ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2474/2010/QĐ-UBND | Hạ Long, ngày 18 tháng 08 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TẬP ĐƠN GIÁ DUY TU, SỬA CHỮA ĐƯỜNG GIAO THÔNG NỘI THỊ, THỊ XÃ UÔNG BÍ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/03/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Quyết định số 3589/QĐ-UBND ngày 12/11/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh “về việc ban hành quy định về quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”;
Căn cứ Quyết định số 3993/2009/QĐ-UBND ngày 08/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành tập đơn giá chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1134/TTr-SXD ngày 29/7/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tập đơn giá duy tu sửa chữa đường giao thông nội thị, thị xã Uông Bí (chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Tập đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này là một bộ phận cấu thành của bộ đơn giá về chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (đã được ban hành tại Quyết định số 3993/2009/QĐ-UBND ngày 08/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh); Là căn cứ để các cơ quan chức năng, các tổ chức, cơ quan được giao quản lý vốn ngân sách nhà nước cho công tác dịch vụ công ích đô thị, các tổ chức, cá nhân thực hiện công tác dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh thực hiện các công việc: lập, thẩm định, phê duyệt dự toán và quản lý các chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn theo đúng Quyết định số 3589/QĐ-UBND ngày 12/11/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh “về việc ban hành quy định về quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông vận tải; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Uông Bí; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
| TM. UBND TỈNH QUẢNG NINH |
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ
CÔNG TÁC DUY TU, SỬA ẢNH, BẢO DƯỠNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NỘI THỊ, THỊ XÃ UÔNG BÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2474/2010/QĐ-UBND ngày 18/8/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT | Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Đơn giá (đồng) |
1 | XA.1691 | Tháo dỡ tấm đan bê tông cốt thép bằng thủ công, trọng lượng <=50kg | cái | 73.349 |
2 | XA.1692 | Tháo dỡ tấm đan bê tông cốt thép bằng thủ công, trọng lượng <=100kg | cái | 148.405 |
3 | XA.1694 | Tháo dỡ tấm đan bê tông cốt thép bằng thủ công, trọng lượng <=250kg | cái | 349.689 |
4 | XA.1695 | Tháo dỡ tấm đan bê tông cốt thép bằng thủ công, trọng lượng <=350kg | cái | 511.740 |
5 | XD.1610 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, đường kính thép <= 10mm | tấn | 21.470.693 |
6 | XD.1620 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, đường kính thép > 10mm | tấn | 21.623.371 |
7 | XE.1620 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn tấm đan, ván khuôn gỗ | 100m2 | 11.964.721 |
8 | XC.3210 | Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200 | m3 | 1.435.433 |
9 | XB.4220 | Xây thành rãnh thoát nước, gạch tuynel 2 lỗ tường 220mm | m3 | 1.042.905 |
10 | XB.4210 | Xây bồn hoa, gạch tuynel 2 lỗ, tường 110mm | m3 | 1.068.540 |
11 | XG.1130 | Trát thành rãnh thoát nước, bồn hoa, dày 2,0cm, vữa XM mác 75 | m2 | 53.903 |
12 | XK.4210 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch lá dừa | m2 | 143.062 |
13 | XK.4310 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm | m2 | 116.723 |
14 | XK.4320 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm | m2 | 140.632 |
15 | 01.1111 | Phát cây, cỏ các tuyến đường nội thị bằng thủ công | Km/năm | 3.514.276 |
16 | 01.101 | Tuần tra kiểm tra thường xuyên đường bộ | Km/năm | 3.514.276 |
17 | XR.1123 | Vá mặt đường bằng đá cấp phối, chiều dày mặt đường đã lèn ép 20cm | 10m2 | 998.339 |
18 | XR.2415 | Vá mặt đường nhựa bằng thủ công, đá dăm nhựa rải nóng, chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | 10m2 | 1.772.075 |
19 | XR.2425 | Vá mặt đường nhựa bằng thủ công kết hợp với cơ giới, đá dăm nhựa rải nóng, chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | 10m2 | 1.786.987 |
20 | XR.2625 | Dặm vá mặt đường bê tông atphan hạt mịn rải nóng, chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | 10m2 | 4.213.151 |
21 | XH.1330 | Láng rãnh thoát nước, chiều dày láng 1cm | m2 | 78.830 |
22 | XA.2511 | Phá dỡ kết cấu bê tông cốt thép bằng búa căn | m3 | 860.686 |
23 | XA.2512 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn | m3 | 684.567 |
24 | XE.1410 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn xà, dầm, giằng, ván khuôn gỗ | 100m2 | 14.568.536 |
25 | XD.1510 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép xà, dầm, giằng, đường kính thép <= 10mm | tấn | 21.738.111 |
26 | XD.1520 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép xà, gầm, giằng, đường kính thép <= 18mm | tấn | 19.484.022 |
27 | XC.2310 | Bê tông xà, dầm, giằng, đá 1x2, mác 200 | m3 | 1.206.855 |
28 | XG.1310 | Trát xà, dầm, vữa XM mác 75 | m2 | 173.622 |
29 | XQ.1910 | Sản xuất lắp dựng lan can cầu | tấn | 39.304.410 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.