BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 242/QĐ-BNN-TC | Hà Nội, ngày 02 tháng 03 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 TỪ NGUỒN VỐN ĐỐI ỨNG CHO DỰ ÁN JICA CỦA CỤC CHẾ BIẾN, THƯƠNG MẠI, NÔNG LÂM THỦY SẢN VÀ NGHỀ MUỐI
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP , ngày 03/01/2008, Nghị định 75/2009/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 116/QĐ-BNN-TC, ngày 25/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 cho Cục Chế biến, Thương mại, nông lâm thủy sản và Nghề muối;
Căn cứ quy định về nhiệm vụ và quyền hạn của Vụ Tài chính được đề cập tại khoản 6, thuộc điều 2, trong Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN , ngày 28/01/2008, của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Chế biến, Thương mại, nông lâm thủy sản và Nghề muối (Công văn số 169/CB-BQLDA, 24/2/2011),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Dự toán chi Ngân sách nhà nước năm 2011 - vốn đối ứng cho Dự án "Nâng cao năng lực về phát triển ngành nghề nông thôn phục vụ phát triển kinh tế xã hội ở nông thôn Việt Nam" do Cục Chế biến, Thương mại, nông lâm thủy sản và Nghề muối thực hiện với tổng kinh phí: 614.000.000 đồng (Chi tiết theo Biểu đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2011 được phê duyệt, Thủ trưởng đơn vị thụ hưởng ngân sách nêu tại Điều 1 tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Giám đốc Dự án nêu trên và Thủ trưởng đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN
CHI NGÂN SÁCH NĂM 2011 VỐN ĐỐI ỨNG DỰ ÁN "NÂNG CAO NĂNG LỰC VỀ PHÁT TRIỂN NNNT PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI Ở NÔNG THÔN VIỆT NAM"
(Kèm theo Quyết định số 242/QĐ-BNN-TC ngày 02/03/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: Nghìn đồng
Mục | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
| Nhóm 1: Thanh toán cá nhân | 188.964 |
|
6100 | Phụ cấp lương kiêm nhiệm | 188.964 | Thông tư 219/2009/TT-BTC |
| Giám đốc dự án (4,74+0,8)*50%*730*4T | 8.088 |
|
| Giám đốc dự án (4,74+0,8)*50%*830*8T | 18.393 |
|
| 8 thành viên (5,08+5,08+0,6+5,42+0,6+3,33+0,4+3+2,67+3.33+3.33) *40%*4T*730 | 38.357 |
|
| (5,08+5,42+0,6+5,42+0,6+3,33+0,4+3+2,67+3.33+3.33) *40%*8T*830 | 88.126 |
|
| 01 lái xe * 2,500N * 12T | 30.000 |
|
| BHXH, YT, TN (16+3+1)% | 6.000 |
|
| Nhóm 2: Chi hoạt động nghiệp vụ | 379.666 | Thông tư 219/2009/TT-BTC |
6500 | Thanh toán dịch vụ công cộng | 74.874 |
|
| Tiền nhiên liệu: 01 xe phục vụ các hoạt động công tác tại các địa phương Trung bình: 2000km/tháng: 15 lít/100km x 19.300 đ/l; 12 tháng | 69.480 |
|
| Bảo dưỡng xe, thay dầu định kỳ | 5.394 |
|
6550 | Vật tư văn phòng | 35.000 |
|
| Văn phòng phẩm, mực in, photo, giấy photo mua sắm vật tư văn phòng cho PMU và JCC Trung bình: 2.000.000 đ/tháng x 12 tháng | 24.000 |
|
| Mua sắm công cụ, dụng cụ phục vụ Dự án (trung bình 1.1 tr/tháng) | 11.000 |
|
6600 | Thông tin, tuyên truyền, liên lạc | 34.200 |
|
| Khoán điện thoại; Giám đốc 250N/tháng; các thành viên 8*200N/tháng | 22.200 |
|
| Tiền điện thoại, sách báo, tạp chí 1tr/tháng | 12.000 |
|
6650 | Hội thảo, tập huấn … | 47.280 | Thông tư 97/2010/TT-BTC |
| Hội thảo | 30.000 |
|
| Nước uống, chi khác: 30đb*5 ngày * 50.000đ | 7.500 |
|
| Phụ cấp tiền ăn và tiêu vặt: 30đb * 5 ngày * 150N/đb | 22.500 |
|
| Họp PMU và JCC | 17.280 |
|
| Nước uống: 9 người * 12T * 10.000đ | 1.080 |
|
| Phụ cấp tiền ăn và tiêu vặt: 9 người * 12T * 150.000 đ/db | 16.200 |
|
6700 | Công tác phí đi thực địa, tham dự tập huấn | 178.312 | Thông tư 97/2010/TT-BTC |
| Kiểm tra giám sát DA: 10 người x 45 ngày 150.000 đ/người/ngày (cho 8 dự án, 16 đợt đi kiểm tra, giám sát + 3 đợt đi khảo sát thực địa) (trường hợp đi và về trong ngày thanh toán 100.000đ/người) | 67.500 |
|
| Tiền ngủ đi kiểm tra dự án năm 2011 và khảo sát thực địa làm pha 2: 3 phòng x 39 đêm x 500.000đ/P | 58.500 |
|
| Vé cầu đường, cầu phà, bến bãi kiểm tra dự án và khảo sát thực địa chuẩn bị pha 2 Dự án | 3.664 |
|
| Vé máy bay đi kiểm tra dự án: Điện Biên 3 người (2 đợt) x 1,976/vé | 11.856 |
|
| Vé máy TP.HCM, Lâm Đồng khảo sát thực địa chuẩn bị pha 2 Dự án: 3 vé x 3 lượt x 4.088 nghìn | 36.792 |
|
7000 | Chi phí nghiệp vụ chuyên môn | 10.000 |
|
| Viết báo cáo chuyên môn (2 bc x 5.000.000 đ/bc) | 10.000 |
|
| Nhóm 4: Chi khác | 45.370 |
|
7750 | Chi khác |
|
|
| Chi tiếp khách 03 đoàn chuyên gia sang làm việc (50 người x 300.000 đồng) | 15.000 | Thông tư 01/2010/TT-BTC |
| Mua bảo hiểm vật chất cho xe ôtô (theo mức năm 2009, 2010) và chi mua BH dân sự bắt buộc | 30.370 |
|
| Chi khác |
|
|
| Tổng cộng | 614.000 |
|
Số tiền bằng chữ: Sáu trăm, mười bốn triệu đồng chẵn.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.