UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 243/2010/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 27 tháng 12 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND năm 2004; Căn cứ Luật Thuế tài nguyên năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1471/TTr-STC ngày 13/12/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.BanhànhBảnggiátínhthuếtàinguyêntrênđịabàntỉnhBắcGiang(có phụlụckèmtheo).
Điều2.Quyếtđịnhnày có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2011 và thay thế Quyết định số 87/2007/QĐ-UBND ngày 25/10/2007 của UBND tỉnh về việc quy định giá tối thiểu các loại tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh.
Khi giá bán các loại tài nguyên trên thị trường có biến động tăng hoặc giảm từ 20% trở lên so với Bảng giá này, Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường kịp thời lập phương án điều chỉnh giá tính thuế phù hợp trình UBND tỉnh xem xét quyết định.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh, Cục Thuế, UBND huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
| TM. UỶBANNHÂNDÂN |
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 243/2010/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Số TT | Loạitàinguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | Ghi chú |
A | B | C | D | E |
I | Khoángsản kimloại |
|
|
|
1 | Quặngsắt | tấn |
|
|
| - HàmlượngFe >45% | tấn | 180.000 |
|
| - Hàmlượng30%<Fe < 45% | tấn | 100.000 |
|
| - HàmlượngFe <30% | tấn | 65.000 |
|
2 | Vàngsa khoáng | kg | 227.700.000 |
|
3 | Quặngđồng | tấn |
|
|
| - HàmlượngCu> 2% | tấn | 155.000 |
|
| - HàmlượngCu<2% | tấn | 105.000 |
|
4 | Quặngchì,kẽm,ba rít | tấn | 350.000 |
|
II | Khoángsản khôngkimloại |
|
|
|
1 | Khoáng sản không kim loại, dùng làm VLXDthôngthường |
|
|
|
| - Đất khai thác san lấp, xây dựng công trình | m3 | 15.000 |
|
| - Đất khai thác làm gạch, ngói, phụ gia, xi măng | m3 | 20.000 |
|
| - Đất sét trắng | m3 | 550.000 |
|
| - Cátvàng | m3 | 100.000 |
|
| - Cátđen | m3 | 50.000 |
|
| - Sỏi | m3 | 96.000 |
|
| - Kaolin | tấn | 144.000 |
|
| - Fenpat | tấn | 360.000 |
|
| - Đá làm vật liệu xây dựng | m3 | 130.000 |
|
| - Đá sản xuất xi măng | m3 | 140.000 |
|
| - Đá làm phụ gia xi măng | m3 | 50.000 |
|
2 | Than |
|
|
|
| - ThanAntraxítlộthiên, hầmlò | tấn | 326.000 |
|
| - Thanbùn | tấn | 152.000 |
|
| - Thanđá | tấn | 1.347.000 |
|
| - Thancủi(hoạttính) | tấn | 6.600.000 |
|
| - Thankhác | tấn | 160.000 |
|
III | Nước thiên nhiên |
|
|
|
1 | Nướcthiênnhiêntinhlọcđóngchai,đóng hộp | m3 | 600.000 |
|
