ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2013/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 23 tháng 5 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V ĐẶT SỐ HIỆU ĐƯỜNG HUYỆN, ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM (ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2013)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ;
Theo Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh Hà Nam về việc đặt số hiệu đường tỉnh lộ, tỉnh Hà Nam (điều chỉnh, bổ sung năm 2013);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Đặt số hiệu đường Huyện (ĐH.) của tỉnh Hà Nam, gồm 53 tuyến, với tổng chiều dài 272,3 Km, thuộc các huyện Lý Nhân, Bình Lục, Thanh Liêm, Duy Tiên, Kim Bảng (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân các huyện: Lý Nhân, Bình Lục, Thanh Liêm, Duy Tiên, Kim Bảng thực hiện quản lý, bảo trì hệ thống đường bộ của huyện;
Sở Giao thông vận tải hướng dẫn Ủy ban nhân dân các huyện thực hiện quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường giao thông nông thôn và đặt tên đường xã theo phân cấp.
Điều 3.Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 08/2007/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đặt số hiệu hệ thống đường huyện, địa bàn tỉnh Hà Nam;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ngành và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện; các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC 1
SỐ HIỆU CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN LÝ NHÂN
(Ban hành kèm theo Quyết địnhnh số 25/2013/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2013 của UBND tỉnh Hà Nam)
STT | Số hiệu đường Huyện | Chiều dài (Km) | Điểm đầu | Điểm cuối | Ghi chú |
1 | ĐH.01 | 2,0 | QL38B (xã Công Lý) | Cánh Diễn (xã Công Lý) | Điều chỉnh, bổ sung năm 2013 |
2 | ĐH.02 | 5,0 | Chẹm Khê (xã Chân Lý) | ĐT.491 (Phú Khê - xã Bắc Lý) | |
3 | ĐH.03 | 3,1 | ĐH.04 (Cống Đọ - xã Bắc Lý) | QL38B (Trạm bơm - xã Nhân Chính) | |
4 | ĐH.04 | 9,1 | Dốc Lưu (xã Đạo Lý) | QL38B (Chợ Quán - xã Nhân Nghĩa) | |
5 | ĐH.05 | 6,3 | QL38B (Trần Xá - xã Nguyên Lý) | ĐT.491 (Ông Câu - xã Đức Lý) | |
6 | ĐH.06 | 7,5 | Huyện đội (TT Vĩnh Trụ) | Cầu Nhân Chính (xã Nhân Chính) | |
7 | ĐH.07 | 1,9 | Dốc Đê (xã Phú Phúc) | QL38B (xã Nhân Mỹ) | |
8 | ĐH.08 | 3,5 | Phú Cốc (xã Phú Phúc) | QL38B (Đông Trụ - xã Tiến Thắng) | |
9 | ĐH.09 | 2,5 | Đội Xuyên (xã Nhân Đạo) | ĐT.491 (Cống Tróc - xã Nhân Đạo) | |
10 | ĐH.10 | 6,7 | ĐT.491 (Cống Đỏ - xã Nhân Đạo) | QL38B (xã Nhân Mỹ) | |
11 | ĐH.11 | 2,6 | Lam Cầu - xã Nhân Thịnh | ĐH.10 (Chợ Chanh - xã Nhân Mỹ) | |
Tổng cộng 11 tuyến, chiều dài 50,2 Km |
PHỤ LỤC 2
SỐ HIỆU CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN BÌNH LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết địnhnh số 25/2013/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2013 của UBND tỉnh Hà Nam)
STT | Số hiệu đường Huyện | Chiều dài (Km) | Điểm đầu | Điểm cuối | Ghi chú |
1 | ĐH.01 | 3,7 | QL21 (Km131+300, TT Bình Mỹ) | ĐH.03 - H.Bình Lục (Tây Sông Sắt) | Điều chỉnh, bổ sung năm 2013 |
2 | ĐH.02 | 7,7 | ĐT.496 (xã An Ninh) | ĐT.496B (cầu An Nội) | |
3 | ĐH.03 | 10,5 | ĐT.496 (xã Hưng Công) | ĐT.497 (xã La Sơn) | |
4 | ĐH.04 | 7,2 | ĐT.496 (Trại Chủ - xã Ngọc Lũ) | Cống Đa Côn - xã Vũ Bản | |
5 | ĐH.05 | 1,0 | ĐT.497 (Chợ Phủ) | Giao ĐH01 (Trạm Thủy nông huyện) | |
6 | ĐH.06 | 3,0 | ĐT.497(xã Đồng Du) | ĐT.496 (xã Trịnh Xá) | |
7 | ĐH.07 | 1,4 | ĐT.497 (Thôn An Thái, xã An Mỹ) | QL21 (Km130+300, TT Bình Mỹ) | |
| Tổng cộng 07 tuyến, chiều dài 34,5 Km |
PHỤ LỤC 3
