ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2436/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 26 tháng 11 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TẠI TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1938/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2009 về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang và Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2009 về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ngành Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tại tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Quyết định này bãi bỏ Phần I, Mục VIII. Lĩnh vực Tư pháp (13 TTHC) ban hành kèm theo Quyết định số 1938/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2009 và Phần I, Mục X. Lĩnh vực Tư pháp (48 TTHC) ban hành kèm theo Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2009.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2436/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
MỤC 1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ, BÃI BỎ
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực: Hành chính tư pháp (02 TTHC) | ||
1 | T-KGI-120055-TT | Xác nhận không sổ gốc Giấy khai sinh. |
2 | T-KGI-123484-TT | Công chứng, chứng thực văn bản từ chối nhận di sản. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | |
I. Lĩnh vực: Hành chính tư pháp (03 TTHC) | ||
1 | 1 | Điều chỉnh nội dung trong Sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác không phải Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh). |
2 | 2 | Chứng thực bản sao từ bản chính (bằng tiếng nước ngoài, bằng tiếng Việt Nam và bằng tiếng nước ngoài và tiếng Việt Nam). |
3 | 3 | Chứng thực chữ ký (bằng tiếng nước ngoài, bằng tiếng Việt Nam và bằng tiếng nước ngoài và tiếng Việt Nam). |
II. Lĩnh vực: Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước (01 TTHC) | ||
4 | 1 | Giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ
STT | Tên thủ tục hành chính | |
I. Lĩnh vực: Hành chính tư pháp (07 TTHC) | ||
1 | 1 | Cấp lại bản chính Giấy khai sinh. |
2 | 2 | Đăng ký việc xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch. |
3 | 3 | Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên. |
4 | 4 | Đăng ký việc xác định lại giới tính. |
5 | 5 | Cấp bản sao từ sổ gốc. |
6 | 6 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản. |
7 | 7 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản. |
MỤC 2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ, BÃI BỎ
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực: Hành chính tư pháp (07 TTHC) | ||
1 | T-KGI-123095-TT | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (dùng cho công dân Việt Nam đang cư trú ở nước ngoài). |
2 | T-KGI-119640-TT | Giấy thỏa thuận về việc cho và nhận con nuôi. |
3 | T-KGI-119354-TT | Quyết định công nhận việc giám hộ. |
4 | T-KGI-119380-TT | Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính. |
5 | T-KGI-119482-TT | Đăng ký nhận cha, mẹ (dùng trong trường hợp con đã thành niên nhận cha, mẹ). |
6 | T-KGI-119558-TT | Đăng ký việc nhận cha, mẹ (dùng cho trường hợp cha, mẹ người giám hộ nhận cha, mẹ cho con chưa thành niên). |
7 | T-KGI-120076-TT | Xác nhận đơn xin miễn, giảm án phí. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | |
I. Lĩnh vực: Công tác cho/nhận con nuôi (02 TTHC) | ||
1 | 1 | Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới. |
2 | 2 | Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế. |
II. Lĩnh vực: Hành chính tư pháp (12 TTHC) | ||
3 | 1 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi. |
4 | 2 | Đăng ký khai sinh cho con ngoài giá thú. |
5 | 3 | Đăng ký khai sinh quá hạn. |
6 | 4 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới. |
7 | 5 | Đăng ký kết hôn với đồng bào dân tộc thiểu số theo quy định tại Nghị định số 32/2002/NĐ-CP ngày 27/3/2002 của Chính phủ về áp dụng Luật Hôn nhân và gia đình. |
8 | 6 | Đăng ký kết hôn theo Nghị quyết số 35/2000/QH10 của Quốc hội về việc thi hành Luật Hôn nhân và gia đình (hôn nhân thực tế). |
9 | 7 | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới. |
10 | 8 | Điều chỉnh nội dung trong Sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh). |
11 | 9 | Ghi vào Sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch khác. |
12 | 10 | Chứng thực hợp đồng đã được soạn thảo sẵn (không phải là bất động sản). |
13 | 11 | Chứng thực hợp đồng do người thực hiện chứng thực soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu chứng thực hoặc theo mẫu. |
14 | 12 | Cấp bản sao từ sổ gốc. |
IV. Lĩnh vực: Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước (01 TTHC) | ||
15 | 1 | Giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ
STT | Tên thủ tục hành chính | |
I. Lĩnh vực: Công tác cho/nhận con nuôi (02 TTHC) | ||
1 | 1 | Đăng ký nuôi con nuôi. |
2 | 2 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi. |
II. Lĩnh vực: Hành chính tư pháp (40 TTHC) | ||
3 | 1 | Đăng ký khai sinh. |
4 | 2 | Đăng ký lại việc sinh. |
5 | 3 | Đăng ký khai tử. |
6 | 4 | Đăng ký lại việc tử. |
7 | 5 | Đăng ký kết hôn. |
8 | 6 | Đăng ký lại việc kết hôn. |
9 | 7 | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con. |
10 | 8 | Đăng ký việc giám hộ. |
11 | 9 | Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ. |
12 | 10 | Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch. |
13 | 11 | Đăng ký việc bổ sung hộ tịch. |
14 | 12 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. |
15 | 13 | Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân. |
16 | 14 | Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
17 | 15 | Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất. |
18 | 16 | Chứng thực hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất. |
19 | 17 | Chứng thực hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư. |
20 | 18 | Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
21 | 19 | Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất. |
22 | 20 | Chứng thực hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất. |
23 | 21 | Chứng thực hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư. |
24 | 22 | Chứng thực hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
25 | 23 | Chứng thực hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất. |
26 | 24 | Chứng thực hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất. |
27 | 25 | Chứng thực hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư. |
28 | 26 | Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
29 | 27 | Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất. |
30 | 28 | Chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất. |
31 | 29 | Chứng thực hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư. |
32 | 30 | Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
33 | 31 | Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất. |
34 | 32 | Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất. |
35 | 33 | Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư. |
36 | 34 | Chứng thực hợp đồng ủy quyền. |
37 | 35 | Chứng thực di chúc. |
38 | 36 | Chứng thực văn bản phân chia tài sản thừa kế. |
39 | 37 | Chứng thực văn bản nhận tài sản thừa kế. |
40 | 38 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản thừa kế. |
41 | 39 | Chứng thực bản sao từ bản chính (tiếng Việt Nam). |
42 | 40 | Chứng thực chữ ký (bằng tiếng Việt Nam). |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.