BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2005/QĐ-BXD | Hà Nội, ngày 29 tháng 07 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ XÂY DỰNG SỐ 24/2005/QĐ-BXD NGÀY 29 THÁNG 7 NĂM 2005 VỀ VIỆC BAN HÀNH "ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG "
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội khoá XI, kỳ họp thứ 4 nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt nam;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 7/2/2005 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế tài chính, Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1 . Ban hành kèm theo Quyết định này “Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng".
Điều 2. ''Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng" này thay thế cho các bộ Định mức dự toán xây dựng cơ bản ban hành theo Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/11/1998; Quyết định số 31/2002/QĐ-BXD ngày 12/11/2002; Công tác khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi trong Quyết định số 17/2004/QĐ-BXD ngày 05/7/2004; Quyết định số 05/2005/QĐ-BXD ngày 24/01/2005 của Bộ trưởng Bộ xây dựng và một số định mức đã được Bộ Xây dựng thoả thuận để các Bộ, Ngành, địa phương ban hành có danh mục trong Định mức này.
Điều 3. ''Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng" này áp dụng thống nhất trong cả nước và có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Căn cứ vào định mức này, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xây dựng bộ đơn giá xây dựng làm cơ sở lập dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Điều 4. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban Nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm thi hành quyết định này.
| Đinh Tiến Dũng (Đã ký) |
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG
Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng (Sau đây gọi tắt là Định mức dự toán) là định mức kinh tế - kỹ thuật xác định mức hao phí cần thiết về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng như 1m3 tường gạch, 1m3 bê tông, 1m2 lát gạch, 1 tấn cốt thép, 100m dài cọc .v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
Căn cứ để lập Định mức dự toán: Các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến.v.v.).
1. Nội dung định mức dự toán
Định mức dự toán bao gồm:
- Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
Mức hao phí vật liệu quy định trong tập định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.
- Mức hao phí lao động:
Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác xây dựng và công nhân phục vụ xây dựng.
Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
Cấp bậc công nhân quy định trong tập định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác xây dựng.
- Mức hao phí máy thi công:
Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
2.Kết cấu định mức dự toán
- Định mức dự toán được trình bầy theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất bao gồm 11 chương.
Chương I : Công tác chuẩn bị mặt bằng xây dựng
Chương II : Công tác đào, đắp đất, đá, cát
Chương III : Công tác đóng cọc, ép cọc, nhổ cọc, khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi
Chương IV : Công tác làm đường
Chương V : Công tác xây gạch đá
Chương VI : Công tác bê tông tại chỗ
Chương VII : Công tác sản xuất và lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn
Chương VIII : Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ
Chương IX : Sản xuất, lắp dựng cấu kiện sắt thép
Chương X : Công tác làm mái, làm trần và các công tác hoàn thiện khác
Chương XI : Các công tác khác
- Mỗi loại định mức được trình bầy tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác xây dựng đó.
- Các thành phần hao phí trong Định mức dự toán được xác định theo nguyên tắc sau:
+ Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng theo quy định của Nhà nước về đơn vị tính.
+ Mức hao phí vật liệu khác như vật liệu làm dàn giáo xây, vật liệu phụ khác được tính bằng tỉ lệ % tính trên chi phí vật liệu chính.
+ Mức hao phí lao động chính và phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân trực tiếp xây dựng.
+ Mức hao phí máy thi công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng.
+ Mức hao phí máy thi công khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.
3.Quy định áp dụng
- Định mức dự toán được áp dụng để lập đơn giá xây dựng, làm cơ sở để lập dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình xây dựng thuộc các dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Ngoài thuyết minh và quy định áp dụng nói ở trên, trong mỗi chương công tác của Định mức dự toán đều có phần thuyết minh và quy định áp dụng cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.
- Chiều cao ghi trong định mức dự toán là chiều cao tính từ cốt ±0.00 theo thiết kế công trình đến cốt ≤4m; ≤16m; ≤50m và từ cốt ±0.00 đến cốt >50m. Các loại công tác xây dựng trong định mức không quy định độ cao như công tác trát, láng, ốp, v.v… nhưng khi thi công ở độ cao ≤ 16m; ≤ 50m và >50m được áp dụng định mức bốc xếp vận chuyển vật liệu lên cao.
Bảng phân loại rừng, phân loại bùn, cấp đất, đá quy định trong các bảng dưới đây áp dụng thống nhất cho các loại công tác xây dựng trong tập định mức này.
BẢNG PHÂN LOẠI RỪNG
(Dùng cho công tác phát rừng tạo mặt bằng xây dựng)
Loại rừng | Nội dung |
I | Bãi hoặc đồi tranh lau lách, sim mua, cỏ lau, cỏ lác trên địa hình khô ráo. Thỉnh thoảng có cây con hoặc cây có đường kính lớn hơn hoặc bằng 10cm.
|
II | - Rừng cây con, mật độ cây con, dây leo chiếm dưới 2/3 diện tích và cứ 100m2 có từ 5 đến 25 cây có đường kính từ 5 đến 10cm và xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm. - Đồng đất có các loại cỏ lau, cỏ lác dầy đặc trên địa hình sình lầy, ngập nước. - Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... trên địa hình khô ráo.
|
III | - Rừng cây đã khai thác, cây con, dây leo chiếm hơn 2/3 diện tích và cứ 100m2 rừng có từ 30 đến 100 cây có đường kính từ 5 dến 10cm, có xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm. - Đồng đất có các loại tràm, đước... trên địa hình khô ráo - Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... Trên địa hình lầy, thụt, nước nổi
|
IV
| - Rừng tre, nứa già, lồ ô hoặc le, mật độ tre, nứa, lồ ô le dầy đặc. Thỉnh thoảng có cây con có đường kính từ 5 dến 10 cm, dây leo, có lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm. - Đồng đất có các loại tràm, đước... trên địa hình lầy thụt, nước nổi
|
Ghi chú:
- Đường kính cây được đo ở độ cao cách mặt đất 30cm.
- Đối với loại cây có đường kính > 10cm được qui đổi ra cây tiêu chuẩn (là cây có đường kính từ 10-20cm).
BẢNG PHÂN LOẠI BÙN
(Dùng cho công tác đào bùn)
LOẠI BÙN | ĐẶC ĐIỂM VÀ CÔNG CỤ THI CÔNG |
1. Bùn đặc | Dùng xẻng, cuốc bàn đào được và bùn không chảy ra ngoài |
2. Bùn lỏng | Dùng xô và gầu để múc |
3. Bùn rác | Bùn đặc, có lẫn cỏ rác, lá cây, thân cây mục nát |
4. Bùn lẫn đá, sỏi, hầu hến | Các loại bùn trên có lẫn đá, sỏi, hầu hến |
BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ
(Dùng cho công tác đào phá đá)
CẤP ĐÁ | CƯỜNG ĐỘ CHỊU NÉN |
1. Đá cấp 1 | Đá rấtcứng, có cường độ chịu nén > 1000kg/cm2 |
2.Đá cấp 2 | Đá cứng, cường độ chịu nén > 800kg/cm2 |
3. Đá cấp 3 | Đá cứng trung bình, cường độ chịu nén >600kg/cm2 |
4. Đá cấp 4 | Đá tương đối mềm, giòn dễ đập, cường độ chịu nén £ 600kg/cm2 |
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dùng cho công tác đào vận chuyển, đắp đất bằng thủ công)
CẤP ĐẤT | NHÓM ĐẤT | TÊN ĐẤT | Dụng cụ tiêu chuẩn xác định nhóm đất |
1 | 2 | 3 | 4 |
| 1 | - Đất phù sa, cát bồi, đất mầu, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ. - Đất đồi sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ (thuộc loại đất nhóm 4 trở xuống) chưa bị nén chặt. | Dùng xẻng xúc dễ dàng |
I | 2 | - Đất cát pha sét hoặc đất sét pha cát. - Đất mầu ẩm ướt nhưng chưa đến trạng thái dính dẻo. - Đất nhóm 3, nhóm 4 sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt nhưng chưa đến trạng thái nguyên thổ. - Đất phù sa, cát bồi , đất mầu, đất bùn, đất nguyên thổ tơi xốp có lẫn rễ cây, mùn rác , sỏi đá, gạch vụn, mảnh sành kiến trúc đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150 kg trong 1m3. | Dùng xẻng cải tiến ấn nặng tay xúc được |
| 3 | - Đất sét pha cát. - Đất sét vàng hay trắng, đất chua, đất kiềm ở trạng thái ẩm mềm. - Đất cát, đất đen, đất mùn có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc, mùn rác, gốc dễ cây từ 10% đến 20% thể tích hoặc từ 150 đến 300 kg trong 1m3. - Đất cát có lượng ngậm nước lớn, trọng lượng từ 1,7 tấn/1m3 trở lên. | Dùng xẻng cải tiến đạp bình thường đã ngập xẻng |
II | 4 | - Đất đen, đất mùn ngậm nước nát dính. - Đất sét, đất sét pha cát, ngậm nước nhưng chưa thành bùn. - Đất do thân cây, lá cây mục tạo thành, dùng mai cuốc đào không thành tảng mà vỡ vụn ra rời rạc như xỉ. - Đất sét nặng kết cấu chặt. - Đất mặt sườn đồi có nhiều cỏ cây sim, mua, dành dành. - Đất màu mềm. | Dùng mai xắn được |
|
| - Đất sét pha mầu xám (bao gồm mầu xanh lam, mầu xám của vôi). |
|
| 5 | - Đất mặt sườn đồi có ít sỏi. - Đất đỏ ở đồi núi. - Đất sét pha sỏi non. - Đất sét trắng kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc hoặc rễ cây đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m3. - Đất cát, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc từ 25% đến 35% thể tích hoặc từ > 300kg đến 500kg trong 1m3. | Dùng cuốc bàn cuốc được |
III | 6 | - Đất sét, đất nâu rắn chắc cuốc ra chỉ được từng hòn nhỏ. - Đất chua, đất kiềm thổ cứng. - Đất mặt đê, mặt đường cũ. - Đất mặt sườn đồi lẫn sỏi đá, có sim, mua, dành dành mọc lên dầy. - Đất sét kết cấu chặt lẫn cuội, sỏi, mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây >10% đến 20% thể tích hoặc 150kg đến 300kg trong 1m3. - Đá vôi phong hoá già nằm trong đất đào ra từng tảng được, khi còn trong đất thì tương đối mềm đào ra rắn dần lại, đập vỡ vụn ra như xỉ. | Dùng cuốc bàn cuốc chối tay, phải dùng cuốc chim to lưỡi để đào |
| 7 | - Đất đồi lẫn từng lớp sỏi, lượng sỏi từ 25% đến 35% lẫn đá tảng, đá trái đến 20% thể tích. - Đất mặt đường đá dăm hoặc đường đất rải mảnh sành, gạch vỡ. - Đất cao lanh, đất sét, đất sét kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây từ 20% đến 30% thế tích hoặc >300kg đến 500kg trong 1m3. | Dùng cuốc chim nhỏ lưỡi nặng đến 2,5kg |
IV | 8 | - Đất lẫn đá tảng, đá trái > 20% đến 30% thể tích. - Đất mặt đường nhựa hỏng. - Đất lẫn vỏ loài trai, ốc (đất sò) kết dính chặt tạo thành tảng được (vùng ven biển thường đào để xây tường). - Đất lẫn đá bọt. | Dùng cuốc chim nhỏ lưỡi nặng trên 2,5kg hoặc dùng xà beng đào được |
| 9 | Đất lẫn đá tảng, đá trái>30% thể tích , cuội sỏi giao kết bởi đất sét. - Đất có lẫn từng vỉa đá, phiến đá ong xen kẽ (loại đá khi còn trong lòng đất tương đối mềm). - Đất sỏi đỏ rắn chắc. | Dùng xà beng choòng búa mới đào được |
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dùng cho công tác đào, vận chuyển và đắp đất bằng máy)
CẤP ĐẤT | TÊN CÁC LOẠI ĐẤT | Công cụ tiêu chuẩn xác định |
I | Đất cát, đất phù sa cát bồi, đất mầu, đất đen, đất mùn, đất cát, cát pha sét, đất sét, đất hoàng thổ, đất bùn. Các loại đất trên có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm , mảnh chai từ 20% trở lại, không có rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên dạng nguyên thổ hoặc tơi xốp, hoặc từ nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt tự nhiên. Cát đen, cát vàng có độ ẩm tự nhiên, sỏi, đá dăm, đá vụn đổ thành đống. |
|
II | Gồm các loại đất cấp I có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm, mảnh chai từ 20% trở lên. Không lẫn rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên hay khô. Đất á sét, cao lanh, đất sét trắng, sét vàng, có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ không quá 20% ở dạng nguyên thổ hoặc nơi khác đổ đến đã bị nén tự nhiên có độ ẩm tự nhiên hoặc khô rắn. | Dùng xẻng, mai hoặc cuốc bàn xắn được miếng mỏng |
III | Đất á sét, cao lanh, sét trắng, sét vàng, sét đỏ, đất đồi núi lẫn sỏi sạn, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ từ 20% trở lên có lẫn rễ cây. Các loại đất trên có trạng thái nguyên thổ có độ ẩm tự nhiên hoặc khô cứng hoặc đem đổ ở nơi khác đến có đầm nén. | Dùng cuốc chim mới cuốc được |
IV | Các loại đất trong đất cấp III có lẫn đá hòn, đá tảng. Đá ong, đá phong hoá, đá vôi phong hoá có cuội sỏi dính kết bởi đá vôi, xít non, đá quặng các loại đã nổ mìn vỡ nhỏ, sét kết khô rắn chắc thành vỉa |
|
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dùng cho công tác đóng cọc)
CẤP ĐẤT | TÊN CÁC LOẠI ĐẤT |
I | Cát pha lẫn 3¸10% sét ở trạng thái dẻo, sét và á sét mềm, than, bùn, đất lẫn thực vật, đất đắp từ nơi khác chuyển đến. |
II
| Cát đã được đầm chặt, sỏi, đất sét cứng, cát khô, cát bão hoà nước. Đất cấp I có chứa 10¸30% sỏi, đá. |
BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ CHO CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒI
CẤP ĐẤT ĐÁ | NHÓM ĐẤT ĐÁ | TÊN CÁC LOẠI ĐÁ |
IV | 4 | - Đá phiến sét, phiến than, phiến Xeritxit - Cát kết, Dunit, Feridolit, Secpantinit... bị phong hoá mạnh tới mức vừa. Đá Macnơ chặt, than đá có độ cứng trung bình. Tup, bột kết bị phong hoá vừa. - Có thể bẻ nõn đá bằng tay thành từng mảnh. - Tạo được vết lõm trên bề mặt đá sâu tới 5mm bằng mũi nhọn của búa địa chất. |
5 | - Đá phiến sét Clorit, Phylit, cát kết với xi măng là vôi, oxit sắt, đá vôi và Đolomit không thuần. - Than Antraxxit, Porphiarrit, Secpantinit, Dunit, Keratophia phong hoá vừa. Tup núi lửa bị Kericit hoá. - Mẫu nõn khoan gọt, bẻ khó, rạch được dễ dàng bằng dao, tạo được điểm lõm sâu bằng 1 nhát búa địa chất đập mạnh. | |
III | 6 | - Đá phiến Clorit thạch anh, đá phiến Xericit thạch anh. Sét kết bị silic hoá yếu. Anhydrric chặt xít lẫn vật liệu Tup. - Cuội kết hợp với xi măng gắn kết là vôi. Đá vôi và Đôlômit chặt xít. Đá Skanơ. Đunit phong hoá nhẹ đến tươi. - Mẫu nõn có thể gọt hoặc cạo được bằng dao con. Đầu nhọn búa địa chất tạo được vết lõm tương đối sâu. |
7 | - Sét kết silic hoá, đá phiến giả sừng, đá giả sừng Clorit. Các loại đá Pocphiarit, Điabazơ, Tup bị phong hoá nhẹ - Cuội kết chứa trên 50% cuội có thành phần là đá Macna, xi măng gắn kết là Silic và sét. - Cuội kết có thành phần là đá trầm tích với xi măng gắn kết là silic Điorit và Gabro hạt thô. - Mẫu nõn có thể bị rạch nhưng không thể gọt hoặc cạo được bằng dao con. Đầu nhọn của búa địa chất có thể tạo được vết lõm nông. | |
II | 8 | - Cát kết thạch anh. Đá phiến Silic. Các loại đá Skanơ thạch anh Gơnat tinh thể lớn. Đá Granit hạt thô - Cuội kết có thành phần là đá Macna, đá Nai, Granit, Pecmanit, Syenit, Garbo, Tuôcmalin thạch anh bị phong hoá nhẹ. - Chỉ cần một nhát búa đập mạnh mẫu đá đã bị vỡ. Đầu nhọn của búa địa chất đập mạnh chỉ làm xây xát mặt ngoài của mẫu nõn. |
9 | - Syenit, Granit hạt thô- nhỏ. Đá vôi hàm lượng silic cao. Cuội kết có thành phần là đá Macna. Đá Bazan. Các loại đá Nai-Granit, Nai Garbo, Pocphia thạch anh, Pecmatit, Skanơ tinh thể nhỏ, các Tup silic, Barit chặt xít. - Búa đập mạnh một vài lần mẫu nõn mới bị vỡ. - Đầu nhọn búa địa chất đập nhiều lần tại 1 điểm tạo được vết lõm nông trên mặt đá. | |
I | 10 | -Đá Skanơ grơnat. Các đá Granit hạt nhỏ, đá Sranơdiorit, Liparit. Đá Skanơ silic, mạch thạch anh. Cuội kết núi lửa có thành phần Macna. Cát kết thạch anh rắn chắc, đá sừng. - Búa đập mạnh nhiều lần mẫu nõn mới bị vỡ. |
Đá đặc biệt | 11 | - Đá Quăczit, đá sừng cứng chắc, chứa ít sắt. Đá Anbiophia hạt mịn bị sừng hoá. Đá ngọc (ngọc bích...), các loại quặng chứa sắt. - Búa đập mạnh một nhát chỉ làm sứt mẫu đá. |
12 | - Đá Quắczit các loại. - Đá Côranhđông. - Búa đập mạnh nhiều lần mới làm sứt được mẫu đá |
Ghi chú: Khoan tạo lỗ cọc nhồi vào đá đặc biệt nhóm 11,12 áp dụng định mức khoan cọc nhồi đá cấp I nhân hệ số 1,35 so với định mức khoan tương ứng.
Chương 1
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG
AA.11100 CÔNG TÁC PHÁT RỪNG TẠO MẶT BẰNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Phát rừng, vận chuyển cây cỏ, đánh đống trong phạm vi 30m để vận chuyển
- Cưa chặt, hạ cây cách mặt đất 20cm, cưa chặt thân cây, cành ngọn thành từng khúc, xếp gọn theo từng loại trong phạm vi 30m để vận chuyển.
- Đào gốc cây, rễ cây, cưa chặt rễ cây, gốc cây thành từng khúc, xếp gọn thành từng loại trong phạm vi 30m để vận chuyển, lấp, san lại hố sau khi đào.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công /100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng | ||||
0 | £ 2 | £ 3 | £ 5 | >5 | ||
AA.1111 | Phát rừng loại I | 0,95 | 1,42 | 1,64 |
|
|
AA.1112 | Phát rừng loại II | 1,21 | 1,82 | 2,11 | 2,6 | 3,28 |
AA.1113 | Phát rừng loại III | 1,39 | 1,98 | 2,28 | 2,77 | 3,46 |
AA.1114 | Phát rừng loại IV | 1,52 | 2,15 | 2,49 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
AA.11200 PHÁT RỪNG TẠO MẶT BẰNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cưa chặt hoặc ủi đổ cây, cưa chặt thân, cành cây thành từng đoạn. San lấp mặt bằng, nhổ gốc cây, rễ cây.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng | ||||
0 | £ 2 | £ 3 | £ 5 | > 5 | ||||
AA.1121 | Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới |
Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy ủi 140CV Máy ủi 108CV |
công
ca ca |
0,075
0,0103 0,0045 |
0,123
0,0155 0,0045 |
0,286
0,0204 0,0045 |
0,418
0,0249 0,0045 |
0,535
0,0274 0,0045 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
BẢNG QUI ĐỔI CÂY TIÊU CHUẨN
Đường kính cây | Đổi ra cây tiêu chuẩn | Đường kính cây | Đổi ra cây tiêu chuẩn |
10-20 cm > 20-30 cm > 30-40 cm
|
1 1,5 3,5 |
> 40-50 cm > 50-60 cm |
6 15 |
AA.12000 CÔNG TÁC CHẶT CÂY, ĐÀO GỐC CÂY, BỤI CÂY
Định mức tính cho trường hợp chặt, đào một hoặc một số cây, bụi cây trong phạm vi xây dựng công trình.
AA.12100 CHẶT CÂY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, chặt cây, đốn cành, thân cây thành từng khúc. Vận chuyển xếp đống trong phạm vi 30m.
Nhân công : 3,0/7
Đơn vị tính: công/cây
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đường kính gốc cây (cm) | ||||||
£ 20 | £ 30 | £ 40 | £ 50 | £ 60 | £ 70 | > 70 | ||
AA.1211 | Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng | 0,12 | 0,24 | 0,49 | 0,93 | 2,03 | 4,86 | 9,18 |
AA.1212 | Chặt cây ở sườn dốc | 0,14 | 0,27 | 0,55 | 1,01 | 2,84 | 6,08 | 10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Ghi chú:
Trường hợp chặt cây ở chỗ lầy lội thì định mức được nhân với hệ số 2.
AA.13000 ĐÀO GỐC CÂY, BỤI CÂY
Thành phần công việc:
Đào gốc cây, bụi cây cả rễ theo yêu cầu, vận chuyển trong phạm vi 30m.
Nhân công 3,0/7
AA.13100 ĐÀO GỐC CÂY
Đơn vị tính: công/1 gốc cây
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đường kính gốc cây (cm) | ||||||
£ 20 | £ 30 | £ 40 | £ 50 | £ 60 | £ 70 | >70 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AA.1311 | Đào gốc cây | 0,20 | 0,37 | 0,70 | 1,35 | 3,24 | 6,08 | 10,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
AA.13200 ĐÀO BỤI CÂY
Đơn vị tính: công/1bụi
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đào bụi dừa nước | Đào bụi tre | |||
Đường kính bụi dừa nước (cm) | Đường kính bụi tre (cm) | |||||
£ 30 | > 30 | £ 50 | £ 80 | > 80 | ||
|
|
|
|
|
|
|
AA.1321 | Đào bụi dừa nước | 0,53 | 0,75 | - | - | - |
AA.1322 | Đào bụi tre | - | - | 1,05 | 6,68 | 12,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 1 | 2 | 3 |
AA.20000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÔNG TRÌNH
AA.21000 PHÁ DỠ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Phá vỡ các kết cấu kiến trúc, tận dụng các vật liệu để sử dụng lại, xếp đống theo từng loại, đúng nơi qui định hoặc trên các phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m để vận chuyển, thu dọn mặt bằng sau khi phá dỡ (biện pháp phá dỡ chưa tính trong định mức).
Nhân công 3,5/7
AA.21100 PHÁ DỠ KẾT CẤU GẠCH ĐÁ
Đơn vị tính: công/1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Tường gạch | Tường đá | Bê tông gạch vỡ | Bê tông than xỉ | |
Nền | Móng | |||||
AA.211 | Phá dỡ kết cấu gạch đá | 1,35 | 1,52 | 1,67 | 2,01 | 1,82 |
|
| 11 | 12 | 21 | 22 | 31 |
AA.21200 PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG MÓNG, TƯỜNG CỘT, XÀ DẦM
Đơn vị tính: công/1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Bê tông tảng rời | Nền, móng | Tường | Cột | Xà dầm |
| |
Không cốt thép | Có cốt thép | |||||||
AA.212 | Phá dỡ kết cấu bê tông | 2,06 | 3,56 | 5,10 | 4,70 | 5,50 | 6,50 |
|
|
| 11 | 21 | 22 | 31 | 41 | 51 |
|
AA.21300 PHÁ DỠ NỀN XI MĂNG, NỀN GẠCH, TẤM ĐAN BÊ TÔNG
Đơn vị tính: công /1m2
Mã hiệu | Công tác | Nền xi măng | Nền | Đan bê tông | |||
Không cốt thép | Có cốt thép | Gạch | Gạch | Gạch chỉ | |||
AA.213 | Phá dỡ nền | 0,03 | 0,05 | 0,07 | 0,08 | 0,06 | 0,09 |
|
| 11 | 12 | 21 | 22 | 23 | 31 |
AA.21400 PHÁ DỠ KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG
Đơn vị tính: công/1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Mặt đường cấp phối | Mặt đường đá dăm | Mặt đường đá dăm nhựa | Mặt đường bê tông apphan | Mặt đường bê tông xi măng |
AA.214 | Phá dỡ kết cấu mặt đường | 1,49 | 1,62 | 1,91 | 2,25 | 3,52 |
|
| 11 | 21 | 31 | 41 | 51 |
AA.21500 PHÁ DỠ HÀNG RÀO
Đơn vị tính: công/1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Hàng rào song sắt | |
Loại đơn giản | Loại phức tạp | ||
AA.215 | Phá dỡ hàng rào | 0,08 | 0,096 |
|
| 11 | 12 |
AA.21600 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU DƯỚI NƯỚC BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào, phá dỡ kết cấu gạch đá, bê tông, bốc xếp, vận chuyển phế liệu đổ đúng nơi qui định trong phạm vi 30m (chưa tính hệ sàn đạo, hệ nổi thi công).
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Kết cấu gạch đá | Bê tông không cốt thép | Bê tông có cốt thép |
AA.216 | Phá dỡ các kết cấu dưới nước bằng thủ công |
công
| 1,86 | 4,60 | 7,65 |
| 11 | 12 | 13 |
AA.22000 PHÁ DỠ BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Phá dỡ kết cấu bê tông cốt thép,không cốt thép, kết cấu gạch đá bằng búa căn, bằng máy khoan cầm tay, cắt cốt thép bằng máy hàn. Bốc xúc phế thải đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
AA.22100 PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG BÚA CĂN
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bê tông | Gạch đá | |
Có cốt thép | Không cốt thép | |||||
AA.221 | Phá dỡ bằng búa căn | Vật liệu: |
|
|
|
|
Que hàn | kg | 1,5 | - | - | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,6 | 0,5 | 0,2 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Búa căn khí nén | ca | 0,30 | 0,25 | 0,15 | ||
Máy nén khí 360m3/h | ca | 0,15 | 0,13 | 0,08 | ||
Máy hàn 23KW | ca | 0,23 | - | - | ||
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| 11 | 12 | 21 |
AA.22200 PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY KHOAN
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bê tông | Gạch đá | |
Có | Không | |||||
AA.222 | Phá dỡ kết cấu bằng máy khoan | Vật liệu: |
|
|
|
|
Que hàn | kg | 1,5 | - |
| ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,02 | 1,88 | 1,65 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy khoan bê tông £ 1,5KW | ca | 1,05 | 0,72 | 0,65 | ||
Máy hàn 23KW | ca | 0,23 | - |
| ||
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| 11 | 12 | 21 |
AA.22300 ĐẬP ĐẦU CỌC KHOAN NHỒI
Thành phần công việc:
Lấy dấu vị trí, phá dỡ đầu cọc bằng búa căn, cắt cốt thép đầu cọc bằng máy hàn.
Bốc xúc phế thải vào thùng chứa và dùng cẩu đưa lên khỏi hố móng.
Vệ sinh hoàn thiện và uốn cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Dưới nước |
AA.223
AA.223 | Đập đầu cọc trên cạn
Đập đầu cọc dưới nước | Vật liệu: |
|
|
|
Que hàn | kg | 1,200 | 1,500 | ||
Nhân công 4/7 | công | 0,72 | 1,05 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Búa căn khí nén | ca | 0,35 | 0,42 | ||
Máy nén khí 360m3/h | ca | 0,18 | 0,21 | ||
Máy hàn 23KW | ca | 0,230 | 0,23 | ||
Cần cẩu 16T | ca | 0,111 | 0,133 | ||
Xà lan 200T | ca | - | 0,05 | ||
Tàu kéo 150CV | ca | - | 0,024 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
AA.22400 CÀO BÓC LỚP MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu cao độ lớp mặt đường cần bóc. Tiến hành bóc bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bóc bằng thủ công điểm máy không tới được. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi, xúc hót phế liệu lên xe vận chuyển. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m
Đơn vị tính:: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày lớp bóc (cm) | ||||
≤3 | ≤4 | ≤5 | ≤6 | ≤7 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AA.224 | Cào bóc lớp mặt đường bê tông Asphalt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Răng cào | bộ | 0,07 | 0,094 | 0,13 | 0,17 | 0,23 | |
| Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Nhân công 4,0/7 | công | 1,78 | 2,08 | 2,42 | 2,82 | 3,28 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| |
| Máy cào bóc Wirtgen C100 | ca | 0,175 | 0,192 | 0,212 | 0,233 | 0,256 | |
| Ôtô chở nước 5m3 | ca | 0,175 | 0,192 | 0,212 | 0,233 | 0,256 | |
|
| Ôtô chở phế thải 7Tấn | ca | 0,263 | 0,288 | 0,318 | 0,350 | 0,384 |
|
| Ôtô chứa nhiên liệu 2,5Tấn | ca | 0,175 | 0,192 | 0,212 | 0,233 | 0,256 |
|
| Máy ép khí 420m3/h | ca | 0,175 | 0,192 | 0,212 | 0,233 | 0,256 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
AA.23000 VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI TIẾP 1000M BẰNG ÔTÔ 7TẤN
Đơn vị tính:: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Chiều dày lớp cắt (cm) | ||||
≤ 3 | ≤ 4 | ≤ 5 | ≤ 6 | ≤ 7 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
AA.23 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ôtô 7Tấn | ca | 0,017 | 0,022 | 0,028 | 0,033 | 0,044 |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 101 | 102 | 103 | 104 | 105 |
AA.30000 THÁO DỠ CÁC LOẠI KẾT CẤU
AA.31000 THÁO DỠ CÁC LOẠI KẾT CẤU BẰNG THỦ CÔNG
AA.31100 THÁO DỠ KẾT CẤU GỖ, SẮT THÉP
Nhân công 3,5/7
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Kết cấu gỗ Đơn vị tính: công/m3 | Kết cấu sắt thép Đơn vị tính: công /tấn | ||
Chiều cao (m) | |||||
£ 4 | < 16 | £ 4 | < 16 | ||
AA.311 | Tháo dỡ kết cấu gỗ, sắt thép | 1,89 | 2,99 | 6,50 | 8,80 |
|
| 11 | 12 | 21 | 22 |
AA.31200 THÁO DỠ MÁI
Nhân công 3,5/7
Đơn vị tính: Công /1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Mái ngói | Mái tôn | Mái Fibrôxi măng | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£ 4 | < 16 | £ 4 | < 16 | £ 4 | < 16 | ||
AA.312 | Tháo dỡ mái | 0,06 | 0,09 | 0,03 | 0,04 | 0,05 | 0,06 |
|
| 11 | 12 | 21 | 22 | 31 | 32 |
AA.31300 THÁO DỠ TRẦN, CỬA, GẠCH ỐP TƯỜNG
Nhân công 3,5/7
Đơn vị tính: Công /1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Trần | Cửa | Gạch ốp | |
Tường | Chân tường | ||||
AA.313 | Tháo dỡ trần, cửa, gạch ốp tường | 0,06 | 0,04 | 0,11 | 0,13 |
|
| 11 | 12 | 31 | 32 |
AA.31400 THÁO DỠ VÁCH NGĂN
Nhân công 3,5/7
Đơn vị tính: Công /1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Khung mắt cáo | Giấy ép, ván ép | Tường gỗ | Ván sàn | Vách ngăn bằng nhôm kính |
AA.314 | Tháo dỡ vách ngăn | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,06 | 0,10 |
|
| 11 | 21 | 31 | 41 | 51 |
AA.31500 THÁO DỠ CÁC THIẾT BỊ VỆ SINH
Thành phần công việc:
Tháo dỡ các thiết bị vệ sinh, tận dụng các vật liệu để sử dụng lại. Vận chuyển và xếp đống theo từng loại đúng nơi qui định trong phạm vi 30m.
Nhân công 3,5/7
Đơn vị tính: công/cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Tháo dỡ bồn tắm | Tháo dỡ chậu rửa | Tháo dỡ bệ xí | Tháo dỡ |
AA.315 | Tháo dỡ thiết bị vệ sinh | 0,45 | 0,1 | 0,13 | 0,15 |
|
| 11 | 21 | 31 | 41 |
AA.31600 THÁO DỠ MÁY ĐIỀU HOÀ CỤC BỘ, BÌNH ĐUN NƯỚC NÓNG
Nhân công 3,5/7
Đơn vị tính: công/cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Điều hoà cục bộ | Bình đun nước nóng |
AA.316 | - Tháo dỡ máy điều hoà cục bộ - Tháo dỡ bình đun nước nóng | 0,60 - | - 0,20 |
|
| 11 | 21 |
AA.32000 THÁO DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY
AA.32100 THÁO DỠ CẦU TẠM (EIFFEL, BAILEY, DÀN T66, N64) BẰNG MÁY HÀN, CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo sàn cầu, dàn cầu bằng thủ công kết hợp máy hàn và thủ công kết hợp cần cẩu, đánh dấu phân loại vật liệu sau tháo dỡ, xếp gọn, xả mối hàn, tháo bu lông các bộ phận kết cấu vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn vị | Tháo bằng máy hàn | Tháo bằng cẩu, cắt thép bằng máy hàn | ||
Tháo sàn cầu | Tháo dàn cầu | Tháo sàn cầu | Tháo dàn cầu | ||||
AA.321 | Tháo dỡ bằng máy hàn | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Que hàn | kg | 1,20 | 1,75 | 1,20 | 1,75 | |
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
AA.321 | Tháo dỡ bằng máy hàn, cần cẩu | Nhân công 3,5/7 | công | 7,34 | 9,42 | 3,61 | 5,64 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Cần cẩu 25T | ca | - | - | 0,065 | 0,074 | |
|
| Máy hàn 23Kw | ca | 0,63 | 0,87 | 0,60 | 0,87 |
|
|
|
| 11 | 12 | 21 | 22 |
AA.32200 THÁO DỠ DẦM, DÀN CẦU THÉP CÁC LOẠI
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Dưới nước |
AA.322 | Tháo dỡ dầm, dàn cầu thép các loại | Vật liệu Tà vẹt gỗ Ôxy Acetylen Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Cần cẩu 16T Cần cẩu 25T Phao thép 200T Xà lan 400T Canô 150T Tời điện 5T Cẩu long môn Máy khác |
cái chai chai % công
ca ca ca ca ca ca ca % |
0,12 1,48 0,49 5 9,5
0,16 0,27 - - - 1,06 1,06 5 |
0,15 1,52 0,51 5 13,5
0,39 0,39 0,19 0,27 0,05 0,90 0,90 5 |
|
|
|
| 11 | 12 |
CHƯƠNG II
CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT
THUYẾT MINH
Định mức công tác đào, đắp đất, đá, cát được quy định cho 1m3 đào đắp hoàn chỉnh (bao gồm các công việc đào xúc đất, đầm lèn kể cả các công việc chuẩn bị và hoàn thiện v.v..) Trường hợp cần phải phát rừng phát tuyến, chặt, đào gốc cây, bụi cây, phá dỡ một số loại kết cấu trước khi đào, đắp thì áp dụng theo công tác đã được định mức trong chương I.
- Công tác đào, đắp đất được định mức cho trường hợp đào đắp đất đá, cát bằng thủ công và đào đắp đất, đá, cát bằng cơ giới.
- Trường hợp đào, đắp đất, đá, cát bằng máy mà khối lượng do máy không làm được như đào rãnh dọc, đào xả khối lượng đắp ép dư phải làm bằng thủ công (đào khoan đường, đào rãnh dọc, đào lấy đất đắp ép dư, .v.v.) thì khối lượng làm bằng thủ công áp dụng định mức đào đắp đất, đá, cát bằng thủ công tương ứng.
- Định mức đào đất tính cho đào 1m3 đất nguyên thổ đo tại nơi đào.
- Định mức đắp đất tính cho 1m3 đắp đo tại nơi đắp.
- Đào để đắp bằng khối lượng đất đắp nhân với hệ số chuyển đổi từ đất thiên nhiên cần đào để đắp như bảng kèm theo.
- Định mức vận chuyển tính cho 1m3 đất đào đo tại nơi đào đã tính đến hệ số nở rời của đất.
- Vận chuyển đất, đá bằng ôtô tự đổ đã tính đến hệ số nở rời của đất, đá được định mức cho các cự ly <300m; <500m; <700m và <1000m tương ứng với cấp đất, đá và loại phương tiện vận chuyển.
Trường hợp cự ly vận chuyển đất, đá từ nơi đào đến nơi đổ >1000m thì áp dụng định mức vận chuyển ở cự ly ≤1000m và định mức vận chuyển 1000m tiếp theo như sau:
- Định mức vận chuyển với cự ly L ≤2Km = Đm1 + Đm2x(L-1)
- Định mức vận chuyển với cự ly L ≤4Km = Đm1 + Đm3x(L-1)
- Định mức vận chuyển với cự ly L ≤7Km = Đm1 + Đm4x(L-1)
- Định mức vận chuyển với cự ly L >7Km = Đm1 + Đm4x6 + Đm5x(L-7)
Trong đó:
- Đm1: Định mức vận chuyển trong phạm vi ≤1000m
- Đm2: Định mức vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly ≤2Km
- Đm3: Định mức vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly ≤4Km
- Đm4: Định mức vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly ≤7Km
- Đm5: Định mức vận chuyển 1Km ngoài phạm vi cự ly >7Km
- Đắp đất, đá, cát được tính mức riêng với điều kiện có đất, đá, cát đổ tại chỗ (hoặc nơi khác đã chuyển đến).
- Đào đất đá công trình bằng máy được định mức cho công tác đào xúc đất, đá đổ lên phương tiện vận chuyển.
- Đào xúc đất hữu cơ, đất phong hoá bằng máy áp dụng định mức đào đất tạo mặt bằng đất cấp I.
- Định mức vận chuyển tiếp bằng thủ công ghi trong định mức quy định vận chuyển trong phạm vi tối đa 300m.
- Công tác trồng cỏ mái bờ kênh mương, đê đập, taluy nền đường được tính riêng.
- Đào đất để đắp hoặc đắp đất (bằng đất có sẵn tại nơi đắp) công trình chưa tính đến hao phí nước phục vụ tưới ẩm. Khi xác định lượng nước tưới ẩm, Chủ đầu tư và tổ chức tư vấn thiết kế căn cứ vào chỉ tiêu khối lượng nước thí nghiệm của từng loại đất đắp và theo mùa trong năm để bổ sung vào định mức.
BẢNG HỆ SỐ CHUYỂN ĐỔI BÌNH QUÂN TỪ ĐẤT ĐÀO SANG ĐẤT ĐẮP
Hệ số đầm nén, dung trọng đất | Hệ số |
K = 0,85; g ≤ 1,45T/m3 ¸ 1,60T/m3 | 1,07 |
K = 0,90; g ≤ 1,75T/m3 | 1,10 |
K = 0,95; g ≤ 1,80T/m3 | 1,13 |
K = 0,98; g > 1,80T/m3 | 1,16 |
Ghi chú:
- Riêng khối lượng đá hỗn hợp cần đào và vận chuyển để đắp được tính bằng khối lượng đá hỗn hợp đo tại nơi đắp nhân với hệ số chuyển đổi 1,13.
- Căn cứ vào tính chất cơ lý của loại đất và đá hỗn hợp để đắp và yêu cầu kỹ thuật cụ thể của công trình, tổ chức tư vấn thiết kế chuẩn xác lại hệ số chuyển đổi nói trên cho phù hợp.
AB.10000 ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT BẰNG THỦ CÔNG
AB.11000 ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
AB.11100 ĐÀO BÙN:
Thành phần công việc:
Đào, xúc, đổ đúng chỗ quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm
vi 30m.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Loại bùn | |||
Bùn đặc | Bùn lẫn rác | Bùn lẫn | Bùn lỏng | ||
AB.1111 |
Đào bùn trong mọi điều kiện
| 0,94 | 1,0 | 1,63 | 1,43 |
AB.1112 |
Vận chuyển tiếp 10m
| 0,014 | 0,066 | ||
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.11200 ĐÀO ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT
Thành phần công việc:
Đào, xúc, đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm
vi 10m.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Cấp đất | ||
I | II | III | ||
AB.1121 |
Đào xúc đất
| 0,45 | 0,62 | 0,78 |
|
| 1 | 2 | 3 |
ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH
AB.11300 ĐÀO MÓNG BĂNG
Thành phần công việc:
Đào móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Cấp đất | ||||
I | II | III | IV | |||
| Đào móng băng |
|
|
|
| |
| Rộng (m) | Sâu (m) |
|
|
|
|
AB.1131 AB.1132 AB.1133 AB.1134 |
£3 |
£1 £2 £3 >3
|
0,56 0,62 0,68 0,76
|
0,82 0,88 0,95 1,05 |
1,24 1,31 1,38 1,49 |
1,93 2,00 2,10 2,23 |
AB.1135 AB.1136 AB.1137 AB.1138 |
>3 |
£1 £2 £3 >3 |
0,46 0,50 0,54 0,60 |
0,63 0,68 0,73 0,80 |
0,97 1,02 1,09 1,16 |
1,46 1,52 1,60 1,70 |
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.11400 ĐÀO MÓNG CỘT TRỤ, HỐ KIỂM TRA
Thành phần công việc:
Đào móng, hố theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Cấp đất | ||||
I | II | III | IV | |||
| Đào móng cột, trụ, |
|
|
|
| |
| Rộng (m) | Sâu (m) |
|
|
|
|
AB.1141 AB.1142 |
£1 |
£1 >1
|
0,76 1,09 |
1,19 1,58
|
1,90 2,34 |
3,10 3,60 |
AB.1143 AB.1144 |
>1 |
£1 >1
|
0,50 0,71 |
0,77 1,04 |
1,25 1,51 |
2,00 2,34 |
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.11500 ĐÀO KÊNH MƯƠNG, RÃNH THOÁT NƯỚC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đào kênh mương, rãnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m. Hoàn thiện công trình bạt vỗ mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Cấp đất | ||||
I | II | III | IV | |||
| Đào kênh mương, rãnh thoát nước |
|
|
|
| |
| Rộng (m) | Sâu (m) |
|
|
|
|
AB.1151 AB.1152 AB.1153 AB.1154 |
£3 |
£1 £2 £3 >3
|
0,61 0,68 0,72 0,79 |
0,91 0,94 1,00 1,09 |
1,35 1,37 1,44 1,84 |
2,06 2,08 2,17 2,38 |
AB.1155 AB.1156 AB.1157 AB.1158 |
>3 |
£1 £2 £3 >3
|
0,52 0,54 0,60 0,65 |
0,70 0,73 0,83 0,90 |
1,05 1,08 1,13 1,18
|
1,57 1,59 1,65 1,73 |
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.11600 ĐÀO ĐẤT ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị đào xúc đất đổ bên cạnh hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m, công tác làm kè chắn đất, phá dỡ kết cấu chưa tính trong định mức.
Đơn vị tính: công/1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | |||
AB.1161 | Đào đất đặt đường ống, đường cáp có mở mái taluy | Nhân công 3,5/7 | 0,95 | 1,32 | 2,33 | 2,94 |
AB.1162 | Đào đất đặt đường ống, đường cáp không mở mái taluy | Nhân công 3,5/7 | 1,09 | 1,51 | 2,68 | 3,38 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú: Đào đất đặt đường ống, đường cáp trong thành phố, thị trấn định mức nhân công được nhân hệ số 1,2 so với định mức tương ứng.
AB.11700 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, dọn dẹp mặt bằng. Đào nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m để vận chuyển, hoàn thiện nền đường, bạt mái taluy, sửa chữa bề mặt nền đường, đắp lại rãnh dọc cũ, đầm nén (nếu là đường mở rộng) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||
AB.1171 | Đào nền đường mở rộng | 0,56 | 0,74 | 1,07 | 1,58 |
AB.1172 | Làm mới | 0,36 | 0,54 | 0,87 | 1,38 |
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.11800 ĐÀO KHUÔN ĐƯỜNG, RÃNH THOÁT NƯỚC LÒNG ĐƯỜNG, RÃNH XƯƠNG CÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào khuôn rãnh, san đầm đáy khuôn, rãnh, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m, hoàn thiện khuôn, rãnh sau khi đào theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||
AB.1181 AB.1182 AB.1183 |
Đào khuôn đường, rãnh thoát nước lòng đường, rãnh xương cá sâu (cm) £15 £30 >30
|
0,77 0,70 0,64 |
0,96 0,87 0,80 |
1,39 1,27 1,17 |
1,59 1,46 1,34 |
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.11900 VẬN CHUYỂN ĐẤT 10M TIẾP THEO BẰNG THỦ CÔNG
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||
AB.1911 | Vận chuyển đất 10m tiếp theo bằng thủ công | 0,031 | 0,032 | 0,035 | 0,037 |
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.12000 PHÁ ĐÁ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đục phá, cậy, xeo, đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m, hoàn thiện bề mặt khi đào phá bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,5/7
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||
AB.1121 |
Phá đá bằng thủ công, chiều dày lớp đá < 0,5m
|
5,80 |
4,50 |
3,90 |
3,50 |
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.13000 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
AB.13100 ĐẮP ĐẤT NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH
Thành phần công việc:
- Đắp nền móng công trình bằng đất đã đào đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 30m. San, xăm, đầm đất từng lớp, bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Độ chặt yêu cầu | ||
K=0,85 | K=0,90 | K=0,95 | ||
AB.1311 |
Đắp đất nền móng công trình
| 0,56 | 0,67 | 0,70 |
AB.1312 |
Đắp đất móng đường ống, đường cống
| 0,60 | 0,69 | 0,74 |
|
| 1 | 2 | 3 |
AB.13200 ĐẮP BỜ KÊNH MƯƠNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng. Đắp kênh mương bằng đất đã đào, đổ đống tại nơi đắp hoặc vận chuyển trong phạm vi 30m. San, đầm đất từng lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện công trình, bạt vỗ mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Dung trọng T/m3 | |||
g ≤ 1,45 | g ≤ 1,50 | g ≤ 1,55 | g ≤ 1,60 | ||
AB.1321
| Đắp bờ kênh mương |
0,57
|
0,68
|
0,74
|
0,81
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.13300 ĐẮP ĐẤT NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đắp nền đường bằng đất đã đào đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 30m. San, đầm đất từng lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện công trình, gọt vỗ mái taluy, sửa mặt nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Độ chặt yêu cầu | ||
K=0,85 | K=0,90 | K=0,95 | ||
AB.1331 | Đắp nền đường | 0,61 | 0,72 | 0,78 |
|
| 1 | 2 | 3 |
Ghi chú:
Trường hợp đắp bờ kênh mương, nền đường mở rộng thì hao phí nhân công được nhân hệ số 1,15 so với định mức đắp bờ kênh mương, nền đường tương ứng.
AB.13400 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH
Thành phần công việc:
- Đắp bằng cát đã đổ đống tại nơi đắp đến trong phạm vi 30m.
- San, tưới nước, đầm theo yêu cầu kỹ thuật, hoàn thiện công trình sau khi đắp.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đắp nền móng công trình | Đắp móng đường ống |
AB.1341 |
Vật liệu Cát Vật liệu khác Nhân công 3,0/7
|
m3 % công
|
1,22 2 0,45 |
1,22 2 0,58 |
|
|
| 1 | 2 |
ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG
Thành phần công việc:
Đào san đất bằng máy đào; bằng máy ủi; bằng cạp chuyển trong phạm vi quy định. Bảo đảm mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.
AB.21000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ĐÀO
Đơn vị tính: 100 m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2111 |
Đào san đất bằng máy đào <0,4m3 | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £0,4m3 Máy ủi £110CV | công
ca ca
| 0,50
0,482 0,03
| 0,65
0,533 0,039
| 0,81
0,727 0,048
| -
- - |
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2112 |
Đào san đất bằng máy đào <0,8m3 | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £0,8m3 Máy ủi £110CV | công
ca ca
| 0,50
0,250 0,03
| 0,65
0,294 0,039 | 0,81
0,370 0,048 | 1,15
0,407 0,056
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2113 |
Đào san đất bằng máy đào <1,25m3 | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £1,25m3 Máy ủi £110CV | công
ca ca
| 0,50
0,189 0,03
| 0,65
0,218 0,039
| 0,81
0,254 0,048
| 1,15
0,347 0,056
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2114 |
Đào san đất bằng máy đào <1,6m3 | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £1,6m3 Máy ủi £110CV | công
ca ca
| 0,50
0,167 0,03
| 0,65
0,188 0,039
| 0,81
0,222 0,048
| 1,15
0,323 0,056
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2115 |
Đào san đất bằng máy đào <2,3m3 | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £2,3m3 Máy ủi £110CV | công
ca ca | 0,50
0,133 0,03 | 0,65
0,161 0,039 | 0,81
0,203 0,048 | 1,15
0,289 0,056 |
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2116 |
Đào san đất bằng máy đào ≤3,6m3 | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £3,6m3 Máy ủi £110CV | công
ca ca
| 0,50
0,092 0,023
| 0,65
0,114 0,028
| 0,81
0,147 0,036
| 1,15
0,210 0,053
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.22000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ỦI
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.2211 |
Đào san đất trong phạm vi ≤50m bằng máy ủi - Máy ủi £75CV
|
Máy thi công
Máy ủi £75CV
|
ca |
0,357 |
0,444 |
0,588 |
0,794 |
AB.2212 | - Máy ủi £110CV | Máy thi công Máy ủi £110CV
|
ca |
0,311 |
0,383 |
0,501 |
0,676 |
AB.2213 | - Máy ủi £140CV | Máy thi công Máy ủi £140CV
|
ca |
0,285 |
0,357 |
0,475 |
0,641 |
AB.2214 | - Máy ủi £180CV | Máy thi công Máy ủi £180CV
|
ca |
0,240 |
0,303 |
0,361 |
0,487 |
AB.2215 | - Máy ủi £240CV | Máy thi công Máy ủi £240CV
|
ca |
0,158 |
0,189 |
0,244 |
0,329 |
AB.2216 | - Máy ủi £320CV | Máy thi công Máy ủi £320CV
|
ca |
0,118 |
0,133 |
0,163 |
0,220 |
AB.2217 |
Đào san đất trong phạm vi £70m bằng - Máy ủi £ 75CV |
Máy thi công
Máy ủi £ 75CV
|
ca |
0,435 |
0,556 |
0,769 |
1,038 |
AB.2218 | - Máy ủi £110CV | Máy thi công Máy ủi £110CV
|
ca |
0,419 |
0,518 |
0,606 |
0,818 |
AB.2219 | - Máy ủi £140CV | Máy thi công Máy ủi £140CV
|
ca |
0,370 |
0,400 |
0,500 |
0,675 |
AB.2221 | - Máy ủi £180CV | Máy thi công Máy ủi £180CV
|
ca |
0,296 |
0,377 |
0,493 |
0,666 |
AB.2222 | - Máy ủi £240CV | Máy thi công Máy ủi £240CV
|
ca |
0,244 |
0,307 |
0,435 |
0,587 |
AB.2223 | - Máy ủi £320CV | Máy thi công Máy ủi £320CV
|
ca |
0,133 |
0,162 |
0,202 |
0,273 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Mã Hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.2224 |
Đào san đất trong phạm vi £100m bằng - Máy ủi £75CV
|
Máy thi công
Máy ủi £75CV
|
ca |
0,666 |
0,833 |
1,111 |
1,500 |
AB.2225 | - Máy ủi £110CV | Máy thi công Máy ủi £110CV
|
ca |
0,581 |
0,721 |
0,843 |
1,138 |
AB.2226 | - Máy ủi £140CV | Máy thi công Máy ủi £140CV
|
ca |
0,446 |
0,578 |
0,769 |
1,038 |
AB.2227 | - Máy ủi £180CV | Máy thi công Máy ủi £180CV
|
ca |
0,380 |
0,465 |
0,617 |
0,833 |
AB.228 | - Máy ủi £240CV | Máy thi công Máy ủi £240CV
|
ca |
0,310 |
0,382 |
0,508 |
0,686 |
AB.2229 | - Máy ủi £320CV | Máy thi công Máy ủi £320CV
|
ca |
0,185 |
0,204 |
0,241 |
0,325 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.23000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY CẠP
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |
I | II | ||||
AB.2311 |
Đào san đất trong phạm vi £ 300m |
Máy thi công Máy cạp 9m3 Máy ủi 110CV |
ca ca |
0,302 0,101 |
0,327 0,109 |
AB.2312 |
£ 300m |
Máy thi công Máy cạp 16m3 Máy ủi 140CV |
ca ca |
0,172 0,057 |
0,186 0,062 |
AB.2313 |
Đào san đất trong phạm vi £ 500m |
Máy thi công Máy cạp 9m3 Máy ủi 110CV |
ca ca |
0,380 0,127 |
0,413 0,138 |
AB.2314 |
£ 500m |
Máy thi công Máy cạp 16m3 Máy ủi 140CV |
ca ca |
0,217 0,072 |
0,235 0,078 |
AB.2315 |
Đào san đất trong phạm vi £ 700m |
Máy thi công Máy cạp 9m3 Máy ủi 110CV |
ca ca |
0,459 0,115 |
0,497 0,124 |
AB.2316 |
£ 700m |
Máy thi công Máy cạp 16m3 Máy ủi 140CV |
ca ca |
0,262 0,066 |
0,283 0,125 |
AB.2317 |
Đào san đất trong phạm vi £ 1000m |
Máy thi công Máy cạp 9m3 Máy ủi 110CV |
ca ca |
0,573 0,115 |
0,623 0,125 |
AB.2318 |
£ 1000m |
Máy thi công Máy cạp 16m3 Máy ủi 140CV |
ca ca |
0,327 0,055 |
0,355 0,059 |
AB.2319 |
Vận chuyển tiếp 500m bằng máy cạp 9m3 |
Máy thi công Máy cạp 9m3
|
ca
|
0,134 |
0,153 |
AB.2321 |
Vận chuyển tiếp 500m bằng máy cạp 16m3 |
Máy thi công Máy cạp 16m3
|
ca
|
0,070 |
0,077 |
|
|
|
| 1 | 2 |
AB.24000 ĐÀO XÚC ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC ĐỔ RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào xúc đất đổ lên phương tiện vận chuyển để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào trong phạm vi 30m
Đơn vị tính 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2411 | Đào xúc đất bằng máy đào £ 0,4m3 | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £0,4m3 Máy ủi £110CV | công
ca ca
| 0,50
0,416 0,027 | 0,65
0,48 0,036 | 0,81
0,655 0,045 | -
- - |
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2412 | Đào xúc đất bằng máy xúc £ 0,8m3 | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £0,8m3 Máy ủi £110CV
| công
ca ca
| 0,50
0,227 0,027
| 0,65
0,267 0,036
| 0,81
0,336 0,045
| 1,15
0,366 0,054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2413 | Đào xúc đất bằng máy xúc £ 1,25m3 | Máy thi công Nhân công 3/7 Máy đào £1,25m3 Máy ủi £110CV
|
công ca ca
|
0,50 0,172 0,027
|
0,65 0,198 0,036
|
0,81 0,229 0,045
|
1,15 0,312 0,054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2414 | Đào xúc đất bằng máy xúc £ 1,6m3 | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £1,6m3 Máy ủi £110CV
| công
ca ca
| 0,50
0,152 0,027
| 0,65
0,171 0,036
| 0,81
0,202 0,045
| 1,15
0,294 0,054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2415 | Đào xúc đất bằng máy xúc £ 2,3m3 | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £2,3m3 Máy ủi £110CV
| công
ca ca
| 0,50
0,121 0,027
| 0,65
0,146 0,036
| 0,81
0,184 0,045
| 1,15
0,263 0,054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2416 | Đào xúc đất bằng máy xúc £ 3,6m3 | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £3,6m3 Máy ủi £110CV
| công
ca ca
| 0,50
0,087 0,027
| 0,65
0,105 0,036
| 0,81
0,133 0,045
| 1,15
0,183 0,054
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.25000 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Đào đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AB.25100 CHIỀU RỘNG MÓNG £ 6M
Đơn vị tính: 100m3
Mã Hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.2511 |
Đào móng bằng máy đào < 0,8m3 |
Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy đào £0,8m3
|
công
ca
|
4,75
0,316 |
6,11
0,372 |
7,48
0,52 |
8,11
0,603 |
AB.2512 | Đào móng bằng máy đào < 1,25m3 |
Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy đào £1,25m3
|
công
ca
|
4,75
0,237 |
6,11
0,276 |
7,48
0,321 |
8,11
0,438 |
AB.2513 | Đào móng bằng máy đào < 1,6m3 |
Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy đào £1,6m3
|
công
ca
|
4,75
0,204 |
6,11
0,232 |
7,48
0,274 |
8,11
0,396 |
AB.2514 | Đào móng bằng máy đào < 2,3m3 |
Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy đào £2,3m3
|
công
ca
|
4,75
0,159 |
6,11
0,193 |
7,48
0,243 |
8,11
0,347 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.25200 CHIỀU RỘNG MÓNG £ 10M
Đơn vị tính: 100m3
Mã Hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.2521 |
Đào móng bằng máy đào < 0,8m3 |
Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy đào £0,8m3
|
công
ca
|
1,85
0,301 |
2,38
0,354 |
2,93
0,448 |
4,37
0574 |
AB.2522 | Đào móng bằng máy đào < 1,25m3 |
Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy đào £1,25m3
|
công
ca
|
1,85
0,226 |
2,38
0,263 |
2,93
0,306 |
4,37
0,417 |
AB.2523 | Đào móng bằng máy đào < 1,6m3 |
Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy đào £1,6m3
|
công
ca
|
1,85
0,196 |
2,38
0,221 |
2,93
0,261 |
4,37
0,377 |
AB.2524 | Đào móng bằng máy đào < 2,3m3 |
Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy đào £2,3m3
|
công
ca
|
1,85
0,149 |
2,38
0,185 |
2,93
0,234 |
4,37
0,338 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.25300 CHIỀU RỘNG MÓNG £ 20M
Đơn vị tính: 100m3
Mã Hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.2531 |
Đào móng bằng máy đào < 0,8m3 |
Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy đào £0,8m3 Máy ủi ≤110CV |
công
ca ca
|
1,20
0,279 0,270 |
1,56
0,328 0,036 |
1,94
0,415 0,045 |
2,99
0,532 0,056 |
AB.2532 | Đào móng bằng máy đào < 1,25m3 |
Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy đào £1,25m3 Máy ủi ≤110CV |
công
ca ca
|
1,20
0,210 0,027 |
1,56
0,244 0,036 |
1,94
0,284 0,045 |
2,99
0,387 0,056 |
AB.2533 | Đào móng bằng máy đào < 1,6m3 |
Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy đào £1,6m3 Máy ủi ≤110CV |
công
ca ca
|
1,20
0,175 0,027 |
1,56
0,205 0,036 |
1,94
0,242 0,045 |
2,99
0,349 0,056 |
AB.2534 | Đào móng bằng máy đào < 2,3m3 |
Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy đào £2,3m3 Máy ủi ≤110CV |
công
ca ca
|
1,20
0,138 0,027 |
1,56
0,171 0,036 |
1,94
0,217 0,045 |
2,99
0,313 0,056 |
AB.2535 | Đào móng bằng máy đào < 3,6m3 |
Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy đào £3,6m3 Máy ủi ≤110CV |
công
ca ca
|
1,20
0,099 0,027 |
1,56
0,124 0,036 |
1,94
0,158 0,045 |
2,99
0,227 0,056 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.25400 CHIỀU RỘNG MÓNG > 20M
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2541 | Đào móng bằng máy đào <0,8m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 1,090 | 1,422 | 1,758 | 2,720 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào Ê0,8m3 | ca | 0,264 | 0,310 | 0,391 | 0,502 | ||
Máy ủi Ê110CV | ca | 0,027 | 0,036 | 0,045 | 0,054 | ||
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2542 | Đào móng bằng máy đào <1,25m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 1,090 | 1,422 | 1,758 | 2,720 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào Ê1,25m3 | ca | 0,199 | 0,230 | 0,268 | 0,366 | ||
Máy ủi Ê110CV | ca | 0,027 | 0,036 | 0,045 | 0,054 | ||
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2543 | Đào móng bằng máy đào <1,6m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 1,090 | 1,422 | 1,758 | 2,720 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào Ê1,6m3 | ca | 0,171 | 0,193 | 0,228 | 0,330 | ||
Máy ủi Ê110CV | ca | 0,027 | 0,036 | 0,045 | 0,054 | ||
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2544 |
Đào móng bằng máy đào <2,3m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 1,090 | 1,422 | 1,758 | 2,720 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào Ê2,3m3 | ca | 0,135 | 0,165 | 0,208 | 0,295 | ||
Máy ủi Ê110CV | ca | 0,027 | 0,036 | 0,045 | 0,054 | ||
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2545 |
Đào móng bằng máy đào <3,6m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 1,090 | 1,422 | 1,758 | 2,720 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào Ê3,6m3 | ca | 0,099 | 0,120 | 0,150 | 0,214 | ||
Máy ủi Ê110CV | ca | 0,027 | 0,036 | 0,045 | 0,054 | ||
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.26100 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN, TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào móng công trình theo phương pháp đào chuyển bằng tổ hợp các máy đào thuỷ lực , đổ đúng nơi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa đáy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
|
| Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 2 máy đào |
|
|
| |
| AB.2611 | Nhân công 3,0/7 | công | 10,50 | ||
|
|
|
|
| ||
|
| Máy thi công |
|
| ||
|
| Máy đào 0,8m3 | ca | 0,6 | ||
|
|
|
|
| ||
| Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 3 máy đào |
|
|
| ||
AB.2612 | Nhân công 3,0/7 | công | 10,50 | |||
|
|
|
| |||
| Máy thi công |
|
| |||
| Máy đào 0,8m3 | ca | 0,9 | |||
|
|
|
| |||
| Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 4 máy đào |
|
|
| ||
AB.2613 | Nhân công 3,0/7 | công | 10,50 | |||
|
|
|
| |||
| Máy thi công |
|
| |||
| Máy đào 0,8m3 | ca | 1,2 | |||
|
|
|
| |||
|
|
|
| 1 | ||
Ghi chú:
Trường hợp sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì định mức hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Hao phí tấm chống lầy được tính riêng.
AB.27000 ĐÀO KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Bạt mái taluy, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính : 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.2711 | Đào kênh mương, chiều rộng £ 6m |
Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £0,8m3
|
công
ca
|
5,59
0,315
|
6,98
0,369
|
8,34
0,466
|
9,72
0,599
|
AB.2712 |
nt |
Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £1,25m3
|
công
ca
|
5,59
0,237
|
6,98
0,275
|
8,34
0,320
|
9,72
0,437
|
AB.2713 |
nt |
Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £1,6m3
|
công
ca
|
5,59
0,210
|
6,98
0,236
|
8,34
0,279
|
9,72
0,406
|
AB.2714 |
nt |
Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £2,3m3
|
công
ca
|
5,59
0,167
|
6,98
0,203
|
8,34
0,255
|
9,72
0,364
|
AB.2721 | Đào kênh mương, chiều rộng £ 10m |
Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £0,8m3
|
công
ca
|
4,66
0,301
|
5,82
0,355
|
6,92
0,447
|
8,10
0,574
|
AB.2722 |
nt |
Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £1,25m3
|
công
ca
|
4,66
0,228 |
5,82
0,263
|
6,92
0,306
|
8,10
0,420
|
AB.2723 |
nt |
Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £1,6m3
|
công
ca
|
4,66
0,202
|
5,82
0,227
|
6,92
0,268
|
8,10
0,389
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.2724 |
nt |
Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £2,3m3
|
công
ca
|
4,66
0,160
|
5,82
0,194
|
6,92
0,247
|
8,10
0,348
|
AB.2731 | Đào kênh mương, chiều rộng ≤20m |
Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy đào £0,8m3 Máy ủi £110Cv |
công
ca ca
|
4,19
0,288 0,027
|
5,26
0,339 0,036
|
6,22
0,427 0,045
|
7,29
0,550 0,054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2732 | nt | Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy đào £1,25m3 Máy ủi £110Cv | công
ca ca
| 4,19
0,217 0,027
| 5,26
0,251 0,036
| 6,22
0,302 0,045
| 7,29
0,412 0,054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2733 | nt | Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy đào £1,6m3 Máy ủi £110Cv | công
ca ca
| 4,19
0,193 0,027
| 5,26
0,217 0,036
| 6,22
0,256 0,045
| 7,29
0,373 0,054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2734 | nt | Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy đào £2,3m3 Máy ủi £110Cv | công
ca ca | 4,19
0,153 0,027 | 5,26
0,186 0,036 | 6,22
0,234 0,045
| 7,29
0,334 0,054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2741 | Đào kênh mương, chiều rộng >20m | Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy đào Ê0,8m3 Máy ủi Ê110Cv | công ca ca | 3,98
0,267 0,025 | 4,84
0,312 0,033 | 5,73
0,393 0,041 | 6,83
0,506 0,050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2742 | nt
| Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy đào Ê1,25m3 Máy ủi Ê110Cv | công ca ca
| 3,98
0,199 0,025
| 4,84
0,231 0,033
| 5,73
0,278 0,041
| 6,83
0,380 0,050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2743 |
nt
| Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy đào Ê1,6m3 Máy ủi Ê110Cv
| công ca ca
| 3,98
0,177 0,025
| 4,84
0,199 0,033
| 5,73
0,235 0,041
| 6,83
0,343 0,050
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2744 | Đào kênh mương, chiều rộng >20m | Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy đào Ê2,3m3 Máy ủi Ê110Cv
| công ca ca | 3,98
0,140 0,025
| 4,84
0,171 0,033
| 5,73
0,215 0,041
| 6,83
0,307 0,050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2745 |
nt
| Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy đào Ê3,6m3 Máy ủi Ê110Cv | công ca ca | 3,98
0,102 0,025
| 4,84
0,124 0,033
| 5,73
0,156 0,041
| 6,83
0,223 0,050 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
- Định mức đào hố móng, kênh mương có chiều rộng >20m áp dụng cho mọi hố móng, kênh mương có chiều rộng đáy >20m.
AB.28100 ĐÀO KÊNH MƯƠNG NỀN ĐƯỜNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN, TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất theo phương pháp đào chuyển bằng tổ hợp các máy đào thuỷ lực , đổ đúng nơi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| ||
|
| Đào kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 2 máy đào |
|
|
|
| ||
| AB.2811 | Nhân công 3,0/7 | công | 6,80 |
| |||
|
|
|
|
|
| |||
|
| Máy thi công |
|
|
| |||
|
| Máy đào 0,8m3 | ca | 0,63 |
| |||
|
|
|
|
|
| |||
| Đào kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 3 máy đào |
|
|
| ||||
AB.2812 | Nhân công 3,0/7 | công | 6,80 | |||||
|
|
|
| |||||
| Máy thi công |
|
| |||||
| Máy đào 0,8m3 | ca | 0,945 | |||||
|
|
|
| |||||
| Đào kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 4 máy đào |
|
|
| ||||
AB.2813 | Nhân công 3,0/7 | công | 6,80 | |||||
|
|
|
| |||||
| Máy thi công |
|
| |||||
| Máy đào 0,8m3 | ca | 1,26 | |||||
|
|
|
| |||||
|
|
|
| 1 | ||||
Ghi chú:
Trường hợp tổ hợp sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì định mức hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Hao phí tấm chống lầy được tính riêng.
AB.28200 NẠO VÉT HOẶC MỞ RỘNG KÊNH MƯƠNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG TỔ HỢP MÁY XÁNG CẠP VÀ MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào nạo vét hoặc mở rộng kênh mương bằng máy xáng cạp, đổ đất lên bờ đảm bảo độ sâu theo yêu cầu thiết kế. Máy đào thuỷ lực chuyển đất đã đào lên vị trí tạo bờ kênh mương theo thiết kế. Kiểm tra xác định độ sâu và chiều rộng đáy kênh mương, hoàn thiện sau khi đào, tạo bờ theo yêu cầu.
Đơn vị tính: 100m3
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | ||
|
| Nạo vét kênh mương bằng tổ hợp máy xáng cạp+máy đào |
|
|
| ||
| AB.2821 | Nhân công 3,0/7 | công | 5,74 | |||
|
|
|
|
| |||
|
| Máy thi công |
|
| |||
|
| Máy xáng cạp 1,25m3 | ca | 0,243 | |||
|
| Máy đào 0,8m3 | ca | 0,3 | |||
|
|
|
|
| |||
| Mở rộng kênh mương bằng tổ hợp máy xáng cạp+máy đào |
|
|
| |||
AB.2822 | Nhân công 3,0/7 | công | 5,74 | ||||
|
|
|
| ||||
| Máy thi công |
|
| ||||
| Máy xáng cạp 1,25m3 | ca | 0,231 | ||||
| Máy đào 0,8m3 | ca | 0,3 | ||||
|
|
|
| ||||
|
|
|
| 1 | |||
Ghi chú:
Trường hợp máy đào thuỷ lực phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì định mức hao phí máy thi công đối với máy này được nhân với hệ số 1,15. Hao phí tấm chống lầy được tính riêng.
