BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2486/QĐ-BTNMT | Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH THANH TRA, KIỂM TRA NĂM 2011 CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Thanh tra ngày 15 tháng 6 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 89/2010/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch thanh tra, kiểm tra năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Giao Chánh Thanh tra Bộ chủ trì, phối hợp với Thủ trưởng các đơn vị quản lý nhà nước thuộc Bộ kiểm tra, đôn đốc và tổ chức thực hiện Kế hoạch này; Căn cứ tình hình triển khai thực tế và yêu cầu của công tác quản lý nhà nước để đề xuất việc điều chỉnh Kế hoạch này cho phù hợp.
Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Thủ trưởng các đơn vị quản lý nhà nước trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH
KIỂM TRA NĂM 2011 CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2486/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2010)
STT | Nội dung | Địa điểm | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Thời gian triển khai | Kinh phí thực hiện (triệu đồng) | Nguồn kinh phí dự kiến | Ghi chú |
I | KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ |
|
|
|
| 3.480,00 |
|
|
1 | Khu vực đất đai |
|
|
|
| 500,00 |
|
|
1.1 | Kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn các tỉnh thực hiện Chỉ thị số 134/CT-TTg | Các địa phương có liên quan | Tổng cục Quản lý đất đai | Các cơ quan, địa phương có liên quan | Năm 2011 | 500,00 | Nguồn quản lý hành chính và được chi tại Tổng cục Quản lý đất đai |
|
2 | Lĩnh vực môi trường |
|
|
|
| 1.800,00 |
|
|
2.1 | Kiểm tra, giám sát liên ngành theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg và Quyết định số 58/2008/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | Các đơn vị theo danh sách tại Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | Tổng cục Môi trường | Thanh tra Bộ, Cục Cảnh sát Phòng chống tội phạm môi trường; Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có liên quan; các đơn vị lấy và phân tích mẫu | Năm 2011 | 1.800,00 | Nguồn sự nghiệp bảo vệ môi trường và được chi tại Tổng cục Môi trường |
|
3 | Lĩnh vực địa chất và khoáng sản |
|
|
|
| 500,00 |
|
|
3.1 | Kiểm tra việc cấp giấy phép thăm dò, khai thác, khoáng sản; việc thực hiện các nội dung trong giấy phép hoạt động khoáng sản | Bắc Kạn | Tổng cục Địa chất và Khoáng sản | Thanh tra Bộ, Sở TN&MT các tỉnh có liên quan | Quý II |
| Nguồn quản lý hành chính và được chi tại Tổng cục Địa chất và Khoáng sản |
|
Ninh Thuận | Quý II | |||||||
Lạng Sơn | Quý II | |||||||
Cao Bằng | Quý II | |||||||
Quảng Ngãi | Quý II | |||||||
Quảng Nam | Quý II | |||||||
Khánh Hòa | Quý II | |||||||
Lai Châu | Quý III | |||||||
Điện Biên | Quý III | |||||||
Kon Tum | Quý III | |||||||
Phú Yên | Quý III | |||||||
Bình Phước | Quý III | |||||||
Quảng Trị | Quý III | |||||||
Đồng Nai | Quý III | |||||||
Lâm Đồng | Quý III | |||||||
Tây Ninh | Quý IV | |||||||
Quảng Ninh | Quý IV | |||||||
4 | Lĩnh vực tài nguyên nước |
|
|
|
| 500,00 |
|
|
4.1 | Kiểm tra tình hình thực thi pháp luật về tài nguyên nước; việc khai thác sử dụng nước, xả nước thải vào nguồn nước của các đơn vị sản xuất giấy, đường, chế biến: tinh bột, rượu, bia, nước giải khát, thủy sản | Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Vĩnh Phúc | Cục Quản lý tài nguyên nước | Thanh tra Bộ, các Sở TN&MT | Quý II | 250,00 | Nguồn sự nghiệp kinh tế và được chi tại Cục Quản lý tài nguyên nước |
