thường xuyên hướng dẫn người bệnh và gia đình người bệnh biết quyền lợi và nghĩa vụ đối với bệnh viện. (Thăm dò người bệnh) | 1 |
|
|
8. Không có hành vi sách nhiễu, gợi ý bồi dưỡng, nhận quà, tiền biếu, thu phí ngầm trước và trong lúc người bệnh khám bệnh và nằm điều trị tại bệnh viện. (Thăm dò một số khoa). | 3 |
|
|
Có vi phạm: |
|
| 5 |
III. ĐỐI VỚI CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: | 20 |
| 15 |
1. Thực hiện nghiêm chỉnh chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ về quy chế dân chủ trong hoạt động của cơ quan. | 3 |
|
|
Không thực hiện: (Kiểm tra cán bộ, công chức) |
|
| 5 |
2. Tổ chức, tạo điều kiện cho cán bộ, công chức tham gia học tập vươn lên. |
|
|
|
- Về chuyên môn: Đạt 10% trở lên (so với tổng số CBCC trong khoa, phòng) Đạt 5% đến dưới 10%(so với tổng số CBCC trong khoa, phòng) Đạt dưới 5% : Không tính điểm. |
2 1 |
|
|
- Về ngoại ngữ : Đạt 10% trở lên (so với tổng số CBCC trong khoa, phòng) Đạt 5% đến dưới 10%(so với tổng số CBCC trong khoa, phòng) Đạt dưới 5% : Không tính điểm. - Về chính trị: Đạt 7% trở lên (so với tổng số CBCC trong khoa, phòng) Đạt 4% đến dưới 7%(so với tổng số CBCC trong khoa, phòng) Đạt dưới 4% : Không tính điểm. (Kiểm tra danh sách quyết định cử đi học). |
2 1
2 1 |
|
|
3. Đoàn kết tôn trọng lẫn nhau, vui vẻ, hoà nhã, không có cử chỉ, lời nói ảnh hưởng đến nhân phẩm và danh dự của đồng nghiệp. (thăm dò). | 3 |
|
|
Mất đoàn kết |
|
| 5 |
4. Tổ chức phong trào thi đua, có sơ kết (quý, năm) (Kiểm tra sổ sách) | 1 |
|
|
5. Khoa, phòng không có đơn, thư khiếu nại Có đơn thư, xác định có sai sót: | 3 |
|
5 |
6. Khoa, phòng có phong trào văn nghệ, thể dục thể thao. | 1 |
|
|
7. Cá nhân đạt tiêu chuẩn cụ thể y đức tại khoa, phòng: - 70% Đạt trung bình trở lên (trong tổng số cán bộ, công chức): - Từ 50% đến dưới 70% đạt trung bình trở lên trong tổng số cán bộ, công chức. - Dưới 50%: không tính điểm. (Kiểm tra danh sách). |
3 2 |
|
|
IV. ĐỐI VỚI XÃ HỘI | 7 |
|
|
1. Khi có yêu cầu, khoa, phòng cử cán bộ tham gia giáo dục sức khoẻ phòng chống dịch bệnh, chống tệ nạn xã hội đầy đủ, kịp thời (Kiểm tra danh sách). | 2 |
|
|
2. Có kế hoạch tổ chức chỉ đạo và bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ cho tuyến dưới (Kiểm tra kế hoạch). | 2 |
|
|
3. Cán bộ, công chức gương mẫu tham gia công tác địa phương chăm sóc sức khoẻ cộng đồng và bảo vệ môi trường trong sạch (Nhận xét của giám đốc). | 2 |
|
|
4. Không có đơn thư phản ánh xấu của địa phương về sai sót của cán bộ, công chức. (Nhận xét phòng Tổ chức cán bộ). | 1 |
|
|
Tổng cộng: | 50 |
| 26 |
Cách tính điểm:
- 91% đến 100% điểm: Loại xuất sắc
- 81% đến 90% điểm: Loại khá
- 70% đến 80% điểm: Loại trung bình
