BỘ QUỐC PHÒNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2452/QĐ-BQP | Hà Nội, ngày 27 tháng 07 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ QUỐC PHÒNG
BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Nghị định số 104/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của bộ, ngành tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Quốc phòng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Quốc phòng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thường xuyên cập nhật để trình Bộ trưởng công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ những thủ tục hành chính trên chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan trình Bộ trưởng công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Quốc phòng, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trong toàn quân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ QUỐC PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2452/QĐ-BQP ngày 27 tháng 7 năm 2009 của Bộ Quốc phòng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG | |||
1 | Chuyển đổi mục đích sử dụng, di dời phá dỡ Công trình quốc phòng - khu quân sự nhóm 1 | Quản lý công trình quốc phòng, khu quân sự | Cục Tác chiến/Bộ Tổng Tham mưu |
2 | Chuyển đổi mục đích sử dụng, di dời phá dỡ Công trình quốc phòng - khu quân sự nhóm 2, 3 | Quản lý công trình quốc phòng, khu quân sự | Cục Doanh trại/ Tổng cục Hậu cần |
3 | Cấp phép bay đối với tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ | Quản lý vùng trời | Cục Tác chiến/Bộ Tổng Tham mưu |
4 | Sửa đổi phép bay đối với tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ | Quản lý vùng trời | Cục Tác chiến/Bộ Tổng Tham mưu |
5 | Cấp phép bay đối với chuyến bay của tàu bay quân sự Việt Nam, nước ngoài thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam và chuyến bay của tàu bay không người lái | Quản lý vùng trời | Cục Tác chiến/Bộ Tổng Tham mưu |
6 | Sửa đổi phép bay đối với chuyến bay của tàu bay quân sự Việt Nam, nước ngoài thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam và chuyến bay của tàu bay không người lái | Quản lý vùng trời | Cục Tác chiến/Bộ Tổng Tham mưu |
7 | Đề nghị chấp thuận độ cao công trình đảm bảo cho hoạt động hàng không, quản lý bảo vệ vùng trời | Quản lý vùng trời | Cục Tác chiến/Bộ Tổng Tham mưu |
8 | Tiếp công dân khiếu nại, tố cáo | Khiếu nại, tố cáo | Thanh tra BQP |
9 | Tiếp nhận, xử lí đơn khiếu nại | Khiếu nại, tố cáo | Thanh tra BQP |
10 | Giải quyết đơn khiếu nại lần đầu | Khiếu nại, tố cáo | Thanh tra BQP |
11 | Giải quyết đơn khiếu nại lần 2 | Khiếu nại, tố cáo | Thanh tra BQP |
12 | Tiếp nhận, xử lí đơn tố cáo | Khiếu nại, tố cáo | Thanh tra BQP |
13 | Giải quyết đơn tố cáo | Khiếu nại, tố cáo | Thanh tra BQP |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO BỘ TƯ LỆNH THỦ ĐÔ HÀ NỘI, BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH (THÀNH PHỐ) VÀ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BQP THỰC HIỆN | |||
1 | Tiếp công dân khiếu nại, tố cáo | Khiếu nại, tố cáo | Thanh tra các cấp |
2 | Tiếp nhận, xử lí đơn khiếu nại | Khiếu nại, tố cáo | Thanh tra các cấp |
3 | Giải quyết đơn khiếu nại lần đầu | Khiếu nại, tố cáo | Thanh tra các cấp |
4 | Giải quyết đơn khiếu nại lần 2 | Khiếu nại, tố cáo | Thanh tra các cấp |
5 | Tiếp nhận, xử lí đơn tố cáo | Khiếu nại, tố cáo | Thanh tra các cấp |
6 | Giải quyết đơn tố cáo | Khiếu nại, tố cáo | Thanh tra các cấp |