|
Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa | Quý III | 250,00 | ||||||
5 | Kiểm tra hành chính |
|
|
|
| 180,00 |
|
|
5.1 | Kiểm tra Dự án đầu tư đồng bộ, kiên cố các trạm Khí tượng thủy văn thuộc Đài khí tượng thủy văn Trung trung bộ giai đoạn 2007-2010; việc thực hiện các quy định của pháp luật về phòng chống tham nhũng | Đài khí tượng Thủy văn khu vực Trung trung bộ | Thanh tra Bộ | Các đơn vị có liên quan | Tháng 2 | 40,00 | Nguồn quản lý hành chính và được chi tại Văn phòng Bộ TN&MT |
|
5.2 | Kiểm tra dự án đầu tư cấp bách 18 trạm khí tượng thủy văn phục vụ dự báo bão, nước dâng và sóng; việc thực hiện các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng | Trung tâm Hải văn tại Hà Nội; các dự án tại miền Trung và miền Nam | Tháng 11 | 40,00 |
| |||
5.3 | Kiểm tra thực hiện chức năng, nhiệm vụ và các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng tại các đơn vị trực thuộc Tổng cục Môi trường | Các đơn vị thuộc Tổng cục Môi trường | Thanh tra Bộ | Các đơn vị có liên quan | Tháng 3-10 | 100,0 | Nguồn quản lý hành chính và được chi tại Văn phòng Bộ TN&MT |
|
II | HẬU KIỂM |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra việc thực hiện các kết luận thanh tra về môi trường từ năm 2009 đến năm 2010 | Lựa chọn một số đối tượng có vi phạm lớn trên địa bàn một số tỉnh để tiến hành kiểm tra | Thanh tra Bộ | Tổng cục Môi trường; Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có liên quan; các đơn vị lấy và phân tích mẫu | Năm 2011 | 800,00 | Nguồn sự nghiệp môi trường và được chi tại Văn phòng Bộ TN&MT |
|
2 | Kiểm tra việc thực hiện các kết luận kiểm tra về các thủy điện | Các tỉnh miền Trung - Tây Nguyên | Thanh tra Bộ | Tổng cục Môi trường; Cục Quản lý tài nguyên nước | Năm 2011 | 200,00 |
| |
3 | Kiểm tra việc thực hiện các kết luận thanh tra đối với các lĩnh vực khác (đất đai, khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ, hành chính nội bộ) |
| Thanh tra Bộ | Các đơn vị có liên quan | Năm 2011 | 300,00 | Nguồn quản lý hành chính và được chi tại Văn phòng Bộ TN&MT |
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 4.780,00 |
|
|
KẾ HOẠCH
THANH TRA NĂM 2011 CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2486/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2010)
STT | Nội dung | Địa điểm | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Thời gian triển khai | Kinh phí thực hiện (triệu đồng) | Nguồn kinh phí dự kiến | Ghi chú |
I | THANH TRA DIỆN RỘNG |
|
|
|
| 500,00 |
|
|
| Thanh tra việc chấp hành pháp luật về đất đai đối với các dự án khu đô thị tập trung trên cả nước | Các tỉnh có liên quan | Thanh tra Bộ | Tổng cục Quản lý đất đai; các Bộ, ngành Trung ương; các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có liên quan | Quý II-III | 500,00 | Nguồn quản lý hành chính và được chi tại Văn phòng Bộ TN&MT | Thanh tra Bộ chủ trì, tổ chức tập huấn, kiểm tra, giám sát và tổng kết cuộc thanh tra, các địa phương tổ chức thanh tra và báo cáo về Bộ |
II | THANH TRA THEO CHUYÊN ĐỀ |
|
|
| 13.518,50 |
|
| |
1 | Kết hợp nhiều lĩnh vực |
|
|
|
| 1.000,00 |
|
|