- Dưới 70% điểm: Loại yếu
TIÊU CHUẨN CỤ THỂ PHẤN ĐẤU VỀ Y ĐỨC
ÁP DỤNG ĐỐI VỚI BỆNH VIỆN
Ban hành kèm theo quyết định số: 2526/1999/QĐ-BYT ngày 21/08/1999 của Bộ trưởng Bộ Y tế
NỘI DUNG | Kết quả | ||
Điểm chuẩn | Điểm đạt | Điểm trừ | |
I. TRÁCH NHIỆM BỆNH VIỆN ĐỐI VỚI NGƯỜI BỆNH: | 45 |
| 11 |
1. Tổ chức tiếp đón người bệnh tại khoa khám bệnh: | 8 |
| 3 |
1.1. Tổ chức tiếp đón người bệnh tại các buồng khám bệnh hợp lý, không gây phiền hà cho người bệnh, thái độ vui vẻ, nhiệt tình, chỉ dẫn cụ thể. (Kiểm tra thực tế) | 2 |
| 1 |
1.2. Người bệnh đến được bác sĩ khám theo thứ tự (Trừ cấp cứu), khám toàn diện, chẩn đoán, xử trí kịp thời và hướng dẫn cụ thể. (Kiểm tra cụ thể). | 1 |
| 1 |
1.3. Đơn vị có quy định và thực hiện đúng công bằng trong khám chữa bệnh. (Kiểm tra quy định, thăm dò) | 2 |
|
|
Không có quy định, không thực hiện đúng: |
|
| 1 |
1.4. Tổ chức buồng khám bệnh phải đảm bảo kín đáo, lịch sự và tôn trọng riêng tư của người bệnh. (Kiểm tra thực tế và thăm dò) | 1 |
|
|
1.5. Trang bị đủ dụng cụ khám và cấp cứu, phương tiện truyền thông, giáo dục sức khoẻ, ghế ngồi đợi, nước uống cho người bệnh. (Kiểm tra thực tế) | 1 |
|
|
1.6. Có sơ đồ của bệnh viện, có biển báo, bảng viết chữ thống nhất, to, dễ đọc đúng quy chế: (Kiểm tra thực tế). | 1 |
|
|
2. Tổ chức phục vụ người bệnh tại các khoa nội trú: | 10 |
| 5 |
2.1. Tổ chức tiếp đón nhanh, chỉ dẫn cụ thể (nội quy nơi vệ sinh, khu dịch vụ....). (Thăm dò người bệnh) | 1 |
|
|
2.2. Khi người bệnh vào viện, bác sĩ khoa điều trị đến khám và ra y lệnh điều trị ngay với người bệnh cấp cứu, trong thời gian không quá 15-30 phút đối với người bệnh nặng; không quá 1 giờ đối với người bệnh khác. (Kiểm tra bệnh án về các nội dung chẩn đoán, chỉ định điều trị, chăm sóc, dinh dưỡng) | 1 |
|
|
2.3. Chăm sóc người bệnh toàn diện đúng quy định. - Đạt 70% đến 100% số khoa - Đạt 40-69% số khoa: - Đạt dưới 40% số khoa (Kiểm tra thực tế) |
2 1 0.5 |
|
|
2.4. Không có cán bộ, công chức có sai sót chuyên môn do thiếu tinh thần trách nhiệm trong chẩn đoán và điều trị. (Kiểm tra bệnh án, xem sổ sai sót) | 2 |
|
|
Có tai biến được xác định: |
|
| 5 |
2.5. Y tá (điều dưỡng) thực hiện nghiêm chỉnh y lệnh và hướng dẫn cho người bệnh chế độ ăn uống, nghỉ ngơi, sinh hoạt và giữ gìn vệ sinh. (Kiểm tra nội dung hướng dẫn) | 1 |
|
|
2.6. Mỗi người bệnh được trang bị đầy đủ chăn, màn, quần áo, khăn trải giường hay chiếu, gối và bô, vịt... cần thiết tại giường cho người bệnh. (Kiểm tra 5 người bệnh cho điểm). |
|
|
|
- Đạt 80% đến 100%: - Đạt dưới 80%: | 1 0.5 |
|
|
2.7. 100% Buồng bệnh bảo đảm vệ sinh, trật tự, nội thất được sắp xếp theo quy định thống nhất. (Kiểm tra thực tế buồng bệnh). | 1 |
|
|
