BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2401/QĐ-BNN-TCLN | Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI ĐIỀU TRA RỪNG NĂM 2013 THUỘC DỰ ÁN "TỔNG ĐIỀU TRA, KIỂM KÊ RỪNG TOÀN QUỐC GIAI ĐOẠN 2013 - 2016"
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ Sửa đổi Điều 3, Nghị định số 01/2008/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-TTg ngày 15 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Dự án Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013 - 2016;
Căn cứ Quyết định số 1586/QĐ-TTg ngày 11 tháng 9 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016;
Căn cứ Quyết định số 2152/QĐ-BNN-TCCB ngày 23 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về giao nhiệm vụ Quản lý và tổ chức thực hiện dự án "Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016";
Căn cứ công văn số 12167/BTC-HCNS ngày 12 tháng 5 năm 2013 của Bộ Tài chính về việc tạm ứng kinh phí thực hiện điều tra, kiểm kê rừng năm 2013;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp và Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch triển khai điều tra rừng năm 2013 (theo phụ lục 01 đính kèm) thuộc dự án Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016, với tổng kinh phí là 45 tỷ đồng, trong đó:
1. Tổng cục Lâm nghiệp: 31.998.493.116 đồng
1.1. Cục Kiểm lâm: 1.013.938.668 đồng
1.2. Viện Điều tra quy hoạch rừng: 30.984.554.448 đồng
2. Viện sinh thái rừng và Môi trường - Trường Đại học Lâm nghiệp: 13.001.506.884 đồng;
(Chi tiết theo các phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao Tổng cục Lâm nghiệp chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức triển khai dự án và sử dụng kinh phí đúng mục đích, có hiệu quả theo kế hoạch đã được phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Hiệu trưởng trường Đại học Lâm nghiệp và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC SỐ 01
KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI DỰ ÁN ĐIỀU TRA, KIỂM KÊ RỪNG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 2401/QĐ-BNN-TCLN ngày 18 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Đơn vị thực hiện | Nhiệm vụ |
1 | Cục Kiểm lâm - Tổng cục Lâm nghiệp | - Quản lý dự án; - Xây dựng thông tư hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện dự án. - Lập dự toán kinh phí dự án 13 tỉnh giai đoạn 2013-2014; - Xây dựng tài liệu và tổ chức tập huấn cấp Trung ương; - Tổ chức lựa chọn đơn vị tư vấn giám sát độc lập thực hiện điều tra, kiểm kê rừng 13 tỉnh giai đoạn 2013-2014. |
2 | Viện Điều tra quy hoạch rừng - Tổng cục Lâm nghiệp | Tổ chức triển khai thực hiện điều tra rừng tại 11 tỉnh, gồm: Kon Tum, Gia Lai, Lâm Đồng, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Kiên Giang, Cà Mau. Gồm các nhiệm vụ chính như sau: - Tiếp nhận và xử lý nắn chỉnh ảnh vệ tinh Spot 5 theo bản đồ VN2000; - Tiếp nhận và hiệu chỉnh bản đồ kết quả kiểm kê đất đai trên nền bản đồ VN2000 (xã); - Tiếp nhận và hiệu chỉnh bản đồ nền VN2000 cấp xã tỷ lệ 1/10.000; - Tiếp nhận, xử lý và nắn chỉnh ảnh vệ tinh SPOT 5 theo bản đồ VN2000 - Xây dựng bộ mẫu khóa ảnh giải đoán; - Giải đoán ảnh và xây dựng bản đồ hiện trạng rừng cấp xã nền trên VN2000 tỷ lệ 1/10.000; |
