UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2427/2006/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 31 tháng 10 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH KINH TẾ XÃ HỘI VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN TỈNH THÁI NGUYÊN ĐỢT I NĂM 2006
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND & UBND;
Căn cứ Luật xây dựng;
Căn cứ Kế hoạch kinh tế xã hội bước I tỉnh Thái Nguyên năm 2006 tại Quyết định số 2779/2005/QĐ-UB ngày 09 tháng 12 năm 2005; Kế hoạch vốn Đầu tư XDCB và các chương trình mục tiêu Quốc gia tại Quyết định số 105/2006/QĐ-UB ngày 16 tháng 01 năm 2006 và số 1184/2006/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2006 của UBND tỉnh Thái Nguyên;
- Căn cứ Công văn số 139 /HĐND-TH ngày 27 tháng 10 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên v/v Điều chỉnh kế hoạch đợt I năm 2006;
- Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại công văn số 1431/SKHĐT-TH ngày 18 tháng 10 năm 2006.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: - Nay điều chỉnh kế hoạch kinh tế xã hội và đầu tư xây dựng cơ bản đợt I năm 2006 tỉnh Thái Nguyên như sau:
- Nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung: 2.440 triệu đồng
- Nguồn vốn đầu tư hạ tầng ATK: 2.000 triệu đồng
- Hỗ trợ thực hiện Nghị quyết 37: 6.033 triệu đồng
- Hỗ trợ hạ tầng khu công nghiệp 1.038 triệu đồng
- Hỗ trợ vốn đối ứng ODA 5.720 triệu đồng
- Điều chỉnh Chi tiết chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường và dự án ĐCĐC - KTM
- Điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn chuyển nguồn năm 2005 và các năm trước sang thực hiện năm 2006: 4.585,5 triệu đồng
( Trong đó: Nguồn vốn dự án 661 từ nguồn kinh phí uỷ quyền các năm trước chuyển sang 252,5 triệu đồng)
Có các biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Các ngành kinh tế tổng hợp thuộc tỉnh hướng dẫn các đơn vị chủ đầu tư, UBND các huyện, thị xã Sông Công, thành phố Thái Nguyên tổ chức thực hiện cụ thể.
Điều 3 : - Các Ông , Bà : Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các ngành: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước Thái Nguyên, Các đơn vị chủ đầu tư, UBND các huyện, thị xã Sông Công, thành phố Thái Nguyên và thủ trưởng các ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN ĐỢT I NĂM 2005 VÀ ỨNG TRƯỚC KẾ HOẠCH NĂM 2006
Nguồn vốn: Ngân sách tập trung - ATK
(Kèm theo quyết định số : /2005/QĐ-UB ngày tháng 12 năm 2005 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính : Triệu đồng |
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
| ||||||
| Tổng số | 32,417 | 32,417 | 17,340 |
|
|
A | Nguồn vốn ngân sách tập trung | 27,167 | 27,167 | 17,340 |
|
|
I | Các dự án thừa vốn phải điều chuyển | 3,473 | 1,162 | 0 |
|
|
1 | Điện chiếu sáng thị trấn Đu & Giang Tiên | 100 | 0 |
| UBND huyện Phú Lương |
|
2 | Đường điện 0,4 KV Hợp Tiến | 114 | 61 |
| UBND huyện Đồng Hỷ |
|