2.8. Có buồng vệ sinh, buồng tắm phục vụ thuận tiện cho người bệnh. (Kiểm tra thực tế). | 1 |
|
|
3. Các khoa cận lâm sàng phục vụ người bệnh: | 5 |
| 1 |
3.1. Thực hiện nghiêm chỉnh các quy chế có liên quan đến khoa cận lâm sàng. | 1 |
|
|
3.2. Người bệnh cấp cứu khi cần xét nghiệm, X quang. . được ưu tiên thực hiện ngay. (Kiểm tra sổ trả kết quả). | 2 |
|
|
Không thực hiện: |
|
| 1 |
3.3. Buồng làm kỹ thuật bảo đảm vệ sinh, vô khuẩn. | 1 |
|
|
3.4. Đọc kết quả chính xác, trung thực và ghi vào sổ đầy đủ. (Kiểm tra sổ đối chiếu kết quả). | 1 |
|
|
4. Nghiêm chỉnh thực hiện các quy chế bệnh viện, Đặc biệt chú ý 8 quy chế bệnh viện sau: | 16 |
|
|
1. Quy chế thường trực | 2 |
|
|
2. Quy chế cấp cứu | 2 |
|
|
3. Quy chế chẩn đoán bệnh, làm hồ sơ bệnh án và kê đơn điều trị. | 2 |
|
|
4. Quy chế giải quyết người bệnh tử vong. | 2 |
|
|
5. Quy chế sử dụng thuốc. | 2 |
|
|
6. Quy chế chống nhiễm khuẩn | 2 |
|
|
7. Quy chế công tác chăm sóc người bệnh toàn diện. | 2 |
|
|
8. Quy chế công tác xử lý chất thải. (Kiểm tra thực tế) (Mỗi quy chế thực hiện đúng, đầy đủ các nội dung theo Quy chế bệnh viện đã ban hành được tính điểm, nếu thiếu một trong các nội dung quy định thì không tính điểm) | 2 |
|
|
5. Các dịch vụ cung cấp cho người bệnh | 6 |
| 2 |
5.1. Có tổ chức ăn uống cho người bệnh và cán bộ, công chức, (Kiểm tra thực tế). | 1 |
|
|
5.2. Có tổ chức thực hiện ăn theo chế độ bệnh lý cho người bệnh, có cán bộ chỉ đạo, theo dõi. (Kiểm tra thực tế). | 1 |
|
|
5.3. Đưa khẩu phần ăn đến tận giường cho người bệnh nặng và người bệnh đi lại khó khăn. (Kiểm tra thực tế, thăm dò người bệnh). | 1 |
|
|
5.4. Bảo đảm đủ danh mục thuốc dùng trong bệnh viện và vật tư tiêu hao y tế thông dụng, không để người bệnh phải tự đi mua. (Kiểm tra thực tế, thăm dò). | 2 |
|
|
Có người đi mua: |
|
| 2 |
5.5. Thuốc và các xét nghiệm cận lâm sàng sử dụng phải phù hợp với chẩn đoán. | 1 |
|
|
II. TRÁCH NHIỆM BỆNH VIỆN ĐỐI VỚI CÁN BỘ, CÔNG CHỨC: | 26 |
| 20 |
1. Giáo dục nâng cao tinh thần trách nhiệm cho cán bộ, công chức: | 11 |
| 20 |
1.1. Thường xuyên tổ chức cho cán bộ, công chức học tập luật pháp của nhà nước, chỉ thị, nghị quyết trung ương, địa phương và quy chế bệnh viện. (Kiểm tra sổ kế hoạch và triển khai thực hiện) | 2 |
|
|
1.2. Xây dựng mối đoàn kết, hợp tác tương trợ, không có cán bộ, công chức có cử chỉ, lời nói ảnh hưởng xấu đến nhân phẩm và danh dự của đồng nghiệp. (Thăm dò). | 2 |
|
|
Không đoàn kết , thiếu hợp tác |
|
| 5 |
1.3. Có quy định giữ bí mật chuyên môn và thực hiện đầy đủ quy định. Thực hiện không đầy đủ: | 2 |
|
5 |
1.4. Đã thực hiện tôn trọng đồng nghiệp, kính thầy, quý bạn, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ với lương tâm nghề nghiệp. | 1 |