7 | Thanh toán chi phí khám, chữa bệnh tại cơ sở dân y đối với công nhân viên chức quốc phòng, lao động hợp đồng có chỉ tiêu của Bộ Tổng Tham mưu, trong trường hợp phải xử lý cấp cứu do bị thương, tai nạn, các bệnh lý (nội, ngoại khoa, chuyên khoa), hoặc thai sản, hoặc tiêm phòng dại khi đi công tác, nghỉ phép ở những nơi không có cơ sở khám chữa bệnh của quân đội, nếu chuyển theo tuyến trên sẽ không bảo đảm an toàn cho người bệnh | Bảo hiểm y tế | Cơ quan, đơn vị quân đội |
8 | Thanh toán chi phí khám, chữa bệnh tại cơ sở dân y đối với công nhân viên chức quốc phòng, lao động hợp đồng có chỉ tiêu của Bộ Tổng Tham mưu, trong trường hợp phải xử lý cấp cứu do bị thương, tai nạn, các bệnh lý (nội, ngoại khoa, chuyên khoa), hoặc thai sản, hoặc tiêm phòng dại khi đi công tác, nghỉ phép ở những nơi không có cơ sở khám chữa bệnh của quân đội, nếu chuyển theo tuyến trên sẽ không bảo đảm an toàn cho người bệnh - Trường hợp chi phí khám, chữa bệnh ở cơ sở dân y cao hơn mức quy định được hưởng | Bảo hiểm y tế | Cơ quan, đơn vị quân đội |
9 | Thanh toán chi phí khám, chữa bệnh tại cơ sở dân y đối với công nhân viên chức quốc phòng, lao động hợp đồng có chỉ tiêu của Bộ Tổng Tham mưu, trong trường hợp phải xử lý cấp cứu do bị thương, tai nạn, các bệnh lý (nội, ngoại khoa, chuyên khoa), hoặc thai sản, hoặc tiêm phòng dại do địa bàn đóng quân thuộc vùng sâu, vùng xa giao thông đi lại khó khăn, xa cơ sở khám, chữa bệnh của quân đội hoặc cơ sở khám, chữa bệnh của quân đội không có chuyên khoa hay không đủ năng lực điều trị, phải giới thiệu ra cơ sở dân y để đảm bảo an toàn cho người bệnh | Bảo hiểm y tế | Cơ quan, đơn vị quân đội |
10 | Thanh toán chi phí khám, chữa bệnh tại cơ sở dân y đối với công nhân viên chức quốc phòng, lao động hợp đồng có chỉ tiêu của Bộ Tổng Tham mưu, trong trường hợp phải xử lý cấp cứu do bị thương, tai nạn, các bệnh lý (nội, ngoại khoa, chuyên khoa), hoặc thai sản, hoặc tiêm phòng dại do địa bàn đóng quân thuộc vùng sâu, vùng xa giao thông đi lại khó khăn, xa cơ sở khám, chữa bệnh của quân đội hoặc cơ sở khám, chữa bệnh của quân đội không có chuyên khoa hay không đủ năng lực điều trị, phải giới thiệu ra cơ sở dân y để đảm bảo an toàn cho người bệnh - Trường hợp chi phí khám, chữa bệnh ở cơ sở dân y cao hơn mức quy định được hưởng | Bảo hiểm y tế | Cơ quan, đơn vị quân đội |
11 | Thanh toán chi phí khám, chữa bệnh tại cơ sở dân y đối với nữ công nhân viên chức quốc phòng, nữ lao động hợp đồng có chỉ tiêu của Bộ Tổng Tham mưu, trong trường hợp khám bệnh và điều trị các bệnh sản, phụ khoa, khám thai và sinh con mà cơ sở khám, chữa bệnh của quân đội không có chuyên khoa phụ sản hoặc cơ sở dân y ở gần hơn bệnh viện quân đội có chuyên khoa phụ sản | Bảo hiểm y tế | Cơ quan, đơn vị quân đội |
12 | Thanh toán chi phí khám, chữa bệnh tại cơ sở dân y đối với nữ công nhân viên chức quốc phòng, nữ lao động hợp đồng có chỉ tiêu của Bộ Tổng Tham mưu, trong trường hợp khám bệnh và điều trị các bệnh sản, phụ khoa, khám thai và sinh con mà cơ sở khám, chữa bệnh của quân đội không có chuyên khoa phụ sản hoặc cơ sở dân y ở gần hơn bệnh viện quân đội có chuyên khoa phụ sản - Trường hợp chi phí khám, chữa bệnh ở cơ sở dân y cao hơn mức quy định được hưởng | Bảo hiểm y tế | Cơ quan, đơn vị quân đội |
13 | Giải quyết hưởng chế độ ốm đau đối với người lao động | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan, đơn vị quân đội |
14 | Giải quyết hưởng chế độ ốm đau đối với người lao động mắc bệnh cần điều trị dài ngày | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan, đơn vị quân đội |
15 | Giải quyết hưởng chế độ nghỉ việc chăm sóc con ốm đau đối với người lao động | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan, đơn vị quân đội |