1.1 | Thanh tra việc thực hiện pháp luật bảo vệ môi trường, đất đai, tài nguyên nước và khí tượng thủy văn đối với các dự án, nhà máy thủy điện vừa và nhỏ | Các tỉnh Trung du và miền núi phía Bắc | Thanh tra Bộ | Tổng cục Môi trường; Tổng cục Quản lý đất đai; Cục Quản lý tài nguyên nước; cục Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; các Bộ, ngành TW; các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có liên quan | Quý III-IV | 500,00 | Nguồn sự nghiệp môi trường và được chi tại Văn phòng Bộ | Tổ chức trưng tập cán bộ của các Bộ, ngành Trung ương và các địa phương để tổ chức thanh tra |
1.2 | Thanh tra việc chấp hành pháp luật về đất đai, môi trường, khoáng sản và tài nguyên nước đối với các hoạt động khai thác titan | Các tỉnh Duyên hải Nam trung bộ | Thanh tra Bộ | Tổng cục Quản lý đất đai; Tổng cục Môi trường; Tổng cục Địa chất và Khoáng sản; các Bộ, ngành Trung ương; các địa phương có liên quan | Quý IV | 500,00 | Nguồn sự nghiệp môi trường và được chi tại Văn phòng Bộ | Tổ chức trưng tập cán bộ của các Bộ, ngành TW và các địa phương để thanh tra |
2 | Lĩnh vực đất đai |
|
|
| Quý II-III | 1.333,50 |
|
|
2.1 | Thanh tra việc quản lý, sử dụng đất của các tổ chức theo Chỉ thị số 134/CT-TTg ngày 20 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường kiểm tra, xử lý vi phạm pháp luật đất đai của các tổ chức được nhà nước giao đất, cho thuê đất | Quảng Ninh | Tổng cục Quản lý đất đai | Thanh tra Bộ |
| 267,30 | Nguồn quản lý hành chính và được chi tại Tổng cục Quản lý đất đai |
|
Đà Nẵng | 278,10 | |||||||
Khánh Hòa | 225,00 | |||||||
Cần Thơ | 278,10 | |||||||
Bình Dương | 225,00 | |||||||
2.2 | Thanh tra việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài thuê đất lâm nghiệp | Lạng Sơn |
|
|
| 60,00 |
|
|
3 | Lĩnh vực môi trường |
|
|
|
| 10.500,00 |
|
|
3.1 | Thanh tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trường đối với các cơ sở, khu công nghiệp và cụm công nghiệp gây ô nhiễm môi trường trên các lưu vực sông: Cầu, Nhuệ - Đáy và hệ thống sông Đồng Nai | Hà Nội, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình, Hòa Bình | Tổng cục Môi trường | Thanh tra Bộ; Sở TNMT các tỉnh, thành phố; Cục Cảnh sát phòng chống tội phạm môi trường; Các đơn vị phân tích mẫu | Quý III, IV | 5.000,00 | Nguồn sự nghiệp môi trường và được chi tại Tổng cục Môi trường |
|
Bắc Ninh, Bắc Giang, Bắc Cạn, Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Hải Dương | Quý III, IV | |||||||
Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Bà Rịa-Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, TP. Hồ Chí Minh | Quý III, IV | |||||||
3.2 | Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường đối với các dự án, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thuộc trách nhiệm của Tài nguyên và Môi trường | Quảng Ninh, Hải Phòng, Hưng Yên, Nghệ An và Thanh Hóa | Tổng cục Môi trường | Thanh tra Bộ; Sở TNMT các tỉnh, thành phố; Cục Cảnh sát phòng chống tội phạm môi trường; Các đơn vị phân tích mẫu | Quý II | 4.000,00 | Nguồn sự nghiệp môi trường và được chi tại Tổng cục Môi trường |
|
Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Khánh Hòa và Gia Lai | Quý I, II | |||||||
Cần Thơ, Kiên Giang, Hậu Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Đồng Tháp | Quý II, III | |||||||