3 | Viện sinh thái rừng và Môi trường - Đại học Lâm nghiệp | Tổ chức triển khai thực hiện điều tra rừng tại 2 tỉnh, bao gồm: Đắc Lắc, Đắc Nông. Gồm các nhiệm vụ chính như sau: - Tiếp nhận và xử lý nắn chỉnh ảnh vệ tinh Spot 5 theo bản đồ VN2000; - Tiếp nhận và hiệu chỉnh bản đồ kết quả kiểm kê đất đai trên nền bản đồ VN2000 (xã); - Tiếp nhận và hiệu chỉnh bản đồ nền VN2000 cấp xã tỷ lệ 1/10.000; - Tiếp nhận, xử lý và nắn chỉnh ảnh vệ tinh SPOT 5 theo bản đồ VN2000 - Xây dựng bộ mẫu khóa ảnh giải đoán; - Giải đoán ảnh và xây dựng bản đồ hiện trạng rừng cấp xã nền trên VN2000 tỷ lệ 1/10.000; |
PHỤ LỤC SỐ 02
KHÁI TOÁN KINH PHÍ TẠM ỨNG THỰC HIỆN ĐIỀU TRA RỪNG NĂM 2013 THUỘC DỰ ÁN TỔNG ĐIỀU TRA, KIỂM KÊ RỪNG TOÀN QUỐC GIAI ĐOẠN 2013-2016
(Kèm theo Quyết định số 2401/QĐ-BNN-TCLN ngày 18 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: đồng
STT | Hạng mục | Năm 2013 |
1 | 2 | 3 |
| TỔNG CỘNG | 45.000.000.000 |
Phần I: ĐIỀU TRA RỪNG | 43.986.061.333 | |
A | ĐIỀU TRA DIỆN TÍCH RỪNG | 43.986.061.333 |
I | Tiếp nhận và hiệu chỉnh bản đồ kết quả kiểm kê đất đai trên nền bản đồ VN2000 tỷ lệ 1/10.000 | 714.608.693 |
II | Tiếp nhận và hiệu chỉnh bản đồ nền VN2000 cấp xã tỷ lệ 1/10.000 | 714.608.693 |
III | Xử lý và nắn chỉnh ảnh vệ tinh SPOT 5 theo bản đồ VN2000 | 4.236.459.801 |
IV | Xây dựng bộ mẫu khóa ảnh giải đoán | 10.794.828.709 |
V. Giải đoán ảnh và xây dựng bản đồ hiện trạng rừng cấp xã nền trên VN2000 tỷ lệ 1/10.000 | 27.525.555.436 | |
PHẦN II: TƯ VẤN GIÁM SÁT DỰ ÁN | 398.289.786 | |
1 | Tư vấn giám sát dự án | 398.289.786 |
PHẦN III. XÂY DỰNG CƠ CHẾ CHÍNH SÁCH, ĐÀO TẠO TẬP HUẤN | 415.648.882 | |
1 | Xây dựng cơ chế chính sách (Thông tư hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí dự án; lập dự toán kinh phí dự án) | 215.648.882 |
2 | Đào tạo, tập huấn cấp Trung ương | 200.000.000 |
PHẨN IV. QUẢN LÝ PHÍ (BQLDA) | 200.000.000 |
PHỤ LỤC SỐ 03
KHÁI TOÁN KINH PHÍ TẠM ỨNG THỰC HIỆN ĐIỀU TRA RỪNG NĂM 2013 PHÂN THEO ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 2401/QĐ-BNN-TCLN ngày 18 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: đồng
STT | Hạng mục | Năm 2013 | |||
Tổng | Viện sinh thái rừng và Môi trường - ĐHLN | Viện điều tra Quy hoạch rừng | Cục Kiểm lâm (BQLDA) | ||
| TỔNG CỘNG | 45.000.000.000 | 13.001.506.885 | 30.984.554.448 | 1.013.938.668 |
Phần I: ĐIỀU TRA RỪNG | 43.986.061.333 | 13.001.506.885 | 30.984.554.448 |
| |
A | ĐIỀU TRA DIỆN TÍCH RỪNG | 43.986.061.333 | 13.001.506.885 | 30.984.554.448 |
|
I | Tiếp nhận và hiệu chỉnh bản đồ kết quả kiểm kê đất đai năm 2010 trên nền bản đồ VN2000 tỷ lệ 1/10.000) | 714.608.693 | 239.226.136 | 475.382.557 |
|
II | Tiếp nhận và hiệu chỉnh bản đồ nền VN2000 cấp xã tỷ lệ 1/10.000 | 714.608.693 | 239.226.136 | 475.382.557 |
|
III | Xử lý và nắn chỉnh ảnh vệ tinh SPOT 5 theo bản đồ VN2000 | 4.236.459.801 | 963.297.127 | 3.273.162.674 |
|
IV | Xây dựng bộ mẫu khóa ảnh giải đoán | 10.794.828.709 | 2.947.398.321 | 7.847.430.388 |
|
V. Giải đoán ảnh và xây dựng bản đồ hiện trạng rừng cấp xã nền trên VN2000 tỷ lệ 1/10.000 | 27.525.555.436 | 8.612.359.164 | 18.913.196.273 |
| |
PHẦN II: TƯ VẤN GIÁM SÁT DỰ ÁN |
|
|
| 398.289.786 | |
1 | Tư vấn giám sát dự án |
|
|
| 398.289.786 |
PHẦN III. XÂY DỰNG CƠ CHẾ CHÍNH SÁCH, ĐÀO TẠO TẬP HUẤN |
|
|
| 415.648.882 | |
1 | Xây dựng cơ chế chính sách (Thông tư hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí dự án; lập dự toán kinh phí dự án) |
|
|
| 215.648.882 |
2 | Đào tạo, tập huấn cấp Trung ương |
|
|
| 200.000.000 |
PHẦN IV. QUẢN LÝ PHÍ (BQLDA) |
|
|
| 200.000.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.