ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 242/2006/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2007
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai 2003; Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2006/NQ-HĐ ngày 09 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa 13 (kỳ họp thứ 8) về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2007;
Xét đề nghị của Liên ngành: Sở Tài chính, Sở Tài nguyên Môi trường và Nhà đất, Cục Thuế, Ban chỉ đạo giải phóng mặt bằng Thành phố tại Tờ trình số 4991/TTrLN-STC-STNMT&NĐ-CT-BCĐGPMBTP ngày 27/11/2006 và Báo cáo thẩm định số 1776/STP-VBPQ ngày 27/12/2006 của Sở Tư pháp về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn Thành phố năm 2007;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội, thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2007 thay thế Quyết định số 05/2006/QĐ-UBND ngày 03/01/2006 và Quyết định số 141/2006/QĐ-UBND ngày 11/08/2006 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch UBND các quận, huyện, các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Chương 1:
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi áp dụng
1. Giá các loại đất quy định tại quyết định này được xác định làm căn cứ tính:
a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34, Điều 35 của Luật Đất đai 2003;
c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai 2003;
d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai 2003;
đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
g) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá do Ủy ban nhân dân Thành phố quy định tại quyết định này.
3. Quy định này không bắt buộc áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Điều 2. Nguyên tắc cụ thể khi định giá các loại đất
1. Căn cứ vào khả năng sinh lời, khoảng cách tới đường giao thông, đường phố và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, các vị trí được xác định theo nguyên tắc: vị trí 1 có khả năng sinh lợi cao nhất có điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi nhất, gần trục đường giao thông nhất, các vị trí 2, 3, 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn.
2. Đối với đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thuộc khu vực giáp ranh giữa các quận nội thành và các huyện ngoại thành, giá được xác định cho phù hợp với khả năng sinh lời và điều kiện cơ sở hạ tầng do Nhà nước đầu tư.
3. Nguyên tắc khi định giá đất phi nông nghiệp.
a) Trường hợp thửa đất của một chủ sử dụng có trùng từ 2 mức giá trở lên thì xác định giá theo vị trí có mức giá cao nhất.
Trường hợp các thửa đất thuộc địa giới hành chính của các xã ngoại thành nằm xen kẽ, cài răng lược với các thửa đất tại các trục đường giao thông thuộc địa giới hành chính của thị trấn, vùng giáp ranh quận nội thành; hoặc trên cùng một đoạn đường giao thông bên này là địa giới hành chính các xã, bên kia là địa giới hành chính của thị trấn, vùng giáp ranh, quận nội thành thì trong phạm vi tính từ chỉ giới hè đường, phố đến 200m được áp dụng theo nguyên tắc trên; các thửa đất ngoài 200m áp dụng mức giá đất khu dân cư nông thôn.
b) Các vị trí trong mỗi đường, phố thuộc các quận và các thị trấn được xác định như sau:
+ Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một mặt giáp với đường, phố được quy định trong các bảng giá kèm theo quyết định này;
+ Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một mặt giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất từ 3,5m trở lên.
+ Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất từ 2m đến dưới 3,5m.
+ Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất có chiều rộng nhỏ hơn 2m.
c) Đối với các thửa đất của một chủ sử dụng tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, phố gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.
d) Đối với thửa đất của một chủ sử dụng đất tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 thuộc các khu dân cư cũ, không nằm trong khu đô thị mới, không nằm trong cụm công nghiệp hoặc khu công nghiệp, cách hè đường, phố từ 200m trở lên (theo chiều sâu của ngõ) được xem xét giảm giá như sau:
- Cách hè đường, phố từ 200m đến 300m: giảm 5% so với giá đất quy định.
- Cách hè đường, phố trên 300m đến 500m: giảm 10% so với giá đất quy định.
- Cách hè đường, phố trên 500m: giảm 15% so với giá đất quy định.
Trong trường hợp Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế theo quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003 thì không áp dụng quy định này, nhằm hỗ trợ cho người bị thu hồi đất ổn định cuộc sống, đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án.
đ) Đối với thửa đất của 1 chủ sử dụng có chiều sâu tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ được chia các lớp để tính giá như sau:
- Lớp 1: tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ đến 100m tính, bằng 100% mức giá quy định.
- Lớp 2: tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ từ trên 100m đến 200m, giảm 10% so với giá đất của lớp 1.
- Lớp 3: tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ từ trên 200m đến 300m, giảm 20% so với giá đất của lớp 1.
- Lớp 4: tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ từ trên 300m, giảm 30% so với giá đất của lớp 1.
e) Chỉ giới hè đường, phố nêu tại Điều 2 của quy định này được áp dụng như sau:
- Đối với các trường hợp được Nhà nước giao, cho thuê đất mới thì chỉ giới hè đường, phố tính theo chỉ giới quy hoạch đường, phố được duyệt;
- Các trường hợp còn lại, chỉ giới hè đường, phố tính theo chỉ giới hè đường, phố hiện trạng.
g) Trường hợp thửa đất của một chủ sử dụng đất có hình thể đặc thù (hình L, hình ^…) thì phần diện tích tiếp giáp với đường, phố tính từ mặt tiền đến hết chiều sâu của thửa đất được áp dụng đúng vị trí quy định tại các Điều 4, 5, 6, 7, 8 Chương II của quy định này. Phần diện tích còn lại xác định như sau:
- Nếu thửa đất có mặt tiếp giáp với đường, phố ³ 3,5m thì phần diện tích còn lại áp dụng hệ số K = 0,9 của giá đất theo quy định.
- Nếu thửa đất có mặt tiếp giáp với đường, phố kích thước từ 2m đến dưới 3,5m thì phần diện tích còn lại áp dụng hệ số K = 0,8 của giá đất theo quy định.
- Nếu thửa đất có mặt tiếp giáp với đường, phố kích thước < 2m thì phần diện tích còn lại áp dụng giá đất vị trí 2 của đường, phố.
Chương 2:
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
Điều 3. Giá đất nông nghiệp
1. Giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm, đất mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng tại khu vực các xã, thị trấn thuộc các huyện được xác định căn cứ mục đích sử dụng khi giao, cho thuê và hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp và được phân theo khu vực (xã đồng bằng, xã trung du), quy định tại Bảng 1; Bảng 2, Bảng 3 và phụ lục phân loại các xã.
2. Giá đất nông nghiệp tại khu vực các quận nội thành được xác định bằng 2 lần giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm có cùng hạng đất.
3. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn, các thị trấn nhưng không được cấp có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng là đất ở hoặc không đủ điều kiện được cấp giấy chứng nhận là đất ở được xác định bằng 1,5 lần giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm cùng hạng đất nhưng không cao hơn giá đất ở liền kề.
Điều 4. Giá đất ở tại đô thị (các quận và các thị trấn) được xác định cụ thể cho từng đường, phố và từng vị trí quy định tại Bảng 4 (đối với các quận); Bảng 5 (đối với các thị trấn).
Điều 5. Giá đất ở khu vực nông thôn (gồm khu vực giáp ranh đô thị, khu vực ven trục đường giao thông chính và các xã nông thôn)
1. Giá đất ở thuộc các xã giáp ranh các quận (có chung ranh giới hành chính với quận) được xác định cụ thể cho từng đường, phố quy định tại Bảng 6 và Phụ lục phân loại các xã. Cụ thể như sau:
- Trong phạm vi tính từ chỉ giới hè đường, phố đến 200m được xác định theo 4 vị trí (1, 2, 3, 4) như đất phi nông nghiệp trong các quận, thị trấn.
- Vị trí còn lại ngoài 200m tính từ chỉ giới hè đường, phố.
2. Giá đất ở ven trục đường giao thông chính (từ chỉ giới hè đường, phố đến 200m) được xác định cụ thể cho từng đường, phố quy định tại Bảng 7. Cụ thể như sau:
- Trong phạm vi tính từ chỉ giới hè đường, phố đến 200m được xác định theo 4 vị trí (1, 2, 3, 4) như đất phi nông nghiệp trong các quận, thị trấn và giá đất không thấp hơn giá đất ở khu dân cư nông thôn liền kề.
- Vị trí còn lại ngoài 200m tính từ chỉ giới hè đường, phố áp dụng giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
3. Giá đất ở khu dân cư nông thôn tại các khu vực còn lại được quy định tại Bảng 8.
Điều 6. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
1. Tại các quận: quy định tại Bảng số 4.
2. Tại các thị trấn: quy định tại Bảng số 5.
3. Tại các xã giáp ranh quận: quy định tại Bảng số 6, Phụ lục phân loại các xã.
4. Ven trục đường giao thông chính (từ chỉ giới hè đường, phố đến 200m): quy định tại Bảng 7 và giá đất không thấp hơn giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn liền kề. Vị trí còn lại ngoài 200m tính từ chỉ giới hè đường, phố áp dụng giá đất tại khu vực nông thôn liền kề.
5. Tại khu vực nông thôn: quy định tại Bảng 8.
Điều 7. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất sử dụng vào các mục đích công cộng được xác định bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp có cùng vị trí, đường, phố, loại xã.
Điều 8. Giá đất phi nông nghiệp khác gồm: đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng (đất có công trình là chùa, nhà thờ, thánh thất, đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ) nếu có nguồn gốc là đất ở thì được xác định bằng giá đất ở; nếu có nguồn gốc không phải đất ở thì được xác định bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp có cùng vị trí, đường, phố, loại xã.
Điều 9. Giá đất chưa sử dụng
Đất chưa sử dụng là đất chưa xác định mục đích sử dụng, khi cần có giá để tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật đối với loại đất này thì căn cứ vào giá của loại đất liền kề có mức giá cao nhất (trường hợp liền kề với hai loại đất khác nhau trở lên) để xác định giá đất. Khi đất chưa sử dụng được cơ quan có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì căn cứ vào giá đất cùng loại, cùng mục đích sử dụng được quy định tại bản quy định này để định mức giá cụ thể.
Chương 3:
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 10. Những thửa đất, khu vực chưa được xác định trong Bảng giá, Phụ lục ban hành kèm theo quy định này hoặc các trường hợp mới phát sinh do xây dựng đường, phố, khu đô thị mới, giao Sở Tài chính chủ trì cùng các Sở, ngành và UBND các quận, huyện trình Ủy ban nhân dân Thành phố quyết định.
Sở Tài chính có trách nhiệm định kỳ tổ chức cập nhật biến động giá đất trên địa bàn trình Ủy ban nhân dân Thành phố để công bố giá đất vào ngày 01 tháng 01 hàng năm.
Điều 11. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện có trách nhiệm chỉ đạo các Phòng Tài chính theo dõi, cập nhật biến động giá đất trên địa bàn; kịp thời báo cáo Sở Tài chính để tổng hợp.
Điều 12. Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc, Sở Tài chính có trách nhiệm tổng hợp trình UBND Thành phố quyết định./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG 1: ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng | Xã Đồng bằng | Xã Trung du |
1 | 108.000 | 84.000 |
2 | 90.000 | 71.500 |
3 | 72.000 | 60.000 |
4 | 54.000 | 50.000 |
5 | 45.000 | 42.000 |
6 | 38.000 | 36.000 |
BẢNG 2: ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng | Xã Đồng bằng | Xã Trung du |
1 | 126.000 | 78.000 |
2 | 108.000 | 66.500 |
3 | 84.000 | 53.500 |
4 | 63.600 | 42.500 |
5 | 48.000 | 31.500 |
BẢNG 3: ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng | Mức giá |
1 | 25.500 |
2 | 21.000 |
3 | 16.600 |
4 | 12.200 |
5 | 7.650 |
BẢNG SỐ 4:
(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN BA ĐÌNH
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | An Xá | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 394 000 | 3 959 000 |
2 | Bà Huyện Thanh Quan | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
3 | Bắc Sơn | Đường Độc Lập | Hoàng Diệu | 45 000 000 | 20 500 000 | 16 900 000 | 13 950 000 | 19 575 000 | 8 918 000 | 7 352 000 | 6 068 000 |
Ông Ích Khiêm | Ngọc Hà | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 000 | ||
4 | Cao Bá Quát | Đầu đường | Cuối đường | 27 000 000 | 15 300 000 | 12 600 000 | 11 200 000 | 11 745 000 | 6 656 000 | 5 481 000 | 4 872 000 |
5 | Cầu Giấy | Địa phận quận Ba Đình | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 | |
6 | Châu Long | Đầu đường | Cuối đường | 26 000 000 | 14 800 000 | 12 200 000 | 10 850 000 | 11 310 000 | 6 438 000 | 5 307 000 | 4 720 000 |
7 | Chùa Một Cột | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
8 | Chu Văn An | Đầu đường | Cuối đường | 45 000 000 | 20 500 000 | 16 900 000 | 13 950 000 | 19 575 000 | 8 918 000 | 7 352 000 | 6 068 000 |
9 | Cửa Bắc | Đầu đường | Cuối đường | 32 000 000 | 17 200 000 | 13 900 000 | 12 150 000 | 13 920 000 | 7 482 000 | 6 047 000 | 5 285 000 |
10 | Đào Tấn | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 |
11 | Đặng Dung | Đầu đường | Cuối đường | 31 000 000 | 16 900 000 | 13 750 000 | 12 000 000 | 13 485 000 | 7 352 000 | 5 981 000 | 5 220 000 |
12 | Đặng Tất | Đầu đường | Cuối đường | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 786 000 | 4 872 000 | 4 350 000 |
13 | Đốc Ngữ | Đầu đường | Cuối đường | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 220 000 | 3 828 000 |
14 | Đội Cấn | Ngọc Hà | Liễu Giai | 28 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 11 500 000 | 12 180 000 | 6 830 000 | 5 612 000 | 5 003 000 |
Liễu Giai | Đường Bưởi | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 | ||
15 | Đội Nhân | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 000 | 3 654 000 | 3 263 000 |
16 | Đường Độc Lập | Đầu đường | Cuối đường | 50 000 000 | 22 500 000 | 17 500 000 | 15 000 000 | 21 750 000 | 9 788 000 | 7 613 000 | 6 525 000 |
17 | Đường Bưởi | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 438 000 | 4 568 000 | 4 089 000 |
18 | Điện Biên Phủ | Đầu đường | Cuối đường | 46 000 000 | 20 900 000 | 17 020 000 | 14 300 000 | 20 010 000 | 9 092 000 | 7 404 000 | 6 221 000 |
19 | Giảng Võ | Địa phận quận Ba Đình | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 000 | |
20 | Giang Văn Minh | Giảng Võ | Kim Mã | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 786 000 | 4 872 000 | 4 350 000 |
Đội Cấn | Kim Mã | 28 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 11 500 000 | 12 180 000 | 6 830 000 | 5 612 000 | 5 003 000 | ||
21 | Hàng Bún | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 |
22 | Hàng Than | Đầu đường | Cuối đường | 33 000 000 | 17 500 000 | 14 200 000 | 12 300 000 | 14 355 000 | 7 613 000 | 6 177 000 | 5 351 000 |
23 | Hồng Hà | Địa phận quận Ba Đình | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 655 000 | 3 959 000 | 3 567 000 | |
24 | Hồng Phúc | Địa phận quận Ba Đình | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 698 000 | |
25 | Hùng Vương | Đầu đường | Cuối đường | 45 000 000 | 20 500 000 | 16 900 000 | 13 950 000 | 19 575 000 | 8 918 000 | 7 352 000 | 6 068 000 |
26 | Hoàng Diệu | Đầu đường | Cuối đường | 45 000 000 | 20 500 000 | 16 900 000 | 13 950 000 | 19 575 000 | 8 918 000 | 7 352 000 | 6 068 000 |
27 | Hoàng Hoa Thám | Hùng Vương | Tam Đa | 27 000 000 | 15 300 000 | 12 600 000 | 11 200 000 | 11 745 000 | 6 656 000 | 5 481 000 | 4 872 000 |
Tam Đa | Đường Bưởi | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 612 000 | 4 698 000 | 4 220 000 | ||
28 | Hoàng Văn Thụ | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 000 |
29 | Hòe Nhai | Đầu đường | Cuối đường | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 |
