ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2431/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 07 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KINH PHÍ HỖ TRỢ CHI PHÍ VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA CHO CÁC CHỦ TÀU DỊCH VỤ HẬU CẦN KHAI THÁC HẢI SẢN XA BỜ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 67/2014/NĐ-CP NGÀY 07/7/2014 CỦA CHÍNH PHỦ (ĐỢT 2)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (sửa đổi) ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản;
Căn cứ Thông tư số 117/2014/TT-BTC ngày 21/8/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản;
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa: số 2651/QĐ- UBND ngày 21/7/2015 và số 4109/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 về việc phê duyệt danh sách chủ tàu dịch vụ khai thác hải sản của tỉnh Thanh Hóa đăng ký thường xuyên hoạt động dịch vụ hậu cần khai thác hải sản xa bờ thực hiện Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản;
Căn cứ Công văn số 3489/BTC-NSNN ngày 18/3/2015 của Bộ Tài chính về việc kinh phí thực hiện Nghị định số 67/2014/NĐ-CP năm 2015;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 143/TTr- SNN&PTNT ngày 04/7/2016 về việc hỗ trợ chi phí vận chuyển hàng hóa cho các chủ tàu dịch vụ hậu cần khai thác hải sản xa bờ theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ (đợt 2),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kinh phí hỗ trợ chi phí vận chuyển hàng hóa cho chủ tàu dịch vụ hậu cần khai thác hải sản xa bờ theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 (đợt 2), với các nội dung như sau:
1. Hỗ trợ chi phí vận chuyển hàng hóa cho chủ tàu dịch vụ hậu cần khai thác hải sản xa bờ:
- Tổng số chủ tàu được hỗ trợ: 20 chủ tàu, trong đó: Thị xã Sầm Sơn 10 chủ tàu và huyện Tĩnh Gia 10 chủ tàu.
- Tổng số chuyến biển được hỗ trợ: 33 chuyến, trong đó: Thị xã Sầm Sơn: 18 chuyến; huyện Tĩnh Gia: 15 chuyến.
- Tổng số kinh phí hỗ trợ: 1.340.000.000 đồng (Một tỷ ba trăm bốn mươi triệu đồng) (Có phụ lục kèm theo).
2. Nguồn kinh phí hỗ trợ: Từ nguồn Trung ương tạm ứng cho ngân sách tỉnh theo Công văn số 3489/BTC-NSNN ngày 18/3/2015 của Bộ Tài chính về việc kinh phí thực hiện Nghị định số 67/2014/NĐ-CP .
3. Tổ chức thực hiện:
3.1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa có trách nhiệm thực hiện các thủ tục nghiệp vụ cấp bổ sung có mục tiêu cho ngân sách thị xã Sầm Sơn và huyện Tĩnh Gia để chi hỗ trợ cho các chủ tàu, đảm bảo theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
3.2. Chủ tịch UBND thị xã Sầm Sơn và Chủ tịch UBND huyện Tĩnh Gia chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí hỗ trợ đúng mục đích và chi trả đúng đối tượng; đồng thời thực hiện thanh quyết toán nguồn kinh phí theo quy định; chịu trách nhiệm trước pháp luật và Chủ tịch UBND tỉnh về các quyết định của mình có liên quan.
3.3. Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Tài chính kiểm tra việc thực hiện chi trả theo quy định hiện hành, tổng hợp báo cáo Bộ Tài chính theo quy định.
Điều 2. Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, UBND thị xã Sầm Sơn, UBND huyện Tĩnh Gia, các ngành và đơn vị có liên quan căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện, đảm bảo theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND thị xã Sầm Sơn, Chủ tịch UBND huyện Tĩnh Gia; Thủ trưởng các ngành và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC: KINH PHÍ HỖ TRỢ CHỦ TÀU DỊCH VỤ HẬU CẦN KHAI THÁC HẢI SẢN XA BỜ VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 67/2014/NĐ-CP
(Kèm theo Quyết định số: 2431/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: 1.000 đồng.
TT | Họ tên chủ tàu | Địa chỉ | Số đăng ký TH…TS | Công suất (CV) | Số chuyến biển | Mức hỗ trợ | Kinh phí được hỗ trợ | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)=(6)x(7) |
|
I | Huyện Tĩnh Gia |
|
|
| 15 |
| 600.000 |
|
1 | Hồ Văn Thuận | Xã Hải Bình | 90986 | 410 | 2 | 40.000 | 80.000 |
|
2 | Nguyễn Đức Chiến | Xã Hải Bình | 91324 | 750 | 1 | 40.000 | 40.000 |
|
3 | Phạm Thị Mai | Xã Hải Bình | 91006 | 410 | 1 | 40.000 | 40.000 |
|
4 | Nguyễn Văn Long | Xã Hải Bình | 91055 | 400 | 2 | 40.000 | 80.000 |
|
5 | Nguyễn Trọng Phẩm | Xã Hải Bình | 91226 | 420 | 1 | 40.000 | 40.000 |
|
6 | Bùi Văn Minh | Xã Hải Bình | 91666 | 450 | 1 | 40.000 | 40.000 |
|
7 | Trương Công Kiệm | Xã Hải Bình | 91012 | 410 | 2 | 40.000 | 80.000 |
|
8 | Nguyễn Thị Dung | Xã Hải Bình | 92686 | 725 | 1 | 40.000 | 40.000 |
|
9 | Lê Văn Dũng | Xã Hải Thanh | 90950 | 420 | 2 | 40.000 | 80.000 |
|
10 | Nguyễn Văn Quân | Xã Hải Thanh | 90750 | 420 | 2 | 40.000 | 80.000 |
|
II | Thị xã Sầm Sơn |
|
|
| 18 |
| 740.000 |
|
1 | Trần Thế Hải | Phường Quảng Tiến | 90839 | 400 | 2 | 40.000 | 80.000 |
|
2 | Nguyễn Văn Quân | Phường Quảng Tiến | 91231 | 450 | 2 | 40.000 | 80.000 |
|
3 | Lê Quốc Tuấn | Phường Quảng Tiến | 91628 | 420 | 2 | 40.000 | 80.000 |
|
4 | Đỗ Văn Lai | Phường Quảng Tiến | 92058 | 920 | 1 | 60.000 | 60.000 |
|
5 | Nguyễn Hữu Oanh | Phường Quảng Tiến | 90686 | 425 | 2 | 40.000 | 80.000 |
|
6 | Lê Hồng Hậu | Phường Quảng Tiến | 90868 | 444 | 2 | 40.000 | 80.000 |
|
7 | Trần Văn Yên | Phường Quảng Tiến | 90939 | 420 | 2 | 40.000 | 80.000 |
|
8 | CTCPTM Thanh Bình | Phường Quảng Tiến | 91099 | 525 | 1 | 40.000 | 40.000 |
|
9 | Lê Ngọc Khanh | Xã Quảng Cư | 90142 | 400 | 2 | 40.000 | 80.000 |
|
10 | Viên Đình Tâm | Xã Quảng Cư | 90982 | 400 | 2 | 40.000 | 80.000 |
|
| Tổng cộng | 33 |
| 1.340.000 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.