ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2491/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 17 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TẠI CÁC SỞ, BAN NGÀNH VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG NĂM 2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1105/QĐHC-CTUBND ngày 05/11/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành Chỉ số cải cách hành chính các sở, ban ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 189/TTr-SNV ngày 29/8/2016),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính tại các sở, ban ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2015 theo Phụ lục I và II đính kèm Quyết định này (Chi tiết theo Báo cáo số 75/BC-SNV ngày 29/8/2016 của Sở Nội vụ).
Điều 2. Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ kết quả công bố, xếp loại cải cách hành chính năm 2015 tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm; đồng thời, triển khai các giải pháp nâng cao hiệu quả cải cách hành chính để cải thiện Chỉ số cải cách hành chính trong các năm tiếp theo.
Điều 3. Giao Sở Nội vụ chủ trì theo dõi tình hình triển khai các giải pháp nâng cao hiệu quả cải cách hành chính tại các cơ quan, đơn vị, đồng thời báo cáo kết quả thực hiện về Ủy ban nhân dân tỉnh trong kỳ công bố sau.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (PAR INDEX) TẠI CÁC SỞ, BAN NGÀNH TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 2491/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Số TT | Đơn vị | Điểm Chuẩn | Điểm thực hiện | Chỉ số PAR INDEX 2015 | Xếp loại | ||||
Tự chấm | ĐT XXH | Tổng | Tự chấm | ĐT XXH | Tổng điểm | Tỷ lệ % | |||
1 | Sở Nội vụ | 74,5 | 25,5 | 100 | 67,75 | 18,80 | 86,55 | 86,55% | Tốt |
2 | Sở Tài chính | 71,5 | 23,5 | 95 | 61,25 | 17,80 | 79,05 | 83,21% | Tốt |
3 | Sở Công Thương | 74,5 | 25,5 | 100 | 60,25 | 18,55 | 78,80 | 78,80% | Khá |
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 74,5 | 25,5 | 100 | 59,75 | 18,80 | 78,55 | 78,55% | Khá |
5 | Sở Tư pháp | 74,5 | 25,5 | 100 | 58,25 | 18,80 | 77,05 | 77,05% | Khá |
6 | Sở Giao thông vận tải | 74,5 | 25,5 | 100 | 56,75 | 19,80 | 76,55 | 76,55% | Khá |
7 | Sở Khoa học và Công nghệ | 74,5 | 25,5 | 100 | 58,50 | 17,35 | 75,85 | 75,85% | Khá |
8 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 74,5 | 25,5 | 100 | 51,75 | 18,55 | 70,30 | 70,30% | Khá |
9 | Sở Thông tin và Truyền thông | 74,5 | 25,5 | 100 | 48,40 | 18,35 | 66,75 | 66,75% | Khá |
10 | Trường Cao đẳng Nghề | 42 |
| 42 | 27,75 |
| 27,75 | 66,07% | Khá |
11 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 74,5 | 25,5 | 100 | 47,25 | 18,60 | 65,85 | 65,85% | Khá |
12 | Văn phòng UBND tỉnh | 69,5 | 23,5 | 93 | 43,50 | 16,35 | 59,85 | 64,35% | TB |
13 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 74,5 | 23,5 | 98 | 44,25 | 18,30 | 62,55 | 63,83% | TB |
14 | Sở Lao động-TB và XH | 74,5 | 25,5 | 100 | 43,10 | 19,55 | 62,65 | 62,65% | TB |
15 | Thanh tra tỉnh | 71,5 | 23,5 | 95 | 43,50 | 15,30 | 58,80 | 61,89% | TB |
16 | Sở Xây dựng | 74,5 | 25,5 | 100 | 42,00 | 18,80 | 60,80 | 60,80% | TB |
17 | Trường Cao đẳng Cộng đồng | 42 |
| 42 | 25,25 |
| 25,25 | 60,12% | TB |
18 | Sở Y tế | 69,5 | 25,5 | 95 | 39,00 | 18,10 | 57,10 | 60,11% | TB |
19 | Ban Dân tộc | 71,5 | 23,5 | 95 | 40,25 | 16,80 | 57,05 | 60,05% | TB |
20 | Văn phòng HĐND tỉnh | 42,5 |
| 42,5 | 23,75 |
| 23,75 | 55,88% | TB |
21 | Ban Quản lý các KCN | 74,5 | 25,5 | 100 | 34,75 | 17,85 | 52,60 | 52,60% | TB |
22 | Sở Văn hóa, TT và DL | 74,5 | 25,5 | 100 | 26,25 | 18,85 | 45,10 | 45,10% | Thấp |
* ĐTXHH: Điều tra xã hội học
* TB: Trung bình
PHỤ LỤC II
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (PAR INDEX) TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 2491/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Điểm chuẩn: 100 điểm
+ Tự chấm: 69 điểm
+ Điều tra xã hội học: 31 điểm
STT | Đơn vị | Điểm thực hiện | Chỉ số PAR INDEX 2015 | Xếp loại | ||
Tự chấm | ĐT XXH | Tổng điểm | Tỷ lệ % | |||
1 | Huyện Long Phú | 53,00 | 20,25 | 73,50 | 73,50 % | Khá |
2 | Huyện Mỹ Xuyên | 49,50 | 21,75 | 71,25 | 71,25 % | Khá |
3 | Huyện Trần Đề | 48,75 | 21,75 | 70,50 | 70,50 % | Khá |
4 | Huyện Cù Lao Dung | 45,75 | 21,50 | 67,25 | 67,25 % | Khá |
5 | Huyện Mỹ Tú | 45,50 | 20,75 | 66,25 | 66,25 % | Khá |
6 | Huyện Thạnh Trị | 41,25 | 21,75 | 63,00 | 63,00 % | Trung bình |
7 | Huyện Kế Sách | 40,25 | 22,50 | 62,75 | 62,75 % | Trung bình |
8 | Thành phố Sóc Trăng | 40,50 | 21,00 | 61,50 | 61,50% | Trung bình |
9 | Thị xã Vĩnh Châu | 34,75 | 21,00 | 55,75 | 55,75 % | Trung bình |
10 | Huyện Châu Thành | 33,25 | 20,00 | 53,25 | 53,25 % | Trung bình |
11 | Thị xã Ngã Năm | 21,50 | 19,50 | 41,00 | 41,00 % | Thấp |
* ĐT XHH: Điều tra xã hội học
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.