ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2520/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 30 tháng 06 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 66/TTr-SLĐTBXH ngày 23/6/2015; của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản thẩm định số 1013/STP-KSTT ngày 22/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 67 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh (có danh mục TTHC và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành, thay thế các TTHC tại các quyết định của UBND tỉnh: Quyết định số 3343/QĐ-UBND ngày 08/11/2012, Quyết định số 3297/QĐ-UBND ngày 23/10/2013, Quyết định số 2455/QĐ-UBND ngày 22/8/2014, Quyết định số 3858/QĐ-UBND ngày 08/12/2014, Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 10/4/2015.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2520/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Người có công |
|
1 |
Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 (gọi tắt là lão thành cách mạng) |
2 |
Trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng 8/1945 (gọi tắt là cán bộ tiền khởi nghĩa) |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ và trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần khi báo tử trong trường hợp liệt sỹ không còn thân nhân |
4 |
Quyết định trợ cấp tiền tuất hàng tháng đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ lấy chồng hoặc vợ khác |
5 |
Trợ cấp thờ cúng liệt sỹ |
6 |
Quyết định phụ cấp hàng tháng và trợ cấp người phục vụ đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng hoặc trợ cấp một lần đối với đại diện thân nhân hoặc người thờ cúng Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
7 |
Trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp thương tật hàng tháng hoặc trợ cấp một lần |
9 |
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ ưu đãi |
10 |
Giám định vết thương còn sót và điều chỉnh chế độ ưu đãi |
11 |
Trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh hoặc thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
12 |
Cấp giấy chứng nhận người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và trợ cấp, phụ cấp hàng tháng; trợ cấp ưu đãi đối với con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học; trợ cấp đối với thương binh, bệnh binh đồng thời là người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
13 |
Quyết định trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
14 |
Quyết định trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế; người có công giúp đỡ cách mạng. |
15 |
Quyết định hưởng mai táng phí và trợ cấp một lần cho người có công với cách mạng từ trần |
16 |
Quyết định trợ cấp tuất hàng tháng khi người có công với cách mạng từ trần |
17 |
Xác nhận danh sách đề nghị cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho người có công với cách mạng và thân nhân của họ |
18 |
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
19 |
Đổi hoặc cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”. |
20 |
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
21 |
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi người có công với cách mạng hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi |
22 |
Cấp Thẻ bảo hiểm y tế đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62; 290; Cựu thanh niên xung phong hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến; Cựu chiến binh |
23 |
Trợ cấp mai táng phí cho thân nhân đối tượng hưởng theo Quyết định số 62; 290; Cựu thanh niên xung phong hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến; Cựu chiến binh. |
24 |
Cấp, đổi Sổ theo dõi và trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình |
II. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
1 |
Tiếp nhận đối tượng vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc cấp tỉnh quản lý |
2 |
Cấp, cấp lại và điều chỉnh Giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi |
3 |
Cấp, điều chỉnh, cấp lại Giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật |
4 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
5 |
Gia hạn Quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
III. Lĩnh vực Lao động, tiền lương - Bảo hiểm xã hội |
|
1 |
Hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp hàng tháng |
2 |
Tạm dừng hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp |
3 |
Tiếp tục hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp |
4 |
Chấm dứt hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp |
5 |
Giải quyết chế độ bảo hiểm thất nghiệp về học nghề |
6 |
Quyết định hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp hoặc quyết định hỗ trợ học nghề |
7 |
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài |
8 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài |
9 |
Xác nhận lao động người nứớc ngoài không thuộc diện cấp giấy phép |
10 |
Đăng ký nội quy lao động |
11 |
Xếp hạng công ty nhà nước |
12 |
Trợ cấp một lần đối với người được cử đi làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia |
13 |
Thẩm định quỹ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với thành viên HĐTV hoặc Chủ tịch công ty, Kiểm soát viên, Tổng Giám đốc hoặc Giám đốc, Phó Tổng giám đốc hoặc Phó Giám đốc, Kế toán trưởng trong công ty TNHH MTV do Nhà nước làm chủ sở hữu |
IV. Lĩnh vực Việc làm - An toàn lao động |
|
1 |
Thành lập mới hoặc thành lập lại Trung tâm dịch vụ việc làm |
2 |
Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp |
3 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp |
4 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập (thời hạn dưới 90 ngày) |
5 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
6 |
Cấp Giấy xác nhận khai báo sử dụng máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn vệ sinh lao động |
8 |
Điều tra tai nạn lao động |
V. Lĩnh vực Dạy nghề |
|
1 |
Thành lập trường trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh |
2 |
Thành lập trường trung cấp nghề tư thục thuộc tỉnh |
3 |
Thành lập trung tâm dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh |
4 |
Thành lập trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn tỉnh |
5 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp nghề/trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh và trường trung cấp nghề/trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn tỉnh |
6 |
Giải thể trường trung cấp nghề/trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh và trường trung cấp nghề/trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn tỉnh |
7 |
Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề công lập, tư thục |
8 |
Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề công lập, tư thục |
9 |
Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề công lập, tư thục |
10 |
Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề công lập, tư thục |
11 |
Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp chuyên nghiệp, cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp |
12 |
Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp chuyên nghiệp, cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp |
13 |
Cho phép thành lập trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
14 |
Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
15 |
Đăng ký bổ sung, điều chỉnh hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
VI. Lĩnh vực Tệ nạn xã hội |
|
1 |
Cấp Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy |
2 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.