UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2453/QĐ-UBND | Huế, ngày 27 tháng 10 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban Nhân dân tỉnh ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 55/2007/QĐ-TTg ngày 23 tháng 4 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn giai đoạn 2007-2010, tầm nhìn đến năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 03/2008/TT-BCT ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Bộ Công Thương hướng dẫn một số nội dung quy định tại Quyết định số 55/2007/QĐ-TTg ngày 23 tháng 4 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ và một số chính sách khuyến khích phát triển;
Căn cứ Quyết định số 1445/QĐ-UBND ngày 23/6/2008 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 645/TTr-SCT ngày 12 tháng 9 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục các sản phẩm công nghiệp ưu tiên, công nghiệp mũi nhọn của tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2008-2010, tầm nhìn đến năm 2020 (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Khoa học và Công nghệ; Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô; Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Huế và các huyện; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP ƯU TIÊN, CÔNG NGHIỆP MŨI NHỌN CỦA TỈNH THỪA THIÊN HUẾ GIAI ĐOẠN 2008-2010, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2020.
(Ban hành kèm Quyết định số 2453 /QĐ-UBND ngày 27/10/2008 của UBND tỉnh)
STT | Tên ngành | 2008-2010 | 2011-2015 | 2016-2020 | |||
Ưu tiên | Mũi nhọn | Ưu tiên | Mũi nhọn | Ưu tiên | Mũi nhọn | ||
1 | Dệt may - Sợi - Vải - Quần áo xuất khẩu - Nguyên phụ liệu - Thêu xuất khẩu | x |
| x |
| x |
|
2 | Da giầy - Giầy dép xuất khẩu | x |
| x |
| x |
|
3 | Chế biến nông, lâm, thủy sản - Thủy hải sản khô xuất khẩu - Thủy hải sản đông lạnh xuất khẩu - Chế biến mủ cao su xuất khẩu - Chế biến cà phê xuất khẩu - Tinh bột sắn xuất khẩu - Chế biến gỗ xuất khẩu (ván dăm, mộc mỹ nghệ, mộc cao cấp) | x |
| x |
| x |
|
4 | Hóa chất - Phân bón các loại - Thuốc chữa bệnh các loại - Sơn (công trình) | x |
| x |
| x |
|
5 | Cơ khí chế tạo - Sản xuất ô tô các loại - Thiết bị toàn bộ - Máy nông nghiệp - Cơ điện tử |
| x |
| x |
| x |
6 | Thiết bị điện tử, viễn thông và công nghệ thông tin - Máy tính, thiết bị mạng, thiết bị ngoại vi, điện tử (nghe nhìn, chuyên dùng, gia dụng) - Thông tin - Viễn thông, Thiết bị đa phương tiện - Phụ tùng, linh kiện điện tử |
| x |
| x |
| x |
7 | Sản phẩm từ công nghệ mới - Năng lượng mới: năng lượng gió, năng lượng mặt trời - Năng lượng tái tạo: bioga - Công nghiệp phần mềm: các sản phẩm phần mềm, các dịch vụ phần mềm. - Nội dung số: các sản phẩm nội dung thông tin số. |
| x |
| x |
| x |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.