16 | Giải quyết hưởng chế độ nghỉ việc để chăm sóc con ốm đau đối với người lao động, trường hợp cả cha và mẹ ở cùng đơn vị sử dụng lao động, cùng tham gia bảo hiểm xã hội, nếu một người đã hết thời hạn hưởng chế độ mà con vẫn ốm đau thì người kia được hưởng chế độ | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan, đơn vị quân đội |
17 | Giải quyết hưởng chế độ nghỉ việc để chăm sóc con ốm đau đối với người lao động, trường hợp cha và mẹ ở hai đơn vị sử dụng lao động, cùng tham gia bảo hiểm xã hội, nếu một người đã hết thời hạn hưởng chế độ mà con vẫn ốm đau thì người kia được hưởng chế độ | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan, đơn vị quân đội |
18 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ đi khám thai, sảy thai, nạo thai, hút thai hoặc thai chết lưu; người lao động đặt vòng tránh thai, thực hiện các biện pháp triệt sản | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan, đơn vị quân đội |
19 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ sinh con | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan, đơn vị quân đội |
20 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản đối với người lao động nhận nuôi con nuôi dưới 4 tháng tuổi | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan, đơn vị quân đội |
21 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản đối với người lao động, trường hợp cả cha và mẹ đều tham gia bảo hiểm xã hội và sau khi sinh con người mẹ chết, người cha hoặc người trực tiếp nuôi dưỡng đến khi con đủ 4 tháng tuổi | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan, đơn vị quân đội |
22 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản đối với người lao động, trường hợp chỉ có người mẹ tham gia bảo hiểm xã hội và sau khi sinh con người mẹ chết, người cha hoặc người trực tiếp nuôi dưỡng đến khi con đủ 4 tháng tuổi | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan, đơn vị quân đội |
23 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản đối với người lao động, trường hợp chỉ có người cha tham gia bảo hiểm xã hội và sau khi sinh con người mẹ chết, người cha hoặc người trực tiếp nuôi dưỡng đến khi con đủ 4 tháng tuổi | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan, đơn vị quân đội |
24 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động đối với người lao động | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan, đơn vị quân đội |
25 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn giao thông được xác định là tai nạn lao động đối với người lao động | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan, đơn vị quân đội |
26 | Giải quyết hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp đối với người lao động | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan, đơn vị quân đội |
27 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với người lao động do vết thương, bệnh cũ tái phát | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan, đơn vị quân đội |
28 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với người lao động được giám định tổng hợp mức suy giảm khả năng lao động | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan, đơn vị quân đội |
29 | Giải quyết trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau ốm đau, sau thai sản đối với người lao động | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan, đơn vị quân đội |
30 | Giải quyết trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau điều trị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với người lao động | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan, đơn vị quân đội |
31 | Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng đối với người lao động | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan, đơn vị quân đội |