30 | Khúc Hạo | Đầu đường | Cuối đường | 32 000 000 | 17 200 000 | 13 900 000 | 12 150 000 | 13 920 000 | 7 482 000 | 6 047 000 | 5 285 000 |
31 | Kim Mã | Nguyễn Thái Học | Liễu Giai | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 000 |
Liễu Giai | Voi Phục | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | ||
32 | Kim Mã Thượng | Đầu đường | Cuối đường | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 612 000 | 4 698 000 | 4 220 000 |
33 | Láng Hạ | Địa phận quận Ba Đình | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 000 | |
34 | Lạc Chính | Đầu đường | Cuối đường | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 612 000 | 4 698 000 | 4 220 000 |
35 | Lê Duẩn | Địa phận quận Ba Đình | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 | |
36 | Lê Hồng Phong | Đầu đường | Cuối đường | 45 000 000 | 20 500 000 | 16 900 000 | 13 950 000 | 19 575 000 | 8 918 000 | 7 352 000 | 6 068 000 |
37 | La Thành | Địa phận quận Ba Đình | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 786 000 | 4 872 000 | 4 350 000 | |
38 | Lê Trực | Đầu đường | Cuối đường | 27 000 000 | 15 300 000 | 12 600 000 | 11 200 000 | 11 745 000 | 6 656 000 | 5 481 000 | 4 872 000 |
39 | Linh Lang | Đầu đường | Cuối đường | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 612 000 | 4 698 000 | 4 220 000 |
40 | Liễu Giai | Đầu đường | Hoàng Hoa Thám | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
… | ……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 | Tôn Thất Đàm | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 |
76 | Tôn Thất Hiệp | Đầu đường | Cuối đường | 27 000 000 | 15 300 000 | 12 600 000 | 11 200 000 | 11 745 000 | 6 656 000 | 5 481 000 | 4 872 000 |
77 | Tân Ấp | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 000 | 3 654 000 | 3 263 000 |
78 | Thành Công | Vi La Thành Công | Láng Hạ | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 612 000 | 4 698 000 | 4 220 000 |
La Thành | Hồ Thành Công | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 438 000 | 4 568 000 | 4 089 000 | ||
79 | Thanh Bảo | Đầu đường | Cuối đường | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 960 000 | 4 437 000 | 3 828 000 | 3 393 000 |
80 | Thanh Niên | Địa phận quận Ba Đình | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 | |
81 | Trần Huy Liệu | Từ Giảng Võ | Đến hồ Giảng Võ | 27 000 000 | 15 300 000 | 12 600 000 | 11 200 000 | 11 745 000 | 6 656 000 | 5 481 000 | 4 872 000 |
Hồ Giảng Võ | Kim Mã | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 786 000 | 4 872 000 | 4 350 000 | ||
82 | Trần Phú | Đầu đường | Cuối đường | 46 000 000 | 20 900 000 | 17 020 000 | 14 300 000 | 20 010 000 | 9 092 000 | 7 404 000 | 6 221 000 |
83 | Trần Tế Xương | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 698 000 |
84 | Trấn Vũ | Thanh Niên | Chợ Châu Long | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 |
Chợ Châu Long | Lạc Chính | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 | ||
85 | Trúc Bạch | Đầu đường | Cuối đường | 29 000 000 | 16 100 000 | 13 200 000 | 11 700 000 | 12 615 000 | 7 004 000 | 5 742 000 | 5 090 000 |
86 | Vạn Bảo | Đầu đường | Cuối đường | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 |
87 | Vạn Phúc | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 438 000 | 4 568 000 | 4 089 000 |
88 | Văn Cao | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
89 | Vĩnh Phúc | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 655 000 | 3 959 000 | 3 567 000 |
90 | Yên Ninh | Đầu đường | Cuối đường | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 786 000 | 4 872 000 | 4 350 000 |
91 | Yên Phụ | Đầu đường | Cuối đường | 27 000 000 | 15 300 000 | 12 600 000 | 11 200 000 | 11 745 000 | 6 656 000 | 5 481 000 | 4 872 000 |
92 | Yên Thế | Đầu đường | Cuối đường | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 220 000 | 3 828 000 |
BẢNG SỐ 4:
(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN CẦU GIẤY
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Cầu Giấy | Địa phận quận Cầu Giấy | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 612 000 | 4 698 000 | 4 220 000 | |
2 | Chùa Hà | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 698 000 |
3 | Dịch Vọng | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 655 000 | 3 959 000 | 3 567 000 |
4 | Doãn Kế Thiện | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 655 000 | 3 959 000 | 3 567 000 |
5 | Dương Quảng Hàm | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 000 | 3 654 000 | 3 263 000 |
6 | Đông Quan | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 655 000 | 3 959 000 | 3 567 000 |
7 | Đường 361 | Địa phận quận Cầu Giấy | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 5 220 000 | 3 676 000 | 3 284 000 | 2 819 000 | |
8 | Đường nối từ Chùa Hà đến Nguyễn Văn Huyên | Chùa Hà | Nguyễn Văn Huyên | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 698 000 |
9 | Đường ven sông Tô Lịch | UBND quận Cầu Giấy | Cầu Dịch Vọng | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 000 | 3 654 000 | 3 263 000 |
Cầu Dịch Vọng | Hoàng Quốc Việt | 14 000 000 | 9 450 000 | 8 200 000 | 7 280 000 | 6 090 000 | 4 111 000 | 3 567 000 | 3 167 000 | ||
10 | Hồ Tùng Mậu | Cầu vượt Mai Dịch | Hết địa phận quận Cầu Giấy | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 000 | 3 654 000 | 3 263 000 |
11 | Hoa Bằng | Đầu đường | Cuối đường | 14 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 6 090 000 | 3 959 000 | 3 480 000 | 2 997 000 |
12 | Hoàng Đạo Thúy | Địa phận quận Cầu Giấy | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 612 000 | 4 698 000 | 4 220 000 | |
13 | Hoàng Minh Giám | Địa phận quận Cầu Giấy | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 655 000 | 3 959 000 | 3 567 000 | |
14 | Hoàng Quốc Việt | Địa phận quận Cầu Giấy | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 394 000 | 3 959 000 | |
15 | Hoàng Sâm | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 655 000 | 3 959 000 | 3 567 000 |
16 | Khuất Duy Tiến | Địa phận quận Cầu Giấy | 13 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 5 655 000 | 3 959 000 | 3 480 000 | 2 997 000 | |
17 | Lạc Long Quân | Địa phận quận Cầu Giấy | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 960 000 | 4 437 000 | 3 828 000 | 3 393 000 | |
18 | Lê Đức Thọ | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 394 000 | 3 959 000 |
19 | Lê Văn Lương | Địa phận quận Cầu Giấy | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 786 000 | 4 872 000 | 4 350 000 | |
20 | Mai Dịch | Đầu đường | Cuối đường | 14 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 6 090 000 | 3 959 000 | 3 480 000 | 2 997 000 |
21 | Nghĩa Tân | Đầu đường | Cuối đường | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 960 000 | 4 437 000 | 3 828 000 | 3 393 000 |
22 | Nguyễn Khang | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 000 | 3 654 000 | 3 263 000 |
23 | Nguyễn Khánh Toàn | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 698 000 |
24 | Nguyễn Ngọc Vũ | Đầu đường | Hết địa phận quận Cầu Giấy | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 000 | 3 654 000 | 3 263 000 |
25 | Nguyễn Phong Sắc | Hoàng Quốc Việt | Xuân Thùy | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 698 000 |
26 | Nguyễn Phong Sắc kéo dài | Xuân Thùy | Phạm Hùng | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 394 000 | 3 959 000 |
27 | Nguyễn Văn Huyên | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 698 000 |
28 | Phạm Hùng | Địa phận quận Cầu Giấy | 20 000 000 | 12 00 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 394 000 | 3 959 000 | |
29 | Phạm Tuấn Tài | Đầu đường | Cuối đường | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 960 000 | 4 437 000 | 3 828 000 | 3 393 000 |
30 | Phạm Văn Đồng | Cầu vượt Mai Dịch | Hết địa phận quận Cầu Giấy | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 698 000 |
31 | Phan Văn Trường | Đầu đường | Cuối đường | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 960 000 | 4 437 000 | 3 828 000 | 3 393 000 |
32 | Phùng Chí Kiên | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 655 000 | 3 959 000 | 3 567 000 |
33 | Quan Nhân | Địa phận quận Cầu Giấy | 13 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 5 655 000 | 3 959 000 | 3 480 000 | 2 997 000 | |
34 | Tô Hiệu | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 698 000 |
35 | Trần Bình | Hồ Tùng Mậu | Chợ Tạm | 11 000 000 | 7 800 000 | 7 040 000 | 6 050 000 | 4 785 000 | 3 393 000 | 3 062 000 | 2 632 000 |
36 | Trần Cung (đoạn đường 69 cũ) | Địa phận quận Cầu Giấy | 13 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 5 655 000 | 3 959 000 | 3 480 000 | 2 997 000 | |
37 | Trần Đăng Ninh | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 394 000 | 3 959 000 |
38 | Trần Duy Hưng | Đầu đường | Hết địa phận quận Cầu Giấy | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 |
39 | Trần Quốc Hoàn | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 655 000 | 3 959 000 | 3 567 000 |
40 | Trần Quý Kiên | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 655 000 | 3 959 000 | 3 567 000 |
41 | Trung Hòa | Phố Trung Kính và khu đô thị mới Trung Yên | đến ngã 3 đường tạm gọi là Trung Yên 1 | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 000 | 3 654 000 | 3 263 000 |
42 | Trung Kính | Đầu đường | Cuối đường | 14 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 6 090 000 | 3 959 000 | 3 480 000 | 2 997 000 |
43 | Xuân Thủy | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 394 000 | 3 959 000 |
44 | Yên Hòa | Đầu đường | Cuối đường | 14 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 6 090 000 | 3 959 000 | 3 480 000 | 2 997 000 |
BẢNG SỐ 4:
(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN ĐỐNG ĐA
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Bích Câu | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 438 000 | 4 568 000 | 4 089 000 |
2 | Cát Linh | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 000 |
3 | Chùa Bộc | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 |
4 | Chùa Láng | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 394 000 | 3 959 000 |
5 | Cầu Giấy | Địa phận quận Đống Đa | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 612 000 | 4 698 000 | 4 220 000 | |
6 | Đại La | Địa phận quận Đống Đa | 20 000 000 | 14 000 000 | 11 000 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 6 090 000 | 4 785 000 | 3 959 000 | |
7 | Đông Các | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 698 000 |
8 | Đông Tác | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 1 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 740 000 | 3 959 000 | 3 567 000 |
9 | Đặng Văn Ngữ | Đầu đường | Cuối đường | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 220 000 | 3 828 000 |
10 | Đào Duy Anh | Đầu đường | Cuối đường | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 |
11 | Đặng Tiến Đông | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 394 000 | 3 959 000 |
12 | Đặng Trần Côn | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 000 | 1 250 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 544 000 | 4 568 000 | 4 089 000 |
13 | Đoàn Thị Điểm | Đầu đường | Cuối đường | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 612 000 | 4 698 000 | 4 220 000 |
14 | Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) | Địa phận quận Đống Đa | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 438 000 | 4 568 000 | 4 089 000 | |
Giải Phóng (đi qua đường tàu) | Địa phận quận Đống Đa | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 655 000 | 3 959 000 | 3 567 000 | ||
15 | Giảng Võ | Cát Linh | Láng Hạ | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 000 |
Nguyễn Thái Học | Cát Linh | 24 000 000 | 13 800 000 | 11 450 000 | 10 200 000 | 10 440 000 | 6 003 000 | 4 981 000 | 4 437 000 | ||
16 | Hàng Cháo | Đầu đường | Cuối đường | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 |
17 | Hào Nam | Đầu đường | Cuối đường | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 220 000 | 3 828 000 |
18 | Hồ Đắc Di | Đầu đường | Cuối đường | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 220 000 | 3 828 000 |
19 | Hồ Giám | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 394 000 | 3 959 000 |
20 | Hoàng Cầu (sau khi mở đường) | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 438 000 | 4 568 000 | 4 089 000 |
Hoàng Cầu (trước mở đường) | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 655 000 | 3 959 000 | 3 567 000 | |
21 | Hoàng Ngọc Phách | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 698 000 |
22 | Hoàng Tích Trí | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 655 000 | 3 959 000 | 3 567 000 |
23 | Huỳnh Thúc Kháng | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 |
24 | Khâm Thiên | Đầu đường | Cuối đường | 28 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 11 500 000 | 12 180 000 | 6 830 000 | 5 612 000 | 5 003 000 |
25 | Khương Thượng | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 000 | 3 654 000 | 3 263 000 |
26 | Kim Hoa | Đầu đường | Cuối đường | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 220 000 | 3 828 000 |
27 | Kim Liên Ô Chợ Dừa | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 |
28 | Láng | Đầu đường | Cuối đường | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 786 000 | 4 872 000 | 4 350 000 |
29 | Láng Hạ | Địa phận quận Đống Đa | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 000 | |
30 | Lê Duẩn | Địa phận quận Đống Đa | 38 000 000 | 19 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 16 530 000 | 8 265 000 | 6 830 000 | 5 612 000 | |
Lê Duẩn (đi qua đường tầu) | Địa phận quận Đống Đa | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 220 000 | 3 828 000 | ||
31 | Lương Đình Của | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 438 000 | 4 568 000 | 4 089 000 |
Giảng Võ | Khâm Thiên | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 786 000 | 4 872 000 | 4 350 000 | ||
32 | La Thành | Khâm Thiên | Kim Liên | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 000 | 3 654 000 | 3 263 000 |
33 | Lý Văn Phúc | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 394 000 | 3 959 000 |
34 | Ngõ Thông Phong | Tôn Đức Thắng | KS Sao Mai | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 220 000 | 3 828 000 |
35 | Ngõ Hàng Bột | Đầu đường | Cuối đường | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 786 000 | 4 872 000 | 4 350 000 |
36 | Ngô Sỹ Liên | Đầu đường | Cuối đường | 24 000 000 | 13 800 000 | 11 450 000 | 10 200 000 | 10 440 000 | 6 003 000 | 4 981 000 | 4 437 000 |
37 | Ngô Tất Tố | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 394 000 | 3 959 000 |
38 | Nguyên Hồng | Địa phận quận Đống Đa | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 394 000 | 3 959 000 | |
39 | Nguyễn Chí Thanh | Địa phận quận Đống Đa | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 000 | |
40 | Nguyễn Khuyến | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 |
41 | Nguyễn Lương Bằng | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 |
42 | Nguyễn Như Đổ | Đầu đường | Cuối đường | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 612 000 | 4 698 000 | 4 220 000 |
43 | Nguyễn Phúc Lai | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 000 | 3 654 000 | 3 263 000 |
44 | Nguyễn Trãi | Địa phận quận Đống Đa | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 786 000 | 4 872 000 | 4 350 000 | |
45 | Pháo Đài Láng | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 655 000 | 3 959 000 | 3 567 000 |
46 | Phương Mai | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 438 000 | 4 568 000 | 4 089 000 |