AB.30000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất nền đường bằng máy đào, đổ lên phương tiện vận chuyển. Đào nền đường bằng máy ủi trong phạm vi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa nền đường hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AB.31000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ĐÀO ĐỔ LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN
Đơn vị tính :100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.3111 | Đào nền đường bằng máy đào £0,4m3 | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £0,4m3 Máy ủi £110CV
| công
ca ca
| 3,89
0,557 0,050
| 4,85
0,643 0,059
| 5,79
0,787 0,068
| -
- -
|
AB.3112 | Đào nền đường bằng máy đào £0,8m3 | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £0,8m3 Máy ủi £110CV
| công
ca ca
| 3,89
0,301 0,050
| 4,85
0,355 0,059
| 5,79
0,446 0,068
| 6,72
0,491 0,076
|
AB.3113 | Đào nền đường bằng máy đào £1,25m3 | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £1,25m3 Máy ủi £110CV
| công
ca ca
| 3,89
0,228 0,050
| 4,85
0,264 0,059
| 5,79
0,307 0,068
| 6,72
0,419 0,076
|
AB.3114 | Đào nền đường bằng máy đào £1,6m3 | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £1,6m3 Máy ủi £110CV
| công
ca ca
| 3,89
0,202 0,050
| 4,85
0,227 0,059
| 5,79
0,268 0,068
| 6,72
0,389 0,076
|
AB.3115 | Đào nền đường bằng máy đào £2,3m3 | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £2,3m3 Máy ủi £110CV
| công
ca ca
| 3,89
0,161 0,050
| 4,85
0,194 0,059
| 5,79
0,245 0,068
| 6,72
0,348 0,076
|
AB.3116 | Đào nền đường bằng máy đào £3,6m3 | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £3,6m3 Máy ủi £110CV
| công
ca ca
| 3,89
0,112 0,050
| 4,85
0,135 0,059
| 5,79
0,171 0,068
| 6,72
0,244 0,076
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.32000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ỦI
Đơn vị tính :100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.3211 |
Đào vận chuyển đất trong phạm vi £ 50m |
Nhân công 3/7 Máy thi công Máy ủi £75CV
|
công
ca
|
3,30
0,487
|
4,20
0,596
|
4,90
0,716
|
5,40
0,946
|
AB.3212 |
£ 50m |
Nhân công 3/7 Máy thi công Máy ủi £110CV |
công
ca |
3,30
0,424 |
4,20
0,519 |
4,90
0,624 |
5,40
0,842 |
AB.3213 |
£ 50m |
Nhân công 3/7 Máy thi công Máy ủi £140CV |
công
ca |
3,30
0,389 |
4,20
0,484 |
4,90
0,592 |
5,40
0,798 |
AB.3214 |
£ 50m |
Nhân công 3/7 Máy thi công Máy ủi £180CV |
công
ca |
3,30
0,327 |
4,20
0,383 |
4,90
0,427 |
5,40
0,607 |
AB.3215 |
£ 50m |
Máy thi công Máy ủi £240CV Nhân công 3/7 |
ca công |
0,215 3,30 |
0,256 4,20 |
0,304 4,90 |
0,410 5,40 |
AB.3216 |
£ 50m |
Nhân công3/7 Máy thi công Máy ủi £320CV
|
công
ca
|
3,30
0,161
|
4,20
0,184
|
4,90
0,203
|
5,40
0,274
|
AB.3217 | Đào vận chuyển đất trong phạm vi £ 70m | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy ủi £75CV
| công
ca
| 3,30
0,595
| 4,20
0,750
| 4,90
1,066
| 5,40
1,439
|
AB.3218 |
£ 70m |
Nhân công 3/7 Máy thi công Máy ủi £110CV |
công
ca
|
3,30
0,573
|
4,20
0,699
|
4,90
0,840
|
5,40
1,134
|
AB.3219 |
£ 70m |
Nhân công 3/7 Máy thi công Máy ủi £140CV |
công
ca |
3,30
0,506 |
4,20
0,540 |
4,90
0,693 |
5,40
0,936 |
AB.3220 |
£ 70m | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy ủi £180CV
| công
ca
| 3,30
0,405
| 4,20
0,509
| 4,90
0,683
| 5,40
0,814
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính :100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.3221 | Đào vận chuyển đất trong phạm vi £ 70m | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy ủi £240CV
| công
ca
| 3,30
0,334
| 4,20
0,414
| 4,90
0,603
| 5,40
0,814
|
AB.3222 |
£ 70m | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy ủi £320CV
| công
ca
| 3,30
0,182
| 4,20
0,219
| 4,90
0,280
| 5,40
0,378
|
AB.3223 | Đào vận chuyển đất trong phạm vi £ 100m | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy ủi £75CV
| công
ca
| 3,30
0,914
| 4,20
1,120
| 4,90
1,534
| 5,40
2,071
|
AB.3224 |
£ 100m | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy ủi £110CV
| công
ca
| 3,30
0,797
| 4,20
0,969
| 4,90
1,164
| 5,40
1,571
|
AB.3225 |
£ 100m | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy ủi £140CV
| công
ca
| 3,30
0,612
| 4,20
0,777
| 4,90
1,062
| 5,40
1,433
|
AB.3226 |
£ 100m | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy ủi £180CV
| công
ca
| 3,30
0,521
| 4,20
0,625
| 4,90
0,852
| 5,40
1,150
|
AB.3227
|
£ 100m | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy ủi £240CV
| công
ca
| 3,30
0,425
| 4,20
0,513
| 4,90
0,701
| 5,40
0,947
|
AB.3228 |
£ 100m | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy ủi £320CV
| công
ca
| 3,30
0,254
| 4,20
0,274
| 4,90
0,333
| 5,40
0,449
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.33000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY CẠP
Đơn vị tính :100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |
I | II | ||||
AB.3311 |
Đào vận chuyển đất trong phạm vi £ 300m |
Nhân công 3/7 Máy thi công Máy cạp 9m3 Máy ủi 110CV
|
công
ca ca
|
5,17
0,332 0,111
|
6,75
0,360 0,120
|
AB.3312 |
£ 300m |
Nhân công 3/7 Máy thi công Máy cạp 16m3 Máy ủi 140CV |
công
ca ca |
5,17
0,189 0,063 |
6,75
0,205 0,068 |
AB.3313 |
Đào vận chuyển đất trong phạm vi £ 500m |
Nhân công 3/7 Máy thi công Máy cạp 9m3 Máy ủi 110CV |
công
ca ca |
5,17
0,418 0,140 |
6,75
0,454 0,152 |
AB.3314 |
£ 500m |
Nhân công 3/7 Máy thi công Máy cạp 16m3 Máy ủi 140CV |
công
ca ca |
5,17
0,239 0,080 |
6,75
0,259 0,086 |
AB.3315 | Đào vận chuyển đất trong phạm vi £ 700m |
Nhân công 3/7 Máy thi công Máy cạp 9m3 Máy ủi 110CV |
công
ca ca |
5,17
0,505 0,127 |
6,75
0,547 0,136 |
AB.3316 |
£ 700m |
Nhân công 3/7 Máy thi công Máy cạp 16m3 Máy ủi 140CV |
công
ca ca |
5,17
0,288 0,073 |
6,75
0,311 0,078 |
AB.3317 | Đào vận chuyển đất trong phạm vi £ 1000m |
Nhân công3 /7 Máy thi công Máy cạp 9m3 Máy ủi 110CV |
công
ca ca |
5,17
0,630 0,106 |
6,75
0,685 0,114 |
AB.3318 |
£ 1000m |
Nhân công 3/7 Máy thi công Máy cạp 16m3 Máy ủi 140CV |
công
ca ca |
5,17
0,360 0,060 |
6,75
0,391 0,065 |
|
|
|
| 1 | 2 |
Đơn vị tính :100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |
I | II | ||||
AB.3319 |
Vận chuyển tiếp 500m bằng máy cạp 9m3
|
Máy thi công Máy cạp 9m3
|
ca
|
0,134 |
0,146 |
AB.3320
|
Vận chuyển tiếp 500m bằng máy cạp 16m3
|
Máy thi công Máy cạp 16m3
|
ca
|
0,075 |
0,082 |
|
|
|
| 1 | 2 |
Ghi chú:
Khi đào nền đường mở rộng bằng máy xúc, máy ủi, máy cạp thì hao phí nhân công được nhân hệ số 1,15, hao phí máy thi công được nhân hệ số 1,05 so với định mức đào nền đường tương ứng.
AB.34000 SAN ĐẤT, ĐÁ BÃI THẢI, BÃI TRỮ , BÃI GIA TẢI
Thành phần công việc:
San đất, đá bãi thải phục vụ công tác đào, xúc đất đổ đi hoặc đất dự trữ tại bãi trữ đất, bãi gia tải bằng máy ủi.
Đơn vị tính :100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | San đất | San đá |
AB.341 | San đất đá bãi thải bằng máy ủi 110CV |
Máy thi công Máy ủi 110CV
|
ca |
0,092 |
0,129 |
AB.342 | San đất đá bãi thải bằng máy ủi 140CV |
Máy thi công Máy ủi 140CV
|
ca |
0,086 |
0,120 |
AB.343 | San đất đá bãi thải bằng máy ủi 180CV |
Máy thi công Máy ủi 180CV
|
ca |
0,073 |
0,102 |
|
|
|
| 10 | 20 |
Ghi chú:
Công tác san đất, đá bãi thải, bãi trữ đất, đá được định mức cho 100% khối lượng đất, đá đo tại nơi đào phải chuyển bằng ôtô đến bãi thải, bãi tập kết đất, đá, bãi gia tải nền đất yếu.
AB.35000 ĐÀO ĐẤT TRONG KHUNG VÂY PHÒNG NƯỚC CÁC TRỤ TRÊN CẠN
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, đào đất các loại trong khung vây bằng thủ công, đổ vào thùng, đưa thùng chứa đất lên bằng máy đào gầu ngoạm ra khỏi vị trí móng, hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính : 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
|
|
|
|
|
AB.351 | Đào đất trong khung vây | Nhân công 3,5/7 | công | 51 |
| phòng nước các trụ trên | Máy thi công |
|
|
| cạn | Máy đào gầu ngoạm |
|
|
|
| 1,2m3 | ca | 5,5
|
|
|
|
| 10 |
AB.36000 XÓI HÚT BÙN TRONG KHUNG VÂY PHÒNG NƯỚC
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, đào đất các loại bằng máy bơm xói, bơm hút hỗn hợp ra khỏi khung vây, hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính : 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Các trụ | |
Trên cạn | Dưới nước | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
AB.361 | Xói hút bùn trong | Ống xói F50mm | m | 0,005 | 0,005 |
| khung vây phòng | Ống xói F150mm | m | 0,005 | 0,005 |
| nước | Ống xói F250mm | m | 0,005 | 0,005 |
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 |
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 0,25 | 0,53 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy ép khí 1200m3/h | ca | 0,032 | 0,065 |
|
| Cần cẩu xích 16T | ca | 0,032 | - |
|
| Máy bơm xói 4MC | ca | 0,032 | 0,065 |
|
| Xà lan 400T | ca | - | 0,1 |
|
| Canô 150CV | ca | - | 0,001 |
|
| Cần cẩu nổi 30T | ca | - | 0,065 |
|
| Máy bơm nước 200m3/h | ca | 0,032 | 0,065 |
|
| Máy khác | % | 5 | 5 |
|
|
|
| 10 | 20 |
AB.41000 VẬN CHUYỂN ĐẤT BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
Vận chuyển đất do máy đào đổ lên phương tiện, vận chuyển đến vị trí đắp hoặc đổ đi bằng ôtô tự đổ.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.4111 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <300m | Ôtô 5 tấn | ca | 0,666 | 0,833 | 1,000 | 1,100 |
AB.4112 | Ôtô 7 tấn | ca | 0,526 | 0,590 | 0,740 | 0,810 | |
AB.4113 | Ôtô 10 tấn | ca | 0,500 | 0,555 | 0,600 | 0,660 | |
AB.4114 | Ôtô 12 tấn | ca | 0,416 | 0,465 | 0,540 | 0,580 | |
AB.4115 | Ôtô 22 tấn | ca | 0,279 | 0,311 | 0,361 | 0,388 | |
AB.4116 | Ôtô 27 tấn | ca | 0,185 | 0,209 | 0,328 | 0,392 | |
AB.4121 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <500m | Ôtô 5 tấn | ca | 0,833 | 0,953 | 1,230 | 1,260 |
AB.4122 | Ôtô 7 tấn | ca | 0,666 | 0,770 | 0,860 | 0,930 | |
AB.4123 | Ôtô 10 tấn | ca | 0,542 | 0,605 | 0,660 | 0,720 | |
AB.4124 | Ôtô 12 tấn | ca | 0,478 | 0,534 | 0,600 | 0,650 | |
AB.4125 | Ôtô 22 tấn | ca | 0,321 | 0,360 | 0,410 | 0,440 | |
AB.4126 | Ôtô 27 tấn | ca | 0,257 | 0,284 | 0,357 | 0,375 | |
AB.4131 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <700m | Ôtô 5 tấn | ca | 0,952 | 1,110 | 1,300 | 1,428 |
AB.4132 | Ôtô 7 tấn | ca | 0,741 | 0,87 | 1,000 | 1,070 | |
AB.4133 | Ôtô 10 tấn | ca | 0,596 | 0,666 | 0,730 | 0,800 | |
AB.4134 | Ôtô 12 tấn | ca | 0,536 | 0,581 | 0,670 | 0,730 | |
AB.4135 | Ôtô 22 tấn | ca | 0,341 | 0,382 | 0,448 | 0,488 | |
AB.4136 | Ôtô 27 tấn | ca | 0,282 | 0,308 | 0,428 | 0,449 | |
AB.4141 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <1000m | Ôtô 5 tấn | ca | 1,111 | 1,330 | 1,600 | 1,700 |
AB.4142 | Ôtô 7 tấn | ca | 0,852 | 1,000 | 1,200 | 1,280 | |
AB.4143 | Ôtô 10 tấn | ca | 0,685 | 0,770 | 0,840 | 0,920 | |
AB.4144 | Ôtô 12 tấn | ca | 0,610 | 0,690 | 0,770 | 0,840 | |
AB.4145 | Ôtô 22 tấn | ca | 0,413 | 0,461 | 0,550 | 0,562 | |
AB.4146 | Ôtô 27 tấn | ca | 0,334 | 0,400 | 0,469 | 0,515 | |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
- Định mức vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ được định mức cho các cự ly từ nơi đào đất đến nơi đổ đất có cự ly <300m, <500m, <700m, <1000m. Trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ đất >1000m thì áp dụng định mức vận chuyển đất cự ly ≤1000m và định mức vận chuyển 1000m tiếp theo.
- Định mức vận chuyển đất bằng ôtô 5 tấn ứng với máy đào < 0,8 m3;
- Định mức vận chuyển đất bằng ôtô 7 tấn ứng với máy đào < 1,25 m3;
- Định mức vận chuyển đất bằng ôtô 10 tấn ứng với máy đào ≤ 1,6 m3;
- Định mức vận chuyển đất bằng ôtô > 12 tấn ứng với máy đào > 2,3 m3.
AB.42000 VẬN CHUYỂN ĐẤT 1000M TIẾP THEO BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ
Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển đất từ nơi đào đến nơi đổ đất > 1000m
Đơn vị tính: 100m3/1 km
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.4211 |
| Ôtô 5 tấn | ca | 0,660 | 0,720 | 0,860 | 0,880 |
AB.4212 | Vận chuyển tiếp cự ly Ê2km | Ôtô 7 tấn | ca | 0,430 | 0,450 | 0,480 | 0,500 |
AB.4213 | Ôtô 10 tấn | ca | 0,300 | 0,340 | 0,380 | 0,420 | |
AB.4214 | Ôtô 12 tấn | ca | 0,280 | 0,320 | 0,360 | 0,410 | |
AB.4215 | Ôtô 22 tấn | ca | 0,187 | 0,214 | 0,241 | 0,274 | |
AB.4216 |
| Ôtô 27 tấn | ca | 0,140 | 0,160 | 0,180 | 0,205 |
AB.4221 |
| Ôtô 5 tấn | ca | 0,530 | 0,600 | 0,660 | 0,730 |
AB.4222 | Vận chuyển tiếp cự ly Ê4km | Ôtô 7 tấn | ca | 0,380 | 0,410 | 0,420 | 0,460 |
AB.4223 | Ôtô 10 tấn | ca | 0,230 | 0,270 | 0,300 | 0,340 | |
AB.4224 | Ôtô 12 tấn | ca | 0,210 | 0,250 | 0,280 | 0,330 | |
AB.4225 | Ôtô 22 tấn | ca | 0,140 | 0,167 | 0,187 | 0,221 | |
AB.4226 |
| Ôtô 27 tấn | ca | 0,105 | 0,125 | 0,140 | 0,165 |
AB.4231 |
| Ôtô 5 tấn | ca | 0,440 | 0,534 | 0,582 | 0,660 |
AB.4232 | Vận chuyển tiếp cự ly Ê7km | Ôtô 7 tấn | ca | 0,370 | 0,380 | 0,400 | 0,410 |
AB.4233 | Ôtô 10 tấn | ca | 0,200 | 0,220 | 0,240 | 0,290 | |
AB.4234 | Ôtô 12 tấn | ca | 0,171 | 0,200 | 0,220 | 0,260 | |
AB.4235 | Ôtô 22 tấn | ca | 0,114 | 0,134 | 0,147 | 0,174 | |
AB.4236 |
| Ôtô 27 tấn | ca | 0,086 | 0,100 | 0,110 | 0,120 |
Phạm vi ngoài 7km áp dụng định mức vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi 7km cộng với định mức vận chuyển tiếp 1km theo bảng sau:
AB.4241 |
| Ôtô 5 tấn | ca | 0,272 | 0,331 | 0,361 | 0,410 |
AB.4242 | Vận chuyển 1km ngoài phạm vi 7km | Ôtô 7 tấn | ca | 0,229 | 0,236 | 0,250 | 0,254 |
AB.4243 | Ôtô 10 tấn | ca | 0,124 | 0,136 | 0,145 | 0,179 | |
AB.4244 | Ôtô 12 tấn | ca | 0,106 | 0,124 | 0,136 | 0,161 | |
AB.4245 | Ôtô 22 tấn | ca | 0,071 | 0,084 | 0,092 | 0,108 | |
AB.4246 |
| Ôtô 27 tấn | ca | 0,054 | 0,062 | 0,068 | 0,075 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.50000 CÔNG TÁC ĐÀO ĐÁ MẶT BẰNG, HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH, KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG KHOAN NỔ MÌN
Qui định áp dụng
Định mức khoan nổ phá đá mặt bằng, hố móng công trình, kênh mương nền đường cũng như khoan nổ phá đá đường viền được tính toán theo loại thuốc nổ Amônít với công suất nổ quy định tương ứng là 350cm3. Trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công được qui đổi bằng cách nhân các mức hao phí tương ứng với hệ số điều chỉnh dưới đây:
- Hệ số chuyển đổi vật liệu nổ : | KTN = 350 / e |
- Hệ số chuyển đổi vật liệu còn lại : | KVL = (1+( KTN -1) / 2) |
- Hệ số chuyển đổi hao phí nhân công, máy thi công | KNC,MTC = (1+( KTN -1) / 3) |
Trong đó : e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, xác định chiều sâu lỗ khoan, khoan tạo lỗ, thông lỗ thổi rửa nghiệm thu lỗ khoan, nạp mìn theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển, xử lý đá quá cỡ theo yêu cầu kỹ thuật.
AB.51100 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH
AB.51110 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D42mm
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
AB.5111 | Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan D42mm | Thuốc nổ Amônít | kg | 64,89 | 56,70 | 51,98 | 50,09 |
| Kíp điện vi sai | cái | 6,750 | 5,850 | 4,950 | 4,500 | |
| Dây nổ | m | 315,00 | 270,00 | 225,00 | 189,00 | |
| Dây điện nổ mìn | m | 92,70 | 85,50 | 81,00 | 76,50 | |
| Mũi khoan f 42mm | cái | 6,000 | 3,500 | 2,800 | 1,210 | |
| Cần khoan f 32, L=1,5m | cái | 2,500 | 2,000 | 1,207 | 0,807 | |
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |
|
|
|
|
|
|
| |
| Nhân công 3,5/7 | công | 22,950 | 17,550 | 15,300 | 12,600 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy khoan cầm tay f 32-42 | ca | 14,043 | 8,547 | 7,027 | 4,492 | |
| Máy nén khí điêzen 660m3/h | ca | 4,681 | 2,849 | 2,342 | 1,497 | |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.51120 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D76mm
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
AB.5112 | Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan D76mm | Thuốc nổ Amônít | kg | 63,45 | 55,35 | 50,67 | 47,70 |
| Kíp điện vi sai | cái | 0,81 | 0,70 | 0,59 | 0,57 | |
| Dây nổ | m | 49,50 | 45,54 | 38,61 | 32,67 | |
| Dây điện | m | 27,00 | 25,20 | 24,30 | 23,40 | |
| Mũi khoan f 76mm | cái | 0,251 | 0,167 | 0,150 | 0,135 | |
| Mũi khoan f 42mm | cái | 0,260 | 0,190 | 0,130 | 0,070 | |
| Cần khoan f 38, L=3,73m | cái | 0,324 | 0,216 | 0,194 | 0,175 | |
| Cần khoan f 32, L=0,70m | cái | 0,060 | 0,045 | 0,035 | 0,025 | |
| Đuôi choòng f 38 | cái | 0,350 | 0,250 | 0,150 | 0,080 | |
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 6,615 | 6,090 | 5,565 | 5,355 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy khoan xoay đập tự hành f 76 | ca | 1,099 | 0,989 | 0,765 | 0,450 |
|
| Máy nén khí điêzen 1200m3/h | ca | 1,099 | 0,989 | 0,765 | 0,450 |
|
| Máy khoan cầm tay f 32-42 | ca | 0,216 | 0,198 | 0,153 | 0,090 |
|
| Máy nén khí điêzen 660m3/h | ca | 0,072 | 0,066 | 0,051 | 0,030 |
|
| Máy khác
| % | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.51130 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D105mm
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
AB.5113 | Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan D105mm | Thuốc nổ Amônít | kg | 63,11 | 55,20 | 50,60 | 46,00 |
| Kíp điện vi sai | cái | 0,69 | 0,60 | 0,53 | 0,46 | |
| Dây nổ | m | 46,00 | 42,32 | 35,88 | 30,36 | |
| Dây điện | m | 27,60 | 24,84 | 23,00 | 20,24 | |
| Mũi khoan f 105mm | cái | 0,698 | 0,465 | 0,257 | 0,125 | |
| Mũi khoan f 42mm | cái | 0,140 | 0,093 | 0,051 | 0,025 | |
| Cần khoan f 89, L=0,96m | cái | 0,342 | 0,228 | 0,159 | 0,095 | |
| Cần khoan f 32, L=0,70m | cái | 0,068 | 0,045 | 0,031 | 0,018 | |
| Quả đập khí nén f 105mm | cái | 0,190 | 0,160 | 0,093 | 0,074 | |
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 6,300 | 5,800 | 5,300 | 5,100 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy khoan xoay đập tự hành f105 | ca | 1,517 | 1,302 | 0,912 | 0,684 |
|
| Máy nén khí điêzen 660m3/h | ca | 1,517 | 1,302 | 0,912 | 0,684 |
|
| Máy khoan cầm tay f 32-42 | ca | 0,269 | 0,222 | 0,155 | 0,116 |
|
| Máy nén khí điêzen 660m3/h | ca | 0,090 | 0,074 | 0,052 | 0,039 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.51200 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH
AB.51210 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D42mm
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
AB.5121 | Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan D42mm | Thuốc nổ Amônít | kg | 72,10 | 63,00 | 57,75 | 55,65 |
| Kíp điện vi sai | cái | 7,500 | 6,500 | 5,500 | 5,000 | |
| Dây nổ | m | 350,00 | 300,00 | 250,00 | 210,00 | |
| Dây điện | m | 103,00 | 95,00 | 90,00 | 85,00 | |
| Mũi khoan f 42mm | cái | 6,000 | 3,500 | 2,800 | 1,210 | |
| Cần khoan f 32, L=1,5m | cái | 2,500 | 2,000 | 1,207 | 0,807 | |
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |
|
|
|
|
|
|
| |
| Nhân công 3,5/7 | công | 25,500 | 19,500 | 17,000 | 14,000 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy khoan cầm tay f32-42 | ca | 15,603 | 9,497 | 7,808 | 4,991 |
|
| Máy nén khí điêzen 660m3/h | ca | 5,201 | 3,166 | 2,603 | 1,664 |
|
| Máy khác
| % | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
Khi khoan nổ tầng tiếp giáp lớp bảo vệ đáy hố móng thì các hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân với hệ số điều chỉnh 1,2.
AB.51220 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D76mm
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
AB.5122 | Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan D76mm | Thuốc nổ Amônít | kg | 70,50 | 61,50 | 56,30 | 53,00 |
| Kíp điện vi sai | cái | 0,900 | 0,780 | 0,660 | 0,630 | |
| Dây nổ | m | 55,00 | 50,60 | 42,90 | 36,30 | |
| Dây điện | m | 30,00 | 28,00 | 27,00 | 26,00 | |
| Mũi khoan f 76mm | cái | 0,251 | 0,167 | 0,150 | 0,135 | |
| Mũi khoan f 42mm | cái | 0,260 | 0,190 | 0,130 | 0,070 | |
| Cần khoan f 38, L=3,73m | cái | 0,324 | 0,216 | 0,194 | 0,175 | |
| Cần khoan f 32, L=0,70m | cái | 0,060 | 0,045 | 0,035 | 0,025 | |
| Đuôi choòng f 38 | cái | 0,350 | 0,250 | 0,150 | 0,080 | |
|
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 7,938 | 7,308 | 6,678 | 6,120 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy khoan xoay đập tự hành f 76 | ca | 1,221 | 1,099 | 0,850 | 0,500 |
|
| Máy nén khí điêzen 1200m3/h | ca | 1,221 | 1,099 | 0,850 | 0,500 |
|
| Máy khoan cầm tay f 32-42 | ca | 0,240 | 0,220 | 0,170 | 0,100 |
|
| Máy nén khí điêzen 660m3/h | ca | 0,080 | 0,073 | 0,057 | 0,033 |
|
| Máy khác
| % | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.51230 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D105mm
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
AB.5123 | Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan D105mm | Thuốc nổ Amônít | kg | 68,60 | 60,00 | 55,00 | 50,00 |
| Kíp điện vi sai | cái | 0,750 | 0,650 | 0,580 | 0,500 | |
| Dây nổ | m | 50,00 | 46,00 | 39,00 | 33,00 | |
| Dây điện | m | 30,00 | 27,00 | 25,00 | 22,00 | |
| Mũi khoan f 105mm | cái | 0,698 | 0,465 | 0,257 | 0,125 | |
| Mũi khoan f 42mm | cái | 0,140 | 0,093 | 0,051 | 0,025 | |
| Cần khoan f 89, L=0,96m | cái | 0,342 | 0,228 | 0,159 | 0,095 | |
| Cần khoan f 32, L=0,70m | cái | 0,068 | 0,045 | 0,031 | 0,018 | |
| Quả đập khí nén f 105mm | cái | 0,190 | 0,160 | 0,093 | 0,074 | |
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |
|
|
|
|
|
|
| |
| Nhân công 3,5/7 | công | 7,560 | 6,960 | 6,360 | 6,120 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy khoan xoay đập tự hành f105 | ca | 1,596 | 1,370 | 0,960 | 0,720 | |
| Máy nén khí điêzen 660m3/h | ca | 1,596 | 1,370 | 0,960 | 0,720 | |
| Máy khoan cầm tay f 32-42 | ca | 0,283 | 0,234 | 0,163 | 0,122 | |
| Máy nén khí điêzen 660m3/h | ca | 0,094 | 0,078 | 0,054 | 0,041 | |
|
| Máy khác
| % | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.51300 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG
AB.51310 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN D42mm
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
AB.5131 | Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan D42mm | Thuốc nổ Amônít | kg | 68,50 | 59,85 | 54,86 | 52,87 |
| Kíp điện vi sai | cái | 7,125 | 6,175 | 5,225 | 4,750 | |
| Dây nổ | m | 332,50 | 285,00 | 237,50 | 199,50 | |
| Dây điện | m | 97,85 | 90,25 | 85,50 | 80,75 | |
| Mũi khoan f 42mm | cái | 6,000 | 3,500 | 2,800 | 1,210 | |
| Cần khoan f 32, L=1,5m | cái | 2,500 | 2,000 | 1,207 | 0,807 | |
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 24,225 | 18,525 | 16,150 | 13,300 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy khoan cầm tay f32-42 | ca | 14,823 | 9,022 | 7,418 | 4,741 |
|
| Máy nén khí điêzen 660m3/h | ca | 4,941 | 3,007 | 2,473 | 1,580 |
|
| Máy khác
| % | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
Khi khoan nổ tầng tiếp giáp lớp bảo vệ đáy kênh mương thì các hao phí vật liệu, nhân công , máy thi công được nhân với hệ số điều chỉnh 1,2.
AB.51320 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN D76mm
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
AB.5132 | Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan D76mm | Thuốc nổ Amônít | kg | 66,98 | 58,43 | 53,49 | 50,35 |
| Kíp điện vi sai | cái | 0,86 | 0,74 | 0,63 | 0,60 | |
| Dây nổ | m | 52,25 | 48,07 | 40,76 | 34,49 | |
| Dây điện | m | 28,50 | 26,60 | 25,65 | 24,70 | |
| Mũi khoan f 76mm | cái | 0,251 | 0,167 | 0,150 | 0,135 | |
| Mũi khoan f 42mm | cái | 0,260 | 0,190 | 0,130 | 0,070 | |
| Cần khoan f 38, L=3,73m | cái | 0,324 | 0,216 | 0,194 | 0,175 | |
| Cần khoan f 32, L=0,70m | cái | 0,060 | 0,045 | 0,035 | 0,025 | |
|
| Đuôi choòng f 38 | cái | 0,350 | 0,250 | 0,150 | 0,080 |
|
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 7,277 | 6,699 | 6,122 | 5,891 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy khoan xoay đập tự hành f 76 | ca | 1,160 | 1,044 | 0,808 | 0,475 |
|
| Máy nén khí điêzen 1200m3/h | ca | 1,160 | 1,044 | 0,808 | 0,475 |
|
| Máy khoan cầm tay f 32-42 | ca | 0,228 | 0,209 | 0,162 | 0,095 |
|
| Máy nén khí điêzen 660m3/h | ca | 0,076 | 0,070 | 0,054 | 0,032 |
|
| Máy khác
| % | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.51330 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN D105mm
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
AB.5133 | Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan D105mm | Thuốc nổ Amônít | kg | 65,17 | 57,00 | 52,25 | 47,50 |
| Kíp điện vi sai | cái | 0,71 | 0,62 | 0,55 | 0,48 | |
| Dây nổ | m | 47,50 | 43,70 | 37,05 | 31,35 | |
| Dây điện | m | 28,50 | 25,65 | 23,75 | 20,90 | |
| Mũi khoan f 105mm | cái | 0,698 | 0,465 | 0,257 | 0,125 | |
| Mũi khoan f 42mm | cái | 0,140 | 0,093 | 0,051 | 0,025 | |
|
| Cần khoan f 89, L=0,96m | cái | 0,342 | 0,228 | 0,159 | 0,095 |
|
| Cần khoan f 32, L=0,70m | cái | 0,068 | 0,045 | 0,031 | 0,018 |
|
| Quả đập khí nén f 105mm | cái | 0,190 | 0,160 | 0,093 | 0,074 |
|
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 6,930 | 6,380 | 5,830 | 5,610 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy khoan xoay đập tự hành f105 | ca | 1,550 | 1,329 | 0,931 | 0,698 |
|
| Máy nén khí điêzen 660m3/h | ca | 1,550 | 1,329 | 0,931 | 0,698 |
|
| Máy khoan cầm tay f 32-42 | ca | 0,275 | 0,227 | 0,158 | 0,118 |
|
| Máy nén khí điêzen 660m3/h | ca | 0,092 | 0,076 | 0,053 | 0,039 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.51410 KHOAN PHÁ ĐÁ NỔ MÌN BUỒNG TRÊN GIẾNG ĐIỀU ÁP TỪ TRÊN XUỐNG ĐƯỜNG KÍNH ≥20M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, xác định chiều sâu lỗ khoan, khoan tạo lỗ, thông lỗ thổi rửa nghiệm thu lỗ khoan, nạp mìn theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) xử lý đá quá cỡ, xúc đá vào thùng cẩu lên đổ đống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3 nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
|
Khoan Phá đá nổ mìn buồng trên giếng điều áp từ trên xuống đường kính ≥20m
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
AB.5141 | Thuốc nổ Amônít | kg | 68,60 | 60,00 | 55,00 | 50,00 | |
| Kíp điện vi sai | cái | 0,750 | 0,650 | 0,580 | 0,500 | |
| Dây nổ | m | 50,00 | 46,00 | 39,00 | 33,00 | |
| Dây điện | m | 30,00 | 27,00 | 25,00 | 22,00 | |
| Mũi khoan f105mm | cái | 0,698 | 0,465 | 0,257 | 0,125 | |
| Mũi khoan f42mm | cái | 0,140 | 0,093 | 0,051 | 0,025 | |
| Cần khoan f89, L=0,96m | cái | 0,342 | 0,228 | 0,159 | 0,095 | |
| Cần khoan f32, L=0,70m | cái | 0,068 | 0,045 | 0,031 | 0,018 | |
| Quả đập khí nén f105mm | cái | 0,190 | 0,160 | 0,093 | 0,074 | |
| Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | |
|
|
|
|
|
|
| |
| Nhân công 3,5/7 | công | 15,030 | 13,769 | 12,507 | 11,732 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy khoan xoay đập tự hành f105 | ca | 1,915 | 1,644 | 1,152 | 0,864 | |
| Máy nén khí điêzen 660m3/h | ca | 1,915 | 1,644 | 1,152 | 0,864 | |
| Máy khoan cầm tay f32-42 | ca | 0,340 | 0,281 | 0,196 | 0,146 | |
| Máy nén khí điêzen 660m3/h | ca | 0,113 | 0,094 | 0,065 | 0,049 | |
| Cần trục 50T | ca | 1,986 | 1,806 | 1,625 | 1,544 | |
| Máy đào 0,5m3 | ca | 1,986 | 1,806 | 1,625 | 1,544 | |
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.51510 PHÁ ĐÁ ĐƯỜNG VIỀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển máy khoan vào vị trí, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ, nạp thuốc, đấu dây theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ tạo viền. Kiểm tra xử lý lỗ mìn câm (nếu có).
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | ||
I | II | III | ||||
|
Phá đá đường viền |
Vật liệu |
|
|
|
|
AB.5151 | Thuốc nổ Amônít | kg | 58,000 | 53,200 | 48,300 | |
| Kíp điện vi sai | cái | 34,000 | 34,000 | 34,00 | |
| Dây nổ | m | 373,00 | 340,00 | 311,00 | |
| Ống thép dàn khoan f60 | m | 4,000 | 4,000 | 4,000 | |
| Mũi khoan f105mm | cái | 2,79 | 1,86 | 1,674 | |
| Cần khoan f89, L=0,96m | cái | 2,07 | 1,38 | 1,242 | |
| Quả đập khí nén f105mm | cái | 2,04 | 1,36 | 1,224 | |
| Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | |
|
|
|
|
|
| |
| Nhân công 3,5/7 | công | 7,500 | 7,500 | 7,500 | |
| Máy thi công |
|
|
|
| |
| Máy khoan xoay đập tự hành f105 | ca | 20,120 | 18,110 | 16,300 | |
| Máy nén khí điêzen 660m3/h | ca | 20,120 | 18,110 | 16,300 | |
| Máy khác
| % | 1 | 1 | 1 | |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
AB.51610 ĐÀO PHÁ ĐÁ BẰNG BÚA CĂN
Thành phần công việc:
Đục phá, cậy, xeo (chiều dày đào đá £ 0,5m), đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển, hoàn thiện bề mặt sau khi đào theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: m3 nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
| Đào đá chiều dày <0,5m, dùng búa căn | Nhân công 3,5/7 | công | 1,410 | 1,280 | 1,150 | 1,000 |
AB.5161 | Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Búa căn khí nén | ca | 1,010 | 0,920 | 0,830 | 0,750 | |
| Máy nén khí điêzen 600 m3/h | ca | 0,310 | 0,280 | 0,250 | 0,220 | |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.52100 XÚC ĐÁ SAU NỔ MÌN ĐỔ LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển hoặc đổ bên cạnh.
Đơn vị tính:100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AB.5211 | Xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào £0,8m3 | Nhân công 3,5/7 | công | 1,80 |
Máy thi công |
|
| ||
Máy đào ≤0,8m3 | ca | 0,50 | ||
Máy ủi 110CV | ca | 0,16 | ||
AB.5212 | Xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào £1,25m3 | Nhân công 3,5/7 | công | 1,80 |
Máy thi công |
|
| ||
Máy đào ≤1,25m3 | ca | 0,43 | ||
|
| Máy ủi 110CV | ca | 0,14 |
AB.5213 | Xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào £1,6m3 | Nhân công 3,5/7 | công | 1,80 |
Máy thi công |
|
| ||
Máy đào ≤1,6m3 | ca | 0,41 | ||
Máy ủi 110CV | ca | 0.13 | ||
|
|
| ||
AB.5214 | Đào xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào £2,3m3 | Nhân công 3,5/7 | công | 1,80 |
Máy thi công |
|
| ||
Máy đào ≤2,3m3 | ca | 0,34 | ||
Máy ủi 110CV | ca | 0.11 | ||
AB.5215 | Xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào £3,6m3 | Nhân công 3,5/7 | công | 1,80 |
Máy thi công |
|
| ||
Máy đào ≤3,6m3 | ca | 0,29 | ||
Máy ủi 110CV | ca | 0,09 | ||
|
|
|
| 1 |
AB.53000 VẬN CHUYỂN ĐÁ BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
Vận chuyển đá do máy đào đổ lên phương tiện vận chuyển đến vị trí đắp hoặc đổ đi bằng ôtô tự đổ.
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AB.5311 | Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <300m | Ôtô 5 tấn | ca | 1,561 |
AB.5312 | Ôtô 7 tấn | ca | 1,215 | |
AB.5313 | Ôtô 10 tấn | ca | 0,975 | |
AB.5314 | Ôtô 12 tấn | ca | 0,870 | |
AB.5315 | Ôtô 22 tấn | ca | 0,651 | |
AB.5316 |
| Ôtô 27 tấn | ca | 0,529 |
AB.5321 | Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <500m | Ôtô 5 tấn | ca | 1,680 |
AB.5322 | Ôtô 7 tấn | ca | 1,425 | |
AB.5323 | Ôtô 10 tấn | ca | 1,080 | |
AB.5324 | Ôtô 12 tấn | ca | 0,975 | |
AB.5325 | Ôtô 22 tấn | ca | 0,684 | |
AB.5326 |
| Ôtô 27 tấn | ca | 0,556 |
AB.5331 | Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <700m | Ôtô 5 tấn | ca | 1,710 |
AB.5332 | Ôtô 7 tấn | ca | 1,573 | |
AB.5333 | Ôtô 10 tấn | ca | 1,202 | |
AB.5334 | Ôtô 12 tấn | ca | 1,090 | |
AB.5335 | Ôtô 22 tấn | ca | 0,785 | |
AB.5336 |
| Ôtô 27 tấn | ca | 0,638 |
AB.5341 | Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <1000m | Ôtô 5 tấn | ca | 2,261 |
AB.5342 | Ôtô 7 tấn | ca | 1,920 | |
AB.5343 | Ôtô 10 tấn | ca | 1,380 | |
AB.5344 | Ôtô 12 tấn | ca | 1,261 | |
AB.5345 | Ôtô 22 tấn | ca | 0,927 | |
AB.5346 |
| Ôtô 27 tấn | ca | 0,754 |
|
|
|
| 1 |
Ghi chú:
- Định mức vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ được định mức cho các cự ly từ nơi đào đến nơi đổ có cự ly <300m, <500m, <700m, <1000m. Trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ >1000m thì áp dụng định mức vận chuyển cự ly ≤1000m và định mức vận chuyển 1000m tiếp theo.
- Định mức vận chuyển bằng ôtô 5 tấn ứng với máy đào < 0,8 m3;
- Định mức vận chuyển bằng ôtô 7 tấn ứng với máy đào < 1,25 m3;
- Định mức vận chuyển bằng ôtô 10 tấn ứng với máy đào ≤ 1,6 m3;
- Định mức vận chuyển bằng ôtô > 12 tấn ứng với máy đào > 2,3 m3
AB.54000 VẬN CHUYỂN ĐÁ SAU NỔ MÌN 1000M TIẾP THEO BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ
Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ > 1000m
Đơn vị tính: 100m3 nguyên khai/1km
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AB.5411 |
| Ôtô 5 tấn | ca | 1,304 |
AB.5412 | Vận chuyển tiếp cự ly Ê2km | Ôtô 7 tấn | ca | 0,775 |
AB.5413 | Ôtô 10 tấn | ca | 0,651 | |
AB.5414 | Ôtô 12 tấn | ca | 0,584 | |
AB.5415 | Ôtô 22 tấn | ca | 0,415 | |
AB.5416 |
| Ôtô 27 tấn | ca | 0,340 |
AB.5421 |
| Ôtô 5 tấn | ca | 0,820 |
AB.5422 | Vận chuyển tiếp cự ly Ê4km | Ôtô 7 tấn | ca | 0,699 |
AB.5423 | Ôtô 10 tấn | ca | 0,595 | |
AB.5424 | Ôtô 12 tấn | ca | 0,536 | |
AB.5425 | Ôtô 22 tấn | ca | 0,343 | |
AB.5426 |
| Ôtô 27 tấn | ca | 0,280 |
AB.5431 |
| Ôtô 5 tấn | ca | 0,731 |
AB.5432 | Vận chuyển tiếp cự ly Ê7km | Ôtô 7 tấn | ca | 0,636 |
AB.5433 | Ôtô 10 tấn | ca | 0,459 | |
AB.5434 | Ôtô 12 tấn | ca | 0,401 | |
AB.5435 | Ôtô 22 tấn | ca | 0,269 | |
AB.5436 |
| Ôtô 27 tấn | ca | 0,220 |
|
|
|
| 1 |
Ở phạm vi ngoài 7km áp dụng định mức vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi 7km cộng với định mức vận chuyển tiếp 1km theo bảng sau:
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
AB.5441 |
| Ôtô 5 tấn | ca | 0,53 | |
AB.5442 | Vận chuyển 1km ngoài phạm vi 7km | Ôtô 7 tấn | ca | 0,46 | |
AB.5443 | Ôtô 10 tấn | ca | 0,30 | ||
AB.5444 | Ôtô 12 tấn | ca | 0,27 | ||
AB.5445 | Ôtô 22 tấn | ca | 0,19 | ||
AB.5446 |
| Ôtô 27 tấn | ca | 0,16 | |
|
|
|
| 1 | |
AB.55000 ỦI ĐÁ SAU NỔ MÌN BẰNG MÁY ỦI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ủi đá sau nổ mìn bằng máy ủi ra khỏi mặt bằng công trình hoặc vận chuyển đến nơi đắp.
Đơn vị tính:100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AB.5511 | Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi £ 50m, Máy ủi £140CV
| Máy thi công Máy ủi £140CV
|
ca |
0,77 |
AB.5512 | - Máy ủi £180CV
| Máy thi công Máy ủi £180CV
|
ca |
0,64 |
AB.5513 | - Máy ủi £240CV
| Máy thi công Máy ủi £240CV
|
ca |
0,43 |
AB.5514 | - Máy ủi £320CV
| Máy thi công Máy ủi £320CV
|
ca |
0,29 |
AB.5515 | Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi £ 70m, Máy ủi £140CV
| Máy thi công Máy ủi £140CV
|
ca |
0,98 |
AB.5516 | - Máy ủi £180CV
| Máy thi công Máy ủi £180CV
|
ca |
0,85 |
AB.5517 | - Máy ủi £240CV
| Máy thi công Máy ủi £240CV
|
ca |
0,68 |
AB.5518 | - Máy ủi £320CV
| Máy thi công Máy ủi £320CV
|
ca |
0,4 |
AB.5519 | Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi £100m, Máy ủi £140CV
| Máy thi công Máy ủi £140CV
|
ca |
1,5 |
AB.5520 | - Máy ủi £180CV
| Máy thi công Máy ủi £180CV
|
ca |
1,21 |
AB.5521 | - Máy ủi £240CV
| Máy thi công Máy ủi £240CV
|
ca |
0,97 |
AB.5522 | - Máy ủi £320CV
| Máy thi công Máy ủi £320CV
|
ca |
0,47 |
|
|
|
| 1 |
AB.55300 XÚC ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG Ở BÃI TRỮ, CỤC BÊ TÔNG LÊN PHƯƠNG TIỆN BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc :
Xúc đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào
AB.55310 XÚC ĐÁ HỖN HỢP TẠI BÃI TRỮ
Đơn vị tính: 100m3đo tại bãi trữ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Máy đào có dung tích gầu (m3) | |||
≤1,25 | ≤1,60 | ≤2,3 | ≤3,6 | ||||
| Xúc đá hỗn hợp, lênphương tiện vận chuyển bằng máy đào |
|
|
|
|
|
|
AB.5531 | Nhân công 3,0/7 | công | 1,196 | 1,196 | 1,196 | 1,196 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy đào | ca | 0,328 | 0,309 | 0,276 | 0,192 | |
| Máy ủi 110CV | ca | 0,057 | 0,057 | 0,057 | 0,057 | |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.55320 XÚC ĐÁ TẢNG Ở BÃI TRỮ, CỤC BÊ TÔNG
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính đá tảng, cục bê tông 0,4¸1m ĐVT : 100m3 | Đường kính đá tảng, cục bê tông >1m ĐVT : 100 viên |
| Xúc đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào |
|
|
|
|
AB.5532 | Nhân công 3,0/7 | công | 1,196 | 1,196 | |
| Máy thi công |
|
|
| |
| Máy đào ≤3,6m3 | ca | 0,973 | 0,875 | |
| Máy ủi 140CV | ca | 0,202 | 0,182 | |
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 1 | 2 |
AB.56000 VẬN CHUYỂN ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG, CỤC BÊ TÔNG LẤP SÔNG BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
Vận chuyển đá, cục bê tông lấp sông từ nơi xúc đến vị trí đắp bằng ôtô tự đổ.
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đá hỗn hợp
ĐVT 100m3 | Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4¸1m ĐVT 100m3 | Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m ĐVT 100 viên |
AB.5611 | Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <300m | Ôtô ≤12 tấn | ca | 0,609 | - | - |
AB.5612 | Ôtô ≤27 tấn | ca | 0,412 | 1,37 | 1,233 | |
AB.5621 | Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <500m | Ôtô ≤12 tấn | ca | 0,683 | - | - |
AB.5622 | Ôtô ≤27 tấn | ca | 0,462 | 1,439 | 1,295 | |
AB.5631 | Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <700m | Ôtô ≤12 tấn | ca | 0,767 | - | - |
AB.5632 | Ôtô ≤27 tấn | ca | 0,471 | 1,613 | 1,452 | |
AB.5641 | Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <1000m | Ôtô ≤12 tấn | ca | 0,882 | - | - |
AB.5642 | Ôtô ≤27 tấn | ca | 0,541 | 1,906 | 1,715 | |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
AB.57000 VẬN CHUYỂN ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG, CỤC BÊ TÔNG 1000M TIẾP THEO BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đá hỗn hợp ĐVT 100m3 | Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4¸1m ĐVT 100m3 | Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m ĐVT 100 viên |
AB.5711 | Vận chuyển tiếp cự ly ≤2km | Ôtô ≤12 tấn | ca | 0,431 | - | - |
AB.5712 | Ôtô ≤27 tấn | ca | 0,215 | 0,629 | 0,566 | |
AB.5721 | Vận chuyển tiếp cự ly ≤4km | Ôtô ≤12 tấn | ca | 0,347 | - | - |
AB.5722 | Ôtô ≤27 tấn | ca | 0,173 | 0,518 | 0,466 | |
AB.5731 | Vận chuyển tiếp cự ly ≤7km | Ôtô ≤12 tấn | ca | 0,273 | - | - |
AB.5732 | Ôtô ≤27 tấn | ca | 0,126 | 0,407 | 0,366 | |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
Ghi chú:
Định mức xúc, vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4-1m được tính cho 100m3 đo tại bãi trữ.
AB.58000 CÔNG TÁC PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM BẰNG KHOAN NỔ
Qui định áp dụng
1. Định mức khoan nổ mìn đào phá đá trong hầm được tính cho các loại hầm ngang (tiết diện bình quân từ 10-15m2; < 25m2; < 50m2 và > 50m2) và hầm đứng, hầm nghiêng, theo một số công nghệ thi công phổ biến.
2. Định mức khoan nổ mìn đào phá đá trong hầm được tính theo loại thuốc nổ P113 – Quốc phòng với công suất nổ quy định tương ứng là 330cm3. Trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công được qui đổi bằng cách nhân các mức hao phí tương ứng với hệ số điều chỉnh dưới đây:
- Hệ số chuyển đổi vật liệu nổ: | KTN = 330 / e |
- Hệ số chuyển đổi vật liệu khoan: | KVLK = (1+( KTN -1) / 2) |
- Hệ số chuyển đổi hao phí nhân công, máy thi công | KNC, MTC = (1+( KTN -1) / 3) |
Trong đó : e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3)
ĐÀO HẦM NGANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, định vị gương hầm, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AB.58100 PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM NGANG
Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
|
Tiết diện đào 10-15m2, dùng máy khoan tự hành | Vật liệu |
|
|
|
|
|
AB.5811 | Thuốc nổ P113 | kg | 342,29 | 272,43 | 245,19 | 220,67 | |
| Kíp vi sai phi điện | cái | 298,18 | 269,79 | 242,80 | 218,52 | |
| Dây nổ | m | 591,63 | 534,83 | 481,35 | 433,22 | |
| Dây tín hiệu cuộn 300m | cuộn | 4,369 | 4,310 | 4,251 | 4,196 | |
| Mũi khoan f45 | cái | 3,670 | 2,447 | 2,201 | 1,982 | |
| Mũi dẫn hướng f40 | cái | 0,166 | 0,119 | 0,107 | 0,096 | |
| Mũi khoan f102 | cái | 0,332 | 0,238 | 0,214 | 0,193 | |
| Cần khoan f38, L=4,32m | cái | 0,551 | 0,398 | 0,359 | 0,323 | |
| Đuôi choòng | cái | 0,412 | 0,299 | 0,269 | 0,242 | |
| Đầu nối cần khoan | cái | 0,551 | 0,398 | 0,359 | 0,323 | |
| Đất sét | m3 | 0,289 | 0,194 | 0,175 | 0,157 | |
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | |
|
|
|
|
|
|
| |
| Nhân công 4,0/7 | công | 35,976 | 32,179 | 28,965 | 26,070 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy khoan tự hành 2 cần | ca | 4,937 | 4,272 | 3,845 | 3,461 | |
| Máy khác
| % | 1 | 1 | 1 | 1 | |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
|
Tiết diện đào =25m2, dùng máy khoan tự hành |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
AB.5812 | Thuốc nổ P113 | kg | 272,57 | 223,72 | 201,35 | 181,21 | |
| Kíp vi sai phi điện | cái | 219,50 | 198,53 | 178,68 | 160,81 | |
| Dây nổ | m | 399,18 | 356,26 | 322,85 | 292,67 | |
| Dây tín hiệu cuộn 300m | cuộn | 2,420 | 2,387 | 2,354 | 2,324 | |
| Mũi khoan f45 | cái | 3,588 | 2,156 | 1,940 | 1,745 | |
| Mũi dẫn hướng f40 | cái | 0,143 | 0,082 | 0,073 | 0,067 | |
| Mũi khoan f102 | cái | 0,215 | 0,164 | 0,147 | 0,132 | |
| Cần khoan f38, L=4,32m | cái | 0,538 | 0,359 | 0,323 | 0,291 | |
| Đuôi choòng | cái | 0,404 | 0,269 | 0,242 | 0,218 | |
| Đầu nối cần khoan | cái | 0,538 | 0,359 | 0,323 | 0,291 | |
| Đất sét | m3 | 0,266 | 0,192 | 0,173 | 0,156 | |
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | |
|
|
|
|
|
|
| |
| Nhân công 4,0/7 | công | 24,815 | 21,930 | 19,738 | 17,764 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy khoan tự hành 2 cần | ca | 3,371 | 2,892 | 2,603 | 2,343 | |
| Máy khác
| % | 1 | 1 | 1 | 1 | |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
|
Tiết diện đào =35m2, dùng máy khoan tự hành |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
AB.5813 | Thuốc nổ P113 | kg | 266,29 | 220,59 | 198,53 | 178,67 | |
| Kíp vi sai phi điện | cái | 185,09 | 149,79 | 134,81 | 121,33 | |
| Dây nổ | m | 284,68 | 260,46 | 239,64 | 220,64 | |
| Dây tín hiệu cuộn 300m | cuộn | 1,619 | 1,537 | 1,488 | 1,440 | |
| Mũi khoan f45 | cái | 3,547 | 2,122 | 1,910 | 1,719 | |
| Mũi dẫn hướng f40 | cái | 0,131 | 0,081 | 0,073 | 0,065 | |
| Mũi khoan f102 | cái | 0,228 | 0,161 | 0,146 | 0,130 | |
| Cần khoan f38, L=4,32m | cái | 0,532 | 0,353 | 0,318 | 0,287 | |
| Đuôi choòng | cái | 0,399 | 0,265 | 0,238 | 0,215 | |
| Đầu nối cần khoan | cái | 0,532 | 0,353 | 0,318 | 0,287 | |
| Đất sét | m3 | 0,264 | 0,184 | 0,166 | 0,149 | |
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | |
|
|
|
|
|
|
| |
| Nhân công 4,0/7 | công | 20,701 | 18,506 | 16,657 | 14,991 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy khoan tự hành 2 cần | ca | 2,794 | 2,289 | 2,060 | 1,856 | |
| Máy khác
| % | 1 | 1 | 1 | 1 | |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
|
Tiết diện đào =50m2, dùng máy khoan tự hành | Vật liệu |
|
|
|
|
|
AB.5814 | Thuốc nổ P113 | kg | 260,00 | 217,45 | 195,71 | 176,14 | |
| Kíp vi sai phi điện | cái | 150,68 | 101,05 | 90,94 | 81,85 | |
| Dây nổ | m | 170,18 | 164,66 | 156,43 | 148,61 | |
| Dây tín hiệu cuộn 300m | cuộn | 0,818 | 0,687 | 0,622 | 0,556 | |
| Mũi khoan f45 | cái | 3,506 | 2,089 | 1,881 | 1,692 | |
| Mũi dẫn hướng f40 | cái | 0,120 | 0,080 | 0,072 | 0,064 | |
| Mũi khoan f102 | cái | 0,241 | 0,159 | 0,144 | 0,129 | |
| Cần khoan f38, L=4,32m | cái | 0,526 | 0,348 | 0,313 | 0,283 | |
| Đuôi choòng | cái | 0,395 | 0,261 | 0,235 | 0,212 | |
| Đầu nối cần khoan | cái | 0,526 | 0,348 | 0,313 | 0,283 | |
| Đất sét | m3 | 0,262 | 0,176 | 0,158 | 0,142 | |
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | |
| Nhân công 4,0/7 | công | 16,588 | 15,082 | 13,576 | 12,218 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy khoan tự hành 2 cần | ca | 2,218 | 1,686 | 1,517 | 1,368 | |
| Máy khác
| % | 1 | 1 | 1 | 1 | |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
|
Tiết diện đào >50m2, dùng máy khoan tự hành
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
AB.5815 | Thuốc nổ P113 | kg | 260,00 | 217,45 | 195,71 | 176,14 | |
| Kíp vi sai phi điện | cái | 132,21 | 100,35 | 90,31 | 81,29 | |
| Dây nổ | m | 148,54 | 143,00 | 135,85 | 129,05 | |
| Dây tín hiệu cuộn 300m | cuộn | 0,687 | 0,578 | 0,520 | 0,468 | |
| Mũi khoan f45 | cái | 3,039 | 2,001 | 1,801 | 1,621 | |
| Mũi dẫn hướng f40 | cái | 0,105 | 0,076 | 0,069 | 0,062 | |
| Mũi khoan f102 | cái | 0,208 | 0,153 | 0,137 | 0,123 | |
| Cần khoan f38, L=4,32m | cái | 0,456 | 0,334 | 0,300 | 0,271 | |
| Đuôi choòng | cái | 0,341 | 0,250 | 0,225 | 0,203 | |
| Đầu nối cần khoan | cái | 0,456 | 0,334 | 0,300 | 0,271 | |
| Đất sét | m3 | 0,230 | 0,175 | 0,157 | 0,142 | |
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | |
|
|
|
|
|
|
| |
| Nhân công 4,0/7 | công | 14,605 | 13,279 | 11,953 | 10,755 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy khoan tự hành 2 cần | ca | 1,920 | 1,612 | 1,453 | 1,305 | |
| Máy khác
| % | 1 | 1 | 1 | 1 | |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.58210 PHÁ ĐÁ HẠ NỀN HẦM NGANG
Thành phần công việc
Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
|
Phá đá hạ nền hầm ngang, dùng máy khoan hầm tự hành |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
AB.5821 | Thuốc nổ P113 | kg | 177,45 | 160,95 | 152,10 | 136,89 | |
| Kíp vi sai phi điện | cái | 77,33 | 70,14 | 66,29 | 59,66 | |
| Dây nổ | m | 83,75 | 75,96 | 71,78 | 64,61 | |
| Dây tín hiệu cuộn 300m | cuộn | 0,389 | 0,353 | 0,334 | 0,300 | |
| Mũi dẫn hướng f40 | cái | 0,029 | 0,027 | 0,025 | 0,023 | |
| Mũi khoan f45 | cái | 1,453 | 1,318 | 1,246 | 1,121 | |
| Mũi khoan f102 | cái | 0,059 | 0,053 | 0,051 | 0,046 | |
| Cần khoan f38, L=4,32m | cái | 0,244 | 0,223 | 0,209 | 0,189 | |
| Đuôi choòng | cái | 0,183 | 0,167 | 0,157 | 0,142 | |
| Đầu nối cần khoan | cái | 0,244 | 0,223 | 0,209 | 0,189 | |
| Đất sét | m3 | 0,128 | 0,116 | 0,109 | 0,098 | |
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | |
|
|
|
|
|
|
| |
| Nhân công 4,0/7 | công | 9,600 | 8,708 | 8,228 | 7,405 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy khoan tự hành 2 cần | ca | 1,243 | 1,127 | 1,066 | 0,959 | |
| Máy khác
| % | 1 | 1 | 1 | 1 | |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
ĐÀO HẦM (GIẾNG) ĐỨNG, HẦM (GIẾNG) NGHIÊNG
AB.58300 PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM DẪN TỪ DƯỚI LÊN
Thành phần công việc
Chuẩn bị, lắp đặt tổ hợp dàn khoan leo, nâng hạ dàn khoan leo. Định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ bằng máy khoan cầm tay, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây, lấp bua, di chuyển dàn khoan ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 m3 nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
|
Phá đá đào hầm dẫn đứng từ dưới lên, tiết diện đào =5m2 chiều cao = 50m, bằng tổ hợp máy khoan tay và dàn khoan leo | Vật liệu |
|
|
|
|
|
AB.5831 | Thuốc nổ P113 | kg | 4,641 | 4,210 | 3,789 | 3,410 | |
| Kíp vi sai phi điện | cái | 10,465 | 9,492 | 8,543 | 7,689 | |
| Dây nổ | m | 19,379 | 17,578 | 15,820 | 14,239 | |
| Dây tín hiệu cuộn 150m | cuộn | 0,358 | 0,324 | 0,292 | 0,263 | |
| Mũi khoan f42 | cái | 0,787 | 0,601 | 0,301 | 0,151 | |
| Cần khoan 1,83m | cái | 0,255 | 0,170 | 0,113 | 0,085 | |
| Đất sét | m3 | 0,016 | 0,015 | 0,013 | 0,012 | |
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | |
|
|
|
|
|
|
| |
| Nhân công 4,0/7 | công | 5,830 | 5,584 | 5,461 | 5,307 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy khoan đá cầm tay f42 | ca | 0,985 | 0,738 | 0,615 | 0,461 | |
| Máy nén khí điêzen 1200m3/h | ca | 0,821 | 0,615 | 0,513 | 0,385 | |
| Tổ hợp dàn khoan leo | ca | 0,821 | 0,615 | 0,513 | 0,385 | |
| Máy khác
| % | 1 | 1 | 1 | 1 | |
|
Phá đá đào hầm dẫn nghiêng từ dưới lên, tiết diện đào =5m2 chiều cao = 50m bằng tổ hợp máy khoan tay và dàn khoan leo | Vật liệu |
|
|
|
|
|
AB.5832 | Thuốc nổ P113 | kg | 4,641 | 4,210 | 3,789 | 3,410 | |
| Kíp vi sai phi điện | cái | 10,465 | 9,492 | 8,543 | 7,689 | |
| Dây nổ | m | 19,379 | 17,578 | 15,820 | 14,239 | |
| Dây tín hiệu cuộn 150m | cuộn | 0,358 | 0,324 | 0,292 | 0,263 | |
| Mũi khoan f42 | cái | 0,787 | 0,601 | 0,301 | 0,151 | |
| Cần khoan 1,83m | cái | 0,255 | 0,170 | 0,113 | 0,085 | |
| Đất sét | m3 | 0,016 | 0,015 | 0,013 | 0,012 | |
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | |
|
|
|
|
|
|
| |
| Nhân công 4,0/7 | công | 6,996 | 6,701 | 6,553 | 6,368 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy khoan đá cầm tay f42 | ca | 1,182 | 0,887 | 0,738 | 0,554 | |
| Máy nén khí điêzen 1200 m3/h | ca | 0,985 | 0,738 | 0,615 | 0,461 | |
| Tổ hợp dàn khoan leo | ca | 0,985 | 0,738 | 0,615 | 0,461 | |
| Máy khác
| % | 1 | 1 | 1 | 1 | |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú: Khi chiều cao đào hầm (giếng) > 50m thì hao phí nhân công nhân với hệ số 1,2, hao phí máy thi công nhân với hệ số 1,05.
AB.58400 KHOAN ĐÁ ĐÀO HẦM ĐƯỜNG KÍNH 2,4M BẰNG TỔ HỢP MÁY KHOAN ROBBIN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, tổ hợp, lắp dựng thiết bị, hệ thống điều khiển tại chỗ định vị. Khoan lỗ dẫn hướng, lắp lưỡi khoan doa, khoan doa ngược theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hầm đứng | Hầm nghiêng |
|
Khoan đá đào hầm đường kính 2,4m bằng máy khoan Robbin | Vật liệu |
|
|
|
AB.584 | Mũi khoan ROBBIN | cái | 0,396 | 0,396 | |
| Cần khoan ROBBIN | cái | 1,200 | 1,200 | |
| Lưỡi doa ROBBIN | bộ | 0,198 | 0,198 | |
|
|
|
|
| |
| Nhân công 4,0/7 | công | 391,30 | 430,43 | |
| Máy thi công |
|
|
| |
|
| Máy khoan ROBBIN | ca | 42,948 | 47,243 |
|
| Máy khác
| % | 2 | 2 |
|
|
|
| 10 | 20 |
AB.58500 PHÁ ĐÁ MỞ RỘNG HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG TỪ TRÊN XUỐNG
Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
|
Phá đá mở rộng hầm đứng bằng máy khoan cầm tay |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
AB.5851 | Thuốc nổ P113 | kg | 266,80 | 241,99 | 217,80 | 196,02 | |
| Kíp vi sai phi điện | cái | 471,62 | 427,77 | 385,00 | 346,50 | |
| Dây nổ | m | 982,55 | 891,21 | 802,09 | 721,88 | |
| Dây tín hiệu cuộn 300m | cuộn | 4,538 | 4,113 | 3,698 | 3,327 | |
| Mũi khoan f42 | cái | 40,586 | 31,036 | 15,518 | 7,759 | |
| Cần khoan 1,22m | cái | 13,190 | 8,794 | 5,863 | 4,396 | |
| Cần khoan 1,83m | cái | 13,190 | 8,794 | 5,863 | 4,396 | |
| Đất sét | m3 | 0,120 | 0,109 | 0,098 | 0,087 | |
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | |
|
|
|
|
|
|
| |
| Nhân công 4,0/7 | công | 158,17 | 145,46 | 139,11 | 131,18 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy khoan đá cầm tay f42 | ca | 50,803 | 38,108 | 31,755 | 23,821 | |
| Máy nén khí điêzen 660m3/h | ca | 16,938 | 12,706 | 10,585 | 7,944 | |
| Máy khác
| % | 1 | 1 | 1 | 1 | |
|
Phá đá mở rộng hầm nghiêng bằng máy khoan cầm tay |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
AB.5852 | Thuốc nổ P113 | kg | 266,80 | 241,99 | 217,80 | 196,02 | |
| Kíp vi sai phi điện | cái | 471,62 | 427,77 | 385,00 | 346,50 | |
| Dây nổ | m | 982,55 | 891,21 | 802,09 | 721,88 | |
| Dây tín hiệu cuộn 300m | cuộn | 4,538 | 4,113 | 3,698 | 3,327 | |
| Mũi khoan f42 | cái | 40,586 | 31,036 | 15,518 | 7,759 | |
| Cần khoan 1,22m | cái | 13,190 | 8,794 | 5,863 | 4,396 | |
| Cần khoan 1,83m | cái | 13,190 | 8,794 | 5,863 | 4,396 | |
| Đất sét | m3 | 0,120 | 0,109 | 0,098 | 0,087 | |
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | |
|
|
|
|
|
|
| |
| Nhân công 4,0/7 | công | 189,80 | 174,55 | 166,94 | 157,40 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy khoan đá cầm tay f42 | ca | 60,974 | 45,723 | 38,108 | 28,583 | |
| Máy nén khí điêzen 660m3/h | ca | 20,321 | 15,241 | 12,706 | 9,524 | |
| Máy khác
| % | 1 | 1 | 1 | 1 | |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.58600 CÔNG TÁC PHÁ ĐÁ DƯỚI NƯỚC
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, di chuyển thiết bị khoan, hệ nổi đến vị trí phá đá. Thả neo, ràu định vị, phương tiện nổi, định vị thiết bị khoan, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ, lặn lấy búa đánh dấu lỗ khoan, lặn nạp thuốc, kíp, dấu dây nổ, dây điện, dùng tín hiệu, phao đánh dấu, lấp bua, di chuyển hệ nổi ra phạm vi an toàn, nổ mìn, lặn kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ nổ mìn câm (nếu có), phá đá quá cỡ băng nìn ốp.
AB.58610 KHOAN NỔ MÌN PHÁ ĐÁ DƯỚI NƯỚC, CHIỀU SÂU 3 ¸7M.
Đơn vị tính: 1m3 nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
|
Khoan nổ mìn phá đá dưới nước, chiều sâu mặt nước 3 ¸7m. | Vật liệu |
|
|
|
|
|
AB.5861 | Thuốc nổ P113-F32 | kg | 2,85 | 2,74 | 2,59 | 2,46 | |
| Kíp điện vi sai | cái | 2,60 | 2,47 | 2,34 | 2,22 | |
| Dây điện | m | 1,60 | 1,57 | 1,49 | 1,43 | |
| Dây nổ chịu nước | m | 2,76 | 2,62 | 2,49 | 2,34 | |
| Phao nhựa | cái | 1,80 | 1,7 | 1,6 | 1,5 | |
| Phao đánh dấu | cái | 1,0 | 0,9 | 0,8 | 0,7 | |
| Mũi khoan f42 | cái | 0,036 | 0,034 | 0,031 | 0,028 | |
| Cần khoan L = 2,5m | cái | 0,027 | 0,022 | 0,019 | 0,016 | |
| Ống vách D76 | m | 0,10 | 0,095 | 0,09 | 0,086 | |
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | |
|
|
|
|
|
|
| |
| Nhân công 4,5/7 | công | 3,59 | 3,4 | 3,23 | 3,10 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy khoan f42 | ca | 1,15 | 1,09 | 1,03 | 0,98 | |
| Máy nén khí 1200m3/h | ca | 0,57 | 0,54 | 0,52 | 0,49 | |
| Xà lan 200Tấn | ca | 0,28 | 0,27 | 0,26 | 0,24 | |
| Xà lan 400Tấn | ca | 0,28 | 0,27 | 0,26 | 0,24 | |
| Phao 250Tấn | ca | 0,57 | 0,54 | 0,52 | 0,49 | |
| Tàu kéo 150CV | ca | 0,32 | 0,30 | 0,285 | 0,273 | |
| Ca nô 54CV | ca | 0,28 | 0,28 | 0,28 | 0,28 | |
| Trạm lặn | ca | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
Trường hợp khoan nổ mìn phá đá dưới nước ở độ sâu mặt nước >7m thì hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân hệ số 1,1. Nếu chiều sâu <3m thi hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân hệ số 0,9 so với định mức nổ mìn phá đá dưới nước tương ứng.
AB.59000 CÔNG TÁC BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM
Thành phần công việc:
Đào xúc đá nổ mìn trong hầm bằng máy cào vơ, máy xúc lật. Ủi gom đá bằng máy ủi. Chuyển ra bãi thải, bãi trữ bằng ôtô chuyên dụng trong hầm hoặc bằng goòng.
AB.59100 BỐC XÚC VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY CÀO VƠ, ÔTÔ
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cự ly trung bình (m) | |
=500 | =1000 | ||||
AB.591 |
Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy cào vơ, ôtô 22T |
Nhân công 4,0/7 | công | 2,780 | 2,780 |
| Máy thi công |
|
|
| |
| Máy cào vơ | ca | 0,746 | 0,746 | |
| Máy ủi 140CV | ca | 0,102 | 0,102 | |
| Ôtô tự đổ 22T
| ca | 1,478 | 2,273 | |
|
|
|
| 10 | 20 |
AB.59200 BỐC XÚC VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY XÚC LẬT, ÔTÔ
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cự ly trung bình (m) | |
=500 | =1000 | ||||
AB.592 |
Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, ôtô 10T |
Nhân công 4,0/7 | công | 2,780 | 2,780 |
| Máy thi công |
|
|
| |
| Máy xúc lật 1,65m3 | ca | 1,136 | 1,136 | |
| Ôtô tự đổ 10T
| ca | 3,067 | 4,688 | |
|
|
|
| 10 | 20 |
AB.59300 BỐC XÚC VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY XÚC LẬT, XE GOÒNG
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cự ly trung bình (m) | |
= 500 | =1000 | ||||
AB.593 |
Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, xe goòng 3T |
Nhân công 4,0/7 | công | 7,029 | 7,029 |
| Máy thi công |
|
|
| |
| Máy xúc lật 0,9 m3 | ca | 4,944 | 4,944 | |
| Tời ma nơ 13Kw | ca | 4,944 | 4,944 | |
| Đầu kéo 30T | ca | 6,005 | 6,944 | |
| Xe goòng 3T | ca | 36,029 | 41,667 | |
| Quang lật 360T/h
| ca | 4,944 | 4,944 | |
|
|
|
| 10 | 20 |
AB.59400 XÚC CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG MÁY XÚC LẬT CỰ LY TRUNG BÌNH = 100M
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AB.594 | Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật |
Nhân công 4,0/7 | công | 1,716 |
| Máy thi công |
|
| |
| Máy xúc lật 1,65m3
| ca | 1,716 | |
|
|
|
| 10 |
AB.60000 ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
AB.61000 ĐẮP ĐẤT, CÁT MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG TÀU HÚT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ và di chuyển đường ống trong phạm vi công trình.
- Hút đất, cát, đổ lên mặt đất, nâng cao mặt bằng công trình. San hoàn thiện mặt bằng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính:100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cự ly (m) | |
£ 500 | £ 1000 | ||||
AB.611 |
Đắp đất, cát mặt bằng công trình bằng tàu hút |
Nhân công 4/7 Máy thi công Tàu hút 600CV Máy ủi 110CV Tàu kéo 150CV Ca nô 30CV
|
công
ca ca ca ca
|
1,5
0,100 0,120 0,037 0,037
|
2,0
0,200 0,150 0,040 0,040
|
|
|
|
| 10 | 20 |
AB.62000 SAN ĐẦM ĐẤT MẶT BẰNG
Thành phần công việc:
San đất trong phạm vi 30m thành từng lớp và đầm chặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính :100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ chặt yêu cầu | |||
K=0,85 | K=0,90 | K=0,95 | K=0,98 | ||||
AB.6211 |
San đầm đất bằng máy đầm 9T |
Nhân công3/7 Máy thi công Máy đầm 9T Máy ủi 110CV |
công
ca ca |
0,74
0,187 0,094 |
0,74
0,255 0,127 |
0,74
0,350 0,175 |
-
- - |
AB.6212 |
San đầm đất bằng máy đầm 16T |
Nhân công3/7 Máy thi công Máy đầm 16T Máy ủi 110CV |
công
ca ca |
0,74
0,144 0,072 |
0,74
0,210 0,105 |
0,74
0,285 0,143 |
0,74
0,357 0,175 |
AB.6213 |
San đầm đất bằng máy đầm 25T |
Nhân công3/7 Máy thi công Máy đầm 25T Máy ủi 110CV |
công
ca ca |
0,74
0,130 0,065 |
0,74
0,179 0,089 |
0,74
0,250 0,125 |
0,74
0,312 0,156 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.63000 ĐẮP ĐÊ ĐẬP, KÊNH MƯƠNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san đất trong phạm vi 30m thành từng lớp, đầm chặt, bạt mái taluy, hoàn thiện công trình theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính :100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dung trọng (T/m3) | |||
g £ 1,65 T/m3 | g £ 1,75 T/m3 | g £ 1,8 T/m3 | g > 1,8 T/m3 | ||||
|
Đắp đê, đập, kênh mương bằng máy đầm 9T
|
|
|
|
|
|
|
AB.6311 | Nhân công 3/7 | công | 1,48 | 1,48 | 1,48 | 1,48 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy đầm 9T | ca | 0,21 | 0,293 | 0,361 | 0,400 | |
| Máy ủi 110CV | ca | 0,104 | 0,147 | 0,181 | 0,182 | |
|
|
|
|
|
|
| |
|
Đắp đê, đập, kênh mương bằng máy đầm 16T
|
|
|
|
|
|
|
AB.6312 | Nhân công 3/7 | công | 1,48 | 1,48 | 1,48 | 1,48 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy đầm 16T | ca | 0,168 | 0,234 | 0,289 | 0,326 | |
| Máy ủi 110CV | ca | 0,084 | 0,117 | 0,145 | 0,161 | |
|
|
|
|
|
|
| |
|
Đắp đê, đập, kênh mương bằng máy đầm 25T
|
|
|
|
|
|
|
AB.6313 | Nhân công 3/7 | công | 1,48 | 1,48 | 1,48 | 1,48 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy đầm 25T | ca | 0,147 | 0,206 | 0,253 | 0,280 | |
| Máy ủi 110CV | ca | 0,074 | 0,103 | 0,127 | 0,140 | |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.64000 ĐẮP NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, san đất có sẵn thành từng luống trong phạm vi 30m, đầm đất theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện nền đường gọt vỗ mái taluy, nền đường theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ chặt yêu cầu | |||
K=0,85 | K=0,90 | K=0,95 | K=0,98 | ||||
|
Đắp nền đường bằng máy đầm 9T
|
|
|
|
|
|
|
AB.6411 | Nhân công 3/7 | công | 1,74 | 1,74 | 1,74 | - | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy đầm 9T | ca | 0,22 | 0,30 | 0,42 | - | |
| Máy ủi 110CV | ca | 0,11 | 0,15 | 0,21 | - | |
| Máy khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | - | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đắp nền đường bằng máy đầm 16T
|
|
|
|
|
|
|
AB.6412 | Nhân công 3/7 | công | 1,74 | 1,74 | 1,74 | 1,74 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy đầm 16T | ca | 0,174 | 0,241 | 0,335 | 0,42 | |
| Máy ủi 110CV | ca | 0,087 | 0,12 | 0,167 | 0,21 | |
| Máy khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |
|
|
|
|
|
|
| |
|
Đắp nền đường bằng máy đầm 25T
|
|
|
|
|
|
|
AB.6413 | Nhân công 3/7 | công | 1,74 | 1,74 | 1,74 | 1,74 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy đầm 25T | ca | 0,152 | 0,211 | 0,294 | 0,367 | |
| Máy ủi 110CV | ca | 0,076 | 0,105 | 0,147 | 0,183 | |
| Máy khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.65100 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG ĐẦM CÓC
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn vị | Độ chặt yêu cầu | ||
K=0,85 | K=0,90 | K=0,95 | ||||
AB.651 |
Đắp đất công trình bằng đầm cóc |
Nhân công 4,0/7 Máy thi công Đầm cóc
|
công
ca
|
7,70
3,85
|
8,84
4,42
|
10,18
5,09
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AB.66000 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, san cát đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ chặt yêu cầu | |||
K=0,85 | K=0,90 | K=0,95 | K=0,98 | ||||
|
Đắp cát công trình bằng máy đầm 9T
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Cát | m3 | 122 | 122 | 122 | 122 | |
| Nhân công 3/7 | công | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 1,50 | |
AB.6611 | Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy đầm 9T | ca | 0,195 | 0,278 | 0,342 | 0,38 | |
| Máy ủi 110CV | ca | 0,097 | 0,139 | 0,171 | 0,19 | |
| Máy khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |
|
|
|
|
|
|
| |
|
Đắp cát công trình bằng máy đầm 16T
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
AB.6612 | Cát | m3 | 122 | 122 | 122 | 122 | |
| Nhân công 3/7 | công | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 1,50 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy đầm 16T | ca | 0,150 | 0,223 | 0,274 | 0,31 | |
| Máy ủi 110CV | ca | 0,075 | 0,111 | 0,137 | 0,155 | |
| Máy khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |
|
|
|
|
|
|
| |
|
Đắp cát công trình bằng máy đầm 25T
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
AB.6613 | Cát | m3 | 122 | 122 | 122 | 122 | |
| Nhân công 3/7 | công | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 1,50 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy đầm 25T | ca | 0,139 | 0,195 | 0,240 | 0,266 | |
| Máy ủi 110CV | ca | 0,069 | 0,059 | 0,120 | 0,133 | |
| Máy khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |
|
|
|
|
|
|
| |
|
Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
AB.6614 | Cát | m3 | 122 | 122 | 122 | 122 | |
| Nhân công 3/7 | công | 4,32 | 4,64 | 4,79 | 5,12 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy đầm cóc | ca | 2,16 | 2,32 | 2,47 | 2,80 | |
| Máy khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
Trường hợp đắp cát tạo mặt bằng công trình san nền không yêu cầu độ đầm chặt thì hao phí nhân công, máy thi công được nhân hệ số 0,85 so với định mức đắp cát công trình K=0,85.