32 | Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng đối với người lao động bị suy giảm khả năng lao động | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan, đơn vị quân đội |
33 | Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng đối với người lao động bị nhiễm HIV nghỉ việc hưởng chế độ hưu trí (thuộc đối tượng quy định tại Điều 26 Nghị định số 152/2006/NĐ-CP ngày 22/12/2006 của Chính phủ hướng dẫn một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc, Điều 29 Nghị định số 68/2007/NĐ- CP ngày 19/4/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân) | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan, đơn vị quân đội |
34 | Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng đối với người lao động chấp hành xong hình phạt tù trả đơn vị rồi sau đó mới giải quyết chế độ hưu trí | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan, đơn vị quân đội |
35 | Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng đối với người lao động có thời gian công tác di chuyển từ ngoài vào quân đội, hoặc ngược lại; giữ chức vụ quản lý, lãnh đạo, chỉ huy (có hưởng phụ cấp chức vụ); hoặc sổ Bảo hiểm xã hội bị tẩy xoá, sửa chữa, ghi chưa rõ thời gian, ngành nghề công việc... | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan, đơn vị quân đội |
36 | Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng đối với người lao động đủ tuổi đời nghỉ hưu nhưng còn thiếu thời gian đóng bảo hiểm xã hội tối đa không quá 6 tháng | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan, đơn vị quân đội |
37 | Xác nhận thời gian đóng bảo hiểm xã hội đối với người lao động đang tham gia đóng bảo hiểm xã hội | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan, đơn vị quân đội |
38 | Xác nhận thời gian đóng bảo hiểm xã hội (BHXH) đối với người lao động phục viên, xuất ngũ về địa phương đã nhận trợ cấp một lần từ quỹ BHXH không quá 12 tháng kể từ ngày Quyết định phục viên, xuất ngũ có hiệu lực, có nguyện vọng bảo lưu thời gian đóng BHXH | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan, đơn vị quân đội |
39 | Xác nhận thời gian đóng bảo hiểm xã hội đối với người lao động bị phạt tù giam, khi ra tù chuyển thẳng về địa phương | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan, đơn vị quân đội |
40 | Xác nhận thời gian đóng bảo hiểm xã hội (BHXH) đối với người lao động bị phạt tù giam, khi ra tù chuyển thẳng về địa phương (trường hợp người lao động trước khi bị phạt tù chưa được cấp sổ BHXH) | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan, đơn vị quân đội |
41 | Giải quyết trợ cấp bảo hiểm xã hội một lần đối với người lao động phục viên, xuất ngũ | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan, đơn vị quân đội |
42 | Giải quyết trợ cấp bảo hiểm xã hội một lần đối với người lao động thôi việc | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan, đơn vị quân đội |
43 | Giải quyết trợ cấp bảo hiểm xã hội một lần đối với người lao động thôi việc, trường hợp xác định suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan, đơn vị quân đội |
44 | Giải quyết trợ cấp bảo hiểm xã hội một lần đối với người lao động thôi việc, trường hợp ra nước ngoài để định cư | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan, đơn vị quân đội |
45 | Giải quyết trợ cấp tuất đối với người lao động | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan, đơn vị quân đội |
46 | Giải quyết trợ cấp tuất hàng tháng đối với người lao động, trường hợp có nhiều thân nhân ở nhiều địa phương khác nhau | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan, đơn vị quân đội |
47 | Giải quyết trợ cấp tuất đối với người lao động, trường hợp chết trong thời gian điều trị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lần đầu | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan, đơn vị quân đội |