|
|
1.5. Cán bộ, công chức của bệnh viện không có hành vi sách nhiễu, gợi ý bồi dưỡng, nhận quà, tiền biếu, thu phí ngầm trước và trong thời gian người bệnh đến khám và nằm điều trị tại bệnh viện. (Thăm dò) | 2 |
|
|
Có hành vi, xác định có sai phạm: |
|
| 5 |
1.6. Không có đơn thư khiếu nại, phản ảnh, chê trách về thiếu tinh thần trách nhiệm, thái độ phục vụ người bệnh. | 2 |
|
|
Có đơn thư phản ánh, xác định có sai phạm: |
|
| 5 |
2. Chăm lo đời sống cho cán bộ, công chức: | 15 |
|
|
2.1. Buồng làm việc, buồng trực sạch sẽ, mát, đủ tiện nghi cần thiết. (Kiểm tra thực tế) | 1 |
|
|
2.2. Có buồng tắm, buồng vệ sinh, buồng thay quần áo cho cán bộ, công chức. (Kiểm tra thực tế) | 1 |
|
|
2.3. Đủ nước uống cho cán bộ, công chức và người bệnh trong ngày (Kiểm tra thực tế) | 1 |
|
|
2.4. Đơn vị có kế hoạch và thực hiện đầy đủ pháp lệnh bảo hộ lao động. | 2 |
|
|
2.5. Tăng thu nhập chính đáng cho cán bộ, công chức. (Xem sổ sách biện pháp chi tiêu cụ thể) | 1 |
|
|
2.6. Thực hiện nghiêm chỉnh Quy chế dân chủ (Kiểm tra thực tế sổ sách) | 1 |
|
|
2.7. Tổ chức phát động, đăng ký thi đua, có sơ kết, tổng kết và khen thưởng kịp thời bằng tinh thần và vật chất. (Kiểm tra văn bản) | 1 |
|
|
2.8. Tổ chức hội nghị nghiên cứu khoa học, áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật hàng năm (Kiểm tra văn bản). | 1 |
|
|
2.9. Các khoa phòng đạt tiêu chuẩn cụ thể về y đức - Từ 70% trở lên (so với số khoa, phòng trong bệnh viện). - Dưới 70% (so với số khoa, phòng trong bệnh viện). (Kiểm tra sổ sách) |
2 1 |
|
|
2.10 Cá nhân đạt tiêu chuẩn y đức - Từ 70% trở lên (so với số cán bộ, công chức của BV). - Dưới 70% (so với số cán bộ, công chức của BV). (Kiểm tra sổ thi đua) |
2 1 |
|
|
2.11 Có phong trào văn nghệ, thể dục thể thao | 1 |
|
|
2.12. Tổ chức kiểm tra định kỳ, đột xuất về thực hiện quy định về y đức và có hình thức khen thưởng, kỷ luật kịp thời. (Kiểm tra sổ) | 1 |
|
|
III. TRÁCH NHIỆM BỆNH VIỆN ĐỐI VỚI CÔNG TÁC QUẢN LÝ VÀ BỒI DƯỠNG ĐÀO TẠO: | 23 |
| 4 |
1. Khoa, phòng có bảng phân công nhiệm vụ, quyền hạn, chức trách của cán bộ, công chức, các thành viên nắm vững và thực hiện đúng quy định. (Kiểm tra thành viên bất kỳ) | 1 |
|
|
2. Có bảng chấm công tại mỗi khoa phòng được thực hiện hàng ngày. (Kiểm tra thực tế bảng chấm công) | 1 |
|
|
3. Quản lý tài chính đúng quy định, không có sai sót. (Kiểm tra sổ sách) | 1 |
|
|
4. Quản lý sử dụng vật tư thiết bị y tế đúng quy định, không sai sót. Có sai sót: | 1 |
|
2 |
5. Báo cáo thống kê trung thực, chính xác, kịp thời, đúng mẫu quy định. (Kiểm tra sổ lưu). | 1 |
|
|
6. Quản lý lưu trữ hồ sơ, bệnh án đúng quy định. (Kiểm tra lưu trữ). | 1 |
|
|