AB.67000 ĐẮP ĐÁ CÔNG TRÌNH
AB.67100 ĐẮP ĐÁ CÔNG TRÌNH BẰNG ĐÁ HỖN HỢP
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, san đá đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính : 100m3
Mã | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn | Bằng máy ủi 180 CV | Bằng máy ủi 320 CV |
|
Đắp đá công trình bằng đá hỗn hợp |
|
|
|
|
AB.671 | Nhân công 3,5/7 | công | 5,0 | 5,0 | |
| Máy thi công |
|
|
| |
| Máy ủi
| ca | 1,120 | 0,656 | |
|
|
|
| 10 | 20 |
Ghi chú : Định mức đắp đá công trình được định mức cho 100m3 đã đầm lèn chặt chưa tính hao phí vật liệu.
AB.68100 ĐẮP ĐÁ ĐẬP BÊ TÔNG BẢN MẶT
AB.68110 ĐẮP LỚP ĐỆM DƯỚI LỚP BÊ TÔNG BẢN MẶT BẰNG ĐÁ Dmax £ 80mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ủi san rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén. Hoàn thiện mái ta luy bằng quả đầm 16T, gọt sửa mái đắp bằng máy đào kết hợp thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
(Hao phí vật liệu đắp chưa tính trong định mức)
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
|
Đắp đá lớp đệm dưới lớp bê tông bản mặt bằng đá có Dmax <80mm. |
|
|
|
AB.681 | Nhân công 3,0/7 | công | 12,770 | |
| Máy thi công |
|
| |
| Máy ủi 180Cv | ca | 0,152 | |
| Ôtô tưới nước 9m3 | ca | 0,234 | |
| Đầm rung tự hành 25T | ca | 0,369 | |
| Quả đầm 16T | ca | 0,337 | |
| Cần trục 25T | ca | 0,337 | |
| Máy đào £1,25m3 | ca | 1,122
| |
|
|
|
| 10 |
AB.68120 ĐẮP LỚP CHUYỂN TIẾP GIỮA LỚP ĐỆM VÀ THÂN ĐẬP BẰNG ĐÁ CÓ Dmax £ 400mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén mái theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
|
Đắp đá lớp chuyển tiếp giữa lớp đệm và thân đập bằng đá có Dmax<400mm. |
|
|
|
AB.681 | Nhân công 3,0/7 | công | 3,0 | |
| Máy thi công |
|
| |
| Máy ủi 180Cv | ca | 0,263 | |
| Ôtô tưới nước 9m3 | ca | 0,234 | |
| Đầm rung tự hành 25T | ca | 0,486 | |
| Máy đào £2,3m3 | ca | 0,066
| |
|
|
|
| 20 |
AB.68200 ĐẮP THÂN ĐẬP BẰNG ĐÁ CÓ Dmax £ 800mm, Dmax ≤1200mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đá có Dmax <=800mm | Đá có Dmax <=1200mm |
|
Đắp đá thân đập bằng đá |
|
|
|
|
AB.682 | Nhân công 3,0/7 | công | 3,0 | 3,0 | |
| Máy thi công |
|
|
| |
| Máy ủi 180Cv | ca | 0,263 | 0,263 | |
| Ôtô tưới nước 9m3 | ca | 0,234 | 0,234 | |
| Đầm rung tự hành 25T | ca | 0,521 | 0,347 | |
|
|
|
| 10 | 20 |
AB.68300 ĐẮP LỚP GIA CỐ MÁI ĐẬP BẰNG ĐÁ TẢNG 0,45m ≤ D ≤1m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ủi đẩy đá vào vị trí đắp, xúc, xếp đảm bảo sự ổn định giữa các viên đá và tạo thành mái dốc, chọn nhặt và chèn đá hộc, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
|
Đắp lớp gia cố mái đập đá tảng |
|
|
|
AB.683 | Nhân công 3,0/7 | công | 8,10 | |
| Máy thi công |
|
| |
| Máy ủi 180Cv | ca | 0,607 | |
| Máy đào ≤2,3m3 | ca | 0,405 | |
|
|
|
| |
|
|
|
| 10 |
AB.68400 ĐẮP ĐÁ NÚT HẦM
Thành phần công việc:
Dùng máy ủi đắp đá có sẵn tại nơi đắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
| Đắp đá trong hầm bằng máy ủi |
Máy thi công |
|
|
|
AB.684 | Máy ủi 110cv | ca | 1,102 |
| |
|
|
|
| ||
|
|
|
| 10 |
|
AB.70000 CÔNG TÁC NẠO VÉT CÁC CÔNG TRÌNH THUỶ
Thuyết minh và qui định áp dụng:
Do tính năng tác dụng, nguyên lý hoạt động, qui trình hoạt động và điều kiện làm việc của các tàu công trình thực hiện công tác nạo vét khác nhau, nên công tác nạo vét công trình thuỷ được định mức cho các khối tàu hút, tàu hút bụng tự hành và tàu cuốc sông, cuốc biển nhiều gầu.
Công tác nạo vét công trình thuỷ được định mức theo nhóm tàu, theo từng loại đất phù hợp với điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công của các khối tàu như: chiều sâu nạo vét, chiều cao ống xả, chiều dài ống xả trong điều kiện thời tiết bình thường, tốc độ dòng chảy £2m/s. Trường hợp nạo vét khác với các điều kiện qui định trong định mức được điều chỉnh như sau:
1- Nạo vét các công trình thuỷ ở khu nước cảng, vũng quay tàu, âu tàu, các cảng đang khai thác có mặt bằng chật hẹp, lưu lượng tàu qua lại cảng lớn, định mức nạo vét được nhân với hệ số 1,1 so với định mức nạo vét bằng các khối tàu tương ứng.
2- Nạo vét ở những nơi thường xuyên có sóng lớn quanh năm, bồi đắp cục bộ mạnh, khả năng rủi ro lớn ở các khu vực cửa biển Định an, Cửa đáy, Cửa hội, Lạch giang, Cửa việt, Lệ môn, Diêm điền hoặc những khu vực trực tiếp chịu ảnh hưởng của sóng ³ cấp 3 hoặc nơi có dòng chảy thường xuyên >2m/s, định mức nạo vét được nhân với hệ số 1,2 so với định mức nạo vét bằng các khối tàu tương ứng.
3- Nạo vét bằng tàu hút:
Nếu chiều sâu nạo vét sâu thêm 1m hoặc chiều cao ống xả cao hơn 1m, hoặc chiều dài ống xả dài thêm 100m so với chiều sâu, chiều cao và chiều dài qui định trong định mức thì cứ 1m chiều cao, 1m sâu tăng thêm hoặc 100m chiều dài ống xả dài thêm thì được nhân hệ số 1,07 so với định mức nạo vét bằng tàu hút tương ứng.
- Nạo vét ở những khu vực có chiều dày lớp đất nạo vét £ 0,4m thì định mức nạo vét bằng tàu hút được nhân với hệ số 1,05.
4- Nạo vét bằng tàu cuốc sông, cuốc biển :
- Độ sâu hạ gầu đối với tàu cuốc sông, cuốc biển từ 6m đến 9m, nếu nạo vét ở độ sâu hạ gầu <6m hoặc>9m thì định mức nạo vét được nhân hệ số 1,1 so với định mức nạo vét bằng tàu cuốc sông, cuốc biển tương ứng.
- Nạo vét ở những khu vực có chiều dày lớp đất nạo vét <0,4m thì định mức nạo vét bằng tàu cuốc được nhân hệ số 1,1.
5- Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành:
Độ sâu hạ gầu đối với tàu hút bụng tự hành từ 4m đến 6m đối với tàu có công suất £2500CV và từ 5m đến 9m đối với tàu hút bụng có công suất > 2500CV, nếu độ sâu hạ gầu <4m hoặc>6m đối với tàu có công suất £2500CV và <5m hoặc>9m đối với tàu có công suất > 2500CV thì định mức được nhân 1,15 so với định mức nạo vét bằng tàu hút bụng tương ứng.
AB.71000 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị công trường, làm phao tiêu báo hiệu, xác định vị trí nạo vét, di chuyển máy móc thiết bị trong phạm vi công trường, lắp ráp, tháo dỡ, định vị thiết bị, đường ống, đảm bảo an toàn giao thông thuỷ trong phạm vi công trường, nạo vét, hút đất, cát đổ đúng nơi qui định, hoàn thiện mặt bằng nạo vét (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong định mức).
AB.71100 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT £1000CV
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại đất | ||||
Đất phù sa bùn lỏng | Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha | Cát hạt mịn | Đất sét dính | Đất sét nửa cứng, sét cứng | ||||
AB.711 |
Nạo vét bằng tàu hút công suất £1000CV, chiều sâu nạo vét £6m, chiều cao ống xả £3m, chiều dài ống xả £300m |
Nhân công 2,7/4
Máy thi công Tàu hút 585CV (hoặc tương tự) Tàu kéo 360CV Cẩu nổi 30T Canô 23CV Tàu phục vụ 360CV Máy phát điện 50KW Tời điện 3T Máy khác
|
công
ca
ca ca ca ca ca ca % |
2,890
0,121
0,024 0,061 0,061 0,061 0,121 0,121 1,5
|
3,750
0,166
0,033 0,083 0,083 0,083 0,166 0,166 1,5 |
4,870
0,200
0,040 0,100 0,100 0,100 0,200 0,200 1,5 |
6,330
0,263
0,052 0,132 0,132 0,132 0,263 0,263 1,5 |
8,200
0,390
0,078 0,195 0,195 0,195 0,390 0,390 1,5 |
| 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
AB.71200 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT £ 2000CV
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại đất | ||||
Đất phù sa bùn lỏng | Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha | Cát hạt mịn | Đất sét dính | Đất sét nửa cứng, sét cứng | ||||
AB.712 |
Nạo vét bằng tàu hút công suất £2000CV chiều sâu nạo vét £8m, chiều cao ống xả £5m, chiều dài ống xả £500m |
Nhân công 2,7/4
Máy thi công Tàu hút 1200CV (hoặc tương tự) Tàu kéo 360CV Cẩu nổi 30T Canô 23CV Tàu phục vụ 360CV Máy phát điện 50KW Tời điện 3T Máy khác
|
công
ca
ca ca ca ca ca ca % |
0,720
0,090
0,018 0,045 0,045 0,045 0,090 0,090 1,5 |
0,940
0,124
0,025 0,062 0,062 0,062 0,124 0,124 1,5 |
1,150
0,149
0,031 0,075 0,075 0,075 0,149 0,149 1,5
|
1,580
0,209
0,043 0,104 0,104 0,104 0,209 0,209 1,5 |
2,450
0,287
0,058 0,143 0,143 0,143 0,287 0,287 1,5 |
| 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
AB.71300 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT >2000CV
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại đất | ||||
Đất phù sa bùn lỏng | Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha | Cát hạt mịn | Đất sét dính | Đất sét nửa cứng, sét cứng | ||||
AB.713 |
Nạo vét tàu hút công suất >2000CV, chiều sâu nạo vét £9m, chiều cao ống xả £6m, chiều dài ống xả £500m |
Nhân công 2,7/4
Máy thi công Tàu hút HA97 4170CV (hoặc tương tự) Tàu kéo 360CV Cẩu nổi 30T Canô 23CV Tàu phục vụ 360CV Máy phát điện 75KW Tời điện 5T Máy khác
|
công
ca
ca ca ca ca ca ca % |
0,660
0,026
0,006 0,013 0,013 0,013 0,026 0,026 1,5 |
0,850
0,036
0,007 0,018 0,018 0,018 0,036 0,036 1,5 |
1,050
0,043
0,009 0,021 0,021 0,021 0,043 0,043 1,5 |
1,450
0,055
0,011 0,028 0,028 0,028 0,055 0,055 1,5 |
2,240
0,080
0,018 0,040 0,040 0,040 0,080 0,080 1,5 |
| 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
AB.72000 NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC BIỂN , CUỐC SÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xác định vị trí công trường, thả neo, rùa định vị phương tiện thiết bị, nạo vét đất đổ vào xà lan chứa đất, di chuyển máy móc thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét đảm bảo an toàn giao thông đường thuỷ trong phạm vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu, vận chuyển đất cát theo tàu cuốc được tính riêng).
AB.72100 NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC BIỂN
Đơn vị tính:100 m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí
|
Đơn vị | Loại đất | ||||
Đất phù sa bùn lỏng | Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha | Cát hạt mịn | Đất sét dính | Đất sét nửa cứng, sét cứng | ||||
AB.721 |
Nạo vét bằng tàu cuốc biển 2085CV độ sâu hạ gầu từ 6¸9 m.
|
Nhân công 2,7/4
Máy thi công Tàu cuốc biển công suất 2085 CV (hoặc tương tự) Xà lan công tác 250T Tàu làm neo, tàu kéo 360CV Canô 23CV Xà lan chở nước 250T Xà lan chở dầu 250T Máy khác
|
công
ca
ca ca
ca ca ca % |
3,25
0,065
0,065 0,016
0,033 0,065 0,065 1,5 |
3,64
0,088
0,088 0,021
0,044 0,088 0,088 1,5
|
4,45
0,107
0,107 0,025
0,053 0,107 0,107 1,5 |
10,50
0,126
0,126 0,030
0,063 0,126 0,126 1,5
|
14,50
0,176
0,176 0,042
0,088 0,176 0,176 1,5
|
| 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
AB.72200 NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC SÔNG
Đơn vị tính:100 m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí
| Đơn vị | Loại đất | ||||
Đất phù sa bùn lỏng | Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha | Cát hạt mịn | Đất sét dính | Đất sét nửa cứng, sét cứng | ||||
AB.722 |
Nạo vét bằng tàu cuốc sông |
Nhân công 2,7/4
Máy thi công Tàu cuốc sông TC 82 495 CV (hoặc tương tự) Tàu kéo 360CV Xà lan công tác 250T Canô 23CV Tời điện 5T Máy phát điện 50KW Máy khác
|
công
ca
ca ca ca ca ca % |
2,90
0,167
0,035 0,167 0,083 0,167 0,167 1,5
|
3,25
0,229
0,046 0,229 0,114 0,229 0,229 1,5 |
3,97
0,277
0,055 0,277 0,138 0,277 0,277 1,5 |
9,36
0,313
0,063 0,313 0,156 0,313 0,313 1,5
|
12,50
0,480
0,095 0,480 0,232 0,480 0,480 1,5 |
| 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
AB.73000 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét theo qui trình, vận chuyển đất cát đến bãi đổ đất trong phạm vi 6km, đảm bảo an toàn giao thông đường thuỷ trong phạm vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong định mức).
AB.73100 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH CÔNG SUẤT £2500CV
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí
| Đơn vị | Loại đất | ||||
Đất phù sa bùn lỏng | Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha | Cát hạt mịn | Đất sét dính | Đất sét nửa cứng, sét cứng | ||||
AB.731 |
Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành công suất £2500CV độ sâu hạ gầu từ 4 đến 6 m, cự ly vận chuyển đất £6km
|
Nhân công 2,7/4
Máy thi công Tàu hút bụng tự hành HB88 1390CV (hoặc tương tự) Tàu cấp dầu 360CV Tàu cấp nước 360CV Tàu phục vụ 360CV Canô 25CV Máy khác
|
công
ca
ca ca ca ca % |
1,89
0,108
0,054 0,054 0,108 0,054 1,5 |
2,19
0,148
0,074 0,074 0,148 0,074 1,5 |
2,70
0,179
0,089 0,089 0,179 0,089 1,5
|
3,75
0,222
0,111 0,111 0,222 0,111 1,5 |
6,82
0,320
0,160 0,160 0,320 0,160 1,5 |
| 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
AB.73200 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH CÔNG SUẤT >2500CV
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí
| Đơn vị | Loại đất | ||||
Đất phù sa bùn lỏng | Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha | Cát hạt mịn | Đất sét dính | Đất sét nửa cứng, sét cứng | ||||
AB.732 |
Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành công suất >2500CV độ sâu hạ gầu từ 5 đến 9 m, cự ly vận chuyển đất £6km
|
Nhân công 2,7/4
Máy thi công Tàu hút bụng tự hành 5945CV (hoặc tương tự) Tàu cấp dầu 600CV Tàu cấp nước 360CV Tàu phục vụ 360CV Ca nô 75CV Máy khác
|
công
ca
ca ca ca ca % |
1,79
0,024
0,008 0,008 0,024 0,012 1,5
|
2,08
0,033
0,011 0,011 0,033 0,016 1,5 |
2,56
0,039
0,013 0,013 0,039 0,019 1,5 |
3,56
0,055
0,017 0,017 0,055 0,027 1,5 |
6,47
0,076
0,024 0,024 0,076 0,038 1,5 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
AB.74100 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT PHUN, HÚT BỤNG TỰ HÀNH, ĐỔ ĐẤT BẰNG HỆ THỐNG THUỶ LỰC XẢ ĐÁY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét theo qui trình, vận chuyển đất cát đến bãi đổ đất trong phạm vi 6km, đảm bảo an toàn giao thông đường thuỷ trong phạm vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong định mức).
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí
| Đơn vị | Loại đất | ||||
Đất phù sa bùn lỏng | Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha | Cát hạt mịn | Đất sét dính | Đất sét nửa cứng, sét cứng | ||||
AB.741 |
Nạo vét bằng tàu hút phun, hút bụng tự hành công suất >2500CV độ sâu hạ gầu từ 5 đến 9m, cự ly vận chuyển đất £6km
|
Nhân công 2,7/4
Máy thi công Tàu hút phun, hút bụng, tự hành 3958CV Tàu cấp dầu 360CV Tàu cấp nước 360CV Tàu phục vụ 360CV Ca nô 25CV Máy khác
|
công
ca
ca ca ca ca % |
1,32
0,088
0,038 0,038 0,076 0,038 0,5
|
1,53
0,104
0,052 0,052 0,104 0,052 0,5 |
1,87
0,125
0,063 0,063 0,125 0,063 01,5 |
2,62
0,155
0,078 0,078 0,155 0,078 0,5 |
4,77
0,224
0,112 0,112 0,224 0,112 0,5 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
AB.75100 XÓI HÚT ĐẤT TỪ TÀU HÚT BỤNG, PHUN LÊN BỜ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xói làm loãng hỗn hợp bùn đất qua hệ thống van xả, hút hỗn hợp bùn đất, đẩy lên bờ bằng hệ thống bơm thuỷ lực 1510CV. Lắp đặt, tháo dỡ đường ống bơm, di chuyểnđầu ống bơm bằng thủ công.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí
| Đơn vị | Chiều dài ống (m) | |||
≤300 | ≤500 | ≤800 | ≤1000 | ||||
AB.751 |
Xói hút đất từ tàu hút bụng, phun lên bờ
|
Vật liệu Ống thép Æ650mm Vật liệu khác
Nhân công 3,0/4
Máy thi công Tàu hút phun,3958CV Máy khác
|
m %
công
ca % |
0,050 5,0
0,25
0,018 5,0 |
0,055 5,0
0,30
0,021 5,0 |
0,060 5,0
0,35
0,023 5,0 |
0,065 5,0
0,45
0,026 5,0 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
AB.81100 NẠO VÉT KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO GẦU DÂY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu, vị trí đổ đất. Di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường, định vị thiết bị. Đảm bảo an toàn giao thông đường thuỷ trong phạm vi công trường. Nạo vét kênh mương, hoàn thiện công tác nạo vét theo yêu cầu kỹ thuật. (Định mức tính cho trường hợp đổ đất một bên).
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần | Đơn vị | Loại đất | |||
Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm | Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn | Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến từ 15-25% đất sét | Đất pha cát từ 15-20%, đất bùn lỏng | ||||
AB.8111 | Máy đào gầu dây <0,4m3, chiều cao đổ đất <3m |
Nhân công 4/7 Máy thi công Máy đào gầu dây 0,4m3 Xà lan 200T |
công
ca ca |
1,5
0,55 0,55 |
1,5
0,61 0,61 |
1,5
0,71 0,71 |
1,5
0,81 0,81 |
AB.8112 | Máy đào gầu dây <0,4m3, chiều cao đổ đất >3m |
Nhân công 4/7 Máy thi công Máy đào gầu dây 0,4m3 Xà lan 200T |
công
ca ca |
1,5
0,69 0,69 |
1,5
0,77 0,77 |
1,5
0,88 0,88 |
1,5
1,01 1,01 |
AB.8113 | Máy đào gầu dây <0,65m3, chiều cao đổ đất <3m |
Nhân công 4/7 Máy thi công Máy đào gầu dây 0,65m3 Xà lan 250T |
công
ca ca |
1,5
0,38 0,38 |
1,5
0,43 0,43 |
1,5
0,48 0,48 |
1,5
0,58 0,58 |
AB.8114 | Máy đào gầu dây <0,65m3 chiều cao đổ đất >3m |
Nhân công 4/7 Máy thi công Máy đào gầu dây 0,65m3 Xà lan 250T |
công
ca ca |
1,5
0,48 0,48 |
1,5
0,54 0,54 |
1,5
0,61 0,61 |
1,5
0,72 0,72 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần | Đơn vị | Loại đất | |||
Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm | Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn | Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến từ 15-25% đất sét | Đất pha cát từ 15-20%, đất bùn lỏng | ||||
AB.8115 | Máy đào gầu dây <1,2m3 chiều cao đổ đất <3m |
Nhân công 4/7 Máy thi công Máy đào gầu dây 1,2m3 Xà lan 300T |
công
ca ca |
1,5
0,24 0,24 |
1,5
0,27 0,27 |
1,5
0,31 0,31 |
1,5
0,36 0,36 |
AB.8116 | Máy đào gầu dây <1,2m3 chiều cao đổ đất >3m |
Nhân công 4/7 Máy thi công Máy đào gầu dây 1,2m3 Xà lan 300T |
công
ca ca |
1,5
0,31 0,31 |
1,5
0,34 0,34 |
1,5
0,39 0,39 |
1,5
0,45 0,45
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
Định mức tính cho trường hợp nạo vét đổ đất một bên, trường hợp nạo vét đổ đất 2 bên thì hao phí nhân công, máy thi công được nhân với hệ số 0,85 so với định mức đổ đất một bên tương ứng.
AB.81200 NẠO VÉT DƯỚI NƯỚC BẰNG MÁY ĐÀO GẦU DÂY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu, xác định phạm vi đào. Di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường. Đảm bảo an toàn giao thông đường thuỷ trong phạm vi công trường. Đào đất bằng máy đào đổ lên xà lan (vận chuyển đất đổ đi chưa tính trong định mức).
ĐVT: 100m3
Mã hiệu
| Công tác xây lắp
| Thành phần hao phí
| Đơn vị
| Loại đất | |||
Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn | Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi | Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến đất sét dính | Đất sét nửa cứng, sét cứng | ||||
AB.8121
| Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây <1,6m3 chiều sâu <6m |
Nhân công 4/7 Máy thi công Máy đào gầu dây1,6m3 Xà lan công tác 250T Xà lan 200T Ca nô 23CV Máy khác |
công
ca ca ca ca % |
1,5
0,310 0,310 0,310 0,155 2 |
1,5
0,340 0,340 0,340 0,170 2 |
1,5
0,390 0,390 0,390 0,195 2 |
1,5
0,650 0,650 0,650 0,325 2 |
AB.8122
| Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây <2,3m3 chiều sâu <6m |
Nhân công 4/7 Máy thi công Máy đào gầu dây 2,3m3 Xà lan công tác 250T Xà lan 200T Ca nô 23CV Máy khác |
công
ca ca ca ca % |
1,5
0,220 0,220 0,220 0,110 2 |
1,5
0,250 0,250 0,250 0,125 2 |
1,5
0,280 0,280 0,280 0,140 2 |
1,5
0,420 0,420 0,420 0,210 2 |
AB.8123
| Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây <1,6m3 chiều sâu >6m ¸ 9m |
Nhân công 4/7 Máy thi công Máy đào gầu dây 1,6m3 Xà lan công tác 250T Xà lan 200T Ca nô 23CV Máy khác |
công
ca ca ca ca % |
1,5
0,370 0,370 0,370 0,185 2 |
1,5
0,400 0,400 0,400 0,200 2 |
1,5
0,460 0,460 0,460 0,230 2 |
1,5
0,680 0,680 0,680 0,340 2 |
AB.8124
| Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây <2,3m3 chiều sâu >6m ¸ 9m |
Nhân công 4/7 Máy thi công Máy đào gầu dây 2,3m3 Xà lan công tác 250T Xà lan 200T Ca nô 23CV Máy khác |
công
ca ca ca ca % |
1,5
0,260 0,260 0,260 0,130 5 |
1,5
0,300 0,300 0,300 0,150 5 |
1,5
0,340 0,340 0,340 0,170 5 |
1,5
0,510 0,510 0,510 0,255 5 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.81300 NẠO VÉT BẰNG TÀU ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu, xác định phạm vi đào. Di chuyển tàu đào bằng tàu kéo 1200CV. Bốc xúc đất, đá mồ côi lên xà lan chở đất đá. Đảm bảo an toàn giao thông thuỷ trong phạm vi công trình (Vận chuyển đất đá đổ đi chưa tính trong định mức).
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại đất, đá | ||||
Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn | Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi | Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến đất sét dính | Đất sét nửa cứng, sét cứng | Đá mồ côi đường kính 1¸3m | ||||
AB.813 | Đào đất, đá đổ lên xà lan, bằng tàu đào, chiều sâu đào 9¸15m | Nhân công |
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7 | công | 1,44 | 1,52 | 1,61 | 1,79 | 8,37 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Tàu đào gầu ngoạm 3170CV | ca | 0,072 | 0,099 | 0,142 | 0,197 | 1,06 | ||
Cầu nổi 30T (làm neo) | ca | 0,036 | 0,042 | 0,071 | 0,099 | 0,53 | ||
Tàu kéo 1200CV | ca | 0,018 | 0,025 | 0,036 | 0,049 | 0,265 | ||
Xà lan công tác 800T | ca | 0,072 | 0,099 | 0,142 | 0,197 | 1,06 | ||
Xà lan chở dầu 250T | ca | 0,018 | 0,025 | 0,036 | 0,049 | 0,35 | ||
Xà lan chở nước 250T | ca | 0,014 | 0,015 | 0,016 | 0,018 | 0,35 | ||
Ca nô 23CV | ca | 0,036 | 0,049 | 0,071 | 0,099 | 0,53 | ||
Máy khác | % | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
Ghi chú:
Chiều sâu đào từ 15¸20m thì định mức nạo vét bằng tàu đào được nhận hệ số 1,25. Từ độ sâu >20m được nhân hệ số 1,35 so với định mức nạo vét bằng tàu đào tương ứng.
AB.82000 ĐÀO PHÁ ĐÁ, BỐC XÚC ĐÁ DƯỚI NƯỚC BẰNG TẦU ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, thả phao, rùa, xác định vị trí phá đá, thả phao, thả búa phá đá xuống vị trí, lặn kiểm tra đầu búa, tiến hành phá đá theo quy trình, lặn kiểm tra sau khi phá. Đối với công tác bốc xúc đá lên xà lan, lặn kiểm tra bãi đá sau khi phá bằng máy hoặc bãi đá sau khi nổ mìn, di chuyển tầu đến vị trí bốc xúc. Bốc xúc đá sau khi phá bằng tàu đào lên xà lan, lặn kiểm tra mặt bằng sau khi bốc xúc và lặn kiểm tra trong quá trình bốc xúc.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Phá đá ngầm bằng tàu phá đá | Bốc xúc đá sau khi phá bằng tàu đào hoặc đá sau nổ mìn lên xà lan | |
Phá đá ngầm, đá cấp I, II | Phá đá ngầm, đá cấp III, IV | |||||
AB.821
AB.822
| - Phá đá ngàm bằng tàu phá đá, độ sâu <10m - Bốc xúc đá sau khi phá bằng tầu hoặc đá sau nổ mìn lên xà lan, độ sâu <10m
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7 | công | 8,1 | 7,0 | 12,5 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Tàu đào 3170CV | ca | 2,970 | 2,580 | 0,37 | ||
Cầu nổi 30T | ca | 1,480 | 1,280 | 0,185 | ||
Tàu kéo 1200CV | ca | 0,750 | 0,650 | 0,092 | ||
Tàu phục vụ 360CV | ca | 0,75 | 0,65 |
| ||
Xà lan công tác 800T | ca | - | - | 0,37 | ||
Xà lan chở dầu 250T | ca | 0,840 | 0,640 | 0,123 | ||
Xà lan chở nớc 250T | ca | 0,740 | 0,640 | 0,123 | ||
Trạm lặn | ca | 0,740 | 0,640 | 0,185 | ||
Ca nô 23CV | ca | 0,740 | 0,640 | 0,185 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
|
|
|
| 10 | 20 | 10 |
Ghi chú:
Trường hợp phá đá ngầm ở chiều sâu mực nước >10m ¸ 20m được nhân hệ số 1,25, từ độ sâu >20m được nhân hệ số 1,35 so với định mức đào đá và bốc xúc đá tương ứng.
AB.90000 VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT BẰNG TÀU KÉO, XÀ LAN VÀ TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH
Thành phần công việc:
- Đối với công tác nạo vét bằng tàu cuốc: Vận chuyển đất, cát 1km đầu và 1km tiếp theo do tàu cuốc đổ lên xà lan bằng tàu kéo.
- Đối với công tác nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành: Vận chuyển đất, cát 1km tiếp theo ngoài 6km đầu bằng tàu hút bụng tự hành công suất £2500CV và công suất >2500CV.
AB.91000 VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT ĐỔ ĐI BẰNG TÀU KÉO, XÀ LAN
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí |
Đơn vị | Vận chuyển 1km đầu | Vận chuyển 1km tiếp theo | ||
Cự ly < 6km | Cự ly 6¸ 20km | Cự ly > 20km | |||||
AB.911 | Vận chuyển đất, cát đổ đi bằng tàu kéo 360CV, xà lan 400T |
Máy thi công Xà lan mở đáy 400T Tàu kéo 360CV
|
ca ca |
0,125 0,125 |
0,106 0,106 |
0,095 0,095 |
0,092 0,092 |
AB.912
| Vận chuyển đất, đá đổ đi bằng tàu kéo 1200CV, xà lan 800T¸1000T |
Máy thi công Xà lan 800T¸1000T Tàu kéo 1200CV
|
ca ca |
0,05 0,05 |
0,042 0,042 |
0,038 0,038 |
0,036 0,036 |
| 11 | 21 | 22 | 23 |
AB.92000 VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT ĐỔ ĐI 1KM TIẾP THEO NGOÀI 6KM ĐẦU BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH
Đơn vị tính: 100m3/ 1km
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị |
Tàu hút bụng tự hành công suất < 2500CV
|
Tàu hút bụng tự hành công suất < 5000CV
|
Tàu hút phu, hút bụng tự hành công suất > 5000CV
|
AB.921 |
Vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi 6¸20km
|
Máy thi công Tàu hút bụng tự hành HB88 1390CV (hoặc tương tự) Tàu hút phun, hút bụng tự hành 3958CV (hoặc tương tự) Tàu hút bụng tự hành (hoặc tương tự)
|
ca
ca
ca |
0,011
-
- |
-
0,0046
- |
-
-
0,0023 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
Ghi chú:
Trường hợp vận chuyển đất bằng tàu hút bụng tự hành ngoài cự ly 20km thì định mức vận chuyển 1km tiếp theo từ km thứ 21 trở đi tính bằng 70% của định mức vận chuyển 1km tiếp theo tương ứng.
CHƯƠNG III
TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC,
KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI
AC.10000 CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC
Quy định áp dụng:
- Định mức đóng cọc bằng máy tính cho 100m cọc ngập đất, đoạn cọc không ngập đất hao phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 0,75 so với định mức đóng cọc tương ứng. Hao phí vật liệu cọc tính theo thiết kế.
- Khi đóng, ép cọc xiên thì định mức nhân công, máy thi công được nhân hệ số 1,22 so định mức đóng cọc tương ứng.
- Trường hợp phải dùng cọc dẫn để đóng cọc âm thì định mức nhân công và máy thi công đóng, ép cọc dẫn được nhân với hệ số 1,05 so với định mức đóng, ép cọc tương ứng. Trong bảng định mức chưa tính đến công tác gia công chế tạo cọc dẫn.
- Định mức đóng cọc bằng máy đóng cọc trên mặt nước chưa tính đến công tác làm sàn đạo, xà kẹp, phao nổi.
- Trong hao phí vật liệu khác đã tính đến hao phí vật liệu đệm đầu cọc, chụp đầu cọc.
-Quy định cách xác định cấp đất để áp dụng định mức như sau:
+ Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I > 60% chiều dài cọc ngập đất thì áp dụng định mức đất cấp I.
- Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I < 40% chiều dài cọc ngập đất thiết kế thì áp dụng định mức đất cấp II.
Trường hợp đóng, ép cọc phải sử dụng biện pháp khoan dẫn thì đoạn cọc đóng, ép qua chiều sâu khoan dẫn tính bằng định mức đóng, ép cọc vào đất cấp I (Công tác khoan dẫn chưa tính trong định mức).
- Công tác đóng cọc ống các loại chưa tính đến các hao phí cho việc xói hút hỗn hợp bùn, đất trong lòng cọc.
I- Công tác đóng cọc ván thép (cọc larsen), cọc ống thép, cọc thép hình được định mức cho 100m cọc đóng nằm lại trong công trình. Trường hợp cọc nhổ lên, sử dụng lại nhiều lần thì hao phí vật liệu cọc được xác định như sau:
1) Hao phí tính theo thời gian và môi trường
Hao phí vật liệu cọc cho 1 lần đóng nhổ ứng với thời gian cọc nằm trong công trình <1tháng bằng 1,17%. Thời gian cọc nằm lại trong công trình từ tháng thứ 2 trở đi thì cứ mỗi tháng hao phí vật liệu cọc được tính thêm như sau:
a/ Nếu cọc đóng trên cạn hoặc đóng trong môi trường nước ngọt bằng 1,17%/tháng
b/ Nếu cọc đóng trong môi trường nước lợ bằng 1,22%/tháng
c/ Nếu cọc đóng trong môi trường nước mặn bằng 1,29%/tháng
2) Hao hụt do sứt mẻ, toè đầu cọc, mũ cọc
a/ Đóng vào đất cấp I, II hao hụt bằng 3,5%/ 1 lần đóng nhổ
b/ Đóng vào đất, đá, có ứng suất > 5 kg/cm2 bằng 4,5% cho một lần đóng nhổ
Trường hợp cọc không nhổ được phải cắt thì phần cọc cắt để lại công trình được tính 100% theo khối lượng cọc nằm trong công trình.
AC.11000 ĐÓNG CỌC BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo, đóng cọc theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển cọc trong phạm vi 30m
AC.11100 ĐÓNG CỌC TRE
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | ||
Bùn | I | II | ||||
AC.1111 |
Đóng cọc tre chiều dài cọc £ 2,5 m |
Vật liệu Cọc Cây chống Gỗ ván Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m cây m3 %
công
|
105 1,25 0,075 5,0
1,38 |
105 1,56 0,094 5,0
1,67 |
105 1,56 0,094 5,0
1,80 |
AC.1112
|
Đóng cọc tre chiều dài cọc >2,5 m |
Vật liệu Cọc Cây chống Gỗ ván Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m cây m3 %
công
|
105 1,65 0,01 5,0
2,1 |
105 1,65 0,01 5,0
2,53 |
105 1,65 0,01 5,0
2,81 |
|
|
|
| 0 | 1 | 2 |
AC.11200 ĐÓNG CỌC GỖ (HOẶC CỌC TRÀM) F 8 -10 CM
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | ||
Bùn | I | II | ||||
AC.1121 |
Đóng cọc gỗ chiều dài cọc £2,5 m |
Vật liệu Cọc Cây chống Gỗ ván Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m cây m3 %
công
|
105 1,5 0,01 5,0
1,67 |
105 1,66 0,01 5,0
2,17 |
105 1,66 0,01 5,0
2,3 |
AC.1122
|
Đóng cọc gỗ chiều dài cọc >2,5 m |
Vật liệu Cọc Cây chống Gỗ ván Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m cây m3 %
công
|
105 1,55 0,012 3,0
2,89 |
105 1,73 0,012 3,0
3,27 |
105 1,73 0,012 3,0
3,62 |
|
|
|
| 0 | 1 | 2 |
ĐÓNG CỪ GỖ
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày cừ (cm) | ||||
£ 8 | >8 | |||||||
Cấp đất | Cấp đất | |||||||
I | II | I | II | |||||
| Đóng cừ gỗ |
|
|
|
|
|
| |
AC.113 |
Loại cừ |
Chiều dài cừ £ 4 m | Vật liệu Cừ Cây chống Gỗ ván Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m cây m3 %
công |
105 1,55 0,011 2,5
31,50
|
105 1,55 0,011 2,5
38,20
|
105 1,55 0,011 2,5
32,10
|
105 1,55 0,011 2,5
40,20
|
AC.114 |
|
Chiều dài cừ >4 m | Vật liệu Cừ Cây chống Gỗ ván Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m cây m3 %
công |
105 1,48 0,01 2,0
35,00 |
105 1,48 0,01 2,0
42,80 |
105 1,48 0,01 2,0
36,40 |
105 1,48 0,01 2,0
46,40 |
AC.115 |
|
Chiều dài cừ £ 4 m | Vật liệu Cừ Cây chống Gỗ ván Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m cây m3 %
công |
105 1,55 0,011 2,5
41,4
|
105 1,55 0,011 2,5
46,4
|
105 1,55 0,011 2,5
44,6
|
105 1,55 0,011 2,5
48,2
|
AC.116 |
Chiều dài cừ > 4m | Vật liệu Cừ Cây chống Gỗ ván Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m cây m3 %
công |
105 1,48 0,01 2,0
43,6 |
105 1,48 0,01 2,0
49,2 |
105 1,48 0,01 2,0
47,7 |
105 1,48 0,01 2,0
50,1 | |
|
|
|
| 11 | 12 | 21 | 22 |
AC.11700 LÀM TƯỜNG CHẮN ĐẤT BẰNG GỖ VÁN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đóng cây chống, nhổ cây chống, gia công lắp dựng, tháo dỡ ván tường chắn (vật liệu đã tính luân chuyển).
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
| Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AC.117 |
Làm tường chắn đất bằng gỗ ván |
Vật liệu Gỗ ván Cây chống F8-10 Vật liệu khác Nhân công 3,0/7 |
m3 m % công |
0,8 45 2,5 27,78
|
| 10 |
AC.12000 ĐÓNG CỌC BẰNG MÁY
AC.12100 ĐÓNG CỌC GỖ
Đơn vị tính : 100m
Mã Hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài cọc (m) | |||
£ 10 | >10 | ||||||
Cấp đất | Cấp đất | ||||||
I | II | I | II | ||||
AC.121 |
Đóng cọc gỗ trên mặt đất |
Vật liệu Cọc Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy đóng cọc1,2T Máy khác
|
m % công
ca % |
105 1,0 5,5
2,61 2,0 |
105 1,0 5,61
2,75 2,0 |
105 1,0 7,86
3,93 2,0 |
105 1,0 8,40
5,09 2,0 |
AC.122 |
Đóng cọc gỗ trên mặt nước |
Vật liệu Cọc Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy đóng cọc1,2T Máy khác
|
m % công
ca % |
105 1,5 6,7
3,12 2,0
|
105 1,5 8,4
3,35 2,0
|
105 1,5 9,40
4,70 2,0
|
105 1,5 10,24
5,12 2,0
|
|
|
|
| 11 | 12 | 21 | 22 |
AC.12300 ĐÓNG CỪ GỖ
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |
I | II | ||||
AC.123 |
Đóng cừ gỗ
|
Vật liệu Cừ gỗ Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy đóng cọc 1,2T
|
m % công
ca
|
105 1,0 6,20
3,10 |
105 1,0 6,54
3,27 |
|
|
|
| 11 | 12 |
AC.12400 ĐÓNG CỌC CỪ MÁNG BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC BẰNG BÚA RUNG KẾT HỢP XÓI NƯỚC ĐẦU CỌC.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển máy thi công, tháo hệ thép hình định vị, vận chuyển cọc trong phạm vi 30m, lắp đặt búa, cẩu cọc, tháo lắp ống cao su áp lực, đóng cọc theo đúng kỹ thuật.
AC.12410 ĐÓNG CỌC TRÊN CẠN
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao máng cọc (cm) | ||
30-50 | 60-84 | 94-120 | ||||
AC.124 |
Đóng cọc cừ máng bê tông dự ứng lực trên cạn bằng búa rung kết hợp tách mũi nước áp lực
|
Vật liệu Cọc cừ máng bê tông dự ứng lực Thép hình định vị cọc Ống cao su cao áp f60 Ống cao su cao áp f34 Cút thép đầu cọc D34/15 Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Búa rung Máy bơm nước áp lực Cần trục bánh xích 50T Máy khác
|
m
kg m m cái % công
ca ca ca % |
101
46,61 1,11 8,89 0,44 5 12,30
2,99 2,99 2,99 0,5 |
101
49,86 1,67 13,33 0,67 5 20,5
4,85 4,85 4,85 0,5 |
101
53,10 2,22 17,78 0,89 5 31,0
7,31 7,31 7,31 0,5
|
|
|
|
| 11 | 12 | 13 |
AC.12420 ĐÓNG CỌC DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao máng cọc (cm) | ||
30-50 | 60-84 | 94-120 | ||||
AC.124 |
Đóng cọc cừ máng bê tông dự ứng lực dưới nước bằng búa rung kết hợp tách mũi nước áp lực
|
Vật liệu Cọc cừ máng bê tông dự ứng lực Thép hình định vị cọc Ống cao su cao áp fi 60 Ống cao su cao áp fi 34 Cút thép đầu cọc D34/15 Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Búa rung Máy bơm nước áp lực Cần trục bánh xích 50T Xà lan công tác 200T Xà lan chở vật liệu 200T Tàu kéo 150CV Máy khác
|
m
kg m m cái % công
ca ca ca ca ca ca % |
101
46,61 1,11 8,89 0,44 5 14,1
3,58 3,58 3,58 3,58 3,58 1,79 0,5 |
101
49,86 1,67 13,33 0,67 5 22,8
5,83 5,83 5,83 5,83 5,83 2,92 0,5 |
101
53,10 2,22 17,78 0,89 5 34,5
8,78 8,78 8,78 8,78 8,78 4,39 0,5 |
|
|
|
| 21 | 22 | 23 |
AC.13000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA £ 1,2T
Đơn vị tính : 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||||
I | II | ||||||||
Kích thước cọc (cm) | |||||||||
20x20 | 25x25 | 30x30 | 20x20 | 25x25 | 30x30 | ||||
AC.131 |
Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất chiều dài cọc £ 24m
|
Vật liệu Cọc bê tông Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy đóng cọc Máy khác
|
m %
công
ca % |
101 1,50
4,8
2,40 6,0 |
101 1,50
5,0
2,80 6,0 |
101 1,50
6,8
3,40 6,0 |
101 1,50
5,24
2,62 6,0 |
101 1,50
6,48
3,24 6,0 |
101 1,50
7,80
3,90 6,0 |
AC.132 |
Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất chiều dài cọc > 24m
|
Vật liệu Cọc bê tông Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy đóng cọc Máy khác
|
m %
công
ca % |
101 1,50
3,92
1,96 6,0 |
101 1,50
4,7
2,35 6,0 |
101 1,50
5,76
2,88 6,0 |
101 1,50
4,72
2,36 6,0 |
101 1,50
5,48
2,74 6,0 |
101 1,50
6,96
3,48 6,0 |
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 21 | 22 | 23 |
AC.14000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG BÚA MÁYCÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA < 1,8T
Đơn vị tính : 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||||||
I | II | ||||||||||
Kích thước cọc (cm) | |||||||||||
20x20 | 25x25 | 30x30 | 35x35 | 20x20 | 25x25 | 30x30 | 35x35 | ||||
AC.141 | Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất chiều dài cọc £ 24m
|
Vật liệu Cọc bê tông Vật liệu khác
Nhân công3,5/7 Máy thi công Máy đóng cọc Máy khác
|
m %
công
ca % |
101 1,5
3,82
1,91 6,0 |
101 1,5
4,58
2,29 6,0 |
101 1,5
5,64
2,82 6,0 |
101 1,5
6,88
3,44 6,0 |
101 1,5
4,58
2,29 6,0 |
101 1,5
5,50
2,75 6,0 |
101 1,5
6,66
3,33 6,0 |
101 1,5
8,30
4,13 6,0 |
AC.142 | Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất chiều dài cọc > 24m
|
Vật liệu Cọc bê tông Vật liệu khác
Nhân công3,5/7 Máy thi công Máy đóng cọc Máy khác
|
m %
công
ca % |
101 1,5
3,68
1,84 6,0 |
101 1,5
4,08
2,04 6,0 |
101 1,5
5,00
2,50 6,0 |
101 1,5
5,76
2,88 6,0 |
101 1,5
4,44
2,22 6,0 |
101 1,5
5,14
2,57 6,0 |
101 1,5
6,26
3,13 6,0 |
101 1,5
7,70
3,85 6,0 |
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 | 21 | 22 | 23 | 24 |
AC.15000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA < 2,5T
Đơn vị tính : 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||||||
I | II | ||||||||||
Kích thước cọc (cm) | |||||||||||
25x25 | 30x30 | 35x35 | 40x40 | 25x25 | 30x30 | 35x35 | 40x40 | ||||
AC.151 |
Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất chiều dài cọc £ 24m
|
Vật liệu Cọc bê tông Vật liệu khác
Nhân công3,5/7 Máy thi công Máy đóng cọc Máy khác
|
m %
công
ca % |
101 1,5
4,40
2,00 6,0 |
101 1,5
5,12
2,30 6,0 |
101 1,5
5,94
2,67 6,0 |
101 1,5
7,32
3,30 6,0 |
101 1,5
4,90
2,15 6,0 |
101 1,5
6,22
2,64 6,0 |
101 1,5
7,20
3,25 6,0 |
101 1,5
8,86
3,77 6,0 |
AC.152 |
Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất chiều dài cọc > 24m
|
Vật liệu Cọc bê tông Vật liệu khác
Nhân công3,5/7 Máy thi công Máy đóng cọc Máy khác
|
m %
công
ca % |
101 1,5
4,00
1,98 6,0 |
101 1,5
4,64
2,25 6,0 |
101 1,5
5,28
2,64 6,0 |
101 1,5
6,48
3,24 6,0 |
101 1,5
4,80
2,12 6,0 |
101 1,5
5,28
2,55 6,0 |
101 1,5
6,32
3,16 6,0 |
101 1,5
7,24
3,62 6,0 |
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 | 21 | 22 | 23 | 24 |
AC.16000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA < 3,5T
Đơn vị tính : 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||||
I | II | ||||||||
Kích thước cọc (cm) | |||||||||
30x30 | 35x35 | 40x40 | 30x30 | 35x35 | 40x40 | ||||
AC.161 |
Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất chiều dài cọc £ 24m
|
Vật liệu Cọc bê tông Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy đóng cọc Máy khác
|
m %
công
ca % |
101 1,50
4,68
2,04 6,0 |
101 1,50
5,50
2,38 6,0 |
101 1,50
6,60
2,85 6,0 |
101 1,50
5,50
2,48 6,0 |
101 1,50
6,30
2,85 6,0 |
101 1,50
7,20
3,42 6,0 |
AC.162 |
Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất chiều dài cọc > 24m
|
Vật liệu Cọc bê tông Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy đóng cọc Máy khác
|
m %
công
ca % |
101 1,50
3,94
1,97 6,0 |
101 1,50
4,58
2,29 6,0 |
101 1,50
5,62
2,81 6,0 |
101 1,50
4,78
2,39 6,0 |
101 1,50
5,60
2,80 6,0 |
101 1,50
6,76
3,36 6,0 |
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 21 | 22 | 23 |
AC.17000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC £ 1,8T
Đơn vị tính : 100m
Mã hiệu
| Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước cọc (cm) | ||
30x30 | 35x35 | 40x40 | ||||
AC.171 |
Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc búa £ 1,8T chiều dài cọc £24m
|
Vật liệu Cọc bê tông Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Tàu đóng cọc Cần cẩu 25T Tầu kéo 150CV Xà lan 250T Máy khác
|
m % công
ca ca ca ca %
|
101 2,0 6,13
2,18 2,18 0,135 1,75 2,0 |
101 2,0 6,80
2,43 2,43 0,135 1,95 2,0 |
101 2,0 7,77
2,76 2,76 0,13 2,43 2,0 |
AC.172 |
Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc búa £ 1,8T chiều dài cọc > 24m
|
Vật liệu Cọc bê tông Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Tàu đóng cọc Cần cẩu 25T Tầu kéo 150CV Xà lan 250T Máy khác
|
m % công
ca ca ca ca %
|
101 2,0 5,05
2,03 2,03 0,135 2,03 2,0 |
101 2,0 6,07
2,27 2,27 0,135 2,27 2,0 |
101 2,0 7,06
2,59 2,59 0,135 2,59 2,0 |
|
|
|
| 11 | 12 | 13 |
AC.18000 TÀU ĐÓNG CỌC < 2,5T
Đơn vị tính : 100m
Mã hiệu
| Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước cọc (cm) | ||
30x30 | 35x35 | 40x40 | ||||
AC.181 |
Đóng cọc bê tôngcốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc búa <2,5T chiều dài cọc £ 24m
|
Vật liệu Cọc bê tông Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Tàu đóng cọc Cần cẩu 25T Tầu kéo 150CV Xà lan 250T Máy khác
|
m % công
ca ca ca ca %
|
101 2,0 6,0
1,92 1,92 0,13 1,92 2,0 |
101 2,0 6,5
2,16 2,16 0,13 2,16 2,0 |
101 2,0 7,53
2,63 2,63 0,132 2,63 2,0
|
AC.182 |
Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc búa <2,5T chiều dài cọc >24m
|
Vật liệu Cọc bê tông Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Tàu đóng cọc Cần cẩu 25T Tầu kéo 150CV Xà lan 250T Máy khác
|
m % công
ca ca ca ca %
|
101 2,0 4,43
1,77 1,77 0,135 1,77 2,0 |
101 2,0 5,0
1,83 1,83 0,10 1,83 2,0 |
101 2,0 6,69
2,01 2,01 0,135 2,01 2,0 |
|
|
|
| 11 | 12 | 13 |
AC.19000 TÀU ĐÓNG CỌC < 3,5T
Đơn vị tính : 100m
Mã hiệu
| Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước cọc (cm) | ||
30x30 | 35x35 | 40x40 | ||||
AC.191 |
Đóng cọc trên mặt nước bằng tàu < 3,5T chiều dài cọc £24m
|
Vật liệu Cọc bê tông Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Tàu đóng cọc Cần cẩu 25T Tầu kéo 150CV Xà lan 250T Máy khác
|
m % công
ca ca ca ca %
|
101 2,0 4,32
1,76 1,76 0,13 1,76 2,0 |
101 2,0 5,08
2,04 2,04 0,13 2,04 2,0 |
101 2,0 5,75
2,31 2,31 0,13 2,31 2,0 |
AC.192 |
Đóng cọc cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc búa < 3,5T chiều dài cọc >24m
|
Vật liệu Cọc bê tông Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Tàu đóng cọc Cần cẩu 25T Tầu kéo 150CV Xà lan 250T Máy khác
|
m % công
ca ca ca ca %
|
101 2,0 2,74
1,64 1,64 0,13 1,64 2,0 |
101 2,0 4,70
1,69 1,90 0,13 1,99 2,0 |
101 2,0 5,56
1,86 2,15 0,13 2,15 2,0 |
|
|
|
| 11 | 12 | 13 |
AC.21000 ĐÓNG CỌC ỐNG BTCT BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC HOẶC BÚA RUNG
AC.21110 ĐÓNG CỌC TRÊN CẠN
AC.21120 ĐÓNG CỌC TRÊN MẶT NƯỚC
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, đưa cọc đến vị trí đóng, dựng cọc, chằng giữ cọc, lắp dựng tháo dỡ chụp đầu cọc, neo định vị cọc. Đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính : 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Trên mặt nước | ||||
Đường kính cọc (mm) | |||||||||
≤550 | ≤800 | ≤1000 | ≤550 | ≤800 | ≤1000 | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cọc ống | m | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 |
| Đóng cọc trên cạn | Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
AC.211 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 8,52 | 10,6 | 12,7 | 15,3 | 17,5 | 20,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy đóng cọc 3,5T | ca | 3,42 | - | - | 4,1 | - | - |
|
| Búa rung BP 170 | ca | - | 3,86 | 4,4 | - | 4,6 | 5,3 |
|
| Cần cẩu 25T | ca | 3,42 | 3,86 | 4,4 | 4,1 | 4,6 | 5,3 |
| Đóng cọc trên mặt nước | Tời điện 5T | ca | - | 3,86 | 4,4 | - | 4,6 | 5,3 |
AC.211 | Phao thép 60T | ca | - | - | - | 8,2 | 9,2 | 10,6 | |
| Xà lan 400T | ca | - | - | - | 4,1 | 4,6 | 5,3 | |
|
| Tầu kéo 150CV | ca | - | - | - | 2,05 | 2,3 | 2,68 |
|
| Máy khác
| % | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 2,5 | 2,5 | 2,5 |
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 21 | 22 | 23 |
AC.21200 ĐÓNG CỌC ỐNG BTCT DƯỚI NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA THUỶ LỰC ≤7,5 tấn
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, đưa cọc đến vị trí đóng, định vị hệ nổi, định vị cọc, dựng cọc, chằng giữ cọc, lắp dựng tháo dỡ chụp đầu cọc, neo định vị cọc. Đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính : 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên mặt nước | ||
Đường kính cọc (mm) | ||||||
≤600 | ≤800 | ≤1000 | ||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
AC.2121 | Đóng cọc ống bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc búa thuỷ lực 7,5T | Cọc ống | m | 101 | 101 | 101 |
| Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |
|
|
|
|
|
| |
| Nhân công 4,5/7 | công | 12,0 | 12,55 | 13,20 | |
|
|
|
|
|
| |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Tàu đóng cọc (C96) búa thuỷ lực7,5T | ca | 2,40 | 2,51 | 2,64 |
|
| Cần cẩu xích 50T | ca | 2,40 | 2,51 | 2,64 |
|
| Xà lan 600T | ca | 2,40 | 2,51 | 2,64 |
|
| Xà lan 400T chở cọc | ca | 2,40 | 2,51 | 2,64 |
|
| Tầu kéo 150CV | ca | 0,80 | 0,80 | 0,80 |
|
| Canô 23CV | ca | 0,80 | 0,80 | 0,80 |
|
| Máy khác
| % | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
Ghi chú:
Công tác đóng cọc ống bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc(C96) búa thuỷ lực 7,5T áp dụng đối với trường hợp cọc nối trước có chiều dài đoạn cọc đã nối ≤50m.
AC.22000 ĐÓNG CỌCVÁN THÉP, CỌC ỐNG THÉP, CỌC THÉP HÌNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị tim cọc, dựng cọc, đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Công tác lắp dựng tháo dỡ giá búa, đường di chuyển búa, làm sàn đạo đóng cọc chưa tính trong định mức.
AC.22100 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP (CỌC LARSEN ) TRÊN MẶT ĐẤT
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài cọc (m) | |||
< 12 | > 12 | ||||||
Cấp đất | |||||||
I | II | I | II | ||||
AC.221 |
Đóng cọc ván thép trên mặt đất |
Vật liệu Cọc ván thép Vật liệu khác Nhân công 4/7 Máy thi công Máy đóng cọc 1,8T Máy khác
|
m % công
ca % |
100 0,5 9,54
3,18 3,0 |
100 0,5 12,2
4,09 3,0 |
100 0,5 8,70
2,90 3,0 |
100 0,5 11,13
3,7 3,0 |
|
|
|
| 11 | 12 | 21 | 22 |
AC.22200 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP (LARSEN) TRÊN MẶT NƯỚC
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài cọc (m) | |||
< 12 | > 12 | ||||||
Cấp đất | |||||||
I | II | I | II | ||||
AC.222 |
Đóng cọc ván thép trên mặt nước.
|
Vật liệu Cọc ván thép Vật liệu khác Nhân công 4/7 Máy thi công Máy đóng cọc 1,8T Cần cẩu 25T Tầu kéo 150CV Xà lan 200T Máy khác
|
m % công
ca ca ca ca % |
100 0,5 15,50
4,43 4,43 0,13 4,43 3,0 |
100 0,5 20,25
7,56 7,56 0,13 7,56 3,0 |
100 0,5 14,70
4,73 4,73 0,13 4,73 3,0 |
100 0,5 18,36
6,11 6,11 0,13 6,11 3,0 |
|
|
|
| 11 | 12 | 21 | 22 |
AC.22300 ĐÓNG CỌC ỐNG THÉP BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG BÚA ≤ 1,8 TẤN
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên mặt đất | Trên mặt nước | ||
Đường kính cọc (mm) | |||||||
≤300 | ≤500 | ≤300 | ≤500 | ||||
AC.2231
AC.2232 |
Đóng cọc ống thép trên mặt đất
Đóng cọc ống thép trên mặt nước
|
Vật liệu Cọc Vật liệu khác
Nhân công 4/7
Máy thi công Máy đóng cọc 1,8T Cần cẩu 25T Tầu kéo 150CV Xà lan 200T Máy khác |
m %
công
ca ca ca ca % |
100 1,0
3,56
1,78 - - - 3,00
|
100 1,0
3,74
1,87 - - - 3,00 |
100 1,5
6,90
2,30 2,30 0,10 2,30 3,00 |
100 1,5
7,23
2,41 2,41 0,10 2,41 3,00 |
|
|
|
| 1 | 2 | 1 | 2 |
AC.22400 ĐÓNG CỌC ỐNG THÉP BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA THUỶ LỰC ≤ 7,5 TẤN
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cọc (mm) | ||
≤600 | ≤800 | ≤1000 | ||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
AC.224 | Đóng cọc ống thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa thuỷ lực 7,5T | Cọc ống | m | 100 | 100 | 100 |
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
|
|
|
|
|
| |
| Nhân công 4,5/7 | công | 10,45 | 10,95 | 11,50 | |
|
|
|
|
|
| |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Tàu đóng cọc (C96) búa thuỷ lực7,5T | ca | 2,09 | 2,19 | 2,30 |
|
| Cần cẩu xích 50T | ca | 2,09 | 2,19 | 2,30 |
|
| Xà lan 600T | ca | 2,09 | 2,19 | 2,30 |
|
| Xà lan 400T chở cọc | ca | 2,09 | 2,19 | 2,30 |
|
| Tầu kéo 360CV | ca | 0,69 | 0,69 | 0,69 |
|
| Canô 23CV | ca | 0,69 | 0,69 | 0,69 |
|
| Máy khác
| % | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
ĐÓNG CỌC THÉP HÌNH (THÉP U, I) CAO >100MM
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài cọc (m) | |||
< 10 | > 10 | ||||||
Cấp đất | |||||||
I | II | I | II | ||||
AC.225 |
Đóng cọc thép hình trên mặt đất
|
Vật liệu Cọc U, I Vật liệu khác
Nhân công 4/7
Máy thi công Máy đóng cọc 1,2T Máy khác
|
m %
công
ca % |
100 1,0
4,44
2,22 2,0 |
100 1,0
4,68
2,34 2,0 |
100 1,0
6,28
3,14 1,5 |
100 1,0
6,72
3,36 1,5 |
AC.226 |
Đóng cọc thép hình trên mặt nước
|
Vật liệu Cọc U, I Vật liệu khác
Nhân công 4/7
Máy thi công Máy đóng cọc 1,2T Cần cẩu 25T Tầu kéo 150CV Xà lan 200T Máy khác
|
m %
công
ca ca ca ca % |
100 1,0
10,28
3,56 3,56 0,13 3,56 2,0 |
100 1,0
11,34
3,78 3,78 0,13 3,78 2,0 |
100 1,0
15,15
5,05 5,05 0,13 5,05 2,0 |
100 1,0
16,12
5,37 5,37 0,13 5,37 2,0 |
|
|
|
| 11 | 12 | 21 | 22 |
ĐÓNG CỌC THÉP HÌNH (LOẠI THÉP U, I) CAO £100MM
Đơn vị tính: 100m cọc
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Dưới nước | ||
Cấp đất | Cấp đất | ||||||
I | II | I | II | ||||
AC.227 |
- Đóng cọc thép hình trên cạn - Đóng cọc thép hình dưới nước |
Vật liệu Cọc thép U, I Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy đóng cọc 1,2T Cần cẩu 25T Tàu kéo 150CV Xà lan 200T Máy khác |
m %
công
ca ca ca ca %
|
100 1
2,5
2,0 - - - 2 |
100 1
3,0
2,10 - - - 2 |
100 1
3,5
2,75 2,75 2,75 2,75 2 |
100 1
4,0
2,90 2,94 2,94 2,94 2 |
|
|
|
| 11 | 12 | 21 | 22 |
AC.23100 NHỔ CỌC THÉP HÌNH, THÉP ỐNG
(Không phân biệt tiết diện cọc, loại cọc)
Đơn vị tính: 100m cọc
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị |
Trên cạn
| Dưới nước |
AC.231
|
Nhổ cọc thép hình, cọc ống thép làm tường chắn đất, làm sàn thao tác
|
Nhân công 4,0/7
Máy thi công Cần cẩu 25T Tàu kéo 150CV Xà lan 200T Máy khác |
công
ca ca ca % |
2,66
1,33 - - 2
|
5,7
1,92 0,06 1,92 2 |
|
|
|
| 10 | 20 |
AC.23200 NHỔ CỌC CỪ LARSEN BẰNG BÚA RUNG, CẦN CẨU
Đơn vị tính: 100m cọc
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí |
Đơn vị
| Trên cạn | Dưới nước |
AC.232
|
Nhổ cọc ván thép Larsen 3, Larsen 4
|
Nhân công 4,0/7 Máy thi công Búa rung BP170 Cần cẩu 25T Tàu kéo 150CV Xà lan 200T Máy khác
|
công
ca ca ca ca % |
7,15
2,23 2,20 - - 3
|
8,63
2,89 2,89 0,07 2,89 3
|
|
|
|
| 10 | 20 |
AC.24000 LÀM CỌC CÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP ÉP RUNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, đóng cọc mồi tạo lỗ, bốc xúc đổ cát đến độ sâu thiết kế, bơm nước vào lỗ cọc, rung ống vách, vừa rung vừa nhổ ống vách, hoàn thiện đảm bảo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | ||||||
Đường kính cọc (mm) | |||||||
f 330 | f 430 | f 330 | f 430 | ||||
AC.241 |
Thi công cọc cát chiều dài cọc £ 7m
|
Vật liệu Cát Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy búa rung Máy bơm nước1,1KW Máy khác
|
m3 % công
ca ca % |
10,72 5,0 7,0
3,00 3,00 2 |
18,71 5,0 12,53
3,2 3,2 2 |
10,72 5,0 7,5
3,20 3,20 2 |
18,71 5,0 13,43
3,5 3,5 2 |
AC.242
|
Thi công cọc cát chiều dài cọc ≤ 12m
|
Vật liệu Cát Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy búa rung Máy bơm nước1,1KW Máy khác
|
m3 % công
ca ca % |
10,72 5,0 8,0
2,7 2,7 2 |
18,71 5,0 14,32
2,88 2,88 2 |
10,72 5,0 8,5
2,88 2,88 2 |
18,71 5,0 15,22
3,15 3,15 2 |
AC.243 |
Thi công cọc cát chiều dài cọc > 12m
|
Vật liệu Cát Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy búa rung Máy bơm nước1,1KW Máy khác
|
m3 % công
ca ca % |
10,72 5,0 9,0
2,43 2,43 2 |
18,71 5,0 16,11
2,59 2,59 2 |
10,72 5,0 9,5
2,59 2,59 2 |
18,71 5,0 17,01
2,9 2,9 2 |
|
|
|
| 11 | 12 | 21 | 22 |
AC.25000 ÉP TRƯỚC CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính : 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||||
I | II | ||||||||
Kích thước cọc (cm) | |||||||||
15x15 | 20x20 | 25x25 | 15x15 | 20x20 | 25x25 | ||||
AC.251 |
Ép trước cọc bê tông cốt thép chiều dài đoạn cọc £ 4m
|
Vật liệu Cọc bê tông Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7 Máy thi công Máy ép cọc ≤150T Cần cẩu 10T Máy khác
|
m %
công
ca ca % |
101,0 1,0
6,68
1,67 1,67 3,0 |
101,0 1,0
12,1
2,42 2,42 3,0 |
101,0 1,0
14,25
2,85 2,85 3,0 |
101,0 1,0
7,68
1,92 1,92 3,0 |
101,0 1,0
13,9
2,78 2,78 3,0 |
101,0 1,0
17,40
3,48 3,48 3,0 |
AC.252 |
Ép trước cọc bê tông cốt thép chiều dài đoạn cọc > 4m
|
Vật liệu Cọc bê tông Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7 Máy thi công Máy ép cọc ≤150T Cần cẩu 10T Máy khác
|
m %
công
ca ca % |
101,0 1,0
6,20
1,55 1,55 3,0 |
101,0 1,0
11,25
2,25 2,25 3,0 |
101,0 1,0
12,50
2,50 2,50 3,0 |
101,0 1,0
7,28
1,82 1,82 3,0 |
101,0 1,0
12,25
2,45 2,45 3,0 |
101,0 1,0
15,35
3,05 3,05 3,0 |
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 21 | 22 | 23 |
AC.26000 ÉP TRƯỚC CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||||
I | II | ||||||||
Kích thước cọc (cm) | Kích thước cọc (cm) | ||||||||
30x30 | 35x35 | 40x40 | 30x30 | 35x35 | 40x40 | ||||
AC.261 |
Ép trước cọc BTCT chiều dài đoạn cọc £4m |
Vật liệu Cọc bê tông Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công Máy ép cọc >150T Cần cẩu 10T Máy khác |
m %
công
ca ca % |
101,0 1
20,50
4,10 4,10 3 |
101,0 1
27,90
5,58 5,58 3 |
101,0 1
36,30
7,60 7,60 3 |
101,0 1
25,00
5,00 5,00 3 |
101,0 1
34,00
6,80 6,80 3 |
101,0 1
44,2
8,85 8,85 3 |
AC.262 |
Ép trước cọc BTCT chiều dài đoạn cọc >4m |
Vật liệu Cọc bê tông Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công Máy ép cọc >150T Cần cẩu 10T Máy khác |
m %
công
ca ca % |
101,0 1
18,00
3,60 3,60 3 |
101,0 1
24,50
4,90 4,90 3 |
101,0 1
31,80
6,37 6,37 3 |
101,0 1
22,10
4,40 4,40 3 |
101,0 1
30,1
5,97 5,97 3 |
101,0 1
39,10
7,77 7,77 3 |
| 11 | 12 | 13 | 21 | 22 | 23 |
AC.27000 ÉP, NHỔ CỌC CỪ LARSEN BẰNG MÁY ÉP THUỶ LỰC
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Nhổ cọc | ép cọc |
AC.271 |
ép , nhổ cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực
|
Nhân công 4/7
Máy thi công Máy ép thuỷ lực 130T Cần cẩu 25T Máy khác
|
công
ca ca % |
7,15
1,08 1,08 2 |
21,5
1,62 1,62 2 |
|
|
|
| 10 | 20 |
Ghi chú:
Vật liệu cọc chưa tính trong định mức.
AC.28000 ÉP SAU CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m,đào hố, dựng cọc đến độ sâu cần thiết theo yêu cầu kỹ thuật, neo cọc, ép cọc hoàn chỉnh bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Cấp đất | |||||
I | II | ||||||||
Kích thước cọc (cm) | |||||||||
10x10 | 15x15 | 20x20 | 10x10 | 15x15 | 20x20 | ||||
AC.281 |
Ép sau cọc bê tông cốt thép chiều dài đoạn cọc £4m |
Vật liệu Cọc bê tông Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7 Máy thi công Máy ép cọc Máy khác
|
m %
công
ca % |
101 1,0
10,4
2,08 7 |
101 1,0
12,5
2,5 7 |
101 1,0
15,6
3,13 7 |
101 1,0
11,95
2,39 7 |
101 1,0
14,38
2,87 7 |
101 1,0
18,72
3,75 7 |
AC.282 |
Ép sau cọc bê tông cốt thép chiều dài đoạn cọc >4m |
Vật liệu Cọc bê tông Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7 Máy thi công Máy ép cọc Máy khác
|
m %
công
ca % |
- -
-
- - |
101 1,0
11,62
2,32 7 |
101 1,0
14,2
2,84 7 |
- -
-
- - |
101 1,0
13,31
2,66 7 |
101 1,0
15,97
3,2 7 |
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 21 | 22 | 23 |
AC.29000 CÔNG TÁC NỐI CỌC
AC.29100 NỐI CỌC VÁN THÉP LARSEN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, chế tạo bản táp và hàn nối, kiểm tra đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 mối nối
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Dưới nước |
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
AC.291 | Nối cọc ván thép Larsen | Thép hình | kg | 12,5 | 12,5 |
| Que hàn | kg | 1,75 | 1,75 | |
| Nhân công 4/7 | công | 0,5 | 0,65 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy hàn 23KW | ca | 0,55 | 0,55 |
|
| Cần cẩu 25T | ca | 0,10 | 0,15 |
|
| Xà lan 200T | ca | - | 0,15 |
|
| Máy khác | % | - | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 21 |
AC.29200 NỐI CỌC ỐNG THÉP, CỌC THÉP HÌNH
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, dựng cọc, hàn nối cọc ván thép, kiểm tra mối nối đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 mối nối
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cọc thép hình | Cọc ống thép |
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tấm | kg | 18,5 | 14,5 |
AC.292 | Nối cọc ống thép, cọc thép hình | Que hàn | kg | 1,5 | 2,5 |
| Vật liệu khác | % | 10 | 10 | |
|
|
|
|
| |
| Nhân công 4,0/7 | công | 1,5 | 2,5 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy hàn 23KW | ca | 0,5 | 0,7 |
|
| Máy khác | % | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 21 |
AC.29300 NỐI CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, chế tạo thép ốp, hàn nối cọc, kiểm tra bảo đảm theo yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính : 1 mối nối
Mã | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước cọc (cm) | ||||
20x20 | 25x25 | 30x30 | 35x35 | 40x40 | ||||
AC.293 |
Nối loại cọc vuông |
Vật liệu Thép tấm d = 6mm Thép góc 80x80mm Thép góc 100x100mm Thép góc 120x120mm Que hàn Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy khác
|
kg kg kg kg kg % công
ca ca |
9,27 - - - 1,82 3,0 0,29
0,10 3,0 |
10,29 - - - 1,92 3,0 0,34
0,12 3,0 |
- 12,16 - - 2,13 3,0 0,77
0,15 3,0 |
- - 22,83 - 4,21 3,0 0,81
0,18 3,0 |
- - - 38,14 6,66 3,0 0,96
0,23 3,0
|
|
|
|
| 11 | 21 | 31 | 41 | 51 |
AC.29400 NỐI CỌC ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, lắp bu lông, hàn đính, hàn liên kết bu lông, bọc tôn xung quanh, nhồi vữa, quét nhựa đường. Kiểm tra bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính : 1 mối nối
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cọc (mm) | |
≤?600 | ≤?1000 | ||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
AC.294 | Nối loại cọc bê tông cốt thép | Bulông M24x85 | bộ | 16 | 33 |
| Thép tấm | kg | 3,45 | 6,9 | |
| Nhựa đường | kg | 1 | 2 | |
| Que hàn | kg | 1,5 | 3 | |
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 4/7 | công | 0,75 | 1,5 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy hàn 23KW | ca | 0,37 | 0,75 |
|
| Máy khác
| % | 3 | 3 |
|
|
|
| 11 | 21 |
Ghi chú:
Thiết bị thi công phục vụ nối cọc đã tính trong định mức đóng cọc.