SỐ HIỆU CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN DUY TIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết địnhnh số 25/2013/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2013 của UBND tỉnh Hà Nam)
STT | Số hiệu đường Huyện | Chiều dài (Km) | Điểm đầu | Điểm cuối | Ghi chú |
1 | ĐH.01 | 7,7 | QL38 (thị trấn Hòa Mạc) | Dốc đê Hoàn Dương (xã Mộc Bắc) | Điều chỉnh, bổ sung năm 2013 |
2 | ĐH.02 | 2,5 | QL38 (Ba Hàng) | Bến phà Yên Lệnh cũ | |
3 | ĐH.03 | 5,7 | QL38 (cầu Hòa Mạc) | Dốc đê Lỗ Hà | |
4 | ĐH.04 | 0,7 | Giao ĐH03 (nhà truyền thống) | Dốc Dinh (đê Sông Hồng) | |
5 | ĐH.05 | 4,5 | QL38 (Nách Lương) | ĐT.493 (Nách Nôm) | |
6 | ĐH.06 | 5,8 | ĐT.493 (ngã ba Điệp Sơn) | QL1 (thôn Hoàng Lý - xã Hoàng Đông) | |
7 | ĐH.07 | 4,4 | ĐT.493 (chợ Đọi Sơn) | Bến đò sang Chợ Sông huyện Lý Nhân | |
8 | ĐH.08 | 2,0 | ĐT.493 (xã Yên Nam) | Giao ĐH.05 (Đình Trắng) | |
9 | ĐH.09 | 5,5 | QL38 (Văn Xá - xã Yên Bắc) | QL1 (thôn Hoàng Hạ - xã Hoàng Đông) | |
10 | ĐH.10 | 7,0 | QL38 (trại cá) | QL1 (thôn Ngọc Thị - xã Duy Minh) | |
11 | ĐH.11 | 3,2 | QL38 (Ninh Lão) | Giao ĐH.12 (thôn Ngọc Thị - xã Duy Minh) | |
12 | ĐH.12 | 5,3 | QL38 (thôn Ngọc Thị - xã Duy Minh) | QL38 (cầu Nhật Tựu) | |
13 | ĐH.13 | 4,3 | Cầu Trắng (xã Châu Giang) | Đê Sông Hồng (xã Mộc Nam) | |
| Tổng cộng 13 tuyến, chiều dài58,6 Km |
PHỤ LỤC 4
SỐ HIỆU CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN KIM BẢNG
(Ban hành kèm theo Quyết địnhnh số 25/2013/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2013 của UBND tỉnh Hà Nam)
STT | Số hiệu đường Huyện | Chiều dài (Km) | Điểm đầu | Điểm cuối | Ghi chú |
1 | ĐH.01 | 15,1 | QL38 (xã Nguyễn Úy) | QL21B (xã Kim Bình) | Điều chỉnh, bổ sung năm 2013 |
2 | ĐH.02 | 7,8 | QL38 (xã Đại Cương) | Đê Sông Nhuệ (xã Hoàng Tây) | |
3 | ĐH.03 | 5,0 | ĐT.498 (xóm 15 - xã Khả Phong) | Mỹ Đức - Hà Nội | |
4 | ĐH.04 | 2,2 | QL21 (Do Lễ - xã Liên Sơn) | Đài Hoa Sen | |
5 | ĐH.05 | 2,0 | QL21 (xã Ba Sao) | Trại giam Hà Nam (cũ) | |
6 | ĐH.06 | 3,4 | QL21 | Trại Phong | |
7 | ĐH.07 | 8,5 | Cổng làng gốm Quyết Thành (TT Quế) | QL21B (trường THPT B Kim Bảng) | |
8 | ĐH.08 | 1,0 | QL21B (dốc Kim Thượng - xã Kim Bình) | Dốc Phù Vân - TP Phủ Lý | |
| Tổng cộng 08 tuyến, chiều dài45,0 Km |
PHỤ LỤC 5
SỐ HIỆU CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN THANH LIÊM
(Ban hành kèm theo Quyết địnhnh số 25/2013/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2013 của UBND tỉnh Hà Nam)
STT | Số hiệu đường Huyện | Chiều dài (Km) | Điểm đầu | Điểm cuối | Ghi chú |
1 | ĐH.01 | 3,5 | QL1 - Cầu Gừng | Đê sông Đáy | Điều chỉnh, bổ sung năm 2013 |
2 | ĐH.02 | 2,3 | ĐT.499B (Ngã ba Thanh Tâm) | Đại Vượng (giáp Nam Định) | |
3 | ĐH.03 | 4,2 | Bích Trì (xã Liêm Tuyền) | Dốc Động (xã Liêm Cần) | |
4 | ĐH.04 | 6,5 | Văn Lâm (xã Liêm Tiết) | Hoàng Xá (xã Liêm Phong) | |
5 | ĐH.05 | 1,0 | Phố Cà (xã Thanh Nguyên) | Đê sông Đáy (xã Thanh Nghị) | |
6 | ĐH.06 | 6,0 | Chùa Hạ (xã Thanh Lưu) | Trà Châu (xã Thanh Tâm) | |
7 | ĐH.07 | 10,5 | Động Ngũ (xã Liêm Cần) | UBND xã Thanh Thủy | |
8 | ĐH.08 | 23,3 | QL1 (xã Thanh Tuyền) | Trạm bơm Kinh Thanh (xã Thanh Hải) | |
9 | ĐH.09 | 4,0 | Cống Lời (xã Thanh Hương) | Cống Tràng (xã Thanh Tân) | |
10 | ĐH.10 | 8,0 | Trường cấp 3A Thanh Liêm | Đức Hòa (xã Thanh Tân) | |
11 | ĐH.11 | 1,2 | QL1 (UBND huyện Thanh Liêm) | ĐT.495 (xã Thanh Hà) | |
12 | ĐH.12 | 6,0 | UBND xã Liêm Sơn | QL1 (Lác Nội - xã Thanh Hương) | |
13 | ĐH.13 | 3,4 | QL1 (thôn Tâng 4 - xã Thanh Hương) | ĐH12 (thôn Thong 4 - xã Thanh Tâm) | |
14 | ĐH.14 | 4,1 | QL1 (thôn Tâng 2 - xã Thanh Hương) | ĐH13 (thôn Thong 1 - xã Thanh Tâm) | |
| Tổng cộng 14 tuyến, chiều dài84,0 Km |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.