3 | Cấp điện đảo Long Hội | 200 | 0 |
| Sở Lao động - TBXH |
|
4 | Lưới điện 0,4 xã Phủ Lý, Phú Lương | 115 | 82 |
| UBND huyện Phú Lương |
|
5 | Hồ Cửa Làng xã Linh Sơn, huyện Đồng Hỷ | 40 | 24 |
| Sở NN&PTNT |
|
6 | Trạm bơm điện Linh Nham, huyện Đồng Hỷ | 30 | 2 |
| Sở NN&PTNT |
|
7 | Trại lợn giống móng cái xã Điềm Thụy, H. Phú Bình | 200 | 0 |
| Trung tâm giống vật nuôi |
|
8 | Kênh tiêu nước Tân Dương, Thị xã Sông Công | 100 | 5 |
| UBND Thị xã Sông Công |
|
9 | Đường cách mạng tháng 10 ( - đoạn Km 0-Km 4+ 527) | 300 | 11 |
| UBND Thị xã Sông Công |
|
10 | Cầu treo Đồng Keng - Định Hóa | 244 | 225 |
| Sở Giao thông vận tải |
|
11 | Đường Cầu Mây - Tân kim - Tân Khánh | 600 | 0 |
| UBND huyện Phú Bình |
|
12 | Nghĩa Địa úc Sơn, Phú Bình | 60 | 51 |
| UBND huyện Phú Bình |
|
13 | Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng | 40 | 15 |
| Bệnh viện Điều Dưỡng và PHCN |
|
14 | C.tạo, s.chữa nhà khám đa khoa - Trung tâm Y tế Phú Bình | 150 | 122 |
| Trung tâm Y tế huyện Phú Bình |
|
15 | Cải tạo trung tâm y tế huyện Phú Bình (dự án cũ) | 50 | 41 |
| Trung tâm Y tế huyện Phú Bình |
|
16 | San nền khán đài B sân vận động Thái nguyên | 80 | 0 |
| Sở Thể dục thể thao |
|
17 | Xây dựng khu di tích lịch sử 27-7 xã Hùng Sơn, H. Đại Từ | 535 | 155 |
| UBND huyện Đại Từ |
|
18 | Nhà làm việc Hậu cần - Bộ CHQS tỉnh | 340 | 218 |
| Bộ CHQS tỉnh |
|
19 | Thao trường vật cản Bộ CHQS tỉnh | 140 | 120 |
| Bộ CHQS tỉnh |
|
20 | Nhà ở, nhà làm việc Ban CHQS huyện Định Hóa | 35 | 30 |
| Bộ CHQS tỉnh |
|
II | Bổ sung vốn cho các dự án đã phê duyệt quyết toán | 5,873 | 8,184 | 3,982 |
|
|
1 | Điện chiếu sáng trung tâm Chùa Hang, huyện Đồng Hỷ | 283 | 296 |
| UBND huyện Đồng Hỷ |
|
2 | Đường điện 0,4 KV xã Na Mao, huyện Đại Từ | 250 | 384 |
| UBND huyện Đại Từ |
|
3 | Đường dây 35KV & các TBA 35/0,4KV Phủ Lý, huyện Phú Lương | 400 | 729 |
| UBND huyện Phú Lương |
|
4 | Cầu Bến Đẫm ĐT 261 Huyện Phổ Yên | 0 | 1,223 |
| Sở Giao thông vận tải |
|
5 | Cầu Vực Xanh - Tân Linh, huyện Đại Từ | 500 | 844 |
| UBND huyện Đại Từ |
|
6 | Đường giao thông nội thị thị trấn Đại Từ | 400 | 528 |
| UBND huyện Đại Từ |
|
7 | Sửa chữa, cải tạo trung tâm Da liễu Chống phong | 50 | 117 |
| Trung tâm Da liễu chống phong |
|
8 | Xây dựng và mở rộng khu di tích lịch sử 27/7 xã Hùng Sơn Đại Từ | 100 | 173 | 11 | UBND huyện Đại Từ |
|
9 | Công trình nhà hội trường và vi tính Sở Công Nghiệp | 90 | 90 | 165 | Sở Công nghiệp |
|
10 | Nhà kho Hậu cần, Bộ CHQS tỉnh | 400 | 400 | 13 | Bộ CHQS tỉnh |
|
11 | Đường vào cơ quan Bộ CHQS tỉnh | 250 | 250 | 100 | Bộ CHQS tỉnh |
|
12 | Đường Yên Trạch huyện Phú Lương | 0 | 0 | 30 | UBND huyện Phú Lương |
|
13 | Đường điện 0,4 KV xã Bình Long, huyện Võ Nhai | 450 | 450 | 1,434 | UBND huyện Võ Nhai |
|
14 | Nhà làm việc trạm bảo vệ thực vật Định Hoá | 100 | 100 | 120 | Chi cục Bảo vệ thực vật |
|
15 | Trung tâm giáo dục xã hội 05-06 tỉnh Thái Nguyên (Hạng mục : Nhà làm việc 2 tầng và các công trình phụ trợ) |