3.3 | Thanh tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trường đối với các doanh nghiệp nuôi trồng và chế biến thủy sản trên cả nước | Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ven biển | Tổng cục Môi trường | Thanh tra Bộ; Sở TNMT các tỉnh, thành phố; Cục CS môi trường; Các đơn vị phân tích mẫu | Quý II | 1.500,00 |
| |
4 | Lĩnh vực địa chất và khoáng sản |
|
|
|
| 300,00 |
|
|
| Thanh tra công tác quản lý nhà nước về khoáng sản và hoạt động khoáng sản | Hà Nam | Tổng cục Địa chất và Khoáng sản | Thanh tra Bộ, Sở TN&MT các tỉnh có liên quan | Quý II |
| Nguồn quản lý hành chính và được chi tại Tổng cục Địa chất và Khoáng sản |
|
Sơn La | Quý III | |||||||
Quảng Bình | Quý II | |||||||
Bình Dương | Quý III | |||||||
5 | Lĩnh vực đo đạc và bản đồ |
|
|
|
| 235,00 |
|
|
| Thanh tra việc chấp hành pháp luật về đo đạc và bản đồ | Bắc Giang | Thanh tra Bộ | Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Tổng cục Quản lý đất đai | Quý I | 45,00 | Nguồn quản lý hành chính và được chi tại Văn phòng Bộ TN&MT |
|
TP. Hồ Chí Minh | Quý II | 90,00 | ||||||
Bình Định | Quý III | 100,00 | ||||||
6 | Lĩnh vực khí tượng thủy văn |
|
|
|
| 150,00 |
|
|
| Thanh tra việc chấp hành pháp luật về khí tượng thủy văn | Đài Khí tượng thủy văn khu vực Bắc Trung Bộ | Thanh tra Bộ | Cục Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | Quý I | 50,00 | Nguồn quản lý hành chính và được chi tại Văn phòng Bộ TN&MT |
|
Đài Khí tượng thủy văn khu vực Đồng bằng Bắc Bộ |
|
| Quý II | 50,00 | ||||
Đài Khí tượng thủy văn khu vực Trung trung bộ |
|
| Quý III | 50,00 | ||||
III | THANH TRA TRÁCH NHIỆM |
|
|
| 100,00 |
| ||
1 | Thanh tra trách nhiệm quản lý Nhà nước về Tài nguyên và Môi trường đối với UBND cấp tỉnh | Hải Dương |
|
| Quý IV | 100,00 |
| |
IV | THANH TRA, KIỂM TRA ĐỘT XUẤT |
|
|
| 1.540,00 |
| ||
1 | Thanh tra, kiểm tra đột xuất |
| Thanh tra Bộ |
| Năm 2011 | 240,00 |
| |
2 | Thanh tra, kiểm tra đột xuất và giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai |
| Tổng cục Quản lý đất đai |
| Năm 2011 | 500,00 | Nguồn quản lý hành chính và được chi tại Tổng cục Quản lý đất đai |
|
3 | Thanh tra, kiểm tra đột xuất và giải quyết khiếu nại, tố cáo về môi trường |
| Tổng cục Môi trường |
| Năm 2011 | 500,00 | Nguồn sự nghiệp môi trường và được chi tại Tổng cục Môi trường |
|
4 | Thanh tra, kiểm tra đột xuất về khoáng sản |
| Tổng cục Địa chất và Khoáng sản |
| Năm 2011 | 300,00 | Nguồn quản lý hành chính và được chi tại Tổng cục Địa chất và Khoáng sản |
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 15.658,50 |
|
|
Tổng kinh phí để thực hiện: 20.438,5 triệu đồng (Hai mươi tỷ bốn trăm ba mươi tám triệu năm trăm nghìn đồng)
Nguồn kinh phí được chi tại Văn phòng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường: Nguồn kinh phí quản lý hành chính: Nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường và được chi tại Tổng cục Môi trường: Nguồn kinh phí quản lý hành chính và được chi tại Tổng cục Quản lý đất đai: Nguồn kinh phí quản lý hành chính và được chi tại Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam: Nguồn kinh phí sự nghiệp kinh tế và được chi tại Cục Quản lý tài nguyên nước: | 3.705,00 triệu đồng 2.000,00 triệu đồng 1.705,00 triệu đồng 12.800,00 triệu đồng 2.333,50 triệu đồng 1.100,00 triệu đồng 500,00 triệu đồng |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.