48 | Giải quyết trợ cấp tuất đối với người lao động, trường hợp chết khi đang hưởng trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng tháng với mức suy giảm khả năng lao động 61% trở lên, nhưng chưa đủ 15 năm đóng bảo hiểm xã hội | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan, đơn vị quân đội |
49 | Giải quyết trợ cấp tuất đối với người lao động, trường hợp có con từ đủ 15 tuổi đến đủ 18 tuổi | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan, đơn vị quân đội |
50 | Giải quyết trợ cấp tuất đối với người lao động, trường hợp có con đủ 15 tuổi trở lên, vợ hoặc chồng, cha mẹ đẻ, cha mẹ vợ, hoặc cha mẹ chồng hoặc người nuôi dưỡng hợp pháp mà người chết khi còn sống có trách nhiệm nuôi dưỡng chưa đủ 60 tuổi đối với nam, 55 tuổi đối với nữ và bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan, đơn vị quân đội |
51 | Giải quyết trợ cấp tuất đối với người lao động, trường hợp người lao động chết còn thiếu thời gian đóng bảo hiểm xã hội (BHXH) tối đa không quá 6 tháng thì đủ 15 năm đóng BHXH | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan, đơn vị quân đội |
52 | Hồ sơ và trách nhiệm thực hiện chế độ miễn học phí đối với con của hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ | Chính sách | Đơn vị cấp đại đội hoặc tương đương |
53 | Hồ sơ và trách nhiệm thực hiện chế độ trợ cấp khó khăn đột xuất đối với gia đình hạ sĩ quan và binh sĩ tại ngũ | Chính sách | Đơn vị cấp đại đội hoặc tương đương |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG TỈNH (THÀNH PHỐ) THỰC HIỆN | |||
1 | Thủ tục biên phòng đối với người phương tiện nhập cảnh, xuất cảnh tại Cửa khẩu cảng biển | Quản lý biên giới | Đội thủ tục Biên phòng cửa khẩu cảng |
2 | Thủ tục biên phòng đối với người, phương tiện nhập cảnh, xuất cảnh tại cửa khẩu đất liền | Quản lý biên giới | Trạm kiểm soát Biên phòng cửa khẩu |
3 | Cấp thẻ đi bờ của thuyền viên người nước ngoài | Quản lý biên giới | Đội thủ tục và Trạm kiểm soát Biên phòng cửa khẩu cảng |
4 | Cấp giấy phép cho người Việt Nam xuống tàu nước ngoài trong thời gian neo đậu tại cảng biển | Quản lý biên giới | Đội thủ tục và Trạm kiểm soát Biên phòng cửa khẩu cảng |
5 | Cấp giấy phép cho người nước ngoài xuống tàu nước ngoài trong thời gian neo đậu tại cảng biển | Quản lý biên giới | Đội thủ tục và Trạm kiểm soát Biên phòng cửa khẩu cảng |
6 | Quản lý phương tiện Việt Nam, nước ngoài chuyển cảng | Quản lý biên giới | Đội thủ tục Biên phòng cửa khẩu cảng |
7 | Cấp giấy phép cho người Việt Nam đến làm việc, hoạt động tại cửa khẩu cảng biển | Quản lý biên giới | Đội thủ tục và Trạm kiểm soát Biên phòng cửa khẩu cảng |
8 | Cấp giấy phép cho người nước ngoài đến làm việc, hoạt động tại cửa khẩu cảng biển | Quản lý biên giới | Đội thủ tục và Trạm kiểm soát Biên phòng cửa khẩu cảng |
9 | Cấp giấy phép cho phương tiện Việt Nam cặp mạn tàu nước ngoài | Quản lý biên giới | Đội thủ tục và Trạm kiểm soát Biên phòng cửa khẩu cảng |
10 | Cấp giấy phép tham quan du lịch cho người nước ngoài nhập cảnh tại cửa khẩu cảng biển | Quản lý biên giới | Đội thủ tục và Trạm kiểm soát Biên phòng cửa khẩu cảng |
11 | Cấp thị thực cho người nước ngoài nhập cảnh tại cửa khẩu biên giới đất liền và cửa khẩu cảng biển (gọi chung là cửa khẩu) | Quản lý biên giới | Đội thủ tục và Trạm kiểm soát Biên phòng cửa khẩu |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO CÁC BỆNH VIỆN QUÂN ĐỘI THỰC HIỆN | |||