7. Trang phục phải thống nhất, đồng bộ theo chức danh, quy định về mầu và kiểu theo quy chế bệnh viện. (Kiểm tra thực tế). | 2 |
|
|
8. Trong giờ làm việc, cán bộ, công chức phải mặc trang phục chỉnh tề, đeo thẻ công chức theo quy định. (Kiểm tra thực tế). | 1 |
|
|
9. Trang phục y tế được giữ sạch, không mặc trang phục y tế ra ngoài bệnh viện khi không làm nhiệm vụ. (Kiểm tra thực tế). | 1 |
|
|
10. Người bệnh nội trú được mặc trang phục theo quy định: - Đạt từ 80-100% số người bệnh - Đạt 50-79% số người bệnh - Dưới 50% số người bệnh (Kiểm tra thực tế). |
2 1 0.5 |
|
|
11. Người nhà được phép ở lại trông người bệnh nặng phải mặc trang phục theo quy định của bệnh viện: |
|
|
|
- Đạt từ 80-100% - Đạt 50-79% - Dưới 50% (Kiểm tra thực tế). | 2 1 0.5 |
|
|
12. Có đề án xã hội hoá công tác khám chữa bệnh và đã tổ chức thực hiện đề án. | 1 |
|
|
13. Có kế hoạch kiểm tra định kỳ thường xuyên, đột xuất đối với khoa, phòng. Thực hiện kiểm tra theo kế hoạch cấp trên. | 1 |
|
|
14. Thực hiện nghiêm chỉnh đúng quy chế họp. Chưa thực hiện đùng | 1 |
| 2 |
15. Công suất giường bệnh đạt: - Đạt từ 90% đến 100%: - Đạt 80% đến 89%: - Đạt dưới 80%: Không cho điểm (Kiểm tra văn bản) |
1 0.5 |
|
|
16. Nghiên cứu khoa học: Có đề tài nghiên cứu khoa học và áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật: |
|
|
|
- Cấp nhà nước. - Cấp Bộ, Ngành - Cấp cơ sở hoặc áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật: (Kiểm tra văn bản) | 2 1.5 1 |
|
|
17. Bồi dưỡng, đào tạo cán bộ - Về chuyên môn: Đạt 10% trở lên(so với tổng số CBCC) 5% đến dưới 10% (so với tổng số CBCC) Đạt dưới 5%: không tính điểm - Về ngoại ngữ : Đạt 10% trở lên (so với tổng số CBCC) 5% đến dưới 10% (so với tổng số CBCC) Đạt dưới 5%: không tính điểm - Về chính trị: Đạt 7% trở lên (so với tổng số CBCC) 4% đến dưới 7% (so với tổng số CBCC) Đạt dưới 4%: không tính điểm (Kiểm tra kết quả) |
1 0.5
1 0.5
1 0.5 |
|
|
IV. TRÁCH NHIỆM BỆNH VIỆN VỚI XÃ HỘI VÀ CHỈ ĐẠO TUYẾN | 6 |
|
|
1. Tham gia giúp đỡ y tế trong khu vực nơi bệnh viện đóng: (Kiểm tra sổ chỉ đạo tuyến). | 1 |
|
|
2. Tham gia hỗ trợ phòng chống dịch và các phong trào y tế địa phương (theo chuyên khoa) khi có yêu cầu: (Xem sổ hay quyết định) | 1 |
|
|
3. Phải gương mẫu trong công tác vệ sinh phòng bệnh đạt tiêu chuẩn xanh sạch đẹp và được cơ quan địa phương chấp nhận. (Nhận xét của Giám đốc Sở Y tế). | 1 |
|
|
4. Hàng quý, hàng năm có lịch đi tuyến trước, có nội dung cụ thể, rõ ràng. (Xem sổ đi tuyến). | 1 |
|
|
5. Có thông báo kịp thời về kết quả chẩn đoán cho tuyến dưới và thông báo các bệnh dịch truyền nhiễm nếu có. (Kiểm tra văn bản lưu) | 1 |
|
|
6. Xây dựng bệnh viện điểm về công tác y tế và chăm sóc sức khoẻ ban đầu. | 1 |
|
|
Tổng số: | 100 |
| 35 |
GHI CHÚ:
