ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2012/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 6 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ ĐIỀU CHỈNH MỨC THU CHI PHÍ CAI NGHIỆN MA TÚY THEO ĐỀ ÁN TIẾP NHẬN NGƯỜI CAI NGHIỆN MA TÚY TỰ NGUYỆN CÓ ĐÓNG PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 43/2005/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2005 của Chính phủ quy định việc đưa người nghiện ma túy, người bán dâm không có nơi cư trú nhất định vào lưu trú tạm thời tại cơ sở chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 117/2007/TTLT/BTC-BLĐTBXH ngày 01 tháng 10 năm 2007 của Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về trách nhiệm đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người nghiện ma túy, người bán dâm;
Căn cứ Nghị quyết số 36/2009/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân thành phố khóa VII, kỳ họp thứ 17 về việc quy định mức thu chi phí cai nghiện ma túy theo Đề án tiếp nhận người cai nghiện ma túy tự nguyện có đóng phí trên địa bàn thành phố;
Xét đề nghị của Liên cơ quan Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính và Lực lượng Thanh niên xung phong thành phố tại Tờ trình số 5291/TTr-LCQ-SLĐTBXH-STC-LLTNXP ngày 31 tháng 5 năm 2012 về việc điều chỉnh mức thu chi phí cai nghiện ma túy theo Đề án tiếp nhận người cai nghiện ma túy diện tự nguyện có đóng phí trên địa bàn thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay điều chỉnh mức thu chi phí cai nghiện ma túy quy định tại Điều 1 Quyết định số 104/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân nhân thành phố về ban hành mức thu chi phí cai nghiện ma túy theo Đề án tiếp nhận người cai nghiện ma túy tự nguyện có đóng phí trên địa bàn thành phố như sau:
- Tháng thứ nhất: 2.984.000 đồng/học viên.
- Tháng thứ hai trở đi: 2.721.000 đồng/học viên/tháng.
(Chi tiết mức thu tại Phụ lục đính kèm).
Thời gian thực hiện: kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2012.
Điều 2. Các nội dung còn lại tại Quyết định số 104/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố không thay đổi.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Công an thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Chỉ huy trưởng Lực lượng Thanh niên xung phong thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
CHI PHÍ CAI NGHIỆN MA TÚY TỰ NGUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2012/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố)
ĐVT: đồng
STT | Nội dung | Mức thu | |||||
Tháng thứ 1 | Từ tháng thứ 2 | ||||||
Tổng cộng | Gia đình đóng | Ngân sách hỗ trợ | Tổng cộng | Gia đình đóng | Ngân sách hỗ trợ | ||
I | CÁC KHOẢN CHI DỊCH VỤ | 1.487.778 | 1.428.000 | 59.778 | 1.520.778 | 1.461.000 | 59.778 |
1 | Điện, nước, vệ sinh, vật tư y tế tiêu hao | 200.000 | 200.000 |
| 200.000 | 200.000 |
|
2 | Cơ sở vật chất | 150.000 | 150.000 |
| 150.000 | 150.000 |
|
3 | Chi phí phục vụ, quản lý | 1.012.000 | 1.012.000 |
| 1.012.000 | 1.012.000 |
|
4 | Chi phí sinh hoạt giải trí | 66.000 | 66.000 |
| 99.000 | 99.000 |
|
5 | Phổ cập văn hóa cấp I, cấp II | 59.778 |
| 59.778 | 59.778 |
| 59.778 |
II | CÁC KHOẢN THU CHI HỘ | 1.556.000 | 1.556.000 | 0 | 1.260.000 | 1.260.000 | 0 |
1 | Tiền ăn (40.000 đồng/ngày /03 bữa) | 1.200.000 | 1.200.000 |
| 1.200.000 | 1.200.000 |
|
2 | Tiền thuốc thông thường | 46.000 | 46.000 |
| 60.000 | 60.000 |
|
3 | Thuốc hỗ trợ cắt cơn nghiện | 220.000 | 220.000 |
|
|
|
|
4 | Xét nghiệm, test Heroin | 90.000 | 90.000 |
|
|
|
|
| - Khám ban đầu | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
| - Test Heroin 2 lần | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
| - Điện tim | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
| - Công thức máu | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
| Chi phí xét nghiệm khác (nếu có, phát sinh trong quá trình điều trị). | Theo mức giá bệnh viện nhà nước | |||||
III | CÁC KHOẢN CHI THEO NHU CẦU: | ||||||
1 | Đồ dùng cá nhân (quần áo, mùng mền, chiếu gối,…) | Theo nhu cầu của học viên | |||||
2 | Chi phí học nghề, học văn hóa cấp III | ||||||
3 | Vật lý trị liệu | ||||||
4 | Thể hình | ||||||
| TỔNG CỘNG (I+II) | 3.043.778 | 2.984.000 | 59.778 | 2.780.778 | 2.721.000 | 59.778 |
| TÍNH TRÒN: | 3.044.000 | 2.984.000 | 60.000 | 2.781.000 | 2.721.000 | 60.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.