47 | Phạm Ngọc Thạch | Đầu đường | Cuối đường | 27 000 000 | 15 300 000 | 12 600 000 | 11 200 000 | 11 745 000 | 6 656 000 | 5 481 000 | 4 872 000 |
48 | Phổ Giác | Đầu đường | Cuối đường | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 220 000 | 3 828 000 |
49 | Phan Phù Tiên | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 438 000 | 4 568 000 | 4 089 000 |
50 | Phan Văn Trị | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 394 000 | 3 959 000 |
51 | Quốc Tử Giám | Đầu đường | Cuối đường | 28 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 11 500 000 | 12 180 000 | 6 830 000 | 5 612 000 | 5 003 000 |
52 | Tôn Đức Thắng | Đầu đường | Cuối đường | 36 000 000 | 18 500 000 | 15 100 000 | 12 650 000 | 15 660 000 | 8 048 000 | 6 569 000 | 5 503 000 |
53 | Tôn Thất Tùng | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 394 000 | 3 959 000 |
54 | Tây Sơn | Nguyễn Lương Bằng | Ngã Tư Chùa Bộc Thái Hà | 26 000 000 | 14 800 000 | 12 200 000 | 10 850 000 | 11 310 000 | 6 438 000 | 5 307 000 | 4 720 000 |
Ngã Tư Chùa Bộc Thái Hà | Ngã Tư Sở | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 786 000 | 4 872 000 | 4 350 000 | ||
55 | Thái Hà | Tây Sơn | Láng Hạ | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 |
56 | Thái Thịnh | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 438 000 | 4 568 000 | 4 089 000 |
57 | Trần Quang Diệu | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 698 000 |
Nguyễn Khuyến | Nguyễn Như Đổ | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 | ||
58 | Trần Quý Cáp | Nguyễn Như Đổ | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 394 000 | 3 959 000 |
59 | Trần Hữu Tước | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 698 000 |
60 | Trường Chinh | Ngã Tư Sở | Tôn Thất Tùng | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 786 000 | 4 872 000 | 4 350 000 |
Tôn Thất Tùng | Ngã Tư Vọng | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 394 000 | 3 959 000 | ||
61 | Trịnh Hoài Đức | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 |
62 | Trung Liệt | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 655 000 | 3 959 000 | 3 567 000 |
63 | Văn Miếu | Đầu đường | Cuối đường | 28 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 11 500 000 | 12 180 000 | 6 830 000 | 5 612 000 | 5 003 000 |
64 | Vọng | Địa phận quận Đống Đa | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 698 000 | |
65 | Võ Văn Dũng | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 698 000 |
66 | Vũ Ngọc Phan | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 394 000 | 3 959 000 |
67 | Đoạn từ Nguyên Hồng đến Nguyễn Chí Thanh | Nguyên Hồng | Nguyễn Chí Thanh | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 394 000 | 3 959 000 |
68 | Vũ Thạnh | Đầu đường | Cuối đường | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 220 000 | 3 838 000 |
69 | Vĩnh Hồ | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 655 000 | 3 959 000 | 3 567 000 |
70 | Y Miếu | Đầu đường | Cuối đường | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 220 000 | 3 828 000 |
71 | Yên Thế | Địa phận quận Đống Đa | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 220 000 | 3 828 000 |
BẢNG SỐ 4:
(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HAI BÀ TRƯNG
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Bà Triệu | Nguyễn Du | Thái Phiên | 38 000 000 | 19 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 16 530 000 | 8 265 000 | 6 830 000 | 5 612 000 |
Thái Phiên | Đại Cồ Việt | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | ||
2 | Bạch Đằng | Vạn Kiếp | Hết địa phận quận Hai Bà Trưng | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 5 220 000 | 3 676 000 | 3 284 000 | 2 819 000 |
3 | Bạch Mai | Đầu đường | Cuối đường | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 |
4 | Bùi Ngọc Dương | Đầu đường | Cuối đường | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 960 000 | 4 437 000 | 3 828 000 | 3 393 000 |
5 | Bùi Thị Xuân | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 000 |
6 | Cao Đạt | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 438 000 | 4 568 000 | 4 089 000 |
7 | Cảm Hội (334) | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 698 000 |
8 | Chùa Vua | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 394 000 | 3 959 000 |
9 | Đại Cồ Việt | Đầu đường | Cuối đường | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 |
10 | Đại La | Địa phận quận Hai Bà Trưng | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 394 000 | 3 959 000 | |
11 | Đồng Nhân | Đầu đường | Cuối đường | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 786 000 | 4 872 000 | 4 350 000 |
12 | Đỗ Hạnh | Đầu đường | Cuối đường | 26 000 000 | 14 800 000 | 12 200 000 | 10 850 000 | 11 310 000 | 6 438 000 | 5 307 000 | 4 720 000 |
13 | Đỗ Ngọc Du | Đầu đường | Cuối đường | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 612 000 | 4 698 000 | 4 220 000 |
14 | Đội Cung | Đầu đường | Cuối đường | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 612 000 | 4 698 000 | 4 220 000 |
15 | Đống Mác (335) | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 655 000 | 3 959 000 | 3 567 000 |
16 | Đoàn Trần Nghiệp | Đầu đường | Cuối đường | 32 000 000 | 17 200 000 | 13 900 000 | 12 150 000 | 13 920 000 | 7 482 000 | 6 047 000 | 5 285 000 |
17 | Đê Tô Hoàng | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 000 | 3 654 000 | 3 263 000 |
18 | Giải Phóng | Đại Cồ Việt | Phố Vọng | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 |
Phố Vọng | Hết địa phận quận Hai Bà Trưng | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 438 000 | 4 568 000 | 4 089 000 | ||
19 | Hương Viên | Đầu đường | Cuối đường | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 612 000 | 4 698 000 | 4 220 000 |
20 | Hàn Thuyên | Đầu đường | Cuối đường | 32 000 000 | 17 200 000 | 13 900 000 | 12 150 000 | 13 920 000 | 7 482 000 | 6 047 000 | 5 285 000 |
21 | Hàng Chuối | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 |
22 | Hồ Xuân Hương | Đầu đường | Cuối đường | 32 000 000 | 17 200 000 | 13 900 000 | 12 150 000 | 13 920 000 | 7 482 000 | 6 047 000 | 5 285 000 |
23 | Hồng Mai | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 655 000 | 3 959 000 | 3 567 000 |
24 | Hòa Mã | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 |
25 | Hoa Lư | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 |
26 | Hoàng Mai | Địa phận quận Hai Bà Trưng | 10 000 000 | 7 200 000 | 6 500 000 | 5 600 000 | 4 350 000 | 3 132 000 | 2 828 000 | 2 436 000 | |
27 | Kim Ngưu | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 438 000 | 4 568 000 | 4 089 000 |
28 | Lương Yên | Đầu đường | Cuối đường | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 220 000 | 3 828 000 |
29 | Lãng Yên | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 5 220 000 | 3 676 000 | 3 284 000 | 2 819 000 |
30 | Lạc Trung | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 14 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 6 090 000 | 4 394 000 | 3 959 000 |
31 | Lê Đại Hành | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 |
32 | Lê Duẩn | Nguyễn Du | Đại Cồ Việt | 36 000 000 | 18 500 000 | 15 100 000 | 12 650 000 | 15 660 000 | 8 048 000 | 6 569 000 | 5 503 000 |
33 | Lê Gia Định (336 cũ) | Đầu đường | Cuối đường | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 220 000 | 3 828 000 |
34 | Lê Ngọc Hân | Đầu đường | Cuối đường | 28 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 11 500 000 | 12 180 000 | 6 830 000 | 5 612 000 | 5 003 000 |
35 | Lê Quý Đôn | Đầu đường | Cuối đường | 28 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 11 500 000 | 12 180 000 | 6 830 000 | 5 612 000 | 5 003 000 |
36 | Lê Thanh Nghị | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 |
37 | Lê Văn Hưu | Địa phận quận Hai Bà Trưng | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 000 | |
38 | Lò Đúc | Phan Chu Trinh | Nguyễn Công Trứ | 32 000 000 | 17 200 000 | 13 900 000 | 12 150 000 | 13 920 000 | 7 482 000 | 6 047 000 | 5 285 000 |
Nguyễn Công Trứ | Trần Khát Trân | 29 000 000 | 16 100 000 | 13 200 000 | 11 700 000 | 12 615 000 | 7 004 000 | 5 742 000 | 5 090 000 | ||
39 | Mạc Thị Bưởi | Đầu đường | Cuối đường | 14 000 000 | 9 450 000 | 8 200 000 | 7 280 000 | 6 090 000 | 4 111 000 | 3 567 000 | 3 167 000 |
40 | Mai Hắc Đế | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 000 |
41 | Minh Khai | Chợ Mơ | Kim Ngưu | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 |
Kim Ngưu | Cuối đường | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 438 000 | 4 568 000 | 4 089 000 | ||
42 | Ngô Thì Nhậm | Lê Văn Hưu | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 |
43 | Ngõ Bà Triệu | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 |
44 | Ngõ Huế | Đầu đường | Cuối đường | 27 000 000 | 15 300 000 | 12 600 000 | 11 200 000 | 11 745 000 | 6 656 000 | 5 481 000 | 4 872 000 |
45 | Nguyễn Hiền | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 655 000 | 3 959 000 | 3 567 000 |
46 | Nguyễn An Ninh | Phố Vọng | Cầu Nguyễn An Ninh | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 698 000 |
Giải Phóng | Cầu Khỉ | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 960 000 | 4 437 000 | 3 828 000 | 3 393 000 | ||
47 | Nguyễn Đình Chiểu | Đầu đường | Cuối đường | 28 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 11 500 000 | 12 180 000 | 6 830 000 | 5 612 000 | 5 003 000 |
48 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đầu đường | Cuối đường | 29 000 000 | 16 100 000 | 13 200 000 | 11 700 000 | 12 615 000 | 7 004 000 | 5 742 000 | 5 090 000 |
49 | Nguyễn Công Trứ | Từ Phố Huế | Lò Đúc | 32 000 000 | 17 200 000 | 13 900 000 | 12 150 000 | 13 920 000 | 7 482 000 | 6 074 000 | 5 285 000 |
Lò Đúc | Lê Thánh Tông | 28 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 11 500 000 | 12 180 000 | 6 830 000 | 5 612 000 | 5 003 000 | ||
50 | Nguyễn Cao | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 438 000 | 4 568 000 | 4 089 000 |
51 | Nguyễn Du | Đầu đường | Cuối đường | 45 000 000 | 20 500 000 | 16 900 000 | 13 950 000 | 19 575 000 | 8 918 000 | 7 352 000 | 6 068 000 |
52 | Nguyễn Huy Tự | Đầu đường | Cuối đường | 28 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 11 500 000 | 12 180 000 | 6 830 000 | 5 612 000 | 5 003 000 |
53 | Nguyễn Khoái | Đầu đường | Hết địa phận quận Hai Bà Trưng | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 000 | 3 654 000 | 3 263 000 |
54 | Nguyễn Quyền | Đầu đường | Cuối đường | 27 000 000 | 15 300 000 | 12 600 000 | 11 200 000 | 11 745 000 | 6 656 000 | 5 481 000 | 4 872 000 |
55 | Nguyễn Thượng Hiền | Đầu đường | Cuối đường | 33 000 000 | 17 500 000 | 14 200 000 | 12 300 000 | 14 355 000 | 7 613 000 | 6 177 000 | 5 351 000 |
56 | Nguyễn Trung Ngạn | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 698 000 |
57 | Phạm Đình Hổ | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 |
58 | Phố 8/3 | Đầu đường | Cuối đường | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 960 000 | 4 437 000 | 3 828 000 | 3 393 000 |
59 | Phố Huế | Nguyễn Du | Nguyễn Công Trứ | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
Nguyễn Công Trứ | Đại Cồ Việt | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | ||
60 | Phù Đổng Thiên Vương | Đầu đường | Cuối đường | 29 000 000 | 16 100 000 | 13 200 000 | 11 700 000 | 12 615 000 | 7 004 000 | 5 742 000 | 5 090 000 |
61 | Phùng Khắc Khoan | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 000 |
62 | Quang Trung | Nguyễn Du | Trần Nhân Tông | 42 000 000 | 20 000 000 | 16 400 000 | 13 650 000 | 18 270 000 | 8 700 000 | 7 134 000 | 5 938 000 |
63 | Quỳnh Lôi | Đầu đường | Cuối đường | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 960 000 | 4 437 000 | 3 828 000 | 3 393 000 |
64 | Quỳnh Mai | Đầu đường | Cuối đường | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 960 000 | 4 437 000 | 3 828 000 | 3 393 000 |
65 | Tăng Bạt Hổ | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 |
66 | Tô Hiến Thành | Đầu đường | Cuối đường | 32 000 000 | 17 200 000 | 13 900 000 | 12 150 000 | 13 920 000 | 7 482 000 | 6 047 000 | 5 285 000 |
67 | Tây Kết | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 5 220 000 | 3 676 000 | 3 284 000 | 2 819 000 |
68 | Tạ Quang Bửu | Bạch Mai | Đại Cồ Việt | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 698 000 |
69 | Thái Phiên | Đầu đường | Cuối đường | 26 000 000 | 14 800 000 | 12 200 000 | 10 850 000 | 11 310 000 | 6 438 000 | 5 307 000 | 4 720 000 |
70 | Thọ Lão | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 394 000 | 3 959 000 |
71 | Thanh Nhàn | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 438 000 | 4 568 000 | 4 089 000 |
72 | Thi Sách | Đầu đường | Cuối đường | 32 000 000 | 17 200 000 | 13 900 000 | 12 150 000 | 13 920 000 | 7 482 000 | 6 047 000 | 5 285 000 |
73 | Thiền Quang | Đầu đường | Cuối đường | 32 000 000 | 17 200 000 | 13 900 000 | 12 150 000 | 13 920 000 | 7 482 000 | 6 047 000 | 5 285 000 |
74 | Thể Giao | Đầu đường | Cuối đường | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 |
75 | Thịnh Yên | Đầu đường | Cuối đường | 28 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 11 500 000 | 12 180 000 | 6 830 000 | 5 612 000 | 5 003 000 |
76 | Trần Bình Trọng | Nguyễn Du | Hết địa phận quận Hai Bà Trưng | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 |
77 | Trần Cao Vân | Đầu đường | Cuối đường | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 786 000 | 4 872 000 | 4 350 000 |
78 | Trần Khánh Dư | Trần Hưng Đạo | Cuối đường | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 220 000 | 3 828 000 |
79 | Trần Khát Chân
| Phố Huế | Lò Đúc | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 |
Lò đúc | Nguyễn Khoái | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 960 000 | 4 437 000 | 3 828 000 | 3 393 000 | ||
80 | Trần Nhân Tông | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
81 | Trần Thánh Tông | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 |
82 | Trương Định | Bạch Mai | Hết địa phận quận Hai Bà Trưng | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 438 000 | 4 568 000 | 4 089 000 |
83 | Trần Xuân Soạn | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 549 000 |
84 | Triệu Việt Vương | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 549 000 |
85 | Tuệ Tĩnh | Đầu đường | Cuối đường | 33 000 000 | 17 500 000 | 14 200 000 | 12 300 000 | 14 355 000 | 7 613 000 | 6 177 000 | 5 351 000 |
86 | Vân Đồn | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 5 220 000 | 3 676 000 | 3 284 000 | 2 819 000 |
87 | Vân Hồ 1, 2, 3 | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 655 000 | 3 959 000 | 3 567 000 |
88 | Vạn Kiếp | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 5 220 000 | 3 676 000 | 3 284 000 | 2 819 000 |
89 | Võ Thị Sáu | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 438 000 | 4 568 000 | 4 089 000 |
90 | Vọng | Đại học KTQD | Đường Giải Phóng | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 698 000 |
91 | Vũ Lợi | Đầu đường | Cuối đường | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 |
92 | Vĩnh Tuy | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 000 | 3 654 000 | 3 263 000 |
93 | Y Ét Sanh | Đầu đường | Cuối đường | 29 000 000 | 16 100 000 | 13 200 000 | 11 700 000 | 12 615 000 | 7 004 000 | 5 742 000 | 5 090 000 |
94 | Yên Bái 1 | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 438 000 | 4 568 000 | 4 089 000 |
95 | Yên Bái 2 | Đầu đường | Cuối đường | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 220 000 | 3 828 000 |
96 | Yên Lạc | Đầu đường | Cuối đường | 14 000 000 | 9 450 000 | 8 200 000 | 7 280 000 | 6 090 000 | 4 111 000 | 3 567 000 | 3 167 000 |