1. Mục nào đạt được thì cho điểm mục đó, nếu còn thiếu một phần thì không cho điểm.
2. Không cho điểm trung gian.
3. Bệnh viện dưới 300 giường bệnh: thăm dò 10 cán bộ, công chức và 10 người bệnh.
4. Bệnh viện 300 giường bệnh trở lên: thăm dò 15 cán bộ công chức và 15 người bệnh.
KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM CỦA BỆNH VIỆN:
Phân làm 4 loại
- 91% đến 100% điểm: Loại xuất sắc
- 81% đến 90% điểm: Loại khá
- 70% đến 80% điểm: Loại trung bình
- Dưới 70% điểm: Loại yếu
TT | Tiêu chuẩn | Điểm chuẩn | Điểm trừ | Điểm đạt |
1 | Tiêu chuẩn I |
|
|
|
2 | Tiêu chuẩn II |
|
|
|
3 | Tiêu chuẩn III |
|
|
|
4 | Tiêu chuẩn IV |
|
|
|
| Cộng: |
|
|
|
Tổng số điểm đạt: Xếp hạng:
PHẦN RIÊNG CHO CÁC KHOA, PHÒNG (5 ĐIỂM)
NỘI DUNG | Kết quả | ||
Điểm chuẩn | Điểm đạt | Điểm trừ | |
1. PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP: | 5 |
|
|
1.1 Có lịch kiểm tra đánh giá thực hiện quy chế bệnh viện. | 1 |
|
|
1.2 Hàng tháng, năm theo dõi, đánh giá được việc thực hiện kế hoạch báo cáo giám đốc chỉ đạo. | 1 |
|
|
1.3 Sơ kết, tổng kết đánh giá công tác chuyên môn và triển khai công tác. | 1 |
|
|
1.4 Tổ chức đào tạo chuyên môn nghiệp vụ cho cán bộ công chức bệnh viện tuyến dưới học tập, có chương trình kế hoạch, đánh giá kết quả. | 1 |
|
|
1.5 Hàng ngày nắm vững số lượng người bệnh ra vào, chuyển khoa, chuyển viện, tử vong, chăm sóc cấp I, bệnh truyền nhiễm. | 1 |
|
|
2. Phòng Y tá (Điều dưỡng): | 5 |
|
|
2.1 Có kế hoạch tham gia với phòng Tổ chức cán bộ điều phối y tá (điều dưỡng) đảm bảo hoạt động chăm sóc toàn diện người bệnh. | 1 |
|
|
2.2 Tổ chức chỉ đạo y tá (điều dưỡng) thực hiện y lệnh và chăm sóc người bệnh toàn diện. | 1 |
|
|
2.3 Đôn đốc kiểm tra thực hiện đúng các quy định kỹ thuật chăm sóc người bệnh và quy chế bệnh viện liên quan. | 1 |
|
|
2.4 Thường xuyên có lịch kiểm tra công tác vệ sinh, chống nhiễm khuẩn tại các buồng làm kỹ thuật, buồng bệnh và các khoa. | 1 |
|
|
2.5 Định kỳ sơ kết, tổng kết công tác chăm sóc người bệnh toàn diện. | 1 |
|
|
3. Phòng Chỉ đạo tuyến: | 5 |
|
|
3.1 Thiết lập hệ thống thông tin 2 chiều để nắm tình hình bệnh tật thông qua các phiếu thông báo. | 1 |
|
|
3.2 Có kế hoạch chỉ đạo tuyến dưới. | 1 |
|
|
3.3 Có kế hoạch theo dõi, đôn đốc, đánh giá công tác hoạt động chuyên môn kỹ thuật của tuyến dưới. | 1 |
|
|
3.4 Phối hợp các chuyên khoa thực hiện đào tạo liên tục cho cán bộ tuyến dưới. | 1 |
|
|
3.5 Định kỳ sơ kết, tổng kết. | 1 |
|
|
4. Phòng Vật tư, thiết bị y tế: | 5 |
|
|
4.1 Có kế hoạch mua, thay thế, sửa chữa, thanh lý tài sản, thiết bị y tế trong bệnh viện hợp lý, hiệu quả và tổ chức thực hiện. | 1 |
|
|
4.2 Tổ chức duy tu, bảo dưỡng thiết bị y tế kịp thời. | 1 |