2 | Nước thiên nhiên khai thác phục vụ các ngànhsảnxuất |
|
|
|
| -Nướcngầmkhaitháclàmnguyênliệu phụ tạosảnxuất bia | m3 | 18.000 |
|
| -Nướcsửdụngchungphụcvụsảnxuất(vệ sinhcôngnghiệp,làm mát,tạo hơi) | m3 | 1.800 |
|
3. | Nước thiên nhiên khai thác phục vụ sản xuấtnước sạch | m3 | 1.800 |
|
IV | Lâmsản |
|
|
|
1 | Gỗ trònnhóm1 | m3 | 12.000.000 |
|
2 | Gỗ trònnhóm2 |
|
|
|
| - GỗLim | m3 | 9.500.000 |
|
| - Gỗ Kền kền, Đinh hương | m3 | 8.500.000 |
|
| - Gỗ Sến, Táu mật | m3 | 5.500.000 |
|
| - Các loại gỗ khác | m3 | 4.500.000 |
|
3 | Gỗ tròn nhóm 3 |
|
|
|
| - Gỗ Dổi, Chò chỉ | m3 | 5.000.000 |
|
| - GỗChua khét,Sănglẻ, Dạ hương | m3 | 4.200.000 |
|
| - Các loạigỗkhác | m3 | 3.600.000 |
|
4 | Gỗ trònnhóm4 |
|
|
|
| - GỗDe, Gộitía, Vang tâm | m3 | 4.200.000 |
|
| - Các loạigỗkhác | m3 | 3.000.000 |
|
5 | Gỗ trònnhóm5 | m3 | 2.400.000 |
|
6 | Gỗ trònnhóm6 | m3 | 1.800.000 |
|
7 | Gỗ trònnhóm7 | m3 | 1.500.000 |
|
8 | Gỗ trònnhóm8 |
|
|
|
| - GỗBộp vàng | m3 | 3.000.000 |
|
| - Các loạigỗkhác | m3 | 1.100.000 |
|
9 | GỗXoan | m3 | 800.000 |
|
10 | Gỗ trụmỏ | m3 | 700.000 |
|
11 | Gỗ làmgiấy | m3 | 500.000 |
|
12 | Gỗ tậndụngΦ< 25cm | m3 | 450.000 |
|
13 | Gỗcành, ngọn,củi | ste | 180.000 |
|
14 | Các loạikhác |
|
|
|
| - Tre | cây | 17.000 |
|
| -Vầu, Luồng |
|
|
|
| + LoạiΦ> 10cm | cây | 24.000 |
|
| + LoạiΦ< 10cm | cây | 18.000 |
|
| - Giàng,nứa | cây | 1.500 |
|
| - Dóc (chít) | cây | 1.000 |
|
| - Song |
|
|
|
| + LoạiΦ>40mm | sợi | 36.000 |
|
| + Loại(30mm<Φ<40mm) | sợi | 30.000 |
|
| + LoạiΦ > 15mm -30mm | sợi | 12.000 |
|
| + LoạiΦ từ 25mmtrở xuống | sợi | 3.600 |
|
| - Mây | kg | 7.200 |
|
| - Nấmhươngkhô | kg | 120.000 |
|
| - Mộcnhĩkhô | kg | 50.000 |
|
| - Rễ hươngbàikhô | kg | 9.000 |
|
| - Ba kíchtươi | kg | 96.000 |
|
| - Nhựa trám | kg | 19.000 |
|
| - Nấmlimtươi | kg | 75.000 |
|
| - Trámquả | kg | 15.000 |
|
| - Nhựa thauthau | kg | 58.000 |
|
| - Vỏquế khô, Hồi,Sanhân | kg | 85.000 |
|
| - Nhựa thông | kg | 15.000 |
|
| - Câylàmthuốc (thân,rế,lá,hoa, quả) | kg | 17.000 |
|
| - Trầmhươngloại1 | kg | 7.200.000 |
|
| - Trầmhươngloại2 | kg | 4.800.000 |
|
| - Trầmhươngloại3 | kg | 3.600.000 |
|
| - Bồcót, Thảoquả | kg | 250.000 |
|
| - Măngkhô | kg | 100.000 |
|
| - Vù hương(xáxị) | lít | 135.000 |
|
Ghichú: Phươngphápquyđổi gỗ xẻragỗtròn
- Chiềurộngtấmgỗ nhỏhơn25cm:1m3gỗ xẻ =2,0m3gỗtròn
- Chiềurộngtấmgỗtừ25cmtrởlênđến<35cm:1m3gỗxẻ=1,7m3gỗtròn
-Chiềurộngtấmgỗtừ35cmđếndưới50cm:1m3gỗxẻ=1,53m3gỗtròn
-Chiềurộngtấmgỗtừ50cmtrởlên:1m3gỗxẻ=1,5m3gỗtròn
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.