97 | Yết Kiêu | Nguyễn Du | Nguyễn Thượng Hiền | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 000 |
BẢNG SỐ 4:
(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HOÀN KIẾM
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
1 | Ấu Triệu | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | |
2 | Bát Đàn | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 | |
3 | Bát Sứ | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 | |
4 | Bông Lờ | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | |
5 | Bà Triệu | Hàng Khay | Trần Hưng Đạo | 48 000 000 | 21 850 000 | 17 300 000 | 14 800 000 | 20 880 000 | 9 505 000 | 7 526 000 | 6 438 000 | |
Trần Hưng Đạo | Nguyễn Du | 42 000 000 | 20 000 000 | 16 400 000 | 13 650 000 | 18 270 000 | 8 700 000 | 7 134 000 | 5 938 000 | |||
6 | Bảo Khánh | Đầu đường | Cuối đường | 42 000 000 | 20 000 000 | 16 400 000 | 13 650 000 | 18 270 000 | 8 700 000 | 7 134 000 | 5 938 000 | |
7 | Bảo Linh | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 000 | 3 654 000 | 3 263 000 | |
8 | Bạch Đằng | Hàm Tử Quan | Vạn Kiếp | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 960 000 | 4 437 000 | 3 828 000 | 3 393 000 | |
9 | Cổ Tân | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | |
10 | Cổng Đục | Đầu đường | Cuối đường | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 | |
11 | Cao Thắng | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | |
12 | Cầu Đông | Đầu đường | Cuối đường | 45 000 000 | 20 500 000 | 16 900 000 | 13 950 000 | 19 575 000 | 8 918 000 | 7 352 000 | 6 068 000 | |
13 | Cầu Đất | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 394 000 | 3 959 000 | |
14 | Cầu Gỗ | Đầu đường | Cuối đường | 45 000 000 | 20 500 000 | 16 900 000 | 13 950 000 | 19 575 000 | 8 918 000 | 7 352 000 | 6 068 000 | |
15 | Cấm Chỉ | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | |
16 | Chân Cầm | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | |
17 | Chương Dương | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 394 000 | 3 959 000 | |
18 | Chả Cá | Đầu đường | Cuối đường | 45 000 000 | 20 500 000 | 16 900 000 | 13 950 000 | 19 575 000 | 8 918 000 | 7 352 000 | 6 068 000 | |
19 | Chợ Gạo | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | |
20 | Cửa Đông | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 | |
21 | Cửa Nam | Đầu đường | Cuối đường | 42 000 000 | 20 000 000 | 16 400 000 | 13 650 000 | 18 270 000 | 8 700 000 | 7 134 000 | 5 938 000 | |
22 | Dã Tượng | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 000 | |
23 | Đình Ngang | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 000 | |
24 | Đào Duy Từ | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | |
25 | Đạo Tin Lành | Đầu đường | Cuối đường | 28 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 11 500 000 | 12 180 000 | 6 830 000 | 5 612 000 | 5 003 000 | |
26 | Đặng Thái Thân | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | |
27 | Đông Thái | Đầu đường | Cuối đường | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 786 000 | 4 872 000 | 4 350 000 | |
28 | Đồng Xuân | Đầu đường | Cuối đường | 46 000 000 | 20 900 000 | 17 020 000 | 14 300 000 | 20 010 000 | 9 092 000 | 7 404 000 | 6 221 000 | |
29 | Đường Thành | Đầu đường | Cuối đường | 44 000 000 | 20 250 000 | 16 700 000 | 13 850 000 | 19 140 000 | 8 809 000 | 7 265 000 | 6 025 000 | |
30 | Đinh Công Tráng | Đầu đường | Cuối đường | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 | |
31 | Đinh Lễ | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 | |
32 | Đinh Tiên Hoàng | Đầu đường | Cuối đường | 52 000 000 | 23 400 000 | 18 200 000 | 15 600 000 | 22 620 000 | 10 179 000 | 7 917 000 | 6 786 000 | |
33 | Đinh Liệt | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 | |
34 | Gầm Cầu | Đầu đường | Cuối đường | 28 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 11 500 000 | 12 180 000 | 6 830 000 | 5 612 000 | 5 003 000 | |
35 | Gia Ngư | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 | |
36 | Hà Trung | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 | |
37 | Hàm Long | Đầu đường | Cuối đường | 38 000 000 | 19 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 16 530 000 | 8 265 000 | 6 830 000 | 5 612 000 | |
38 | Hàm Tử Quan | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 394 000 | 3 959 000 | |
39 | Hàng Điếu | Đầu đường | Cuối đường | 44 000 000 | 20 250 000 | 16 700 000 | 13 850 000 | 19 140 000 | 8 809 000 | 7 265 000 | 6 025 000 | |
40 | Hàng Bồ | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 | |
41 | Hàng Đào | Đầu đường | Cuối đường | 54 000 000 | 24 300 000 | 18 900 000 | 16 200 000 | 23 490 000 | 10 571 000 | 8 222 000 | 7 047 000 | |
42 | Hàng Đồng | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 | |
43 | Hàng Đường | Đầu đường | Cuối đường | 50 000 000 | 22 500 000 | 17 500 000 | 15 000 000 | 21 750 000 | 9 788 000 | 7 613 000 | 6 525 000 | |
44 | Hàng Đậu | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 | |
45 | Hàng Bông | Đầu đường | Cuối đường | 52 000 000 | 23 400 000 | 18 200 000 | 15 600 000 | 22 620 000 | 10 179 000 | 7 917 000 | 6 786 000 | |
46 | Hàng Bài | Đầu đường | Cuối đường | 48 000 000 | 21 850 000 | 17 300 000 | 14 800 000 | 20 880 000 | 9 505 000 | 7 526 000 | 6 438 000 | |
47 | Hàng Bạc | Đầu đường | Cuối đường | 45 000 000 | 20 500 000 | 16 900 000 | 13 950 000 | 19 575 000 | 8 918 000 | 7 352 000 | 6 068 000 | |
48 | Hàng Bè | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 | |
49 | Hàng Bút | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | |
50 | Hàng Buồm | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 | |
51 | Hàng Cá | Đầu đường | Cuối đường | 38 000 000 | 19 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 16 530 000 | 8 265 000 | 6 830 000 | 5 612 000 | |
52 | Hàng Cân | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 | |
53 | Hàng Cót | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | |
54 | Hàng Chai | Đầu đường | Cuối đường | 24 000 000 | 13 800 000 | 11 450 000 | 10 200 000 | 10 440 000 | 6 003 000 | 4 981 000 | 4 437 000 | |
55 | Hàng Chiếu | Hàng đường | Đào Duy Từ | 44 000 000 | 20 250 000 | 16 700 000 | 13 850 000 | 19 140 000 | 8 809 000 | 7 265 000 | 6 025 000 | |
Đào Duy Từ | Trần Nhật Duật | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 | |||
56 | Hàng Chỉ | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | |
57 | Hàng Chĩnh | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | |
58 | Hàng Da | Đầu đường | Cuối đường | 44 000 000 | 20 250 000 | 16 700 000 | 13 850 000 | 19 140 000 | 8 809 000 | 7 265 000 | 6 025 000 | |
59 | Hàng Dầu | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 | |
60 | Hàng Gà | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 | |
61 | Hàng Gai | Đầu đường | Cuối đường | 54 000 000 | 24 300 000 | 18 900 000 | 16 200 000 | 23 490 000 | 10 571 000 | 8 222 000 | 7 047 000 | |
62 | Hàng Giấy | Đầu đường | Cuối đường | 45 000 000 | 20 500 000 | 16 900 000 | 13 950 000 | 19 575 000 | 8 918 000 | 7 352 000 | 6 068 000 | |
63 | Hàng Giầy | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | |
64 | Hàng Hòm | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 | |
65 | Hàng Khay | Đầu đường | Cuối đường | 50 000 000 | 22 500 000 | 17 500 000 | 15 000 000 | 21 750 000 | 9 788 000 | 7 613 000 | 6 525 000 | |
66 | Hàng Khoai | Đầu đường | Cuối đường | 45 000 000 | 20 500 000 | 16 900 000 | 13 950 000 | 19 575 000 | 8 918 000 | 7 352 000 | 6 068 000 | |
67 | Hàng Lược | Đầu đường | Cuối đường | 44 000 000 | 20 250 000 | 16 700 000 | 13 850 000 | 19 140 000 | 8 809 000 | 7 265 000 | 6 025 000 | |
68 | Hàng Mành | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 | |
69 | Hàng Mã | Phùng Hưng | Hàng Lược | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 | |
Hàng Lược | Đồng Xuân | 50 000 000 | 22 500 000 | 17 500 000 | 15 000 000 | 21 750 000 | 9 788 000 | 7 613 000 | 6 525 000 | |||
70 | Hàng Mắm | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 000 | |
71 | Hàng Muối | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 000 | |
72 | Hàng Nón | Đầu đường | Cuối đường | 44 000 000 | 20 250 000 | 16 700 000 | 13 850 000 | 19 140 000 | 8 809 000 | 7 265 000 | 6 025 000 | |
73 | Hàng Ngang | Đầu đường | Cuối đường | 54 000 000 | 24 300 000 | 18 900 000 | 16 200 000 | 23 490 000 | 10 571 000 | 8 222 000 | 7 047 000 | |
74 | Hàng Phèn | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 | |
75 | Hàng Quạt | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 | |
76 | Hàng Rươi | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 | |
77 | Hàng Thiếc | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 | |
78 | Hàng Thùng | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | |
79 | Hàng Tre | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 | |
80 | Hàng Trống | Đầu đường | Cuối đường | 45 000 000 | 20 500 000 | 16 900 000 | 13 950 000 | 19 575 000 | 8 918 000 | 7 352 000 | 6 068 000 | |
81 | Hàng Vôi | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 | |
82 | Hàng Vải | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 | |
83 | Hồ Hoàn Kiếm | Đầu đường | Cuối đường | 50 000 000 | 22 500 000 | 17 500 000 | 15 000 000 | 21 750 000 | 9 788 000 | 7 613 000 | 6 525 000 | |
84 | Hai Bà Trưng | Đầu đường | Cuối đường | 50 000 000 | 22 500 000 | 17 500 000 | 15 000 000 | 21 750 000 | 9 788 000 | 7 613 000 | 6 525 000 | |
85 | Hồng Hà | Địa phận quận Hoàn Kiếm | 13 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 5 655 000 | 3 959 000 | 3 480 000 | 2 997 000 | ||
86 | Hồng Phúc | Địa phận quận Hoàn Kiếm | 32 000 000 | 17 200 000 | 13 900 000 | 12 150 000 | 13 920 000 | 7 482 000 | 6 047 000 | 5 285 000 | ||
87 | Hỏa Lò | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | |
88 | Lãn Ông | Đầu đường | Cuối đường | 47 000 000 | 21 400 000 | 17 150 000 | 14 600 000 | 20 445 000 | 9 309 000 | 7 460 000 | 6 351 000 | |
89 | Lương Ngọc Quyến | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | |
90 | Lương Văn Can | Đầu đường | Cuối đường | 50 000 000 | 22 500 000 | 17 500 000 | 15 000 000 | 21 750 000 | 9 788 000 | 7 613 000 | 6 525 000 | |
91 | Lê Duẩn | Địa phận quận Hoàn Kiếm | 38 000 000 | 19 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 16 530 000 | 8 265 000 | 6 830 000 | 5 612 000 | ||
92 | Lê Lai | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 | |
93 | Lê Phụng Hiểu | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | |
94 | Lê Thái Tổ | Đầu đường | Cuối đường | 54 000 000 | 24 300 000 | 18 900 000 | 16 200 000 | 23 490 000 | 10 571 000 | 8 222 000 | 7 047 000 | |
95 | Lê Thánh Tông | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 000 | |
96 | Lê Thạch | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 | |
97 | Lê Văn Linh | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | |
98 | Lê Văn Hưu | Địa phận quận Hoàn Kiếm | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 000 | ||
99 | Liên Trì | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 000 | |
100 | Lò Rèn | Đầu đường | Cuối đường | 38 000 000 | 19 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 16 530 000 | 8 265 000 | 6 830 000 | 5 612 000 | |
101 | Lò Sũ | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 | |
102 | Lý Đạo Thành | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | |
103 | Lý Nam Đế | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 | |
104 | Lý Quốc Sư | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 | |
105 | Lý Thái Tổ | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 | |
106 | Lý Thường Kiệt | Đầu đường | Cuối đường | 45 000 000 | 20 500 000 | 16 900 000 | 13 950 000 | 19 575 000 | 8 918 000 | 7 352 000 | 6 068 000 | |
107 | Mã Mây | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 | |
108 | Nam Ngư | Đầu đường | Cuối đường | 33 000 000 | 17 500 000 | 14 200 000 | 12 300 000 | 14 355 000 | 7 613 000 | 6 177 000 | 5 351 000 | |
109 | Ngô Quyền | Hàng Vôi | Lý Thường Kiệt | 45 000 000 | 20 500 000 | 16 900 000 | 13 950 000 | 19 575 000 | 8 918 000 | 7 352 000 | 6 068 000 | |
Lý Thường Kiệt | Hàm Long | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 | |||
110 | Ngô Thì Nhậm | Địa phận quận Hoàn Kiếm | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 | ||
111 | Ngô Văn Sở | Đầu đường | Cuối đường | 33 000 000 | 17 500 000 | 14 200 000 | 12 300 000 | 14 355 000 | 7 613 000 | 6 177 000 | 5 351 000 | |
112 | Ngõ Gạch | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | |
113 | Ngõ Hàng Hượng | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 000 | |
114 | Ngõ Hàng Hành | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 000 | |
115 | Ngõ Hội Vũ | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | |
116 | Ngõ Phan Chu Trinh | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 000 | |
117 | Ngõ Trạm | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 | |
118 | Ngõ Trung Yên | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 | |
119 | Ngõ Tạm Thương | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 24 000 000 | 13 800 000 | 11 450 000 | 10 200 000 | 10 440 000 | 6 003 000 | 4 981 000 | 4 437 000 | |
120 | Ngõ Huyện | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | |
121 | Ngõ Thọ Xương | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | |
122 | Ngõ Bảo Khánh | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 000 | |
123 | Nguyễn Chế Nghĩa | Đầu đường | Cuối đường | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 | |
124 | Nguyễn Gia Thiều | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | |
125 | Nguyễn Hữu Huân | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 | |
126 | Nguyễn Khắc Cần | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | |
127 | Nguyễn Khiết | Đầu đường | Cuối đường | 14 000 000 | 9 450 000 | 8 200 000 | 7 280 000 | 6 090 000 | 4 111 000 | 3 567 000 | 3 167 000 | |
128 | Nguyễn Quang Bích | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | |
129 | Nguyễn Siêu | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 | |
130 | Nguyễn Thiện Thuật | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | |
131 | Nguyễn Thiếp | Hàng Đậu | Gầm Cầu | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | |
Gầm Cầu | Nguyễn Thiện Thuật | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 000 | |||
132 | Nguyễn Văn Tố | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | |
133 | Nguyễn Xí | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 | |
134 | Nhà Chung | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 | |
135 | Nhà Hỏa | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | |
136 | Nhà Thờ | Đầu đường | Cuối đường | 50 000 000 | 22 500 000 | 17 500 000 | 15 000 000 | 21 750 000 | 9 788 000 | 7 613 000 | 6 525 000 | |
137 | Ô Quan Chưởng | Đầu đường | Cuối đường | 36 000 000 | 18 500 000 | 15 100 000 | 12 650 000 | 15 660 000 | 8 048 000 | 6 569 000 | 5 503 000 | |
138 | Phạm Ngũ Lão | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | |
139 | Phạm Sư Mạnh | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | |
140 | Phan Bội Châu | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 | |
141 | Phan Chu Trinh | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 | |
142 | Phan Đình Phùng | Địa phận quận Hoàn Kiếm | 45 000 000 | 20 500 000 | 16 900 000 | 13 950 000 | 19 575 000 | 8 918 000 | 7 352 000 | 6 068 000 | ||
143 | Phan Huy Chú | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | |
144 | Phố Huế | Địa phận quận Hoàn Kiếm | 45 000 000 | 20 500 000 | 16 900 000 | 13 950 000 | 19 575 000 | 8 918 000 | 7 352 000 | 6 068 000 | ||
145 | Phùng Hưng | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | |
146 | Phủ Doãn | Đầu đường | Cuối đường | 45 000 000 | 20 500 000 | 16 900 000 | 13 950 000 | 19 575 000 | 8 918 000 | 7 352 000 | 6 068 000 | |
147 | Phúc Tân | Đầu đường | Cuối đường | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 960 000 | 4 437 000 | 3 828 000 | 3 393 000 | |
148 | Quán Sứ | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 | |
149 | Quang Trung | Đầu đường | Nguyễn Du | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 | |
150 | Tô Tịch | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | |
151 | Tông Đản | Đầu đường | Cuối đường | 39 000 000 | 19 350 000 | 16 000 000 | 13 100 000 | 16 965 000 | 8 417 000 | 6 960 000 | 5 699 000 | |
152 | Tống Duy Tân | Đầu đường | Cuối đường | 32 000 000 | 17 200 000 | 13 900 000 | 12 150 000 | 13 920 000 | 7 482 000 | 6 047 000 | 5 285 000 | |
153 | Tạ Hiền | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 | |
154 | Thanh Hà | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | |
155 | Thanh Yên | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 000 | 3 654 000 | 3 263 000 | |
156 | Thợ Nhuộm | Đầu đường | Cuối đường | 38 000 000 | 19 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 16 530 000 | 8 265 000 | 6 830 000 | 5 612 000 | |
157 | Thuốc Bắc | Đầu đường | Cuối đường | 46 000 000 | 20 900 000 | 17 020 000 | 14 300 000 | 20 010 000 | 9 092 000 | 7 404 000 | 6 221 000 | |
158 | Trương Hán Siêu | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 000 | |
159 | Tràng Thi | Đầu đường | Cuối đường | 47 000 000 | 21 400 000 | 17 150 000 | 14 600 000 | 20 445 000 | 9 309 000 | 7 460 000 | 6 351 000 | |
160 | Tràng Tiền | Đầu đường | Cuối đường | 50 000 000 | 22 500 000 | 17 500 000 | 15 000 000 | 21 750 000 | 9 788 000 | 7 613 000 | 6 525 000 | |
161 | Trần Bình Trọng | Đầu đường | Nguyễn Du | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 | |
162 | Trần Hưng Đạo | Trần Khánh Dư | Trần Thánh Tông | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 | |
Trần Thánh Tông | Lê Duẩn | 45 000 000 | 20 500 000 | 16 900 000 | 13 950 000 | 19 575 000 | 8 918 000 | 7 352 000 | 6 068 000 | |||
163 | Trần Khánh Dư | Trần Quang Khải | Trần Hưng Đạo | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 | |
164 | Trần Nguyên Hãn | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | |
165 | Trần Nhật Duật | Đầu đường | Cuối đường | 32 000 000 | 17 200 000 | 13 900 000 | 12 150 000 | 13 920 000 | 7 482 000 | 6 047 000 | 5 285 000 | |
166 | Trần Quang Khải | Đầu đường | Cuối đường | 29 000 000 | 16 100 000 | 13 200 000 | 11 700 000 | 12 615 000 | 7 004 000 | 5 742 000 | 5 090 000 | |
167 | Trần Quốc Toản | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | |
168 | Triệu Quốc Đạt | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | |
169 | Vọng Đức | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | |
170 | Vọng Hà | Đầu đường | Cuối đường | 14 000 000 | 9 450 000 | 8 200 000 | 7 280 000 | 6 090 000 | 4 111 000 | 3 567 000 | 3 167 000 | |
171 | Xóm Hạ Hồi | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | |
172 | Yết Kiêu | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Du | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 000 | |
173 | Yên Thái | Đầu đường | Cuối đường | 28 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 11 500 000 | 12 180 000 | 6 830 000 | 5 612 000 | 5 003 000 | |
BẢNG SỐ 4:
(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HOÀNG MAI
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Định Công | Địa phận quận Hoàng Mai | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 4 698 000 | 3 308 000 | 2 956 000 | 2 537 000 | |
2 | Đường Bằng B - Thanh Liệt | Bằng B (P. Hoàng Liệt) | Thanh Liệt | 7 000 000 | 5 250 000 | 4 760 000 | 4 130 000 | 2 741 000 | 2 055 000 | 1 864 000 | 1 617 000 |
3 | Đường Đại Kim đi Tân Triều | Kim Giang | hết địa phận Đại Kim | 8 000 000 | 5 900 000 | 5 360 000 | 4 640 000 | 3 132 000 | 2 310 000 | 2 098 000 | 1 817 000 |
4 | Đường đê Sông Hồng | Đầu đường | Cuối đường | 9 000 000 | 6 550 000 | 5 940 000 | 5 130 000 | 3 524 000 | 2 564 000 | 2 326 000 | 2 008 000 |
5 | Đường Định Công - Lê Trọng Tấn (ven sông) | Đường vào P. Định Công | Lê Trọng Tấn | 11 000 000 | 7 800 000 | 7 040 000 | 6 050 000 | 4 307 000 | 3 054 000 | 2 756 000 | 2 369 000 |
6 | Đường Giáp Nhất | Trương Định | UBND phường Thịnh Liệt | 10 000 000 | 7 200 000 | 6 500 000 | 5 600 000 | 3 915 000 | 2 819 000 | 2 545 000 | 2 192 000 |
7 | Đường Kim Giang | Địa phận quận Hoàng Mai | 9 000 000 | 6 550 000 | 5 940 000 | 5 130 000 | 3 524 000 | 2 564 000 | 2 326 000 | 2 008 000 | |
8 | Đường Khuyến Lương | Đầu đường | Cuối đường | 7 000 000 | 5 250 000 | 4 760 000 | 4 130 000 | 2 741 000 | 2 055 000 | 1 864 000 | 1 617 000 |
9 | Đường Lĩnh Nam | Nguyễn Tam Trinh | Đê sông Hồng | 8 000 000 | 5 900 000 | 5 360 000 | 4 640 000 | 3 132 000 | 2 310 000 | 2 098 000 | 1 817 000 |
10 | Đường từ cuối phố Thanh Đàm - phố Nam Dư - Đê Sông Hồng | Cuối phố Thanh Đàm | Đê sông Hồng | 8 000 000 | 5 900 000 | 5 360 000 | 4 640 000 | 3 132 000 | 2 310 000 | 2 098 000 | 1 817 000 |
11 | Đường Ngọc Hồi (QL1A) phía có đường tầu | Ngã ba Pháp Vân Giải Phóng | Hết địa phận quận Hoàng Mai | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 4 698 000 | 3 308 000 | 2 956 000 | 2 537 000 |
Đường Ngọc Hồi (QL1A) phía đối diện đường tầu | Ngã ba Pháp Vân Giải Phóng | Hết địa phận quận Hoàng Mai | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 264 000 | 3 993 000 | 3 445 000 | 3 054 000 | |
12 | Đường nối QL1A - Trương Định | Giải Phóng (QL1A) | Trương Định | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 5 873 000 | 3 817 000 | 3 289 000 | 2 936 000 |
13 | Đường Pháp Vân | Đầu đường | Cuối đường | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 264 000 | 3 993 000 | 3 445 000 | 3 054 000 |
14 | Đường Pháp Vân đến đê Sông Hồng (đường vành đai III) | Đường Pháp Vân | Đê sông Hồng | 14 000 000 | 9 450 000 | 8 200 000 | 7 280 000 | 5 481 000 | 3 700 000 | 3 210 000 | 2 850 000 |
15 | Đường QL1A - Đồng Tầu | Giải Phóng (QL1A) | Đồng Tầu | 13 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 5 090 000 | 3 563 000 | 3 132 000 | 2 697 000 |
16 | Đường QL1A - Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp | Đường Ngọc Hồi | Hết địa phận khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp | 13 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 5 090 000 | 3 563 000 | 3 132 000 | 2 697 000 |
17 | Đường QL1A - Nhà máy Ô tô số 1 | Đường Ngọc Hồi (QL1A) | Nhà máy ô tô số 1 | 13 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 5 090 000 | 3 563 000 | 3 132 000 | 2 697 000 |
18 | Đường QL1B | Đường Pháp Vân (đường Vành đai III) | Hết địa phận quận Hoàng Mai | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 264 000 | 3 993 000 | 3 445 000 | 3 054 000 |
19 | Đường từ phố Vĩnh Hưng - UBND phường Thanh Trì | Phố Vĩnh Hưng | UBND Phường Thanh Trì | 8 000 000 | 5 900 000 | 5 360 000 | 4 640 000 | 3 132 000 | 2 310 000 | 2 098 000 | 1 817 000 |
20 | Đường Yên Sở - Trần Phú | Yên Duyên (P. Yên Sở) | Đường Lĩnh Nam | 7 000 000 | 5 250 000 | 4 760 000 | 4 130 000 | 2 741 000 | 2 055 000 | 1 864 000 | 1 617 000 |
21 | Giải Phóng (phía đi qua đường tàu) | Cầu Trắng | Bến xe Giáp Bát | 14 000 000 | 9 450 000 | 8 200 000 | 7 280 000 | 5 481 000 | 3 700 000 | 3 210 000 | 2 850 000 |
Giải Phóng (phía đi qua đường tàu) | Bến xe Giáp Bát | Ngã ba Pháp Vân | 13 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 5 090 000 | 3 563 000 | 3 132 000 | 2 697 000 | |
Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) | Cầu Trắng | Bến xe Giáp Bát | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 7 830 000 | 4 698 000 | 3 954 000 | 3 563 000 | |
Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) | Bến xe Giáp Bát | Ngã ba Pháp Vân | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 047 000 | 4 385 000 | 3 680 000 | 3 328 000 | |
22 | Giáp Bát | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 4 698 000 | 3 308 000 | 2 956 000 | 2 537 000 |
23 | Hoàng Mai | Đầu đường | Cuối đường | 10 000 000 | 7 200 000 | 6 500 000 | 5 600 000 | 3 915 000 | 2 819 000 | 2 545 000 | 2 192 000 |
24 | Kim Đồng | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 047 000 | 4 385 000 | 3 680 000 | 3 328 000 |
25 | Lương Khánh Thiện | Đầu đường | Cuối đường | 13 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 5 090 000 | 3 563 000 | 3 132 000 | 2 697 000 |
26 | Mai Động | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 4 698 000 | 3 308 000 | 2 956 000 | 2 537 000 |
27 | Nguyễn An Ninh | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 6 656 000 | 4 189 000 | 3 563 000 | 3 210 000 |
28 | Nguyễn Đức Cảnh | Đầu đường | Cuối đường | 14 000 000 | 9 450 000 | 8 200 000 | 7 280 000 | 5 481 000 | 3 700 000 | 3 210 000 | 2 850 000 |
29 | Nguyễn Tam Trinh | Minh Khai | Cầu rẽ vào khu đô thị Đền Lừ | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 047 000 | 4 385 000 | 3 680 000 | 3 328 000 |
Cầu rẽ vào khu đô thị Đền Lừ | Cuối đường | 14 000 000 | 9 450 000 | 8 200 000 | 7 280 000 | 5 481 000 | 3 700 000 | 3 210 000 | 2 850 000 | ||
30 | Phố Đại Từ | Giải Phóng (QL1A) | Cổng thôn Đại Từ Phường Đại Kim | 10 000 000 | 7 200 000 | 6 500 000 | 5 600 000 | 3 915 000 | 2 819 000 | 2 545 000 | 2 192 000 |
31 | Phố Giáp Nhị | Ngõ 751 Trương Định | Đình Giáp Nhị | 10 000 000 | 7 200 000 | 6 500 000 | 5 600 000 | 3 915 000 | 2 819 000 | 2 545 000 | 2 192 000 |
32 | Phố Nam Dư | Đầu đường | Cuối đường | 8 000 000 | 5 900 000 | 5 360 000 | 4 640 000 | 3 132 000 | 2 310 000 | 2 098 000 | 1 817 000 |
33 | Phố Nguyễn Chính | Đầu đường | Cuối đường | 10 000 000 | 7 200 000 | 6 500 000 | 5 600 000 | 3 915 000 | 2 819 000 | 2 545 000 | 2 192 000 |
34 | Phố Nguyễn Duy Trinh | Đầu đường | Cuối đường | 14 000 000 | 9 450 000 | 8 200 000 | 7 280 000 | 5 481 000 | 3 700 000 | 3 210 000 | 2 850 000 |
35 | Phố Nguyễn Hữu Thọ | Đầu đường | Cuối đường | 14 000 000 | 9 450 000 | 8 200 000 | 7 280 000 | 5 481 000 | 3 700 000 | 3 210 000 | 2 850 000 |
36 | Phố Thanh Đàm | Đầu đường | Cuối đường | 8 000 000 | 5 900 000 | 5 360 000 | 4 640 000 | 3 132 000 | 2 310 000 | 2 098 000 | 1 871 000 |
37 | Phố Thúy Lĩnh | Đê Sông Hồng | Nhà máy nước Nam Dư | 8 000 000 | 5 900 000 | 5 360 000 | 4 640 000 | 3 132 000 | 2 310 000 | 2 098 000 | 1 871 000 |
38 | Phố Vĩnh Hưng | Đường Lĩnh Nam | Dốc đoàn kết | 8 000 000 | 5 900 000 | 5 360 000 | 4 640 000 | 3 132 000 | 2 310 000 | 2 098 000 | 1 871 000 |
39 | Phố Yên Sở | Đầu đường | Cuối đường | 10 000 000 | 7 200 000 | 6 500 000 | 5 600 000 | 3 915 000 | 2 819 000 | 2 545 000 | 2 192 000 |
40 | Tân Mai | Đầu đường | Cuối đường | 14 000 000 | 9 450 000 | 8 200 000 | 7 280 000 | 5 481 000 | 3 700 000 | 3 210 000 | 2 850 000 |
41 | Trương Định | Địa giới hành chính quận Hoàng Mai | Cầu Sét | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 047 000 | 4 385 000 | 3 680 000 | 3 328 000 |
Cầu Sét | Đuôi cá | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 5 873 000 | 3 817 000 | 3 289 000 | 2 936 000 |
BẢNG SỐ 4:
(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN LONG BIÊN
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Đê Sông Đuống (đường gom chân đê) | cầu Đông Trù (giao đường 5 kéo dài) | Cầu Phù Đổng | 4 000 000 | 3 120 000 | 2 800 000 | 2 500 000 | 1 566 000 | 1 221 000 | 1 096 000 | 979 000 |
2 | Đê Sông Hồng (đường gom chân đê) | Bắc cầu Long Biên | Phố Tư Đình | 6 000 000 | 4 550 000 | 4 140 000 | 3 600 000 | 2 349 000 | 1 781 000 | 1 621 000 | 1 409 000 |
Phố Tư Đình | Hết địa phận Long Biên | 5 000 000 | 3 850 000 | 3 500 000 | 3 050 000 | 1 958 000 | 1 507 000 | 1 370 000 | 1 194 000 | ||
3 | Đức Giang | Ngô Gia Tự | Nhà máy hóa chất Đức Giang | 14 000 000 | 9 450 000 | 8 200 000 | 7 280 000 | 5 481 000 | 3 700 000 | 3 210 000 | 2 850 000 |
nhà máy hóa chất Đức Giang | Đê sông Đuống | 10 000 000 | 7 200 000 | 6 500 000 | 5 600 000 | 3 915 000 | 2 819 000 | 2 545 000 | 2 192 000 | ||
4 | Phố Phú Viên | đầu dốc Đền Ghềnh | Công ty Phú Hải | 5 000 000 | 3 850 000 | 3 500 000 | 3 050 000 | 1 958 000 | 1 507 000 | 1 370 000 | 1 194 000 |
5 | Đường Ngọc Thụy | Bắc cầu Long Biên | đường vào Bắc Cầu | 6 000 000 | 4 550 000 | 4 140 000 | 3 600 000 | 2 349 000 | 1 781 000 | 1 621 000 | 1 409 000 |
qua đường vào Bắc Cầu | cầu Đông Trù | 4 000 000 | 3 120 000 | 2 800 000 | 2 500 000 | 1 566 000 | 1 221 000 | 1 096 000 | 979 000 | ||
6 | Đường giữa khu tập thể Diêm và Gỗ | Cổng khu TT Diêm và Gỗ | Cuối đường | 5 000 000 | 3 850 000 | 3 500 000 | 3 050 000 | 1 958 000 | 1 507 000 | 1 370 000 | 1 194 000 |
… | ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Long Biên 1, 2 | Cầu Long Biên | Ngọc Lâm | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 5 873 000 | 3 817 000 | 3 289 000 | 2 936 000 |
17 | Ngô Gia Khảm | Nguyễn Văn Cừ | Ngọc Lâm | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 6 656 000 | 4 189 000 | 3 563 000 | 3 210 000 |
18 | Ngô Gia Tự | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 5 873 000 | 3 817 000 | 3 289 000 | 2 936 000 |
19 | Ngọc Lâm | Đầu đường Ngọc Lâm | Nguyễn Văn Cừ | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 047 000 | 4 385 000 | 3 680 000 | 3 328 000 |
20 | Nguyễn Sơn | Ngọc Lâm | Sân bay Gia Lâm | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 047 000 | 4 385 000 | 3 680 000 | 3 328 000 |
21 | Nguyễn Văn Cừ | Cầu Chương Dương | Cầu Chui | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 8 613 000 | 5 050 000 | 4 228 000 | 3 798 000 |
22 | Nguyễn Văn Linh | Cầu Chui | Cầu Bây | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 4 698 000 | 3 308 000 | 2 956 000 | 2 537 000 |
23 | Nguyễn Văn Linh | Cầu Bây | Hết địa phận quận Long Biên | 10 000 000 | 7 200 000 | 6 500 000 | 5 600 000 | 3 915 000 | 2 819 000 | 2 545 000 | 2 192 000 |
24 | Phố Bồ Đề | Nguyễn Văn Cừ | Ao di tích | 13 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 5 090 000 | 3 563 000 | 3 132 000 | 2 697 000 |
Hết ao di tích | qua UBND phường Bồ Đề đến đê S. Hồng | 11 000 000 | 7 800 000 | 7 040 000 | 6 050 000 | 4 307 000 | 3 054 000 | 2 756 000 | 2 369 000 | ||
25 | Phố Hoa Lâm | Ngô Gia Tự (ngõ 170) | Khu đô thị mới Việt Hưng | 11 000 000 | 7 800 000 | 7 040 000 | 6 050 000 | 4 307 000 | 3 054 000 | 2 756 000 | 2 369 000 |
26 | Phố Lệ Mật | Đầu đường | Cuối đường | 11 000 000 | 7 800 000 | 7 040 000 | 6 050 000 | 4 307 000 | 3 054 000 | 2 756 000 | 2 369 000 |
27 | Phố Tư Đình | Đê Sông Hồng | Đơn vị A45 | 5 000 000 | 3 850 000 | 3 500 000 | 3 050 000 | 1 958 000 | 1 507 000 | 1 370 000 | 1 194 000 |
28 | Phố Mai Phúc | Nguyễn Văn Linh | Cuối đường | 9 000 000 | 6 550 000 | 5 940 000 | 5 130 000 | 3 524 000 | 2 564 000 | 2 326 000 | 2 008 000 |
29 | Phố Ô Cánh | Ngô Gia Tự | Cuối đường | 10 000 000 | 7 200 000 | 6 500 000 | 5 600 000 | 3 915 000 | 2 819 000 | 2 545 000 | 2 192 000 |
30 | Phố Tân Thụy | Nguyễn Văn Linh | cánh đồng Mai Phúc | 9 000 000 | 6 550 000 | 5 940 000 | 5 130 000 | 3 524 000 | 2 564 000 | 2 326 000 | 2 008 000 |
31 | Sài Đồng | Nguyễn Văn Linh | Cty nhựa Tú Phương | 10 000 000 | 7 200 000 | 6 500 000 | 5 600 000 | 3 915 000 | 2 819 000 | 2 545 000 | 2 192 000 |
32 | Trường Lâm | Ngô Gia Tự | Bệnh viện Đức Giang | 13 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 5 090 000 | 3 563 000 | 3 132 000 | 2 697 000 |
33 | Vũ Xuân Thiều | Nguyễn Văn Linh | Cống Hàm Rồng | 10 000 000 | 7 200 000 | 6 500 000 | 5 600 000 | 3 915 000 | 2 819 000 | 2 545 000 | 2 192 000 |
34 | Vũ Xuân Thiều kéo dài | Cuối Vũ Xuân Thiều (TT. Sài Đồng) | Lên đê Sông Đuống | 7 000 000 | 5 250 000 | 4 760 000 | 4 130 000 | 2 741 000 | 2 055 000 | 1 864 000 | 1 617 000 |
BẢNG SỐ 4:
(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN TÂY HỒ
