BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2420/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 21 tháng 05 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH CUNG CẤP TRỰC TUYẾN DỊCH VỤ CÔNG DO BỘ CÔNG THƯƠNG QUẢN LÝ
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 94/2006/QĐ-TTg ngày 27 tháng 4 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2006 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 222/2005/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch tổng thể phát triển thương mại điện tử giai đoạn 2006 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 49/2008/QĐ-BCT ngày 29 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chế cung cấp trực tuyến các dịch vụ công do Bộ Công Thương quản lý;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thương mại điện tử và Công nghệ thông tin,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch cung cấp trực tuyến dịch vụ công do Bộ Công Thương quản lý.
Điều 2. Giao Cục Thương mại điện tử và Công nghệ thông tin chủ trì, phối hợp với Vụ Kế hoạch, Văn phòng Bộ và các đơn vị có tên trong Kế hoạch triển khai cung cấp trực tuyến các dịch vụ công theo đúng tiến độ đã được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Cục trưởng Cục Thương mại điện tử và Công nghệ thông tin, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH
CUNG CẤP TRỰC TUYẾN DỊCH VỤ CÔNG DO BỘ CÔNG THƯƠNG QUẢN LÝ
(kèm theo Quyết định số 2420/QĐ-BCT ngày 21 tháng 5 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
(*) Giới hạn việc cung cấp trực tuyến dịch vụ công tương ứng ở mức độ 2
STT | Tên Dịch vụ công | Mức độ 2 | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
| Cục Điều tiết điện lực |
|
|
|
1 | Cấp Giấy phép hoạt động điện lực | Quý II năm 2009 | 2010 - 2012 | Sau 2012 |
| Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp |
|
|
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai | Quý II năm 2009 | (*) |
|
3 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Quý II năm 2009 | 2009 | 2010 |
| Cục Hóa chất |
|
|
|
4 | Cấp Giấy xác nhận khai báo hóa chất nguy hiểm | Quý II năm 2009 | 2010 | 2010 |
5 | Cấp Giấy phép xuất nhập khẩu tiền chất sử dụng trong lĩnh vực công nghiệp | Quý II năm 2009 | 2011 | 2011 |
6 | Phê duyệt hạn ngạch xuất, nhập khẩu vật liệu nổ công nghiệp và Nitrat amôn hàm lượng cao | Quý II năm 2009 | 2010 | 2010 |
7 | Cấp Giấy phép xuất nhập khẩu vật liệu nổ công nghiệp và Nitrat amôn hàm lượng cao | Quý II năm 2009 | 2010 | 2010 |
| Cục Quản lý cạnh tranh |
|
|
|
8 | Thủ tục khiếu nại và điều tra, xử lý vụ việc cạnh tranh | Quý II năm 2009 | 2012 | 2013 |
9 | Thủ tục thông báo tập trung kinh tế | Quý II năm 2009 | 2009 | 2010 |
10 | Thủ tục đề nghị hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh và tập trung kinh tế | Quý II năm 2009 | 2011 | 2012 |
11 | Thủ tục điều tra xử lý vụ việc chống bán phá giá | Quý II năm 2009 | 2012 | 2013 |
12 | Thủ tục điều tra xử lý vụ việc chống trợ cấp | Quý II năm 2009 | 2012 | 2013 |
13 | Thủ tục điều tra xử lý vụ việc tự vệ | Quý II năm 2009 | 2012 | 2013 |
14 | Thủ tục khiếu nại, tố cáo về hành vi vi phạm pháp luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng | Quý II năm 2009 | 2011 | 2012 |
| Cục Xúc tiến thương mại |
|
|
|
15 | Xác nhận/ không xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức bán hàng, cung ứng dịch vụ kèm theo việc tham gia chương trình mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn từ 2 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên hoặc theo hình thức quy định tại Điều 17 Nghị định số 37/2006/NĐ-CP | Quý II năm 2009 | (*) |
|
16 | Xác nhận/ không xác nhận đăng ký sửa đổi/bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức bán hàng, cung ứng dịch vụ kèm theo việc tham gia chương trình mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn từ 2 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên hoặc theo hình thức quy định tại Điều 17 Nghị định số 37/2006/NĐ-CP | Quý II năm 2009 | Năm 2010 |
