ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2496/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 10 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THÀNH PHỐ BẢO LỘC, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2015/TT-BTNMT-BTP ngày 04/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tư pháp quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Bảo Lộc (đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 662/QĐ-UBND ngày 28/3/2016) như sau:
Số thứ tự | Hạng mục | Địa điểm | Diện tích (ha) | Hiện trạng đất đang sử dụng | Ghi chú |
I | Bổ sung kế hoạch giao đất, cho thuê đất: | ||||
1 | Hội trường thôn Thanh Hương 1 | X.Lộc Thanh | 0,04 | Đất phi nông nghiệp | Thửa 548, tờ bản đồ số F137-I-C |
2 | Hội trường thôn Thanh Hương 2 | X.Lộc Thanh | 0,02 | Đất phi nông nghiệp | Thuộc một phần thửa 45, tờ bản đồ số F137-III-A |
3 | Viện kiểm sát nhân dân thành phố Bảo Lộc | Phường 2 | 0,4 | Đất phi nông nghiệp | Thuộc một phần tờ bản đồ số 13 |
4 | Mở rộng hẻm 112 Phan Đình Phùng | Phường 2 | 0,14 | Đất phi nông nghiệp | Thuộc một phần thửa 234, 235, 1146, tờ bản đồ số F135-I |
5 | Kho bạc nhà nước Bảo Lộc | Phường 1 | 0,27 | Đất phi nông nghiệp | Thuộc một phần lô M, khu QH mở rộng |
6 | Trường mầm non Lộc Phát | Phường Lộc Phát | 0,62 | Đất sản xuất nông nghiệp | Thửa 27, tờ bản đồ số F136-II-B |
7 | Hội trường tổ dân phố 21 | Phường 2 | 0,02 | Đất sản xuất nông nghiệp | Thửa 615, tờ bản đồ số F136-I |
8 | Trường đại học Tôn Đức Thắng | P.Lộc Tiến và X.Lộc Châu | 7,51 | Đất sản xuất nông nghiệp | Thuộc một phần tờ bản đồ số 12 xã Lộc Châu; tờ số 28, phường Lộc Tiến |
9 | Hội trường tổ dân phố 22 | Phường Lộc Sơn | 0,06 | Đất sản xuất nông nghiệp | Thửa 272, tờ bản đồ số 14 |
10 | Câu lạc bộ dưỡng sinh thành phố Bảo Lộc | X. Đại Lào | 0,05 | Đất sản xuất nông nghiệp | Thuộc một phần thửa 202, tờ bản đồ số 32 |
11 | Đường giao thông xã Đam B'ri | X. Đam B'ri | 0,02 | Đất sản xuất nông nghiệp |
|
12 | Hội trường tổ dân phố 16 | Phường 2 | 0,01 | Đất phi nông nghiệp | Thửa 321, tờ bản đồ số E111-III |
13 | Hội trường tổ dân phố 2 | Phường 1 | 0,02 | Đất phi nông nghiệp | Thửa 1004, tờ bản đồ số E111-IV |
14 | Giáo xứ Nam Phương | P. B’Lao | 0,26 | Đất sản xuất nông nghiệp | Thửa 751, 752, 753, 754, tờ bản đồ số 8 |
15 | Đường vào bãi xử lý rác và nghĩa trang Bảo Lộc | X. Đại Lào | 1,35 | Đất sản xuất nông nghiệp |
|
16 | Công ty điện lực Lâm Đồng (trạm biến áp 110Kv Bảo Lộc 2 và đường dây đấu nối) | Xã Đại Lào | 0,70 | Đất phi nông nghiệp |
|
17 | Dự án thủy điện Đam B'ri 1 | X. Đam B'ri | 22,90 | Đất sản xuất nông nghiệp |
|
18 | Trường THPT Lý Thường Kiệt (Công ty TNHH Uyên Duyên Anh Huy) | Phường Lộc Phát | 2,40 | Đất sản xuất nông nghiệp | Thửa 30, 31, 39, 40, 41, tờ bản đồ E112-III |
19 | Khu thương mại dịch vụ kết hợp nhà ở Phương Nam | Phường 1 | 0,85 | Đất phi nông nghiệp | Thửa 6, tờ bản đồ số 20 |
II | Bổ sung kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất: | ||||
1 | Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân thành phố Bảo Lộc | Phường 2 | 0,06 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở | |
2 | Khu quy hoạch P14 (P14A - 12 lô; P14C - 37 lô) | Phường Lộc Phát | 0,91 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở | |
3 | Đất thương mại dịch vụ thuộc khu dân cư, tái định cư số 3 | Phường B’Lao | 1,06 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở | |
4 | Thửa 22, tờ bản đồ số 12 | Phường 1 | 0,18 | Đấu giá quyền sử dụng đất chuyên dùng | |
5 | Nhà đất số 40 Lê Thị Phai (thửa 407, tờ bản đồ số 8) | Phường 1 | 0,014 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở |
2. Các nội dung khác tại Quyết định số 662/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND tỉnh không thay đổi.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND thành phố Bảo Lộc và thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.