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | An Dương | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 000 | 3 654 000 | 3 263 000 |
2 | An Dương Vương (đường gom chân đê) | Đầu đường (trong đê) | Cuối đường (trong đê) | 13 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 5 655 000 | 3 959 000 | 3 480 000 | 2 997 000 |
An Dương Vương (đường gom chân đê) | Đầu đường (ngoài đê) | Cuối đường (ngoài đê) | 11 000 000 | 7 800 000 | 7 040 000 | 6 050 000 | 4 785 000 | 3 393 000 | 3 062 000 | 2 632 000 | |
3 | Âu Cơ (đường gom chân đê) | Đầu đường (trong đê) | Cuối đường (trong đê) | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 655 000 | 3 959 000 | 3 567 000 |
Âu Cơ (đường gom chân đê) | Đầu đường (ngoài đê) | Cuối đường (ngoài đê) | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 000 | 3 654 000 | 3 263 000 | |
4 | Dốc Tam Đa | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 000 | 3 654 000 | 3 263 000 |
5 | Đặng Thai Mai | Xuân Diệu | Biệt thự Tây Hồ | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 220 000 | 3 828 000 |
6 | Đường vào Công viên nước Hồ Tây | Lạc Long Quân | Âu Cơ | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 960 000 | 4 437 000 | 3 828 000 | 3 393 000 |
7 | Hoàng Hoa Thám | Mai Xuân Thưởng | Dốc Tam Đa | 27 000 000 | 15 300 000 | 12 600 000 | 11 200 000 | 11 745 000 | 6 656 000 | 5 481 000 | 4 872 000 |
Dốc Tam Đa | Đường Bưởi | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 612 000 | 4 698 000 | 4 220 000 | ||
8 | Lạc Long Quân | Địa phận quận Tây hồ | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 960 000 | 4 437 000 | 3 828 000 | 3 393 000 | |
9 | Mai Xuân Thưởng | Địa phận quận Tây hồ | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 | |
10 | Nghi Tàm (đường gom chân đê) | Đầu đường (trong đê) | Cuối đường (trong đê) | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 220 000 | 3 828 000 |
Nghi Tàm (đường gom chân đê) | Đầu đường (ngoài đê) | Cuối đường (ngoài đê) | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 655 000 | 3 959 000 | 3 567 000 | |
11 | Nguyễn Hoàng Tôn | Địa phận quận Tây hồ | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 5 220 000 | 3 676 000 | 3 284 000 | 2 819 000 | |
12 | Tô Ngọc Vân | Đầu đường | Cuối đường | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 220 000 | 3 828 000 |
13 | Tây Hồ | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 655 000 | 3 959 000 | 3 567 000 |
14 | Thụy Khuê | Đầu đường Thanh Niên | Dốc Tam Đa | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 |
Dốc Tam Đa | Cuối đường | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 698 000 | ||
15 | Thanh Niên | Địa phận quận Tây hồ | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | |
16 | Phú Gia | Đầu đường | Cuối đường | 13 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 5 655 000 | 3 959 000 | 3 480 000 | 2 997 000 |
17 | Võng Thị | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 5 220 000 | 3 676 000 | 3 284 000 | 2 819 000 |
18 | Xuân Diệu | Đầu đường | Cuối đường | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 612 000 | 4 698 000 | 4 220 000 |
19 | Xuân La | Đầu đường | Cuối đường | 9 000 000 | 6 550 000 | 5 940 000 | 5 130 000 | 3 915 000 | 2 849 000 | 2 584 000 | 2 232 000 |
20 | Yên Phụ | Địa phận quận Tây hồ | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 |
BẢNG SỐ 4:
(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN THANH XUÂN
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Bùi Xương Trạch | Đầu đường | Cuối đường | 9 000 000 | 6 550 000 | 5 940 000 | 5 130 000 | 3 915 000 | 2 849 000 | 2 584 000 | 2 232 000 |
2 | Chính Kinh | Đầu đường | Cuối đường | 11 000 000 | 7 800 000 | 7 040 000 | 6 050 000 | 4 785 000 | 3 393 000 | 3 062 000 | 2 632 000 |
3 | Cù Chính Lan | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 000 | 3 654 000 | 3 263 000 |
4 | Cự Lộc | Đầu đường | Cuối đường | 11 000 000 | 7 800 000 | 7 040 000 | 6 050 000 | 4 785 000 | 3 393 000 | 3 062 000 | 2 632 000 |
5 | Định Công | Địa phận quận Thanh Xuân | 14 000 000 | 9 450 000 | 8 200 000 | 7 280 000 | 6 090 000 | 4 111 000 | 3 567 000 | 3 167 000 | |
6 | Đường 361 | Địa phận quận Thanh Xuân | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 5 220 000 | 3 676 000 | 3 284 000 | 2 819 000 | |
7 | Giáp Nhất | Đầu đường | Cuối đường | 9 000 000 | 6 550 000 | 5 940 000 | 5 130 000 | 3 915 000 | 2 849 000 | 2 584 000 | 2 232 000 |
8 | Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) | Trường Chinh | Hết phường Phương Liệt | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 438 000 | 4 568 000 | 4 089 000 |
Giải Phóng (đi qua đường tàu) | Trường Chinh | Hết phường Phương Liệt | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 000 | 3 654 000 | 3 263 000 | |
9 | Hạ Đình | Đầu đường | Cuối đường | 10 000 000 | 7 200 000 | 6 500 000 | 5 600 000 | 4 350 000 | 3 132 000 | 2 828 000 | 2 436 000 |
10 | Hoàng Đạo Thành | Đầu đường | Cuối đường | 11 000 000 | 7 800 000 | 7 040 000 | 6 050 000 | 4 785 000 | 3 393 000 | 3 062 000 | 2 632 000 |
11 | Hoàng Đạo Thúy | Địa phận quận Thanh Xuân | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 612 000 | 4 698 000 | 4 220 000 | |
12 | Hoàng Minh Giám | Địa phận quận Thanh Xuân | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 655 000 | 3 959 000 | 3 567 000 | |
13 | Hoàng Văn Thái | Đầu đường | Cuối đường | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 960 000 | 4 437 000 | 3 828 000 | 3 393 000 |
14 | Hoàng Ngân | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 000 | 3 654 000 | 3 263 000 |
15 | Khương Hạ | Đầu đường | Cuối đường | 10 000 000 | 7 200 000 | 6 500 000 | 5 600 000 | 4 350 000 | 3 132 000 | 2 828 000 | 2 436 000 |
16 | Khương Đình | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 5 220 000 | 3 676 000 | 3 284 000 | 2 819 000 |
17 | Khương Trung | Đầu đường | Cuối đường | 13 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 5 655 000 | 3 959 000 | 3 480 000 | 2 997 000 |
18 | Khuất Duy Tiến | Địa phận quận Thanh Xuân | 13 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 5 655 000 | 3 959 000 | 3 480 000 | 2 997 000 | |
19 | Kim Giang | Địa phận quận Thanh Xuân | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 5 220 000 | 3 676 000 | 3 284 000 | 2 819 000 | |
20 | Lê Văn Lương | Địa phận quận Thanh Xuân | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 786 000 | 4 872 000 | 4 350 000 | |
21 | Lê Văn Thiêm | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 000 | 3 654 000 | 3 263 000 |
22 | Lương Thế Vinh | Địa phận quận Thanh Xuân | 13 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 5 655 000 | 3 959 000 | 3 480 000 | 2 997 000 | |
23 | Lê Trọng Tấn | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 698 000 |
24 | Nguy Như Kon Tum | Đầu đường | Cuối đường | 13 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 5 655 000 | 3 959 000 | 3 480 000 | 2 997 000 |
25 | Nguyễn Thị Thập | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 000 | 3 654 000 | 3 263 000 |
26 | Nguyễn Văn Trỗi | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 5 220 000 | 3 676 000 | 3 284 000 | 2 819 000 |
27 | Nguyễn Viết Xuân | Đầu đường | Cuối đường | 14 000 000 | 9 450 000 | 8 200 000 | 7 280 000 | 6 090 000 | 4 111 000 | 3 567 000 | 3 167 000 |
28 | Nguyễn Huy Tưởng | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 5 220 000 | 3 676 000 | 3 284 000 | 2 819 000 |
29 | Nguyễn Ngọc Nại | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 000 | 3 654 000 | 3 263 000 |
30 | Nguyễn Quý Đức | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 5 220 000 | 3 676 000 | 3 284 000 | 2 819 000 |
31 | Nguyễn Tuân | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 000 | 3 654 000 | 3 263 000 |
32 | Nguyễn Trãi | Ngã Tư Sở | Cầu mới | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 786 000 | 4 872 000 | 4 350 000 |
Cầu mới | Hết địa phận quận TX | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 698 000 | ||
33 | Nhân Hòa | Đầu đường | Cuối đường | 11 000 000 | 7 800 000 | 7 040 000 | 6 050 000 | 4 785 000 | 3 393 000 | 3 062 000 | 2 632 000 |
34 | Phương Liệt | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 000 | 3 654 000 | 3 263 000 |
35 | Phan Đình Giót | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 5 220 000 | 3 676 000 | 3 284 000 | 2 819 000 |
36 | Quan Nhân | Địa phận quận Thanh Xuân | 13 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 5 655 000 | 3 959 000 | 3 480 000 | 2 997 000 | |
37 | Trường Chinh | Ngã Tư Sở | Ngã 3 Tôn Thất Tùng | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 786 000 | 4 872 000 | 4 350 000 |
Ngã 3 Tôn Thất Tùng | Ngã Tư Vọng | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 394 000 | 3 959 000 | ||
38 | Tô Vĩnh Diện | Đầu đường | Cuối đường | 14 000 000 | 9 450 000 | 8 200 000 | 7 280 000 | 6 090 000 | 4 111 000 | 3 567 000 | 3 167 000 |
39 | Triều Khúc | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 5 220 000 | 3 676 000 | 3 284 000 | 2 819 000 |
40 | Vương Thừa Vũ | Đầu đường | Cuối đường | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 960 000 | 4 437 000 | 3 828 000 | 3 393 000 |
41 | Vọng | Địa phận quận Thanh Xuân | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 698 000 | |
42 | Vũ Hữu | Đầu đường | Cuối đường | 11 000 000 | 7 800 000 | 7 040 000 | 6 050 000 | 4 785 000 | 3 393 000 | 3 062 000 | 2 632 000 |
43 | Vũ Trọng Phụng | Đầu đường | Cuối đường | 13 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 5 655 000 | 3 959 000 | 3 480 000 | 2 997 000 |
BẢNG SỐ 5:
(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN ĐÔNG ANH
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Thị trấn Đông Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cầu Đôi đến hết thị trấn Đông Anh | 11 000 000 | 6 600 000 | 4 000 000 | 2 300 000 | 4 230 000 | 2 565 000 | 1 710 000 | 1 260 000 |
2 | Đường Cao Lỗ (từ ngã tư biến thế đến xay sát Đông Quan) | 11 000 000 | 6 600 000 | 4 000 000 | 2 300 000 | 4 230 000 | 2 565 000 | 1 710 000 | 1 260 000 |
3 | Đường từ QL3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó | 9 100 000 | 5 500 000 | 3 300 000 | 2 000 000 | 3 510 000 | 2 160 000 | 1 440 000 | 1 170 000 |
4 | Đường Uy Nỗ | 9 100 000 | 5 500 000 | 3 300 000 | 2 000 000 | 3 510 000 | 2 160 000 | 1 440 000 | 1 170 000 |
5 | Đường từ ngã tư nhà máy ôtô 1/5 đi nhà máy ôtô Cổ Loa | 9 100 000 | 5 500 000 | 3 300 000 | 2 000 000 | 3 510 000 | 2 160 000 | 1 440 000 | 1 170 000 |
6 | Đường Lâm Tiên | 9 100 000 | 5 500 000 | 3 300 000 | 2 000 000 | 3 510 000 | 2 160 000 | 1 440 000 | 1 170 000 |
7 | Đường từ QLộ 3 đi Công ty Đông Thành | 9 100 000 | 5 500 000 | 3 300 000 | 2 000 000 | 3 510 000 | 2 160 000 | 1 440 000 | 1 170 000 |
BẢNG SỐ 5:
(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN GIA LÂM
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
A | Thị trấn Yên Viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Hà Huy Tập | 11 000 000 | 6 600 000 | 4 000 000 | 2 300 000 | 4 230 000 | 2 565 000 | 1 710 000 | 1 260 000 |
2 | Đường Phan Đăng Lưu | 9 100 000 | 5 500 000 | 3 300 000 | 2 000 000 | 3 510 000 | 2 160 000 | 1 440 000 | 1 170 000 |
3 | Đường Thiên Đức | 9 100 000 | 5 500 000 | 3 300 000 | 2 000 000 | 3 510 000 | 2 160 000 | 1 440 000 | 1 170 000 |
4 | Đường Đình Xuyên | 9 100 000 | 5 500 000 | 3 300 000 | 2 000 000 | 3 510 000 | 2 160 000 | 1 440 000 | 1 170 000 |
b | Thị trấn Trâu Quỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đường Nguyễn Đức Thuận | 11 000 000 | 6 600 000 | 4 000 000 | 2 300 000 | 4 230 000 | 2 565 000 | 1 710 000 | 1 260 000 |
6 | Đường từ Nguyễn Đức Thuận đến hết thị trấn Trâu Quỳ (QL5) | 11 000 000 | 6 600 000 | 4 000 000 | 2 300 000 | 4 230 000 | 2 565 000 | 1 710 000 | 1 260 000 |
7 | Đường từ Kiên Thành (từ Nguyễn Đức Thuận đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ) | 9 100 000 | 5 500 000 | 3 300 000 | 2 000 000 | 3 510 000 | 2 160 000 | 1 440 000 | 1 170 000 |
8 | Đường Ngô Xuân Quảng | 11 000 000 | 6 600 000 | 4 000 000 | 2 300 000 | 4 230 000 | 2 565 000 | 1 710 000 | 1 260 000 |
9 | Đường trong trường Đại học Nông nghiệp I (nối từ đường Ngô Xuân Quảng đến hết địa phận trường Đại học NN I) | 9 100 000 | 5 500 000 | 3 300 000 | 2 000 000 | 3 510 000 | 2 160 000 | 1 440 000 | 1 170 000 |
10 | Đường từ Đại học Nông nghiệp I đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ | 9 100 000 | 5 500 000 | 3 300 000 | 2 000 000 | 3 510 000 | 2 160 000 | 1 440 000 | 1 170 000 |
BẢNG SỐ 5:
(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN SÓC SƠN
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Thị trấn Sóc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường QLộ 3 qua địa phận thị trấn | 5 500 000 | 3 200 000 | 2 300 000 | 1 700 000 | 2 160 000 | 1 350 000 | 1 260 000 | 990 000 |
2 | Đường Đa Phúc | 5 500 000 | 3 200 000 | 2 300 000 | 1 700 000 | 2 160 000 | 1 350 000 | 1 260 000 | 990 000 |
3 | Đường Núi Đôi | 5 500 000 | 3 200 000 | 2 300 000 | 1 700 000 | 2 160 000 | 1 350 000 | 1 260 000 | 990 000 |
4 | Đường vành đai thị trấn | 4 200 000 | 2 700 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 620 000 | 1 260 000 | 1 125 000 | 900 000 |
BẢNG SỐ 5:
(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Thị trấn Văn Điển |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường Ngọc Hồi |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | + Phía đối diện đường tàu | 11 000 000 | 6 600 000 | 4 000 000 | 2 300 000 | 4 230 000 | 2 565 000 | 1 710 000 | 1 260 000 |
| + Phía đi qua đường tàu | 9 100 000 | 5 500 000 | 3 300 000 | 2 000 000 | 3 510 000 | 2 160 000 | 1 440 000 | 1 170 000 |
2 | Đường Phan Trọng Tuệ | 9 100 000 | 5 500 000 | 3 300 000 | 2 000 000 | 3 510 000 | 2 160 000 | 1 440 000 | 1 170 000 |
3 | Đường vào Công An huyện Thanh Trì | 9 100 000 | 5 500 000 | 3 300 000 | 2 000 000 | 3 510 000 | 2 160 000 | 1 440 000 | 1 170 000 |
4 | Đường đôi từ Đường Ngọc Hồi đi qua cổng sau UBND huyện Thanh Trì rẽ ra đường vào Công an huyện và rẽ ra đường Ngọc Hồi - Tứ Hiệp - Đê Sông Hồng | 9 100 000 | 5 500 000 | 3 300 000 | 2 000 000 | 3 510 000 | 2 160 000 | 1 440 000 | 1 170 000 |
5 | Đường Ngọc Hồi đi Hoàng Liệt qua Tam Hiệp | 9 100 000 | 5 500 000 | 3 300 000 | 2 000 000 | 3 510 000 | 2 160 000 | 1 440 000 | 1 170 000 |
6 | Đường Tứ Hiệp | 9 100 000 | 5 500 000 | 3 300 000 | 2 000 000 | 3 510 000 | 2 160 000 | 1 440 000 | 1 170 000 |
7 | Đường từ Phan Trọng Tuệ đi Vĩnh Quỳnh - Đại Áng | 9 100 000 | 5 500 000 | 3 300 000 | 2 000 000 | 3 510 000 | 2 160 000 | 1 440 000 | 1 170 000 |
BẢNG SỐ 5:
(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN TỪ LIÊM
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Thị trấn Cầu Diễn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hồ Tùng Mậu | 11 000 000 | 6 600 000 | 4 000 000 | 2 300 000 | 4 230 000 | 2 565 000 | 1 710 000 | 1 260 000 |
2 | Quốc lộ 32 từ Hồ Tùng Mậu đến hết địa phận thị trấn Cầu Diễn | 11 000 000 | 6 600 000 | 4 000 000 | 2 300 000 | 4 230 000 | 2 565 000 | 1 710 000 | 1 260 000 |
3 | Đường vào xí nghiệp ướp lạnh | 9 100 000 | 6 044 000 | 3 626 000 | 2 198 000 | 3 857 000 | 2 374 000 | 1 528 000 | 1 286 000 |
4 | Đường từ Hồ Tùng Mậu đi cầu sắt, cầu noi (đường K3) | 9 100 000 | 6 044 000 | 3 626 000 | 2 198 000 | 3 857 000 | 2 374 000 | 1 528 000 | 1 286 000 |
5 | Đường vào xí nghiệp vi sinh | 9 100 000 | 6 044 000 | 3 626 000 | 2 198 000 | 3 857 000 | 2 374 000 | 1 528 000 | 1 286 000 |
6 | Đường vào Trường tiểu học Cầu Diễn | 9 100 000 | 6 600 000 | 4 000 000 | 2 300 000 | 4 230 000 | 2 565 000 | 1 710 000 | 1 260 000 |
7 | Đường vào Trại Gà | 9 100 000 | 5 500 000 | 3 300 000 | 2 000 000 | 3 510 000 | 2 160 000 | 1 440 000 | 1 170 000 |