| 0 | 1,239 | Sở Lao động - TBXH |
|
16 | Bệnh viện C (Bổ sung trả nợ các hạng mục đã quyết toán: 870 triệu đồng) | 2,600 | 2,600 | 870 | Bệnh viện C |
|
III | Trả nợ quỹ hỗ trợ đầu tư | 11,921 | 11,921 | 5,558 |
|
|
1 | Dự án khu Công nghiệp Sông Công | 3,311 | 3,311 | 3,158 |
|
|
2 | Dự án Cầu Mây, Phú Bình (Trả lãi) | 600 | 600 | 400 |
|
|
3 | Dự án khu Tái định cư Quang Sơn, Đồng Hỷ | 8,010 | 8,010 | 2,000 |
|
|
IV | Bổ sung vốn đối ứng dự án ODA | 500 | 500 | 2,000 |
|
|
1 | Đường Quy Kỳ - Linh Thông - Lam Vỹ (Đền bù GPMB) | 500 | 500 | 1,000 | UBND huyện Định Hoá |
|
2 | Dự án thoát nước thải Thành phố Thái Nguyên | 0 |
| 200 | Sở Xây dựng |
|
3 | Dự án nâng cao năng lực quan trắc môi trường và quản lý chất thải rắn Thành phố Thái Nguyên | 0 |
| 300 | Sở Tài Nguyên Môi trường |
|
4 | Cấp nước thị trấn Đại Từ | 0 |
| 500 | UBND huyện Đại Từ |
|
V | Bổ sung vốn cho một số dự án cấp thiết | 5,400 | 5,400 | 5,800 |
|
|
1 | Trụ sở Thị Uỷ Sông Công | 200 | 200 | 500 | Văn phòng Thị Uỷ Sông Công |
|
2 | Trụ Sở Huyện Uỷ Phú Bình | 200 | 200 | 500 | UBND huyện Phú Bình |
|
3 | Trung tâm sản xuất chương trình Đài PTTH tỉnh | 1,000 | 1,000 | 1,000 | Đài PTTH tỉnh |
|
4 | Đường Cầu Mây - Tân Khánh và Mỏ Hạ - Tân Thành | 700 | 700 | 600 | UBND huyện Phú Bình |
|
5 | Đường cách mạng tháng 8 Thị xã Sông Công | 400 | 400 | 600 | UBND thị xã Sông Công |
|
6 | Đường Cách mạng Tháng 8, TP Thái Nguyên | 2,000 | 2,000 | 2,000 | Sở Giao thông vận tải |
|
7 | Đường Đu - Động Đạt - Yên Lạc, H. Phú Lương | 900 | 900 | 600 | UBND huyện Phú Lương |
|
B | Nguồn vốn ATK | 5,250 | 5,250 | 0 |
|
|
1 | Lưới điện 0,4 KV xã Lam Vĩ, huyện Định Hóa | 500 | 151 |
| UBND huyện Định Hóa |
|
2 | Lưới điện 0,4 KV Linh Thông, huyện Định Hóa | 400 | 205 |
| UBND huyện Định Hóa |
|
3 | Lưới điện 0,4 KV xã Hợp Thành, huyện Phú Lương | 150 | 20 |
| UBND huyện Phú Lương |
|
4 | Đường điện 0,4 KV xã Đức Lương, H.Đại Từ | 300 | 0 |
| UBND huyện Đại Từ |
|
5 | Cầu Pài Trận - Đường Bình Yên - Thanh Định - Bảo Linh H. Định Hoá | 300 | 36 |
| UBND huyện Định Hóa |
|
6 | Cầu Nà Chèn, xã Thanh Định, huyện Định Hoá | 300 | 0 |
| Sở Giao thông vận tải |
|
7 | Hồ Suối My, Kim Sơn, huyện Định Hoá | 200 | 11 |
| Sở NN&PTNT |
|
8 | Chợ Tân Lập, huyện Định Hoá | 500 | 800 |
| UBND huyện Định Hóa |
|
9 | Đường giao thông liên xã Phượng Tiến - Tân Dương - Trung Hội, huyện Định Hoá (Đối ứng GPMB) | 1,000 | 1,508 |
| UBND huyện Định Hóa |
|
10 | Đường vào khu di tích tích thành lập chi bộ Đảng xã la Bằng, H. Đại Từ | 700 | 1,000 |
| UBND huyện Đại Từ |
|
11 | Đường giao thông liên xã Yên Ninh-Yên Trạch-Phú Tiến, H.Phú Lương | 600 | 730 |
| UBND huyện Phú Lương |
|
12 | Đối ứng Kiên cố Kênh sau hồ Bảo Linh, huyện Định Hoá | 300 | 489 |
| Sở NN&PTNT |
|
13 | Đường 254(Chuẩn bị đầu tư) | 0 | 300 |
| Sở Giao thông vận tải |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.