AC.30000 CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒI
Thuyết minh và quy định áp dụng:
Công tác khoan cọc nhồi trên cạn, dưới nước được định mức cho trường hợp khoan thẳng đứng, không có ống vách phụ, chiều sâu khoan <30m (tính từ mặt đất đối với khoan trên cạn, nước dưới ứng độ sâu mực <4m, tốc dòng chảy <2m>< 1,5m, chiều sâu khoan ngàm vào đá bằng 1 lần đường kính. Nếu khoan cọc nhồi khác với các điều kiện trên được tính như sau:
- Trường hợp độ sâu khoan >30m thì từ m thứ 31 trở đi định mức được nhân với hệ số 1,015 so với định mức tương ứng.
- Khoan ở nơi có dòng chảy >2m/s được nhân với hệ số 1,1; khoan tại các cảng đang hoạt động, vùng cửa sông, cửa biển, hải đảo được nhân hệ số 1,2 so với định mức tương ứng.
- Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật phải khoan xiên vào đất, đá thì khoan xiên vào đất được nhân hệ số 1,2; khoan xiên vào đá được nhân hệ số 1,3 so với định mức tương ứng.
- Trường hợp khoan dưới nước, ở nơi có mực nước sâu >4m thì cứ 1m mực nước sâu thêm được nhân hệ số 1,05 so với định mức tương ứng; khoan ở khu vực thuỷ triều mạnh, chênh lệch mực nước thuỷ triều lúc nước lên so với lúc nước xuống > 1,5m thì cứ 1m chênh lệch mực nước thuỷ triều lên, xuống được nhân hệ số 1,05 so với định mức khoan tương ứng.
- Trường hợp khoan có ống vách phụ mà chiều dài ống vách phụ >30% chiều dài cọc được nhân hệ số 1,1 so với định mức tương ứng.
- Trường hợp chiều sâu khoan ngàm vào đá > 1 lần đường kính cọc thì cứ 1m khoan sâu thêm vào đá được nhân hệ số 1,2 so với định mức khoan vào đá tương ứng.
- Công tác khoan cọc nhồi vào đất sét dẻo, sét cứng đến rất cứng, cát chặt vừa đến cát rất chặt, đất lẫn cuội sỏi có kích thước đến ≤ 10cm thì định mức khoan vào đất này được nhân với hệ số 1,2 so với định mức khoan vào đất tương ứng.
AC.31000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN LẮC CÓ ỐNG VÁCH
(Không sử dụng dung dịch khoan)
Thành phần công việc :
Các công tác chuẩn bị, khoan tạo lỗ, xoay hạ, lắp nối, ống vách ; tháo và nâng dần ống vách (khi đổ bê tông), xử lý cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AC.31100 KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN
Đơn vị tính: 1 m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | |||
800 | 1000 | 1200 | 1300 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.311 | Khoan bằng máy khoan VRM HĐ, Lepper (hoặc tương tự) | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Gầu ngoạm | cái | 0,0024 | 0,0028 | 0,0034 | 0,0036 | ||
Vành cắt | cái | 0,0024 | 0,0028 | 0,0034 | 0,0036 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,1 | 2,31 | 2,53 | 2,65 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan | ca | 0,040 | 0,044 | 0,048 | 0,051 | ||
Cần cẩu xích 63T | ca | 0,040 | 0,044 | 0,048 | 0,051 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1 m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | ||
1400 | 1500 | 2000 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
AC.311 | Khoan bằng máy khoan VRM HĐ, Lepper (hoặc tương tự) | Vật liệu |
|
|
|
|
Gầu ngoạm | cái | 0,0040 | 0,0044 | 0,0048 | ||
Vành cắt | cái | 0,0040 | 0,0044 | 0,0048 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,77 | 3,01 | 3,87 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy khoan | ca | 0,053 | 0,058 | 0,77 | ||
Cần cẩu xích 63T | ca | 0,053 | 0,058 | 0,77 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 | 60 | 70 |
AC.31200 KHOAN VÀO ĐẤT DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: 1 m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | |||
800 | 1000 | 1200 | 1300 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.312 | Khoan bằng máy khoan VRM HĐ, Lepper (hoặc tương tự) | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Gầu ngoạm | cái | 0,0024 | 0,0028 | 0,0034 | 0,0036 | ||
Vành cắt | cái | 0,0024 | 0,0028 | 0,0034 | 0,0036 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 3,15 | 3,46 | 3,81 | 4,00 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan | ca | 0,052 | 0,068 | 0,088 | 0,099 | ||
Cần cẩu xích 63T | ca | 0,052 | 0,068 | 0,088 | 0,099 | ||
Xà lan 400T | ca | 0,052 | 0,068 | 0,088 | 0,099 | ||
Xà lan 200T | ca | 0,052 | 0,068 | 0,088 | 0,099 | ||
Tầu kéo 150CV | ca | 0,020 | 0,034 | 0,050 | 0,055 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1 m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | ||
1400 | 1500 | 2000 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
AC.312 | Khoan bằng máy khoan VRM HĐ, Lepper (hoặc tương tự) | Vật liệu |
|
|
|
|
Gầu ngoạm | cái | 0,0040 | 0,0044 | 0,0048 | ||
Vành cắt | cái | 0,0040 | 0,0044 | 0,0048 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 4,19 | 4,56 | 5,98 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy khoan | ca | 0,110 | 0,120 | 0,17 | ||
Cần cẩu xích 63T | ca | 0,110 | 0,120 | 0,17 | ||
Xà lan 400T | ca | 0,110 | 0,120 | 0,17 | ||
Xà lan 200T | ca | 0,110 | 0,120 | 0,17 | ||
Tầu kéo 150CV | ca | 0,060 | 0,065 | 0,085 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 | 60 | 70 |
AC.31300 KHOAN ĐÁ TRÊN CẠN
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | |||||
800 | 1000 | 1200 | 1300 | 1400 | 1500 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.3131 | Khoan vào đá cấp I, trên cạn, bằng máy khoan VRM HĐ, Lepper (hoặc tương tự) | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Gầu ngoạm | cái | 0,0027 | 0,0032 | 0,0039 | 0,0042 | 0,0046 | 0,0049 | ||
Răng búa đập đá | cái | 0,0630 | 0,0720 | 0,0820 | 0,0960 | 0,1000 | 0,1100 | ||
Vành cắt | cái | 0,027 | 0,031 | 0,038 | 0,043 | 0,045 | 0,049 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Nhân công 4,0/7 | công | 5,83 | 6,41 | 7,05 | 7,395 | 7,758 | 8,44 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy khoan | ca | 0,176 | 0,203 | 0,232 | 0,254 | 0,276 | 0,300 | ||
Cần cẩu xích 63T | ca | 0,176 | 0,203 | 0,232 | 0,254 | 0,276 | 0,300 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.3132 | Khoan vào đá cấp II, trên cạn, bằng máy khoan VRM HĐ, Lepper (hoặc tương tự) | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Gầu khoan | cái | 0,0026 | 0,0031 | 0,0037 | 0,0040 | 0,0043 | 0,0046 | ||
Răng búa đập đá | cái | 0,0530 | 0,0610 | 0,0690 | 0,0810 | 0,0850 | 0,0940 | ||
Vành cắt | cái | 0,022 | 0,026 | 0,032 | 0,036 | 0,038 | 0,042 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Nhân công 4,0/7 | công | 5,307 | 5,829 | 6,424 | 6,699 | 6,96 | 7,569 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy khoan | ca | 0,138 | 0,165 | 0,203 | 0,218 | 0,232 | 0,252 | ||
Cần cẩu xích 63T | ca | 0,138 | 0,165 | 0,203 | 0,218 | 0,236 | 0,254 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | |||||
800 | 1000 | 1200 | 1300 | 1400 | 1500 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.3133 | Khoan vào đá cấp III, trên cạn, bằng máy khoan VRM1 HĐ, Lepper (hoặc tương tự) | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Gầu khoan | cái | 0,0024 | 0,0029 | 0,0034 | 0,0038 | 0,0041 | 0,0043 | ||
Răng búa đập đá | cái | 0,0500 | 0,0510 | 0,0650 | 0,0760 | 0,0800 | 0,0880 | ||
Vành cắt | cái | 0,021 | 0,025 | 0,030 | 0,034 | 0,036 | 0,039 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Nhân công 4,0/7 | công | 4,829 | 5,307 | 5,829 | 6,119 | 6,424 | 6,989 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy khoan | ca | 0,115 | 0,138 | 0,165 | 0,184 | 0,203 | 0,22 | ||
Cần cẩu xích 63T | ca | 0,115 | 0,138 | 0,165 | 0,184 | 0,203 | 0,22 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.3134 | Khoan vào đá cấp IV, trên cạn, bằng máy khoan VRM HĐ, Lepper (hoặc tương tự) | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Gầu khoan | cái | 0,0023 | 0,0027 | 0,0032 | 0,0035 | 0,0038 | 0,0041 | ||
Răng búa đập đá | cái | 0,0470 | 0,0540 | 0,0610 | 0,0720 | 0,0750 | 0,0820 | ||
Vành cắt | cái | 0,020 | 0,023 | 0,028 | 0,032 | 0,033 | 0,037 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Nhân công 4,0/7 | công | 3,959 | 4,176 | 4,785 | 5,017 | 5,264 | 6,989 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy khoan | ca | 0,096 | 0,106 | 0,116 | 0,123 | 0,131 | 0,142 | ||
Cần cẩu xích 63T | ca | 0,096 | 0,106 | 0,116 | 0,123 | 0,131 | 0,142 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
AC.31400 KHOAN ĐÁ DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | ||||||
800 | 1000 | 1200 | 1300 | 1400 | 1500 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
AC.3141 | Khoan vào đá cấp I, dưới nước, bằng máy khoan VRM HĐ, Lepper (hoặc tương tự) | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| |
Gầu ngoạm | cái | 0,0027 | 0,0032 | 0,0039 | 0,0042 | 0,0046 | 0,0049 | |||
Răng búa đập đá | cái | 0,0630 | 0,0720 | 0,0820 | 0,0960 | 0,1000 | 0,1100 | |||
Vành cắt | cái | 0,027 | 0,031 | 0,038 | 0,043 | 0,045 | 0,049 | |||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Nhân công 4,0/7 | công | 6,293 | 6,917 | 7,613 | 8,004 | 8,381 | 9,106 | |||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| |||
Máy khoan | ca | 0,232 | 0,261 | 0,334 | 0,384 | 0,435 | 0,473 | |||
Cần cẩu xích 63T | ca | 0,232 | 0,261 | 0,334 | 0,384 | 0,435 | 0,473 | |||
Xà lan 400T | ca | 0,232 | 0,261 | 0,334 | 0,384 | 0,435 | 0,473 | |||
Xà lan 200T | ca | 0,232 | 0,261 | 0,334 | 0,384 | 0,435 | 0,473 | |||
Tầu kéo 150CV | ca | 0,087 | 0,102 | 0,102 | 0,109 | 0,116 | 0,126 | |||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
AC.3142 | Khoan vào đá cấp II, dưới nước, bằng máy khoan VRM HĐ, Lepper (hoặc tương tự) | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| |
Gầu ngoạm | cái | 0,0026 | 0,0031 | 0,0037 | 0,0040 | 0,0043 | 0,0046 | |||
Răng búa đập đá | cái | 0,0530 | 0,0610 | 0,0690 | 0,0810 | 0,0850 | 0,0940 | |||
Vành cắt | cái | 0,022 | 0,026 | 0,032 | 0,036 | 0,038 | 0,042 | |||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Nhân công 4,0/7 | công | 5,728 | 6,453 | 6,931 | 7,279 | 7,627 | 8,294 | |||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| |||
Máy khoan | ca | 0,174 | 0,218 | 0,261 | 0,297 | 0,334 | 0,365 | |||
Cần cẩu xích 63T | ca | 0,174 | 0,218 | 0,261 | 0,297 | 0,334 | 0,365 | |||
Xà lan 400T | ca | 0,174 | 0,218 | 0,261 | 0,297 | 0,334 | 0,365 | |||
Xà lan 200T | ca | 0,174 | 0,218 | 0,261 | 0,297 | 0,334 | 0,365 | |||
Tầu kéo 150CV | ca | 0,087 | 0,102 | 0,102 | 0,109 | 0,116 | 0,126 | |||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | ||||||
800 | 1000 | 1200 | 1300 | 1400 | 1500 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
AC.3143 | Khoan vào đá cấp III, dưới nước, bằng máy khoan VRM HĐ, Lepper (hoặc tương tự) | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| |
Gầu ngoạm | cái | 0,0024 | 0,0029 | 0,0034 | 0,0038 | 0,0041 | 0,0043 | |||
Răng búa đập đá | cái | 0,0500 | 0,0510 | 0,0650 | 0,0760 | 0,0800 | 0,0880 | |||
Vành cắt | cái | 0,021 | 0,025 | 0,030 | 0,034 | 0,036 | 0,039 | |||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Nhân công 4,0/7 | công | 4,597 | 5,061 | 5,568 | 5,844 | 6,119 | 6,656 | |||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| |||
Máy khoan | ca | 0,145 | 0,174 | 0,218 | 0,239 | 0,261 | 0,284 | |||
Cần cẩu xích 63T | ca | 0,145 | 0,174 | 0,218 | 0,239 | 0,261 | 0,284 | |||
Xà lan 400T | ca | 0,145 | 0,174 | 0,218 | 0,239 | 0,261 | 0,284 | |||
Xà lan 200T | ca | 0,145 | 0,174 | 0,218 | 0,239 | 0,261 | 0,284 | |||
Tầu kéo 150CV | ca | 0,087 | 0,102 | 0,102 | 0,109 | 0,116 | 0,126 | |||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
AC.3144 | Khoan vào đá cấp IV, dưới nước, bằng máy khoan VRM HĐ, Lepper (hoặc tương tự) | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| |
Gầu ngoạm | cái | 0,0023 | 0,0027 | 0,0032 | 0,0035 | 0,0038 | 0,0041 | |||
Răng búa đập đá | cái | 0,0470 | 0,0540 | 0,0610 | 0,0720 | 0,0750 | 0,0820 | |||
Vành cắt | cái | 0,02 | 0,023 | 0,028 | 0,032 | 0,033 | 0,037 | |||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Nhân công 4,0/7 | công | 4,263 | 4,698 | 5,148 | 5,416 | 5,684 | 6,178 | |||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| |||
Máy khoan | ca | 0,125 | 0,138 | 0,145 | 0,16 | 0,174 | 0,189 | |||
Cần cẩu xích 63T | ca | 0,125 | 0,138 | 0,145 | 0,16 | 0,174 | 0,189 | |||
Xà lan 400T | ca | 0,125 | 0,138 | 0,145 | 0,16 | 0,174 | 0,189 | |||
Xà lan 200T | ca | 0,125 | 0,138 | 0,145 | 0,16 | 0,174 | 0,189 | |||
Tầu kéo 150CV | ca | 0,087 | 0,102 | 0,102 | 0,109 | 0,116 | 0,126 | |||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
KHOAN VÀO ĐÁ BẰNG MÁY KHOAN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 2000mm
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
AC.3151 |
Khoan vào đá trên cạn bằng máy khoan VRM HD, Lepper (hoặc tương tự) |
Vật liệu Gầu ngoạm Răng búa đập đá Vành cắt Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công Máy khoan Cần cẩu xích 63T Máy khác
|
cái cái cái %
công
ca ca % |
0,0064 0,1440 0,063 2
7,90
0,363 0,363 5 |
0,0062 0,1220 0,054 2
6,72
0,305 0,305 5 |
0,0056 0,1200 0,051 2
6,20
0,253 0,253 5 |
0,0053 0,1090 0,048 2
5,10
0,195 0,195 5 |
AC.3152 |
Khoan vào đá dưới nước bằng máy khoan VRM HD, Lepper (hoặc tương tự) |
Vật liệu Gầu ngoạm Răng búa đập đá Vành cắt Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công Máy khoan Cần cẩu xích 63T Xà lan 400T Xà lan 200T Ca nô 150CV Máy khác |
cái cái cái %
công
ca ca ca ca ca %
|
0,0064 0,1440 0,063 2
8,09
0,427 0,427 0,427 0,427 0,148 5 |
0,0062 0,1220 0,054 2
7,36
0,363 0,363 0,363 0,363 0,126 5 |
0,0056 0,1200 0,051 2
5,90
0,284 0,284 0,284 0,284 0,098 5 |
0,0053 0,1090 0,048 2
5,49
0,229 0,229 0,229 0,229 0,079 5 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AC.32000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY PHẢN TUẦN HOÀN (có sử dụng dung dịch khoan)
Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị, khoan tạo lỗ, xử lý cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra; hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Mức hao phí ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan được tính riêng theo các quy định hiện hành cho từng loại lỗ khoan phù hợp với yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật và điều kiện thi công cụ thể.
- Công tác bơm cấp, hút, thu hồi dung dịch chống sụt thành lỗ khoan được tính riêng.
AC.32100 KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | |||
800 | 1000 | 1200 | 1400 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.321 | Khoan vào đất trên cạn bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự) |
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
| ||
Răng gầu hợp kim | cái | 1,40 | 1,60 | 1,80 | 2,40 | ||
Que hàn | kg | 0,42 | 0,48 | 0,54 | 0,72 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,1 | 2,31 | 2,53 | 2,77 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan | ca | 0,025 | 0,028 | 0,03 | 0,04 | ||
Cần cẩu 30T | ca | 0,025 | 0,028 | 0,03 | 0,04 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 |
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | |||
800 | 1000 | 1300 | 1500 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.321
| Khoan vào đất trên cạn bằng máy khoan ED, KH, Soilmec (hoặc tương tự) | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Gầu khoan | cái | 0,0012 | 0,0014 | 0,0017 | 0,0020 | ||
Răng gầu hợp kim | cái | 1,15 | 1,32 | 1,48 | 1,98 | ||
Que hàn | kg | 0,35 | 0,45 | 0,55 | 0,65 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,68 | 1,85 | 2,03 | 2,24 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan | ca | 1,08 | 0,125 | 0,130 | 0,176 | ||
Máy khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | ||
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| 21 | 22 | 23 | 24 |
AC.32200 KHOAN VÀO ĐẤT DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | |||
800 | 1000 | 1200 | 1400 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.322 | Khoan vào đất dưới nước bằng máy khoan (TRC-15 hoặc tương tự) |
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
| ||
Răng gầu hợp kim | cái | 1,40 | 1,60 | 1,80 | 2,40 | ||
Que hàn | kg | 0,42 | 0,48 | 0,54 | 0,72 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 3,15 | 3,46 | 3,81 | 4,19 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan | ca | 0,03 | 0,036 | 0,039 | 0,052 | ||
Cần cẩu 30T | ca | 0,03 | 0,036 | 0,039 | 0,052 | ||
Xà lan 400T | ca | 0,03 | 0,036 | 0,039 | 0,052 | ||
Xà lan 200T | ca | 0,03 | 0,036 | 0,039 | 0,052 | ||
Tầu kéo 150CV | ca | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 |
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | |||
800 | 1000 | 1300 | 1500 | ||||
AC.322 |
Khoan vào đất, dưới nước bằng máy khoan ED, KH, Soilmec (hoặc tương tự) |
Vật liệu Gầu khoan Răng gầu hợp kim Que hàn Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công Máy khoan Cần cẩu 25T Xà lan 400T Xà lan 200T Tàu kéo 150CV Máy khác |
cái cái kg k%
công
ca ca ca ca ca % |
0,0012 1,15 0,35 2
2,52
0,117 0,031 0,117 0,117 0,035 5 |
0,0014 1,32 0,45 2
2,27
0,135 0,035 0,135 0,135 0,040 5 |
0,0017 1,48 0,55 2
3,05
0,142 0,038 0,142 0,142 0,042 5 |
0,002 1,98 0,65 2
3,35
0,192 0,051 0,192 0,192 0,057 5 |
|
|
|
| 21 | 22 | 23 | 24 |
AC.32300 KHOAN ĐÁ TRÊN CẠN
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | |||
800 | 1000 | 1200 | 1400 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.323 | Khoan vào đá cấp I trên cạn, bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự) |
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
| ||
Răng gầu hợp kim | cái | 1,400 | 1,600 | 1,800 | 2,400 | ||
Lợi gầu hợp kim | cái | 0,320 | 0,380 | 0,440 | 0,580 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
|
|
|
|
|
| ||
Nhân công 4,0/7 | công | 4,02 | 4,42 | 4,86 | 5,35 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan | ca | 0,13 | 0,145 | 0,174 | 0,203 | ||
Cần cẩu 30T | ca | 0,13 | 0,145 | 0,174 | 0,203 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 |
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | |||
800 | 1000 | 1300 | 1500 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.323
| Khoan vào đá cấp I trên cạn bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm (hoặc tương tự)
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
Gầu khoan đá | cái | 0,0027 | 0,0032 | 0,0042 | 0,0049 | ||
Răng gầu hợp kim | cái | 1,540 | 1,760 | 1,980 | 2,640 | ||
Lợi gầu hợp kim | cái | 0,360 | 0,420 | 0,460 | 0,640 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
|
|
|
|
|
| ||
Nhân công 4,0/7 | công | 3,42 | 3,76 | 4,13 | 4,55 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan | ca | 0,279 | 0,347 | 0,419 | 0,483 | ||
Cần cẩu 25T | ca | 0,279 | 0,347 | 0,419 | 0,483 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| 15 | 16 | 17 | 18 |
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | |||
800 | 1000 | 1200 | 1400 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.323 | Khoan vào đá cấp II trên cạn, bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự) | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Răng gầu hợp kim | cái | 1,260 | 1,440 | 1,620 | 2,160 | ||
Lợi gầu hợp kim | cái | 0,290 | 0,340 | 0,390 | 0,520 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
|
|
|
|
|
| ||
Nhân công 4,0/7 | công | 3,66 | 4,02 | 4,43 | 4,8 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan | ca | 0,102 | 0,116 | 0,145 | 0,174 | ||
Cần cẩu 30T | ca | 0,102 | 0,116 | 0,145 | 0,174 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| 21 | 22 | 23 | 24 |
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | |||
800 | 1000 | 1300 | 1500 | ||||
AC.323 |
Khoan vào đá cấp II trên cạn bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm (hoặc tương tự) |
Vật liệu Gầu khoan đá Răng gầu hợp kim Lợi gầu hợp kim Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công Máy khoan Cần cẩu 25T Máy khác |
cái cái cái %
công
ca ca % |
0,0026 1,380 0,320 2
3,14
0,243 0,243 5 |
0,0031 1,580 0,380 2
3,45
0,295 0,295 5 |
0,0040 1,780 0,420 2
3,80
0,347 0,347 5 |
0,0046 2,370 0,57 2
4,18
0,411 0,411 5
|
| 25 | 26 | 27 | 28 |
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | |||
800 | 1000 | 1200 | 1400 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.323 | Khoan vào đá cấp III trên cạn, bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự) | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Răng gầu hợp kim | cái | 1,120 | 1,280 | 1,440 | 1,920 | ||
Lợi gầu hợp kim | cái | 0,250 | 0,300 | 0,350 | 0,460 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
|
|
|
|
|
| ||
Nhân công 4,0/7 | công | 3,33 | 3,66 | 4,02 | 4,43 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan | ca | 0,087 | 0,101 | 0,116 | 0,145 | ||
Cần cẩu 30T | ca | 0,087 | 0,101 | 0,116 | 0,145 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| 31 | 32 | 33 | 34 |
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | |||
800 | 1000 | 1300 | 1500 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.323 | Khoan vào đá cấp III trên cạn bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm (hoặc tương tự) | Vật liệu Gầu khoan đá Răng gầu hợp kim Lợi gầu hợp kim Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công Máy khoan Cần cẩu 25T Máy khác
|
cái cái cái %
công
ca ca % |
0,0024 1,230 0,290 2
2,89
0,207 0,207 5 |
0,0029 1,400 0,340 2
3,28
0,247 0,247 5 |
0,0038 1,580 0,370 2
3,61
0,282 0,282 5 |
0,0043 2,100 0,510 2
3,97
0,344 0,344 5 |
| 35 | 36 | 37 | 38 |
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | |||
800 | 1000 | 1200 | 1400 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.323 | Khoan vào đá cấp IV trên cạn, bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự) | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Răng gầu hợp kim | cái | 1,150 | 1,200 | 1,350 | 1,800 | ||
Lợi gầu hợp kim | cái | 0,240 | 0,280 | 0,330 | 0,440 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
|
|
|
|
|
| ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,73 | 2,88 | 3,3 | 3,63 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan | ca | 0,073 | 0,087 | 0,102 | 0,116 | ||
Cần cẩu 30T | ca | 0,073 | 0,087 | 0,102 | 0,116 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| 41 | 42 | 43 | 44 |
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | |||
800 | 1000 | 1300 | 1500 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.323 | Khoan vào đá cấp IV trên cạn bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm (hoặc tương tự) | Vật liệu Gầu khoan đá Răng gầu hợp kim Lợi gầu hợp kim Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công Máy khoan Cần cẩu 25T Máy khác
|
cái cái cái %
công
ca ca % |
0,0023 1,150 0,270 2
2,83
0,172 0,172 5 |
0,0027 1,320 0,320 2
3,11
0,209 0,209 5 |
0,0035 1,480 0,350 2
3,43
0,239 0,239 5 |
0,0041 1,980 0,480 2
3,77
0,281 0,281 5 |
| 45 | 46 | 47 | 48 |
AC.32400 KHOAN ĐÁ DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | |||
800 | 1000 | 1200 | 1400 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.324 | Khoan đá cấp I dưới nước, bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự) | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Răng gầu hợp kim | cái | 1,400 | 1,600 | 1,800 | 2,400 | ||
Lợi gầu hợp kim | cái | 0,320 | 0,380 | 0,440 | 0,580 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
|
|
|
|
|
| ||
Nhân công 4,0/7 | công | 4,34 | 4,77 | 5,25 | 5,78 | ||
|
|
|
|
|
| ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan | ca | 0,159 | 0,188 | 0,232 | 0,247 | ||
Cần cẩu 30T | ca | 0,159 | 0,188 | 0,232 | 0,247 | ||
Xà lan 400T | ca | 0,159 | 0,188 | 0,232 | 0,247 | ||
Xà lan 200T | ca | 0,159 | 0,188 | 0,232 | 0,247 | ||
Tầu kéo 150CV | ca | 0,079 | 0,094 | 0,116 | 0,124 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 |
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | |||
800 | 1000 | 1300 | 1500 | ||||
AC.324 |
Khoan vào đá cấp I dưới nước, bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm (hoặc tương tự) |
Vật liệu Gầu khoan đá Răng gầu hợp kim Lợi gầu hợp kim Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công Máy khoan Cần cẩu 25T Xà lan 400T Xà lan 200T Tàu kéo 150CV Máy khác |
cái cái cái %
công
ca ca ca ca ca % |
0,0027 1,540 0,360 2
3,83
0,316 0,316 0,316 0,316 0,158 5 |
0,0032 1,760 0,420 2
4,21
0,390 0,390 0,390 0,390 0,195 5 |
0,0042 1,980 0,460 2
4,63
0,481 0,481 0,481 0,481 0,241 5 |
0,0049 2,640 0,640 2
5,10
0,525 0,525 0,525 0,525 0,262 5 |
| 15 | 16 | 17 | 18 |
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | |||
800 | 1000 | 1200 | 1400 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.324 | Khoan đá cấp II dưới nước bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự) | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Răng gầu hợp kim | cái | 1,260 | 1,440 | 1,620 | 2,160 | ||
Lợi gầu hợp kim | cái | 0,290 | 0,340 | 0,390 | 0,520 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
|
|
|
|
|
| ||
Nhân công 4,0/7 | công | 3,95 | 4,45 | 4,78 | 5,26 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan | ca | 0,130 | 0,160 | 0,189 | 0,203 | ||
Cần cẩu 30T | ca | 0,130 | 0,160 | 0,189 | 0,203 | ||
Xà lan 400T | ca | 0,130 | 0,160 | 0,189 | 0,203 | ||
Xà lan 200T | ca | 0,130 | 0,160 | 0,189 | 0,203 | ||
Tầu kéo 150CV | ca | 0,065 | 0,080 | 0,095 | 0,102 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| 21 | 22 | 23 | 24 |
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | |||
800 | 1000 | 1300 | 1500 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.324 | Khoan đá cấp II dưới nước, bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm (hoặc tương tự) | Vật liệu Gầu khoan đá Răng gầu hợp kim Lợi gầu hợp kim Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công Máy khoan Cần cẩu 25T Xà lan 400T Xà lan 200T Tàu kéo 150CV Máy khác
|
cái cái cái %
công
ca ca ca ca ca % |
0,0026 1,380 0,320 2
2,87
0,270 0,270 0,270 0,270 0,135 5 |
0,0031 1,580 0,380 2
3,18
0,324 0,324 0,324 0,324 0,162 5 |
0,0040 1,780 0,420 2
3,50
0,397 0,397 0,397 0,397 0,199 5 |
0,0046 2,370 0,570 2
3,84
0,442 0,442 0,442 0,442 0,221 5 |
| 25 | 26 | 27 | 28 |
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | |||
800 | 1000 | 1200 | 1400 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.324 | Khoan đá cấp III dưới nước, bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự) | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Răng gầu hợp kim | cái | 1,120 | 1,280 | 1,440 | 1,920 | ||
Lợi gầu hợp kim | cái | 0,250 | 0,300 | 0,350 | 0,460 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
|
|
|
|
|
| ||
Nhân công 4,0/7 | công | 3,17 | 3,49 | 3,84 | 4,22 | ||
|
|
|
|
|
| ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan | ca | 0,116 | 0,130 | 0,160 | 0,174 | ||
Cần cẩu 30T | ca | 0,116 | 0,130 | 0,160 | 0,174 | ||
Xà lan 400T | ca | 0,116 | 0,130 | 0,160 | 0,174 | ||
Xà lan 200T | ca | 0,116 | 0,130 | 0,160 | 0,174 | ||
Tầu kéo 150CV | ca | 0,058 | 0,065 | 0,080 | 0,087 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| 31 | 32 | 33 | 34 |
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | |||
800 | 1000 | 1300 | 1500 | ||||
AC.324 |
Khoan đá cấp III dưới nước bằng máy khoan đá momen xoay > 200KNm (hoặc tương tự) |
Vật liệu Gầu khoan đá Răng gầu hợp kim Lợi gầu hợp kim Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công Máy khoan Cần cẩu 25T Xà lan 400T Xà lan 200T Tàu kéo 150CV Máy khác
|
cái cái cái %
công
ca ca ca ca ca % |
0,0024 1,230 0,290 2
2,73
0,225 0,225 0,225 0,225 0,113 5 |
0,0029 1,400 0,340 2
3,01
0,268 0,268 0,268 0,268 0,134 5 |
0,0038 1,580 0,370 2
3,30
0,325 0,325 0,325 0,325 0,163 5 |
0,0043 2,100 0,510 2
3,63
0,370 0,370 0,370 0,370 0,185 5 |
| 35 | 36 | 37 | 38 |
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | |||
800 | 1000 | 1200 | 1400 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.324 | Khoan đá cấp IV dưới nước, bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự) | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Răng gầu hợp kim | cái | 1,150 | 1,200 | 1,350 | 1,800 | ||
Lợi gầu hợp kim | cái | 0,240 | 0,280 | 0,330 | 0,440 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
|
|
|
|
|
| ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,94 | 3,24 | 3,55 | 3,92 | ||
|
|
|
|
|
| ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan | ca | 0,101 | 0,116 | 0,131 | 0,145 | ||
Cần cẩu 30T | ca | 0,101 | 0,116 | 0,131 | 0,145 | ||
Xà lan 400T | ca | 0,101 | 0,116 | 0,131 | 0,145 | ||
Xà lan 200T | ca | 0,101 | 0,116 | 0,131 | 0,145 | ||
Tầu kéo 150CV | ca | 0,051 | 0,058 | 0,065 | 0,073 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| 41 | 42 | 43 | 44 |
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | |||
800 | 1000 | 1300 | 1500 | ||||
AC.324 |
Khoan đá cấp IV dưới nước, bằng máy khoan đá momen xoay >200Knm (hoặc tương tự) |
Vật liệu Gầu khoan đá Răng gầu hợp kim Lợi gầu hợp kim Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công Máy khoan Cần cẩu 25T Xà lan 400T Xà lan 200T Tàu kéo 150CV Máy khác |
cái cái cái %
công
ca ca ca ca ca % |
0,0023 1,150 0,270 2
2,59
0,199 0,199 0,199 0,199 0,093 5 |
0,0027 1,320 0,320 2
2,85
0,228 0,228 0,228 0,228 0,113 5 |
0,0035 1,480 0,350 2
3,14
0,270 0,270 0,270 0,270 0,132 5 |
0,0041 1,980 0,480 2
3,45
0,309 0,309 0,309 0,309 0,151 5 |
|
|
|
| 45 | 46 | 47 | 48 |
Ghi chú:
Máy khoan có momen xoay >200KNm gồm các loại máy BG22, BG25, BG30, BG36, B250, B300 hoặc tương tự.
AC.32510 KHOAN VÀO ĐẤT BẰNG MÁY KHOAN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 2000mm
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Dưới nước | |
AC.325
|
Khoan vào đất bằng máy khoan QJ250 (hoặc tương tự)
|
Vật liệu Gầu khoan Răng gầu Lợi gầu Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công Máy khoan Cần cẩu 25T Xà lan 200T Xà lan 400T Ca nô 150CV Máy khác
|
cái cái cái %
công
ca ca ca ca ca % |
0,0028 1,600 0,380 2
3,89
0,170 0,170 - - - 5 |
0,0039 1,760 0,420 2
5,98
0,192 0,192 0,192 0,192 0,096 5
| |
| 11 | 12 |
|
AC.32520 KHOAN VÀO ĐÁ, TRÊN CẠN BẰNG MÁY KHOAN CÓ ĐƯÒNG KÍNH 2000mm
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
AC.325 |
Khoan vào đá trên cạn bằng máy khoan QJ 250 (hoặc tương tự)
|
Vật liệu Gầu khoan đá Răng gầu hợp kim Lợi gầu hợp kim Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy khoan Cần cẩu 25T Máy khác |
cái cái cái %
công
ca ca % |
0,0063 3,200 0,760 2
8,61
0,819 0,819 5 |
0,0060 2,880 0,680 2
7,73
0,696 0,696 5 |
0,0056 2,560 0,600 2
7,13
0,543 0,543 5 |
0,0053 2,400 0,560 2
5,87
0,420 0,420 5
|
| 21 | 22 | 23 | 24 |
AC.32530 KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC BẰNG MÁY KHOAN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 2000mm
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
AC.325 |
Khoan vào đá dưới nước bằng máy khoan QJ250 (hoặc tương tự) |
Vật liệu Gầu khoan đá Răng gầu hợp kim Lợi gầu hợp kim Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công Máy khoan Cần cẩu 25T Xà lan 200T Xà lan 400T Ca nô 150CV Máy khác |
cái cái cái %
công
ca ca ca ca ca % |
0,0063 3,200 0,760 2
9,47
0,895 0,895 0,895 0,895 0,447 5 |
0,0060 2,880 0,68 2
8,50
0,761 0,761 0,761 0,761 0,380 5 |
0,0056 2,560 0,600 2
7,84
0,594 0,594 0,594 0,594 0,297 5
|
0,0053 2,400 0,560 2
6,46
0,464 0,464 0,464 0,464 0,232 5 |
| 31 | 32 | 33 | 34 |
AC.32600 KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI VÀO ĐÁ VỊ TRÍ CÓ HANG ĐỘNG CASTER, ĐÁ MỒ CÔI
Đơn vị tính: 1m Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | ĐVT | Đường kính lỗ khoan (mm) | ||||
800 | 1000 | 1200 | 1500 | 2000 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.3261
| Khoan trên cạn bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm (hoặc tương tự) | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Gầu khoan đá | cái | 0,0030 | 0,0036 | 0,0043 | 0,0054 | 0,0070 | ||
Răng gầu hợp kim | cái | 3,500 | 4,025 | 4,629 | 7,040 | 8,096 | ||
Lợi gầu hợp kim | cái | 0,828 | 0,952 | 1,095 | 1,665 | 1,915 | ||
Vật liệu | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
Nhân công 4,0/7 | công | 3,238 | 3,724 | 4,283 | 5,353 | 7,495 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy khoan | ca | 0,294 | 0,339 | 0,389 | 0,487 | 0,681 | ||
Cần cẩu xích 63T | ca | 0,294 | 0,339 | 0,423 | 0,487 | 0,608 | ||
Máy khác | % | 5,0 | 5,0 | 5,0 | 5,0 | 5,0 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| Chi phí chung 64% |
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
| TN chịu TTT 5,5% |
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế GTGT 5% |
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng ĐG sau thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.3262
| Khoan dưới nước bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm (hoặc tương tự)
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Gầu khoan đá | cái | 0,0030 | 0,0036 | 0,0043 | 0,0054 | 0,0070 | ||
Răng gầu hợp kim | cái | 3,500 | 4,025 | 4,629 | 7,040 | 8,096 | ||
Lợi gầu hợp kim | cái | 0,828 | 0,952 | 1,095 | 1,665 | 1,915 | ||
Vật liệu khác | cái | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
Nhân công 4,0/7 | công | 3,886 | 4,469 | 5,139 | 6,424 | 8,994 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy khoan | ca | 0,353 | 0,406 | 0,467 | 0,584 | 0,818 | ||
Cần cẩu xích 63T | ca | 0,353 | 0,406 | 0,508 | 0,584 | 0,730 | ||
Xà lan 400T | ca | 0,353 | 0,406 | 0,508 | 0,584 | 0,730 | ||
Xà lan 200T | ca | 0,353 | 0,406 | 0,508 | 0,584 | 0,730 | ||
Ca nô 150CV | ca | 0,177 | 0,203 | 0,254 | 0,292 | 0,365 | ||
Máy khác | % | 5,0 | 5,0 | 5,0 | 5,0 | 5,0 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| Chi phí chung 64% |
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
| TN chịu TTT 5,5% |
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế GTGT 5% |
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng ĐG sau thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
AC.32700 KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI VÀO CUỘI, SỎI, SẠN
Đơn vị tính: 1m Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | ĐVT | Trên cạn | Dưới nước | ||
D1500 | D2000 | D1500 | D2000 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.3271
AC.3272 |
Khoan trên cạn vào cuội, sỏi, sạn bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm (hoặc tương tự) Khoan dưới nước vào cuội, sỏi, sạn bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm (hoặc tương tự) | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Gầu khoan đá | cái | 0,0052 | 0,0065 | 0,0052 | 0,0065 | ||
Răng khoan hợp kim | cái | 6,75 | 7,50 | 6,75 | 7,5 | ||
Lợi gầu hợp kim | cái | 1,35 | 1,55 | 1,35 | 1,55 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
|
|
|
|
|
| ||
Nhân công 4,5/7 | công | 4,75 | 6,45 | 5,94 | 8,06 | ||
|
|
|
|
|
| ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan | ca | 0,42 | 0,45 | 0,53 | 0,68 | ||
Cần cẩu xích 63T | ca | 0,42 | 0,55 | 0,53 | 0,68 | ||
Xà lan 400T | ca |
|
| 0,53 | 0,68 | ||
Xà lan 200T | ca |
|
| 0,53 | 0,68 | ||
Ca nô 150cv | ca |
|
| 0,21 | 0,21 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| 1 | 2 | 1 | 2 |
AC.32800 BƠM DUNG DỊCH BENTONIT CHỐNG SỤT THÀNH LỖ KHOAN, THÀNH CỌC BARRETTE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn dung dịch bentônít bằng máy trộn, bơm dung dịch vào hố khoan, thu hồi dung dịch, vận chuyển vật liệu trong phạm vi công trình.
Đơn vị tính: 1m3 dung dịch
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn vị | Lỗ khoan | Lỗ khoan |
|
|
|
|
|
|
AC.328 | Bơm dung dịch | Vật liệu |
|
|
|
| bentônít | Ben tô nít | kg | 39,26 | 39,26 |
|
| Phụ gia CMC | kg | 1,91 | 1,91 |
|
| Nước ngọt | m3 | 0,67 | 0,67 |
|
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,58 | 0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy trộn dung dịch | ca | 0,05 | 0,055 |
|
| Máy sàng rung | ca | 0,05 | 0,055 |
|
| Máy bơm 200m3/h | ca | 0,05 | 0,055 |
|
| Xà lan 200T | ca | - | 0,12 |
|
| Tầu kéo 150CV | ca | - | 0,01 |
|
| Máy khác | % | 2 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 |
AC.33000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN ĐẬP CÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ thiết bị khoan, khoan, múc mùn khoan đổ ra hố chứa mùn khoan hoặc đổ vào xà lan, khoan tiếp hiệp 2, làm sạch đáy lỗ khoan bằng ống múc. Công tác sản xuất, xả múc dung dịch sét trong lỗ khoan chưa tính trong định mức.
KHOAN VÀO ĐẤT
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Dưới nước | ||||
Đường kính lỗ khoan (mm) | |||||||||
600 | 800 | 1000 | 600 | 800 | 1000 | ||||
AC.331
AC.332 |
Khoan vào đất trên cạn
Khoan vào đất dưới nước |
Vật liệu Gầu khoan Búa khoan Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công Máy khoan đập cáp 40KW (hoặc tương tự) Cần cẩu 25T Xà lan (đặt máy) 200T Xà lan (chứa vật liệu) 200T Tàu kéo 75CV Máy khác |
cái cái %
công
ca ca
ca ca
ca % |
0,0014 0,0014 2
3,62
0,58 0,11
- -
- 5 |
0,0017 0,0017 2
4,79
0,77 0,11
- -
- 5 |
0,0020 0,0020 2
5,98
0,96 0,11
- -
- 5 |
0,0014 0,0012 2
4,52
0,72 0,22
0,72 0,72
0,22 5 |
0,0017 0,0014 2
5,98
0,96 0,22
0,96 0,96
0,25 5 |
0,0020 0,0016 2
7,47
1,26 0,22
1,20 1,20
0,29 5
|
| 11 | 12 | 13 | 11 | 12 | 13 |
AC.33300 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Đá cấp I | Đá cấp II | |||||
Đường kính lỗ khoan (mm) | ||||||||||
600 | 800 | 1000 | 600 | 800 | 1000 | |||||
AC.333
AC.333 |
Khoan vào đá trên cạn, đá cấp I
Khoan vào đá trên cạn, đá cấp II
|
Vật liệu Gầu khoan Búa khoan đá Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công Máy khoan đập cáp 40KW (hoặc tương tự) Máy khác
|
cái cái %
công
ca
% |
0,0024 0,0630 2
12,82
1,85
5 |
0,0029 0,0720 2
17,09
2,50
5 |
0,0034 0,0820 2
21,36
3,12
5 |
0,0022 0,0600 2
12,17
1,75
5 |
0,0027 0,0720 2
16,26
2,33
5 |
0,0032 0,0800 2
20,32
2,92
5 | |
| 11 | 12 | 13 | 21 | 22 | 23 | ||||
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đá cấp III | Đá cấp IV | |||||
Đường kính lỗ khoan (mm) | ||||||||||
600 | 800 | 1000 | 600 | 800 | 1000 | |||||
AC.333
AC.333 |
Khoan vào đá trên cạn, đá cấp III
Khoan vào đá trên cạn, đá cấp IV |
Vật liệu Gầu khoan Búa khoan đá Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công Máy khoan đập cáp 40KW (hoặc tương tự) Máy khác |
cái cái %
công
ca
% |
0,0021 0,0590 2
11,57
1,66
5 |
0,0026 0,0680 2
15,42
2,21
5 |
0,0031 0,0780 2
19,27
2,76
5 |
0,0019 0,0570 2
10,99
1,57
5 |
0,0024 0,0660 2
14,53
2,09
5 |
0,0029 0,0076 2
18,16
2,61
5 | |
| 31 | 32 | 33 | 41 | 42 | 43 | ||||
AC.33400 KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đá cấp I | Đá cấp II | ||||
Đường kính lỗ khoan (mm) | |||||||||
600 | 800 | 1000 | 600 | 800 | 1000 | ||||
AC.334
AC.334 |
Khoan vào đá duới nước đá cấp I
Khoan vào đá duới nước đá cấp II
|
Vật liệu Gầu khoan Búa khoan đá Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công Máy khoan đập cáp 40KW (hoặc tương tự) Cần cẩu 25T Xà lan (đặt máy) 200T Xà lan (chứa vật liệu) 200T Tàu kéo 75CV Máy khác
|
cái cái %
công
ca
ca ca
ca
ca % |
0,0024 0,0630 2
14,74
2,12
0,33 2,12
2,12
0,63 5 |
0,0029 0,0720 2
19,6
2,82
0,43 2,82
2,82
0,83 5 |
0,0034 0,0820 2
24,5
3,52
0,53 3,52
3,52
1,03 5 |
0,0022 0,0600 2
14,00
2,04
0,31 2,04
2,04
0,59 5 |
0,0027 0,0700 2
18,62
2,71
0,41 2,71
2,71
0,78 5 |
0,0032 0,0800 2
23,27
3,38
0,51 3,38
3,38
0,97 5 |
| 11 | 12 | 13 | 21 | 22 | 23 |
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đá cấp III | Đá cấp IV | |||||
Đường kính lỗ khoan (mm) | ||||||||||
600 | 800 | 1000 | 600 | 800 | 1000 | |||||
AC.334
AC.334 |
Khoan vào đá duới nước, đá cấp III
Khoan vào đá duới nước, đá cấp IV
|
Vật liệu Gầu khoan Búa khoan đá Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công Máy khoan đập cáp 40KW (hoặc tương tự) Cần cẩu 25T Xà lan (đặt máy ) 200T Xà lan (chứa vật liệu) 200T Tàu kéo 75CV Máy khác |
cái cái %
công
ca
ca ca
ca
ca % |
0,0021 0,0590 2
13,3
1,93
0,29 1,93
1,93
0,56 5 |
0,0026 0,0680 2
17,68
2,56
0,38 2,56
2,56
0,74 5 |
0,0031 0,0780 2
22,10
3,20
0,47 3,20
3,20
0,92 5 |
0,0019 0,0570 2
12,63
1,83
0,27 1,83
1,83
0,53 5 |
0,0024 0,0660 2
16,79
2,43
0,35 2,43
2,43
0,70 5 |
0,0029 0,0760 2
20,98
3,03
0,43 3,03
3,03
0,87 5 | |
| 21 | 32 | 33 | 41 | 42 | 43 | ||||
AC.34000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY
KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN, DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Dưói nước | ||||
Đường kính lỗ khoan (mm) | |||||||||
600 | 800 | 1000 | 600 | 800 | 1000 | ||||
AC.341
AC.342 |
Khoan vào đất trên cạn
Khoan vào đất dưới nước |
Vật liệu Choòng nón xoay loại T Cần khoan D114 Đầu nối Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công Máy khoan T2W 300CV (hoặc tương tự) Cần cẩu 25T Xà lan (đặt máy) 200T Xà lan (chứa vật liệu) 200T Tàu kéo 75CV Máy khác
|
cái
m cái %
công
ca
ca ca
ca
ca % |
0,096
0,034 0,008 5
2,80
0,18
- -
-
- 5 |
0,12
0,041 0,0096 5
3,73
0,22
- -
-
- 5 |
0,15
0,050 0,010 5
4,66
0,26
- -
-
- 5 |
0,096
0,041 0,0096 5
3,60
0,21
0,028 0,16
0,16
0,04 5 |
0,12
0,050 0,010 5
4,78
0,25
0,034 0,25
0,25
0,06 5 |
0,15
0,06 0,012 5
5,97
0,30
0,042 0,30
0,30
0,07 5 |
| 11 | 12 | 13 | 21 | 22 | 23 |
AC.34300 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Đá cấp I | Đá cấp II | ||||
Đường kính lỗ khoan (mm) | |||||||||
600 | 800 | 1000 | 600 | 800 | 1000 | ||||
AC.343
AC.343 |
Khoan vào đá trên cạn, đá cấp I
Khoan vào đá trên cạn, đá cấp II |
Vật liệu Choòng nón xoay loại K Cần khoan D114 Đầu nối Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công Máy khoan T2W 300CV (hoặc tương tự) Máy khác |
cái
m cái %
công
ca
%
|
0,288
0,075 0,018 5
13,50
0,76
5 |
0,336
0,045 0,020 5
17,90
1,00
5 |
0,408
0,106 0,026 5
22,4
1,24
5 |
0,24
0,062 0,015 5
12,80
0,72
5 |
0,28
0,037 0,017 5
17,10
0,95
5 |
0,34
0,088 0,221 5
21,37
1,20
5 |
| 11 | 12 | 13 | 21 | 22 | 23 |
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đá cấp III | Đá cấp IV | ||||
Đường kính lỗ khoan (mm) | |||||||||
600 | 800 | 1000 | 600 | 800 | 1000 | ||||
AC.343
AC.343 |
Khoan vào đá trên cạn, đá cấp III
Khoan vào đá trên cạn, đá cấp IV |
Vật liệu Choòng nón xoay loại K Cần khoan D114 Đầu nối Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công Máy khoan T2W 300CV (hoặc tương tự) Máy khác |
cái
m cái %
công
ca
%
|
0,20
0,056 0,012 5
12,16
0,68
5 |
0,24
0,062 0,015 5
16,21
0,91
5 |
0,28
0,073 0,017 5
20,26
1,13
5 |
0,19
0,053 0,011 5
11,55
0,65
5 |
0,22
0,059 0,014 5
15,39
0,87
5 |
0,26
0,069 0,016 5
19,23
1,07
5 |
| 31 | 32 | 33 | 41 | 42 | 43 |
AC.34400 KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đá cấp I | Đá cấp II | ||||
Đường kính lỗ khoan (mm) | |||||||||
600 | 800 | 1000 | 600 | 800 | 1000 | ||||
AC.344
AC.344 |
Khoan vào đá dưới nước, đá cấp I
Khoan vào đá dưới nước, đá cấp II |
Vật liệu Choòng nón xoay loại K Cần khoan D114 Đầu nối Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công Máy khoan T2W 300CV (hoặc tương tự) Cần cẩu 25T Xà lan (đặt máy) 200T Xà lan (chứa vật liệu) 200T Tàu kéo 75CV Máy khác
|
cái
m cái %
công
ca
ca ca
ca
ca %
|
0,288
0,052 0,021 5
15,35
0,91
0,27 0,91
0,91
0,27 5 |
0,336
0,086 0,023 5
20,46
1,21
0,36 1,15
1,15
0,36 5 |
0,408
0,122 0,029 5
25,57
1,50
0,45 1,50
1,50
0,45 5 |
0,240
0,042 0,017 5
14,58
0,85
0,25 0,85
0,85
0,25 5 |
0,280
0,071 0,019 5
18,43
1,13
0,34 1,13
1,13
0,34 5 |
0,340
0,101 0,025 5
22,50
1,41
0,42 1,41
1,41
0,42 5 |
| 11 | 12 | 13 | 21 | 22 | 23 |
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đá cấp III | Đá cấp IV | ||||
Đường kính lỗ khoan (mm) | |||||||||
600 | 800 | 1000 | 600 | 800 | 1000 | ||||
AC.344
AC.344 |
Khoan vào đá dưới nước, đá cấp III
Khoan vào đá dưới nước, đá cấp IV |
Vật liệu Choòng nón xoay loại K Cần khoan D114 Đầu nối Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công Máy khoan T2W 300CV (hoặc tương tự) Cần cẩu 25T Xà lan (đặt máy) 200T Xà lan (chứa vật liệu) 200T Tàu kéo 75CV Máy khác
|
cái
m cái %
công
ca
ca ca
ca
ca %
|
0,20
0,064 0,014 5
13,85
0,80
0,24 0,8
0,8
0,24 5 |
0,241
0,073 0,017 5
18,42
1,05
0,32 1,05
1,05
0,32 5 |
0,28
0,084 0,019 5
23,00
1,31
0,39 1,31
1,31
0,39 5 |
0,19
0,061 0,012 5
13,15
0,74
0,22 0,74
0,74
0,22 5
|
0,22
0,070 0,016 5
17,48
0,98
0,29 0,98
0,98
0,29 5 |
0,26
0,079 0,018 5
21,85
1,22
0,37 1,22
1,22
0,37 5
|
| 31 | 32 | 33 | 41 | 42 | 43 |
AC.34500 LẮP ĐẶT ỐNG VÁCH CỌC KHOAN NHỒI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ hệ thống dẫn hướng ống vách, vận chuyển cấu kiện, lắp đặt, tháo dỡ thiết bị rung hạ, định vị lắp dựng ống vách bằng cần cẩu, hàn nối ống vách, đóng, rung hạ ống vách đến độ sâu qui định (chưa có hao phí ống vách).
TRÊN MẶT NƯỚC
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cọc (mm) | ||||
£800 | £1000 | £1300 | £1500 | £2000 | ||||
AC.3451 |
Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi trên mặt nước |
Vật liệu Thép hình Que hàn Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công Cần cẩu 10T Cẩu nổi 30T Máy hàn 23Kw Búa rung BP 170 Xà lan 400T Máy khác |
kg kg %
công
ca ca ca ca ca % |
3,97 1,2 10
4,05
0,075 0,075 0,690 0,075 0,075 2 |
4,36 1,32 10
4,77
0,078 0,078 0,72 0,078 0,078 2 |
4,57 1,45 10
6,20
0,081 0,081 0,76 0,081 0,081 2 |
4,79 1,59 10
7,38
0,086 0,086 0,800 0,086 0,086 2
|
5,26 2,10 10
15,28
0,16 0,16 0,84 0,16 0,16 2 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TRÊN CẠN
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cọc (mm) | ||||
£800 | £1000 | £1300 | £1500 | £2000 | ||||
AC.3452 |
Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi trên cạn |
Vật liệu Thép hình Que hàn Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công Cần cẩu 25T Búa rung BP 170 Máy khác |
kg kg %
công
ca ca % |
1,2 1,2 10
3,24
0,064 0,064 5 |
1,5 1,32 10
3,82
0,066 0,066 5 |
1,7 1,45 10
4,96
0,07 0,07 5 |
2,0 1,59 10
5,91
0,075 0,075 5
|
2,5 2,10 10
12,22
0,085 0,085 5 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
AC.34600 LẮP ĐẶT, THÁO DỠ MÁY KHOAN QJ 250 HOẶC TƯƠNG TỰ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, gia công chế tạo sàn đỗ máy, lắp đặt cố định hệ thống máy khoan, tháo dỡ hệ thống máy khoan để thi công mố hoặc trụ khác theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu, thiết bị trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: 1 lần lắp đặt, tháo dỡ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Dưới nước |
AC.346 |
Lắp đặt, tháo dỡ máy khoan QJ250
|
Vật liệu Que hàn Tôn 8 ly Ô xy Đất đèn Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công Cần cẩu 50T Xà lan 400T Xà lan 200T Tàu kéo 150CV Máy hàn 23KW Máy khác |
kg kg chai kg %
công
ca ca ca ca ca % |
4,8 60,0 1,0 4,5 2
131
2,48 - - - 1,92 2,0 |
4,8 60,0 1,0 4,5 2
151
2,85 2,85 2,85 1,42 2,21 2,0
|
| 10 | 20 |
AC.35100 ĐÀO TẠO LỖ CỌC, TƯỜNG BARRETTE
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, định vị rãnh đào, đào đất bằng cần cẩu bánh xích gắn gầu đào, đào đất theo kích thước tường chắn, kiểm tra, hoàn thiện rãnh đào đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
(Định mức chưa bao gồm gioăng cản nước, công tác làm tường dẫn hướng trên miệng hố đào)
Đơn vị tính: 1m chiều sâu
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước đào | |||
0,5x1,2 | 0,6x1,2 | 0,6x1,8 | 0,8x1,8 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.351 | Đào tạo lỗ cọc, tường bê tông cốt thép | Nhân công 4,0/7 | công | 0,92 | 1,13 | 1,17 | 1,34 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Cẩu bánh xích 50T | ca | 0,051 | 0,061 | 0,064 | 0,074 | |
| Gầu đào 125CV | ca | 0,051 | 0,061 | 0,064 | 0,074 | |
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m chiều sâu
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước đào | |||
0,8x2,8 | 1,0x2,8 | 1,2x2,8 | 1,5x2,8 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.351
| Đào rãnh | Nhân công 4,0/7 | công | 1,98 | 2,44 | 3,19 | 4,00 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Cẩu bánh xích 50T | ca | 0,11 | 0,133 | 0,174 | 0,220 | |
| Gầu đào 125CV | ca | 0,11 | 0,133 | 0,174 | 0,220 | |
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 50 | 60 | 70 | 80 |
Ghi chú :
Đào tạo lỗ làm cọc, tường bê tông cốt thép thi công theo công nghệ barret được định mức cho 1m chiều sâu ứng với các loại gầu đào ở độ sâu ≤ 30m. Trường hợp độ sâu cọc, tường >30m thì cứ 10 sâu thêm hao phí nhân công, hao phí máy thi công được nhân hệ số 1,15 so với định mức tương ứng.
AC.36100 KHOAN ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE BẰNG MÀY KHOAN NGẦM CÓ ĐỊNH HƯỚNG, ĐƯỜNG KÍNH 150-200MM
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị máy móc, thiết bị: khoan neo, lắp đặt dàn đế, định vị máy khoan, lắp đặt dàn tiếp địa, dàn phụ trợ, lắp đặt đầu dò, kiểm tra thiết bị điện tử, lắp đặt mũi khoan, pha trộn hoá chất, nối ống áp lực từ máy bơm vào máy khoan. Đối với khoan băng qua sông lắp thêm bộ STS vào máy khoan.
- Xác định hướng tuyến, vạch hướng tuyến trên thực địa.
- Tiến hành khoan. Dò và cập nhật số liệu đường khoan. Đối với khoan băng qua sông nối cáp truyền tín hiệu vào ống khoan, dò và cập nhật số liệu trên STS.
- Tháo mũi khoan, lắp đầu phá kéo ống khoan mồi về phá rộng đường khoan đến đường kính 250mm. Tiến hành kéo ống mồi vè để phá rộng đường khoan.
- Đặt ống nhựa HDPE lên bàn xả, gắn đầu chụp ống, gắn đầu phá, gắn ống nhựa HDPE vào đầu pha để kéo về. Kéo ống nhựa HDPE về.
- Ra ống tại bàn xả. Thu dọn công trường, tháo rọ, tháo máy, tháo tiếp địa, tháo dàn neo máy. Vệ sinh công trường.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khoan ngầm trên cạn | Khoan ngầm băng sông |
AC.361 | Khoan đặt ống nhựa HDPE trên cạn
Khoan đặt ống nhựa HDPE qua sông
|
Vật liệu Bột Bentonite Bột Ejectomer Ống khoan (cần khoan) Mũi khoan Lưỡi khoan Bộ phát sóng 86B11 Bộ định vị Đầu phá 250mm Dây xích truyền động Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy khoan ngầm có định hướng Hệ thống STS
|
kg kg cái cái cái cái bộ cái cái %
công
ca ca |
437,5 2,8 0,69 0,01 0,07 0,01 0,01 0,01 0,01 6
26,5
2,89 - |
787,5 2,8 0,77 0,01 0,08 - - 0,01 0,01 6
33,5
3,24 1,39 |
|
|
|
| 10 | 20 |
Ghi chú:
- Trong định mức chưa tính ống nhựa.
- Công tác khoan đặt 01 ống HDPE có đường kính < 150mm trên cạn áp dụng theo định mức khoan đặt 01 sợi cáp ngầm trên cạn.
- Công tác khoan đặt 01 ống HDPE có đường kính < 150mm qua sông áp dụng theo định mức khoan đặt 01 sợi cáp ngầm qua sông.
AC.36200 KHOAN ĐẶT CÁP ĐIỆN NGẦM BẰNG MÀY KHOAN NGẦM CÓ ĐỊNH HƯỚNG
AC.36211 KHOAN ĐẶT 01 SỢI CÁP NGẦM, KHOAN TRÊN CẠN
AC.36212 KHOAN ĐẶT 02 SỢI CÁP NGẦM, KHOAN TRÊN CẠN
AC.36221 KHOAN ĐẶT 01 SỢI CÁP NGẦM, KHOAN BĂNG QUA SÔNG
AC.36222 KHOAN ĐẶT 02 SỢI CÁP NGẦM, KHOAN BĂNG QUA SÔNG
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị máy móc, thiết bị: khoan neo, lắp đặt dàn đế, định vị máy khoan, lắp đặt dàn tiếp địa, dàn phụ trợ, lắp đặt đầu dò, kiểm tra thiết bị điện tử, lắp đặt mũi khoan, pha trộn hoá chất, nối ống áp lực từ máy bơm vào máy khoan. Đối với khoan băng qua sông lắp thêm bộ STS vào máy khoan.
- Xác định hướng tuyến, vạch hướng tuyến trên thực địa.
- Tiến hành khoan. Dò và cập nhật số liệu đường khoan. Đối với khoan băng qua sông nối cáp truyền tín hiệu vào ống khoan, dò và cập nhật số liệu trên STS.
- Tháo mũi khoan, lắp đầu phá kéo ống khoan mồi về phá rộng đường khoan đến đường kính 150mm hoặc 250mm. Tiến hành kéo ống mồi vè để phá rộng đường khoan.
- Đặt bánh cáp ngầm lên bàn xả cáp, gắn rọ chụp cáp ngầm, gắn đầu phá, gắn cáp ngầm vào đầu phá để kéo về, kéo cáp ngầm về.
- Ra cáp tại bàn xả. Thu dọn công trường, tháo rọ, tháo máy, tháo tiếp địa, tháo dàn neo máy. Vệ sinh công trường.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khoan ngầm trên cạn | Khoan ngầm băng sông | |||
Số lượng cáp ngầm | ||||||||
01 sợi | 02 sợi | 01 sợi | 02 sợi | |||||
AC.362
AC.362
AC.362
AC.362 | Khoan đặt 01 sợi cáp trên cạn
Khoan đặt 02 sợi cáp trên cạn
Khoan đặt 01 sợi cáp băng sông
Khoan đặt 02 sợi cáp băng sông
|
Vật liệu Bột Bentonite Bột Ejectomer Ống khoan (cần khoan) Mũi khoan Lưỡi khoan Bộ phát sóng 86B11 Bộ định vị Đầu phá 150mm Đầu phá 250mm Dây xích truyền động Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy khoan ngầm có định hướng Hệ thống STS |
kg kg m cái cái cái bộ cái cái cái % công
ca ca |
250 1,6 0,61 0,01 0,06 0,01 0,01 0,01 - 0,01 6 24,0
2,54 - |
437,5 2,8 0,69 0,01 0,07 0,01 0,01 - 0,01 0,01 6 32,0
2,9 - |
450 1,6 0,69 0,01 0,07 - - 0,01 - 0,01 6 29,0
2,89 1,39
|
787,5 2,8 0,77 0,01 0,08 - - - 0,01 0,01 6 39,0
3,25 1,39 | |
|
|
|
| 11 | 12 | 21 | 22 | |
CHƯƠNG IV
CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG
CÔNG TÁC LÀM MẶT ĐƯỜNG BỘ
AD.11000 LÀM MÓNG ĐƯỜNG
Thành phần công việc :
- Rải đá, chèn và lu lèn, hoàn thiện lớp móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AD.11100 LÀM MÓNG ĐÁ BA, ĐÁ HỘC
Đơn vị tính : 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày lớp móng đã lèn ép (cm) | |
£ 20 | > 20 | ||||
AD.111 |
Làm móng đá ba, đá hộc |
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
| ||
Đá | m3 | 1,2 | 1,2 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 0,64 | 0,56 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy lu 8,5T
| ca | 0,01 | 0,009 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
AD.11200 LÀM MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, định vị khuôn đường. San rải đá cấp phối thành từng lớp, xử lý các trường hợp phân tầng, gợn sóng (nếu có), tưới nước, lu lèn theo quy trình đạt độ chặt K ³ 95. Kiểm tra, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AD11210 LÀM MÓNG LỚP DƯỚI
Đơn vị tính : 100m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp | Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường mở rộng |
Đường làm mới |
AD.112 |
Làm móng lớp dưới |
Vật liệu |
|
|
|
Cấp phối đá dăm 0,075-50mm | m3 | 142 | 142 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 4,2 | 3,9 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy ủi 110CV | ca | 0,5 | 0,42 | ||
Máy san 110CV | ca | 0,105 | 0,08 | ||
Máy lu rung 25T | ca | 0,25 | 0,21 | ||
Máy lu bánh lốp 16T | ca | 0,37 | 0,34 | ||
Máy lu 10T | ca | 0,25 | 0,21 | ||
Ô tô tưới nước 5m3 | ca | 0,25 | 0,21 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| 11 | 12 |
AD.11220 LÀM MÓNG LỚP TRÊN
Đơn vị tính : 100m3
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Đường mở rộng | Đường làm mới |
AD.112 |
Làm móng lớp trên |
Vật liệu |
|
|
|
Cấp phối đá dăm 0,075-50mm | m3 | 142 | 142 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 4,6 | 4,4 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy rải 50-60m3/h | ca | 0,25 | 0,21 | ||
Máy lu rung 25T | ca | 0,25 | 0,21 | ||
Máy lu bánh lốp 16T | ca | 0,5 | 0,42 | ||
Máy lu 10T | ca | 0,25 | 0,21 | ||
Ô tô tưới nước5m3 | ca | 0,25 | 0,21 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| 21 | 22 |
AD.12000 LÀM LỚP MÓNG CÁT, GIA CỐ XI MĂNG
Thành phần công việc:
Cân đong vật liệu, trộn cấp phối, định vị khuôn đường, san, đầm tạo mặt phẳng, đầm lèn đạt độ chặt yêu cầu. Hoàn chỉnh bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AD.12100 LÀM LỚP MÓNG CÁT VÀNG GIA CỐ XI MĂNG
Đơn vị tính : 100m3
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Trạm trộn 20-25m3/h | Trạm trộn 30m3/h | Trạm trộn 50m3/h | |||
Tỷ lệ xi măng (%) | ||||||||
6 | 8 | 6 | 8 | 6 | 8 | |||
AD.121 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Xi măng PC30 | kg | 9902 | 13202 | 9902 | 13202 | 9902 | 13202 | |
Cát vàng | m3 | 111,28 | 109,1 | 111,28 | 109,1 | 111,28 | 109,1 | |
Vật liệu khác | % | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 29,0 | 30,0 | 29,0 | 30,0 | 29,0 | 30,0 | |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| |
Trạm trộn | ca | 1,02 | 1,02 | 0,85 | 0,85 | 0,51 | 0,51 | |
Máy ủi 110CV | ca | 0,95 | 0,95 | 0,95 | 0,95 | 0,95 | 0,95 | |
Máy lu 8,5T | ca | 0,245 | 0,245 | 0,245 | 0,245 | 0,245 | 0,245 | |
Máy đầm bánh lốp 25T | ca | 0,37 | 0,37 | 0,37 | 0,37 | 0,37 | 0,37 | |
Máy san 110CV | ca | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,75 | |
Máy khác | % | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | |
|
|
| 11 | 12 | 21 | 22 | 31 | 32 |
AD.12200 LÀM LỚP MÓNG CÁT MỊN GIA CỐ XI MĂNG
Đơn vị tính : 100m3
Mã | Thành phần |
Đơn | Trạm trộn 20-25m3/h | Trạm trộn | Trạm trộn | |||
Tỷ lệ xi măng (%) | ||||||||
6 | 8 | 6 | 8 | 6 | 8 | |||
AD.122 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Xi măng PC30 | kg | 8487 | 11316 | 8487 | 11316 | 8487 | 11316 | |
Cát mịn | m3 | 112,32 | 110,33 | 112,32 | 110,33 | 112,32 | 110,33 | |
Vật liệu khác | % | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 29,0 | 30,0 | 29,0 | 30,0 | 29,0 | 30,0 | |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| |
Trạm trộn | ca | 1,02 | 1,02 | 0,85 | 0,85 | 0,51 | 0,51 | |
Máy ủi 110CV | ca | 0,95 | 0,95 | 0,95 | 0,95 | 0,95 | 0,95 | |
Máy lu 8,5T | ca | 0,245 | 0,245 | 0,245 | 0,245 | 0,245 | 0,245 | |
Máy đầm bánh lốp 25T |
ca |
0,37 |
0,37 |
0,37 |
0,37 |
0,37 |
0,37 | |
Máy san 110CV | ca | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,75 | |
Máy khác
| % | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | |
|
|
| 11 | 12 | 21 | 22 | 31 | 32 |
LÀM MẶT ĐƯỜNG
AD.21100 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM
Thành phần công việc:
Rải đá, san đá, tưới nước, bù đá, lu lèn, làm lớp trên đã tính rải lớp cát bảo vệ mặt đường dày 2cm, bảo dưỡng mặt đường một tháng. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi trong 30m.
Đơn vị tính : 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy mặt đường đã lèn ép (cm) | ||||
8 | 10 | 12 | 14 | 15 | ||||
AD.2111 |
Làm mặt đường đá dăm nước lớp trên |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Đá 4x6 | m3 | 10,56 | 13,19 | 15,83 | 18,47 | 19,79 | ||
Đá 2x4 | m3 | 0,28 | 0,36 | 0,43 | 0,50 | 0,53 | ||
Đá 1x2 | m3 | 0,29 | 0,37 | 0,44 | 0,52 | 0,55 | ||
Đá 0,5x1 | m3 | 0,39 | 0,49 | 0,59 | 0,69 | 0,74 | ||
Cát | m3 | 2,96 | 3,20 | 3,14 | 3,68 | 3,80 | ||
Nhân công 2,7 /7 | công | 11,20 | 12,00 | 12,57 | 13,11 | 13,43 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy lu 8,5T | ca | 1,19 | 1,47 | 1,76 | 2,05 | 2,19 | ||
Ôtô tưới nước 5m3
| ca | 0,044 | 0,054 | 0,065 | 0,075 | 0,080 | ||
AD.2112 |
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Đá 4x6 | m3 | 10,56 | 13,19 | 15,83 | 18,47 | 19,79 | ||
Nhân công 2,7 /7 | công | 5,47 | 6,13 | 6,56 | 7,00 | 7,22 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy lu 8,5T | ca | 1,00 | 1,20 | 1,57 | 1,74 | 1,86 | ||
Ôtô tưới nước 5m3
| ca | 0,044 | 0,054 | 0,065 | 0,075 | 0,080 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú:
Khi chiều dày mặt đường khác với chiều dày trong định mức thì sử dụng định mức lớp dưới để nội suy.
AD.21200 LÀM MẶT ĐƯỜNG CẤP PHỐI
Thành phần công việc :
Rải cấp phối, tưới nước, san đầm chặt, hoàn thiện mặt đường, làm lớp trên đã tính rải lớp cát bảo vệ mặt đường dày 2cm, bảo dưỡng mặt đường 7 ngày.
Đơn vị tính : 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy mặt đường đã lèn ép (cm) | |||
6 | 8 | 10 | 12 | ||||
AD.2121 |
Làm mặt đường cấp phối lớp trên | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Đất cấp phối tự nhiên | m3 | 8,57 | 11,42 | 14,28 | 17,14 | ||
Đất dính | m3 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | ||
Cát sạn | m3 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | ||
Nhân công 2,5 /7 | công | 3,35 | 3,56 | 3,78 | 4,00 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy lu 8,5T | ca | 0,71 | 0,98 | 1,20 | 1,46 | ||
Ôtô tưới nước 5m3 | ca
| 0,026 | 0,037 | 0,044 | 0,054 | ||
AD.2122 |
Làm mặt đường cấp phối lớp dưới | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Đất cấp phối tự nhiên | m3 | 8,57 | 11,42 | 14,28 | 17,14 | ||
Nhân công 2,5 /7 | công | 1,98 | 2,20 | 2,42 | 2,64 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy lu 8,5T | ca | 0,51 | 0,70 | 0,85 | 1,04 | ||
Ôtô tưới nước 5m3 | ca | 0,018
| 0,026 | 0,031 | 0,038 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy mặt đường đã lèn ép (cm) | |||
14 | 16 | 18 | 20 | ||||
AD.2121 |
Làm mặt đường cấp phối lớp trên | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Đất cấp phối tự nhiên | m3 | 19,99 | 22,85 | 25,70 | 28,56 | ||
Đất dính | m3 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | ||
Cát sạn | m3 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | ||
Nhân công 2,5 /7 | công | 4,22 | 4,44 | 4,65 | 4,87 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy lu 8,5T | ca | 1,70 | 1,91 | 2,17 | 2,41 | ||
Ôtô tưới nước 5m3 | ca | 0,062
| 0,069 | 0,079 | 0,088 | ||
AD.2122 |
Làm mặt đường cấp phối lớp dưới | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Đất cấp phối tự nhiên | m3 | 19,99 | 22,85 | 25,70 | 28,56 | ||
Nhân công 2,5 /7 | công | 2,86 | 3,07 | 3,29 | 3,51 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy lu 8,5T | ca | 1,21 | 1,36 | 1,55 | 1,78 | ||
Ôtô tưới nước 5m3 | ca | 0,044
| 0,049 | 0,056 | 0,065 | ||
|
|
|
| 5 | 6 | 7 | 8 |
Ghi chú:
Khi chiều dày mặt đường khác chiều dày trong định mức thì sử dụng định mức làm lớp dưới để nội suy.