|
|
4.3 Các loại máy có hồ sơ lý lịch, có bản phân công người sử dụng, bảo quản máy. | 1 |
|
|
4.4 Cung cấp vật tư và thanh lý vật tư, thiết bị y tế kịp thời khi có yêu cầu và đúng quy định của nhà nước ban hành. | 1 |
|
|
4.5 Kiểm tra công tác an toàn và vệ sinh lao động. | 1 |
|
|
5. Phòng Hành chính quản trị: | 5 |
|
|
5.1 Công tác văn thư đi và đến, lưu trữ hồ sơ theo quy định. | 1 |
|
|
5.2 Có kế hoạch đề xuất cung cấp vật tư, nhà cửa sửa chữa kịp thời nơi hư hỏng. | 1 |
|
|
5.3 Đảm bảo cung cấp đủ nước sạch, đủ điện và kịp thời sửa chữa khi có sự cố. | 1 |
|
|
5.4 Vệ sinh ngoại cảnh sạch, đẹp, cống rãnh thông thoáng. Đường đi trong bệnh viện thông thoáng, không có các vật cản gây mất trật tự. | 1 |
|
|
5.5 Cổng ra vào thường trực bảo vệ đóng, mở kịp thời, nhanh chóng, tinh thần vui vẻ, không cáu gắt, sách nhiễu, chỉ dẫn rõ ràng. | 1 |
|
|
6. Phòng Tổ chức cán bộ: | 5 |
|
|
6.1 Tổ chức tốt công tác quản lý hồ sơ lý lịch cán bộ công chức, nhận xét hàng năm đầy đủ vào lý lịch. | 1 |
|
|
6.2 Xây dựng lề lối làm việc, quan hệ công tác giữa các khoa, phòng và tổ chức thực hiện. | 1 |
|
|
6.3 Thực hiện tốt công tác bảo vệ an ninh nội bộ. | 1 |
|
|
6.4 Không có hiện tượng tiêu cực, giải quyết chế độ trong tuyển dụng cán bộ. | 1 |
|
|
6.5 Theo dõi, báo cáo giám đốc giải quyết khen thưởng, kỷ luật kịp thời. | 1 |
|
|
7. Phòng Tài chính kế toán: | 5 |
|
|
7.1 Có lập dự toán ngân sách hàng năm. | 1 |
|
|
7.2 Tổ chức quản lý chặt chẽ thu viện phí và các nguồn ngân sách đúng quy định. | 1 |
|
|
7.3 Sổ sách báo cáo thanh quyết toán kịp thời, rõ ràng. | 1 |
|
|
7.4 Định mức chi tiêu cho từng hoạt động cụ thể của bệnh viện. | 1 |
|
|
7.5 Thực hiện kịp thời tiền lương, tiền phụ cấp nhà nước quy định. | 1 |
|
|
8. Khoa cận lâm sàng | 5 |
|
|
8.1 Thực hiện nghiêm chỉnh các quy chế có liên quan các khoa cận lâm sàng. | 1 |
|
|
8.2 Kết quả cấp cứu trả ngay tại khoa. | 1 |
|
|
8.3 Buồng làm kỹ thuật bảo đảm vệ sinh, vô khuẩn. | 1 |
|
|
8.4 Đọc kết quả chính xác, trung thực và ghi vào sổ đầy đủ. | 1 |
|
|
8.5 Thực hiện đúng quy chế bảo hộ lao động của các khoa. | 1 |
|
|
9. Khoa lâm sàng | 5 |
|
|
9.1 Thực hiện nghiêm chỉnh các quy chế có liên quan các khoa lâm sàng. | 1 |
|
|
9.2 Người bệnh được phục vụ quần áo, chăn màn, chiếu tại giường bệnh. | 1 |
|
|
9.3 Khi người bệnh ra viện phải hướng dẫn tỷ mỷ, giải thích rõ ràng. | 1 |
|
|
9.4 Người bệnh vào khoa điều trị được khám, ra y lệnh: bệnh nhân nặng trong thời gian 15-30 phút; bệnh nhân khác không qúa 1 giờ. | 1 |
|
|
9.5 Tinh thần phục vụ vui vẻ, nhiệt tình, không cáu gắt: Nếu có: | 1 |
|
1 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.