8 | Đường vào Quốc lộ 32 đi Trại giam Hà Nội | 9 100 000 | 5 500 000 | 3 300 000 | 2 000 000 | 3 510 000 | 2 160 000 | 1 440 000 | 1 170 000 |
BẢNG SỐ 6:
(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN GIA LÂM
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Quốc lộ 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Đức Thuận: Từ cuối đường Nguyễn Văn Linh đến đường Kiên Thành (qua xã Cổ Bi, Phú Thụy, Đặng Xá) | 11 000 000 | 6 600 000 | 3 200 000 | 2 200 000 | 1 800 000 | 4 275 000 | 2 430 000 | 1 350 000 | 1 260 000 | 1 080 000 |
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cổ Bi (dốc Hội - đường QL5) | 5 000 000 | 3 500 000 | 2 300 000 | 1 900 000 | 1 600 000 | 2 700 000 | 1 485 000 | 1 305 000 | 1 125 000 | 945 000 |
3 | Đường đê Sông Hồng | 5 000 000 | 3 500 000 | 2 300 000 | 1 900 000 | 1 600 000 | 2 700 000 | 1 485 000 | 1 305 000 | 1 125 000 | 945 000 |
4 | Đường Nam đê Sông Đuống (từ cầu Phù Đổng đến hết địa phận xã Lệ Chi) | 5 000 000 | 3 500 000 | 2 300 000 | 1 900 000 | 1 600 000 | 2 700 000 | 1 485 000 | 1 305 000 | 1 125 000 | 945 000 |
BẢNG SỐ 6:
(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Quốc lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ địa phận Hoàng Mai đến thị trấn Văn Điển) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Phía đối diện đường tàu | 11 000 000 | 6 600 000 | 3 200 000 | 2 200 000 | 1 800 000 | 4 275 000 | 2 430 000 | 1 350 000 | 1 260 000 | 1 080 000 |
| + Phía đi qua đường tàu | 8 760 000 | 4 300 000 | 2 700 000 | 2 000 000 | 1 700 000 | 3 420 000 | 1 800 000 | 1 260 000 | 1 170 000 | 990 000 |
2 | Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ cuối thị trấn Văn Điển đến hết xã Tứ Hiệp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Phía đối diện đường tàu | 8 760 000 | 4 300 000 | 2 700 000 | 2 000 000 | 1 700 000 | 3 420 000 | 1 800 000 | 1 260 000 | 1 170 000 | 990 000 |
| + Phía đi qua đường tàu | 5 000 000 | 3 500 000 | 2 300 000 | 1 900 000 | 1 600 000 | 2 700 000 | 1 485 000 | 1 305 000 | 1 125 000 | 945 000 |
3 | Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ đoạn địa phận huyện Thanh Trì (không áp dụng với những nơi có rào chắn, không có lối mở vào QL 1B) | 5 000 000 | 3 500 000 | 2 300 000 | 1 900 000 | 1 600 000 | 2 700 000 | 1 485 000 | 1 305 000 | 1 125 000 | 945 000 |
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đường gom chân QL 1B | 5 000 000 | 3 500 000 | 2 300 000 | 1 900 000 | 1 600 000 | 2 700 000 | 1 485 000 | 1 305 000 | 1 125 000 | 945 000 |
5 | Đường gom chân đê Sông Hồng (đoạn địa phận Huyện Thanh Trì) | 5 000 000 | 3 500 000 | 2 300 000 | 1 900 000 | 1 600 000 | 2 700 000 | 1 485 000 | 1 305 000 | 1 125 000 | 945 000 |
6 | Đường Liên xã (Thị trấn Văn Điển qua xã Tam Hiệp Hoàng Liệt) | 5 000 000 | 3 500 000 | 2 300 000 | 1 900 000 | 1 600 000 | 2 700 000 | 1 485 000 | 1 305 000 | 1 125 000 | 945 000 |
7 | Đường Tứ Hiệp | 5 000 000 | 3 500 000 | 2 300 000 | 1 900 000 | 1 600 000 | 2 700 000 | 1 485 000 | 1 305 000 | 1 125 000 | 945 000 |
8 | Kim Giang (từ Đại Kim - Phan Trọng Tuệ) | 8 760 000 | 4 300 000 | 2 700 000 | 2 000 000 | 1 700 000 | 3 420 000 | 1 800 000 | 1 260 000 | 1 170 000 | 990 000 |
9 | Đường từ Phố Triều Khúc đến UBND xã Tân Triêu | 8 760 000 | 4 300 000 | 2 700 000 | 2 000 000 | 1 700 000 | 3 420 000 | 1 800 000 | 1 260 000 | 1 170 000 | 990 000 |
10 | Đường Phan Trọng Tuệ (đoạn qua các xã giáp ranh) | 5 000 000 | 3 500 000 | 2 300 000 | 1 900 000 | 1 600 000 | 2 700 000 | 1 485 000 | 1 305 000 | 1 125 000 | 945 000 |
11 | Đường Cầu Bươu (đoạn qua các xã giáp ranh) | 5 000 000 | 3 500 000 | 2 300 000 | 1 900 000 | 1 600 000 | 2 700 000 | 1 485 000 | 1 305 000 | 1 125 000 | 945 000 |
BẢNG SỐ 6:
(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN TỪ LIÊM
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
A | Quốc lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hồ Tùng Mậu | 11 000 000 | 6 000 000 | 3 200 000 | 2 200 000 | 1 800 000 | 4 275 000 | 2 430 000 | 1 350 000 | 1 260 000 | 1 080 000 |
2 | Đường Láng - Hòa Lạc | 15 000 000 | 7 500 000 | 6 500 000 | 4 100 000 | 3 000 000 | 5 805 000 | 2 925 000 | 2 520 000 | 1 620 000 | 1 350 000 |
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đường Trần Cung từ địa phận quận Cầu Giấy đến đường Phạm Văn Đồng | 11 000 000 | 6 000 000 | 3 200 000 | 2 200 000 | 1 800 000 | 4 275 000 | 2 430 000 | 1 350 000 | 1 260 000 | 1 080 000 |
4 | Đường từ Phạm Văn Đồng vào khu Ngoại giao đoàn | 15 000 000 | 7 500 000 | 6 500 000 | 4 100 000 | 3 000 000 | 5 805 000 | 2 925 000 | 2 520 000 | 1 620 000 | 1 350 000 |
5 | Đường từ Hồ Tùng Mậu vào Khu đô thị Mỹ Đình I, II | 15 000 000 | 7 500 000 | 6 500 000 | 4 100 000 | 3 000 000 | 5 805 000 | 2 925 000 | 2 520 000 | 1 620 000 | 1 350 000 |
6 | Đường nối từ Phạm Hùng đến Lê Đức Thọ | 15 000 000 | 7 500 000 | 6 500 000 | 4 100 000 | 3 000 000 | 5 805 000 | 2 925 000 | 2 520 000 | 1 620 000 | 1 350 000 |
7 | Đường Xuân La - Xuân Đỉnh | 8 760 000 | 4 300 000 | 2 700 000 | 2 000 000 | 1 700 000 | 3 420 000 | 1 800 000 | 1 260 000 | 1 170 000 | 990 000 |
8 | Hoàng Quốc Việt | 18 000 000 | 9 000 000 | 7 000 000 | 5 500 000 | 4 000 000 | 6 930 000 | 3 465 000 | 2 700 000 | 2 115 000 | 1 575 000 |
9 | Lê Đức Thọ | 15 000 000 | 7 500 000 | 6 500 000 | 4 100 000 | 3 000 000 | 5 805 000 | 2 925 000 | 2 520 000 | 1 620 000 | 1 350 000 |
10 | Lương Thế Vinh | 11 000 000 | 6 000 000 | 3 200 000 | 2 200 000 | 1 800 000 | 4 275 000 | 2 430 000 | 1 350 000 | 1 260 000 | 1 080 000 |
11 | Nguyễn Trãi | 15 000 000 | 7 500 000 | 6 500 000 | 4 100 000 | 3 000 000 | 5 805 000 | 2 925 000 | 2 520 000 | 1 620 000 | 1 350 000 |
12 | Phạm Hùng | 18 000 000 | 9 000 000 | 7 000 000 | 5 500 000 | 4 000 000 | 6 930 000 | 3 465 000 | 2 700 000 | 2 115 000 | 1 575 000 |
13 | Phạm Văn Đồng | 18 000 000 | 9 000 000 | 7 000 000 | 5 500 000 | 4 000 000 | 6 930 000 | 3 465 000 | 2 700 000 | 2 115 000 | 1 575 000 |
14 | Đường Đông Ngạc (đê Sông Hồng đoạn qua các xã giáp ranh) | 5 000 000 | 3 500 000 | 2 300 000 | 1 900 000 | 1 600 000 | 2 700 000 | 1 485 000 | 1 305 000 | 1 125 000 | 945 000 |
- Đường 69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
15 | + Đường Cổ Nhuế từ Phạm Văn Đồng đến ngã ba vào trường đại học Mỏ địa chất | 8 760 000 | 4 300 000 | 2 700 000 | 2 000 000 | 1 700 000 | 3 420 000 | 1 800 000 | 1 260 000 | 1 170 000 | 990 000 |
+ Từ đường Cổ Nhuế đến hết xã Đông Ngạc | 8 760 000 | 4 300 000 | 2 700 000 | 2 000 000 | 1 700 000 | 3 420 000 | 1 800 000 | 1 260 000 | 1 170 000 | 990 000 | |
16 | Đường Kinh tế Miền Tây (từ Phạm Văn Đồng đến Sông Nhuệ) | 5 000 000 | 3 500 000 | 2 300 000 | 1 900 000 | 1 600 000 | 2 700 000 | 1 485 000 | 1 305 000 | 1 125 000 | 945 000 |
17 | Đường Vành Khuyên (tạm gọi) (Nút giao thông Nam cầu Thăng Long thuộc địa phận xã Đông Ngạc - Xuân Đỉnh) | 11 000 000 | 6 000 000 | 3 200 000 | 2 200 000 | 1 800 000 | 4 275 000 | 2 430 000 | 1 350 000 | 1 260 000 | 1 080 000 |
18 | Đường vào xí nghiệp vi sinh | 5 000 000 | 3 500 000 | 2 300 000 | 1 900 000 | 1 600 000 | 2 700 000 | 1 485 000 | 1 305 000 | 1 125 000 | 945 000 |
19 | Đường Yên Hòa đến xã Đại Mỗ | 5 000 000 | 3 500 000 | 2 300 000 | 1 900 000 | 1 600 000 | 2 700 000 | 1 485 000 | 1 305 000 | 1 125 000 | 945 000 |
20 | Đoạn từ đường 69 đi Đại học Cảnh sát, Mỏ Địa chất | 5 000 000 | 3 500 000 | 2 300 000 | 1 900 000 | 1 600 000 | 2 700 000 | 1 485 000 | 1 305 000 | 1 125 000 | 945 000 |
21 | Đường Nguyễn Hoàng Tôn (từ địa phận quận Tây Hồ đến đường Phạm Văn Đồng) | 11 000 000 | 6 000 000 | 3 200 000 | 2 200 000 | 1 800 000 | 4 275 000 | 2 430 000 | 1 350 000 | 1 260 000 | 1 080 000 |
22 | Đường từ Phạm Văn Đồng (Chợ Tân Xuân) đến đường Vành Khuyên | 11 000 000 | 6 000 000 | 3 200 000 | 2 200 000 | 1 800 000 | 4 275 000 | 2 430 000 | 1 350 000 | 1 260 000 | 1 080 000 |
23 | Đường K3 Đường từ Cầu Diễn (Hồ Tùng Mậu vào Trường Đại học Cảnh sát (cầu Noi) | 5 000 000 | 3 500 000 | 2 300 000 | 1 900 000 | 1 600 000 | 2 700 000 | 1 485 000 | 1 305 000 | 1 125 000 | 945 000 |
BẢNG SỐ 7:
(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN ĐÔNG ANH
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Quốc lộ |
|
|
|
| tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
| tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 | Quốc lộ 3 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Đoạn Cầu Đuống - Cầu Đôi | 4 500 000 | 3 360 000 | 2 640 000 | 2 040 000 | 2 840 400 | 1 825 200 | 1 306 800 | 1 134 000 | ||
- | Đoạn thị trấn Đông Anh - Ngã tư Nguyên Khê (qua các xã Vĩnh Ngọc, Tiên Dương, Uy Nỗ, Nguyên Khê) | 4 500 000 | 3 360 000 | 2 640 000 | 2 040 000 | 2 840 400 | 1 825 200 | 1 306 800 | 1 134 000 | ||
- | Đoạn ngã tư Nguyên Khê - Phù Lỗ | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | ||
2 | Quốc lộ 23 và Đường 23B |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Quốc lộ 23 từ dốc Đại Độ đi qua xã Võng La, Đại Mạch đến hết địa phận Hà Nội | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | ||
- | Quốc lộ 23B đoạn từ ngã tư Biến thế qua xã Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng đến hết địa phận Hà Nội | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | ||
3 | Đường Bắc Thăng Long - Quốc lộ 3 | 4 500 000 | 3 360 000 | 2 640 000 | 2 040 000 | 2 840 400 | 1 825 200 | 1 306 800 | 1 134 000 | ||
4 | Đường Bắc Thăng Long - Nội Bài (từ cầu Thăng Long đến hết địa phận huyện Đông Anh) | 3 750 000 | 2 800 000 | 2 200 000 | 1 700 000 | 2 367 000 | 1 521 000 | 1 089 000 | 945 000 | ||
5 | Quốc lộ 3 đi bến phà Đông Trù (qua UBND xã Đông Hội đến đê sông Đuống) | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
6 | Đường Cổ Loa | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | ||
7 | Đường từ QLộ 3 đi công ty Đông Thành đi ga mới Bắc Hồng (đoạn qua các xã Nguyên Khê, Tiên Dương, Bắc Hồng) | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 647 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
8 | Đường từ Trung tâm Y tế huyện đi Đền Sái | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 647 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
9 | Đường từ cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng - cầu Đò So | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 647 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
10 | Quốc lộ 3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó (đoạn qua xã Uy Nỗ) | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 647 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
11 | Cầu Kênh giữa đi UBND xã Kim Nỗ đến di tích Viên Nội | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 647 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
12 | Chợ Kim qua Nguyên Khê đi Bắc Hồng | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 647 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
13 | Ấp Tó qua ga Cổ Loa đến UBND xã Dục Tú | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 647 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
14 | Ngã ba chợ Vân Trì đi chợ Bỏi | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 647 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
15 | Quốc lộ 3 qua xưởng phim đến Cổ Loa | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | ||
16 | Chợ Sa vào khu di tích Cổ Loa | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | ||
17 | Đường Nam Hà (từ đường kinh tế miền Đông qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà, Dục Tú) | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn | 1 647 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
18 | Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 647 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
19 | Chợ Vân Trì đi ga Bắc Hồng | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 647 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
20 | Ga Kim Nỗ qua chợ Cổ Điển đến đê Sông Hồng | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 647 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
21 | Công ty phụ tùng đến đường kinh tế miền Đông (xã Việt Hùng) | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 647 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
22 | Đường Cao Lỗ (đoạn thuộc xã Uy Nỗ) | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 647 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
23 | Đường từ Bệnh viện Đông Anh đi đền Sái (đoạn từ ngã ba Lương Quy quy xã Xuân Nộn đê đê Cà Lồ) | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 647 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 |
Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG SỐ 7:
(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN GIA LÂM
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Quốc lộ |
|
|
|
| tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
| tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 | Quốc lộ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Hà Huy Tập (đoạn qua xã Yên Viên) | 4 500 000 | 3 360 000 | 2 640 000 | 2 040 000 | 2 840 400 | 1 825 200 | 1 306 800 | 1 134 000 | ||
- | Cuối phố Hà Huy Tập đến hết địa phận Hà Nội | 3 750 000 | 2 800 000 | 2 200 000 | 1 700 000 | 2 367 000 | 1 521 000 | 1 089 000 | 945 000 | ||
2 | Quốc lộ 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Nguyễn Đức Thuận: từ cuối đường Nguyễn Văn Linh đến đường Kiên Thành (qua xã Cổ Bi, Phú Thụy, Đặng Xá) | 4 500 000 | 3 360 000 | 2 640 000 | 2 040 000 | 2 840 400 | 1 825 200 | 1 306 800 | 1 134 000 | ||
- | Cuối thị trấn Trâu Quỳ đến hết địa phận Hà Nội | 4 500 000 | 3 360 000 | 2 640 000 | 2 040 000 | 2 840 400 | 1 825 200 | 1 306 800 | 1 134 000 | ||
3 | Đường Ý Lan từ Quốc lộ 5 đến đê Sông Đuống | 4 500 000 | 3 360 000 | 2 640 000 | 2 040 000 | 2 840 400 | 1 825 200 | 1 306 800 | 1 134 000 | ||
4 | Đường Kiêu Kỵ từ Quốc lộ 5 đến sông Bắc Hưng Hải | 3 750 000 | 2 800 000 | 2 200 000 | 1 700 000 | 2 367 000 | 1 521 000 | 1 089 000 | 945 000 | ||
5 | Quốc lộ 181 (từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận Hà Nội) | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | ||
b | Đường địa phương |
|
|
|
| tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
| tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
6 | Đường Ninh Hiệp | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | ||
7 | Quốc lộ 1B đi Trung Màu | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 647 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
8 | Dốc Vân - Dốc Lã | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 647 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
9 | Đường Kiên Thành (hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ đến đường Ỷ Lan) | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | ||
10 | Đường từ hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ đi ngã ba Đa Tốn đến đê Sông Hồng | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | ||
11 | Ngã ba Đa Tốn đến đường Kiêu Kỵ | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 647 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
12 | Ninh Hiệp - Đình Xuyên - Dương Hà | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 647 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
13 | Thiên Đức (Hà Huy Tập qua xã Yên Viên đến hết địa phận huyện Gia Lâm) | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 647 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
14 | Đường Đình Xuyên (qua xã Đình Xuyên) | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 647 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
15 | Đường đê Sông Hồng | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 647 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