AD.21300 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA NHŨ TƯƠNG GỐC AXÍT
Đơn vị tính : 100m2
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường 3cm | Chiều dày mặt đường 8cm | Chiều dày mặt đường 10cm | Chiều dày mặt đường 12cm |
|
|
|
|
|
|
|
AD.213 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Đá 4x6 | m3 | - | 10,56 | 13,19 | 16,58 |
| Đá 2x4 | m3 | - | 0,28 | 0,36 | 0,43 |
| Đá 1x2 | m3 | 1,40 | 2,29 | 2,37 | 2,44 |
| Đá 0,5x1 | m3 | 1,80 | 2,2 | 2,2 | 2,2 |
| Nhũ tương gốc Axít 60% | kg | 512,5 | 512,5 | 512,5 | 513,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 10,76 | 13,29 | 18,03 | 19,02 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy lu 8,5T
| ca | 1,20 | 1,43 | 1,62 | 2,06 |
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 |
AD.21400 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM KẸP ĐẤT
Thành phần công việc :
Rải đá và đất trộn đá mạt, lu lèn. Tưới nước, bù chèn đá, đất, rải lớp bảo vệ. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Bảo dưỡng mặt đường 1 tháng.
Đơn vị tính : 100m2
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy mặt đường đã lèn ép (cm) | |||||
10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | |||
AD.214 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Đá 4x6 | m3 | 13,19 | 15,83 | 18,47 | 20,58 | 23,15 | 25,73 | |
Đá 0,5x1 | m3 | 1,24 | 1,96 | 3,27 | 3,48 | 3,92 | 4,35 | |
Đất đỏ | m3 | 5,36 | 6,07 | 6,79 | 7,59 | 8,54 | 9,49 | |
Nhân công 3,0/7 | công | 10,00 | 10,40 | 10,73 | 11,05 | 11,40 | 11,70 | |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| |
Máy lu 8,5T | ca | 1,00 | 1,20 | 1,40 | 1,60 | 1,80 | 2,0 | |
Máy khác
| % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
AD.22000 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ 4x6 CHÈN ĐÁ DĂM, ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Qui định áp dụng:
Định mức tính cho chiều dầy lớp trên cùng, nếu chiều dày mặt đường khác với chiều dày trong định mức thì được tính nội suy nhưng không được tính lớp hao mòn (bằng đá 0,5x1, đá 0,15 ¸ 0,5, đất cấp phối tự nhiên).
AD.22100 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ 4x6 CHÈN ĐÁ DĂM
Đơn vị tính:100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm) | |||
10 | 14 | 16 | 18 | ||||
AD.221 |
Làm mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm |
Vật liệu Đá 4x6 Đá 2x4 Đá 1x2 Đá 0,5x1 Đá 0,15 ¸ 0,5 Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy lu 10T Ô tô tưới nước 5m3 Máy khác |
m3 m3 m3 m3 m3
công
ca ca % |
13,19 0,33 0,33 0,44 0,77
6,67
0,33 0,17 7 |
18,46 0,46 0,46 0,44 0,77
8,40
0,44 0,20 7
|
21,10 0,53 0,53 0,44 0,77
9,60
0,51 0,24 7 |
23,70 0,59 0,59 0,44 0,77
10,80
0,57 0,28 7
|
| 11 | 12 | 13 | 14 |
AD.22200 LÀM MẶT ĐƯÒNG ĐÁ 4x6 CHÈN ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường đã lèn ép 10cm | |
Mặt đường đá 4x6 chèn đất cấp phối tự nhiên | Mặt đường đá cấp phối Dmax4cm | ||||
AD.222
AD.223 |
Làm mặt đường đá 4x6 chèn đất cấp phối tự nhiên
Làm mặt đường đá cấp phối Dmax4mm |
Vật liệu Đá 4x6 Đá cấp phối Dmax4cm Đất cấp phối tự nhiên
Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy lu 10T Ô tô tưới nước 5m3 Máy san 108CV Máy khác |
m3 m3 m3
công
ca ca ca % |
13,19 - 2,20
6,67
0,333 0,167 0,167 2
|
- 13,19 -
3,50
0,135 0,068 0,068 2
|
| 11 | 11 |
AD.23000 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM ĐEN VÀ BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc :
Chuẩn bị mặt bằng, làm vệ sinh, rải vật liệu bằng máy rải, lu lèn mặt đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AD.23100 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM ĐEN
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy mặt đường đã lèn ép (cm) | |||||
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |||
AD.231 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Đá dăm đen | tấn | 6,97 | 9,30 | 11,62 | 13,94 | 16,26 | 18,59 | |
Nhân công 4/7 | công | 0,86 | 1,14 | 1,43 | 1,71 | 2,01 | 2,29 | |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| |
Máy rải 130-140CV | ca | 0,0199 | 0,0265 | 0,0332 | 0,0398 | 0,0464 | 0,0531 | |
Máy lu 10T | ca | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | |
Máy đầm bánh lốp 16T | ca | 0,046 | 0,046 | 0,046 | 0,046 | 0,046 | 0,046 | |
Máy khác
| % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
AD.23210 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA HẠT THÔ
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy mặt đường đã lèn ép (cm) | ||||
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |||
AD.2321 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bê tông nhựa | tấn | 6,97 | 9,30 | 11,62 | 13,94 | 16,26 | |
Nhân công 4,0 /7 | công | 1,07 | 1,43 | 1,78 | 2,14 | 2,50 | |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| |
Máy rải 130-140CV | ca | 0,0251 | 0,0335 | 0,0419 | 0,0503 | 0,0587 | |
Máy lu 10T | ca | 0,11 | 0,11 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | |
Máy đầm bánh lốp 16T | ca | 0,058 | 0,058 | 0,064 | 0,064 | 0,064 | |
Máy khác
| % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
AD.23220 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA HẠT TRUNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy mặt đường đã lèn ép (cm) | ||||
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |||
AD.2322 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bê tông nhựa | tấn | 7,03 | 9,49 | 11,87 | 14,24 | 16,62 | |
Nhân công 4,0 /7 | công | 1,09 | 1,45 | 1,82 | 2,18 | 2,55 | |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| |
Máy rải 130-140CV | ca | 0,0257 | 0,0347 | 0,0434 | 0,0521 | 0,0608 | |
Máy lu 10T | ca | 0,11 | 0,11 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | |
Máy đầm bánh lốp 16T | ca | 0,058 | 0,058 | 0,064 | 0,064 | 0,064 | |
Máy khác
| % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
AD.23230 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA HẠT MỊN
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy mặt đường đã lèn ép (cm) | ||||
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |||
AD.2323 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bê tông nhựa | tấn | 7,272 | 9,696 | 12,12 | 14,54 | 16,97 | |
Nhân công 4,0 /7 | công | 1,11 | 1,48 | 1,85 | 2,22 | 2,59 | |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| |
Máy rải 130-140CV | ca | 0,0270 | 0,0360 | 0,0450 | 0,0504 | 0,0630 | |
Máy lu 10T | ca | 0,11 | 0,11 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | |
Máy đầm bánh lốp 16T | ca | 0,058 | 0,058 | 0,064 | 0,064 | 0,064 | |
Máy khác
| % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú:
Máy rải nhựa đường 130-140CV được định mức cho các loại máy TiTan 225; DEMAS 135; DynapsaF 141C; VUNGAN 1800 hoặc các máy tương tự
AD.24100 LÀM MẶT ĐƯỜNG LÁNG NHỰA
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Láng nhựa 1 lớp dày 1,5cm tiêu chuẩn nhựa 1,8kg/m2 | Láng nhựa 2 lớp dày 2,5cm tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2 | Láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | Láng nhựa 3 lớp dày 4,5cm tiêu chuẩn nhựa 5,5kg/m2 |
AD.241
|
Láng mặt đường
|
Vật liệu Nhựa Đá 05¸2 Đá 0,5¸1,6 Đá 0,5¸1,0
Nhân công 3,5/7
Máy thi công Máy lu 8,5T Máy tưới nhựa Thiết bị nấu nhựa |
kg m3 m3 m3
công
ca ca ca |
193 - 2,52 -
3,6
0,32 0,15 0,15
|
321 - 2,56 1,27
4,2
0,37 0,18 0,18
|
481 2,99 1,58 1,05
7,2
0,43 0,21 0,21
|
535 3,84 1,58 1,05
8,4
0,45 0,25 0,25
|
| 11 | 21 | 31 | 41 |
AD.24200 TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm vệ sinh, pha chế nhựa, tưới lớp dính bám theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AC.24210 TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG BẰNG NHỰA PHA DẦU
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lượng nhựa (kg/m2) | |||
0,5 | 0,8 | 1,0 | 1,5 | ||||
AD.242 |
Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu |
Vật liệu Nhựa bitum Dầu hoả
Nhân công 3,5/7 Máy thi công Thiết bị nấu nhựa Ôtô tưới nhựa 7T Máy nén khí
|
kg kg
công
ca ca ca |
32,322 16,05
0,314
0,049 0,098 0,049 |
62,916 25,68
0,314
0,049 0,098 0,049 |
78,65 32,10
0,314
0,049 0,098 0,049 |
110,97 48,15
0,314
0,049 0,098 0,049 |
| 11 | 12 | 13 | 14 |
AC.24220 TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG BẰNG NHŨ TƯƠNG GỐC AXÍT
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lượng nhũ tương (kg/m2) | |||
0,5 | 0,8 | 1,0 | 1,5 | ||||
AD.242 |
Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc Axít |
Vật liệu Nhũ tương gốc Axít loại 60%
Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy tưới nhựa 7T Máy nén khí 600m3/h Máy khác
|
kg
công
ca ca % |
51,25
0,270
0,068 0,034 5
|
82,0
0,270
0,068 0,034 5 |
102,5
0,270
0,068 0,034 5 |
123,0
0,270
0,068 0,034 5 |
| 21 | 22 | 23 | 24 |
AD.25100 CÀY XỚI MẶT ĐƯỜNG CŨ, LU LÈN MẶT ĐƯỜNG CŨ SAU CÀY PHÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào, cày phá, san phẳng mặt đường, dọn dẹp, lu lèn lại mặt đường cũ sau khi cày phá, vận chuyển phế thải đổ đi trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cày xới mặt đường cũ |
Lu lèn lại mặt đường cũ đã cày phá
| |
Mặt đường đá dăm hoặc láng nhựa | Mặt đường bê tông nhựa | |||||
AD.251
AD.251 |
Cày xới mặt đường cũ
Lu lèn lại mặt đường cũ đã cày phá
|
Nhân công 3,5/7 Máy thi công Ô tô tưới nước 5m3 Máy đầm 25T Máy san 108CV Máy ủi 140CV Máy khác
|
công
ca ca ca ca % |
0,15
- - 0,03 0,03 2
|
0,286
- - 0,036 0,036 2
|
1,20
0,15 0,30 0,15 - 2 |
| 11 | 12 | 21 |
AD.25200 LÀM RÃNH XƯƠNG CÁ
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, xếp đá vào rãnh, lấp đá con. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính : 1m3
Mã | Công tác xây lắp | Thành phần | Đơn | Chiều dài rãnh (m) | |
£ 2 | > 2 | ||||
AD.252 |
Làm rãnh xương cá |
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
| ||
Đá 60-80mm | m3 | 0,804 | 0,804 | ||
Đá 5-15mm | m3 | 0,466 | 0,466 | ||
Nhân công 3,0/7
| công | 1,86 | 1,41 | ||
|
|
|
| 11 | 21 |
AD.26000 SẢN XUẤT ĐÁ DĂM ĐEN VÀ BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, đun dầu Diezen làm nóng dầu bảo ôn đến 140-1600C, bơm dầu lên máy nhựa, máy dầu mazút, phun dầu mazút vào buồng đốt, sấy vật liệu, trộn cấp phối theo thiết kế, sản xuất đá dăm đen và bê tông nhựa trên dây chuyền trạm trộn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m. Hao phí vật liệu đá, cát, bột đá, nhựa căn cứ vào thiết kế và phụ lục định mức cấp phối vật liệu để xác định.
AD.26100 SẢN XUẤT ĐÁ DĂM ĐEN, BÊ TÔNG NHỰA BẰNG TRẠM TRỘN £ 25 T/h
Đơn vị tính: 100tấn
Mã hiệu | Thành phần | Đơn vị | Đá dăm đen | Bê tông nhựa | ||
Hạt thô | Hạt trung | Hạt mịn | ||||
AD.261 |
Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
Dầu diezen | kg | 150 | 150 | 150 | 150 | |
Dầu mazút | kg | 850 | 850 | 850 | 850 | |
Dầu bảo ôn | kg | 42,5 | 42,5 | 42,5 | 42,5 | |
|
|
|
|
|
| |
Nhân công 4,5/7 | công | 8,55 | 9,00 | 10,35 | 10,89 | |
Máy thi công |
|
|
|
|
| |
Trạm trộn £ 25 tấn/h | ca | 0,72 | 0,72 | 0,72 | 0,72 | |
Máy xúc 0,6m3 | ca | 0,72 | 0,72 | 0,72 | 0,72 | |
Máy ủi 110CV | ca | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | |
Máy khác
| % | 2 | 2 | 2 | 2 | |
|
|
| 11 | 21 | 22 | 23 |
AD.26200 SẢN XUẤT ĐÁ DĂM ĐEN, BÊ TÔNG NHỰA BẰNG TRẠM TRỘN 50-60 T/h
Đơn vị tính: 100tấn
Mã hiệu | Thành phần | Đơn vị | Đá dăm đen | Bê tông nhựa | ||
Hạt thô | Hạt trung | Hạt mịn | ||||
AD.262 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Dầu diezen | kg | 150 | 150 | 150 | 150 | |
Dầu mazút | kg | 850 | 850 | 850 | 850 | |
Dầu bảo ôn | kg | 42,5 | 42,5 | 42,5 | 42,5 | |
|
|
|
|
|
| |
Nhân công 4,5/7 | công | 4,56 | 4,80 | 5,04 | 5,28 | |
Máy thi công |
|
|
|
|
| |
Trạm trộn 60 tấn/h | ca | 0,463 | 0,463 | 0,463 | 0,463 | |
Máy xúc 1,6m3 | ca | 0,463 | 0,463 | 0,463 | 0,463 | |
Máy ủi 110CV | ca | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | |
Máy khác
| % | 2 | 2 | 2 | 2 | |
|
|
| 11 | 21 | 22 | 23 |
AD.26300 SẢN XUẤT ĐÁ DĂM ĐEN, BÊ TÔNG NHỰA BẰNG TRẠM TRỘN 80 T/h
Đơn vị tính: 100tấn
Mã hiệu | Thành phần | Đơn vị | Đá dăm đen | Bê tông nhựa | ||
Hạt thô | Hạt trung | Hạt mịn | ||||
AD.263 |
Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
Dầu diezen | kg | 150 | 150 | 150 | 150 | |
Dầu mazút | kg | 850 | 850 | 850 | 850 | |
Dầu bảo ôn | kg | 42,5 | 42,5 | 42,5 | 42,5 | |
|
|
|
|
|
| |
Nhân công 4,5/7 | công | 3,75 | 3,90 | 4,05 | 4,20 | |
Máy thi công |
|
|
|
|
| |
Trạm trộn 80 tấn/h | ca | 0,391 | 0,391 | 0,391 | 0,391 | |
Máy xúc 2,3m3/gầu | ca | 0,391 | 0,391 | 0,391 | 0,391 | |
Máy ủi 110CV | ca | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | |
Máy khác
| % | 2 | 2 | 2 | 2 | |
|
|
| 11 | 21 | 22 | 23 |
Ghi chú:
Các vật tư dầu diezen, dầu mazút, dầu bảo ôn đã đưa vào hao phí vật liệu để sản xuất 100T bê tông nhựa, trong trạm trộn chỉ còn hao phí điện năng cho một ca máy làm việc.
AD.27100 VẬN CHUYỂN HỖN HỢP CÁT MỊN, CÁT VÀNG GIA CỐ XI MĂNG TỪ TRẠM TRỘN ĐẾN VỊ TRÍ ĐỔ.
Đơn vị tính :100tấn
Mã hiệu | Cự ly vận chuyển | Thành phần hao phí | Đơn vị | Phương tiện vận chuyển | ||
Ô tô 5 tấn | Ô tô 7 tấn | Ô tô 10 tấn | ||||
AD.2711 |
0,5km |
Ô tô tự đổ |
ca |
1,89 |
1,39 |
1,08 |
AD.2712 | 1,0km | Ô tô tự đổ | ca | 2,55 | 1,92 | 1,38 |
AD.2713 | 1,5km | Ô tô tự đổ | ca | 2,99 | 2,17 | 1,59 |
AD.2714 | 2,0km | Ô tô tự đổ | ca | 3,43 | 2,42 | 1,8 |
AD.2715 | 3,0km | Ô tô tự đổ | ca | 4,16 | 2,83 | 2,14 |
AD.2716 | 4,0km | Ô tô tự đổ | ca | 4,89 | 3,24 | 2,48 |
AD.2717 | 1km tiếp theo
| Ô tô tự đổ | ca | 0,66 | 0,46 | 0,26 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
AD.27200 VẬN CHUYỂN ĐÁ DĂM ĐEN, BÊ TÔNG NHỰA TỪ TRẠM TRỘN ĐẾN VỊ TRÍ ĐỔ
Đơn vị tính: 100tấn
Mã hiệu | Cự ly vận chuyển | Thành phần hao phí | Đơn vị | Phương tiện vận chuyển | ||
Ô tô 7 tấn | Ô tô 10 tấn | Ô tô 12 tấn | ||||
AD.2721 |
1,0km |
Ô tô tự đổ |
ca |
2,21 |
1,58 |
1,31 |
AD.2722 | 2,0km | Ô tô tự đổ | ca | 2,78 | 2,07 | 1,72 |
AD.2723 | 3,0km | Ô tô tự đổ | ca | 3,25 | 2,46 | 2,04 |
AD.2724 | 4,0km | Ô tô tự đổ | ca | 3,73 | 2,85 | 2,36 |
AD.2725 | 1km tiếp theo
| Ô tô tự đổ | ca | 0,52 | 0,29 | 0,25 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
AD.30000 CỌC TIÊU, BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ
Định mức dự toán cọc tiêu, biển báo được xây dựng căn cứ định hình kết cấu cọc tiêu, biển báo hiệu đường bộ bê tông cốt thép lắp ghép
Thành phần công việc :
- Sàng cát, rửa sỏi đá, Chặt, uốn, buộc cốt thép, Sản xuất tháo dỡ ván khuôn, Trộn, đầm bê tông, Sơn bảng, sơn cột, Đào lỗ, chôn cột, lắp bảng (Chưa tính công việc vẽ hình, kẻ chữ trên bảng)
AD.31100 LÀM CỌC TIÊU BÊ TÔNG CỐT THÉP 0,12´0,12´1,025 (m), LÀM CỘT KM BÊ TÔNG
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cọc tiêu bê tông cốt thép | Cột km bê tông |
AD.311
AD.311 |
Làm cọc tiêu
Cột km bê tông cốt thép |
Vật liệu |
|
|
|
Xi măng PC30 | kg | 4,03 | 42,59 | ||
Thép tròn 4-6mm | kg | 1,746 | - | ||
Dây thép buộc 1mm | kg | 0,017 | - | ||
Cát vàng | m3 | 0,0071 | 0,085 | ||
Đá sỏi đường kính ≤ 30mm | m3 | 0,012 | 0,140 | ||
Sơn | kg | 0,0154 | 0,24 | ||
Ván khuôn 3mm | m3 | 0,0002 | 0,01 | ||
Đinh 6cm | kg | 0,015 | 0,35 | ||
Vật liệu khác | % | 1,0 | 1,0 | ||
Nhân công 3,7/7
| công | 0,16 | 1,56 | ||
|
|
|
| 11 | 21 |
AD.31200 LÀM BIỂN BÁO BÊ TÔNG CỐT THÉP HÌNH CHỮ NHẬT
Đơn vị tính :1 cái
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước biển báo (m) | |||
0,6x1,0 | 1,0x1,2 | 1,0x1,6 | 0,6x0,6 0,5x0,7 | |||
AD.312 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Xi măng PC30 | kg | 10,072 | 20,143 | 26,850 | 6,043 | |
Thép tròn 4-6mm | kg | 2,285 | 4,020 | 5,502 | 1,672 | |
Dây thép buộc 1mm | kg | 0,022 | 0,039 | 0,053 | 0,016 | |
cát vàng | m3 | 0,014 | 0,028 | 0,038 | 0,0085 | |
Đá sỏi đường kính ≤ 20mm | m3 | 0,023 | 0,046 | 0,061 | 0,0138 | |
Sơn | kg | 0,185 | 0,370 | 0,493 | 0,111 | |
Ván khuôn dầy 3cm | m3 | 0,0017 | 0,0035 | 0,0047 | 0,0011 | |
Đinh 6cm | kg | 0,0106 | 0,021 | 0,029 | 0,006 | |
Vật liệu khác | % | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |
Nhân công 3,7/7
| công | 0,46 | 0,90 | 1,21 | 0,29 | |
|
|
| 11 | 21 | 31 | 41 |
AD.31300 LÀM CỘT ĐỠ BIỂN BÁO BÊ TÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính: 1cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cột dài (m) | ||
2,7 | 2,8-3,0 | 3,1-3,8 | |||
AD.313 |
Vật liệu |
|
|
|
|
Xi măng PC30 | kg | 12,261 | 12,979 | 13,941 | |
Thép tròn 6-8mm | kg | 6,4 | 6,72 | 7,345 | |
Dây thép buộc 1mm | kg | 0,062 | 0,065 | 0,072 | |
Cát vàng | m3 | 0,017 | 0,018 | 0,0195 | |
Đá sỏi đường kính ≤ 30mm | m3 | 0,030 | 0,032 | 0,034 | |
Sơn | kg | 0,2665 | 0,2665 | 0,2665 | |
Ván khuôn dầy 3 cm | m3 | 0,0004 | 0,0004 | 0,0004 | |
Đinh 6cm | kg | 0,038 | 0,041 | 0,045 | |
Bulong M20x180 | cái | 2,0 | 2,0 | 2,0 | |
Vật liệu khác | % | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |
Nhân công 3,7/7
| công | 0,72 | 0,75 | 0,81 | |
|
|
| 11 | 21 | 31 |
Ghi chú:
- Cột dài 2,7m dùng cho biển chữ nhật 0,40mx1,2m và 0,40mx0,7m.
- Cột dài 2,7-3,0 dùng cho biển tròn, biển tam giác, biển chữ nhật 0,6mx1,6m, 0,5mx0,7m, biển vuông 0,6mx0,6m.
- Cột dài 3,1m-3,3m dùng cho biển 1m x 1,2m, 1mx1,6m, 0,5x0,6m.
- Bulông M20x180 dùng cho biển 0,4mx0,70m chỉ cần 1 cái, các loại biển khác 2 cái.
AD.32100 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT TRỤ ĐỠ BẢNG TÊN ĐƯỜNG, BẢNG LƯU THÔNG
Thành phần công việc:
Lấy dấu cắt sắt thành trụ, khoan lỗ, chụp đầu nắp bằng nắp chụp nhựa (đối với ống sắt tròn), cạo rỉ, sơn 3 nước, 1 nước chống rỉ, 2 nước sơn dầu. Đào đất để chôn trụ. Đổ bê tông đá 1x2 làm chân trụ. Trồng trụ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc xếp, vận chuyển vật liệu, cấu kiện ra công trường bằng ôtô 7T trong phạm vi 10km.
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí |
Đơn vị
| Loại trụ đỡ | ||
Sắt L50x50x5 | Sắt ống f60 | Sắt ống f80 | ||||
AD.321 |
Sản xuất, lắp đặt trụ đỡ bảng tên đường, bảng lưu thông |
Vật liệu Sắt L50x50x5 Sắt ống fi 60 Sắt ống fi 80 Nắp chụp nhựa fi 60 Nắp chụp nhựa fi 80 Sơn chống rỉ Sơn dầu Vữa bê tông mác 150 Vật liệu khác
Nhân công 3,3/7 Máy thi công Máy cắt Máy mài Ôtô 7,0T
|
kg md md cái cái kg kg m3 %
công
ca ca ca |
11,81 - - - - 0,090 0,142 0,089 1,5
1,04
0,04 0,04 0,035 |
- 3,18 - 1 - 0,081 0,127 0,089 1,5
1,00
0,05 0,05 0,037 |
- - 3,39 - 1 0,115 0,181 0,089 1,5
1,19
0,06 0,06 0,045 |
| 11 | 21 | 31 |
AD.32200 LÀM BIỂN BÁO BÊ TÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính :1 cái
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Loại biển báo kích thước (m) | |||
Chữ nhật | Tròn | Tam giác | ||||
0,4x0,7 0,5x0,6 | 0,4x1,2 | f 0,7 | 0,7x0,7 x0,7 | |||
AD.322 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Xi măng PC30 | kg | 3,05 | 4,70 | 6,043 | 3,69 | |
Thép tròn 6-8mm | kg | 1,957 | 1,312 | 1,672 | 1,07 | |
Dây thép buộc 1mm | kg | 0,019 | 0,013 | 0,016 | 0,01 | |
Cát vàng | m3 | 0,0113 | 0,0066 | 0,0085 | 0,0052 | |
Đá sỏi đường kính ≤ 20mm | m3 | 0,018 | 0,011 | 0,0132 | 0,0084 | |
Sơn | kg | 0,148 | 0,086 | 0,011 | 0,065 | |
Ván khuôn dầy 3cm | m3 | 0,0014 | 0,0068 | 0,0011 | 0,0006 | |
Đinh 6cm | kg | 0,009 | 0,005 | 0,006 | 0,004 | |
Vật liệu khác | % | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |
Nhân công 3,7/7
| công | 0,37 | 0,23 | 0,29 | 0,18 | |
|
|
| 11 | 12 | 21 | 31 |
AD.32300 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT BẢNG TÊN ĐƯỜNG, BẢNG LƯU THÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo lấy dấu, gò tôn, cắt thành bảng, cạo rỉ, sơn 3 nước: 1 nước chống rỉ, 2 nước sơn dầu, vẽ hình 3 nước sơn.
- Lắp biển báo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Bốc dỡ, vận chuyển bảng ra công trường bằng ôtô 2,5T trong phạm vi 30km.
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị |
Bảng tên đường 0,3x0,5 m (1bảng)
| Bảng lưu thông (1m2) | |
Loại tròn | Loại vuông, tam giác, chữ nhật | |||||
AD.323 |
Sản xuất lắp đặt bảng tên đường, bảng lưu thông | Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn dầu Tôn dày 2mm Vật liệu khác Nhân công 3,2/7 Máy thi công Ôtô 2,5T |
kg kg kg %
công
ca
|
0,043 0,066 2,59 1,5
0,37
0,024 |
0,286 0,440 21,98 1,5
2,52
0,024 |
0,286 0,440 16,49 1,5
2,49
0,024 |
| 11 | 21 | 22 |
AD.32400 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT BIỂN BÁO PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Gò tôn, lấy dấu, cắt thành bảng, in bảng, chùi khuôn bảng, rửa màng in. Vẽ khuôn mẫu, tráng màng phim, cắt màng dán, cán hấp, phơi bảng. Lắp đặt bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 10km.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại biển báo phản quang | |||
Biển vuông 60x60 cm | Biển tròn đk70, bát giác cạnh 25cm | Biển tam giác cạnh 70cm | Biển chữ nhật 30x50cm | ||||
AD.324 |
Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang |
Vật liệu Màng phản quang Mực in cao cấp Dung môi PUH3519 Dung môi PUV Tôn tráng kẽm dày 1,2mm Vật liệu khác Nhân công 3,7/7
Máy thi công Ô tô 2,5T
|
m2 lít
lít lít
kg %
công
ca |
0,451 0,038
0,015 0,038
3,80 1,5
1,37
0,025 |
0,570 0,040
0,016 0,040
5,17 1,5
1,44
0,025 |
0,263 0,033
0,013 0,033
3,58 1,5
1,25
0,025 |
0,183 0,016
0,006 0,016
1,58 1,5
0,93
0,025 |
| 11 | 21 | 31 | 41 |
AD.33100 GẮN VIÊN PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
- Làm vệ sinh hiện trường, lấy dấu, canh giữ và hướng dẫn giao thông. Vận hành lò nung keo, trải keo và gắn viên phản quang theo tiêu chuẩn kỹ thuật. Làm vệ sinh lò nung keo.
- Bốc dỡ, vận chuyển vật tư, công cụ ra công trường bằng xe ôtô 2,5T.
Đơn vị tính: 1 viên
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên mặt bê tông | Trên mặt đường nhựa |
AD.331 |
Gắn viên phản quang |
Vật liệu Viên phản quang Keo Bituminuos Keo Megapoxy Gas Dầu DO Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7 Máy thi công Ôtô 2,5T Lò nung keo |
viên kg kg kg lít %
công
ca ca
|
1 - 0,1 0,004 0,001 1
0,072
0,01 0,004 |
1 0,1 - - - 1
0,069
0,01 0,004 |
| 10 | 20 |
AD.34100 LẮP ĐẶT DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo kiểm tra đánh dấu vị trí lắp đặt, lắp đặt dải phân cách theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m.
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dải phân cách cứng (cái) | Dải phân cách mềm (cái) | Dải phân cách bằng tôn lượn sóng (m) |
AD.341
AD.341
AD.341 |
Lắp đặt dải phân cách cứng
Lắp đặt dải phân cách mềm
Lắp đặt dải phân cách bằng tôn lượn sóng
|
Vật liệu Trụ bê tông Tôn lượn sóng Trụ đỡ tôn lượn sóng ống thép F80¸100 Bu lông Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7 |
cái m cái m cái %
công |
1,00 - - - - 1,5
0,085 |
0,20 - - 2,20 - 1,5
0,058 |
- 1,00 0,20 - 0,40 1,5
0,065 |
| 10 | 20 | 30 |
PHỤ LỤC
CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CẤP PHỐI VẬT LIỆU
1. CẤP PHỐI VẬT LIỆU ĐÁ DĂM ĐEN (Đơn vị tính : 1 tấn)
- Đá trộn nhựa pha dầu hoặc nhựa đặc
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tỷ lệ nhựa % | ||||
4,0 | 4,5 | 5,0 | 5,5 | 6,0 | |||
AO10 | Đá | m3 | 0,652 | 0,652 | 0,652 | 0,652 | 0,652 |
| Nhựa | kg | 41,174 | 46,117 | 50,953 | 55,790 | 60,753 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
- Đá trộn nhũ tương hoặc nhựa đường
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tỷ lệ nhũ tương % | |||
7,0 | 8,0 | 9,0 | 10,0 | |||
AO20 | Đá | m3 | 0,652 | 0,652 | 0,652 | 0,652 |
| Nhũ tương | kg | 70,010 | 79,266 | 88,350 | 97,274 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
2. CẤP PHỐI VẬT LIỆU BÊ TÔNG NHỰA (Đơn vị tính : 1 tấn)
- Khoáng chất
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tỷ lệ phối hợp % | ||||
5,0 | 10,0 | 15,0 | 20,0 | 25,0 | |||
AO30 | Đá | m3 | - | - | - | 0,128 | 0,160 |
| Cát | m3 | - | - | - | - | 0,194 |
| Bột đá | kg | 47,235 | 94,470 | 141,705 | 188,940 | 236,175 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tỷ lệ phối hợp % | |||
30,0 | 35,0 | 40,0 | 45,0 | |||
AO30 | Đá | m3 | 0,192 | 0,224 | 0,256 | 0,288 |
| Cát | m3 | 0,233 | 0,272 | 0,311 | 0,350 |
| Bột đá | kg | 283,410 | - | - | - |
|
|
| 6 | 7 | 8 | 9 |
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tỷ lệ phối hợp % | ||||
50,0 | 55,0 | 60,0 | 65,0 | 70,0 | |||
AO40 | Đá | m3 | 0,319 | 0,351 | 0,383 | 0,415 | 0,447 |
| Cát | m3 | 0,388 | 0,426 | 0,465 | 0,504 | 0,543 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tỷ lệ phối hợp % | |||
75,0 | 80,0 | 85,0 | 90,0 | |||
AO40 | Cát | m3 | 0,582 | 0,611 | 0,649 | 0,687 |
|
|
| 6 | 7 | 8 | 9 |
-Nhựa bi tum
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tỷ lệ nhựa % | |||||
4,0 | 4,5 | 5,0 | 5,5 | 6,0 | 6,5 | |||
AO50 | Nhựa | Kg | 41,174 | 46,117 | 50,953 | 55,790 | 60,573 | 65,313 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tỷ lệ nhựa % | ||||
7,0 | 7,5 | 8,0 | 8,5 | 9,0 | |||
AO60 | Nhựa | Kg | 70,010 | 74,654 | 79,267 | 83,888 | 88,350 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. CẤP PHỐI VẬT LIỆU NHỰA PHA DẦU
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tỷ lệ dầu% | ||||
10,0 | 15,0 | 20,0 | 25,0 | 30,0 | |||
AO70 | Dầu ma dút | kg | 102 | 153 | 204 | 255 | 306 |
| Nhựa | kg | 945,00 | 892,50 | 804,00 | 787,50 | 735,00 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. CẤP PHỐI VẬT LIỆU NHŨ TƯƠNG NHỰA ĐƯỜNG
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tỷ lệ nhựa % | ||
50 | 55 | 60 | |||
AO80 | Nhựa bi tum | kg | 525,000 | 577,500 | 630,000 |
| Nước | m3 | 0,500 | 0,450 | 0,400 |
| Xút (0,2%) | kg | 2,020 | 2,020 | 2,020 |
| Xà phòng gốc (1%) | kg | 10,100 | 10,100 | 10,100 |
|
|
| 1 | 2 | 3 |
CÔNG TÁC LÀM MẶT ĐƯỜNG SẮT
AD.40000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 1500m
- Đặt đường, giật nâng đường các đợt
- Thu hồi vật liệu vận chuyển về ga
ĐẶT ĐƯỜNG SẮT KHỔ 1,00m
AD.41000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00m
AD.41100 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00m TÀ VẸT GỖ ,RAY P43,P38
Đơn vị tính : 1000m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tà vẹt gỗ | |||
Ray P43 (12,5m) | Ray P38 (12,5m) | |||||
Độ cong R(m) | ||||||
£500 | >500 | £500 | >500 | |||
AD.411 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Ray | thanh | 160 | 160 | 160 | 160 | |
Tà vẹt 110x210x1800 | cái | 1535 | 1451 | 1535 | 1451 | |
Bulông+rông đen | cái | 974 | 974 | 974 | 974 | |
Bản đệm | cái | 3056 | 2894 | 3056 | 2894 | |
Đinh crămpông | cái | 9257 | 8770 | 9257 | 8770 | |
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Nhân công 4,5/7
| công | 776,07 | 732,5 | 801,1 | 757,5 | |
|
|
| 11 | 12 | 21 | 22 |
AD.41200 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00m TÀ VẸT GỖ KHÔNG ĐỆM SẮT, RAY P33-30, RAY P26-25-24
Đơn vị tính : 1000m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tà vẹt gỗ không đệm sắt | |||
Ray P33-30 (12m) | Ray P26-25-24 (10m) | |||||
Độ cong R(m) | ||||||
£500 | >500 | £500 | >500 | |||
AD.412 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Ray | thanh | 167 | 167 | 200 | 200 | |
Tà vẹt 110x210x1800 | cái | 1600 | 1515 | 1717 | 1616 | |
Bulông+rông đen | cái | 168 | 168 | 201 | 201 | |
Bản đệm | cái | 678 | 678 | 812 | 812 | |
Đinh crămpông | cái | 9647 | 9135 | 10350 | 9744 | |
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Nhân công 4,5/7
| công | 711,7 | 665,9 | 709,6 | 660,5 | |
|
|
| 11 | 12 | 21 | 22 |
AD.41200 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00M TÀ VẸT GỖ KHÔNG ĐỆM SẮT, RAY P26-25-24
Đơn vị tính: 1000m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tà vẹt gỗ không đệm sắt Ray P26-25-24 | |||
Dài 9,58m | Dài 8,0m | |||||
Độ cong R(m) | ||||||
£500 | >500 | £500 | >500 | |||
AD.412 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Ray | thanh | 209 | 209 | 250 | 250 | |
Tà vẹt 110x210x1800 | cái | 1686 | 1581 | 1768 | 1642 | |
Bulông+rông đen | cái | 211 | 211 | 251 | 251 | |
Bản đệm | cái | 844 | 848 | 1015 | 1015 | |
Đinh crămpông | cái | 10.164 | 9537 | 10.658 | 9896 | |
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Nhân công 4,5/7
| công | 705,20 | 647,5 | 736,80 | 689,9 | |
|
|
| 31 | 32 | 41 | 42 |
AD.41300 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00M TÀ VẸT SẮT, RAY P26-25-24
Đơn vị tính: 1000m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tà vẹt sắt | |
Ray 26-25-24 dài 10m | ||||
Độ cong R(m) | ||||
£500 | >500 | |||
AD.413 |
Vật liệu |
|
|
|
Ray | thanh | 200 | 200 | |
Tà vẹt | cái | 1700 | 1565 | |
Lập lách | đôi | 201 | 211 | |
Bulông+rông đen | cái | 812 | 848 | |
Cóc + bulông cóc | cái | 6092 | 6348 | |
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | |
Nhân công 4,5/7
| công | 515,6 | 449,1 | |
|
|
| 11 | 12 |
AD.41300 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00M TÀ VẸT SẮT, RAY P26-25-24
Đơn vị tính : 1000m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tà vẹt sắt Ray P26-25-24 | |||
Dài 9,58m | Dài 8m | |||||
Độ cong R(m) | ||||||
£500 | >500 | £500 | >500 | |||
AD.413 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Ray | thanh | 209 | 209 | 250 | 250 | |
Tà vẹt | cái | 1669 | 1565 | 1750 | 1626 | |
Lập lách | đôi | 211 | 211 | 251 | 251 | |
Bulông + rông đen | cái | 848 | 848 | 1015 | 1015 | |
Cóc + bulông cóc | cái | 6705 | 6348 | 7105 | 6597 | |
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Nhân công 4,5/7
| công | 514,3 | 443,6 | 540,6 | 458,9 | |
|
|
| 21 | 22 | 31 | 32 |
AD.41400 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00m TÀ VẸT BÊ TÔNG
Đơn vị tính : 1000m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tà vẹt bê tông dài 12,5m | |||
Ray P43-38 | ||||||
Độ cong R(m) | ||||||
£500 | >500 | £500 | >500 | |||
AD.414 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Ray | thanh | 160 | 160 | 160 | 160 | |
Tà vẹt | cái | 1535 | 1454 | 1535 | 1454 | |
Lập lách | đôi | 161 | 161 | 161 | 161 | |
Bulông + rông đen | cái | 974 | 974 | 974 | 974 | |
Cóc + bulông cóc | cái | 6172 | 5846 | 6172 | 5846 | |
Sắt đệm gót cóc | cái | 6172 | 5846 | 6172 | 5846 | |
Sắt chữ U | cái | 6172 | 5846 | 6172 | 5846 | |
Đệm cao su | cái | 3086 | 2923 | 3086 | 2923 | |
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Nhân công 4,5/7
| công | 1301,5 | 1254,6 | 1286,2 | 1231,3 | |
|
|
| 11 | 12 | 21 | 22 |
ĐẶT ĐƯỜNG SẮT TRONG GA KHỔ 1,00M
Đơn vị tính : 1000m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Tà vẹt gỗ đệm sắt Ray P43-33 dài 12,5m | Tà vẹt gỗ không đệm sắt | |||
Ray P33-30 dài 12,0m | Ray P26-25-24 Chiều dài (m) | |||||||
10,0 | 9,58 | 8,00 | ||||||
AD.421
AD.422 |
Đặt đường sắt trong ga khổ 1,00m tà vẹt gỗ đệm sắt
Tà vẹt gỗ không đệm sắt |
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
| ||
Ray | thanh | 160 | 167 | 200 | 209 | 250 | ||
Tà vẹt | cái | 1454 | 1515 | 1616 | 1581 | 1642 | ||
Lập lách | đôi | 161 | 168 | 201 | 211 | 251 | ||
Bulông+rông đen | cái | 974 | 678 | 812 | 848 | 1015 | ||
Bản đệm | cái | 2894 |
|
|
|
| ||
Đinh crămpông | cái | 8770 | 9135 | 9744 | 9420 | 9896 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 657,3 | 575,5 | 542,8 | 537,4 | 553,7 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| 11 | 11 | 21 | 22 | 23 |
ĐẶT ĐƯỜNG SẮT TRONG GA KHỔ 1,00M
Đơn vị tính : 1000m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tà vẹt sắt | Tà vẹt bê tông | |||
Ray P26-25-24 dài (m) | Ray P43 dài 12,5m | Ray P38 dài 12,5m | ||||||
10,0 | 9,58 | 8,0 | ||||||
AD.423 |
Tà vẹt sắt |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Ray | thanh | 200 | 209 | 250 | 160 | 160 | ||
Tà vẹt | cái | 1600 | 1565 | 1626 | 1454 | 1454 | ||
Lập lách | đôi | 201 | 211 | 251 | 161 | 161 | ||
Bulông+rông đen | cái | 812 | 848 | 1015 | 974 | 974 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AD.424 | Tà vẹt bê tông | Cóc+bulông cóc | cái | 6496 | 6348 | 6597 | - | - |
Sắt đệm gót cóc | cái | - | - | - | 5846 | 5846 | ||
Sắt chữ U | cái | - | - | - | 5846 | 5846 | ||
Đệm cao su | cái | - | - | - | 5846 | 5846 | ||
Đinh crămpông | cái | - | - | - | 2923 | 2923 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 4,5/7
| công | 407,6 | 403,3 | 415,5 | 1246,9 | 1234,9 | ||
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 11 | 12 |
AD.43000 ĐẶT ĐƯỜNG ĐÓN TIỄN KHỔ 1,00m
Đơn vị tính: 1000m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Tà vẹt gỗ đệm sắt Ray dài 12,5m | Tà vẹt gỗ không đệm sắt | |||
Ray P43-38 dài 12,0m | Ray P26-25-24 dài (m) | |||||||
10,0 | 9,58 | 8,00 | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AD.431 | Đặt đường sắt đón tiễn khổ 1,00m tà vẹt gỗ đệm sắt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Ray | thanh | 160 | 167 | 200 | 209 | 250 | ||
Tà vẹt | cái | 1454 | 1348 | 1515 | 1477 | 1515 | ||
Lập lách | đôi | 161 | 168 | 201 | 211 | 251 | ||
Bulông+rông đen | cái | 974 | 678 | 812 | 848 | 1015 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AD.432 | Tà vẹt gỗ không đệm sắt | Bản đệm | cái | 2894 | - | - | - | - |
Đinh crămpông | cái | 8770 | 8124 | 9315 | 8904 | 4135 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 4,5/7
| công | 657,3 | 523,2 | 495,6 | 515,5 | 507,9 | ||
|
|
|
| 11 | 11 | 21 | 22 | 23 |
ĐẶT ĐƯỜNG ĐÓN TIỄN KHỔ 1,00M
Đơn vị tính: 1000m
Mã Hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí |
Đơn vị | Tà vẹt sắt | Tà vẹt bê tông | |||
Ray P26-25-24 dài (m) | Ray P43 Dài 12,5m | Ray P38 Dài 12,5m | ||||||
10,0 | 9,58 | 8,0 | ||||||
AD.433 |
Tà vẹt sắt |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Ray | thanh | 200 | 209 | 250 | 160 | 160 | ||
Tà vẹt | cái | 1500 | 1462 | 1500 | 1454 | 1454 | ||
Lập lách | đôi | 201 | 211 | 251 | 161 | 161 | ||
Bulông+rông đen | cái | 812 | 848 | 1015 | 974 | 974 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AD.434 | Tà vẹt bê tông | Cóc+bulông cóc | cái | 6090 | 5936 | 6090 | - | - |
Sắt đệm gót cóc | cái | - | - | - | 5846 | 5846 | ||
Sắt chữ U | cái | - | - | - | 5846 | 5846 | ||
Đệm cao su | cái | - | - | - | 5846 | 5846 | ||
Đinh crămpông | cái | - | - | - | 2923 | 2923 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 4,5/7
| công | 382,6 | 376,0 | 386,9 | 1246,9 | 1234,9 | ||
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 11 | 12 |
AD.44000 ĐẶT ĐƯỜNG NHÁNH, TRÁNH, TẠM KHỔ 1,00M TÀ VẸT GỖ
Đơn vị tính: 1000m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tà vẹt gỗ đệm sắt Ray P43-38 dài 12,5m | Tà vẹt gỗ không đệm sắt Ray P33-30 dài 12,5m | |||
Độ cong R(m) | ||||||||
£500 | >500 | £500 | >500 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
| |
AD.441 | Đặt đường | Vật liệu |
|
|
|
|
| |
| sắt nhánh, | Ray | thanh | 160 | 160 | 167 | 167 | |
| tránh tạm khổ | Tà vẹt | cái | 1293 | 1212 | 1347 | 1252 | |
| 1,00m tà vẹt | Lập lách | đôi | 161 | 161 | 168 | 168 | |
| gỗ đệm sắt | Bulông+rông đen | cái | 974 | 974 | 678 | 678 | |
|
| Bản đệm | cái | 2572 | 2412 | - | - | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
AD.442 | Tà vẹt gỗ | Đinh crămpông | cái | 7792 | 7038 | 8124 | 7612 | |
| không đệm | Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
| sắt | Nhân công 4,5/7
| công | 696,5 | 740,1 | 626,7 | 582,0 | |
|
|
|
| 11 | 12 | 21 | 22 | |
ĐẶT ĐƯỜNG SẮT NHÁNH, TRÁNH, TẠM KHỔ 1,00M TÀ VẸT GỖ (tiếp theo)
Đơn vị tính: 1000m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tà vẹt gỗ không đệm sắt | |||||
Ray 26-25-24 | ||||||||
dài 10,00m | dài 9,58m | dài 8,00m | ||||||
Độ cong R(m) | ||||||||
£500 | >500 | £500 | >500 | £500 | >500 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AD.442 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Ray | thanh | 200 | 200 | 209 | 209 | 250 | 250 |
| Tà vẹt | cái | 1515 | 1414 | 1477 | 1372 | 1515 | 1389 |
| Lập lách | đôi | - | 201 | - | 211 | - | 251 |
| Bulông+rông đen | cái | 812 | 812 | 818 | 818 | 1015 | 1015 |
| Đinh crămpông | cái | 9135 | 8526 | 8434 | 8270 | 9135 | 8374 |
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
| Nhân công 4,5/7
| công | 649,6 | 595,1 | 639,8 | 583,1 | 658,3 | 589,7 |
|
|
| 31 | 32 | 41 | 42 | 51 | 52 |
AD.44300 ĐẶT ĐƯỜNG NHÁNH, TRÁNH, TẠM KHỔ 1,00M TÀ VẸT SẮT
Đơn vị tính: 1000m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ray 26-25-24 | |||||
dài 10,00m | dài 9,58m | dài 8,00m | ||||||
Độ cong R(m) | ||||||||
£500 | >500 | £500 | >500 | £500 | >500 | |||
AD.443 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Ray | thanh | 200 | 200 | 209 | 209 | 250 | 250 |
| Tà vẹt | cái | 1500 | 1400 | 1462 | 1358 | 1500 | 2375 |
| Lập lách | đôi | 201 | 201 | 211 | 211 | 251 | 251 |
| Bulông+rông đen | cái | 812 | 812 | 848 | 848 | 1015 | 1015 |
| Cóc+bulông cóc | cái | 6090 | 5684 | 5936 | 5513 | 6090 | 5582 |
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
| Nhân công 4,5/7
| công | 579,9 | 514,5 | 566,8 | 499,2 | 586,4 | 504,7 |
|
|
| 11 | 12 | 21 | 22 | 31 | 32 |
AD.45000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT KHỔ RỘNG 1,435M
AD.45100 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ RỘNG 1,435M LOẠI NẶNG VÀ LOẠI VỪA, TÀ VẸT GỖ ĐỆM SẮT
Đơn vị tính: 1000m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tà vẹt gỗ đệm sắt | |||
Ray P43 dài 12,5m | Ray P38 dài 12,5m | |||||
Độ cong R(m) | ||||||
£500 | >500 | £500 | >500 | |||
AD.451 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Ray | thanh | 160 | 160 | 160 | 160 |
| Tà vẹt | cái | 1939 | 1778 | 1939 | 1778 |
| Lập lách | đôi | 161 | 161 | 161 | 161 |
| Bulông+rông đen | cái | 974 | 974 | 974 | 974 |
| Bản đệm | cái | 3538 | 3859 | 3859 | 3538 |
| Đinh crămpông | cái | 11.698 | 10.718 | 11.693 | 10.718 |
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
| Nhân công 4,5/7
| công | 1071,5 | 963,5 | 1049,6 | 941,7 |
|
|
| 11 | 12 | 21 | 22 |
AD.45200 ĐẶT ĐƯỜNG CHÍNH TRONG GA
AD.45300 ĐẶT ĐƯỜNG NHÁNH, TRÁNH, TẠM TÀ VẸT GỖ ĐỆM SẮT
Đơn vị tính: 1000m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường chính trong ga xí nghiệp tà vẹt gỗ, đệm sắt | Đường nhánh, tránh, tạm | ||
Ray P43-44, P38-41 | |||||||
P43-44 | P38-41 | Độ cong R(m) | |||||
£500 | >500 | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AD.452 | Đường chính | Vật liệu |
|
|
|
|
|
trong ga xí | Ray | thanh | 160 | 160 | 160 | 160 | |
nghiệp, tà vẹt | Tà vẹt | cái | 1778 | 1778 | 1616 | 1616 | |
gỗ đệm sắt | Lập lách | đôi | 161 | 161 | 161 | 161 | |
| Bulông+rông đen | cái | 974 | 974 | 974 | 974 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
AD.453 | Đường nhánh, | Bản đệm | cái | 3538 | 3538 | 3537 | 3215 |
tránh tạm, | Đinh crămpông | cái | 10718 | 10718 | 9744 | 10718 | |
tà vẹt gỗ | Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
đệm sắt | Nhân công 4,5/7
| công | 875,2 | 873,1 | 1019,15 | 911,2 | |
|
|
|
| 11 | 12 | 11 | 12 |
AD.45400 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ RỘNG 1,435m LOẠI VỪA VÀ NHẸ, TÀ VẸT GỖ ĐỆM SẮT
Đơn vị tính: 1000m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ray P43-44 | Ray P38-41 | ||
Độ cong R(m) | ||||||
£500 | >500 | £500 | >500 | |||
AD.454 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Ray | thanh | 160 | 160 | 160 | 160 | |
Tà vẹt | cái | 1778 | 1616 | 1778 | 1616 | |
Lập lách | đôi | 161 | 161 | 161 | 161 | |
Bulông+rông đen | cái | 974 | 974 | 974 | 974 | |
Bản đệm | cái | 3538 | 3215 | 3538 | 3215 | |
Đinh crămpông | cái | 10718 | 9744 | 10718 | 9744 | |
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Nhân công 4,5/7
| công | 984,2 | 876,3 | 960,3 | 852,3 | |
|
|
| 11 | 12 | 21 | 22 |
AD.46100ĐẶT ĐƯỜNG LỒNG, ĐƯỜNG GA XÍ NGHIỆP
AD.47100 ĐẶT ĐƯỜNG NHÁNH, TRÁNH, TẠM TÀ VẸT GỖ ĐỆM SẮT RAY P43-44, P38
Đơn vị tính: 1000m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường ga xí nghiệp, tà vẹt gỗ đệm sắt | Đường nhánh, tránh, tạm, tà vẹt gỗ đệm sắt Ray P43-38 | ||
Ray P43-44 | Ray P38 | Độ cong R(m) | |||||
£500 | >500 | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AD.461 | Đường lồng, | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| đường ga xí | Ray | thanh | 240 | 240 | 240 | 240 |
| nghiệp, tà vẹt | Tà vẹt | cái | 1454 | 1454 | 1293 | 1212 |
| gỗ đệm sắt | Lập lách | đôi | 241 | 241 | 241 | 241 |
|
| Bulông+rông đen | cái | 1462 | 1462 | 1462 | 1462 |
|
|
|
|
|
|
|
|
AD.462 | Đường nhánh, | Bản đệm | cái | 4342 | 4342 | 3858 | 3618 |
| tránh tạm, | Đinh crămpông | cái | 13155 | 13155 | 11692 | 10962 |
| tà vẹt gỗ | Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
| đệm sắt | Nhân công 4,5/7
| công | 1115,0 | 1093,2 | 1154,3 | 1081,3 |
|
|
|
| 11 | 12 | 11 | 12 |
AD.50000 LẮP ĐẶT CÁC PHỤ KIỆN ĐƯỜNG SẮT
AD.51100 LẮP THANH GIẰNG CỰ LY CHO ĐƯỜNG 1,00m VÀ 1,435m
Thành phần công việc:
- Lắp thanh giằng cự ly đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Vận chuyển thanh giằng và phụ kiện trong phạm vi 1500m.
Đơn vị tính: 1km đường sắt có thanh giằng
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại 5 thanh giằng cho 1 cầu ray | Loại 3 thanh giằng cho 1 cầu ray |
|
|
|
|
|
|
AD.511 | Lắp thanh giằng | Vật liệu |
|
|
|
Thanh giằng sắt |
|
|
| ||
25 và phụ kiện | bộ | 400 | 240 | ||
Nhân công 4,5/7
| công | 31,90 | 19,10 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
AD.51200 LẮP THIẾT BỊ PHÒNG XÔ CHO ĐƯỜNG 1,00m VÀ 1,435m
Đơn vị tính: 1km có phòng xô
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dốc£5%° 2 chiều | Dốc>5%° 1 chiều | Tầu hãm trước ga 1 chiều | Phòng xô cho 1 |
AD.512 |
Lắp thiết bị phòng xô |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Ngăn phòng xô | cái | 640 | 640 | 320 | 24 | ||
Gỗ phòng xô |
|
|
|
|
| ||
100x100x700 | thanh | 960 | 1920 | 960 | 12 | ||
Nhân công 4,5/7
| công | 29,90 | 47,90 | 23,90 | 1,20 | ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
AD.51300LẮP GIÁ RAY DỰ PHÒNG
Đơn vị tính: 1km đường các loại
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AD.513 |
Lắp giá ray dự phòng |
Vật liệu |
|
|
Ray dự phòng | thanh | 2 | ||
Lập lách | đôi | 1 | ||
Trụ (BT đúc sẵn) |
|
| ||
150x320x720 | cái | 2 | ||
Nhân công 4,5/7
| công | 1,20 | ||
|
|
|
| 10 |
AD.52000 ĐẶT CÁC LOẠI GHI
Thành phần công việc :
Đặt hoàn chỉnh 1 bộ ghi và phụ kiện đúng yêu cầu kỹ thuật.
AD.52100 ĐẶT GHI ĐƯỜNG SẮT KHỔ RỘNG 1,00M. RAY P43, P38
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Tg1/10 | Tg1/10 dài 24,00m | Tg1/9 dài 22,312m |
AD.521 |
Đặt ghi đường sắt khổ 1,00m |
Vật liệu |
|
|
|
|
Ghi và phụ kiện | bộ | 1 | 1 | 1 | ||
Tà vẹt gỗ | thanh | 57 | 51 | 49 | ||
Đinh crămpông | cái | 590 | 540 | 520 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 4,5/7
| công | 73,0 | 73,0 | 73,0 | ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AD.52200 ĐẶT GHI ĐƯỜNG SẮT KHỔ RỘNG 1,435M.
AD.52300 ĐẶT GHI ĐƯỜNG LỒNG RAY P43, P38
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Đặt ghi đường 1,435m Ray P43 Tg1/10 dài 34,41m | Đặt ghi đường lồng P43-38 | |
Tg1/10 dài 24,552m | Tg1/9 dài 24,552m | |||||
AD.522 |
Đặt ghi đường sắt khổ 1,435m |
Vật liệu |
|
|
|
|
Ghi và phụ kiện | bộ | 1 | 1 | 1 | ||
Tà vẹt gỗ | thanh | 75 | 59 | 60 | ||
|
|
|
|
|
|
|
AD.523 | Đặt ghi đường lồng | Đinh crămpông | cái | 634 | 688 | 680 |
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 4,5/7
| công | 78,5 | 97,7 | 97,7 | ||
|
|
|
| 10 | 11 | 21 |
PHỤ BẢN: SỐ LƯỢNG - CHIỀU DÀI TÀ VẸT CHO CÁC LOẠI GHI
Số thứ tự | Số lượng và chiều dài tà vẹt (m) | LOẠI GHI | |||||
A. ĐƯỜNG 1,00M | B. ĐƯỜNG 1,435M | ||||||
Ghi P43 tg 1/10 dài 24,414m | Ghi P43 tg1/10 dài 21,006m | Ghi P43 tg 1/9 dài 22,312m | Ghi P38 tg1/10 dài 24,414m | Ghi P43 tg 1/9 dài 24,414m | Ghi P43 tg1/10 dài 31,414m | ||
1 | 2,00 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | - |
2 | 2,10 | 9 | 11 | 9 | 9 | 9 | - |
3 | 2,30 | 12 | 8 | 6 | 12 | 6 | - |
4 | 2,50 | 5 | 5 | 6 | 5 | 6 | - |
5 | 2,60 | - | - | - | - | - | 12 |
6 | 2,70 | 5 | 6 | 6 | 5 | 6 | - |
7 | 2,75 | - | - | - | - | - | 8 |
8 | 2,90 | 4 | 3 | 4 | 4 | 4 | 10 |
9 | 3,05 | - | - | - | - | - | 5 |
10 | 3,10 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | - |
11 | 3,20 | - | - | - | - | - | 5 |
12 | 3,30 | 3 | 3 | 4 | 3 | 4 | - |
13 | 3,35 | - | - | - | - | - | 3 |
14 | 3,50 | 5 | 3 | 4 | 5 | 4 | 4 |
15 | 3,60 | - | 2 | - | - | - | - |
16 | 3,65 | - | 2 | 2 | - | 2 | 3 |
17 | 3,70 | 3 | - | - | 3 | - | - |
18 | 3,80 | - | - | - | - | - | 3 |
19 | 3,90 | 3 | - | - | 3 | - | - |
20 | 3,95 | - | - | - | - | - | 5 |
21 | 4,10 | - | - | - | - | - | 3 |
22 | 4,14 | - | - | - | - | - | - |
23 | 4,25 | - | - | - | - | - | 2 |
24 | 4,40 | - | - | - | - | - | 3 |
25 | 4,41 | - | - | - | - | - | - |
26 | 4,55 | - | - | - | - | - | 3 |
27 | 4,59 | - | - | - | - | - | - |
28 | 4,70 | - | - | - | - | - | 3 |
29 | 4,83 | - | - | - | - | - | 3 |
Tổng số tà vẹt : | 57 | 51 | 19 | 37 | 19 | 75 |
AD.60000 LÀM NỀN ĐÁ BA LÁT
Thành phần công việc:
Xúc đá, xăm chèn đá, làm băng kết theo yêu cầu kỹ thuật.
AD.61100 LÀM NỀN ĐÁ BA LÁT CÁC LOẠI ĐƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tà vẹt gỗ | Tà vẹt sắt | Tà vẹt bê tông | |
Đường 1,00m | Đường 1,435 m | ||||||
AD.611 |
Làm nền đá ba lát đường |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Đá 6x8 | m3 | 1,15 | 1,15 | 1,15 | 1,15 | ||
Nhân công 4,5/7
| công | 0,98 | 1,01 | 1,10 | 1,03 | ||
|
|
|
| 11 | 12 | 21 | 31 |
AD.61200 LÀM NỀN ĐÁ BA LÁT CÁC LOẠI GHI
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ghi đường 1,00m | Ghi đường 1,435m |
AD.612 |
Làm nền đá ba lát ghi |
Vật liệu |
|
|
|
Đá 6x8 | m3 | 1,15 | 1,15 | ||
|
|
|
| ||
Nhân công 4,5/7
| công | 1,10 | 1,20 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
AD.62000 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ ĐƯỜNG TRƯỢT HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG
AD.62100 SẢN XUẤT ĐƯỜNG TRƯỢT HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sản xuất đường trượt bằng thép hình theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Sản xuất đường trượt hầm đứng, hầm nghiêng bằng thép hình | Vật liệu |
|
|
| Thép chữ U | kg | 1.025 | |
| Que hàn | kg | 7,020 | |
| Vật liệu khác | % | 5 | |
AD.621 | Nhân công 4,0/7 | công | 5,080 | |
| Máy thi công |
|
| |
| Máy cắt đột liên hợp 2,8Kw | ca | 0,160 | |
| Cần trục bánh xích 16T | ca | 0,040 | |
| Máy hàn 23Kw | ca | 1,823 | |
| Máy khác | % | 2 | |
|
|
|
| 10 |
AD.62200LẮP DỰNG ĐƯỜNG TRƯỢT HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển, lắp dựng, căn chỉnh, định vị đường trượt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hầm đứng | Hầm nghiêng |
| Lắp dựng đường trượt thép hình hầm đứng, hầm nghiêng | Vật liệu |
|
|
|
| Thép hình | kg | 20,000 | 22,000 | |
| Que hàn | kg | 14,742 | 16,380 | |
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | |
AD.622 | Nhân công 4,0/7 | công | 43,700 | 49,000 | |
| Máy thi công |
|
|
| |
| Máy hàn 23Kw | ca | 3,827 | 4,253 | |
| Tời điện 1,5T | ca | 1,013 | 1,125 | |
| Máy khác | % | 2 | 2 | |
|
|
|
| 10 | 20 |
AD.63000LẮP ĐẶT, THÁO DỠ ĐƯỜNG GOÒNG TRONG HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, dọn sạch nền. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Kiểm tra các cấu kiện của ray, đặt tà vẹt, ray. Lắp giữ các cấu kiện. Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
AD.63100 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG GOÒNG KHỔ 0,9M, TÀ VẸT GỖ
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Lắp đặt đường goòng tạm khổ 0,9m, tà vẹt gỗ, ray P24 trong hầm | Vật liệu |
|
|
| Ray P24 | kg | 50,400 | |
| Tấm lót | kg | 6,090 | |
AD.631 | Tấm ốp | kg | 2,110 | |
| Đinh vấu | kg | 1,890 | |
| Bulông và đai ốc | kg | 0,260 | |
| Vòng đệm | kg | 0,020 | |
| Tà vẹt gỗ | m3 | 0,040 | |
| Nhân công 4,5/7 |
công |
0,98
| |
|
|
|
| 10 |
Ghi chú:
Công tác lắp đặt đường goòng được tính cho đoạn đường thẳng. Trường hợp thi công các đoạn đường vòng thì hao phí nhân công được nhân thêm hệ số 1,15.
AD.63200 THÁO DỠ ĐƯỜNG GOÒNG
Thành phần công việc:
Tháo dỡ vận chuyển bằng thủ công phạm vi 1.500 m
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thanh ray | Tà vẹt gỗ |
|
|
|
|
|
|
AD.632 | - Tháo dỡ thanh ray
- Tháo dỡ tà vẹt gỗ | Nhân công 3,5/7 | công | 0,450 | - |
|
|
|
|
| |
AD.632 | Nhân công 3,5/7 | công | - | 0,128 | |
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 10 | 20 |
AD.70000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN, TÍN HIỆU
AD.71000 TRỒNG CỘT MỐC, BIỂN BÁO
AD.71100 TRỒNG CỘT KM
Thành phần công việc:
- Sơn kẻ chữ, trồng, chèn vữa chân cột ngay thẳng đúng vị trí, đúng tiêu chuẩn kỹ thuật
-Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 1500m
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AD.711 |
Trồng cột km |
Vật liệu |
|
|
Cột km | cái | 1,01 | ||
Đế chân cột bê tông đúc sẵn | cái | 1,01 | ||
Vật liệu khác | % | 5,0 | ||
Nhân công 4,5/7
| công | 0,30 | ||
|
|
|
| 10 |
AD.71200 TRỒNG CỘT VÀ BIỂN ĐƯỜNG VÒNG
Thành phần công việc:
- Sơn kẻ chữ cột, biển
- Trồng các cột NĐ, NC, TD, TC, biển ghi số hiệu của đường cong
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 1500m
Đơn vị tính: 1 đường vòng
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
|
|
|
|
|
AD.712 | Trồng cột và biển đường vòng | Vật liệu |
|
|
Cột đường vòng bê tông đúc sẵn | cái | 4,04 | ||
Biển đường vòng bê tông đúc sẵn | cái | 1,01 | ||
Vật liệu khác | % | 2,0 | ||
Nhân công 4,5/7
| công | 0,75 | ||
|
|
|
| 10 |
AD.71300 TRỒNG BIỂN ĐỔI DỐC (HOẶC TRỒNG DỐC XUNG ĐỘT)
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
|
|
|
|
|
AD.713 | Trồng biển | Vật liệu |
|
|
| đổi dốc | Biển đổi dốc bê tông đúc sẵn | cái | 1,01 |
|
| Vật liệu khác | % | 1,0 |
|
| Nhân công 4,5/7
| công | 0,15 |
|
|
|
| 10 |
AD.71400 TRỒNG BIỂN KÉO CÒI (HOẶC BIỂN BÁO ĐƯỜNG NGANG, BIỂN BÁO CHÚ Ý TẦU HỎA)
Đơn vị tính : 1cái
Mã hiệu
| Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
|
|
|
|
|
AD.714 | Trồng biển kéo còi | Vật liệu |
|
|
Biển kéo còi bê tông đúc sẵn | cái | 1,01 | ||
Vữa xi măng chèn chân cột | m3 | 0,005 | ||
Vật liệu khác | % | 1,0 | ||
Nhân công 4,5/7
| công | 0,30 | ||
|
|
|
| 10 |
AD.71500 LẮP DỰNG CỘT THÔNG TIN, TÍN HIỆU
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị đưa cột vào vị trí dựng cột, điều chỉnh cột, kê chèn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển cột trong phạm vi 1000m
- Nếu lắp dựng cột ở nơi lầy lội, đồi núi, ao hồ, thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,2 so với định mức tương ứng.
- Nếu vận chuyển cột >1000m thì cứ 500m vận chuyển tiếp theo định mức nhân công được cộng thêm 0,79 công/cột cho các định mức lắp đặt tương ứng.
LẮP DỰNG CỘT THÔNG TIN, CỘT ĐÁNH DẤU ĐẦU CÁP
Đơn vị tính: 1cột
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cột | Cột đánh dấu 1,2m | |||
6m | 7m | 8m | 9m | |||||
AD.7151 |
Lắp dựng cột thông tin hình chữ H |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Cột bê tông chữ H | cột | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Thép làm dây co F6 | kg | 7,68 | 8,55 | 10,24 | 10,55 | - | ||
Thép tròn F18 | kg | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | - | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AD.7152 | Cột đánh dấu | Tăng đơ M12 | cái | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | - |
Bu lông M12 | cái | 2 | 2 | 2 | 2 | - | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
Nhân công 3,5/7 | công | 7,62 | 9,41 | 11,22 | 13,12 | 0,95 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 1 |
LẮP DỰNG CỘT TÍN HIỆU
Đơn vị tính: 1cột
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cột | ||
7,5m | 8,5m | 9,5m | ||||
AD.7153 |
Lắp dựng cột tín hiệu |
Vật liệu |
|
|
|
|
Cột bê tông li tâm | cột | 1 | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
|
|
| ||
Nhân công 4/7 | công | 18,4 | 20,13 | 23 | ||
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
AD.72100 LẮP ĐẶT CÁC PHỤ KIỆN CỘT TÍN HIỆU, CỘT ĐÁNH DẤU
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, kiểm tra các phụ kiện, lắp phụ kiện đấu dây, thử điện khí, hoàn thiện công tác lắp theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu, phụ kiện trong phạm vi 500m.
Đơn vị tính: 1cột
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột tín hiệu | Cột đánh dấu | |
Vào ga | Ra ga | |||||
AD.721 |
Lắp đặt các phụ kiện cột tín hiệu, |
Vật liệu |
|
|
|
|
Cơ cấu tín hiệu loại 2 đèn | cái | 2 | 1 | 1 | ||
Giá trên bắt cơ cấu vào cột | bộ | 3 | 1 | - | ||
Giá dưới bắt cơ cấu vào cột | bộ | 3 | 1 | - | ||
|
|
|
|
|
|
|
AD.721 | Cột đánh dấu | Bu lông chữ U, M12 | cái | 7 | 3 | - |
Ống luồn dây tín hiệu F32 | m | 3 | 1 | - | ||
Đui đèn tín hiệu | cái | 5 | 2 | 2 | ||
Bóng đèn 25W | cái | 5 | 2 | 2 | ||
Thấu kính tín hiệu | cái | 10 | 4 | 4 | ||
Ống luồn dây F52 | m | 1,5 | 0,6 | 1 | ||
Tán che đèn | cái | 3 | 1 | - | ||
Dây điện 19x0,52 | m | 100 | 50 | 20 | ||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 27,7 | 13,5 | 9,2 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 12 | 21 |
AD.73100 LẮP ĐẶT GHI TÍN HIỆU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra đo đạc vị trí lắp ghi, lắp các phụ kiện tay quay ghi, bộ quay ghi, bộ biểu thị ghi, các loại cần động tác, thử hoạt động, hoàn thiện công tác lắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật tư, phụ kiện trong phạm vi 300m.
Đơn vị tính: 1 bộ ghi
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ghi cơ khí | Ghi điện đơn | Ghi liên động | Ghi lồng 3 đầu dây |
AD.731 |
Lắp đặt ghi tín hiệu |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Ghi tín hiệu | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Hộp khoá điện | cái | - | 1 | 1 | 1 | ||
Công tắc đạp chân | cái | - | 1 | 1 | 1 | ||
Bulông M20x65 | cái | - | 8 | 12 | 16 | ||
Bulông đầu vuông M20x70 |
cái |
- |
4 |
14 |
4 | ||
Bulông M14x50 | cái | - | 3 | 3 | 3 | ||
Bulông M14x70 | cái | - | 2 | 2 | 2 | ||
Bulông M22x350 | cái | 4 | - | - | - | ||
Thép hình | kg | - | 10 | 40 | 10 | ||
Dây điện | m | - | 15 | 30 | 15 | ||
Ổ khoá | cái | - | 1 | 1 | 1 | ||
Bulông M18x200 | cái | - | 3 | 6 | 6 | ||
Bulông M12x150 | cái | - | - | 120 | 16 | ||
Ống thép D36 | m | - | - | 70 | 10 | ||
Bánh xe đỡ ống | bộ | - | - | 30 | 4 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 14,2 | 38,7 | 91 | 82,57 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 21 | 31 | 41 |
AD.74100 KÉO RẢI DÂY THÔNG TIN
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, kiểm tra chất lượng trước và sau khi kéo dây, vận chuyển, ra dây dưới đất, gác dây lên xà, căng hãm, hàn nối, hoàn thiện công tác kéo rải dây theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Nếu kéo rải dây trên đồi, núi, hồ ao, bùn lầy sông ngòi, định mức nhân công được nhân với hệ số 1,2
- Trường hợp tháo dỡ dây thông tin định mức nhân công nhân với hệ số 0,8 so với định mức tương ứng.
Đơn vị tính: 1km/sợi
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dây sắt | Dây lưỡng kim | ||
F3mm | F4mm | F2,5mm | F3mm | ||||
AD.741 |
Kéo rải dây sắt,dây lưỡng kim |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Dây dẫn | kg | 56 | 102 | 42 | 60 | ||
Dây hãm | kg | 1,4 | 1,4 | 0,7 | 0,7 | ||
Thiếc hàn | kg | 0,3 | 0,3 | 0,25 | 0,25 | ||
A xít hàn | lít | 0,05 | 0,05 | - | - | ||
Nhựa thông | kg | - | - | 0,01 | 0,01 | ||
Vât liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 8,2 | 9,15 | 8 | 8,2 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 12 | 21 | 22 |
AD.74200 LẮP XÀ THÔNG TIN
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, kiểm tra chất lượng, xác định vị trí, lắp xà, bộ sứ vào xà theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 300m.
