ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2438/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 16 tháng 9 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIÁ BÁN NƯỚC SẠCH SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính Phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Chính Phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính Phủ;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính Phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2012 của liên bộ: Tài chính; Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Căn cứ Quyết định số 1553/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2013 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định giá bán nước sách trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 524/TTr-STC ngày 28 tháng 8 năm 2014 về việc điều chỉnh giá bán nước sạch sinh hoạt năm 2014; Biên bản họp tư vấn liên ngành ngày 19 tháng 8 năm 2014 giữa Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Công ty cổ phần cấp nước Sơn La,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Quy định giá bán nước sạch phục vụ sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sơn La do Công ty cổ phần cấp nước Sơn La sản xuất và cung ứng như sau:
1. Tiền thu chi phí duy trì đấu nối đối với tất cả khách hàng dùng nước: Thu theo mức giá bán nước sạch tại từng vùng, giá trị tương đương 01 m2 nước/hộ khách hàng/tháng.
2. Tiền thu theo khối lượng thực tế qua đồng hồ:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Đối tượng sử dụng nước | Vùng I: Thành phố Sơn La; Huyện: Mai Sơn, Mộc Châu, Thuận Châu, Mường La | Vùng II: Huyện: Yên Châu, Phù Yên, Sông Mã, Quỳnh Nhai, Sốp Cộp | Huyện Bắc Yên |
1 | Dân cư các bản ngoại thị tứ, thị trấn, thành phố | 6.500 | 5.700 | 4.400 |
2 | Các đối tượng khác | 9.300 | 8.100 | 6.300 |
3. Thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt: 5% theo giá tiêu thụ nước sạch tại từng vùng.
4. Mức giá bán nước sạch quy định tại Khoản 1, 2, 3, Điều này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, phí nước thải, chi phí duy trì đầu nối.
Điều 2. Giá bán cho các nhu cầu sử dụng nước sạch vào mục đích khác như cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp hoạt động sản xuất, kinh doanh dịch vụ…, do Công ty cổ phần Cấp nước Sơn La quy định nhưng không vượt quá hệ số giá tối đa quy định tại Thông tư số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2012 của liên bộ: Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ kỳ thanh toán tiền nước tháng 10 năm 2014 và thay thế Quyết định số 1553/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2013 của UBND tỉnh Sơn La.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Công ty Cổ phần cấp nước Sơn La và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.