1 | Thanh toán chi phí khám, chữa bệnh tại cơ sở dân y đối với công nhân viên chức quốc phòng, lao động hợp đồng có chỉ tiêu của Bộ Tổng Tham mưu, trường hợp người bệnh có bệnh lý thuộc chuyên khoa sâu, đòi hỏi ứng dụng các kỹ thuật cao trong chẩn đoán và điều trị, vượt quá khả năng chuyên môn của cơ sở khám chữa bệnh quân đội | Bảo hiểm y tế | Bệnh viện Trung ương quân đội 108, Bệnh viện quân đội 175 |
2 | Đăng ký khám bệnh, chữa bệnh của sĩ quan phục viên có đủ 15 năm phục vụ trong quân đội | Chính sách | Các bệnh viện quân đội |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||
1 | Đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu | Nghĩa vụ quân sự | Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận |
2 | Đăng ký di chuyển nơi cư trú từ huyện này sang huyện khác đối với Người sẵn sàng nhập ngũ | Nghĩa vụ quân sự | Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận |
3 | Đăng ký di chuyển đối với Người sẵn sàng nhập ngũ khi được gọi vào học tại các trường | Nghĩa vụ quân sự | Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận |
4 | Đăng ký vắng mặt đối với người sẵn sàng nhập ngũ được cơ quan, tổ chức cử đi công tác ở nước ngoài từ một năm trở lên | Nghĩa vụ quân sự | Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận |
5 | Đăng ký vắng mặt đối với người sẵn sàng nhập ngũ được phép ra nước ngoài về việc riêng từ 1 năm trở lên | Nghĩa vụ quân sự | Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận |
6 | Đăng ký vắng mặt đối với người sẵn sàng nhập ngũ được cơ quan, tổ chức cử đi công tác ở nước ngoài từ 3 tháng đến dưới 1 năm | Nghĩa vụ quân sự | Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận |
7 | Đăng ký vắng mặt đối với người sẵn sàng nhập ngũ được phép ra nước ngoài về việc riêng từ 3 tháng đến dưới 1 năm | Nghĩa vụ quân sự | Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận |
8 | Đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến đối với người sẵn sàng nhập ngũ theo quy định của Luật Nghĩa vụ quân sự | Nghĩa vụ quân sự | Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận |
9 | Xóa đăng ký đối với người sẵn sàng nhập ngũ khi không còn giữ chức vụ thuộc diện miễn gọi nhập ngũ trong thời chiến theo quy định của Luật Nghĩa vụ quân sự | Nghĩa vụ quân sự | Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận |
10 | Đăng ký vào ngạch dự bị đối với quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ, công chức quốc phòng, công nhân quốc phòng thuộc Quân đội nhân dân; công nhân viên, hạ sĩ quan chuyên môn, chiến sĩ thuộc Công an nhân dân thuộc diện xuất ngũ, thôi việc | Động viên | Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận |
11 | Đăng ký vào ngạch dự bị đối với Công dân nam giới hết 25 tuổi mà chưa phục vụ tại ngũ; Phụ nữ từ đủ 18 tuổi đến hết 40 tuổi có chuyên môn cần cho quân đội | Động viên | Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận |
12 | Đăng ký di chuyển nơi cư trú từ huyện này sang huyện khác đối với Quân nhân dự bị | Động viên | Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận |
13 | Đăng ký di chuyển đối với Quân nhân dự bị khi được gọi vào học tại các trường | Động viên | Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận |
14 | Đăng ký vắng mặt đối với Quân nhân dự bị được cơ quan, tổ chức cử đi công tác ở nước ngoài từ một năm trở lên | Động viên | Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận |
15 | Đăng ký vắng mặt đối với Quân nhân dự bị được cơ quan, tổ chức cử đi công tác ở nước ngoài từ 3 tháng đến dưới 1 năm | Động viên | Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận |
16 | Đăng ký vắng mặt đối với Quân nhân dự bị được phép ra nước ngoài vì việc riêng từ một năm trở lên | Động viên | Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận |
