ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2469/QĐ-CT | Hải Phòng, ngày 25 tháng 09 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: Quyết định số 158/QĐ-LĐTBXH ngày 01/02/2016, Quyết định số 1362/QĐ-LĐTBXH ngày 13/10/2016, Quyết định số 505/QĐ-LĐTBXH ngày 05/4/2017 và Quyết định số 645/QĐ-LĐTBXH ngày 08/5/2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Dạy nghề; Quyết định số 376/QĐ-LĐTBXH ngày 14/3/2017 và Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26/4/2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm - An toàn lao động; Quyết định số 1266/QĐ-BLĐTBXH ngày 28/9/2016 và Quyết định số 673/QĐ-LĐTBXH ngày 12/5/2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 94/TTr-SLĐTBXH-VP ngày 30/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới được ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố.
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức thực hiện việc cập nhật, thống kê, công khai niêm yết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành;
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2469/QĐ-CT ngày 25 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
A. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố (15 thủ tục):
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (15 thủ tục) | |
1 | Thủ tục thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
2 | Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
3 | Thủ tục cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
4 | Thủ tục bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
5 | Thủ tục miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
6 | Thủ tục thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
7 | Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
8 | Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
9 | Thủ tục bổ nhiệm hiệu trưởng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
10 | Thủ tục công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. |
11 | Thủ tục miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
12 | Thủ tục bổ nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
13 | Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục. |
14 | Thủ tục miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục. |
15 | Thủ tục công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì mục đích lợi nhuận. |
B. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (14 thủ tục):
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực An toàn lao động (04 thủ tục) | |
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). |
2 | Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). |
3 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). |
4 | Thủ tục thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). |
II. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (04 thủ tục) | |
1 | Thủ tục thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 | Thủ miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
3 | Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
4 | Thủ tục thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục. |
III. Lĩnh vực Việc làm (06 thủ tục) | |
1 | Thủ tục Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. |
2 | Thủ tục đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu. |
3 | Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động. |
4 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
5 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
6 | Thủ tục thu hồi giấy phép lao động. |
C. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (04 thủ tục):
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (04 thủ tục) | |
1 | Thủ tục thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
2 | Thủ miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
3 | Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
4 | Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài. |
C. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (03 thủ tục):
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (03 thủ tục) | |
1 | Thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm. |
2 | Thủ tục công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm. |
3 | Thủ tục xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
A. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố (06 thủ tục):
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Việc làm (02 thủ tục) | |
1 | Thủ tục thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập. |
2 | Thủ tục tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định. |
II. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (04 thủ tục) | |
1 | Thủ tục cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
2 | Thủ tục cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp). |
3 | Thủ tục cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp). |
4 | Thủ tục sáp nhập, chia tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
B. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (01 thủ tục)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (01 thủ tục) | |
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp. |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố (14 thủ tục):
I. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (14 thủ tục) | |
1 | Thủ tục phê duyệt quy chế hoạt động của Trung tâm dạy nghề công lập trực thuộc thành phố, Trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn tỉnh. |
2 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt Đề án liên kết đào tạo nghề trình độ trung cấp với cơ sở dạy nghề của nước ngoài, cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài. |
3 | Thủ tục cho phép thành lập trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh. |
4 | Thủ tục cho phép thành lập trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh. |
5 | Thủ tục bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh. |
6 | Thủ tục bổ nhiệm lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh. |
7 | Thủ tục công nhận hiệu trưởng trường trung cấp nghề tư thục trên địa bàn tỉnh. |
8 | Thủ tục công nhận lại hiệu trưởng trung cấp nghề tư thục trên địa bàn tỉnh. |
9 | Thủ tục phê duyệt Điều lệ trường cao đẳng nghề công lập thuộc tỉnh. |
10 | Thủ tục phê duyệt sửa đổi, bổ sung Điều lệ trường cao đẳng nghề công lập thuộc tỉnh. |
11 | Thủ tục phê duyệt sửa đổi, bổ sung Điều lệ trường trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh. |
12 | Thủ tục phê duyệt Điều lệ trường trung cấp nghề tư thục. |
13 | Thủ tục phê duyệt sửa đổi, bổ sung Điều lệ trường trung cấp nghề tư thục. |
14 | Thủ tục công nhận thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp nghề tư thục. |
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (07 thủ tục):
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Việc làm (06 thủ tục) | |
1 | Thủ tục Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. |
2 | Thủ tục đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu. |
3 | Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động. |
4 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
5 | Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
6 | Thủ tục Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. |
II. Lĩnh vực An toàn lao động (01 thủ tục) | |
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
C. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (01 thủ tục)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (01 thủ tục) | |
1 | Thủ tục xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế. |
IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ MỘT PHẦN
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố (04 thủ tục):
I. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (04 thủ tục) | ||
TT | Tên thủ tục hành chính | Nội dung bãi bỏ |
1 | Thủ tục Bổ nhiệm Hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, giám đốc trung tâm dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh. | Bổ nhiệm Giám đốc trung tâm dạy nghề. |
2 | Thủ tục công nhận hiệu trưởng trường trung cấp nghề, giám đốc trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn tỉnh. | Công nhận Giám đốc trung tâm dạy nghề tư thục. |
3 | Thủ tục Bổ nhiệm lại Hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, giám đốc trung tâm dạy nghề công lập trực thuộc tỉnh. | Bổ nhiệm lại Giám đốc Trung tâm dạy nghề. |
4 | Thủ tục công nhận lại hiệu trưởng trường Trung cấp nghề, giám đốc Trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn tỉnh. | Công nhận lại Giám đốc Trung tâm dạy nghề tư thục. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.