Đơn vị tính: 1 xà
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xà 1,1m | Xà 2,5m |
AD.742 |
Lắp xà thông tin
|
Vật liệu |
|
|
|
Xà | cái | 1 | 1 | ||
Sứ | cái | 4 | 8 | ||
Cuống sứ | cái | 4 | 8 | ||
Thanh chống | cái | 2 | 2 | ||
Puli D14 | cái | 5 | 5 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 1,01 | 1,38 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 12 |
AD.74300 LẮP ĐẶT BỘ GIÁ ĐỠ ĐẶT BỘ QUAY GHI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra đo đạc vị trí, đánh dấu, khoan ray, khoan các phụ kiện, lắp bộ giá đỡ hoàn chỉnh
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 300m.
Đơn vị tính: 1 bộ giá đỡ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AD.743 |
Bộ giá đỡ đặt bộ ray ghi |
Vật liệu |
|
|
Thép hình 100x100 | m | 9,6 | ||
Thép hình 50x50 | m | 4,4 | ||
Sắt L bắt ray | cái | 4 | ||
Đệm chống xoáy | cái | 4 | ||
Long đen vênh | cái | 10 | ||
Bulông M 20x50 | cái | 4 | ||
Bulông M 20x70 | cái | 10 | ||
Bulông M 20x75 | cái | 8 | ||
Vật liệu khác | % | 3 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 6 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
AD.74400 LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN ĐƯỜNG RAY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, phân rải phụ kiện, khoan ray để lắp dây dẫn, lắp các phụ kiện, điều chỉnh và thử hoạt động, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 300m.
Đơn vị tính: 1 mạch
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AD.744 |
Lắp đặt mạch điện đường ray |
Vật liệu |
|
|
Lập lách P43 | m | 8 | ||
Tấm cách điện PVC | m | 8 | ||
Miếng cách điện chữ I | cái | 8 | ||
Dây dẫn thép nhiều sợi | m | 11,5 | ||
Chốt dây | cái | 10 | ||
Bulông M 24 | cái | 24 | ||
Ống và đệm cách điện | cái | 48 | ||
Bulông M 16x200 | cái | 2 | ||
Vật liệu khác | % | 2,5 | ||
Nhân công 4,5/7
| công | 35,4 | ||
|
|
|
| 10 |
AD.74500 LẮP ĐẶT HỘP CÁP, HÒM BIẾN THẾ TÍN HIỆU
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, lắp hộp cáp, hòm biến thế vào vị trí, lên đầu cáp, đổ xi cách điện, thử điện khí, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 300m.
Đơn vị tính: 1 hộp
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hộp cáp cuối | Hộp cáp phân hướng | Hòm biến thế |
AD.745 |
Lắp hộp cáp, hòm biến thế tín hiệu |
Vật liệu |
|
|
|
|
Hộp cáp bằng gang | cái | 1 | 1 | 1 | ||
Bảng đấu dây | cái | 4 | 7 | 2 | ||
Cọc đấu dây đồng mạ | bộ | 24 | 42 | 12 | ||
Ống bảo vệ F32 | cái | 2 | 7 | 4 | ||
Dây điện | m | 2,5 | 3 | 2,5 | ||
Bu lông M16x200 | cái | - | 2 | - | ||
Bu lông M12x200 | cái | 2 | - | 4 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 5/7 | công | 9,2 | 14,42 | 16,45 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 21 | 31 |
AD.74600 LẮP CÁC LOẠI RƠ LE TÍN HIỆU CHẠY TÀU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lắp đặt và đo kiểm để đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật quy định
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 300m
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AD.746 |
Lắp các loại rơ le |
Vật liệu |
|
|
Rơ le | cái | 1 | ||
Đế cắm rơ le | cái | 1 | ||
Quang treo rơ le | cái | 1 | ||
Chốt phân loại | cái | 2 | ||
Vật liệu khác | % | 10 | ||
Nhân công 5/7
| công | 5,75 | ||
|
|
|
| 10 |
AD.74700 LẮP ĐẶT MÁY THÔNG TIN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra lau chùi máy, vận chuyển đưa máy đến vị trí lắp đặt,đấu dây thử điện khí, hoàn thiệntheo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện thoại nam châm | Cộng điện điều độ |
|
|
|
|
|
|
AD.747 | Lắp đặt tổng đài | Nhân công 4,5/7 | công | 57 | 74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 12 |
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AD.747 |
Lắp đặt máy đóng đường |
Vật liệu |
|
|
Thép hình | kg | 42 | ||
Dây điện | m | 250 | ||
Bulông M16x250 | cái | 4 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 61,53 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21 |
AD.74800 LẮP ĐẶT MẠNG CÁP NGẦM
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, kiểm tra đo đạc điện khí cáp, tời cáp, rải cáp xuống rãnh, làm đầu cáp, kiểm tra thông mạch của cáp, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển xa trong phạm vi 500m.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AD.748 |
Lắp đặt cáp ngầm |
Vật liệu |
|
|
Cáp | m | 101 | ||
Ống bảo vệ cáp F50 | m | 4 | ||
Cọc mốc cáp | cái | 2 | ||
120x120x1200 |
|
| ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công 3,5/7
| công | 5,41 | ||
|
|
|
| 10 |
AD.81000 SẢN XUẤT PHAO TIÊU, CỘT BÁO HIỆU, BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, triển khai tôn, cắt, uốn khoan lỗ, hàn, sơn chống rỉ 2 nước trong và ngoài phao, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AD.81100 SẢN XUẤT PHAO TIÊU
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần công việc | Đơn vị | Đường kính phao (m) | |||
0,8 | 1,0 | 1,2 | 1,4 | ||||
AD.811 |
Sản xuất phao tiêu báo hiệu đường sông |
Vật liệu Thép tấm Thép tròn Que hàn Bu lông M14 Ô xy Khí ga Joăng cao su dầy 10mm Dầu hỏa Sơn chống rỉ Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công Máy hàn 23KW Máy khoan 4,5KW Máy cuốn ống Cần cẩu 10T Máy khác |
kg kg kg con chai kg m2 lít kg %
công
ca ca ca ca % |
126,8 5,06 8,5 12 0,4 1,2 0,16 1 0,92 3
22,3
0,55 0,22 0,06 0,01 1 |
214,7 12,6 9,1 12 0,43 1,29 0,16 1 1,24 3
28,9
0,96 0,38 0,11 0,01 1 |
293,4 20,08 12,2 12 0,58 1,74 0,25 1 1,70 3
36,8
1,32 0,53 0,15 0,01 1 |
498,8 23,69 13,9 12 0,66 1,98 0,25 1 2,89 3
49,77
2,2 0,88 0,25 0,01 1 |
| 11 | 21 | 31 | 41 |
AD.81200 SẢN XUẤT CỘT BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần công việc | Đơn vị | Cột báo hiệu đường kính 160mm | ||
Chiều dài cột 5,5m | Chiều dài cột 6,5m | Chiều dài cột 7,5m | ||||
AD.812 |
Sản xuất cột báo hiệu đường sông F160 |
Vật liệu Thép tấm Thép tròn Que hàn Bu lông M14 Ô xy Khí ga Sơn chống rỉ Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công Máy hàn 23KW Máy khoan 4,5KW Máy cuốn ống Máy khác
|
kg kg kg cái chai kg kg %
công
ca ca ca % |
150,8 8,41 2,51 8 0,25 0,75 0,9 3
11,35
1,07 0,27 0,07 1 |
171,3 9,71 2,94 8 0,27 0,81 1,02 3
12,92
1,22 0,30 0,08 1 |
191,9 11,00 3,36 8 0,29 0,87 1,14 3
14,49
1,37 0,34 0,09 1 |
| 11 | 12 | 13 |
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần công việc | Đơn vị | Cột báo hiệu đường kính 200 mm | ||
Chiều dài cột 5,5m | Chiều dài cột 6,5m | Chiều dài cột 7,5m | ||||
AD.812 |
Sản xuất cột báo hiệu đường sông F200 |
Vật liệu Thép tấm Thép tròn Que hàn Bu lông M14 Ôxy Khí ga Sơn chống rỉ Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công Máy hàn 23KW Máy khoan 4,5KW Máy cuốn ống Máy khác
|
kg kg kg cái chai kg kg %
công
ca ca ca % |
184,2 8,41 2,80 8 0,25 0,75 1,10 3
12,35
1,30 0,32 0,08 1 |
209,8 9,71 3,25 8 0,27 0,81 1,25 3
13,90
1,48 0,37 0,10 1 |
235,5 11,00 3,70 8 0,29 0,87 1,40 3
15,50
1,66 0,41 0,12 1 |
| 21 | 22 | 23 |
AD.81300 SẢN XUẤT BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần công việc | Đơn vị | Số lượng |
AD.813 |
Sản xuất biển báo hiệu đường sông |
Vật liệu Thép tấm dày 3mm Thép hình Ô xy Khí ga Que hàn Sơn chống rỉ Bu lông M14 Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công Máy hàn 23KW Máy khoan 4,5KW Máy khác |
kg kg chai kg kg kg cái %
công
ca ca % |
27,5 7,76 0,11 0,33 2,42 0,24 7 3
3,4
0,19 0,05 1
|
| 10 |
AD.82000 LẮP ĐẶT PHAO TIÊU, CỘT BÁO HIỆU, BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
AD.82100 LẮP ĐẶT PHAO TIÊU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các mối liên kết giữa xích và các bộ phận chuyển hướng của phao (maní, con quay, vòng chuyển tiếp...), thả phao dấu, căn toạ độ vị trí thả rùa định vị phao, vận chuyển vật liệu từ bờ xuống xà lan (vận chuyển vật liệu từ nơi sản xuất đến khu vực thả phao chưa tính trong định mức).
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính phao (m) | |||
0,8 | 1,0 | 1,2 | 1,4 | ||||
AD.821 |
Lắp đặt phao tiêu |
Vật liệu Gỗ F 10 Dây buộc
Nhân công 5,0/7
Máy thi công Ca nô 23CV |
m kg
công
ca |
1,0 0,2
0,72
0,203 |
1,1 0,22
0,99
0,284 |
1,2 0,25
1,28
0,366 |
1,3 0,27
1,56
0,447 |
| 11 | 21 | 31 | 41 |
AD.82200 LẮP ĐẶT CỘT BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG ĐƯỜNG KÍNH 160MM-200MM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu từ tàu đến vị trí lắp đặt, đào hố chôn cột, định vị căn chỉnh cột, trộn vữa, đổ bê tông chân cột, lấp đất chân cột.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài cột (m) | ||
5,5 | 6,5 | 7,5 | ||||
AD.822 |
Lắp đặt cột báo hiệu đường sông đường kính 160mm-200mm |
Vật liệu Vữa bê tông đá 2x4 mác 150 Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7 |
m3
%
công |
0,85
2,0
7,30 |
0,85
2,0
7,60 |
0,85
2,0
7,82 |
| 11 | 21 | 31 |
AD.82300 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng |
AD.823 |
Lắp đặt các loại biển báo hiệu đường sông |
Vật liệu Thép hình 40x40x3 Bu lông F16 L10
Nhân công 4,5/7 |
kg bộ
công |
8,5 16
1,5 |
| 10 |
CHƯƠNG V
CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ
AE.10000 XÂY ĐÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ giàn giáo xây, trộn vữa, xây kể cả miết mạch, kẻ chỉ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức).
AE.11000 XÂY ĐÁ HỘC
AE.11100 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã Hiệu
|
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
£60 | >60 | ||||
AE.111 |
Xây móng |
Vật liệu Đá hộc Đá dăm Vữa Nhân công 3,5/7 |
m3 m3 m3 công |
1,20 0,057 0,42 1,91 |
1,20 0,057 0,42 1,84
|
|
|
|
| 10 | 20 |
AE.11200 XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã Hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | ||||
£60 | >60 | |||||||
Chiều cao (m) | ||||||||
£2 | >2 | £2 | >2 | |||||
AE.112 |
Xây tường thẳng |
Vật liệu Đá hộc Đá dăm Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m3 m3 m3 % công
|
1,20 0,057 0,42 - 2,16 |
1,20 0,057 0,42 8,5 2,50 |
1,20 0,057 0,42 - 2,08 |
1,20 0,057 0,42 7,5 2,37 | |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 | |
AE.11300 XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: 1m3
Mã Hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |||
£60 | >60 | ||||||
Chiều cao (m) | |||||||
£2 | >2 | £2 | >2 | ||||
AE.113 |
Xây tường trụ pin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ |
Vật liệu Đá hộc Đá dăm Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m3 m3 m3 % công
|
1,20 0,057 0,42 - 2,35 |
1,20 0,057 0,42 8,5 2,77 |
1,20 0,057 0,42 - 2,25 |
1,20 0,057 0,42 7,5 2,54 |
|
|
|
| 10 | 2 | 30 | 40 |
XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU
Đơn vị tính: 1m3
Mã Hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mố | Trụ, cột | ||
Chiều cao (m) | |||||||
£2 | >2 | £2 | >2 | ||||
AE.114
AE.115
|
Xây mố
Xây trụ, cột
|
Vật liệu Đá hộc Đá dăm Vữa Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7 |
m3 m3 m3 %
công
|
1,20 0,057 0,42 -
2,47 |
1,20 0,057 0,42 8,5
5,03 |
1,20 0,057 0,42 6,5
3,98
|
1,20 0,057 0,42 7,5
6,83 |
|
|
|
| 10 | 20 | 10 | 20 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã Hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tường đầu cầu | Trụ đỡ ống | ||
Chiều cao (m) | |||||||
£2 | >2 | £2 | >2 | ||||
AE.116
AE.117 |
Xây tường cánh tường đầu cầu
Xây trụ đỡ ống |
Vật liệu Đá hộc Đá dăm Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m3 m3 m3 % công
|
1,20 0,057 0,42 4,5 2,38
|
1,20 0,057 0,42 8,0 4,06
|
1,22 0,057 0,42 5,5 3,51 |
1,22 0,057 0,42 8,5 4,15 |
|
|
|
| 10 | 20 | 10 | 20 |
AE.11800 XÂY GỐI ĐỠ ĐƯỜNG ỐNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cao £2m | Cao >2m |
|
|
|
|
|
|
AE.118 | Xây gối | Vật liệu |
|
|
|
| đỡ đường | Đá hộc | m3 | 1,22 | 1,22 |
| ống | Đá dăm 4x6 | m3 | 0,057 | 0,057 |
|
| Vữa xi măng | m3 | 0,42 | 0,42 |
|
| Vật liệu khác | % |
| 8,5 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 3,51 | 4,13 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy trộn 80l | ca | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 |
AE.11900 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xây | ||
Mặt bằng | Mái dốc thẳng | Mái dốc cong | ||||
AE.119 |
Xây mặt bằng mái dốc |
Vật liệu Đá hộc Đá dăm Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7
|
m3 m3 m3 % công |
1,2 0,057 0,42 - 2,08 |
1,2 0,057 0,42 - 2,19 |
1,22 0,057 0,42 2,5 2,42 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AE.12000 XẾP ĐÁ KHAN
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xếp đá khan không chít mạch | Xếp đá khan có chít mạch | ||||
Mặt bằng | Mái dốc thẳng | Mái dốc cong | Mặt bằng | Mái dốc thẳng | Mái dốc cong | ||||
AE.121
AE.122 |
Xếp đá khan không chít mạch
Xếp đá khan có chít mạch
|
Vật liệu Đá hộc Đá dăm 4x6 Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7
|
m3 m3 m3 % công |
1,2 0,061 - - 1,2 |
1,2 0,061 - - 1,40
|
1,22 0,065 - 2,5 1,98
|
1,2 0,061 0,067 - 1,55 |
1,2 0,061 0,067 - 1,75 |
1,22 0,061 0,067 2,5 2,01 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 10 | 20 | 30 |
AE.12300 XÂY CỐNG
AE.12400 XÂY NÚT HẦM
AE.12500 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị
|
Xây cống | Xây nút hầm | Xây kết cấu phức tạp |
AE.123
AE.124
AE.125 |
Xây cống
Xây nút hầm
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác |
Vật liệu Đá hộc Đá dăm Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7
|
m3 m3 m3 % công |
1,20 0,057 0,42 6,5 3,08 |
1,20 0,057 0,42 6,5 3,56 |
1,22 0,057 0,42 5,5 4,13 |
|
|
|
| 10 | 10 | 10 |
AE.12600 XÂY RÃNH ĐỈNH, DỐC NƯỚC, THÁC NƯỚC, GÂN CHỮ V TRÊN ĐỘ DỐC TALUY ≥ 40%
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc vác vận chuyển đá, vữa xây từ vị trí chân ta luy lên vị trí xây; trộn vữa, xây kể cả miết mạch kẻ chỉ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao | ||
≥5m | ≥10m | >20m | ||||
AE.126 |
Xây rãnh đỉnh, dốc nước, thải nước, gân chữ V trên độ dốc taluy ≥ 40% |
Vật liệu Đá hộc Đá dăm Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7
|
m3 m3 m3 % công |
1,2 0,061 0,46 5,0 5,57 |
1,2 0,061 0,46 5,5 6,50 |
1,2 0,061 0,46 6,5 7,71 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AE.13000 XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10 X 20 X 30)
AE.13100 XÂY MÓNG
AE.13200 XÂY TƯỜNG
AE.13300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Móng | Tường, chiều dày (cm) | Trụ độc lập | |||
£30 | >30 | ||||||||
Chiều cao (m) | |||||||||
£2 | >2 | £2 | >2 | ||||||
AE.131
AE.132
AE.133 |
Xây móng
Xây tường
Xây trụ độc lập
|
Vật liệu Đá Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 Máy thi công Máy trộn 80l Máy khác
|
m3 m3 % công
ca %
|
0,89 0,16 - 2,27
0,025 - |
0,89 0,16 - 2,56
0,025 - |
0,89 0,16 5,5 2,74
0,025 10 |
0,85 0,19 - 2,25
0,025 - |
0,85 0,19 4,5 2,67
0,025 10 |
0,85 0,25 6,0 4,38
0,035 10
|
|
|
|
| 10 | 10 | 20 | 30 | 40 | 10 |
AE.14000 XÂY ĐÁ CHẺ
AE.14100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10 X 10 X 20)
AE.14200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10 X 10 X 20)
AE.14300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10 X 10 X 20)
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Móng | Tường, chiều dày (cm) | |||
£30 | >30 | |||||||
Chiều cao (m) | ||||||||
£2 | >2 | £2 | >2 | |||||
AE.141
AE.142 |
Xây móng
Xây tường
|
Vật liệu Đá Vữa Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7 Máy thi công Máy trộn 80l Máy khác
|
viên m3 %
công
ca %
|
430 0,3 -
2,71
0,035 -
|
430 0,31 -
3,03
0,036 - |
430 0,30 5,5
3,31
0,036 10 |
430 0,30 -
2,71
0,035 - |
430 0,30 4,5
3,02
0,035 10 |
|
|
|
| 10 | 10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gối đỡ ống | Trụ độc lập | |
Chiều cao (m) | ||||||
£2 | >2 | |||||
AE.143
AE.144
|
Xây gối đỡ ống
Xây trụ độc lập
|
Vật liệu Đá Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 Máy thi công Máy trộn 80l Máy khác
|
viên m3 % công
ca %
|
430 0,30 - 2,71
- -
|
430 0,31 4,5 3,02
0,035 - |
410 0,31 5,5 4,38
0,036 10
|
|
|
|
| 10 | 20 | 10 |
AE.15100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20 X 20 X25)
AE.15200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20 X 20 X 25)
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Móng | Tường, chiều dày (cm) | |||
£30 | >30 | |||||||
Chiều cao (m) | ||||||||
£2 | >2 | £2 | >2 | |||||
AE.151
AE.152
|
Xây móng bằng đá chẻ 20 x 20 x 25
Xây tường bằng đá chẻ 20 x 20 x 25 |
Vật liệu Đá chẻ Đá dăm chèn Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 Máy thi công Máy trộn 80l Máy khác
|
viên m3 m3 % công
ca %
|
72 0,047 0,28 - 1,35
0,034 - |
73 0,05 0,29 - 1,45
0,035 - |
73 0,05 0,29 5,5 1,55
0,035 10 |
72 0,047 0,28 - 1,39
0,034 - |
72 0,047 0,28 4,5 1,45
0,035 10 |
|
|
|
| 10 | 10 | 20 | 30 | 40 |
AE.16100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15 X 20 X 25)
AE.16200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15 X 20 X 25)
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Móng | Tường, chiều dày (cm) | |||
£30 | >30 | |||||||
Chiều cao (m) | ||||||||
£2 | >2 | £2 | >2 | |||||
AE.161
AE.162 |
Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25
Xây tường bằng đá chẻ 15x20x25 |
Vật liệu Đá chẻ Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 Máy thi công Máy trộn 80l Máy khác
|
viên m3 % công
ca %
|
108 0,29 - 1,35
0,035 - |
109 0,30 - 1,40
0,035 - |
109 0,30 5,5 1,55
0,035 10 |
108 0,29 - -
0.035 - |
108 0,29 4,5 1,45
0,035 10
|
|
|
|
| 10 | 10 | 20 | 30 | 40 |
XÂY GẠCH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây. Trộn vữa, xây (kể cả những bộ phận, kết cấu nhỏ gắn liền với bộ phận kết cấu chung như đường viền bệ cửa sổ, gờ chỉ v.v... tính vào khối lượng) bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
(Vật liệu làm dàn giáo xây đã tính trong định mức)
AE.20000 XÂY GẠCH CHỈ (6,5 X 10,5 X 22)
AE.21000 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
£ 33 | >33 | ||||
AE.21 |
Xây móng
|
Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7
|
viên m3 công |
550 0,29 1,67 |
539 0,30 1,49 |
|
|
|
| 110 | 210 |
AE.22000 XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày £ 11cm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£ 4 | £16 | £ 50 | >50 | ||||
AE.221 |
Xây tường thẳng |
Vật liệu Gạch Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Máy vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
viên m3 % công
ca ca ca ca ca % |
643 0,23 6,5 2,23
0,036 - - - -
|
643 0,23 6,5 2,43
0,036 0,04 - - - 0,5 |
643 0,23 6,5 2,67
0,036 - 0,025 0,025 - 0,5 |
643 0,23 6,5 2,79
0,036 - 0,027 - 0,027 0,5
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày £ 33cm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£ 4 | £16 | £ 50 | >50 | ||||
AE.222 |
Xây tường thẳng |
Vật liệu Gạch Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Máy vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
viên m3 % công
ca ca ca ca ca % |
550 0,29 5,0 1,92
0,036 - - - -
|
550 0,29 6,0 1,97
0,036 0,04 - - - 0,5 |
550 0,29 6,0 2,16
0,036 - 0,025 0,025 - 0,5
|
550 0,29 6,0 2,26
0,036 - 0,027 - 0,027 0,5 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày >33cm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£ 4 | £16 | £ 50 | >50 | ||||
AE.223 |
Xây tường thẳng |
Vật liệu Gạch Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Máy vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
viên m3 % công
ca ca ca ca ca % |
539 0,3 4,5 1,66
0,036 - - - -
|
539 0,30 5,5 1,8
0,036 0,04 - - - 0,5 |
539 0,3 5,5 1,98
0,036 - 0,025 0,025 - 0,5
|
539 0,30 5,5 2,07
0,036 - 0,027 - 0,027 0,5 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
AE.2300 XÂY CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn Vị | Chiều cao (m) | ||||
£4 | £16 | £ 50 | >50 |
| ||||
AE.231 |
Xây cột, trụ
|
Vật liệu Gạch Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Máy vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
viên m3 % công
ca ca ca ca ca % |
539 0,3 5,5 3,0
0,03 - - - - |
539 0,3 6,0 4,0
0,03 0,04 - - - 0,5 |
539 0,3 6,0 4,4
0,036 - 0,025 0,025 - 0,5
|
539 0,30 6,0 4,6
0,036 - 0,027 - 0,027 0,5 |
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
|
AE.24000 XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính:1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơnvị | Chiều dày £33cm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£ 4 | £16 | £ 50 | >50 | ||||
AE.241 |
Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ |
Vật liệu Gạch Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Máy vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
Viên m3 % công
ca ca ca ca ca % |
550 0,29 5,0 2,78
0,036 - - - -
|
550 0,29 6,0 3,09
0,036 0,04 - - - 0,5 |
550 0,29 6,0 3,39
0,036 - 0,025 0,025 - 0,5 |
550 0,29 6,0 3,55
0,036 - 0,027 - 0,027 0,5
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính:1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày >33cm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£ 4 | £16 | £ 50 | >50 | ||||
AE.242 |
Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ |
Vật liệu Gạch Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Máy vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
Viên m3 % công
ca ca ca ca ca % |
539 0,30 4,5 2,60
0,036 - - - -
|
539 0,30 5,5 2,89
0,036 0,04 - - - 0,5 |
539 0,30 5,5 3,17
0,036 - 0,025 0,025 - 0,5
|
539 0,30 5,5 3,32
0,036 - 0,027 - 0,027 0,5 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
AE.25000 XÂY CỐNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Cống | |
Cuốn cong | Thành vòm cong | ||||
AE.25
|
Xây cống
|
Vật liệu Gạch Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 80l
|
viên m3 % công
ca
|
550 0,28 4,0 4,66
0,036
|
560 0,29 4,0 4,28
0,036 |
|
|
|
| 110 | 210 |
AE.26000 XÂY BỂ CHỨA, HỐ VAN, HỐ GA, GỐI ĐỠ ỐNG, RÃNH THOÁT NƯỚC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bể chứa | Hố van, hố ga | Gối đỡ ống, rãnh thoát nước |
|
- Bể chứa
-Hố van, hố ga
-Gối đỡ ống, rãnh thoát nước |
|
|
|
|
|
AE.26 | Vật liệu |
|
|
|
| |
| Gạch | viên | 550 | 550 | 550 | |
AE.26 | Vữa xi măng | m3 | 0,31 | 0,33 | 0,333 | |
| Vật liệu khác | % | 5,5 | 5,5 | 5,5 | |
| Nhân công 3,5/7 | công | 3,6 | 3,2 | 4,5 | |
AE.26 | Máy thi công |
|
|
|
| |
| Máy trộn 80l | ca | 0,036 | 0,036 | 0,036 | |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 110 | 210 | 310 |
AE.27000 XÂY BỂ CHỨA HOÁ CHẤT, BỂ CHỐNG ĂN MÒN
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
|
|
|
|
|
AE.271 | Xây bể hoá chất, bể chống ăn mòn | Vật liệu |
|
|
| Gạch thẻ | viên | 550 | |
| Bột thạch anh | kg | 330,5 | |
| Cát thạch anh | kg | 166 | |
| Thuỷ tinh nước | kg | 149 | |
| Thuốc trừ sâu | kg | 22,3 | |
| Vật liệu khác | % | 5,0 | |
| Nhân công 4,5/7 | công | 3,8 | |
| Máy thi công |
|
| |
| Máy trộn 80l | ca | 0,036 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
AE.28000 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | |||
£ 4 | £16 | £ 50 | >50 | ||||
AE.281 |
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác |
Vật liệu Gạch Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Máy vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
viên m3 % công
ca ca ca ca ca % |
573 0,28 5,0 3,6
0,036 - - - -
|
573 0,28 5,5 4,0
0,036 0,08 - - - 0,5 |
573 0,28 5,5 4,4
0,036 - 0,025 0,025 - 0,5 |
573 0,28 5,5 4,6
0,036 - 0,027 - 0,027 0,5
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
AE.30000 XÂY GẠCH THẺ (5 X 10 X 20)
AE.31000 XÂY MÓNG
Đơn vị tính : 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
£ 30 | > 30 | ||||
AE.31 |
Xây móng
|
Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7
|
viên m3 công |
810 0,30 1,67 |
780 0,31 1,49 |
|
|
|
| 110 | 210 |
AE.32000 XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày £10cm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£4 | £16 | £50 | >50 | ||||
AE.321 |
Xây tường |
Vật liệu Gạch Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Máy vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
viên m3 % công
ca ca ca ca ca % |
830 0,25 5,5 2,23
0,036 - - - - |
830 0,25 6,5 2,43
0,036 0,08 - - - 0,5 |
830 0,30 6,5 2,67
0,036 - 0,025 0,025 - 0,5 |
830 0,30 6,5 2,79
0,036 - 0,027 - 0,027 0,5 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày £30cm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£4 | £16 | £50 | >50 | ||||
AE.322 |
Xây tường |
Vật liệu Gạch Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Máy vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
viên m3 % công
ca ca ca ca ca % |
810 0,30 5,0 1,83
0,036 - - - -
|
810 0,30 6,0 1,97
0,036 0,08 - - - 0,5 |
810 0,30 6,0 2,16
0,036 - 0,025 0,025 - 0,5 |
810 0,30 6,0 2,26
0,036 - 0,027 - 0,027 0,5 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày >30cm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£4 | £16 | £50 | >50 | ||||
AE.323 |
Xây tường |
Vật liệu Gạch Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Máy vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
viên m3 % công
ca ca ca ca ca % |
782 0,31 4,5 1,64
0,036 - - - -
|
782 0,31 5,5 1,80
0,036 0,08 - - - 0,5 |
782 0,31 5,5 1,98
0,036 - 0,025 0,025 - 0,5
|
782 0,31 5,5 2,07
0,036 - 0,027 - 0,027 0,5 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
AE.33000 XÂY CỘT, TRỤ
Đơn vị tính : 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơnvị | Chiều cao (m) | |||
£4 | £16 | £50 | >50 | ||||
AE.331 |
Xây cột, trụ
|
Vật liệu Gạch Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Máy vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
viên m3 % công
ca ca ca ca ca % |
782 0,31 5,0 3,6
0,036 - - - -
|
782 0,31 6,0 4,0
0,036 0,08 - - - 0,5 |
782 0,31 6,0 4,4
0,036 - 0,025 0,025 - 0,5 |
782 0,31 6,0 4,6
0,036 - 0,027 - 0,027 0,5 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
AE.34000 XÂY HỐ VAN, HỐ GA, RÃNH THOÁT NƯỚC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xây hố van, hố ga | Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước |
AE.34 |
Xây hố van, hố ga, rãnh thoát nước
|
Vật liệu Gạch Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7
|
viên m3 % công |
810 0,35 5,5 4,30 |
810 0,37 6,5 3,50 |
|
|
|
| 110 | 210 |
AE.35000 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU KHÁC
Đơn vị tính : 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơnvị | Chiều cao (m) | |||
£4 | £16 | £50 | >50 | ||||
AE.351 |
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác
|
Vật liệu Gạch Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Máy vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
viên m3 % công
ca ca ca ca ca % |
820 0,30 5,0 3,6
0,036 - - - -
|
820 0,30 5,5 4,0
0,036 0,08 - - - 0,5 |
820 0,30 5,5 4,4
0,036 - 0,025 0,025 - 0,5 |
820 0,30 5,5 4,6
0,036 - 0,027 - 0,027 0,5 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
AE.40000 XÂY GẠCH THẺ 4,5X9X19
AE.41000XÂY MÓNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy (cm) | |
£30 | >30 | ||||
AE.41 |
Xây móng |
Vật liệu Gạch thẻ Vữa Nhân công 3,5/7
|
viên m3 công |
937 0,313 1,74 |
920 0,328 1,54 |
| 110 | 210 |
AE.42000 XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy £10cm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£4 | £16 | £50 | >50 | ||||
AE.421 |
Xây tường |
Vật liệu Gạch thẻ Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác |
viên m3 % công
ca ca ca ca ca %
|
989 0,256 5,5 2,46
0,035 - - - - |
989 0,256 6,5 2,72
0,035 0,08 - - - 0,5 |
937 0,313 6,5 2,99
0,036 - 0,025 0,025 - 0,5 |
937 0,313 6,5 3,12
0,036 - 0,027 - 0,027 0,5 |
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy £30cm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£4 | £16 | £50 | >50 | ||||
AE.422 |
Xây tường |
Vật liệu Gạch thẻ Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
viên m3 % công
ca ca ca ca ca % |
937 0,313 5,0 1,92
0,036 - - - - |
937 0,313 6,0 2,12
0,036 0,08 - - - 0,5 |
937 0,313 6,0 2,33
0,036 - 0,025 0,025 - 0,5 |
937 0,313 6,0 2,43
0,036 - 0,027 - 0,027 0,5 |
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy >30cm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£4 | £16 | £50 | >50 | ||||
AE.423 |
Xây tường |
Vật liệu Gạch thẻ Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
viên m3 % công
ca ca ca ca ca %
|
921 0,328 4,5 1,97
0,037 - - - - |
921 0,328 5,5 2,15
0,037 0,08 - - - 0,5 |
921 0,328 5,5 2,36
0,037 - 0,025 0,025 - 0,5 |
921 0,328 5,5 2,47
0,037 - 0,027 - 0,027 0,5 |
| 10 | 20 | 30 | 40 |
AE.43000 XÂY CỘT, TRỤ.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | |||
£4 | £16 | £50 | >50 | ||||
AE.431
|
Xây cột, trụ
|
Vật liệu Gạch thẻ Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
Viên m3 % công
ca ca ca ca ca % |
921 0,328 5,5 4,18
0,036 - - - - |
921 0,328 6,0 4,64
0,036 0,08 - - - 0,5 |
921 0,328 6,0 5,10
0,036 - 0,025 0,025 - 0,5 |
921 0,328 6,0 5,33
0,036 - 0,027 - 0,027 0,5 |
| 10 | 20 | 30 | 40 |
AE.44000 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | |||
£4 | £16 | £50 | >50 | ||||
AE.441 |
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác |
Vật liệu Gạch thẻ Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
Viên m3 % công
ca ca ca ca ca % |
937 0,328 5,0 4,39
0,036 - - - -
|
937 0,328 5,5 4,87
0,036 0,08 - - - 0,5 |
937 0,328 5,5 5,35
0,036 - 0,025 0,025 - 0,5 |
937 0,328 5,5 5,60
0,036 - 0,027 - 0,027 0,5 |
| 10 | 20 | 30 | 40 |
AE.50000 XÂY GẠCH THẺ (4 X 8 X 19)
AE.51000 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
£ 30 | >30 | ||||
AE.51 |
Xây móng |
Vật liệu Gạch thẻ Vữa Nhân công 3,5/7 |
viên m3 công
|
1164 0,342 2,35
|
1134 0,356 2,08
|
|
|
|
| 110 | 210 |
AE.52000 XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày £10cm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£ 4 | £ 16 | £ 50 | > 50 | ||||
AE.521 |
Xây tường |
Vật liệu Gạch thẻ Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Máy vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
viên m3 % công
ca ca ca ca ca % |
1315 0,2 6,0 2,7
0,02 - - - -
|
1315 0,2 6,5 3,00
0,02 0,09 - - - 0,5 |
1315 0,2 6,5 3,30
0,02 - 0,025 0,025 - 0,5
|
1315 0,2 6,5 3,45
0,02 - 0,027 - 0,027 0,5 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày £30cm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£ 4 | £16 | £ 50 | > 50 | ||||
AE.522 |
Xây tường |
Vật liệu Gạch thẻ Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Máy vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
viên m3 % công
ca ca ca ca ca % |
1110 0,325 5,0 2,4
0,033 - - - -
|
1110 0,325 6,0 2,6
0,033 0,08 - - - 0,5 |
1110 0,325 6,0 2,86
0,033 - 0,025 0,025 - 0,5
|
1110 0,325 6,0 2,99
0,033 - 0,027 - 0,027 0,5 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày >30cm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£ 4 | £ 16 | £ 50 | > 50 | ||||
AE.523 |
Xây tường |
Vật liệu Gạch thẻ Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Máy vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
viên m3 % công
ca ca ca ca ca % |
1084 0,347 4,5 2,3
0,035 - - - -
|
1084 0,347 5,5 2,5
0,035 0,08 - - - 0,5
|
1084 0,347 5,5 2,75
0,035 - 0,025 0,025 - 0,5 |
1084 0,347 5,5 2,87
0,035 - 0,027 - 0,027 0,5
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
AE.53000 XÂY CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | |||
£4 | £16 | £50 | >50 | ||||
AE.531 |
Xây cột, trụ
|
Vật liệu Gạch Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Máy vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
viên m3 % công
ca ca ca ca ca % |
1048 0,328 5,5 4,68
0,03 - - - - |
1048 0,328 6,0 5,2
0,03 0,08 - - - 0,5 |
1048 0,328 6,0 5,72
0,03 - 0,025 0,025 - 0,5
|
1048 0,328 6,0 5,98
0,03 - 0,027 - 0,027 0,5 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
AE.54000 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn Vị | Chiều cao (m) | |||
£4 | £16 | £50 | >50 | ||||
AE.541 |
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác
|
Vật liệu Gạch Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Máy vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác |
viên m3 % công
ca ca ca ca ca % |
1087 0,328 5,0 4,68
0,03 - - - - |
1087 0,328 5,5 5,2
0,03 0,08 - - - 0,5
|
1087 0,328 5,5 5,72
0,03 - 0,025 0,025 - 0,5 |
1087 0,328 5,5 5,98
0,03 - 0,027 - 0,027 0,5 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
XÂY GẠCH ỐNG (10 X 10 X 20)
AE.61000XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày £10cm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£ 4 | £ 16 | £ 50 | >50 | ||||
AE.611 |
Xây tường |
Vật liệu Gạch Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Máy vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
viên m3 % công
ca ca ca ca ca % |
460 0,15 6,0 1,53
0,024 - - - -
|
460 0,15 6,5 1,69
0,024 0,04 - - - 0,5 |
460 0,15 6,5 1,85
0,024 - 0,025 0,025 - 0,5
|
460 0,15 6,5 1,94
0,024 - 0,027 - 0,027 0,5 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày £30cm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£ 4 | £ 16 | £ 50 | >50 | ||||
AE.612 |
Xây tường |
Vật liệu Gạch Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Máy vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
viên m3 % công
ca ca ca ca ca % |
450 0,165 5,0 1,38
0,024 - - - -
|
450 0,165 6,0 1,42
0,024 0,04 - - - 0,5 |
450 0,165 6,0 1,56
0,024 - 0,025 0,025 - 0,5 |
450 0,165 6,0 1,63
0,024 - 0,027 - 0,027 0,5 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày >30cm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£ 4 | £ 16 | £ 50 | >50 | ||||
AE.613 |
Xây tường |
Vật liệu Gạch Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Máy vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
viên m3 % công
ca ca ca ca ca % |
440 0,174 4,5 1,13
0,024 - - - -
|
440 0,174 5,5 1,25
0,024 0,04 - - - 0,5 |
440 0,174 5,5 1,37
0,024 - 0,025 0,025 - 0,5
|
440 0,174 5,5 1,43
0,024 - 0,027 - 0,027 0,5 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
AE.62000 XÂY GẠCH ỐNG (10 X 10 X 20) CÂU GẠCH THẺ (5 X 10 X 20)
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | |||
£ 4 | £ 16 | £ 50 | > 50 | ||||
AE.621 |
Xây tường
|
Vật liệu Gạch ống Gạch thẻ Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Máy vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
viên viên m3 % công
ca ca ca ca ca % |
350 175 0,24 5,5 1,5
0,024 - - - -
|
350 175 0,24 6,0 1,71
0,024 0,04 - - - 0,5 |
350 175 0,24 6,0 1,88
0,024 - 0,025 0,025 - 0,5 |
350 175 0,24 6,0 1,96
0,024 - 0,027 - 0,027 0,5 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
XÂY GẠCH ỐNG (8 X 8 X 19)
AE.63000 XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày £10cm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£ 4 | £ 16 | £ 50 | > 50 | ||||
AE.631 |
Xây tường |
Vật liệu Gạch Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Máy vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
viên m3 % công
ca ca ca ca ca % |
682 0,17 6,0 1,95
0,02 - - - -
|
682 0,17 6,5 2,15
0,02 0,06 - - - 0,5 |
682 0,17 6,5 2,36
0,02 - 0,025 0,025 - 0,5 |
682 0,17 6,5 2,47
0,02 - 0,027 - 0,027 0,5 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày £30cm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£ 4 | £ 16 | £ 50 | > 50 | ||||
AE.632 |
Xây tường |
Vật liệu Gạch Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Máy vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
viên m3 % công
ca ca ca ca ca % |
649 0,21 5,0 1,7
0,03 - - - -
|
649 0,21 6,0 1,85
0,03 0,05 - - - 0,5 |
649 0,21 6,0 2,03
0,03 - 0,025 0,025 - 0,5 |
649 0,21 6,0 2,12
0,03 - 0,027 - 0,027 0,5 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn Vị | Chiều dày >30cm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£ 4 | £ 16 | £ 50 | > 50 | ||||
AE.633 |
Xây tường |
Vật liệu Gạch Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Máy vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
viên m3 % công
ca ca ca ca ca % |
608 0,26 5,0 1,47
0,03 - - - - |
608 0,26 6,0 1,62
0,03 0,05 - - - 0,5 |
608 0,26 6,0 1,78
0,03 - 0,025 0,025 - 0,5 |
608 0,26 6,0 1,86
0,03 - 0,027 - 0,027 0,5 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
AE.64000 XÂY GẠCH ỐNG (8 X 8 X 19) CÂU GẠCH THẺ (4 X 8 X 19)
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | |||
£ 4 | £ 16 | £ 50 | > 50 | ||||
AE.641 |
Xây tường |
Vật liệu Gạch ống Gạch thẻ Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Máy vận thăng 0,8 T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
viên viên m3 % công
ca ca ca ca ca % |
542 233 0,23 5,0 1,85
0,02 - - - -
|
542 233 0,23 6,0 2,15
0,02 0,06 - - - 0,5 |
542 233 0,23 6,0 2,36
0,02 - 0,025 0,025 - 0,5 |
542 233 0,23 6,0 2,47
0,02 - 0,027 - 0,027 0,5 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
XÂY GẠCH ỐNG 9X9X19
AE.65000 XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy £ 10cm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£4 | £16 | £50 | >50 | ||||
AE.651 |
Xây tường |
Vật liệu Gạch ống Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
viên m3 % công
ca ca ca ca ca % |
550 0,16 4,5 1,75
0,030 - - - -
|
550 0,16 5,0 1,93
0,030 0,06 - - - 0,5 |
550 0,16 5,0 2,12
0,030 - 0,025 0,025 - 0,5 |
550 0,16 5,0 2,21
0,030 - 0,027 - 0,027 0,5 |
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy £30cm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£4 | £16 | £50 | >50 | ||||
AE.652 |
Xây tường | Vật liệu Gạch ống Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
viên m3 % công
ca ca ca ca ca % |
520 0,19 5,5 1,55
0,032 - - - - |
520 0,19 6,0 1,65
0,032 0,06 - - - 0,5 |
520 0,19 6,0 1,81
0,032 - 0,025 0,025 - 0,5 |
520 0,19 6,0 1,89
0,032 - 0,027 - 0,027 0,5 |
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy >30cm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£4 | £16 | £50 | >50 | ||||
AE.653 |
Xây tường |
Vật liệu Gạch ống Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
viên m3 % công
ca ca ca ca ca % |
510 0,22 5,5 1,31
0,035 - - - -
|
510 0,22 6,5 1,44
0,035 0,06 - - - 0,5 |
510 0,22 6,5 1,58
0,035 - 0,025 0,025 - 0,5 |
510 0,22 6,5 1,65
0,035 - 0,027 - 0,027 0,5 |
| 10 | 20 | 30 | 40 |
AE.71000 XÂY GẠCH RỖNG 6 LỖ (10 X 15 X 22)
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày £10cm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£ 4 | £ 16 | £ 50 | > 50 | ||||
AE.711 |
Xây tường
|
Vật liệu Gạch Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Máy vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
viên m3 % công
ca ca ca ca ca % |
275 0,170 5,0 1,6
0,025 - - - - |
275 0,170 6,0 1,69
0,025 0,04 - - - 0,5 |
275 0,170 6,0 1,85
0,025 - 0,025 0,025 - 0,5 |
275 0,170 6,0 1,94
0,025 - 0,027 - 0,027 0,5 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày >10cm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£ 4 | £16 | £ 50 | >50 | ||||
AE.712 |
Xây tường
|
Vật liệu Gạch Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Máy vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
viên m3 % công
ca ca ca ca ca % |
264 0,181 5,0 1,38
0,025 - - - -
|
264 0,181 6,0 1,42
0,025 0,04 - - - 0,5 |
264 0,181 6,0 1,56
0,025 - 0,025 0,025 - 0,5 |
264 0,181 6,0 1,63
0,025 - 0,027 - 0,027 0,5 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
AE.72000 XÂY GẠCH RỖNG 6 LỖ (10 X 13,5 X 22)
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn Vị | Chiều dày £10cm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£ 4 | £ 16 | £ 50 | > 50 | ||||
AE.721 |
Xây tường gạch 6 lỗ
|
Vật liệu Gạch Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Máy vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác |
viên m3 % công
ca ca ca ca ca % |
298 0,16 5,0 1,6
0,025 - - - - |
298 0,16 6,0 1,69
0,025 0,04 - - - 0,5
|
298 0,16 6,0 1,85
0,025 - 0,025 0,025 - 0,5 |
298 0,16 6,0 1,94
0,025 - 0,027 - 0,027 0,5
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày >10cm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£ 4 | £16 | £ 50 | > 50 | ||||
AE.722 |
Xây tường gạch 6 lỗ
|
Vật liệu Gạch Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Máy vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
viên m3 % công
ca ca ca ca ca % |
290 0,17 5,0 1,38
0,025 - - - -
|
290 0,17 6,0 1,42
0,025 0,04 - - - 0,5
|
290 0,17 6,0 1,56
0,025 - 0,025 0,025 - 0,5
|
290 0,17 6,0 1,63
0,025 - 0,027 - 0,027 0,5
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
AE.73000 XÂY GẠCH RỖNG 6 LỖ (8,5 X 13 X 20)
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày £ 10cm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£ 4 | £ 16 | £ 50 | > 50 | ||||
AE.731 |
Xây tường
|
Vật liệu Gạch Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Máy vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
viên m3 % công
ca ca ca ca ca % |
394 0,17 5,0 1,43
0,024 - - - - |
394 0,17 6,0 1,47
0,024 0,04 - - - 0,5 |
394 0,17 6,0 1,62
0,024 - 0,025 0,025 - 0,5 |
394 0,17 6,0 1,69
0,024 - 0,027 - 0,027 0,5
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày >10cm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£ 4 | £ 16 | £ 50 | > 50 | ||||
AE.731 |
Xây tường
|
Vật liệu Gạch Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Máy vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
viên m3 % công
ca ca ca ca ca % |
380 0,18 5,5 1,38
0,024 - - - -
|
380 0,18 6,5 1,42
0,024 0,04 - - - 0,5 |
380 0,18 6,5 1,56
0,024 - 0,025 0,025 - 0,5 |
380 0,18 6,5 1,64
0,024 - 0,027 - 0,027 0,5 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
AE.81000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG
AE.81100 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 20 X 20 X 40
AE.81200 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 15 X 20 X 40
AE.81300 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 10 X 20 X 40
AE.81400 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 15 X 20 X 30
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn | Gạch | Gạch | Gạch | Gạch | ||||
Chiều dày (cm) | ||||||||||
£ 30 | >30 | £ 30 | >30 | £ 30 | >30 | £ 30 | >30 | |||
AE.81 |
Vật liệu Gạch Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,7/7
|
viên m3 % công |
60 0,075 4,0 1,29
|
55 0,122 4,0 1,15 |
80 0,075 4,0 1,53 |
75 0,13 4,0 1,42 |
120 0,08 4,0 1,53 |
120 0,09 4,0 1,38 |
150 0,08 4,0 1,29 |
150 0,10 4,0 1,25 |
|
|
| 110 | 120 | 210 | 220 | 310 | 320 | 410 | 420 |
AE.82000 XÂY TƯỜNG GẠCH SI-LI-CÁT (6,5 X 12 X 25)
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |||
£ 33 | >33 | |||||
Chiều cao (m) | ||||||
£ 4 | £ 16 | £ 4 | £ 16 | |||
AE.82 |
Vật liệu Gạch Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7
|
viên m3 % công |
424 0,267 5,0 3,0 |
424 0,267 5,0 4,15
|
416 0,271 5,0 2,0
|
416 0,271 5,0 2,66 |
|
|
| 110 | 120 | 210 | 220 |
AE.83000 XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gạch thông gió | |
20 x 20 cm | 30 x 30 cm | ||||
AE.83 |
Xây tường thông gió
|
Vật liệu Gạch thông gió Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7
|
viên m3 % công |
25,5 0,006 5,0 0,59 |
11,5 0,0057 5,0 0,65 |
|
|
|
| 110 | 210 |
AE.90000 XÂY GẠCH CHỊU LỬA
Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ hệ giáo, trộn vữa gia công gạch chịu lửa, xây gạch chịu lửa vào các kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu lên cao, xuống sâu bằng thủ công, palăng xích, tời điện.
(Vật liệu làm dàn giáo xây đã tính bằng tỷ lệ % trong định mức)
AE.91000 XÂY ỐNG KHÓI, LÒ NUNG CLINKE
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xây ống khói | Lò nung Clinke | Cửa lò, đáy lò nung, cửa ống khói |
|
|
|
|
|
|
|
AE.91 | Xây ống | Vật liệu |
|
|
|
|
| khói | Gạch chịu lửa | kg | 1020 | 1050 | 1050 |
|
| Vữa Samốt | kg | 105 | 58 | 54 |
|
| Vật liệu khác | % | 5,0 | 1,0 | 2,0 |
AE.91 | Xây lò nung | Nhân công 4,5/7 | công | 9,5 | 7,25 | 4,5 |
| Clinke | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy cắt gạch | ca | 0,6 | 0,45 | 0,3 |
AE.91 | Xây cửa lò, | Máy trộn 80l | ca | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
| đáy lò nung, | Tời điện 5T | ca | 1,2 | - | - |
| cửa ống | Palăng xích | ca | - | 0,5 | - |
| khói | Máy khác | % | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 110 | 210 | 310 |
AE.92000 XÂY GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU THÉP
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thân Xiclon | Trong phễu, trong ống thép | Trong côn, cút |
|
-Xây thân Xiclon
-Xây trong phễu, trong ống thép
-Xây trong côn, cút thép |
|
|
|
|
|
AE.92 | Vật liệu |
|
|
|
| |
| Gạch chịu lửa | kg | 1050 | 1010 | 1015 | |
| Vữa Samốt | kg | 105 | 126 | 157 | |
| Vật liệu khác | % | 1,0 | 2,0 | 2,0 | |
AE.92 | Nhân công 4,5/7 | công | 9,0 | 12,5 | 14,5 | |
| Máy thi công |
|
|
|
| |
| Máy cắt gạch | ca | 0,9 | 1,5 | 1,5 | |
| Máy trộn 80l | ca | 0,08 | 0,08 | 0,08 | |
AE.92 | Tời điện 5T | ca | 1,3 | 1,5 | 1,5 | |
| Palăng xích | ca | 1,3 | - | - | |
| Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 110 | 210 | 310 |
AE.93000 XÂY GẠCH CHỊU LỬA LÒ NUNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xây tường lò | Xây vòm lò | Xây đáy lò | Xây đường khói |
|
-Xây tường lò
-Xây vòm lò
-Xây đáy lò
-Xây đường khói |
|
|
|
|
|
|
AE.93 | Vật liệu |
|
|
|
|
| |
| Gạch chịu lửa | kg | 1050 | 1010 | 1050 | 1010 | |
| Vữa Samốt | kg | 50 | 52 | 50 | 50 | |
AE.93 | Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
| Nhân công 4,5/7 | công | 7,5 | 8,5 | 7,0 | 9,5 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
AE.93 | Máy cắt gạch | ca | 0,55 | 0,65 | 0,10 | 0,60 | |
| Máy trộn 80l | ca | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | |
| Máy khác | % | 5,0 | 5,0 | 5,0 | 5,0 | |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 110 | 120 | 130 | 140 |
Ghi chú:
Xây gạch chịu lửa các kết cấu được định mức ứng với chiều dày mạch vữa 1,5 ¸ 3mm. Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật xây gạch có chiều dày mạch vữa ≤ 1,5mm thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1. Xây gạch có chiều dày mạch vữa >3mm thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,95 so với định mức xây gạch chịu lửa tương ứng.
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA XÂY
I- QUY ĐỊNH CHUNG.
- Định mức dự toán cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xây, vữa trát loại thông thường được quy định trong các bảng ở điểm 1,2 mục II.
- Định mức dự toán cấp phối vật liệu được tính cho vữa xây, vữa trát có các mác 10, 25, 50, 75, 100, 125 và 150. Mác vữa được xác định bằng cường độ nén ở tuổi 28 ngày trên các mẫu lập phương kích thước 70,7 x 70,7 x 70,7mm hoặc trên các nửa mẫu 40 x 40 x 40mm sau khi uốn gãy theo TCVN 3121: 1979 .
- Cát sử dụng trong cấp phối vữa được phân loại theo TCXD-127. 1985 và TCVN 1770.1986
- Vôi sử dụng cho định mức cấp phối vữa tam hợp phù hợp với TCVN 2231.1989
- Lượng hao phí nước để tôi vôi hoặc trộn 1m3 cấp phối vữa quy định như sau:
+ Để tôi 1kg vôi cục thành hồ vôi (vôi tôi) : 2,5 lít
+ Để trộn 1 m3 vữa:
· Vữa xi măng cát : 260 lít
· Vữa tam hợp cát vàng : 200 lít
· Vữa tam hợp cát mịn, cát có mô đun độ lớn ML =1,5¸2,0 : 210 lít
· Vữa tam hợp cát mịn, cát có mô đun độ lớn ML =0,7¸1,4 : 220 lít
II -ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU.
1- Xi măng PC30
1.1.1- Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát vàng
Cát có mô đun độ lớn ML >2.
Mã Hiệu | Thành phần | Đơn vị | Mác vữa | ||||
10 | 25 | 50 | 75 | 100 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
B111 | Xi măng | kg | 65,07 | 112,01 | 207,3 | 291,03 | 376,04 |
| Vôi cục | kg | 109,14 | 92,82 | 74,46 | 51 | 29,58 |
| Cát vàng
| m3 | 1,17 | 1,14 | 1,11 | 1,09 | 1,06 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.1.2- Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát mịn
Cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ¸ 2,0.
Mã Hiệu
|
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Mác vữa | |||
10 | 25 | 50 | 75 | |||
B112 |
Xi măng |
kg |
71,07 |
121,01 |
225,02 |
319,26 |
| Vôi cục | kg | 106,08 | 92,82 | 67,32 | 44,88 |
| Cát mịn
| m3 | 1,16 | 1,13 | 1,10 | 1,07 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
1.1.3- Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát mịn
Cát có mô đun độ lớn ML = 0,7 ¸ 1,4.
Mã Hiệu |
Thành phần hao phí
|
Đơn vị | Mác vữa | ||
10 | 25 | 50 | |||
B113 |
Xi măng |
kg |
80,08 |
139,38 |
256,02 |
| Vôi cục | kg | 103,02 | 85,68 | 57,12 |
| Cát mịn
| m3 | 1,13 | 1,10 | 1,07 |
|
|
| 1 | 2 | 3 |
1.2.1- Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát vàng
Cát có mô đun độ lớn ML >2.
Mã Hiệu
|
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Mác vữa | ||||
25 | 50 | 75 | 100 | 125 | |||
B121 |
Xi măng |
kg |
116,01 |
213,02 |
296,03 |
385,04 |
462,05 |
| Cát vàng
| kg | 1,19 | 1,15 | 1,12 | 1,09 | 1,05 |
|
|
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1.2.2- Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát mịn
Cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ¸ 2,0.
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Mác vữa | |||
25 | 50 | 75 | 100 | |||
B122 |
Xi măng |
kg |
124,01 |
230,02 |
320,03 |
410,04 |
| Cát mịn
| m3 | 1,16 | 1,12 | 1,09 | 1,05 |
|
|
| 2 | 3 | 4 | 5 |
1.2.3- Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát mịn
Cát có mô đun độ lớn ML = 0,7 ¸ 1,4.
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Mác vữa | ||
25 | 50 | 75 | |||
B123 |
Xi măng |
kg |
142,01 |
261,03 |
360,04 |
| Cát mịn
| m3 | 1,13 | 1,09 | 1,05 |
|
|
| 2 | 3 | 4 |
2- Xi măng PC40
21.1- Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát vàng
Cát có mô đun độ lớn ML >2.
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Mác vữa | ||||
25 | 50 | 75 | 100 | 125 | |||
B211 |
Xi măng |
kg |
86,09 |
161,02 |
223,02 |
291,03 |
357,04 |
| Vôi cục | kg | 84,66 | 70,38 | 57,12 | 42,84 | 29,58 |
| Cát vàng
| m3 | 1,16 | 1,14 | 1,11 | 1,09 | 1,07 |
|
|
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
2.1.2- Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát mịn
Cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ¸ 2,0.
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Mác vữa | |||
25 | 50 | 75 | 100 | |||
B212 |
Xi măng |
kg |
93,1 |
173,02 |
242,02 |
317,03 |
| Vôi cục | kg | 82,62 | 65,28 | 52,02 | 36,72 |
| Cát mịn
| m3 | 1,15 | 1,12 | 1,10 | 1,08 |
|
|
| 2 | 3 | 4 | 5 |
2.1.3- Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát mịn
Cát có mô đun độ lớn ML = 0,7 ¸ 1,4.
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Mác vữa | ||
25 | 50 | 75 | |||
B213 |
Xi măng |
kg |
106,01 |
196,02 |
275,03 |
| Vôi cục | kg | 77,52 | 59,16 | 42,84 |
| Cát mịn
| m3 | 1,12 | 1,09 | 1,07 |
|
|
| 2 | 3 | 4 |
2.2.1- Định mức câp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát vàng
Cát có mô đun độ lớn ML >2,0.
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Mác vữa | |||||
25 | 50 | 75 | 100 | 125 | 150 | |||
B221 |
Xi măng |
kg |
88,09 |
163,02 |
227,02 |
297,02 |
361,04 |
425,04 |
| Cát vàng
| m3 | 1,19 | 1,16 | 1,13 | 1,11 | 1,08 | 1,06 |
|
|
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
2.2.2- Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát mịn
Cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ¸ 2,0.
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Mác vữa | ||||
25 | 50 | 75 | 100 | 125 | |||
B222 |
Xi măng |
kg |
96,1 |
176,02 |
247,02 |
320,03 |
389,04 |
| Cát mịn
| m3 | 1,18 | 1,14 | 1,12 | 1,09 | 1,06 |
|
|
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
2.2.3- Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát mịn
Cát có mô đun độ lớn ML = 0,7 ¸ 1,4.
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Mác vữa | |||
25 | 50 | 75 | 100 | |||
B223 |
Xi măng |
kg |
108,02 |
200,02 |
278,03 |
359,04 |
| Cát mịn
| m3 | 1,14 | 1,11 | 1,1 | 1,04 |
|
|
| 2 | 3 | 4 | 5 |
CHƯƠNG VI
CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:
- Định mức dự toán công tác bê tông đổ tại chỗ các kết cấu gồm ba nhóm công việc:
+ Đổ bê tông được định mức cho 3 dây chuyền:
* Vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn vật liệu trộn tại hiện trường, đổ bằng thủ công áp dụng đối với công trình có chiều cao tối đa là 16m.
* Vữa bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung vận chuyển lên cao và đổ bằng hệ thống cần cẩu.
* Vữa bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng máy bơm bê tông.
+ Sản xuất, lắp dựng cốt thép.
+ Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn.
- Công việc đổ bê tông các kết cấu được định mức theo phương thức sản xuất, cung cấp vữa (bằng máy trộn vữa, hệ thống trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung) và biện pháp thi công phổ biến (bằng thủ công, bằng cần cẩu, bằng máy bơm bê tông).
- Công việc sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn (gồm ván khuôn gỗ và ván khuôn kim loại) được tính cho 1m2 diện tích mặt bê tông từng loại kết cấu cần sử dụng ván khuôn. Ván khuôn một số công tác trượt silô, lồng thang máy, ván khuôn hầm, ván khuôn dầm cầu đúc hẫng được định mức cho công tác sản xuất, lắp dựng lần đầu và di chuyển cho 1 lần tiếp theo.
Nếu trên bề mặt kết cấu bê tông có diện tích chỗ rỗng £ 1m2 sẽ không phải trừ đi diện tích ván khuôn và không được tính thêm ván khuôn cho bề mặt thành, gờ xung quanh chỗ rỗng.
Khối lượng bê tông các kết cấu là khối lượng hình học được xác định theo thiết kế, khi đo bóc khối lượng bê tông không trừ cốt thép trong bê tông.
BÊ TÔNG ĐÁ DĂM
AF.10000 VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT BẰNG MÁY TRỘN
VÀ ĐỔ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, trộn, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác.
AF.11000 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, MÓNG, NỀN, BỆ MÁY
AF.11100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều rộng (cm) | |
£250 | >250 | ||||
AF.111 |
Bê tông lót móng |
Vật liệu Vữa Nhân công 3/7 Máy thi công Máy trộn 250l Máy đầm bàn 1KW
|
m3 công
ca ca |
1,030 1,42
0,095 0,089 |
1,030 1,18
0,095 0,089 |
|
|
|
| 10 | 20 |
AF.11200 BÊ TÔNG MÓNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều rộng (cm) | |
£250 | >250 | ||||
AF.112 |
Bê tông móng |
Vật liệu Vữa Gỗ ván cầu công tác Đinh Đinh đỉa Vật liệu khác Nhân công 3/7 Máy thi công Máy trộn 250l Máy đầm dùi 1,5KW
|
m3 m3 kg cái % công
ca ca |
1,025 - - - 1,0 1,64
0,095 0,089 |
1,025 0,015 0,122 0,603 1,0 1,97
0,095 0,089 |
|
|
|
| 10 | 20 |
AF.11300 BÊ TÔNG NỀN
AF.11400 BÊ TÔNG BỆ MÁY
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Bê tông nền |
Bê tông bệ máy |
AF.113
AF.114 |
Bê tông nền
Bê tông bệ máy |
Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 3/7 Máy thi công Máy trộn 250l Máy đầm dùi 1,5KW Máy đầm bàn 1KW
|
m3 % công
ca ca ca
|
1,030 1,0 1,58
0,095 - 0,089
|
1,025 1,0 2,41
0,095 0,089 - |
|
|
|
| 10 | 10 |
AF.12000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT
AF.12100 BÊ TÔNG TƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần Hao phí | Đơn vị | Chiều dầy (cm) | |||
£45 | >45 | ||||||
Chiều cao (m) | |||||||
£4 | £16 | £4 | £16 | ||||
AF.121 |
Bê tông tường |
Vật liệu Vữa Gỗ ván cầu công tác Đinh Đinh đỉa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 250l Máy đầm dùi 1,5KW Máy vận thăng 0,8T
|
m3 m3 kg cái % công
ca ca ca
|
1,025 0,049 0,199 0,871 2 3,56
0,095 0,18 - |
1,025 0,049 0,199 0,871 2 4,22
0,095 0,18 0,11 |
1,025 0,020 0,048 0,352 2 3,29
0,095 0,18 - |
1,025 0,020 0,048 0,352 2 3,95
0,095 0,18 0,11 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
AF.12200 BÊ TÔNG CỘT
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn Vị | Tiết diện cột (m2) | |||
£ 0,1 | >0,1 | ||||||
Chiều cao (m) | |||||||
£ 4 | £ 16 | £ 4 | £ 16 | ||||
AF.122 |
Bê tông cột
|
Vật liệu Vữa Gỗ ván cầu công tác Đinh Đinh đỉa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 250l Máy đầm dùi 1,5KW Máy vận thăng 0,8T
|
m3 m3 kg cái % công
ca ca ca
|
1,025 0,020 0,048 0,352 1,0 4,50
0,095 0,18 - |
1,025 0,020 0,048 0,352 1,0 4,82
0,095 0,18 0,11 |
1,025 0,020 0,048 0,352 1,0 4,05
0,095 0,20 - |
1,025 0,020 0,048 0,352 1,0 4,33
0,095 0,20 0,11 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
AF.12300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG NHÀ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.123 |
Bê tông xà dầm, giằng nhà
|
Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 250l Máy đầm dùi 1,5KW Máy vận thăng 0,8T |
m3 % công
ca ca ca |
1,025 1,0 3,56
0,095 0,18 0,11
|
| 10 |
AF.12400 BÊ TÔNG SÀN MÁI
AF.12500 BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG
AF.12600 BÊ TÔNG CẦU THANG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sàn mái | Lanh tô mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng | Cầu thang | |
Thường | Xoáy trôn ốc | ||||||
AF.124
AF.125
AF.126
|
Bê tông sàn mái Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan Bê tông cầu thang
|
Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 250l Máy đầm dùi 1,5KW Máy vận thăng 0,8T
|
m3 % công
ca ca ca |
1,025 1,0 2,48
0,095 0,089 0,11 |
1,025 1,0 3,8
0,095 0,089 0,11 |
1,025 1,0 2,90
0,095 0,089 0,11 |
1,025 1,0 3,07
0,095 0,089 0,11 |
|
|
|
| 10 | 10 | 10 | 20 |
AF.13100 BÊ TÔNG GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP
AF.13200 BÊ TÔNG MƯƠNG CÁP, RÃNH NƯỚC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Giếng nước, giếng cáp |
Mương cáp, rãnh nước |
AF.131
AF.132 |
Bê tông giếng nước, giếng cáp
Bê tông mương cáp, rãnh nước |
Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 250l
|
m3 % công
ca |
1,025 1,0 1,86
0,095 |
1,025 1,0 2,21
0,095 |
|
|
|
| 10 | 10 |
AF.13300 BÊ TÔNG ỐNG XI PHÔNG, ỐNG PHUN, ỐNG BUY
AF.13400 BÊ TÔNG ỐNG CỐNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ống xi phông, ống phun, ống buy | Ống cống hình hộp | ||
Đường kính ống (cm) | |||||||
£100 | £200 | > 200 | |||||
AF.133
AF.134 |
Bê tông ống xiphông, ống phun, ống buy
Bê tông ống cống
|
Vật liệu Vữa Gỗ ván cầu công tác Đinh Đinh đỉa Dây thép Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 250l Máy đầm dùi 1,5KW
|
m3 m3 kg cái kg % công
ca ca |
1,05 0,102 0,171 2,33 0,065 1,0 4,25
0,095 0,18 |
1,05 0,088 0,140 1,53 0,065 1,0 3,59
0,095 0,18 |
1,05 0,058 0,079 0,918 0,065 1,0 3,42
0,095 0,18 |
1,05 0,058 0,079 0,918 0,065 1,0 3,15
0,095 0,089
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 10 |
AF. 14100 BÊ TÔNG MÓNG MỐ, TRỤ CẦU
AF.14200 BÊ TÔNG MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Móng, mố, trụ | Mũ mố, mũ trụ | ||
Trên cạn | Dưới nước | Trên cạn | Dưới nước | ||||
AF.141
AF.142 |
Bê tông móng, mố, trụ, cầu
Bê tông muc mố, mũ trụ |
Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 4/7 Máy thi công Máy trộn 250l Máy đầm dùi 1,5KW Cần cẩu 16T Sà lan 400T Sà lan 200T Tầu kéo 150CV Máy khác
|
m3 % công
ca ca ca ca ca ca % |
1,025 2 2,91
0,095 0,089 0,045 - - - 2 |
1,025 2 3,49
0,11 0,1 0,06 0,11 0,11 0,04 2 |
1,025 2 3,69
0,095 0,089 0,045 - - - 2 |
1,025 2 4,18
0,11 0,1 0,06 0,11 0,11 0,04 2 |
|
|
|
| 10 | 20 | 10 | 20 |
AF.14300 BÊ TÔNG MẶT CẦU, LAN CAN, GỜ CHẮN
Đơn vị tính: 1m3
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Mặt cầu | Lan can, gờ chắn |
AF.143 |
Bê tông mặt cầu, lan can, gờ chắn |
Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 250l Máy đầm bàn 1KW Máy khác
|
m3 % công
ca ca % |
1,025 4 2,8
0,095 0,089 5 |
1,025 4 4,5
0,11 - 5 |
|
|
|
| 10 | 20 |
BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN, CẦU MÁNG, CẦU CẢNG,MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
(Bê tông buồng xoắn, ống hút, ống xả bao gồm toàn bộ khối lượng bê tông phần buồng máy thuỷ điện, trạm bơm (trừ khối lượng móng))
AF.15110 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN
AF.15120 BÊ TÔNG CẦU MÁNG THƯỜNG
AF.15130 BÊ TÔNG CẦU MÁNG VỎ MỎNG
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bê tông buồng xoắn | Cầu | Cầu |
AF.151
AF.151
AF.151 |
Bê tông buồng xoắn
Bê tông cầu máng thường
Bê tông cầu máng vỏ mỏng |
Vật liệu Vữa Gỗ ván cầu công tác Đinh Đinh đỉa Dây thép Bu lông M16 Vật liệu khác Nhân công 4/7 Máy thi công Máy trộn 250l Máy đầm dùi 1,5KW
|
m3 m3 kg cái kg cái % công
ca ca |
1,025 0,017 0,067 0,476 0,048 0,041 1,0 4,45
0,095 0,18 |
1,05 0,017 0,067 0,476 0,048 - 1,0 3,55
0,095 0,18 |
0,036 0,046 0,059 1,461 - - 1,0 1,06
0,003 0,08 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AF.15200 BÊ TÔNG CẦU CẢNG
Đơn vị tính:1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bê tông mối nối bản dầm dọc | Bê tông dầm |
AF.152 |
Bê tông cầu cảng |
Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 4/7 Máy thi công Máy trộn 250l Máy đầm dùi 1,5KW Sà lan 200T Tầu kéo 150CV Máy khác |
m3 % công
ca ca ca ca % |
1,025 1,0 2,4
0,095 0,20 0,21 0,006 2,0
|
1,025 1,0 2,48
0,095 0,20 0,21 0,006 2,0
|
|
|
|
| 10 | 20 |
AF.15300 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG DÀY ≤20CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.153 |
Bê tông mái bờ kênh mương |
Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 4/7 Máy thi công Máy trộn 250l Máy đầm dùi 1,5KW
|
m3 % công
ca ca |
1,025 1,0 2,8
0,095 0,18 |
|
|
|
| 10 |
AF.15400 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt, định vị khuôn đường, làm khe co dãn bằng gỗ, trộn vữa, đổ bê tông, đầm lèn, chèn khe co dãn bằng nhựa đường, hoàn thiện, bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường (cm) | |
£ 25 | > 25 | ||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
AF.154 | Bê tông mặt đường | Vữa | m3 | 1,025 | 1,025 |
|
| Gỗ làm khe co dãn | m3 | 0,014 | 0,015 |
|
| Nhựa đường | kg | 3,5 | 3,85 |
|
| Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 1,82 | 1,63 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy trộn 500l | ca | 0,095 | 0,095 |
|
| Máy đầm bàn 1KW | ca | 0,089 | 0,089 |
|
| Máy đầm dùi 1,5KW | ca | 0,089 | 0,089 |
|
| Máy khác | % | 5,0 | 5,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 |
AF.15500 BÊ TÔNG GẠCH VỠ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.155 |
Bê tông gạch vỡ |
Vật liệu Vữa Gạch vỡ
Nhân công 3/7
|
m3 m3
công |
0,538 0,893
1,17 |
|
|
|
| 10 |
AF.16000 BÊ TÔNG BỂ CHỨA
Đơn vị tính: 1m3
Mã Hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành thẳng | Thành cong |
|
|
Vật liệu |
|
|
|
AF.16 | Bê tông bể chứa dạng thành thẳng, thành cong | Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 |
| Vật liệu khác | % | 2,0 | 2,0 | |
| Nhân công 3,5/7 | công | 7,5 | 9,5 | |
| Máy thi công |
|
|
| |
| Máy trộn 250l | ca | 0,095 | 0,095 | |
| Máy đầm dùi 1,5kW | ca | 0,18 | 0,10 | |
|
| Máy khác
| % | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
| 120 | 210 |
AF.17100 BÊ TÔNG MÁNG THU NƯỚC VÀ PHÂN PHỐI TRÊN KHU XỬ LÝ
(máng dạng chữ V, hình bán nguyệt và đa giác)
Đơn vị tính: 1m3
Mã Hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
|
|
Vật liệu |
|
|
AF.171 | Máng dạng chữ V, | Vữa bê tông | m3 | 1,025 |
| hình bán nguyệt và | Vật liệu khác | % | 2,0 |
| đa giác | Nhân công 3,5/7 | công | 4,26 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| Máy trộn 250l | ca | 0,095 |
|
| Máy đầm dùi 1,5kW | ca | 0,089 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
AF.17200 BÊ TÔNG HỐ VAN, HỐ GA
Đơn vị tính: 1m3
Mã Hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
|
|
Vật liệu |
|
|
AF.172 | Bê tông hố van, hố ga | Vữa bê tông | m3 | 1,025 |
|
| Vật liệu khác | % | 1 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 2,79 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| Máy trộn 250l | ca | 0,095 |
|
| Máy đầm dùi 1,5kW | ca | 0,089 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
AF.18000 BÊ TÔNG MÁI TALUY ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN KHÔ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn vật liệu, bốc vác, vận chuyển vật liệu lên vị trí đặt máy bằng thủ công đổ vữa vào máy phun, phun bê tông vào kết cấu, hoàn thiện bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m3
Mã Hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
|
Bê tông mái taluy đườngbằng phương pháp phun khô |
Vật liệu |
|
|
AF.181 | Vữa bê tông đá 0,5x1 | m3 | 1,30 | |
| Vật liệu khác | % | 1,0 | |
| Nhân công 3,5/7 | công | 12,5 | |
| Máy thi công |
|
| |
| Máy phun vữa 5,5KW | ca | 0,55 | |
| Máy trộn 80l | ca | 0,55 | |
| Máy nén khí 600m3/h | ca | 0,55 | |
| Máy bơm nước | ca | 0,55 | |
| Máy khác | ca | 5,0 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT QUA DÂY CHUYỀN TRẠM TRỘN
TẠI HIỆN TRƯỜNG HOẶC VỮA BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM
TỪ CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT TẬP TRUNG VÀ ĐỔ BẰNG MÁY
AF.20000 ĐỔ BẰNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác (nếu có). Tháo mở phễu đổ, đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AF.21100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG
AF.21200 BÊ TÔNG MÓNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xâylắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lót móng | Chiều rộng móng (cm) | |
£ 250 | > 250 | |||||
AF.211
AF.212 |
Bê tông lót móng
Bê tông móng |
Vật liệu Vữa Gỗ ván cầu công tác Đinh Đinh đỉa Vật liệu khác Nhân công 3/7 Máy thi công Cần cẩu 10T Máy đầm dùi 1,5KW
|
m3 m3 kg cái % công
ca ca |
1,03 - - - - 0,65
0,03 0,089
|
1,025 - - - 1,0 0,89
0,03 0,089
|
1,025 0,015 0,122 0,603 1,0 1,15
0,03 0,089
|
|
|
|
| 10 | 10 | 20 |
AF.21300 BÊ TÔNG NỀN
AF.21400 BÊ TÔNG BỆ MÁY
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bê tông nền | Bê tông Bệ máy |
AF.213
AF.214 |
Bê tông nền
Bê tông bệ máy |
Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 3/7 Máy thi công Cần cẩu 10T Máy đầm dùi 1,5KW Máy đầm bàn 1KW
|
m3 % công
ca ca ca
|
1,03 1,0 0,68
0,03 - 0,089
|
1,025 1,0 1,66
0,03 0,089 - |
|
|
|
| 10 | 10 |
AF.22000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT
AF.22100 BÊ TÔNG TƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy £45 cm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£4 | £16 | £50 | >50 | ||||
AF.221 |
Bê tông tường |
Vật liệu Vữa Gỗ ván cầu công tác Đinh Đinh đỉa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cần cẩu 10T Máy đầm dùi 1,5KW Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác |
m3 m3 kg cái % công
ca ca ca ca ca %
|
1,025 0,049 0,199 0,871 2 2,56
0,04 0,18 - - - 2
|
1,025 0,049 0,199 0,871 2 3,22
0,08 0,18 - - - 2 |
1,025 0,049 0,199 0,871 2 3,54
- 0,18 0,030 0,030 - 2
|
1,025 0,049 0,199 0,871 2 3,70
- 0,18 0,035 - 0,035 2 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy >45 cm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£4 | £16 | £50 | >50 | ||||
AF.221 |
Bê tông tường |
Vật liệu Vữa Gỗ ván cầu công tác Đinh Đinh đỉa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cần cẩu 10T Máy đầm dùi 1,5KW Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác |
m3 m3 kg cái % công
ca ca ca ca ca %
|
1,025 0,020 0,048 0,352 2 2,28
0,04 0,18 - - - 2 |
1,025 0,020 0,048 0,352 2 2,94
0,08 0,18 - - - 2 |
1,025 0,020 0,048 0,352 2 3,23
- 0,18 0,030 0,030 - 2 |
1,025 0,020 0,048 0,352 2 3,38
- 0,18 0,035 - 0,035 2 |
|
|
|
| 50 | 60 | 70 | 80 |
AF.22200 BÊ TÔNG CỘT
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cột ≤ 0,1m2 | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£ 4 | £ 16 | £ 50 | > 50 | ||||
AF.222 |
Bê tông cột
|
Vật liệu Vữa Gỗ ván cầu công tác Đinh Đinh đỉa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cần cẩu 10T Máy đầm dùi 1,5KW Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
m3 m3 kg cái % công
ca ca ca ca ca % |
1,025 0,020 0,048 0,352 1 3,49
0,06 0,18 - - - 2 |
1,025 0,020 0,048 0,352 1 3,81
0,09 0,18 - - - 2
|
1,025 0,020 0,048 0,352 1 4,19
- 0,18 0,04 0,04 - 2 |
1,025 0,020 0,048 0,352 1 4,38
- 0,18 0,045 - 0,045 2
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cột >0,1m2 | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£ 4 | £ 16 | £ 50 | > 50 | ||||
AF.222 |
Bê tông cột
|
Vật liệu Vữa Gỗ ván cầu công tác Đinh Đinh đỉa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cần cẩu 10T Máy đầm dùi 1,5KW Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác |
m3 m3 kg cái % công
ca ca ca ca ca % |
1,025 0,020 0,048 0,352 1 3,04
0,05 0,20 - - - 2
|
1,025 0,020 0,048 0,352 1 3,33
0,08 0,20 - - - 2 |
1,025 0,020 0,048 0,352 1 3,66
- 0,20 0,035 0,035 - 2 |
1,025 0,020 0,048 0,352 1 3,83
- 0,20 0,04 - 0,04 2
|
|
|
|
| 50 | 60 | 70 | 80 |
AF.22300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁI
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | |||
£4 | £16 | £50 | >50 | ||||
AF.223
|
Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái
|
Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7
Máy thi công Cần cẩu 10T Máy đầm dùi 1,5KW Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
m3 % công
ca ca ca ca ca %
|
1,025 1,0 2,56
0,04 0,18 - - - 2 |
1,025 1,0 2,96
0,04 0,18 0,04 - - 2 |
1,025 1,0 3,26
- 0,18 0,03 0,03 - 2 |
1,025 1,0 3,41
- 0,18 0,035 - 0,035 2
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
AF.23000 BÊ TÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Móng, mố, trụ cầu | Mũ mố, mũ trụ cầu | ||
Trên cạn | Dưới nước | Trên cạn | Dưới nước | ||||
|
Bê tông móng, mố, trụ cầu.
Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu. |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
AF.231 | Vữa | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | |
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |
| Nhân công 3,5/7 | công | 1,98 | 3,31 | 4,52 | 6,23 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Cần cẩu 16T | ca | 0,045 | 0,06 | 0,045 | 0,08 | |
| Đầm dùi 1,5KW | ca | 0,085 | 0,1 | 0,095 | 0,1 | |
AF.232 | Sà lan 400T | ca | - | 0,06 | - | 0,08 | |
| Sà lan 200T | ca | - | 0,06 | - | 0,08 | |
| Tầu kéo 150CV | ca | - | 0,02 | - | 0,025 | |
| Máy khác
| % | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | |
|
|
|
| 10 | 20 | 10 | 20 |
AF.24100 BÊ TÔNG CẦU CẢNG
Đơn vị tính:1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Bê tông mối nối bản dầm dọc |
Bê tông dầm |
AF.241 |
Bê tông cầu cảng |
Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 4/7
Máy thi công Cần cẩu 10T Máy đầm dùi 1,5KW Sà lan 200T Tầu kéo 150CV Máy khác |
m3 % công
ca ca ca ca % |
1,025 1,5 1,40
0,03 0,20 0,21 0,006 2,0
|
1,025 1,5 1,48
0,03 0,20 0,21 0,006 2,0
|
|
|
|
| 10 | 20 |
AF.24200 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Số lượng |
AF.242 |
Bê tông mái bờ kênh mương |
Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 4/7 Máy thi công Cần cẩu 10T Máy đầm dùi 1,5KW
|
m3 % công
ca ca |
1,025 1,0 1,80
0,03 0,18 |
|
|
|
| 10 |
AF.25000 BÊ TÔNG CỌC NHỒI, CỌC BARRETTE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra hố khoan và lồng cốt thép, lắp đặt phễu và ống đổ, giữ và nâng dần ống đổ, đổ bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cọc nhồi | Cọc Barrette | |||
Trên cạn | Dưới nước | |||||||
Đường kính cọc (mm) | ||||||||
£ 1000 | > 1000 | £ 1000 | > 1000 | |||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
AF.251 | Bê tông cọc | Vữa | m3 | 1,15 | 1,15 | 1,15 | 1,15 | 1,15 |
| nhồi trên | Ống đổ f300 | m | 0,012 | 0,019 | 0,012 | 0,019 | 0,017 |
| cạn | Vật liệu khác | % | 0,2 | 0,2 | 0,5 | 0,5 | 0,50 |
AF.252 | Bê tông cọc | Nhân công 4,5/7 | công | 1,21 | 1,02 | 1,45 | 1,23 | 1,05 |
| nhồi dưới | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| nước | Cần cẩu xích 50T | ca | 0,083 | 0,057 | 0,09 | 0,06 | 0,055 |
AF.253 | Bê tông cọc, | Sà lan 200T | ca | - | - | 0,09 | 0,042 | - |
| tường, Barrette | Sà lan 400T | ca | - | - | 0,09 | 0,042 | - |
| Tầu kéo 150CV | ca | - | - | 0,03 | 0,013 | - | |
|
| Máy khác
| % | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
| 10 | 20 | 10 | 20 | 10 |
AF.26100 BÊ TÔNG BỂ CHỨA
Đơn vị tính: 1m3
Mã Hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bể chứa | |
Thành thẳng | Thành cong | ||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
AF.261 | Bê tông | Vữa | m3 | 1,025 | 1,025 |
| bể chứa | Gỗ ván | m3 | 0,049 | 0,049 |
|
| Đinh 6cm | kg | 0,20 | 0,20 |
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 4,90 | 7,13 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy đầm dùi 1,5kW | ca | 0,2 | 0,2 |
|
| Cần cẩu 10T | ca | 0,08 | 0,08 |
|
| Máy khác
| % | 2 | 2 |
|
|
|
| 10 | 20 |
AF.26200 BÊ TÔNG MÁNG THU NƯỚC VÀ PHÂN PHỐI KHU XỬ LÝ
(máng dạng chữ V, hình bán nguyệt và đa giác)
Đơn vị tính: 1m3
Mã Hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
|
|
Vật liệu |
|
|
AF.262 | Máng dạng chữ V, hình | Vữa | m3 | 1,025 |
| bán nguyệt và đa giác | Vật liệu khác | % | 1 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 3,72 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| Máy đầm dùi 1,5kW | ca | 0,2 |
|
| Cần cẩu 10T | ca | 0,08 |
|
| Máy khác
| % | 2 |
|
|
|
| 10 |
AF.27000 BÊ TÔNG TRƯỢT LỒNG THANG MÁY, SILÔ, ỐNG KHÓI
(Áp dụng cho mọi độ cao)
Đơn vị tính: m3
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Bê tông trượt lồng thang máy | Bê tông trượt Silô | Bê tông trượt ống khói |
AF.271
AF.272
AF.273 |
Bê tông trượt lồng thang máy
Bê tông trượt Silô
Bê tông trượt ống khói |
Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 4/7 Máy thi công Cẩu tháp 50T Đầm dùi 1,5KW Máy bơm nước 20KW (bảo dưỡng bê tông) Máy vận thăng 3T Máy khác
|
m3 % công
ca ca ca
ca % |
1,025 2,0 3,55
0,065 0,20 0,05
0,025 5 |
1,025 2,0 2,55
0,065 0,15 0,03
0,025 5 |
1,025 2,0 4,55
0,075 0,25 0,04
0,025 5 |
|
|
|
| 10 | 10 | 10 |
AF.28100 LÀM LỚP VỮA XI MĂNG BẢO VỆ MÁI ĐẬP
Thành phần công việc:
Trộn, rải vữa bằng thủ công dầy 7cm. Đầm mặt bằng quả đầm 16T đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m2
Mã Hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
|
Làm lớp vữa xi măng bảo vệ mái đập | Vật liệu |
|
|
AE281 | Vữa xi măng | m3 | 8,050 | |
|
|
|
| |
| Nhân công 4/7 | công | 35,910 | |
| Máy thi công |
|
| |
| Máy trộn 80lít | ca | 0,933 | |
| Quả đầm 16T | ca | 0,337 | |
| Cần trục bánh xích 25T | ca | 0,337 | |
| Máy khác
| % | 10 | |
|
|
|
| 10 |
AF.30000 ĐỔ BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG TỰ HÀNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác (nếu có); Lắp đặt và di chuyển ống bơm theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AF.31100 BÊ TÔNG MÓNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều rộng (cm) | |
£250 | >250 | ||||
AF.311 |
Bê tông móng |
Vật liệu Vữa Gỗ ván cầu công tác Đinh Đinh đỉa Vật liệu khác Nhân công 3/7 Máy thi công Máy bơm BT 50 m3/h Máy đầm dùi 1,5KW Máy khác
|
m3 m3 kg cái % công
ca ca % |
1,015 - - - 1,0 0,85
0,033 0,089 1,0 |
1,015 0,015 0,122 0,603 1,0 1,21
0,033 0,089 1,0 |
|
|
|
| 10 | 20 |
AF.31200 BÊ TÔNG NỀN
AF.31200 BÊ TÔNG BỆ MÁY
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bê tông nền | Bê tông bệ máy |
AF.312
AF.313
|
Bê tông nền
Bê tông bệ máy |
Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 3/7 Máy thi công Máy bơm BT 50 m3/h Máy đầm dùi 1,5KW Máy đầm bàn 1KW Máy khác
|
m3 % công
ca ca ca % |
1,025 1,0 0,62
0,033
0,089 1,0 |
1,015 1,0 1,64
0,033 0,089
1,0 |
|
|
|
| 10 | 20 |
AF.32000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT
AF.32100 BÊ TÔNG TƯỜNG
Đơn vị tính : 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy (cm) | |||
£45 | >45 | ||||||
Chiều cao (m) | |||||||
£4 | £16 | £4 | £16 | ||||
AF.321
|
Bê tông tường |
Vật liệu Vữa Gỗ ván cầu công tác Đinh Đinh đỉa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy bơm BT 50 m3/h Máy đầm dùi 1,5W Máy khác
|
m3 m3 kg cái % công
ca ca % |
1,015 0,049 0,199 0,871 2 2,56
0,033 0,18 1
|
1,015 0,049 0,199 0,871 2 3,22
0,033 0,18 1 |
1,015 0,020 0,048 0,352 2 2,28
0,033 0,18 1 |
1,015 0,020 0,048 0,352 2 2,94
0,033 0,18 1 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
AF.32200 BÊ TÔNG CỘT
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cột (m2) | |||
£ 0,1 | >0,1 | ||||||
Chiều cao (m) | |||||||
£ 4 | £ 16 | £ 4 | £ 16 | ||||
AF.322 |
Bê tông cột
|
Vật liệu Vữa Gỗ ván cầu công tác Đinh Đinh đỉa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy bơm BT 50m3/h Máy đầm dùi 1,5KW Máy khác
|
m3 m3 kg cái % công
ca ca % |
1,015 0,020 0,048 0,352 1 3,49
0,033 0,18 1 |
1,015 0,020 0,048 0,352 1 3,81
0,033 0,18 1 |
1,015 0,020 0,048 0,352 1 3,04
0,033 0,20 1 |
1,015 0,020 0,048 0,352 1 3,33
0,033 0,20 1 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
AF.32300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁI
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
AF.323
|
Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái
|
Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy bơm BT 50 m3/h Máy đầm dùi 1,5KW Máy khác |
m3 % công
ca ca %
|
1,015 1,0 2,56
0,033 0,18 1,0
|
|
|
|
| 10 |
AF.33000 BÊ TÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU,
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm, bơm vữa bê tông vào ống đổ, nâng hạ ống đổ bằng cần cẩu. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính :1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Móng, mố, trụ cầu | Mũ mố, mũ trụ cầu | ||
Trên cạn | Dưới nước | Trên cạn | Dưới nước | ||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
AF.331 | Bê tông móng, mố, trụ
Bê tông mũ mố,mũ trụ cầu
| Vữa | m3 | 1,015 | 1,015 | 1,015 | 1,015 |
| Vật liệu khác | % | 1,2 | 1,2 | 1,5 | 1,5 | |
| Nhân công 3,5/7 | công | 2,06 | 2,64 | 3,13 | 3,33 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Cần cẩu 25T | ca | 0,033 | 0,039 | 0,067 | 0,1 | |
AF.332 | Máy bơm BT 50m3/h | ca | 0,033 | 0,039 | 0,067 | 0,1 | |
| Máy đầm dùi 1,5KW | ca | 0,085 | 0,1 | 0,085 | 0,1 | |
| Sà lan 200T | ca | - | 0,078 | - | 0,2 | |
| Sà lan 400T | ca | - | 0,039 | - | 0,1 | |
| Tầu kéo 150CV | ca | - | 0,026 | - | 0,033 | |
| Máy khác | % | 0,5 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 10 | 20 |
AF.33300 BÊ TÔNG DẦM CẦU THI CÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÚC ĐẨY, ĐÚC HẪNG
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm bê tông. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
(Gia công, lắp dựng, tháo dỡ hệ khung giá treo ván khuôn vận hành hệ ván khuôn dầm chưa tính trong định mức)
Đơn vị tính : 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại dầm | ||
Đúc đẩy | Đúc hẫng trên cạn | Đúc hẫng trên mặt nước | ||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
AF.333 | Bê tông dầm cầu thi công bằng phương pháp đúc đẩy,đúc hẫng | Vữa | m3 | 1,015 | 1,015 | 1,015 |
| Ống nhựa F58 | m | 0,02 | - | - | |
| Ống nhựa F75 | m | - | 1,02 | 1,02 | |
| Vật liệu khác | % | 4 | 4 | 4 | |
| Nhân công 4,0/7 | công | 11,36 | 16,64 | 19,76 | |
| Máy thi công |
|
|
|
| |
| Máy đầm dùi 1,5KW | ca | 0,18 | 0,18 | 0,18 | |
| Cần cẩu 16T | ca | 0,035 | - | - | |
| Cần cẩu 25T | ca | - | 0,11 | - | |
| Cần cẩu nổi 30T | ca | - | - | 0,11 | |
| Máy bơm BT 50m3/h | ca | 0,035 | 0,035 | 0,05 | |
| Sà lan 400T | ca | - | - | 0,11 | |
|
| Tầu kéo 150CV | ca | - | - | 0,11 |
|
| Máy khác
| % | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AF.34100 BÊ TÔNG CẦU CẢNG
Đơn vị tính:1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Bê tông mối nối bản dầm dọc | Bê tông dầm |
AF.341 |
Bê tông cầu cảng |
Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 4/7 Máy thi công Máy bơm BT 50 m3/h Máy đầm dùi 1,5KW Sà lan 200T Tầu kéo 150CV Máy khác
|
m3 % công
ca ca ca ca % |
1,015 1,0 1,40
0,033 0,20 0,21 0,006 2,0 |
1,015 1,0 1,48
0,033 0,20 0,21 0,006 2,0 |
|
|
|
| 10 | 20 |
AF.34200 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Số lượng |
AF.342 |
Bê tông mái bờ kênh mương |
Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 4/7 Máy thi công Máy bơm BT 50 m3/h Mày đầm dùi 1,5KW Máy khác
|
m3 % công
ca ca % |
1,03 1,0 1,80
0,033 0,18 1,0 |
|
|
|
| 10 |
AF.35000BÊ TÔNG CỌC NHỒI, CỌC TƯỜNG BARRETTE
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, kiểm tra lỗ khoan, lỗ đào và lồng cốt thép, lắp đặt ống đổ, giữ và nâng dần ống đổ. Đổ bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính :1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cọc nhồi | Cọc, tường Barrette | |||
Trên cạn | Dưới nước | |||||||
Đường kính cọc (mm) | ||||||||
£ 1000 | >1000 | £ 1000 | >1000 | |||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
AF.351 | Bê tông cọc | Vữa | m3 | 1,15 | 1,15 | 1,15 | 1,15 | 1,15 |
| nhồi trên | ống đổ F300 | m | 0,012 | 0,019 | 0,012 | 0,019 | 0,017 |
| cạn | Vật liệu khác | % | 1,2 | 1,2 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 1,1 | 0,93 | 1,32 | 1,12 | 1,20 |
AF.352 | Bê tông cọc | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| nhồi dưới | Cần cẩu 25T | ca | 0,079 | 0,035 | 0,095 | 0,042 | 0,037 |
| nước | Máy bơm BT 50m3/h | ca | 0,079 | 0,035 | 0,095 | 0,042 | 0,037 |
|
| Sà lan 200T | ca | - | - | 0,19 | 0,084 | - |
AF.353 | Bê tông cọc, tường Barette | Sà lan 400T | ca | - | - | 0,095 | 0,042 | - |
| Tầu kéo 150CV | ca | - | - | 0,04 | 0,028 | - | |
| Máy khác
| % | 2,0 | 2,0 | 3,0 | 3,0 | 2,0 | |
|
|
|
| 10 | 20 | 10 | 20 | 10 |
AF.36000 CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG TRONG HẦM
VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT QUA DÂY CHUYỀN TRẠM TRỘN TẠI HIỆN TRƯỜNG VÀ ĐỔ BẰNG MÁY BƠM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị khối đổ. Sản xuất, lắp dựng tấm bịt đầu đốc. Lắp đặt và di chuyển ống bơm theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật (chưa kể bê tông bù phần lẹm).
AF.36110 BÊ TÔNG TOÀN TIẾT DIỆN HẦM NGANG
Đơn vị tính: 1 m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.361 |
Bê tông toàn tiết diện hầm ngang |
Vật liệu |
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,030 | ||
Lưới thép làm đầu đốc | m2 | 0,217 | ||
Thép tròn | kg | 3,1 | ||
Que hàn f4 | kg | 0,180 | ||
Vật liệu khác | % | 2,0 | ||
|
|
| ||
Nhân công 4,0/7 | công | 3,928 | ||
Máy thi công |
|
| ||
| Máy bơm bê tông 50m3/h | ca | 0,036 | |
| Đầm dùi 1,5Kw | ca | 0,177 | |
| Máy nâng thuỷ lực 135Cv | ca | 0,046 | |
| Máy ủi 140CV | ca | 0,020 | |
| Máy hàn 23KW | ca | 0,063 | |
| Máy khác
| % | 5 | |
|
|
|
| 10 |
AF.36120 BÊ TÔNG NỀN HẦM NGANG
AF.36130 BÊ TÔNG TƯỜNG HẦM NGANG
AF.36140 BÊ TÔNG VÒM HẦM NGANG
Đơn vị tính: 1 m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bê tông | ||
Nền hầm | Tường hầm | Vòm hầm | ||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
AF.361 | Bê tông nền hầm | Vữa bê tông | m3 | 1,015 | 1,030 | 1,030 |
| Lưới thép làm đầu đốc | m2 | 0,233 | 0,260 | 0,200 | |
| Thép tròn | kg | 3,1 | 3,1 | 3,1 | |
|
| Que hàn f4 | kg | 0,068 | 0,260 | 0,180 |
AF.361 | Bê tông tường hầm | Vật liệu khác | % | 2,0 | 2,0 | 2,0 |
|
|
|
|
|
| |
| Nhân công 4,0/7 | công | 1,160 | 2,68 | 5,163 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
AF.361 | Bê tông vòm hầm | Máy bơm bê tông 50m3/h | ca | 0,036 | 0,036 | 0,036 |
| Đầm dùi 1,5Kw | ca | 0,068 | 0,188 | 0,188 | |
| Đầm bàn 1Kw | ca | 0,089 | - | - | |
|
| Máy nâng thuỷ lực 135Cv | ca | - | 0,013 | 0,068 |
|
| Máy ủi 140CV | ca | 0,020 | 0,020 | 0,020 |
|
| Máy hàn 23KW | ca | 0,014 | 0,091 | 0,063 |
|
| Máy khác | % | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
| 20 | 30 | 40 |
AF.36200 BÊ TÔNG HẦM ĐỨNG
AF.36300 BÊ TÔNG HẦM NGHIÊNG
AF.36400 BÊ TÔNG NÚT HẦM
Đơn vị tính: 1 m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bê tông hầm đứng | Bê tông hầm nghiêng | Bê tông nút hầm |
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
AF.362 | Bê tông hầm đứng | Vữa bê tông | m3 | 1,030 | 1,030 | 1,030 |
| Lưới thép làm đầu đốc | m2 | - | 0,217 | 0,217 | |
|
| Thép tròn | kg | - | 2,8 | 3,5 |
|
| Que hàn f4 | kg | 0,063 | 0,180 | 0,172 |
AF.363 | Bê tông hầm nghiêng | Vật liệu khác | % | 1 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
| |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 5,653 | 6,549 | 3,090 |
AF.364 | Bê tông nút hầm | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy bơm 50m3/h | ca | 0,036 | 0,036 | 0,036 |
| Đầm dùi 1,5Kw | ca | 0,143 | 0,143 | 0,188 | |
|
| Tời điện 1,5T | ca | 0,188 | 0,188 | 0,013 |
|
| Máy ủi 140CV | ca | 0,017 | 0,017 | 0,017 |
|
| Máy hàn 23KW | ca | 0,014 | 0,063 | 0,060 |
|
| Máy nâng thuỷ lực | ca | - | - | 0,013 |
|
| Máy khác
| % | 1 | 5 | 5 |
|
|
|
| 10 | 10 | 10 |
BÊ TÔNG BỊT ĐÁY TRONG KHUNG VÂY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công. Lắp đặt và di chuyển ống bơm, ống đổ bê tông. Xếp đá hộc (đối với bịt đáy bằng đá hộc) theo điều kiện cụ thể. Trộn vữa xi măng, bơm vữa bê tông, vữa xi măng, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
(Làm sàn đạo, vách ngăn chưa tính trong định mức)
AF.37100 BỊT ĐÁY TRONG KHUNG VÂY BẰNG VỮA BÊ TÔNG
Đơn vị tính: m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Dưới nước |
|
Bê tông bịt đáy
|
|
|
|
|
AF.371 | Vật liệu |
|
|
| |
| Vữa bê tông | m3 | 1,030 | 1,030 | |
| ống đổ F300 | m | 0,05 | 0,05 | |
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | |
| Nhân công 3,5/7 | công | 1,75 | 1,95 | |
| Máy thi công |
|
|
| |
| Máy bơm BT 50m3/h | ca | 0,05 | 0,065 | |
| Xà lan 200T | ca | 0,05 | 0,065 | |
| Cano 23CV | ca |
| 0,065 | |
| Máy khác | % | 5 | 5 | |
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 10 | 20 |
AF.37200 BỊT ĐÁY TRONG KHUNG VÂY BẰNG VỮA XI MĂNG ĐỘN ĐÁ HỘC
Đơn vị tính: m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Dưới nước |
|
Bịt đáy trong khung vây
|
|
|
|
|
AF.372 | Vật liệu |
|
|
| |
| Đá hộc | m3 | 1,20 | 1,20 | |
| Vữa xi măng cát vàng | m3 | 0,477 | 0,477 | |
| ống đổ F150 | m | 0,95 | 1,05 | |
| Vật liệu khác | % | 1,5 | 2 | |
| Nhân công 4,0/7 | công | 2,45 | 2,82 | |
| Máy thi công |
|
|
| |
| Máy bơm 9m3 | ca | 0,095 | 0,110 | |
| Cẩu 25T | ca | 0,045 | 0,055 | |
| Máy khác | % | 5 | 5 | |
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 10 | 20 |
AF.37300 BÊ TÔNG ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ, ĐỔ BẰNG MÁY RẢI BÊ TÔNG
Đơn vị tính: m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
|
|
|
|
|
AF.373 | Bê tông đường lăn, sân đỗ, đổ bằng máy rải bê tông | Vật liệu |
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,025 | |
| Vật liệu khác | % | 1,5 | |
| Nhân công 3,5/7 | công | 2,46 | |
| Máy thi công |
|
| |
| Máy rải PS500 | ca | 0,022 | |
|
| Máy khác | % | 5,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
AF.37400 BƠM VỮA XI MĂNG TRONG ỐNG LUỒN CÁP
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, làm sạch ống luồn cáp và cáp, cân đong trộn vữa đúng tỷ lệ, bơm vữa vào ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính : 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng |
|
|
Vật liệu |
|
|
AF.374 | Bơm vữa xi măng | Xi măng | kg | 1824 |
| trong ống luồn cáp | Phụ gia | kg | 40,56 |
|
| Vật liệu khác | % | 3 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 35,7 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| Máy trộn vữa 80 l | ca | 1,83 |
|
| Máy nén khí 10m3/ph | ca | 1,83 |
|
| Máy bơm vữa xi măng | ca | 1,83 |
|
| Máy bơm nước 20 kw | ca | 0,5 |
|
| Máy khác
| % | 3 |
|
|
|
| 10 |
AF.40000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG
Quy định áp dụng:
- Công tác bê tông thuỷ công được định mức cho trường hợp đổ bê tông bằng cần cẩu 16 Tấn, 25 Tấn, 40 Tấn và đổ bằng bơm bê tông, tương ứng với từng loại kết cấu bê tông thuỷ công và chưa tính đến các hao phí cho công tác lắp đặt tấm chống thấm. Riêng bê tông tháp điều áp, mố đỡ, mố néo đường ống áp lực được định mức chung cho tất cả các bộ phận kết cấu
- Hao phí nhân công trong định mức công tác bê tông thuỷ công đã bao gồm công tác đánh xờm mặt đứng và xử lý phần bề mặt nằm ngang (gồm cả hộc kỹ thuật) tiếp giáp giữa hai khối đổ, tính bình quân cho 1m3 bê tông.
- Đối với công tác bê tông mũi phóng : Hao phí nhân công trong định mức đã bao gồm công tác mài mặt bê tông.
- Công tác bê tông bọc đường ống áp lực chưa bao gồm hao phí cho công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ cốp pha đầu đốc (nếu có).
Thành phần công việc:
Vệ sinh khối đổ, gia công, lắp đặt tháo dỡ hộc kỹ thuật, cầu công tác (nếu có). Tháo mở phễu đổ, đổ đầm và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AF.41000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG CẦN CẨU 16 TẤN
AF.41110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY
AF.41120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁY
AF.41130 BÊ TÔNG NỀN
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lót móng, Lấp đầy | Bản đáy | Nền |
AF.411
AF.411
AF.411 |
Bê tông lót móng, lấp đầy
Bê tông bản đáy
Bê tông nền |
Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,03 | ||
Vật liệu khác | % | - | 2 | 1 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 0,380 | 1,04 | 0,580 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Cần cẩu 16T | ca | 0,020 | 0,022 | 0,020 | ||
Đầm dùi 1,5 KW | ca | 0,089 | 0,089 | - | ||
Đầm bàn 1,0 KW
| ca | - | - | 0,089 | ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AF.41200 BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG BIÊN
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (m) | ||
≤ 0,45 | ≤ 1 | ≤ 2 | ||||
|
Bê tông tường cánh, tường biên | Vật liệu |
|
|
|
|
AF.412 | Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | |
| Gỗ ván cầu công tác | m3 | 0,049 | 0,020 | 0,014 | |
| Đinh các loại | kg | 0,199 | 0,048 | 0,034 | |
| Đinh đỉa các loại | cái | 0,871 | 0,352 | 0,246 | |
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 2,956 | 2,676 | 2,408 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Cần cẩu 16T | ca | 0,027 | 0,027 | 0,025 |
|
| Đầm dùi 1,5 KW
| ca | 0,180 | 0,180 | 0,180 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (m) | ||
≤ 3 | ≤ 5 | > 5 | ||||
|
Bê tông tường cánh, tường biên | Vật liệu |
|
|
|
|
AF.412 | Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | |
| Gỗ ván cầu công tác | m3 | 0,010 | 0,007 | 0,005 | |
| Đinh các loại | kg | 0,024 | 0,017 | 0,012 | |
| Đinh đỉa các loại | cái | 0,172 | 0,120 | 0,084 | |
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 2,167 | 1,950 | 1,755 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Cần cẩu 16T | ca | 0,025 | 0,022 | 0,020 |
|
| Đầm dùi 1,5 KW
| ca | 0,180 | 0,180 | 0,180 |
|
|
|
| 40 | 50 | 60 |
AF.41300 BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊN
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (m) | |||
≤ 0,45 | ≤ 1 | ≤ 2 | > 2 | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
AF.413 | Bê tông trụ pin, trụ biên | Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | 1,025 |
| Gỗ ván cầu công tác | m3 | 0,049 | 0,020 | 0,014 | 0,010 | |
| Đinh các loại | kg | 0,199 | 0,048 | 0,034 | 0,024 | |
| Đinh đỉa các loại | cái | 0,871 | 0,352 | 0,246 | 0,172 | |
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 3,166 | 2,856 | 2,570 | 2,313 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Cần cẩu 16T | ca | 0,027 | 0,027 | 0,025 | 0,025 |
|
| Đầm dùi 1,5 KW
| ca | 0,180 | 0,180 | 0,180 | 0,180 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
AF.41400 BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬP
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (m) | |||
≤ 0,45 | ≤ 1 | ≤ 2 | > 2 | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
AF.414 | Bê tông tường thượng lưu | Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | 1,025 |
| Gỗ ván cầu công tác | m3 | 0,025 | 0,010 | 0,007 | 0,005 | |
| Đinh các loại | kg | 0,100 | 0,024 | 0,017 | 0,012 | |
|
| Đinh đỉa các loại | cái | 0,436 | 0,176 | 0,123 | 0,086 |
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 2,365 | 2,141 | 1,926 | 1,734 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Cần cẩu 16T | ca | 0,025 | 0,025 | 0,022 | 0,022 |
|
| Đầm dùi 1,5 KW
| ca | 0,180 | 0,180 | 0,180 | 0,180 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
AF.41510 BÊ TÔNG THÂN ĐẬP
AF.41520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN
AF.41530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNG
AF.41540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thân đập | Mặt cong đập tràn | Mũi phóng | Dốc nước |
AF.415
AF.415
AF.415
AF.415 | Bê tông phía trong thân đập Bê tôngmặt công đập tràn Bê tông mũi phóng Bê tông dốc nước | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 1 | ||
|
|
|
|
|
| ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,85 | 3,227 | 1,832 | 1,533 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Cần cẩu 16T | ca | 0,022 | 0,022 | 0,022 | 0,022 | ||
Đầm dùi 1,5 KW | ca | 0,089 | 0,180 | 0,089 | 0,089 | ||
Máy khác
| % | - | 1 | - | - | ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
AF.41600 BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁP
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | |
≤ 25 | >25 | ||||
|
Bê tông tháp điều áp | Vật liệu |
|
|
|
AF.416 | Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | |
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | |
|
|
|
|
| |
| Nhân công 3,5/7 | công | 4,260 | 4,770 | |
| Máy thi công |
|
|
| |
| Cần cẩu 16T | ca | 0,027 | 0,030 | |
| Đầm dùi 1,5 KW
| ca | 0,180 | 0,180 | |
|
|
|
| 10 | 20 |
AF.41710 BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mố đỡ, mố néo đường ống áp lực |
|
Bê tông mố đỡ, mố néo đường ống áp lực | Vật liệu |
|
|
AF.417 | Vữa bê tông | m3 | 1,025 | |
| Vật liệu khác | % | 1 | |
|
|
|
| |
| Nhân công 3,5/7 | công | 1,980 | |
| Máy thi công |
|
| |
| Cần cẩu 16T | ca | 0,030 | |
| Đầm dùi 1,5 KW
| ca | 0,18 | |
|
|
|
| 10 |
AF.41720 BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC
AF.41730 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT
AF.41740 BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bọc đường ống áp lực | Bệ đỡ máy phát | Mái kênh, mái hố xói |
AF.417
AF.417
AF.417 |
Bê tông bọc đường ống thép áp lực
Bê tông bệ đỡ máy phát
Bê tông mái kênh hố xói | Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | ||
Gỗ ván cầu công tác | m3 | 0,029 | - | - | ||
Đinh các loại | kg | 0,040 | - | - | ||
Đinh đỉa các loại | cái | 0,459 | - | - | ||
Dây thép | kg | 0,033 | - | - | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 2 | 1 | ||
|
|
|
|
| ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,45 | 2,408 | 1,800 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Cần cẩu 16T | ca | 0,025 | 0,022 | 0,025 | ||
Đầm dùi 1,5 KW
| ca | 0,180 | 0,180 | 0,180 | ||
|
|
|
| 20 | 30 | 40 |
AF.41750 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN
AF.41760 BÊ TÔNG ỐNG HÚT
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Buồng xoắn | Ống hút |
|
Bê tông buồng xoắn
Bê tông ống hút | Vật liệu |
|
|
|
AF.417 | Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | |
| Gỗ ván cầu công tác | m3 | 0,017 | 0,017 | |
| Đinh các loại | kg | 0,067 | 0,067 | |
| Đinh đỉa các loại | cái | 0,476 | 0,476 | |
| Dây thép | kg | 0,048 | 0,048 | |
AF.417 | Bu lông các loại | cái | 0,041 | 0,041 | |
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
|
|
|
|
| |
| Nhân công 4,0/7 | công | 2,940 | 2,420 | |
| Máy thi công |
|
|
| |
| Cần cẩu 16T | ca | 0,022 | 0,022 | |
| Đầm dùi 1,5 KW | ca | 0,180 | 0,180 | |
|
|
|
| 50 | 60 |
AF.41770 BÊ TÔNG SÀN DÀY ³ 30CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
|
| Vật liệu |
|
|
AF.417 | Bê tông sàn dày ≥ 30cm | Vữa bê tông | m3 | 1,025 |
| Vật liệu khác | % | 1 | |
|
|
|
| |
| Nhân công 3,5/7 | công | 1,580 | |
| Máy thi công |
|
| |
|
| Cần cẩu 16T | ca | 0,025 |
|
| Đầm dùi 1,5 KW
| ca | 0,180 |
|
|
|
| 70 |
AF.41800 BÊ TÔNG CỐT LIỆU LỚN DMAX ³ 80mm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
|
| Vật liệu |
|
|
AF.418 | Bê tông cốt liệu lớn DMAX ³ 80mm
| Vữa bê tông | m3 | 1,025 |
| Vật liệu khác | % | 1 | |
|
|
|
| |
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,85 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| Cần cẩu 10T phục vụ đầm chùm | ca | 0,031 |
|
| Cần cẩu 16T | ca | 0,022 |
|
| Đầm dùi 3,5 KW
| ca | 0,089 |
|
|
|
| 10 |
AF.41900 BÊ TÔNG CHÈN ( KHE VAN, KHE PHAI, KHE LƯỚI CHẮN RÁC, MỐ ĐỠ, GỐI VAN )
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
|
| Vật liệu |
|
|
AF.419 | Bê tông chèn (khe van, khe phai, khe lưới chắn rác, mố đỡ, gối van )
| Vữa bê tông | m3 | 1,025 |
| Gỗ ván khuôn | m3 | 0,091 | |
| Đinh các loại | kg | 1,036 | |
| Đinh đỉa các loại | cái | 2,300 | |
| Vật liệu khác | % | 1 | |
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 12,74 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| Cần cẩu 16T | ca | 0,027 |
|
| Đầm dùi 1,5 KW
| ca | 0,243 |
|
|
|
| 10 |
AF.42000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG CẦN CẨU 25 TẤN
AF.42110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY
AF.42120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁY
AF.42130 BÊ TÔNG NỀN
Đơn vị tính: 1m3
Mã Hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lót móng, Lấp đầy | Bản đáy | Nền |
AF.421 | Bê tông lót móng
Bê tông bản đáy
Bê tông nền | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,03 | |
| Vật liệu khác | % | - | 2 | 1 | |
|
|
|
|
|
| |
AF.421 | Nhân công 3,0/7 | công | 0,380 | 1,04 | 0,580 | |
| Máy thi công |
|
|
|
| |
| Cần cẩu 25T | ca | 0,015 | 0,017 | 0,015 | |
AF.421 | Đầm dùi 1,5 KW | ca | 0,089 | 0,089 | - | |
| Đầm bàn 1,0 KW
| ca | - | - | 0,089 | |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AF.42200 BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG BIÊN
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (m) | ||
≤ 0,45 | ≤ 1 | ≤ 2 | ||||
|
Bê tông tường cánh, tường biên | Vật liệu |
|
|
|
|
AF.422 | Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | |
| Gỗ ván cầu công tác | m3 | 0,049 | 0,020 | 0,014 | |
| Đinh các loại | kg | 0,199 | 0,048 | 0,034 | |
| Đinh đỉa các loại | cái | 0,871 | 0,352 | 0,246 | |
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 2,956 | 2,676 | 2,408 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Cần cẩu 25T | ca | 0,022 | 0,022 | 0,020 |
|
| Đầm dùi 1,5 KW
| ca | 0,180 | 0,180 | 0,180 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (m) | ||
≤ 3 | ≤ 5 | > 5 | ||||
|
Bê tông tường cánh, tường biên | Vật liệu |
|
|
|
|
AF.422 | Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | |
| Gỗ ván cầu công tác | m3 | 0,010 | 0,007 | 0,005 | |
| Đinh các loại | kg | 0,024 | 0,017 | 0,012 | |
| Đinh đỉa các loại | cái | 0,172 | 0,120 | 0,084 | |
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 2,167 | 1,950 | 1,755 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Cần cẩu 25T | ca | 0,020 | 0,017 | 0,015 |
|
| Đầm dùi 1,5 KW
| ca | 0,180 | 0,180 | 0,180 |
|
|
|
| 40 | 50 | 60 |
AF.42300 BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊN
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (m) | |||
≤ 0,45 | ≤ 1 | ≤ 2 | > 2 | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
AF.423 | Bê tông trụ pin, trụ biên | Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | 1,025 |
| Gỗ ván cầu công tác | m3 | 0,049 | 0,020 | 0,014 | 0,010 | |
| Đinh các loại | kg | 0,199 | 0,048 | 0,034 | 0,024 | |
| Đinh đỉa các loại | cái | 0,871 | 0,352 | 0,246 | 0,172 | |
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 3,166 | 2,856 | 2,570 | 2,313 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Cần cẩu 25T | ca | 0,022 | 0,022 | 0,020 | 0,020 |
|
| Đầm dùi 1,5 KW
| ca | 0,180 | 0,180 | 0,180 | 0,180 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
AF.42400 BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬP
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (m) | |||
≤ 0,45 | ≤ 1 | ≤ 2 | > 2 | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
AF.424 | Bê tông tường thượng lưu | Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | 1,025 |
| Gỗ ván cầu công tác | m3 | 0,025 | 0,010 | 0,007 | 0,005 | |
| Đinh các loại | kg | 0,100 | 0,024 | 0,017 | 0,012 | |
|
| Đinh đỉa các loại | cái | 0,436 | 0,176 | 0,123 | 0,086 |
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 2,365 | 2,141 | 1,926 | 1,734 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Cần cẩu 25T | ca | 0,020 | 0,020 | 0,017 | 0,017 |
|
| Đầm dùi 1,5 KW
| ca | 0,180 | 0,180 | 0,180 | 0,180 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
AF.42510 BÊ TÔNG THÂN ĐẬP
AF.42520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN
AF.42530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNG
AF.42540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thân đập | Mặt cong đập tràn | Mũi phóng | Dốc nước |
AF.425
AF.425
AF.425
AF.425 | Bê tông phía trong thân đập Bê tôngmặt công đập tràn Bê tông mũi phóng Bê tông dốc nước | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 1 | ||
|
|
|
|
|
| ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,85 | 3,227 | 1,832 | 1,533 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Cần cẩu 25T | ca | 0,017 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | ||
Đầm dùi 1,5 KW | ca | 0,089 | 0,180 | 0,089 | 0,089 | ||
Máy khác | % | - | 1 | - | - | ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
AF.42600 BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁP
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | |
≤ 25 | >25 | ||||
|
Bê tông tháp điều áp | Vật liệu |
|
|
|
AF.426 | Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | |
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | |
|
|
|
|
| |
| Nhân công 3,5/7 | công | 4,260 | 4,770 | |
| Máy thi công |
|
|
| |
| Cần cẩu 25T | ca | 0,022 | 0,025 | |
| Đầm dùi 1,5 KW
| ca | 0,180 | 0,180 | |
|
|
|
| 10 | 20 |
AF.42710 BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mố đỡ, mố néo đường ống áp lực |
|
Bê tông mố đỡ, mố néo đường ống áp lực | Vật liệu |
|
|
AF.427 | Vữa bê tông | m3 | 1,025 | |
| Vật liệu khác | % | 1 | |
|
|
|
| |
| Nhân công 3,5/7 | công | 1,980 | |
| Máy thi công |
|
| |
| Cần cẩu 25T | ca | 0,025 | |
| Đầm dùi 1,5 KW
| ca | 0,180 | |
|
|
|
| 10 |
AF.42720 BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC
AF.42730 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT
AF.42740 BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bọc đường ống áp lực | Bệ đỡ máy phát | Mái kênh, mái hố xói |
AF.427
AF.427
AF.427 |
Bê tông bọc đường ống thép áp lực
Bê tông bệ đỡ máy phát
Bê tông mái kênh hố xói | Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | ||
Gỗ ván cầu công tác | m3 | 0,029 | - | - | ||
Đinh các loại | kg | 0,040 | - | - | ||
Đinh đỉa các loại | cái | 0,459 | - | - | ||
Dây thép | kg | 0,033 | - | - | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 2 | 1 | ||
|
|
|
|
| ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,45 | 2,408 | 1,800 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Cần cẩu 25T | ca | 0,020 | 0,017 | 0,020 | ||
Đầm dùi 1,5 KW
| ca | 0,180 | 0,180 | 0,180 | ||
|
|
|
| 20 | 30 | 40 |
AF.42750 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN
AF.42760 BÊ TÔNG ỐNG HÚT
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Buồng xoắn | Ống hút |
|
Bê tông buồng xoắn
Bê tông ống hút | Vật liệu |
|
|
|
AF.427 | Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | |
| Gỗ ván cầu công tác | m3 | 0,017 | 0,017 | |
| Đinh các loại | kg | 0,067 | 0,067 | |
| Đinh đỉa các loại | cái | 0,476 | 0,476 | |
| Dây thép | kg | 0,048 | 0,048 | |
AF.427 | Bu lông các loại | cái | 0,041 | 0,041 | |
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
|
|
|
|
| |
| Nhân công 4,0/7 | công | 2,94 | 2,420 | |
| Máy thi công |
|
|
| |
| Cần cẩu 25T | ca | 0,017 | 0,017 | |
| Đầm dùi 1,5 KW | ca | 0,180 | 0,180 | |
|
|
|
| 50 | 60 |
AF.42770 BÊ TÔNG SÀN DÀY ³ 30CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
|
| Vật liệu |
|
|
AF.427 | Bê tông sàn dày ≥ 30cm | Vữa bê tông | m3 | 1,025 |
| Vật liệu khác | % | 1 | |
|
|
|
| |
| Nhân công 3,5/7 | công | 1,580 | |
| Máy thi công |
|
| |
|
| Cần cẩu 25T | ca | 0,020 |
|
| Đầm dùi 1,5 KW
| ca | 0,180 |
|
|
|
| 70 |
AF.42800 BÊ TÔNG CỐT LIỆU LỚN DMAX ³ 80mm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
|
| Vật liệu |
|
|
AF.428 | Bê tông cốt liệu lớn DMAX ³ 80mm
| Vữa bê tông | m3 | 1,025 |
| Vật liệu khác | % | 1 | |
|
|
|
| |
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,85 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| Cần cẩu 10T phục vụ đầm chùm | ca | 0,031 |
|
| Cần cẩu 25T | ca | 0,017 |
|
| Đầm dùi 3,5 KW
| ca | 0,089 |
|
|
|
| 10 |
AF.42900 BÊ TÔNG CHÈN ( KHE VAN, KHE PHAI, KHE LƯỚI CHẮN RÁC, MỐ ĐỠ, GỐI VAN )
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
|
| Vật liệu |
|
|
AF.429 | Bê tông chèn (khe van, khe phai, khe lưới chắn rác, mố đỡ, gối van )
| Vữa bê tông | m3 | 1,025 |
| Gỗ ván khuôn | m3 | 0,091 | |
| Đinh các loại | kg | 1,036 | |
| Đinh đỉa các loại | cái | 2,300 | |
| Vật liệu khác | % | 1 | |
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 12,74 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| Cần cẩu 25T | ca | 0,022 |
|
| Đầm dùi 1,5 KW
| ca | 0,243 |
|
|
|
| 10 |
AF.43000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG CẦN CẨU 40 TẤN
AF.43110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY
AF.43120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁY
AF.43130 BÊ TÔNG NỀN
Đơn vị tính: 1m3
Mã Hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lót móng, Lấp đầy | Bản đáy | Nền |
AF.431 | Bê tông lót móng
Bê tông bản đáy
Bê tông nền | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,03 | |
| Vật liệu khác | % | - | 2 | 1 | |
|
|
|
|
|
| |
AF.431 | Nhân công 3,0/7 | công | 0,380 | 1,04 | 0,580 | |
| Máy thi công |
|
|
|
| |
| Cần cẩu 40T | ca | 0,013 | 0,015 | 0,013 | |
AF.431 | Đầm dùi 1,5 KW | ca | 0,089 | 0,089 | - | |
| Đầm bàn 1,0 KW
| ca | - | - | 0,089 | |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AF.43200 BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG BIÊN
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (m) | ||
≤ 0,45 | ≤ 1 | ≤ 2 | ||||
|
Bê tông tường cánh, tường biên | Vật liệu |
|
|
|
|
AF.432 | Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | |
| Gỗ ván cầu công tác | m3 | 0,049 | 0,020 | 0,014 | |
| Đinh các loại | kg | 0,199 | 0,048 | 0,034 | |
| Đinh đỉa các loại | cái | 0,871 | 0,352 | 0,246 | |
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 2,956 | 2,676 | 2,408 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Cần cẩu 40T | ca | 0,019 | 0,019 | 0,017 |
|
| Đầm dùi 1,5 KW
| ca | 0,180 | 0,180 | 0,180 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (m) | ||
≤ 3 | ≤ 5 | > 5 | ||||
|
Bê tông tường cánh, tường biên | Vật liệu |
|
|
|
|
AF.432 | Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | |
| Gỗ ván cầu công tác | m3 | 0,010 | 0,007 | 0,005 | |
| Đinh các loại | kg | 0,024 | 0,017 | 0,012 | |
| Đinh đỉa các loại | cái | 0,172 | 0,120 | 0,084 | |
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 2,167 | 1,950 | 1,755 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Cần cẩu 40T | ca | 0,017 | 0,015 | 0,013 |
|
| Đầm dùi 1,5 KW
| ca | 0,180 | 0,180 | 0,180 |
|
|
|
| 40 | 50 | 60 |
AF.43300 BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊN
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (m) | |||
≤ 0,45 | ≤ 1 | ≤ 2 | > 2 | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
AF.433 | Bê tông trụ pin, trụ biên | Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | 1,025 |
| Gỗ ván cầu công tác | m3 | 0,049 | 0,020 | 0,014 | 0,010 | |
| Đinh các loại | kg | 0,199 | 0,048 | 0,034 | 0,024 | |
| Đinh đỉa các loại | cái | 0,871 | 0,352 | 0,246 | 0,172 | |
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 3,166 | 2,856 | 2,570 | 2,313 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Cần cẩu 40T | ca | 0,019 | 0,019 | 0,017 | 0,017 |
|
| Đầm dùi 1,5 KW
| ca | 0,180 | 0,180 | 0,180 | 0,180 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
AF.43400 BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬP
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (m) | |||
≤ 0,45 | ≤ 1 | ≤ 2 | > 2 | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
AF.434 | Bê tông tường thượng lưu | Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | 1,025 |
| Gỗ ván cầu công tác | m3 | 0,025 | 0,010 | 0,007 | 0,005 | |
| Đinh các loại | kg | 0,100 | 0,024 | 0,017 | 0,012 | |
|
| Đinh đỉa các loại | cái | 0,436 | 0,176 | 0,123 | 0,086 |
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 2,365 | 2,141 | 1,926 | 1,734 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Cần cẩu 40T | ca | 0,017 | 0,017 | 0,015 | 0,015 |
|
| Đầm dùi 1,5 KW
| ca | 0,180 | 0,180 | 0,180 | 0,180 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
AF.43510 BÊ TÔNG THÂN ĐẬP
AF.43520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN
AF.43530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNG
AF.43540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thân đập | Mặt cong đập tràn | Mũi phóng | Dốc nước |
AF.435
AF.435
AF.435
AF.435 | Bê tông phía trong thân đập Bê tôngmặt công đập tràn Bê tông mũi phóng Bê tông dốc nước | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 1 | ||
|
|
|
|
|
| ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,85 | 3,227 | 1,832 | 1,533 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Cần cẩu 40T | ca | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,015 | ||
Đầm dùi 1,5 KW | ca | 0,089 | 0,180 | 0,089 | 0,089 | ||
Máy khác | % | - | 1 | - | - | ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
AF.43600 BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁP
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | |
≤ 25 | >25 | ||||
|
Bê tông tháp điều áp | Vật liệu |
|
|
|
AF.436 | Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | |
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | |
|
|
|
|
| |
| Nhân công 3,5/7 | công | 4,260 | 4,770 | |
| Máy thi công |
|
|
| |
| Cần cẩu 40T | ca | 0,019 | 0,022 | |
| Đầm dùi 1,5 KW
| ca | 0,180 | 0,180 | |
|
|
|
| 10 | 20 |
AF.43710 BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mố đỡ, mố néo đường ống áp lực |
|
Bê tông mố đỡ, mố néo đường ống áp lực | Vật liệu |
|
|
AF.437 | Vữa bê tông | m3 | 1,025 | |
| Vật liệu khác | % | 1 | |
|
|
|
| |
| Nhân công 3,5/7 | công | 1,980 | |
| Máy thi công |
|
| |
| Cần cẩu 40T | ca | 0,022 | |
| Đầm dùi 1,5 KW
| ca | 0,180 | |
|
|
|
| 10 |
AF.43720 BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC
AF.43730 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT
AF.43740 BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bọc đường ống áp lực | Bệ đỡ máy phát | Mái kênh, mái hố xói |
AF.437
AF.437
AF.437 |
Bê tông bọc đường ống thép áp lực
Bê tông bệ đỡ máy phát
Bê tông mái kênh hố xói | Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | ||
Gỗ ván cầu công tác | m3 | 0,029 | - | - | ||
Đinh các loại | kg | 0,040 | - | - | ||
Đinh đỉa các loại | cái | 0,459 | - | - | ||
Dây thép | kg | 0,033 | - | - | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 2 | 1 | ||
|
|
|
|
| ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,45 | 2,408 | 1,800 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Cần cẩu 40T | ca | 0,017 | 0,015 | 0,017 | ||
Đầm dùi 1,5 KW
| ca | 0,180 | 0,180 | 0,180 | ||
|
|
|
| 20 | 30 | 40 |
AF.43750 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN
AF.43760 BÊ TÔNG ỐNG HÚT
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Buồng xoắn | Ống hút |
|
Bê tông buồng xoắn
Bê tông ống hút | Vật liệu |
|
|
|
AF.437 | Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | |
| Gỗ ván cầu công tác | m3 | 0,017 | 0,017 | |
| Đinh các loại | kg | 0,067 | 0,067 | |
| Đinh đỉa các loại | cái | 0,476 | 0,476 | |
| Dây thép | kg | 0,048 | 0,048 | |
AF.437 | Bu lông các loại | cái | 0,041 | 0,041 | |
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
|
|
|
|
| |
| Nhân công 4,0/7 | công | 2,94 | 2,420 | |
| Máy thi công |
|
|
| |
| Cần cẩu 40T | ca | 0,015 | 0,015 | |
| Đầm dùi 1,5 KW | ca | 0,180 | 0,180 | |
|
|
|
| 50 | 60 |
AF.43770 BÊ TÔNG SÀN DẦY ³ 30CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
|
| Vật liệu |
|
|
AF.437 | Bê tông sàn dầy ≥ 30cm | Vữa bê tông | m3 | 1,025 |
| Vật liệu khác | % | 1 | |
|
|
|
| |
| Nhân công 3,5/7 | công | 1,580 | |
| Máy thi công |
|
| |
|
| Cần cẩu 40T | ca | 0,017 |
|
| Đầm dùi 1,5 KW
| ca | 0,180 |
|
|
|
| 70 |
AF.43800 BÊ TÔNG CỐT LIỆU LỚN DMAX ³ 80mm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
|
| Vật liệu |
|
|
AF.438 | Bê tông cốt liệu lớn DMAX ³ 80mm
| Vữa bê tông | m3 | 1,025 |
| Vật liệu khác | % | 1 | |
|
|
|
| |
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,85 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| Cần cẩu 10T phục vụ đầm chùm | ca | 0,031 |
|
| Cần cẩu 40T | ca | 0,015 |
|
| Đầm dùi 3,5 KW
| ca | 0,089 |
|
|
|
| 10 |
AF.43900 BÊ TÔNG CHÈN ( KHE VAN, KHE PHAI, KHE LƯỚI CHẮN RÁC, MỐ ĐỠ, GỐI VAN )
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
|
| Vật liệu |
|
|
AF.439 | Bê tông chèn (khe van, khe phai, khe lưới chắn rác, mố đỡ, gối van )
| Vữa bê tông | m3 | 1,025 |
| Gỗ ván khuôn | m3 | 0,091 | |
| Đinh các loại | kg | 1,036 | |
| Đinh đỉa các loại | cái | 2,300 | |
| Vật liệu khác | % | 1 | |
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 12,74 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| Cần cẩu 40T | ca | 0,020 |
|
| Đầm dùi 1,5 KW
| ca | 0,243 |
|
|
|
| 10 |
AF.44000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG MÁY BƠM
Thành phần công việc:
Vệ sinh khối đổ, gia công, lắp đặt tháo dỡ hộc kỹ thuật, cầu công tác (nếu có).; Lắp đặt và di chuyển ống bơm theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AF.44110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY
AF.44120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁY
AF.44130 BÊ TÔNG NỀN
Đơn vị tính: 1m3
Mã Hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lót móng, Lấp đầy | Bản đáy | Nền |
AF.441 | Bê tông lót móng
Bê tông bản đáy
Bê tông nền | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,015 | 1,015 | 1,025 | |
| Vật liệu khác | % | - | 2 | 1 | |
|
|
|
|
|
| |
AF.441 | Nhân công 3,0/7 | công | 0,380 | 1,04 | 0,580 | |
| Máy thi công |
|
|
|
| |
| Máy bơm BT tĩnh 50m3/h | ca | 0,023 | 0,023 | 0,023 | |
AF.441 | Đầm dùi 1,5 KW | ca | 0,089 | 0,089 | - | |
| Đầm bàn 1,0 KW Máy khác
| ca % | - 2 | - 2 | 0,089 2 | |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AF.44200 BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG BIÊN
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (m) | ||
≤ 0,45 | ≤ 1 | ≤ 2 | ||||
|
Bê tông tường cánh, tường biên | Vật liệu |
|
|
|
|
AF.442 | Vữa bê tông | m3 | 1,015 | 1,015 | 1,015 | |
| Gỗ ván cầu công tác | m3 | 0,049 | 0,020 | 0,014 | |
| Đinh các loại | kg | 0,199 | 0,048 | 0,034 | |
| Đinh đỉa các loại | cái | 0,871 | 0,352 | 0,246 | |
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 2,956 | 2,676 | 2,408 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy bơm BT tĩnh 50m3/h | ca | 0,023 | 0,023 | 0,023 |
|
| Đầm dùi 1,5 KW | ca | 0,180 | 0,180 | 0,180 |
|
| Máy khác
| % | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (m) | ||
≤ 3 | ≤ 5 | > 5 | ||||
|
Bê tông tường cánh, tường biên | Vật liệu |
|
|
|
|
AF.442 | Vữa bê tông | m3 | 1,015 | 1,015 | 1,015 | |
| Gỗ ván cầu công tác | m3 | 0,010 | 0,007 | 0,005 | |
| Đinh các loại | kg | 0,024 | 0,017 | 0,012 | |
| Đinh đỉa các loại | cái | 0,172 | 0,120 | 0,084 | |
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 2,167 | 1,950 | 1,755 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy bơm BT tĩnh 50m3/h | ca | 0,023 | 0,023 | 0,023 |
|
| Đầm dùi 1,5 KW Máy khác
| ca % | 0,180 2 | 0,180 2 | 0,180 2 |
|
|
|
| 40 | 50 | 60 |
AF.44300 BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊN
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (m) | |||
≤ 0,45 | ≤ 1 | ≤ 2 | > 2 | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
AF.443 | Bê tông trụ pin, trụ biên | Vữa bê tông | m3 | 1,015 | 1,015 | 1,015 | 1,015 |
| Gỗ ván cầu công tác | m3 | 0,049 | 0,020 | 0,014 | 0,010 | |
| Đinh các loại | kg | 0,199 | 0,048 | 0,034 | 0,024 | |
| Đinh đỉa các loại | cái | 0,871 | 0,352 | 0,246 | 0,172 | |
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 3,166 | 2,856 | 2,570 | 2,313 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy bơm BT tĩnh 50m3/h | ca | 0,023 | 0,023 | 0,023 | 0,023 |
|
| Đầm dùi 1,5 KW Máy khác
| ca % | 0,180 2 | 0,180 2 | 0,180 2 | 0,180 2 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
AF.44400 BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬP
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (m) | |||
≤ 0,45 | ≤ 1 | ≤ 2 | > 2 | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
AF.444 | Bê tông tường thượng lưu | Vữa bê tông | m3 | 1,015 | 1,015 | 1,015 | 1,015 |
| Gỗ ván cầu công tác | m3 | 0,025 | 0,010 | 0,007 | 0,005 | |
| Đinh các loại | kg | 0,100 | 0,024 | 0,017 | 0,012 | |
|
| Đinh đỉa các loại | cái | 0,436 | 0,176 | 0,123 | 0,086 |
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 2,365 | 2,141 | 1,926 | 1,734 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy bơm BT tĩnh 50m3/h | ca | 0,023 | 0,023 | 0,023 | 0,023 |
|
| Đầm dùi 1,5 KW Máy khác
| ca % | 0,180 2 | 0,180 2 | 0,180 2 | 0,180 2 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
AF.44510 BÊ TÔNG THÂN ĐẬP
AF.44520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN
AF.44530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNG
AF.44540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thân đập | Mặt cong đập tràn | Mũi phóng | Dốc nước |
AF.445
AF.445
AF.445
AF.445 | Bê tông phía trong thân đập Bê tôngmặt công đập tràn Bê tông mũi phóng Bê tông dốc nước | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,015 | 1,015 | 1,015 | 1,015 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 1 | ||
|
|
|
|
|
| ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,85 | 3,227 | 1,832 | 1,533 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy bơm BT tĩnh 50m3/h | ca | 0,023 | 0,023 | 0,023 | 0,023 | ||
Đầm dùi 1,5 KW | ca | 0,089 | 0,180 | 0,089 | 0,089 | ||
Máy khác
| % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
AF.44600 BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁP
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | |
≤ 25 | >25 | ||||
|
Bê tông tháp điều áp | Vật liệu |
|
|
|
AF.446 | Vữa bê tông | m3 | 1,015 | 1,015 | |
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | |
|
|
|
|
| |
| Nhân công 3,5/7 | công | 4,260 | 4,770 | |
| Máy thi công |
|
|
| |
| Máy bơm BT tĩnh 50m3/h | ca | 0,023 | 0,027 | |
| Đầm dùi 1,5 KW Máy khác
| ca % | 0,180 2 | 0,180 2 | |
|
|
|
| 10 | 20 |
AF.44710 BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mố đỡ, mố néo đường ống áp lực |
|
Bê tông mố đỡ, mố néo đường ống áp lực | Vật liệu |
|
|
AF.447 | Vữa bê tông | m3 | 1,015 | |
| Vật liệu khác | % | 1 | |
|
|
|
| |
| Nhân công 3,5/7 | công | 1,980 | |
| Máy thi công |
|
| |
| Máy bơm BT tĩnh 50m3/h | ca | 0,023 | |
| Đầm dùi 1,5 KW Máy khác
| ca % | 0,180 2 | |
|
|
|
| 10 |
AF.43720 BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC
AF.43730 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT
AF.43740 BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bọc đường ống áp lực | Bệ đỡ máy phát | Mái kênh, mái hố xói |
AF.447
AF.447
AF.447 |
Bê tông bọc đường ống thép áp lực
Bê tông bệ đỡ máy phát
Bê tông mái kênh hố xói | Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,015 | 1,015 | 1,015 | ||
Gỗ ván cầu công tác | m3 | 0,029 | - | - | ||
Đinh các loại | kg | 0,040 | - | - | ||
Đinh đỉa các loại | cái | 0,459 | - | - | ||
Dây thép | kg | 0,033 | - | - | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 2 | 1 | ||
|
|
|
|
| ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,45 | 2,408 | 1,800 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy bơm BT tĩnh 50m3/h | ca | 0,023 | 0,023 | 0,023 | ||
Đầm dùi 1,5 KW Máy khác
| ca % | 0,180 2 | 0,180 2 | 0,180 2 | ||
|
|
|
| 20 | 30 | 40 |
AF.44750 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN
AF.44760 BÊ TÔNG ỐNG HÚT
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Buồng xoắn | Ống hút |
|
Bê tông buồng xoắn
Bê tông ống hút | Vật liệu |
|
|
|
AF.447 | Vữa bê tông | m3 | 1,015 | 1,015 | |
| Gỗ ván cầu công tác | m3 | 0,017 | 0,017 | |
| Đinh các loại | kg | 0,067 | 0,067 | |
| Đinh đỉa các loại | cái | 0,476 | 0,476 | |
| Dây thép | kg | 0,048 | 0,048 | |
AF.447 | Bu lông các loại | cái | 0,041 | 0,041 | |
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
|
|
|
|
| |
| Nhân công 4,0/7 | công | 2,940 | 2,420 | |
| Máy thi công |
|
|
| |
| Máy bơm BT tĩnh 50m3/h | ca | 0,023 | 0,023 | |
| Đầm dùi 1,5 KW Máy khác
| ca % | 0,180 2 | 0,180 2 | |
|
|
|
| 50 | 60 |
AF.44770 BÊ TÔNG SÀN DÀY ³ 30CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
|
| Vật liệu |
|
|
AF.447 | Bê tông sàn dày ≥ 30cm | Vữa bê tông | m3 | 1,015 |
| Vật liệu khác | % | 1 | |
|
|
|
| |
| Nhân công 3,5/7 | công | 1,580 | |
| Máy thi công |
|
| |
|
| Máy bơm BT tĩnh 50m3/h | ca | 0,023 |
|
| Đầm dùi 1,5 KW Máy khác
| ca % | 0,180 2 |
|
|
|
| 70 |
AF.51100 SẢN XUẤT VỮA BÊ TÔNG BẰNG TRẠM TRỘN TẠI HIỆN TRƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, cân đong vật liệu, trộn vữa bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trạm trộn công suất (m3/h) | ||
£16 | £25 | £30 | ||||
AF.511 | Sản xuất vữa bê tông qua dây chuyền trạm trộn |
Nhân công 3,0/7
Máy thi công Trạm trộn Máy xúc 1,25m3 Máy ủi 110Cv Máy khác
|
công
ca ca ca % |
0,11
0,02 0,02 0,01 5 |
0,093
0,014 0,014 0,007 5 |
0,09
0,012 0,012 0,008 5 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trạm trộn công suất (m3/h) | ||
£50 | £125 | £160 | ||||
AF.511 | Sản xuất vữa bê tông qua dây chuyền trạm trộn |
Nhân công 3,0/7
Máy thi công Trạm trộn Máy xúc 1,25m3 Máy ủi 110Cv Máy khác
|
công
ca ca ca % |
0,07
0,007 0,007 0,0035 5 |
0,06
0,004 0,004 0,0030 5 |
0,056
0,0037 0,0037 0,0025 5 |
|
|
|
| 40 | 50 | 60 |
AF.52100 VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ CHUYỂN TRỘN
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Vận chuyển trong phạm vi |
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Phương tiện vận chuyển | ||
Ô tô 6m3 | Ô tô 10,7m3 | Ô tô 14,5m3 | |||||
AF.5211 AF.5212 AF.5213 AF.5214 AF.5215 AF.5216
| Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô chuyển trộn |
£ 0,5 km £ 1,0 km £ 1,5 km £ 2,0 km £ 3,0 km £ 4,0 km |
Ô tô chuyển trộn Ô tô chuyển trộn Ô tô chuyển trộn Ô tô chuyển trộn Ô tô chuyển trộn Ô tô chuyển trộn |
ca ca ca ca ca ca | 3,70 3,96 4,20 4,56 5,40 5,93
| 2,45 2,61 2,80 3,02 3,56 3,92
| 1,67 1,78 1,90 2,05 2,42 2,67
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
Phạm vi ngoài 4km, cứ 1km vận chuyển tiếp áp dụng định mức vận chuyển ở cự ly 4km cộng với định mức vận chuyển 1km tiếp theo
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Vận chuyển trong phạm vi |
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Phương tiện vận chuyển | ||
Ô tô 6m3 | Ô tô 10,7m3 | Ô tô 14,5m3 | |||||
AF.5217
|
|
Vận chuyển 1km tiếp theo ngoài phạm vi 4km
|
Ô tô chuyển trộn
| ca | 0,504 | 0,334 | 0,227 |
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
AF.52200 VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG TRONG HẦM
Đơn vị tính: 100 m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cự ly (km) | ||||
=0,5 | =1 | =1,5 | =2 | ≤3 | ||||
AF.5221
| Vận chuyển bằng xe goòng |
|
|
|
|
|
|
|
Xe goòng 5,8m3 | ca | 10,028 | 10,981 | 11,934 | 12,887 | 14,792 | ||
Đầu kéo 30T | ca | 5,014 | 5,491 | 5,967 | 6,443 | 7,390 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
AF.5222 | Vận chuyển bằng Ôtô chuyển trộn |
Ôtô chuyển trộn 6m3 |
ca |
4,031 |
4,552 |
5,073 |
5,594 |
6,630 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
AF.52300 VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Vận chuyển trong phạm vi |
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Phương tiện vận chuyển | ||
Ô tô 10T | Ô tô 15T | Ô tô 22T | |||||
AF.5231 AF.5232 AF.5233 AF.5234 AF.5235
| Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô tự đổ |
£ 0,5 km £ 1,0 km £ 1,5 km £ 2,0 km £ 3,0 km
|
Ô tô tự đổ Ô tô tự đổ Ô tô tự đổ Ô tô tự đổ Ô tô tự đổ |
ca ca ca ca ca
|
2,96 3,17 3,29 3,65 4,32
|
1,98 2,09 2,25 2,42 2,85
|
1,44 1,53 1,64 1,76 2,08
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
Ghi chú:
Vận chuyển vữa bê tông bằng ôtô tự đổ được định mức ở cự ly tối đa bằng 3km, không áp dụng đối với cự ly vận chuyển >3km.