17 | Đăng ký riêng đối với Quân nhân dự bị thuộc diện miễn gọi nhập ngũ trong thời chiến theo quy định của Luật Nghĩa vụ quân sự | Động viên | Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận |
18 | Xóa đăng ký riêng, đưa vào đăng ký chung đối với Quân nhân dự bị khi không còn giữ chức vụ thuộc diện miễn gọi nhập ngũ trong thời chiến theo quy định của Luật Nghĩa vụ quân sự | Động viên | Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận |
19 | Đăng ký lần đầu đối với Phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội | Động viên | Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận |
20 | Đăng ký bổ sung, thay đổi đối với Phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội | Động viên | Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận |
21 | Đăng ký di chuyển đối với Phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (trường hợp chủ phương tiện là cơ quan, tổ chức) | Động viên | Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận |
22 | Đăng ký di chuyển đối với Phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (trường hợp chủ phương tiện là cá nhân) | Động viên | Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận |
23 | Đăng ký tạm vắng đối với Phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội | Động viên | Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận |
24 | Xóa đăng ký tạm vắng đối với Phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội | Động viên | Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận |
25 | Xóa đăng ký đối với Phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội | Động viên | Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận |
26 | Xét công nhận và giải quyết quyền lợi đối với dân quân tự vệ được hưởng chính sách thương binh | Dân quân tự vệ | Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận |
27 | Xét công nhận và giải quyết quyền lợi đối với dân quân tự vệ được hưởng chính sách liệt sĩ | Dân quân tự vệ | Phòng Nội vụ Lao động Thương binh và Xã hội |
28 | Đăng ký dự thi đại học, cao đẳng quân sự | Tuyển sinh quân sự | Ban Tuyển sinh quân sự huyện, quận |
29 | Hồ sơ và trách nhiệm thực hiện chế độ bệnh binh đối với quân nhân là người dân tộc ít người thuộc tỉnh Quảng trị, Thừa Thiên-Huế và các tỉnh thuộc địa bàn Quân khu 5 (đối với đối tượng đã lập hồ sơ trước ngày 01/01/2009, hiện đang quản lý tại cơ quan quân sự huyện trở lên) | Chính sách | Ban Chỉ huy quân sự huyện, quận |
IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||
1 | Đăng ký bổ sung đối với người sẵn sàng nhập ngũ | Nghĩa vụ quân sự | Ban Chỉ huy quân sự xã, phường |
2 | Đăng ký di chuyển nơi cư trú từ xã này sang xã khác trong phạm vi huyện đối với Người sẵn sàng nhập ngũ | Nghĩa vụ quân sự | Ban Chỉ huy quân sự xã, phường |
3 | Đăng ký di chuyển nơi cư trú từ huyện này sang huyện khác đối với Người sẵn sàng nhập ngũ | Nghĩa vụ quân sự | Ban Chỉ huy quân sự xã, phường |
4 | Đăng ký vắng mặt đối với người sẵn sàng nhập ngũ được phép ra nước ngoài về việc riêng từ 3 tháng đến dưới 1 năm | Nghĩa vụ quân sự | Ban Chỉ huy quân sự xã, phường; cơ quan, tổ chức |
5 | Đăng ký bổ sung đối với Quân nhân dự bị | Động viên | Ban Chỉ huy quân sự xã, phường |
6 | Đăng ký di chuyển nơi cư trú từ xã này sang xã khác trong phạm vi huyện đối với Quân nhân dự bị | Động viên | Ban Chỉ huy quân sự xã, phường |
7 | Đăng ký di chuyển nơi cư trú từ huyện này sang huyện khác đối với Quân nhân dự bị | Động viên | Ban Chỉ huy quân sự xã, phường |
8 | Đăng ký vắng mặt đối với Quân nhân dự bị được phép ra nước ngoài vì việc riêng từ 3 tháng đến dưới 1 năm | Động viên | Ban Chỉ huy quân sự xã, phường; cơ quan, tổ chức |
9 | Đăng ký vắng mặt đối với Quân nhân dự bị đã được xếp vào đơn vị dự bị động viên, khi vắng mặt khỏi nơi cư trú từ 10 ngày trở lên | Động viên | Ban Chỉ huy quân sự xã, phường |
