ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2411/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 28 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1552/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; đồng thời bãi bỏ:
Thủ tục số 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 17, 18, 19 thuộc lĩnh vực Luật sư và thủ tục số 1, 2, 3, 7, 8, 9 thuộc lĩnh vực tư vấn pháp luật tại Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 2411/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | Số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính |
| I. Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp | |
A | Lĩnh vực Luật sư | |
1 | 1.002010.000.00.00.H13 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
2 | 1.002032.000.00.00.H13 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
3 | 1.002055.000.00.00.H13 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
4 | 1.002079.000.00.00.H13 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
5 | 1.002099.000.00.00.H13 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
7 | 1.002153.000.00.00.H13 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
8 | 1.002181.000.00.00.H13 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
9 | 1.002198.000.00.00.H13 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
10 | 1.002218.000.00.00.H13 | Hợp nhất công ty luật |
11 | 1.002234.000.00.00.H13 | Sáp nhập công ty luật |
17 | 1.002398.000.00.00.H13 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
18 | 1.002384.000.00.00.H13 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
19 | 1.002368.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
B | Lĩnh vực Tư vấn pháp luật | |
1 | 1.000627.000.00.00.H13-1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
2 | 1.000614.000.00.00.H13-1 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
3 | 1.000588.000.00.00.H13-1 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
7 | 1.000426.000.00.00.H13-1 | Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật |
8 | 1.000404.000.00.00.H13-1 | Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật |
9 | 1.000390.000.00.00.H13-1 | Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.