16 | Đê Sông Đuống: Đường bắc đê Sông Đuống (từ thị trấn Yên Viên đến hết địa phận xã Trung Màu) | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn | 1 647 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
Đường nam đê Sông Đuống (từ cầu Phù Đổng đến hết địa phận xã Lệ Chi) | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 647 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | |||
17 | Đường 179 (qua xã Kim Lan, Văn Đức) | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 647 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 |
Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG SỐ 7:
(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN SÓC SƠN
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Quốc lộ |
|
|
|
| tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
| tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 | Quốc lộ 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Đoạn từ Phù Lỗ đến hết địa phận Hà Nội (bao gồm cả đoạn xã Tân Dân) | 3 750 000 | 2 800 000 | 2 200 000 | 1 700 000 | 2 840 400 | 1 825 200 | 1 306 800 | 1 134 000 | ||
- | Đoạn từ Quốc Lộ 2 vào sân bay Nội Bài | 3 750 000 | 2 800 000 | 2 200 000 | 1 700 000 | 2 840 400 | 1 825 200 | 1 306 800 | 1 134 000 | ||
2 | Đường Bắc Thăng Long - Nội Bài (thuộc các xã Phú Cường, Quang Tiến, Thanh Xuân) | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | ||
3 | Quốc lộ 3 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Đoạn từ Phù Lỗ đến hết Phù Linh | 3 750 000 | 2 800 000 | 2 200 000 | 1 700 000 | 2 840 400 | 1 825 200 | 1 306 800 | 1 134 000 | ||
- | Đoạn thuộc các xã Trung Giã, Tân Minh | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | ||
4 | Đường 131 | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | ||
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
5 | Đường Phù Lỗ - Đò Lo | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 647 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
6 | Quốc lộ 35 | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn | 1 647 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
7 | Đường từ Quốc lộ 3 đi đền Sóc | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 647 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
8 | Đường từ Quốc lộ 2 đi Minh Trí, Xuân Hòa | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 647 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
9 | Đường 35 đi Bắc Sơn | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 647 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
10 | Đường 131 đi Bắc Phú | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 647 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
11 | Đường 131 - Hiền Ninh | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 647 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
12 | Núi Đôi - Thá | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 647 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
13 | Quốc lộ 3 - Cầu Vát | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 647 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 |
Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG SỐ 7:
(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Quốc lộ |
|
|
|
| tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
| tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 | - Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển đến Cầu Ngọc Hồi) |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
+ Phía đối diện đường tàu | 4 500 000 | 3 360 000 | 2 640 000 | 2 040 000 | 2 840 400 | 1 852 000 | 1 306 800 | 1 134 000 | |||
+ Phía đi qua đường tàu | 3 750 000 | 2 800 000 | 2 200 000 | 1 700 000 | 2 367 000 | 1 521 000 | 1 089 000 | 945 000 | |||
- Quốc lộ 1A đoạn từ Cầu Ngọc Hồi đến hết địa phận huyện Thanh Trì |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
+ Phía đối diện đường tàu | 4 500 000 | 3 360 000 | 2 640 000 | 2 040 000 | 2 840 400 | 1 852 000 | 1 306 800 | 1 134 000 | |||
+ Phía đi qua đường tàu | 3 750 000 | 2 800 000 | 2 200 000 | 1 700 000 | 2 367 000 | 1 521 000 | 1 089 000 | 945 000 | |||
2 | Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ đoạn địa phận huyện Thanh Trì (không áp dụng với những nơi có rào chắn, không có lối mở vào QL 1B) | 3 750 000 | 2 800 000 | 2 200 000 | 1 700 000 | 2 367 000 | 1 521 000 | 1 089 000 | 945 000 | ||
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
3 | Đường gom chân QL 1B | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 647 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
4 | Đường gom chân đê Sông Hồng (đoạn địa phận Huyện Thanh Trì) | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn | 1 647 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
5 | Đường từ đường Ngọc Hồi đến Đê Sông Hồng | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 15 00 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | ||
6 | Đường Liên xã (Thị trấn Văn Điển qua xã Tam Hiệp Hoàng Liệt) | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 15 00 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | ||
7 | Đường liên xã Đông Mỹ - Vạn Phúc - Đê sông Hồng (Đông Mỹ - Đê sông Hồng) | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 647 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
8 | Đường liên xã Liên Ninh (từ Liên Ninh - Đại Áng) | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 647 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
9 | - Đường liên xã Phan Trọng Tuệ - Tả Thanh Oai |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
+ Đoạn Phan Trọng Tuệ đến đường rẽ vào thôn Siêu Quần. | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | |||
+ Từ đường rẽ vào thôn Siêu Quần đến địa phận Hà Tây | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 647 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | |||
10 | Đường liên xã QL1A - Liên Ninh - Đông Mỹ | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 647 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
11 | Đường Ngọc Hồi - Yên Kiện - Lạc Thị | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 647 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
12 | - Đường vào xã Vĩnh Quỳnh - Đại Áng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Từ cuối Thị trấn Văn Điển đến cuối xã Vĩnh Quỳnh | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | |||
+ Từ cuối xã Vĩnh Quỳnh đến Hà Tây | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 647 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | |||
13 | Kim Giang (từ Đại Kim - Phan Trọng Tuệ) | 3 750 000 | 2 800 000 | 2 200 000 | 1 700 000 | 2 367 000 | 1 521 000 | 1 089 000 | 945 000 | ||
14 | Đường Phan Trọng Tuệ (từ cuối địa phận Thị trấn Văn Điển đến Cầu Bươu | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | ||
15 | Đường Cầu Bươu (từ cuối đường Phan Trọng Tuệ đến giáp địa phận tỉnh Hà Tây) | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | ||
16 | Đường từ đê Sông Hồng đi xã Yên Mỹ | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | ||
17 | Đường liên xã từ đê Sông Hồng - Duyên Hà - Vạn Phúc | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 647 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 |
Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG SỐ 7:
(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN TỪ LIÊM
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Quốc lộ |
|
|
|
| tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
| tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 | - Đường 32 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
+ Từ hết địa phận Thị trấn Cầu Diễn đến Cầu vượt đường sắt | 4 500 000 | 3 360 000 | 2 640 000 | 2 040 000 | 2 840 400 | 1 852 000 | 1 306 800 | 1 134 000 | |||
+ Từ Cầu vượt đường sắt đến hết địa phận Hà Nội | 3 750 000 | 2 800 000 | 2 200 000 | 1 700 000 | 2 367 000 | 1 521 000 | 1 089 000 | 945 000 | |||
2 | Đường Láng - Hòa Lạc | 4 500 000 | 3 360 000 | 2 640 000 | 2 040 000 | 2 840 400 | 1 852 000 | 1 306 800 | 1 134 000 | ||
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
3 | Đường Kinh tế Miền Tây (từ Phạm Văn Đồng đến Sông Nhuệ) | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | ||
4 | Đường Liên Mạc - Phú Diễn | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | ||
5 | Đường đê Sông Hồng (từ cuối địa phận xã Đông Ngạc đến giáp Cống Chèm) | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | ||
6 | Đường đê Sông Hồng (từ cuối đường Đông Ngạc đến hết địa phận xã Thượng Cát - Từ Liêm) | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | ||
- Đường 69 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
7 | Từ cuối địa phận xã Đông Ngạc đến đê Sông Hồng | 3 750 000 | 2 800 000 | 2 200 000 | 1 700 000 | 2 367 000 | 1 521 000 | 1 089 000 | 945 000 | ||
8 | - Đường 70 |
|
|
|
| tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
| tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
+ Đoạn từ ngã ba đi Quốc Oai đến hết địa phận Hà Nội | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | |||
+ Đoạn từ thôn Ngọc Trục Đại Mỗ đến ngã ba Biển Sắt. | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | |||
+ Đường Tây Mỗ đoạn từ ngã ba Biển Sắt đến đường Láng Hòa Lạc | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | |||
+ Đoạn từ Láng Hòa Lạc đến ngã tư Canh | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | |||
+ Đường Xuân Phương đoạn từ ngã tư Canh đến ngã tư Nhổn | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | |||
+ Đoạn từ Nhổn đến đê Sông Hồng | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | |||
9 | Đường 72 (ngã ba Biển Sắt - hết địa phận Từ Liêm) | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | ||
10 | Đường Thụy Phương - Thượng Cát (tạm gọi) (Cống Liên Mạc - đường 70 xã Thượng Cát) | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | ||
11 | Đường vào Trại gà (từ hết thị Cầu Diễn - Sông Pheo) | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | ||
12 | Đường vào xí nghiệp Vi sinh | 3 750 000 | 2 800 000 | 2 200 000 | 1 700 000 | 2 367 000 | 1 521 000 | 1 089 000 | 945 000 | ||
13 | Đường Yên Hòa đến xã Đại Mỗ | 3 750 000 | 2 800 000 | 2 200 000 | 1 700 000 | 2 367 000 | 1 521 000 | 1 089 000 | 945 000 | ||
14 | Đoạn từ đường 69 đi Đại học Cảnh sát, Mỏ Địa chất | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
15 | Đường K3 Đường từ Cầu Diễn vào Trường Đại Học Cảnh Sát (cầu Noi) | 3 750 000 | 2 800 000 | 2 200 000 | 1 700 000 | 2 367 000 | 1 521 000 | 1 089 000 | 945 000 | ||
16 | Đường Phương Canh từ ngã ba Sông Nhuệ đến ngã tư Canh | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 |
BẢNG SỐ: 8
(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN ĐÔNG ANH
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Tên địa phương | Mức Giá | |
Đất ở | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||
1 | Xã Nguyên Khê | 960 000 | 600 000 |
2 | Xã Uy Nỗ | 960 000 | 600 000 |
3 | Xã Hải Bối | 960 000 | 600 000 |
4 | Xã Tiên Dương | 960 000 | 600 000 |
5 | Xã Cổ Loa | 960 000 | 600 000 |
6 | Xã Xuân Canh | 960 000 | 600 000 |
7 | Xã Đông Hội | 960 000 | 600 000 |
8 | Xã Mai Lâm | 960 000 | 600 000 |
9 | Xã Vĩnh Ngọc | 960 000 | 600 000 |
10 | Xã Kim Chung | 960 000 | 600 000 |
11 | Xã Nam Hồng | 960 000 | 600 000 |
12 | Xã Võng La | 960 000 | 600 000 |
13 | Xã Bắc Hồng | 780 000 | 500 000 |
14 | Xã Vân Nội | 960 000 | 600 000 |
15 | Xã Xuân Nộn | 600 000 | 400 000 |
16 | Xã Việt Hùng | 780 000 | 500 000 |
17 | Xã Kim Nỗ | 960 000 | 600 000 |
18 | Xã Dục Tú | 600 000 | 400 000 |
19 | Xã Tầm Xá | 960 000 | 600 000 |
20 | Xã Vân Hà | 780 000 | 500 000 |
21 | Xã Đại Mạch | 780 000 | 500 000 |
22 | Xã Liên Hà | 600 000 | 400 000 |
23 | Xã Thụy Lâm | 600 000 | 400 000 |
BẢNG SỐ: 8
(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN GIA LÂM
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Tên địa phương | Mức Giá | |
Đất ở | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||
1 | Xã Yên Viên | 1 104 000 | 700 000 |
2 | Xã Ninh Hiệp | 1 200 000 | 750 000 |
3 | Xã Dương Xá | 960 000 | 600 000 |
4 | Xã Phú Thị | 960 000 | 600 000 |
5 | Xã Yên Thường | 960 000 | 600 000 |
6 | Xã Đình Xuyên | 780 000 | 500 000 |
7 | Xã Dương Hà | 780 000 | 500 000 |
8 | Xã Kiêu Kỵ | 780 000 | 500 000 |
9 | Xã Đa Tốn | 780 000 | 500 000 |
10 | Xã Đặng Xá | 780 000 | 500 000 |
11 | Xã Bát Tràng | 1 104 000 | 700 000 |
12 | Xã Phù Đổng | 780 000 | 500 000 |
13 | Xã Trung Mầu | 600 000 | 400 000 |
14 | Xã Dương Quang | 600 000 | 400 000 |
15 | Xã Kim Sơn | 780 000 | 500 000 |
16 | Xã Lệ Chi | 600 000 | 400 000 |
17 | Xã Kim Lan | 780 000 | 500 000 |
18 | Xã Văn Đức | 600 000 | 400 000 |
BẢNG SỐ: 8
(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN SÓC SƠN
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Tên địa phương | Mức Giá | |
Đất ở | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||
1 | Xã Phù Lỗ | 650 000 | 450 000 |
2 | Xã Phú Minh | 550 000 | 350 000 |
3 | Xã Phú Cường | 550 000 | 350 000 |
4 | Xã Thanh Xuân | 450 000 | 250 000 |
5 | Xã Mai Đình | 650 000 | 450 000 |
6 | Xã Quang Tiến | 650 000 | 450 000 |
7 | Xã Xuân Thu | 200 000 | 100 000 |
8 | Xã Kim Lũ | 200 000 | 100 000 |
9 | Xã Trung Giã | 250 000 | 150 000 |
10 | Xã Đức Hòa | 250 000 | 150 000 |
11 | Xã Tân Minh | 350 000 | 200 000 |
12 | Xã Bắc Phú | 200 000 | 100 000 |
13 | Xã Đông Xuân | 500 000 | 300 000 |
14 | Xã Tân Dân | 350 000 | 200 000 |
15 | Xã Tân Hưng | 200 000 | 100 000 |
16 | Xã Việt Long | 200 000 | 100 000 |
17 | Xã Hiền Ninh | 350 000 | 200 000 |
18 | Xã Xuân Giang | 350 000 | 200 000 |
19 | Xã Tiên Dược | 650 000 | 450 000 |
20 | Xã Phù Linh | 500 000 | 300 000 |
21 | Xã Nam Sơn | 120 000 | 90 000 |
22 | Xã Bắc Sơn | 120 000 | 90 000 |
23 | Xã Minh Trí | 200 000 | 100 000 |
24 | Xã Minh Phú | 200 000 | 100 000 |
25 | Xã Hồng Kỳ | 120 000 | 90 000 |
BẢNG SỐ: 8
(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN TỪ LIÊM
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên địa phương | Mức Giá | |
Đất ở | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||
1 | Xã Xuân Phương | 1 500 000 | 900 000 |
2 | Xã Phú Diễn | 1 500 000 | 900 000 |
3 | Xã Minh Khai | 1 500 000 | 900 000 |
4 | Xã Thụy Phương | 1 500 000 | 900 000 |
5 | Xã Tây Mỗ | 1 500 000 | 900 000 |
6 | Xã Đại Mỗ | 1 500 000 | 900 000 |
7 | Xã Tây Tựu | 1 200 000 | 750 000 |
8 | Xã Thượng Cát | 1 200 000 | 750 000 |
9 | Xã Liên Mạc | 1 200 000 | 750 000 |
BẢNG SỐ: 8
(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên địa phương | Mức Giá | |
Đất ở | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||
1 | Xã Ngũ Hiệp | 1 356 000 | 800 000 |
2 | Xã Hữu Hòa | 960 000 | 600 000 |
3 | Xã Ngọc Hồi | 1 104 000 | 700 000 |
4 | Xã Vĩnh Quỳnh | 1 200 000 | 750 000 |
5 | Xã Duyên Hà | 960 000 | 600 000 |
6 | Xã Đông Mỹ | 960 000 | 600 000 |
7 | Xã Liên Ninh | 1 104 000 | 700 000 |
8 | Xã Tả Thanh Oai | 960 000 | 600 000 |
9 | Xã Đại Áng | 960 000 | 600 000 |
10 | Xã Vạn Phúc | 960 000 | 600 000 |
11 | Xã Yên Mỹ | 1 356 000 | 800 000 |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)
PHÂN LOẠI CÁC XÃ
1/- Huyện Từ Liêm:
- Xã giáp ranh nội thành: Trung Văn, Cổ Nhuế, Xuân Đỉnh, Đông Ngạc, Mỹ Đình, Mễ Trì.
- Xã vùng đồng bằng: các xã còn lại.
2/- Huyện Thanh Trì:
- Xã giáp ranh nội thành: Tân Triều, Thanh Liệt, Tứ Hiệp, Tam Hiệp.
- Xã vùng đồng bằng: các xã còn lại.
3/- Huyện Gia Lâm:
- Xã giáp ranh nội thành: Cổ Bi, Đông Dư.
- Xã vùng đồng bằng: các xã còn lại.
4/- Huyện Đông Anh (xã vùng đồng bằng)
5/- Huyện Sóc Sơn:
- Xã vùng đồng bằng: Phù Lỗ, Phú Minh, Phú Cường, Thanh Xuân, Mai Đình, Quang Tiến, Xuân Thu, Kim Lũ, Trung Giã, Đức Hòa, Tân Minh, Bắc Phú, Đông Xuân, Tân Dân, Tân Hưng, Việt Long, Hiền Ninh, Xuân Giang, Tiên Dược, Phù Linh.
- Xã vùng trung du: Nam Sơn, Bắc Sơn, Minh Trí, Minh Phú, Hồng Kỳ.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.