BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2007/QĐ-BLĐTBXH | Hà Nội, ngày 05 tháng 11 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá;
Căn cứ Nghị định số 29/2003/NĐ-CP ngày 31 tháng 03 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Thông tư số 02/2006/TT-BKHCN ngày 10/01/2006 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về điều kiện và thủ tục chỉ định tổ chức thực hiện kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hoá;
Căn cứ kết quả đánh giá của Hội đồng đánh giá năng lực của các Tổ chức được chỉ định kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hoá (được thành lập theo Quyết định số 301/QĐ-LĐTBXH ngày 06 tháng 03 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội);
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn lao động,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Trung tâm kiểm định kỹ thuật an toàn Quân đội, địa chỉ số 11B, phố Hoàng Sâm, phường Nghĩa Đô, quận Cầu giấy, Hà Nội thực hiện việc kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hoá.
Điều 2. Phạm vi sản phẩm, hàng hoá được kiểm tra chất lượng nêu tại phụ lục kèm theo.
Điều 3. Thời hạn hiệu lực của Quyết định này là 03 năm. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4. Trung tâm kiểm định kỹ thuật an toàn Quân đội và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ PHẢI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
(Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 24 /2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 05 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | Tên sản phẩm, hàng hoá | Căn cứ kiểm tra (đối với tiêu chuẩn là các chỉ tiêu về an toàn, vệ sinh, sức khỏe con người, môi trường) |
1 | Bình chịu áp lực (bình, bể, thùng, chai chứa khí, nồi hơi đun bằng điện) | TCVN 6008:1995 TCVN 6153:1996 đến TCVN 6156:1996 TCVN 6290:1997 TCVN 6291:1997 TCVN 6292:1997 TCVN 6294:1997 TCVN 6295:1997 |
2 | Thiết bị nâng (trừ các thiết bị thuộc trách nhiệm của Bộ Giao thông Vận tải) | TCVN 4244-86 |
3 | Nồi hơi | TCVN 6004:1995 đến TCVN 6007:1995 TCVN 6413:1998 |
4 | Tời chở người | TCVN 4244-86; TCVN 5862:1995 đến TCVN 5864:1995; TCVN 4755:89; TCVN 5206:1990 đến TCVN 5209:1990 |
5 | Thang máy | TCVN 5744:1993 TCVN 5866:1995 TCVN 5867:1995 TCVN 6904:2001 TCVN 6905:2001 |
6 | Thang cuốn | TCVN 6397:1998 TCVN 6906:2001 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.