|
17 | Xác nhận/ không xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ/triển lãm thương mại ở nước ngoài | Quý II năm 2009 | Năm 2010 |
|
18 | Xác nhận/ không xác nhận việc thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức Hội chợ/triển lãm thương mại ở nước ngoài | Quý II năm 2009 | Năm 2010 |
|
19 | Phê duyệt, thẩm định các chương trình xúc tiến thương mại quốc gia | Quý II năm 2009 | (*) |
|
20 | Phê duyệt, điều chỉnh nội dung chương trình xúc tiến thương mại quốc gia | Quý II năm 2009 | (*) |
|
21 | Thẩm định hồ sơ của các doanh nghiệp tham gia chương trình Thương hiệu quốc gia | Quý II năm 2009 | Năm 2010 |
|
| Cục Thương mại điện tử và Công nghệ thông tin |
|
|
|
22 | Hệ thống chữ ký số và chứng thực chữ ký số | Quý II năm 2009 | 2009 | 2010 |
| Vụ xuất nhập khẩu |
|
|
|
23 | Cấp Chứng nhận xuất xứ | Quý II/2009 | Đã triển khai |
|
24 | Cấp Giấy phép nhập khẩu tự động | Quý II/2009 | Đã triển khai |
|
25 | Cấp Giấy phép xuất khẩu phân bón có nguồn gốc nhập khẩu | Quý II năm 2009 | (*) |
|
26 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế | Quý II năm 2009 | (*) |
|
27 | Cấp Giấy phép nhập khẩu súng đạn thể thao | Quý II năm 2009 | 2010 |
|
28 | Giao chỉ tiêu nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan đối với các mặt hàng đường, muối, nguyên liệu thuốc lá, trứng gia cầm | Quý II năm 2009 | (*) |
|
29 | Cấp Giấy phép nhập khẩu các chất làm suy giảm tầng Ozon | Quý II năm 2009 | (*) |
|
30 | Cấp Giấy phép tạm nhập tái xuất đối với mặt hàng tinh dầu xá xị | Quý II năm 2009 | (*) |
|
31 | Cấp Giấy phép tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu đối với mặt hàng thuộc Danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, tạm ngừng xuất khẩu, cấm nhập khẩu, tạm ngừng nhập khẩu | Quý II năm 2009 | (*) |
|
32 | Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc lá điếu, xì gà phục vụ kinh doanh miễn thuế | Quý II năm 2009 | (*) |
|
33 | Quy trình cấp Giấy phép Kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu | Quý II năm 2009 | 2010 |
|
34 | Quy trình phân giao hạn mức tối thiểu nhập khẩu xăng dầu | Quý II năm 2009 | (*) |
|
35 | Cấp giấy phép nhập khẩu gỗ có nguồn gốc Campuchia | Quý II năm 2009 | (*) |
|
| Vụ Thị trường trong nước |
|
|
|
36 | Cấp Giấy phép kinh doanh thuốc lá | Quý II năm 2009 | 2012 | 2012 |
37 | Cấp Giấy phép kinh doanh rượu | Quý II năm 2009 | 2012 | 2012 |
38 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí đốt hóa lỏng | Quý II năm 2009 | 2013 | 2013 |
39 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu | Quý II năm 2009 | 2012 | 2012 |
40 | Cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa | Quý II năm 2009 | 2012 | 2012 |
| Vụ Kế hoạch |
|
|
|
41 | Cấp Giấy phép nhượng quyền thương mại giữa thương nhân nước ngoài và thương nhân Việt Nam | Quý II năm 2009 | 2010 | 2011 |
42 | Phê duyệt Kế hoạch nhập khẩu tạm nhập tái xuất vật tư, máy móc thiết bị của nhà thầu nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam | Quý II năm 2009 | 2011 | 2011 |
43 | Phê duyệt Kế hoạch nhập khẩu thành phẩm để tiếp thị của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Quý II năm 2009 | (*) |
|
| Vụ Công nghiệp nặng |
|
|
|
44 | Hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản | Quý II năm 2009 | (*) |
|
| Vụ Công nghiệp nhẹ |
|
|
|
45 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chế biến nguyên liệu thuốc lá | Quý II năm 2009 | 2009 | 2010 |
46 | Cấp giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá | Quý II năm 2009 | 2010 | 2011 |
47 | Giấy phép sản xuất rượu | Quý II năm 2009 | (*) |
|
| Vụ Hợp tác quốc tế |
|
|
|
48 | Cấp văn bản chấp thuận đầu tư cơ sở hóa chất bảng | Quý II năm 2009 | (*) |
|
49 | Cấp Giấy phép xuất nhập khẩu hóa chất bảng | Quý II năm 2009 | (*) |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.