10 | Xét chế độ đối với dân quân tự vệ bị ốm đau, chết | Dân quân tự vệ | UBND xã, phường; cơ quan, tổ chức |
11 | Xét chế độ đối với dân quân tự vệ bị tai nạn | Dân quân tự vệ | UBND xã, phường; cơ quan, tổ chức |
12 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước | Chính sách | UBND xã, phường |
13 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | Chính sách | UBND xã, phường |
14 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K, sau đó trở thành người hưởng lương | Chính sách | UBND xã, phường |
15 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu) | Chính sách | UBND xã, phường |
16 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội đã được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg (nay bổ sung đối tượng theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg) | Chính sách | UBND xã, phường |
17 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | Chính sách | UBND xã, phường |
18 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng) | Chính sách | UBND xã, phường |
19 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng), đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ | Chính sách | UBND xã, phường |
20 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ- TTg | Chính sách | UBND xã, phường |
21 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ- TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác) | Chính sách | UBND xã, phường |
22 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương | Chính sách | UBND xã, phường |
23 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (bao gồm cả đối tượng đã từ trần) | Chính sách | UBND xã, phường |
24 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | Chính sách | UBND xã, phường |
25 | Xác nhận cán bộ quân đội nghỉ hưu mắc bệnh hiểm nghèo | Chính sách | Ban Chỉ huy quân sự xã, phường |
26 | Xác nhận bệnh binh đối với quân nhân xuất ngũ về địa phương dưới 1 năm bị bệnh cũ tái phát | Chính sách | UBND xã, phường |
27 | Xác nhận bệnh binh đối với quân nhân xuất ngũ về địa phương dưới 3 năm bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần | Chính sách | UBND xã, phường |
28 | Xác nhận liệt sỹ đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng hy sinh trước ngày 01 tháng 10 năm 2005 | Chính sách | UBND xã, phường |
29 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng bị thương trước ngày 01 tháng 10 năm 2005 (đối tượng đã chyển ra ngoài quân đội) | Chính sách | UBND xã, phường |
30 | Hồ sơ và trách nhiệm thực hiện chế độ bệnh binh đối với quân nhân là người dân tộc ít người thuộc tỉnh Quảng trị, Thừa Thiên-Huế và các tỉnh thuộc địa bàn Quân khu 5 (đối với đối tượng lập hồ sơ từ ngày 01/01/2009 trở đi) | Chính sách | UBND xã, phường |
31 | Hồ sơ và trách nhiệm thực hiện chế độ đối với quân nhân là người dân tộc ít người thuộc Quân khu 7, 9 | Chính sách | UBND xã, phường |
32 | Giải quyết chế độ hưu trí hằng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/4/2000 | Bảo hiểm xã hội | Ban Chỉ huy quân sự xã, phường |
33 | Giải quyết chế độ hưu trí hằng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/4/2000 (trường hợp đối tượng đang hưởng chế độ thương binh 81% trở lên) | Bảo hiểm xã hội | Ban Chỉ huy quân sự xã, phường |
34 | Giải quyết chế độ một lần đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/4/2000 (trường hợp đối tượng đã từ trần trước ngày 01/01/2007 hoặc từ trần sau ngày 01/01/2007 nhưng chưa được hưởng lương hưu hằng tháng) | Bảo hiểm xã hội | Ban Chỉ huy quân sự xã, phường |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.