AF.60000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP
Quy định áp dụng:
Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép được định mức cho 1 tấn cốt thép đã bao gồm hao hụt thép ở khâu thi công, chưa bao gồm thép nối chồng, thép chống giữa các lớp cốt thép, thép chờ và các kết cấu thép phi tiêu chuẩn chôn sẵn trong bê tông.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, bốc xếp, vận chuyển lên cao bằng máy
AF.61100 CỐT THÉP MÓNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£10 | £18 | >18 | ||||
AF.611 |
Cốt thép móng |
Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy cắt uốn 5KW
|
kg kg kg công
ca ca |
1005 21,42 - 11,32
- 0,4 |
1020 14,28 4,64 8,34
1,12 0,32 |
1020 14,28 5,3 6,35
1,27 0,16 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AF.61200 CỐT THÉP BỆ MÁY
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£10 | £18 | >18 | ||||
AF.612 |
Cốt thép bệ máy |
Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn
Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy cắt uốn 5KW
|
kg kg kg
công
ca ca |
1005 21,42 -
12,94
- 0,4 |
1020 14,28 4,82
10,08
1,16 0,32 |
1020 14,28 5,3
7,83
1,27 0,16 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AF.61300 CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép £10mm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£4 | £16 | £50 | >50 | ||||
AF.613 |
Cốt thép tường |
Vật liệu Thép tròn Dây thép Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy cắt uốn 5KW Vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
kg kg công
ca ca ca ca ca %
|
1005 21,42 13,63
0,4 - - - - |
1005 21,42 14,12
0,4 0,04 - - - 2,0 |
1005 21,42 15,53
0,4 - 0,028 0,028 - 2,0 |
1005 21,42 16,23
0,4 - 0,03 - 0,03 2,0 |
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 |
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép £18mm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£4 | £16 | £50 | >50 | ||||
AF.613 |
Cốt thép tường |
Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy cắt uốn 5KW Máy vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác |
kg kg kg công
ca ca ca ca ca ca %
|
1020 14,28 4,64 11,17
1,12 0,32 - - - -
|
1020 14,28 4,64 12,20
1,12 0,32 0,04 - - - 2,0 |
1020 14,28 4,64 13,42
1,12 0,32 - 0,025 0,025 - 2,0 |
1020 14,28 4,64 14,00
1,12 0,32 - 0,027 - 0,027 2,0 |
|
|
|
| 21 | 22 | 23 | 24 |
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép >18mm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£4 | £16 | £50 | >50 | ||||
AF.613 |
Cốt thép tường |
Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy cắt uốn 5KW Máy vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác |
kg kg kg công
ca ca ca ca ca ca % |
1020 14,28 5,3 9,1
1,27 0,16 - - - -
|
1020 14,28 5,3 10,19
1,27 0,16 0,04 - - - 2,0 |
1020 14,28 5,3 11,20
1,27 0,16 - 0,022 0,022 - 2,0
|
1020 14,28 5,3 11,72
1,27 0,16 - 0,025 - 0,025 2,0 |
|
|
|
| 31 | 32 | 33 | 34 |
AF.61400 CỐT THÉP CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép £10mm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£4 | £16 | £50 | >50 | ||||
AF.614 |
Cốt thép cột, trụ |
Vật liệu Thép tròn Dây thép Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy cắt uốn 5KW Máy vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác |
kg kg công
ca ca ca ca ca %
|
1005 21,42 14,88
0,4 - - - -
|
1005 21,42 15,26
0,4 0,04 - - - 2,0 |
1005 21,42 16,78
0,4 - 0,03 0,03 - 2,0 |
1005 21,42 17,55
0,4 - 0,032 - 0,032 2,0 |
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 |
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép £18mm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£4 | £16 | £50 | >50 | ||||
AF.614 |
Cốt thép cột, trụ |
Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy cắt uốn 5KW Máy vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác |
kg kg kg công
ca ca ca ca ca ca %
|
1020 14,28 4,82 10,02
1,16 0,32 - - - -
|
1020 14,28 4,82 10,19
1,16 0,32 0,04 - - - 2,0 |
1020 14,28 4,82 11,21
1,16 0,32 - 0,025 0,025 - 2,0
|
1020 14,28 4,82 11,72
1,16 0,32 - 0,027 - 0,027 2,0 |
|
|
|
| 21 | 22 | 23 | 24 |
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép >18mm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£4 | £16 | £50 | >50 | ||||
AF.614 |
Cốt thép cột, trụ |
Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy cắt uốn 5KW Máy vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác |
kg kg kg công
ca ca ca ca ca ca %
|
1020 14,28 6,2 8,48
1,49 0,16 - - - -
|
1020 14,28 6,2 8,85
1,49 0,16 0,04 - - - 2,0 |
1020 14,28 6,2 9,74
1,49 0,16 - 0,022 0,022 - 2,0 |
1020 14,28 6,2 10,18
1,49 0,16 - 0,025 - 0,025 2,0 |
|
|
|
| 31 | 32 | 33 | 34 |
AF.61500 CỐT THÉP XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép £10mm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£4 | £16 | £50 | >50 | ||||
AF.615 |
Cốt thép xà dầm, giằng |
Vật liệu Thép tròn Dây thép Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy cắt uốn 5KW Máy vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
kg kg công
ca ca ca ca ca %
|
1005 21,42 16,20
0,4 - - - -
|
1005 21,42 16,57
0,4 0,04 - - - 2,0 |
1005 21,42 18,23
0,4 - 0,03 0,03 - 2,0 |
1005 21,42 19,10
0,4 - 0,032 - 0,032 2,0 |
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 |
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép £18mm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£4 | £16 | £50 | >50 | ||||
AF.615 |
Cốt thép xà dầm, giằng |
Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy cắt uốn 5KW Máy vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác |
kg kg kg công
ca ca ca ca ca ca %
|
1020 14,28 4,7 10,04
1,133 0,32 - - - -
|
1020 14,28 4,7 10,41
1,133 0,32 0,04 - - - 2,0 |
1020 14,28 4,7 11,45
1,133 0,32 - 0,025 0,025 - 2,0 |
1020 14,28 4,7 11,97
1,133 0,32 - 0,027 - 0,027 2,0 |
|
|
|
| 21 | 22 | 23 | 24 |
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép >18mm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£4 | £16 | £50 | >50 | ||||
AF.615 |
Cốt thép xà dầm, giằng |
Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy cắt uốn 5KW Máy vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
kg kg kg công
ca ca ca ca ca ca %
|
1020 14,28 6,04 9,1
1,456 0,16 - - - -
|
1020 14,28 6,04 9,17
1,456 0,16 0,04 - - - 2,0 |
1020 14,28 6,04 10,10
1,456 0,16 - 0,022 0,022 - 2,0
|
1020 14,28 6,04 10,55
1,456 0,16 - 0,025 - 0,025 2,0 |
|
|
|
| 31 | 32 | 33 | 34 |
AF.61600 CỐT THÉP LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép £10mm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£4 | £16 | £50 | >50 | ||||
AF.616 |
Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước |
Vật liệu Thép tròn Dây thép Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy cắt uốn 5KW Máy vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác |
kg kg công
ca ca ca ca ca %
|
1005 21,42 21,72
0,4 - - - -
|
1005 21,42 22,11
0,4 0,04 - - - 2,0 |
1005 21,42 24,32
0,4 - 0,03 0,03 - 2,0 |
1005 21,42 25,40
0,4 - 0,032 - 0,032 2,0 |
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 |
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác lắp xây | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép >10mm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£4 | £16 | £50 | >50 | ||||
AF.616 |
Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước |
Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy cắt uốn 5KW Máy vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác |
kg kg kg công
ca ca ca ca ca ca %
|
1020 14,28 4,617 20,63
1,123 0,32 - - - -
|
1020 14,28 4,617 20,99
1,123 0,32 0,04 - - - 2,0 |
1020 14,28 4,617 23,00
1,123 0,32 - 0,025 0,025 - 2,0 |
1020 14,28 4,617 24,14
1,123 0,32 - 0,027 - 0,027 2,0 |
|
|
|
| 21 | 22 | 23 | 24 |
AF.61700 CỐT THÉP SÀN MÁI
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép £10mm | ||
Chiều cao (m) | ||||||
≤16 | ≤50 | >50 | ||||
AF.617 |
Cốt thép sàn mái |
Vật liệu Thép tròn Dây thép
Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy cắt uốn 5KW Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Máy khác
|
kg kg
công
ca ca ca % |
1005 21,42
14,63
0,4 - - 2,0 |
1005 21,42
16,1
0,4 0,035 0,035 2,0 |
1005 21,42
16,83
0,4 0,04 0,04 2 |
|
|
|
| 11 | 12 | 13 |
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn Vị | Đường kính cốt thép >10mm | ||
Chiều cao (m) | ||||||
≤16 | ≤50 | >50 | ||||
AF.617 |
Cốt thép sàn mái |
Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn
Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy cắt uốn 5KW Vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
kg kg kg
công
ca ca ca ca ca % |
1020 14,28 4,617
10,91
1,123 0,32 0,04 - - 2,0 |
1020 14,28 4,617
12,00
1,123 0,32 0,04 0,03 0,03 2,0 |
1020 14,28 4,617
16,84
1,123 0,32 0,04 0,035 0,035 2,0
|
|
|
|
| 21 | 22 | 23 |
AF.61800 CỐT THÉP CẦU THANG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép £10mm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£4 | £16 | £50 | >50 | ||||
AF.618 |
Cốt thép cầu thang |
Vật liệu Thép tròn Dây thép Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy cắt uốn 5KW Máy vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác |
kg kg công
ca ca ca ca ca %
|
1005 21,42 18,13
0,4 - - - - |
1005 21,42 18,51
0,4 0,04 - - - 2,0 |
1005 21,42 20,36
0,4 - 0,03 0,03 - 2,0 |
1005 21,42 21,28
0,4 - 0,032 - 0,032 2,0 |
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 |
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép >10mm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£4 | £16 | £50 | >50 | ||||
AF.618 |
Cốt thép cầu thang |
Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy cắt uốn 5KW Máy vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
kg kg kg công
ca ca ca ca ca ca % |
1020 14,28 4,617 14,41
1,123 0,32 - - - -
|
1020 14,28 4,617 14,63
1,123 0,32 0,04 - - - 2,0 |
1020 14,28 4,617 15,85
1,123 0,32 - 0,03 0,03 - 2,0 |
1020 14,28 4,617 16,57
1,123 0,32 - 0,032 - 0,032 2,0 |
|
|
|
| 21 | 22 | 23 | 24 |
AF.62000 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP LỒNG THANG MÁY, SILÔ, ỐNG KHÓI THI CÔNG THEO PHƯƠNG PHÁP CỐP PHA TRƯỢT
Thành phần công việc: Chuẩn bị, gia công cốt thép, vận chuyển xa và vận chuyển lên cao đến vị trí mâm sàn thao tác, lắp dựng, đặt, buộc, hàn cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật (chiều cao tường nhà, lồng thang máy, silô ống khói đã tính bình quân trong định mức).
AF.62100 CỐT THÉP LỒNG THANG MÁY
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£10 | £18 | >18 | ||||
AF.621 |
Cốt thép lồng thang máy |
Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn Nhân công 4/7 Máy thi công Máy cắt uốn 5KW Cẩu tháp 50T Máy hàn 23KW Máy vận thăng 3T Máy khác
|
kg kg kg công
ca ca ca ca % |
1007 21 - 15,56
0,44 0,028 - 0,028 1,0 |
1005 14 4,64 13,50
0,35 0,028 1,24 0,022 1,0 |
1004 14 5,3 11,30
0,18 0,025 1,40 0,02 1,0 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AF.62200 CỐT THÉP SILÔ
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£10 | £18 | >18 | ||||
AF.622 |
Cốt thép Silô |
Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn Nhân công 4/7 Máy thi công Máy cắt uốn 5KW Cẩu tháp 80T Máy hàn 23KW Vận thăng 3T Máy khác
|
kg kg kg công
ca ca ca ca % |
1007 21 - 14,45
0,44 0,14 - 0,14 1,0 |
1005 14 4,60 12,50
0,35 0,12 1,24 0,12 1,0 |
1004 14 5,50 10
0,18 0,10 1,40 0,10 1,0 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AF.62300 CỐT THÉP ỐNG KHÓI
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£10 | £18 | >18 | ||||
AF.623 |
Cốt thép ống khói |
Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn Nhân công 4/7 Máy thi công Máy cắt uốn 5KW Cẩu tháp 50T Máy hàn 23KW Vận thăng 3T Máy khác
|
kg kg kg công
ca ca ca ca % |
1007 21 - 17,50
0,44 0,025 - 0,025 1,0 |
1005 14 4,60 15
0,35 0,022 1,3 0,022 1,0 |
1004 14 5,5 12
0,18 0,02 1,4 0,02 1,0 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AF.63100 CỐT THÉP GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£10 | £18 | >18 | ||||
AF.631 |
Cốt thép giếng nước, cáp nước |
Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy cắt uốn 5KW |
kg kg kg công
ca ca |
1005 21,42 - 26,08
- 0,4 |
1020 14,28 4,793 26,22
1,155 0,32 |
1020 14,28 6,174 26,68
1,49 0,16
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AF.63200 CỐT THÉP MƯƠNG CÁP, RÃNH NƯỚC
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | |
£10 | >10 | ||||
AF.632 |
Cốt thép mương cáp, rãnh nước |
Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy cắt uốn 5KW |
kg kg kg công
ca ca |
1005 21,42 - 10,97
- 0,4 |
1020 14,28 5,3 6,94
1,28 0,32
|
|
|
|
| 10 | 20 |
AF.63300 CỐT THÉP ỐNG CỐNG, ỐNG BUY, ỐNG XI PHÔNG, ỐNG XOẮN
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£10 | £18 | >18 | ||||
AF.633 |
Cốt thép ống cống, ống buy, ống xi phông, ống xoắn |
Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn Nhân công 4/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy cắt uốn 5KW |
kg kg kg công
ca ca |
1005 21,42
19,50
- 0,4 |
1020 14,28 9,5 15,8
2,29 0,32 |
1020 14,28 9,5 14,5
2,29 0,16
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AF.64000 CỐT THÉP CẦU MÁNG
AF.64100 CỐT THÉP CẦU MÁNG THƯỜNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£10 | £18 | >18 | ||||
AF.641 |
Cốt thép cầu máng thường |
Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy cắt uốn 5KW |
kg kg kg công
ca ca |
1005 21,42 - 20,5
- 0,4 |
1020 14,28 9,5 17,5
2,29 0,32 |
1020 14,28 9,3 15,5
2,24 0,16
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AF.64200 CỐT THÉP CẦU MÁNG VỎ MỎNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£10 | £18 | >18 | ||||
AF.642 |
Cốt thép cầu máng vỏ mỏng |
Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy cắt uốn 5KW
|
kg kg kg công
ca ca |
1005 21,42 - 28,88
- 0,4 |
1020 14,28 9,5 20,41
2,29 0,32 |
1020 14,28 9,3 20,12
2,24 0,16 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AF.65100 CỐT THÉP MÓNG, MỐ,TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN
Đơn vị tính : 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£ 10 | £ 18 | > 18 | ||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
AF.651 | Cốt thép móng, | Thép tròn | kg | 1005 | 1020 | 1020 |
| mố, trụ, mũ mố, | Dây thép | kg | 21,42 | 14,28 | 14,28 |
| mũ trụ cầu trên | Que hàn | kg | - | 6,5 | 6,93 |
| cạn | Nhân công 4,0/7 | công | 16,79 | 11,72 | 9,75 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23KW | ca | - | 1,6 | 1,73 |
|
| Máy cắt uốn 5KW | ca | 0,4 | 0,32 | 0,16 |
|
| Cần cẩu 16T
| ca | 0,12 | 0,09 | 0,08 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AF.65200 CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ,MŨ MỐ,MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính : 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£ 10 | £ 18 | > 18 | ||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
AF.652 | Cốt thép móng, | Thép tròn | kg | 1005 | 1020 | 1020 |
| mố, trụ, mũ mố, | Dây thép | kg | 21,42 | 14,28 | 14,28 |
| mũ trụ cầu dưới | Que hàn | kg | - | 6,5 | 6,93 |
| nước | Nhân công 4,0/7 | công | 20,11 | 14,06 | 11,7 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23 KW | ca | - | 1,6 | 1,73 |
|
| Máy cắt uốn 5KW | ca | 0,4 | 0,32 | 0,16 |
|
| Cần cẩu 25T | ca | 0,06 | 0,06 | 0,04 |
|
| Sà lan 200T | ca | 0,06 | 0,06 | 0,04 |
|
| Sà lan 400T | ca | 0,06 | 0,06 | 0,04 |
|
| Tầu kéo 150CV
| ca | 0,02 | 0,012 | 0,01 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AF.65300 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT CẦN NEO THÉP GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Gia công, lắp đặt cần neo thép F32mm, định vị cần neo theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu lên mái taluy bằng thủ công
(Công tác bơm vữa lỗ neo chưa tính trong định mức)
Đơn vị tính : 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
|
|
Vật liệu |
|
|
AF.653 | Sản xuất, lắp đặt cần neo thép gia cố mái taluy đường | Thép tròn F32mm | kg | 1050 |
| Thép tròn F≤10mm | kg | 4,5 | |
| Que hàn | kg | 11,5 | |
| Vật liệu khác | % | 5,0 | |
| Nhân công 4,5/7 | công | 55,5 | |
| Máy thi công |
|
| |
| Máy hàn 23 KW | ca | 1,55 | |
| Máy cắt uốn 5KW | ca | 3,55 | |
| Palăng xích | ca | 1,55 | |
| Máy khác | % | 2 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
AF.66100 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC DẦM CẦU ĐÚC HẪNG (KÉO SAU)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch và khô ống luồn cáp, luồn, đo cắt và kéo cáp bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính : 1tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí | Đơn vị |
Dầm đúc hẫng trên cạn |
Dầm đúc hẫng trên mặt nước |
|
|
Vật liệu |
|
|
|
AF.661 | Cáp thép dự ứng lực dầm cầu đúc hẫng (kéo sau). | Thép cường độ cao | kg | 1025 | 1025 |
| Đá cắt | viên | 6,7 | 6,7 | |
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | |
| Nhân công 4,5/7 | công | 28 | 32 | |
| Máy thi công |
|
|
| |
| Cần cẩu 25T | ca | 0,17 | 0,25 | |
| Tời điện 5T | ca | 0,42 | 0,62 | |
|
| Máy cắt cáp 10KW | ca | 3,3 | 3,3 |
|
| Máy luồn cáp15KW | ca | 9 | 9,1 |
|
| Máy bơm nước20KW | ca | 1,3 | 1,3 |
|
| Máy nén khí 10m3/ph | ca | 0,99 | 1,2 |
|
| Sà lan 200T | ca | - | 0,66 |
|
| Tầu kéo 150CV | ca | - | 0,33 |
|
| Kích 250T | ca | 3,3 | 3,8 |
|
| Kích 500T | ca | 3,3 | 3,8 |
|
| Pa lăng xích 3T | ca | 5,3 | 5,3 |
|
| Máy khác
| % | 1,5 | 1,5 |
|
|
|
| 10 | 20 |
AF.67100 CỐT THÉP CỌC KHOAN NHỒI , CỌC, TƯỜNG BARRTTE TRÊN CẠN
Đơn vị tính :1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | |
£ 18 | > 18 | ||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
AF.671 | Cốt thép cọc khoan Nhồi, cọc, tường Barrette trên cạn | Thép tròn | kg | 1020 | 1020 |
| Dây thép | kg | 14,28 | 14,28 | |
| Que hàn | kg | 9,5 | 10,5 | |
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 12,3 | 10,8 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy hàn 23KW | ca | 2,37 | 2,62 |
|
| Máy cắt uốn 5KW | ca | 0,32 | 0,16 |
|
| Cần cẩu 25T
| ca | 0,13 | 0,12 |
|
|
|
| 10 | 20 |
AF.67200 CỐT THÉP CỌC KHOAN NHỒI DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | |
£ 18 | > 18 | ||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
AF.672 | Cốt thép cọc khoan | Thép tròn | kg | 1020 | 1020 |
| nhồi dưới nước | Dây thép | kg | 14,28 | 14,28 |
|
| Que hàn | kg | 9,5 | 10,5 |
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 13,53 | 11,88 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy hàn 23 KW | ca | 2,37 | 2,62 |
|
| Máy cắt uốn 5KW | ca | 0,32 | 0,16 |
|
| Cần cẩu 16T | ca | 0,07 | 0,06 |
|
| Cần cẩu 25T | ca | 0,15 | 0,14 |
|
| Sà lan 200T | ca | 0,15 | 0,14 |
|
| Sà lan 400T Tầu kéo 150 CV
| ca ca | 0,15 0,03 | 0,14 0,03 |
|
|
|
| 10 | 20 |
AF.68100 SẢN XUẤT CỐT THÉP BÊ TÔNG HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn cốt thép. hàn nối, đặt buộc và hàn cốt thép, lắp dựng cốt thép trong hầm theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | |
=18 | >18 | ||||
AF.681 | Sản xuất cốt thép bê tông hầm | Vật liệu |
|
|
|
Thép tròn | kg | 1.020 | 1.020 | ||
Que hàn | kg | 2,75 | 4,75 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 7,52 | 6,32 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy hàn 23Kw | ca | 0,600 | 1,050 | ||
Máy cắt thép | ca | 0,320 | 0,160 | ||
Máy khác
| % | 2 | 2 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
AF.68200 LẮP DỰNG CỐT THÉP NỀN, TƯỜNG
AF.68300 LẮP DỰNG CỐT THÉP VÒM HẦM
AF.68400 LẮP DỰNG CỐT THÉP TOÀN TIẾT DIỆN HẦM
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Nền, tường hầm | Vòm hầm | Toàn tiết diện | |||
Đường kính cốt thép (mm) | |||||||||
=18 | >18 | <18 | >18 | =18 | >18 | ||||
| Lắp dựng cốt thép: | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Que hàn | kg | 9,05 | 8,95 | 9,95 | 9,84 | 10,95 | 10,83 | |
AF.682 | - Nền, tường hầm | Dây thép | kg | 14,28 | 12,20 | 14,28 | 12,20 | 14,28 | 12,20 |
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Nhân công 4,0/7 | công | 18,25 | 19,18 | 34.64 | 35,84 | 26,20 | 27,40 | |
AF.683 | - Vòm hầm | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23KW | ca | 2,26 | 2,23 | 2,48 | 2,46 | 2,73 | 2,70 | |
AF.684 | - Toàn tiết diện | Máy nâng thuỷ lực 135CV | ca | - | - | 0,10 | 0,01 | 0,10 | 0,10 |
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 10 | 20 | 10 | 20 | 10 | 20 |
AF.68500 LẮP DỰNG CỐT THÉP HẦM ĐỨNG
AF.68600 LẮP DỰNG CỐT THÉP HẦM NGHIÊNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hầm đứng | Hầm nghiêng | ||
Đường kính cốt thép (mm) | |||||||
=18 | >18 | =18 | >18 | ||||
|
Lắp dựng cốt thép: | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Que hàn | kg | 28,15 | 20,65 | 28,15 | 20,65 | |
| Dây thép | kg | 14,28 | 12,20 | 14,28 | 12,20 | |
|
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
AF.685 | Hầm đứng | Nhân công 4,0/7 | công | 42,10 | 43,40 | 43,80 | 45,54 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
|
| Máy hàn 23Kw | ca | 6,250 | 4,590 | 6,250 | 4,590 |
AF.686 | Hầm nghiêng | Tời điện 1,5T | ca | 1,013 | 1,013 | 1,125 | 1,125 |
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 10 | 20 | 10 | 20 |
AF.70000 CÔNG TÁC XẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP CÔNG TRÌNH THUỶ CÔNG
Quy định áp dụng:
Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép công trình thuỷ công được định mức cho 1 tấn cốt thép đã bao gồm hao hụt thép ở khâu thi công, chưa bao gồm thép nối chồng, thép chống giữa các lớp cốt thép, thép chờ và các kết cấu thép phi tiêu chuẩn chôn sẵn trong bê tông.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép. Dùng Cần cẩu để lắp dựng theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AF.71000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP BÊ TÔNG THUỶ CÔNG BẰNG CẦN CẨU 16 TẤN
AF.71100 CỐT THÉP MÓNG, NỀN, BẢN ĐÁY
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£ 10 | £ 18 | > 18 | ||||
AF.711 |
Cốt thép móng, nền, bản đáy |
Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | ||
Dây thép | kg | 21,42 | 14,28 | 14,28 | ||
Que hàn | kg | - | 4,640 | 5,300 | ||
|
|
|
|
| ||
Nhân công 3,5/7 | công | 11,32 | 8,340 | 6,350 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cắt uốn 5KW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 | ||
Máy hàn 23 KW | ca | - | 1,120 | 1,270 | ||
Cần cẩu 16T
| ca | 0,050 | 0,050 | 0,050 | ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AF.71200 CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£ 10 | £ 18 | > 18 | ||||
AF.712 |
Cốt thép tường |
Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | ||
Dây thép | kg | 21,42 | 14,28 | 14,28 | ||
Que hàn | kg | - | 4,640 | 5,300 | ||
|
|
|
|
| ||
Nhân công 3,5/7 | công | 13,924 | 11,788 | 9,754 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cắt uốn 5 KW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 | ||
Máy hàn 23 KW | ca | - | 1,120 | 1,270 | ||
Cần cẩu 16T
| ca | 0,050 | 0,050 | 0,050 | ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AF.71300 CỐT THÉP TRỤ PIN, TRỤ BIÊN
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£ 10 | £ 18 | > 18 | ||||
AF.713 |
Cốt thép trụ pin, trụ biên |
Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | ||
Dây thép | kg | 21,42 | 14,28 | 14,28 | ||
Que hàn | kg | - | 4,820 | 6,200 | ||
|
|
|
|
| ||
Nhân công 3,5/7 | công | 15,108 | 10,122 | 8,702 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cắt uốn 5 KW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 | ||
Máy hàn 23 KW | ca | - | 1,160 | 1,490 | ||
Cần cẩu 16T | ca | 0,050 | 0,050 | 0,050 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AF.71400 CỐT THÉP MẶT CONG ĐẬP TRÀN, MŨI PHÓNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£ 10 | £ 18 | > 18 | ||||
AF.714 |
Cốt thép mặt cong đập tràn, mũi phóng |
Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | ||
Dây thép | kg | 21,42 | 14,28 | 14,28 | ||
Que hàn | kg | - | 4,640 | 5,300 | ||
|
|
|
|
| ||
Nhân công 3,5/7 | công | 13,875 | 11,685 | 9,645 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cắt uốn 5 KW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 | ||
Máy hàn 23 KW | ca | - | 1,120 | 1,270 | ||
Cần cẩu 16T | ca | 0,050 | 0,050 | 0,050 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AF.71500 CỐT THÉP DỐC NƯỚC
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£ 10 | £ 18 | > 18 | ||||
AF.715 |
Cốt thép dốc nước |
Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | ||
Dây thép | kg | 21,42 | 14,28 | 14,28 | ||
Que hàn | kg | - | 4,820 | 5,300 | ||
|
|
|
|
| ||
Nhân công 3,5/7 | công | 12,94 | 10,08 | 7,830 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cắt uốn 5 KW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 | ||
Máy hàn 23 KW | ca | - | 1,160 | 1,270 | ||
Cần cẩu 16T | ca | 0,050 | 0,050 | 0,050 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AF.71600 CỐT THÉP THÁP ĐIỀU ÁP
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | |||||
£ 10 | £ 18 | > 18 | |||||||
Chiều cao (m) | |||||||||
≤ 25 | > 25 | ≤ 25 | > 25 | ≤ 25 | > 25 | ||||
AF.716 |
Cốt thép tháp điều áp |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 1.005 | 1.005 | 1.020 | 1.020 | 1.020 | 1.020 | ||
Dây thép | kg | 21,42 | 21,42 | 14,28 | 14,28 | 14,28 | 14,28 | ||
Que hàn | kg | - | - | 5,300 | 5,300 | 5,300 | 5,300 | ||
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Nhân công 3,5/7 | công | 24,62 | 33,61 | 21,52 | 23,92 | 19,56 | 19,93 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy cắt uốn 5 KW | ca | 0,400 | 0,400 | 0,320 | 0,320 | 0,160 | 0,160 | ||
Máy hàn 23 KW | ca | - | - | 1,277 | 1,277 | 1,277 | 1,277 | ||
Cần cẩu 16T | ca | 0,100 | 0,170 | 0,100 | 0,170 | 0,100 | 0,170 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 12 | 21 | 22 | 31 | 32 |
AF.71710 CỐT THÉP MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£ 10 | £ 18 | > 18 | ||||
AF.7171 |
Cốt thép mố đỡ, mố néo đường ống áp lực |
Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | ||
Dây thép | kg | 21,42 | 14,28 | 14,28 | ||
Que hàn | kg | - | 4,820 | 5,300 | ||
|
|
|
|
| ||
Nhân công 3,5/7 | công | 14,881 | 11,592 | 9,005 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cắt uốn 5 KW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 | ||
Máy hàn 23 KW | ca | - | 1,160 | 1,270 | ||
Cần cẩu 16T | ca | 0,050 | 0,050 | 0,050 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
AF.71720 CỐT THÉP BỌC ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC, ỐNG HÚT
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£ 10 | £ 18 | > 18 | ||||
AF.7172 |
Cốt thép bọc đường ống áp lực, ống hút |
Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | ||
Dây thép | kg | 21,42 | 14,28 | 14,28 | ||
Que hàn | kg | - | 9,500 | 9,500 | ||
|
|
|
|
| ||
Nhân công 3,5/7 | công | 19,21 | 15,80 | 14,50 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cắt uốn 5 KW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 | ||
Máy hàn 23 KW | ca | - | 2,290 | 2,290 | ||
Cần cẩu 16T | ca | 0,050 | 0,050 | 0,050 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
AF.71730 CỐT THÉP BUỒNG XOẮN
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£ 10 | £ 18 | > 18 | ||||
AF.7173 |
Cốt thép buồng xoắn |
Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | ||
Dây thép | kg | 21,42 | 14,28 | 14,28 | ||
Que hàn | kg | - | 4,617 | 5,300 | ||
|
|
|
|
| ||
Nhân công 3,5/7 | công | 18,13 | 14,63 | 14,03 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cắt uốn 5 Kw | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 | ||
Máy hàn 23 Kw | ca | - | 1,123 | 1,277 | ||
Cần cẩu 16T | ca | 0,050 | 0,050 | 0,050 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
AF.71740 CỐT THÉP BỆ ĐỠ MÁY PHÁT
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£ 10 | £ 18 | > 18 | ||||
AF.7174 |
Cốt thép bệ đỡ máy phát |
Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | ||
Dây thép | kg | 21,42 | 14,28 | 14,28 | ||
Que hàn | kg | - | 4,820 | 5,300 | ||
|
|
|
|
| ||
Nhân công 3,5/7 | công | 12,94 | 10,08 | 7,830 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cắt uốn 5 KW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 | ||
Máy hàn 23 KW | ca | - | 1,160 | 1,270 | ||
Cần cẩu 16T | ca | 0,050 | 0,050 | 0,050 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
AF.71750 CỐT THÉP MÁI KÊNH, MÁI HỐ SÓI
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£ 10 | £ 18 | > 18 | ||||
AF.7175 |
Cốt thép mái kênh, mái hố sói |
Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | ||
Dây thép | kg | 21,42 | 14,28 | 14,28 | ||
Que hàn | kg | - | 4,640 | 5,300 | ||
|
|
|
|
| ||
Nhân công 3,5/7 | công | 13,63 | 11,17 | 9,100 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cắt uốn 5 KW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 | ||
Máy hàn 23 KW | ca | - | 1,120 | 1,270 | ||
Cần cẩu 16T | ca | 0,050 | 0,050 | 0,050 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
AF.71800 CỐT THÉP SÀN DÀY ³ 30CM
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£ 10 | £ 18 | > 18 | ||||
AF.718 |
Cốt thép sàn dày ≥30cm |
Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | ||
Dây thép | kg | 21,42 | 14,28 | 14,28 | ||
Que hàn | kg | - | 4,617 | 5,300 | ||
|
|
|
|
| ||
Nhân công 3,5/7 | công | 14,63 | 10,91 | 8,300 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cắt uốn 5 KW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 | ||
Máy hàn 23 KW | ca | - | 1,123 | 1,277 | ||
Cần cẩu 16T | ca | 0,050 | 0,050 | 0,050 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AF.72000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP BÊ TÔNG THUỶ CÔNG BẰNG CẦN CẨU 25TẤN
AF.72100 CỐT THÉP MÓNG, NỀN, BẢN ĐÁY
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£ 10 | £ 18 | > 18 | ||||
AF.721 |
Cốt thép móng, nền, bản đáy |
Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | ||
Dây thép | kg | 21,42 | 14,28 | 14,28 | ||
Que hàn | kg | - | 4,640 | 5,300 | ||
|
|
|
|
| ||
Nhân công 3,5/7 | công | 11,32 | 8,340 | 6,350 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cắt uốn 5 KW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 | ||
Máy hàn 23 KW | ca | - | 1,120 | 1,270 | ||
Cần cẩu 25T | ca | 0,040 | 0,040 | 0,040 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AF.72200 CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£ 10 | £ 18 | > 18 | ||||
AF.722 |
Cốt thép tường |
Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | ||
Dây thép | kg | 21,42 | 14,28 | 14,28 | ||
Que hàn | kg | - | 4,640 | 5,300 | ||
|
|
|
|
| ||
Nhân công 3,5/7 | công | 13,924 | 11,788 | 9,754 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cắt uốn 5 KW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 | ||
Máy hàn 23 KW | ca | - | 1,120 | 1,270 | ||
Cần cẩu 25T | ca | 0,040 | 0,040 | 0,040 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AF.72300 CỐT THÉP TRỤ PIN, TRỤ BIÊN
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£ 10 | £ 18 | > 18 | ||||
AF.723 |
Cốt thép trụ pin, trụ biên |
Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | ||
Dây thép | kg | 21,42 | 14,28 | 14,28 | ||
Que hàn | kg | - | 4,820 | 6,200 | ||
|
|
|
|
| ||
Nhân công 3,5/7 | công | 15,108 | 10,122 | 8,702 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cắt uốn 5 KW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 | ||
Máy hàn 23 KW | ca | - | 1,160 | 1,490 | ||
Cần cẩu 25T | ca | 0,040 | 0,040 | 0,040 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AF.72400 CỐT THÉP MẶT CONG ĐẬP TRÀN, MŨI PHÓNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£ 10 | £ 18 | > 18 | ||||
AF.724 |
Cốt thép mặt cong đập tràn, mũi phóng |
Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | ||
Dây thép | kg | 21,42 | 14,28 | 14,28 | ||
Que hàn | kg | - | 4,640 | 5,300 | ||
|
|
|
|
| ||
Nhân công 3,5/7 | công | 13,875 | 11,685 | 9,645 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cắt uốn 5 KW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 | ||
Máy hàn 23 KW | ca | - | 1,120 | 1,270 | ||
Cần cẩu 25T | ca | 0,040 | 0,040 | 0,040 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AF.72500 CỐT THÉP DỐC NƯỚC
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£ 10 | £ 18 | > 18 | ||||
AF.725 |
Cốt thép dốc nước |
Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | ||
Dây thép | kg | 21,42 | 14,28 | 14,28 | ||
Que hàn | kg | - | 4,820 | 5,300 | ||
|
|
|
|
| ||
Nhân công 3,5/7 | công | 12,94 | 10,08 | 7,830 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cắt uốn 5 KW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 | ||
Máy hàn 23 KW | ca | - | 1,160 | 1,270 | ||
Cần cẩu 25T | ca | 0,040 | 0,040 | 0,040 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AF.72600 CỐT THÉP THÁP ĐIỀU ÁP
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | |||||
£ 10 | £ 18 | > 18 | |||||||
Chiều cao (m) | |||||||||
≤ 25 | > 25 | ≤ 25 | > 25 | ≤ 25 | > 25 | ||||
AF.726 |
Cốt thép tháp điều áp |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 1.005 | 1.005 | 1.020 | 1.020 | 1.020 | 1.020 | ||
Dây thép | kg | 21,42 | 21,42 | 14,28 | 14,28 | 14,28 | 14,28 | ||
Que hàn | kg | - | - | 5,300 | 5,300 | 5,300 | 5,300 | ||
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Nhân công 3,5/7 | công | 24,62 | 33,61 | 21,52 | 23,92 | 19,56 | 19,93 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy cắt uốn 5 KW | ca | 0,400 | 0,400 | 0,320 | 0,320 | 0,160 | 0,160 | ||
Máy hàn 23 KW | ca | - | - | 1,277 | 1,277 | 1,277 | 1,277 | ||
Cần cẩu 25T | ca | 0,080 | 0,140 | 0,080 | 0,140 | 0,080 | 0,140 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 12 | 21 | 22 | 31 | 32 |
AF.72710 CỐT THÉP MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£ 10 | £ 18 | > 18 | ||||
AF.7271 |
Cốt thép mố đỡ, mố néo đường ống áp lực |
Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | ||
Dây thép | kg | 21,42 | 14,28 | 14,28 | ||
Que hàn | kg | - | 4,820 | 5,300 | ||
|
|
|
|
| ||
Nhân công 3,5/7 | công | 14,881 | 11,592 | 9,005 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cắt uốn 5 KW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 | ||
Máy hàn 23 KW | ca | - | 1,160 | 1,270 | ||
Cần cẩu 25T | ca | 0,040 | 0,040 | 0,040 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
AF.72720 CỐT THÉP BỌC ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC, ỐNG HÚT
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£ 10 | £ 18 | > 18 | ||||
AF.7272 |
Cốt thép bọc đường ống áp lực, ống hút |
Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | ||
Dây thép | kg | 21,42 | 14,28 | 14,28 | ||
Que hàn | kg | - | 9,500 | 9,500 | ||
|
|
|
|
| ||
Nhân công 3,5/7 | công | 19,21 | 15,80 | 14,50 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cắt uốn 5 KW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 | ||
Máy hàn 23 KW | ca | - | 2,290 | 2,290 | ||
Cần cẩu 25T | ca | 0,040 | 0,040 | 0,040 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
AF.72730 CỐT THÉP BUỒNG XOẮN
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£ 10 | £ 18 | > 18 | ||||
AF.7273 |
Cốt thép buống xoắn |
Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | ||
Dây thép | kg | 21,42 | 14,28 | 14,28 | ||
Que hàn | kg | - | 4,617 | 5,300 | ||
|
|
|
|
| ||
Nhân công 3,5/7 | công | 18,13 | 14,63 | 14,03 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cắt uốn 5 KW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 | ||
Máy hàn 23 KW | ca | - | 1,123 | 1,277 | ||
Cần cẩu 25T | ca | 0,040 | 0,040 | 0,040 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
AF.72740 CỐT THÉP BỆ ĐỠ MÁY PHÁT
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£ 10 | £ 18 | > 18 | ||||
AF.7274 |
Cốt thép bệ đỡ máy phát |
Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | ||
Dây thép | kg | 21,42 | 14,28 | 14,28 | ||
Que hàn | kg | - | 4,820 | 5,300 | ||
|
|
|
|
| ||
Nhân công 3,5/7 | công | 12,94 | 10,08 | 7,830 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cắt uốn 5 KW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 | ||
Máy hàn 23 KW | ca | - | 1,160 | 1,270 | ||
Cần cẩu 25T | ca | 0,040 | 0,040 | 0,040 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
AF.72750 CỐT THÉP MÁI KÊNH, MÁI HỐ SÓI
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£ 10 | £ 18 | > 18 | ||||
AF.7275 |
Cốt thép mái kênh, mái hồ sói |
Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | ||
Dây thép | kg | 21,42 | 14,28 | 14,28 | ||
Que hàn | kg | - | 4,640 | 5,300 | ||
|
|
|
|
| ||
Nhân công 3,5/7 | công | 13,63 | 11,17 | 9,100 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cắt uốn 5 KW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 | ||
Máy hàn 23 KW | ca | - | 1,120 | 1,270 | ||
Cần cẩu 25T | ca | 0,040 | 0,040 | 0,040 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
AF.72800 CỐT THÉP SÀN DÀY ³ 30CM
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£ 10 | £ 18 | > 18 | ||||
AF.728 |
Cốt thép sàn dày ≥30cm |
Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | ||
Dây thép | kg | 21,42 | 14,28 | 14,28 | ||
Que hàn | kg | - | 4,617 | 5,300 | ||
|
|
|
|
| ||
Nhân công 3,5/7 | công | 14,63 | 10,91 | 8,300 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cắt uốn 5 KW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 | ||
Máy hàn 23 KW | ca | - | 1,123 | 1,277 | ||
Cần cẩu 25T | ca | 0,040 | 0,040 | 0,040 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AF.73000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP BÊ TÔNG THUỶ CÔNG BẰNG CẦN CẨU 40 TẤN
AF.73100 CỐT THÉP MÓNG, NỀN, BẢN ĐÁY
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£ 10 | £ 18 | > 18 | ||||
AF.731 |
Cốt thép móng, nền, bản đáy |
Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | ||
Dây thép | kg | 21,42 | 14,28 | 14,28 | ||
Que hàn | kg | - | 4,640 | 5,300 | ||
|
|
|
|
| ||
Nhân công 3,5/7 | công | 11,32 | 8,340 | 6,350 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cắt uốn 5 KW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 | ||
Máy hàn 23 KW | ca | - | 1,120 | 1,270 | ||
Cần cẩu 40T | ca | 0,030 | 0,030 | 0,030 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AF.73200 CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£ 10 | £ 18 | > 18 | ||||
AF.732 |
Cốt thép tường |
Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | ||
Dây thép | kg | 21,42 | 14,28 | 14,28 | ||
Que hàn | kg | - | 4,640 | 5,300 | ||
|
|
|
|
| ||
Nhân công 3,5/7 | công | 13,924 | 11,788 | 9,754 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cắt uốn 5 KW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 | ||
Máy hàn 23 KW | ca | - | 1,120 | 1,270 | ||
Cần cẩu 40T | ca | 0,030 | 0,030 | 0,030 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AF.73300 CỐT THÉP TRỤ PIN, TRỤ BIÊN
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£ 10 | £ 18 | > 18 | ||||
AF.733 |
Cốt thép trụ pin, trụ biên |
Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | ||
Dây thép | kg | 21,42 | 14,28 | 14,28 | ||
Que hàn | kg | - | 4,820 | 6,200 | ||
|
|
|
|
| ||
Nhân công 3,5/7 | công | 15,108 | 10,122 | 8,702 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cắt uốn 5 KW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 | ||
Máy hàn 23 KW | ca | - | 1,160 | 1,490 | ||
Cần cẩu 40T | ca | 0,030 | 0,030 | 0,030 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AF.73400 CỐT THÉP MẶT CONG ĐẬP TRÀN, MŨI PHÓNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£ 10 | £ 18 | > 18 | ||||
AF.734 |
Cốt thép mặt cong đập tràn, mũi phóng |
Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | ||
Dây thép | kg | 21,42 | 14,28 | 14,28 | ||
Que hàn | kg | - | 4,640 | 5,300 | ||
|
|
|
|
| ||
Nhân công 3,5/7 | công | 13,875 | 11,685 | 9,645 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cắt uốn 5 KW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 | ||
Máy hàn 23 KW | ca | - | 1,120 | 1,270 | ||
Cần cẩu 40T | ca | 0,030 | 0,030 | 0,030 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AF.73500 CỐT THÉP DỐC NƯỚC
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£ 10 | £ 18 | > 18 | ||||
AF.735 |
Cốt thép dốc nước |
Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | ||
Dây thép | kg | 21,42 | 14,28 | 14,28 | ||
Que hàn | kg | - | 4,820 | 5,300 | ||
|
|
|
|
| ||
Nhân công 3,5/7 | công | 12,94 | 10,08 | 7,830 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cắt uốn 5 KW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 | ||
Máy hàn 23 KW | ca | - | 1,160 | 1,270 | ||
Cần cẩu 40T | ca | 0,030 | 0,030 | 0,030 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AF.73600 CỐT THÉP THÁP ĐIỀU ÁP
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | |||||||
£ 10 | £ 18 | > 18 | |||||||||
Chiều cao (m) | |||||||||||
≤ 25 | > 25 | ≤ 25 | > 25 | ≤ 25 | > 25 | ||||||
AF.736 |
Cốt thép tháp điều áp |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| ||
Thép tròn | kg | 1.005 | 1.005 | 1.020 | 1.020 | 1.020 | 1.020 | ||||
Dây thép | kg | 21,42 | 21,42 | 14,28 | 14,28 | 14,28 | 14,28 | ||||
Que hàn | kg | - | - | 5,300 | 5,300 | 5,300 | 5,300 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Nhân công 3,5/7 | công | 24,62 | 33,61 | 21,52 | 23,92 | 19,56 | 19,93 | ||||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Máy cắt uốn 5 KW | ca | 0,400 | 0,400 | 0,320 | 0,320 | 0,160 | 0,160 | ||||
Máy hàn 23 KW | ca | - | - | 1,277 | 1,277 | 1,277 | 1,277 | ||||
Cần cẩu 40T | ca | 0,060 | 0,100 | 0,060 | 0,100 | 0,060 | 0,100 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| 11 | 12 | 21 | 22 | 31 | 32 | ||
AF.73710 CỐT THÉP MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£ 10 | £ 18 | > 18 | ||||
AF.7371 |
Cốt thép mố đỡ, mố néo đường ống áp lực |
Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | ||
Dây thép | kg | 21,42 | 14,28 | 14,28 | ||
Que hàn | kg | - | 4,820 | 5,300 | ||
|
|
|
|
| ||
Nhân công 3,5/7 | công | 14,881 | 11,592 | 9,005 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cắt uốn 5 KW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 | ||
Máy hàn 23 KW | ca | - | 1,160 | 1,270 | ||
Cần cẩu 40T | ca | 0,030 | 0,030 | 0,030 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
AF.73720 CỐT THÉP BỌC ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC, ỐNG HÚT
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£ 10 | £ 18 | > 18 | ||||
AF.7372 |
Cốt thép bọc đường ống áp lực, ống hút |
Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | ||
Dây thép | kg | 21,42 | 14,28 | 14,28 | ||
Que hàn | kg | - | 9,500 | 9,500 | ||
|
|
|
|
| ||
Nhân công 3,5/7 | công | 19,21 | 15,80 | 14,50 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cắt uốn 5 KW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 | ||
Máy hàn 23 KW | ca | - | 2,290 | 2,290 | ||
Cần cẩu 40T | ca | 0,030 | 0,030 | 0,030 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
AF.73730 CỐT THÉP BUỒNG XOẮN
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£ 10 | £ 18 | > 18 | ||||
AF.7373 |
Cốt thép buồng xoắn |
Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | ||
Dây thép | kg | 21,42 | 14,28 | 14,28 | ||
Que hàn | kg | - | 4,617 | 5,300 | ||
|
|
|
|
| ||
Nhân công 3,5/7 | công | 18,13 | 14,63 | 14,03 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cắt uốn 5 KW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 | ||
Máy hàn 23 KW | ca | - | 1,123 | 1,277 | ||
Cần cẩu 40T | ca | 0,030 | 0,030 | 0,030 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
AF.73740 CỐT THÉP BỆ ĐỠ MÁY PHÁT
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£ 10 | £ 18 | > 18 | ||||
AF.7374 |
Cốt thép bệ đỡ máy phát |
Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | ||
Dây thép | kg | 21,42 | 14,28 | 14,28 | ||
Que hàn | kg | - | 4,820 | 5,300 | ||
|
|
|
|
| ||
Nhân công 3,5/7 | công | 12,94 | 10,08 | 7,830 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cắt uốn 5 KW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 | ||
Máy hàn 23 KW | ca | - | 1,160 | 1,270 | ||
Cần cẩu 40T | ca | 0,030 | 0,030 | 0,030 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
AF.73750 CỐT THÉP MÁI KÊNH, MÁI HỐ SÓI
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£ 10 | £ 18 | > 18 | ||||
AF.7375 |
Cốt thép mái kênh, mái hố sói |
Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | ||
Dây thép | kg | 21,42 | 14,28 | 14,28 | ||
Que hàn | kg | - | 4,640 | 5,300 | ||
|
|
|
|
| ||
Nhân công 3,5/7 | công | 13,63 | 11,17 | 9,100 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cắt uốn 5 KW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 | ||
Máy hàn 23 KW | ca | - | 1,120 | 1,270 | ||
Cần cẩu 40T | ca | 0,030 | 0,030 | 0,030 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
AF.73800 CỐT THÉP SÀN DÀY ³ 30CM
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
£ 10 | £ 18 | > 18 | ||||
AF.738 |
Cốt thép sàn dày ≥30cm |
Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | ||
Dây thép | kg | 21,42 | 14,28 | 14,28 | ||
Que hàn | kg | - | 4,617 | 5,300 | ||
|
|
|
|
| ||
Nhân công 3,5/7 | công | 14,63 | 10,91 | 8,300 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cắt uốn 5 KW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 | ||
Máy hàn 23 KW | ca | - | 1,123 | 1,277 | ||
Cần cẩu 40T | ca | 0,030 | 0,030 | 0,030 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AF.80000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN
AF.81000 VÁN KHUÔN CHO BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ
Thuyết minh và quy định áp dụng:
- Gỗ chống trong định mức ván khuôn tính theo loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn và phương thức chống từng loại kết cấu quy định trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.
- Gỗ ván trong định mức là loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn quy định trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.
- Đối với ván khuôn một số loại kết cấu (xà, dầm, sàn, mái...) khi áp dụng cho công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, nếu chiều cao chống ván khuôn vượt khẩu độ quy định (thông tầng) thì căn cứ vào yêu cầu thiết kế và điều kiện thi công cụ thể để bổ sung định mức hao phí vật liệu (gỗ chống, giằng néo, đinh) và nhân công cho phù hợp.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị,vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
- Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật
VÁN KHUÔN GỖ
AF.81110 VÁN KHUÔN MÓNG DÀI, BỆ MÁY
Đơn vị tính: 100m2
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Số lượng |
AF.811 |
Ván khuôn móng dài,bệ máy
|
Vật liệu Gỗ ván Gỗ đà nẹp Gỗ chống Đinh Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m3 m3 m3 kg % công
|
0,792 0,0865 0,459 12 1 13,61
|
|
|
|
| 11 |
AF.81120 VÁN KHUÔN MÓNG CỘT
Đơn vị tính: 100m2
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Móng tròn, đa giác | Móng vuông, chữ nhật |
AF.511 |
Ván khuôn móng cột
|
Vật liệu Gỗ ván Gỗ đà nẹp Gỗ chống Đinh Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m3 m3 m3 kg % công |
0,936 0,252 0,402 18 1 48,75 |
0,792 0,21 0,335 15 1 29,7
|
|
|
|
| 21 | 22 |
AF.81130 VÁN KHUÔN CỘT
Đơn vị tính: 100m2
Mã | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn | Cột tròn | Cột vuông, chữ nhật |
AF.811 |
Ván khuôn cột
|
Vật liệu Gỗ ván Gỗ đà nẹp Gỗ chống Đinh Vật liệu khác Nhân công 4/7 |
m3 m3 m3 kg % công |
0,936 0,186 0,622 22 1 78,79 |
0,792 0,149 0,496 15 1 31,9
|
|
|
|
| 31 | 32 |
AF.81140 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.811 |
Ván khuôn xà dầm, giằng
|
Vật liệu Gỗ ván Gỗ đà nẹp Gỗ chống Đinh Vật liệu khác Nhân công 4/7 |
m3 m3 m3 kg % công |
0,792 0,189 0,957 14,29 1 34,38 |
|
|
|
| 41 |
AF.81150 VÁN KHUÔN SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Sàn, mái | Lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước, tấm đan |
AF.811 |
Ván khuôn sàn mái, lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
|
Vật liệu Gỗ ván Gỗ đà nẹp Gỗ chống Đinh Vật liệu khác Nhân công 4/7 |
m3 m3 m3 kg % công |
0,792 0,112 0,668 8,05 1 26,95
|
0,792 0,112 0,668 8,05 1 28,47
|
|
|
|
| 51 | 52 |
AF.81160 VÁN KHUÔN CẦU THANG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Thường | Xoáy ốc |
AF.811 |
Ván khuôn cầu thang
|
Vật liệu Gỗ ván Gỗ đà,chống Đinh Đinh đỉa Vật liệu khác Nhân công 4/7 |
m3 m3 kg cái % công |
0,792 0,981 11,45 29 1 45,76 |
0,936 1,45 16,93 31,93 1 94,1
|
|
|
|
| 61 | 62 |
AF.81200 VÁN KHUÔN NỀN, SÂN BÃI, MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG, MÁI TALUY VÀ KẾT CẤU BÊ TÔNG TƯƠNG TỰ
(chưa tính vật liệu khe co dãn, vật liệu chèn khe)
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Số lượng |
AF.812 |
Ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tự
|
Vật liệu Gỗ ván Gỗ nẹp, cọc chống Vật liệu khác Nhân công 4/7 |
m3 m3 % công |
0,735 0,54 2,0 13,50 |
|
|
|
| 11 |
AF.81300 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tường thẳng | Tường cong, nghiêng, vặn vỏ đỗ | ||
Chiều dầy (cm) | |||||||
£ 45 | > 45 | £ 45 | > 45 | ||||
AF.813
AF.813 |
Ván khuôn tường thẳng
Ván khuôn tường cong nghiêng, vặn vỏ đỗ |
Vật liệu Gỗ ván Gỗ đà nẹp Gỗ chống Bu lông M16 Đinh Đinh đỉa Dây thép Tăng đơ f14 Vật liệu khác Nhân công 4/7
|
m3 m3 m3 cái kg cái kg cái % công
|
0,792 0,19 0,357 - 17,13 - - - 0,5 27,78 |
0,792 0,19 0,455 2,6 4,6 10,26 11,4 5,1 1 32,61 |
0,936 0,28 0,446 - 22,5 - - - 0,5 43,37 |
0,936 0,28 0,556 3,8 6,8 15,13 16,85 7,53 1 52,16 |
|
|
|
| 11 | 12 | 21 | 22 |
AF.81410 VÁN KHUÔN XI PHÔNG, PHỄU
AF.81420 VÁN KHUÔN ỐNG CỐNG, ỐNG BUY
AF.81430 VÁN KHUÔN CỐNG, VÒM
AF.81440 VÁN KHUÔN CẦU MÁNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
| Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xi phông, phễu | Ống cống, ống buy | Cống, vòm | Cầu máng |
AF.814
AF.814
AF.814 AF.814 |
Ván khuôn Xi phông, phễu Ống cống, ống buy Cống, vòm Cầu máng |
Vật liệu Gỗ ván Gỗ đà, chống Bu lông M16 Đinh Đinh đỉa Dây thép f5 Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 |
m3 m3 cái kg cái kg % công |
1,01 1,54 - 20 16,3 - 1 118,25 |
1,01 0,749 - 4,9 17,49 - 1 65,18 |
1,01 1,21 1,6 12,4 16,5 - 1 92,91 |
1,01 1,67 3,08 2,9 10 4,68 1 128,26
|
|
|
|
| 11 | 21 | 31 | 41 |
AF.81510 VÁN KHUÔN MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU
AF.81520 VÁN KHUÔN MÓNG, THÂN MỐ, THÂN TRỤ CẦU
AF.81530 VÁN KHUÔN DẦM, BẢN DẦM CẦU CẢNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mũ mố, mũ trụ cầu | Móng, thân, mố trụ cầu | Dầm, bản dầm cầu cảng |
AF.815
AF.815
AF.815 |
Ván khuôn Mũ mố, mũ trụ cầu
Móng mố, thân mố, móng trụ, thân trụ cầu
Dầm, bản dầm cầu cảng
|
Vật liệu Gỗ ván Gỗ đà, chống Đinh đỉa Bu lông Đinh Vật liệu khác Nhân công 4/7
|
m3 m3 cái cái kg % công |
0,825 0,525 30,3 24,2 9,1 1,5 52,05 |
0,825 0,588 30,3 24,2 9,1 1,5 28,75
|
1,10 2,35 30,3 24,2 9 1,5 33,19 |
|
|
|
| 11 | 21 | 31 |
AF.81600 VÁN KHUÔN MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Số lượng |
AF.816 |
Ván khuôn mái bờ kênh mương |
Vật liệu Gỗ ván Gỗ đà, nẹp Đinh Nhân công 3,5/7
|
m3 m3 kg công |
0,792 0,459 11 12,62 |
|
|
|
| 11 |
SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁP DỠ VÁN KHUÔN THÉP, VÁN ÉP
Thành phần công việc: Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt, hàn, mài, hoàn thiện ván khuôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, đà giáo, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo phương ngang và phương thẳng đứng đã tính trong định mức.
AF.82000 VÁN KHUÔN THÉP, CÂY CHỐNG GỖ
AF.82100 VÁN KHUÔN TƯỜNG, CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT, XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
£16 | £50 | >50 | ||||
AF.821
|
Ván khuôn tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng
|
Vật liệu Thép tấm Thép hình Gỗ chống Que hàn Vật liệu khác Nhân công 4/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
kg kg m3 kg % công
ca ca ca ca ca % |
51,81 48,84 0,496 5,6 5 38,28
1,5 0,25 - - - 2 |
51,81 48,84 0,496 5,6 5 40
1,5 - 0,25 0,25 - 2 |
51,81 48,84 0,496 5,6 5 43
1,5 - 0,27 - 0,27 2 |
|
|
|
| 11 | 21 | 31 |
AF.82200 VÁN KHUÔN CỘT TRÒN
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
£16 | £50 | >50 | ||||
AF.822 |
Ván khuôn cột tròn
|
Vật liệu Thép tấm Thép hình Gỗ chống Que hàn Vật liệu khác Nhân công 4/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
kg kg m3 kg % công
ca ca ca ca ca % |
51,81 58,6 0,733 6,7 5 39,5
1,7 0,25 - - - 2 |
51,81 58,6 0,733 6,7 5 41,5
1,7 - 0,25 0,25 - 2 |
51,81 58,6 0,733 6,7 5 44,5
1,7 - 0,27 - 0,27 2 |
|
|
|
| 11 | 21 | 31 |
AF.82300 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
£16 | £50 | >50 | ||||
AF.823 |
Ván khuôn sàn mái |
Vật liệu Thép tấm Thép hình Gỗ chống Que hàn Vật liệu khác Nhân công 4/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
kg kg m3 kg % công
ca ca ca ca ca % |
51,81 40,7 0,668 5,5 5 32,5
1,5 0,25 - - - 2 |
51,81 40,7 0,668 5,5 5 33,5
1,5 - 0,25 0,25 - 2 |
51,81 40,7 0,668 5,5 5 35,5
1,5 - 0,27 - 0,27 2 |
|
|
|
| 11 | 21 | 31 |
AF.82400 VÁN KHUÔN MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Số lượng |
AF.824 |
ván khuôn mặt đường bê tông
|
Vật liệu Thép hình, thép tấm Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
|
kg %
công
|
31,5 5
11,5
|
|
|
|
| 11 |
AF.83000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHIỆP CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.83100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
£16 | £50 | >50 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
AF.831 | Ván khuôn | Vật liệu |
|
|
|
|
| sàn mái | Ván công nghiệp | m2 | 12,5 | 12,5 | 12,5 |
|
| Khung xương (nhôm) | kg | 12 | 12 | 12 |
|
| Cột chống thép ống | kg | 36,5 | 36,5 | 36,5 |
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 |
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 19,5 | 21,5 | 23,5 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Vận thăng 0,8T | ca | 0,25 | - | - |
|
| Vận thăng lồng 3T | ca | - | 0,25 | 0,27 |
|
| Cẩu tháp 25T | ca | - | 0,25 | - |
|
| Cẩu tháp 40T | ca | - | - | 0,27 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 21 | 31 |
AF.83200 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
£16 | £50 | >50 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
AF.832 | Ván khuôn | Vật liệu |
|
|
|
|
| tường | Ván công nghiệp | m2 | 14,5 | 14,5 | 14,5 |
|
| Khung xương (nhôm) | kg | 12,65 | 12,65 | 12,65 |
|
| Cột chống thép ống | kg | 38,5 | 38,5 | 38,5 |
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 |
|
| Nhân công 4/7 | công | 20,47 | 22,5 | 24,76 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Vận thăng 0,8T | ca | 0,25 | - | - |
|
| Vận thăng lồng 3T | ca | - | 0,25 | 0,27 |
|
| Cẩu tháp 25T | ca | - | 0,25 | - |
|
| Cẩu tháp 40T | ca | - | - | 0,27 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 21 | 31 |
AF.83300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
£16 | £50 | >50 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
AF.833 | Ván khuôn | Vật liệu |
|
|
|
|
| xà dầm, | Ván công nghiệp | m2 | 14,5 | 14,5 | 14,5 |
| giằng | Khung xương (nhôm) | kg | 15,05 | 15,05 | 15,05 |
|
| Cột chống thép ống | kg | 40 | 40 | 40 |
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 |
|
| Nhân công 4/7 | công | 21,45 | 23,64 | 26,00 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Vận thăng 0,8T | ca | 0,25 | - | - |
|
| Vận thăng lồng 3T | ca | - | 0,25 | 0,27 |
|
| Cẩu tháp 25T | ca | - | 0,25 | - |
|
| Cẩu tháp 40T | ca | - | - | 0,27 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 21 | 31 |
AF.83400 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
£16 | £50 | >50 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
AF.834 | Ván khuôn Cột vuông, chữ nhật | Vật liệu |
|
|
|
|
| Ván công nghiệp | m2 | 14,5 | 14,5 | 14,5 | |
| Khung xương (nhôm) | kg | 13,73 | 13,73 | 13,73 | |
| Vật liệu khác | % | 7,0 | 7,0 | 7,0 | |
| Nhân công 4/7 | công | 22,52 | 24,75 | 27,25 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Vận thăng 0,8T | ca | 0,25 | - | - |
|
| Vận thăng lồng 3T | ca | - | 0,25 | 0,27 |
|
| Cẩu tháp 25T | ca | - | 0,25 | - |
|
| Cẩu tháp 40T | ca | - | - | 0,27 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 21 | 31 |
AF.84000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHIỆP KHÔNG CÓ KHUNG XƯƠNG, XÀ GỒ GỖ, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.84100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
£16 | £50 | >50 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
AF.841 | Ván khuôn | Vật liệu |
|
|
|
|
| sàn mái | Ván công nghiệp | m2 | 12,5 | 12,5 | 12,5 |
|
| Xà gồ (8x20) | m | 20,38 | 20,38 | 20,38 |
|
| Cột chống thép ống | kg | 31,03 | 31,03 | 31,03 |
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 |
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 20,47 | 23,19 | 25,45 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Vận thăng 0,8T | ca | 0,25 | - | - |
|
| Vận thăng lồng 3T | ca | - | 0,25 | 0,27 |
|
| Cẩu tháp 25T | ca | - | 0,25 | - |
|
| Cẩu tháp 40T | ca | - | - | 0,27 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 21 | 31 |
AF.84200 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
£16 | £50 | >50 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
AF.842 | Ván khuôn | Vật liệu |
|
|
|
|
| tường | Ván công nghiệp | m2 | 14,5 | 14,5 | 14,5 |
|
| Xà gồ (8x20) | m | 24,45 | 24,45 | 24,45 |
|
| Cột chống thép ống | kg | 34,5 | 34,5 | 34,5 |
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 |
|
| Nhân công 4/7 | công | 21,08 | 23,19 | 25,45 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Vận thăng 0,8T | ca | 0,25 | - | - |
|
| Vận thăng lồng 3T | ca | - | 0,25 | 0,27 |
|
| Cẩu tháp 25T | ca | - | 0,25 | - |
|
| Cẩu tháp 40T | ca | - | - | 0,27 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 21 | 31 |
AF.84300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phi | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
£16 | £50 | >50 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
AF.843 | Ván khuôn | Vật liệu |
|
|
|
|
| xà dầm, | Ván công nghiệp | m2 | 16,5 | 16,5 | 16,5 |
| giằng | Xà gồ (8x20) | m | 25,1 | 25,1 | 25,1 |
|
| Cột chống thép ống | kg | 4,5 | 4,5 | 4,5 |
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 |
|
| Nhân công 4/7 | công | 36,5 | 36,5 | 36,5 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Vận thăng 0,8T | ca | 0,25 | - | - |
|
| Vận thăng lồng 3T | ca | - | 0,25 | 0,27 |
|
| Cẩu tháp 25T | ca | - | 0,25 | - |
|
| Cẩu tháp 40T | ca | - | - | 0,27 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 21 | 31 |
AF.85000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHIỆP HỆ XÀ GỒ GỖ DÀN GIÁO CÔNG CỤ
AF.85100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phi | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
£16 | £50 | >50 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
AF.851 | Ván khuôn | Vật liệu |
|
|
|
|
| sàn mái | Ván công nghiệp | m2 | 12,5 | 12,5 | 12,5 |
|
| Xà gồ 8x20 | m | 20,38 | 20,38 | 20,38 |
|
| Giáo công cụ | bộ | 0,34 | 0,34 | 0,34 |
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 |
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 34,5 | 38,0 | 41,5 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Vận thăng 0,8T | ca | 0,25 | - | - |
|
| Vận thăng lồng 3T | ca | - | 0,25 | 0,27 |
|
| Cẩu tháp 25T | ca | - | 0,25 | - |
|
| Cẩu tháp 40T | ca | - | - | 0,27 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 21 | 31 |
AF.85200 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phi | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
£16 | £50 | >50 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
AF.852 | Ván khuôn | Vật liệu |
|
|
|
|
| xà dầm, | Ván công nghiệp | m2 | 16,5 | 16,5 | 16,5 |
| giằng | Xà gồ 8x20 | m | 25,1 | 25,1 | 25,15 |
|
| Giáo công cụ | bộ | 0,4 | 0,4 | 0,4 |
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 |
|
| Nhân công 4/7 | công | 37,5 | 41,5 | 45,5 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Vận thăng 0,8T | ca | 0,25 | - | - |
|
| Vận thăng lồng 3T | ca | - | 0,25 | 0,27 |
|
| Cẩu tháp 25T | ca | - | 0,25 | - |
|
| Cẩu tháp 40T | ca | - | - | 0,27 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 21 | 31 |
AF.86000 VÁN KHUÔN THÉP, KHUNG XƯƠNG THÉP, CỘT CHỐNG BẰNG GIÁO ỐNG
Thành phần công việc: Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt, hàn, mài, hoàn thiện ván khuôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, đà giáo, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo phương ngang và phương thẳng đứng đã tính trong định mức.
AF.86100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
£16 | £50 | >50 | ||||
AF.861
|
Ván khuôn sàn mái
|
Vật liệu Thép tấm Thép hình Cột chống thép ống Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Máy thi công Vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
kg kg kg % công
ca ca ca ca % |
51,81 40,70 36,5 5 20,0
0,25 0,25 0,25 - 2
|
51,81 40,70 36,5 5 22,5
- 0,25 0,25 - 2
|
51,81 40,70 36,5 5 24,20
- 0,27 - 0,27 2 |
|
|
|
| 11 | 21 | 31 |
AF.86200 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
£16 | £50 | >50 | ||||
AF.862
|
Ván khuôn tường
|
Vật liệu Thép tấm Thép hình Cột chống thép ống Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Máy thi công Vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
kg kg kg % công
ca ca ca ca % |
51,81 48,84 38,5 5 28,5
0,25 0,25 0,25 - 2
|
51,81 40,70 38,5 5 30,0
- 0,25 0,25 - 2
|
51,81 40,70 38,5 5 35,0
- 0,27 - 0,27 2 |
|
|
|
| 11 | 21 | 31 |
AF.86300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
£16 | £50 | >50 | ||||
AF.863
|
Ván khuôn xà dầm, giằng
|
Vật liệu Thép tấm Thép hình Cột chống thép ống Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Máy thi công Vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác
|
kg kg kg % công
ca ca ca ca % |
51,81 48,84 40,0 5 23,0
0,25 0,25 0,25 - 2
|
51,81 40,70 40,0 5 25,0
- 0,25 0,25 - 2
|
51,81 40,70 40,0 5 27,0
- 0,27 - 0,27 2 |
|
|
|
| 11 | 21 | 31 |
AF.86400 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÀ VẬN HÀNH HỆ KẾT CẤU THÉP, VÁN KHUÔN TRƯỢT LỒNG THANG MÁY, SILÔ, ỐNG KHÓI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn trượt, hệ mâm sàn chính, mâm sàn phụ, hệ lan can, hành lang bảo vệ an toàn, vận hành thiết bị ván khuôn trượt ở mọi độ cao, bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lồng thang máy | Silô | Ống khói |
|
|
|
|
|
|
|
AF.864 | Gia công, | Vật liệu |
|
|
|
|
| lắp dựng, | Thang leo, tay vịn | kg | 1,8 | 2,0 | 2,2 |
| tháo dỡ và | Cốt pha thép | kg | 52 | 56 | 60 |
| vận hành | Thép ống (thang tải) | kg | 8,0 | 8,5 | 9,0 |
| thiết bị ván | Thép hình | kg | 32 | 38 | 40 |
| khuôn trượt | Thép tấm (làm sẵn) | kg | 10 | 14 | 16 |
|
| Thép tròn | kg | 21 | 25,5 | 34 |
|
| ống thép D50 | kg | 0,7 | 0,8 | 1,0 |
|
| Lưới an toàn | m2 | 1,6 | 2,0 | 3,0 |
|
| Lưới mắt cáo 1x1x1,2 | m2 | 0,35 | 0,50 | 0,70 |
|
| Bu lông M24x100 | cái | 3,5 | 3,5 | 6,5 |
|
| Bu lông M16x150 | cái | 2,5 | 2,0 | 2,5 |
|
| Que hàn | kg | 9,5 | 8,5 | 10,0 |
|
| Gỗ nhóm 4 | m3 | 0,19 | 0,20 | 0,25 |
|
| Vật liệu khác | % | 12 | 14 | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 5/7 | công | 46 | 42 | 65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Bộ thiết bị trượt | ca | 1,27 | 1,12 | 1,43 |
|
| (60 kích loại 6T) |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23KW | ca | 2,5 | 2,4 | 2,8 |
|
| Cẩu tháp 50T | ca | 0,78 | 0,70 | 0,85 |
|
| Máy khoan 1,7KW | ca | 0,2 | 1,0 | 1,5 |
|
| Máy trắc đạc | ca | 0,65 | 0,65 | 0,65 |
|
| Máy khác | % | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 21 | 31 |
AF.87100 LẮP DỰNG, THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP HỆ VÁN KHUÔN NGOÀI DẦM CẦU ĐÚC ĐẨY
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Số lượng |
AF.871 |
Lắp dựng, tháo dỡ hệ khung, dàn ván khuôn ngoài dầm cầu đúc đẩy
|
Vật liệu Mỡ bò Băng dính Que hàn Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Máy thi công Cần cẩu 25T Tời điện 5T Máy hàn 23KW Kích 500T Kích 200T Máy khác
|
kg cuộn kg % công
ca ca ca ca ca % |
0,1 0,15 9,5 5 11,5
0,054 0,04 2,37 0,05 0,04 2 |
|
|
|
| 11 |
AF.87200 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN MỐ TRỤ CẦU
Thành phần công việc:
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 100m2
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Trên cạn | Dưới nước |
AF.872
AF.872
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu dưới nước
|
Vật liệu Thép tấm Thép hình Que hàn Ôxy Gas Vật liệu khác Nhân công 4/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy cắt thép Cần cẩu 16T Cần cẩu 25T Xà lan 200T Xà lan 400T Tàu kéo 150CV Máy khác
|
kg kg kg chai kg % công
ca ca ca ca ca ca ca % |
56 15,6 12,5 1,8 3,6 3,0 33,5
4,5 2,5 0,8 - - - - 1,5
|
56 15,6 12,5 1,8 3,6 3,0 40,2
5,4 3,0 - 0,96 0,5 0,5 0,25 1,5
|
|
|
|
| 11 | 21 |
AF.88110 SẢN XUẤT HỆ VÁN KHUÔN, HỆ KHUNG ĐỠ VÁN KHUÔN HẦM,
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sản xuất hệ ván khuôn hầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật. (Định mức chưa tính thu hồi vật liệu chính).
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ván khuôn hầm |
|
Sản xuất ván khuôn kim loại | Vật liệu |
|
|
AF.881 | Thép tấm các loại | kg | 722 | |
| Thép hình các loại | kg | 220 | |
| Thép tròn f20¸25 | kg | 128 | |
| Que hàn | kg | 22,600 | |
| Vật liệu khác | % | 5 | |
|
|
|
| |
| Nhân công 4,0/7 | công | 36,500 | |
| Máy thi công |
|
| |
| Cần trục bánh xích 16T | ca | 0,270 | |
| Máy hàn 23Kw | ca | 4,250 | |
| Máy cắt thép | ca | 0,400 | |
| Máy khoan đứng 4,5Kw | ca | 0,400 | |
| Máy khác
| % | 2,0 | |
|
|
|
| 10 |
AF.88210 TỔ HỢP, DI CHUYỂN VÀ LẮP DỰNG VÁN KHUÔN HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tổ hợp, di chuyển, lắp dựng, căn chỉnh, định vị ván khuôn. Đảm bảo đúng vị trí thiết kế, đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1tấn/lần đầu
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hầm ngang | Hầm đứng, nghiêng |
| Tổ hợp, di chuyển, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại | Vật liệu |
|
|
|
| Gỗ chống | m3 | 0,050 | 0,050 | |
| Que hàn | kg | 12,000 | 9,500 | |
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 | |
AF.8821 | Nhân công 4,5/7 | công | 13,630 | 14,250 | |
| Máy thi công |
|
|
| |
| Cần cẩu 25T | ca | 0,2 | 0,25 | |
| Tời điện 5T | ca | 0,2 | 0,25 | |
| Máy hàn 23Kw | ca | 2,76 | 2,20 | |
| Bộ kích 10T | ca | 0,45 | 0,50 | |
| Máy khác | % | 1 | 1
| |
|
|
|
| 1 | 2 |
AF.88220 THÁO, DI CHUYỂN HỆ VÁN KHUÔN HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, hạ kích tháo ván khuôn, di chuyển hệ ván khuôn đến vị trí đổ tiếp theo, kích đẩy hệ ván khuôn vào vị trí, căn chỉnh, cố định hoàn thiện ván khuôn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1tấn/lần di chuyển tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hầm ngang | Hầm đứng, nghiêng |
| Tháo dỡ, di chuyển hệ ván khuôn hầm |
|
|
|
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 1,02 | 1,22 | |
| Máy thi công |
|
|
| |
AF.8822 | Tời điện 3,5T | ca | 0,15 | 0,15 | |
| Tời điện 1,5T | ca | 0,15 | 0,15 | |
| Bộ kích 10T | ca | 0,30 | 0,3 | |
| Máy khác | % | 10 | 10
| |
|
|
|
| 1 | 2 |
Ghi chú:
Định mức sản xuất, tổ hợp, di chuyển lắp dựng lần đầu và tháo, di chuyển lần tiếp theo hệ ván khuôn hầm chưa tính tháo dỡ hệ ván khuôn lần cuối cùng sau khi hoàn thành công tác đổ bê tông hầm.
AF.88300 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CÔNG TRÌNH THUỶ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công ván khuôn, hệ cây chống. Lắp đặt ván khuôn, hệ cây chống, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.883 |
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn tấm lớn công trình thuỷ công |
Vật liệu |
|
|
| Thép tấm dày 5mm | kg | 0,771 | |
| Thép hình làm khung xương | kg | 1,465 | |
| Thép tròn f >22 | kg | 0,018 | |
| Cây chống thép hình | kg | 2,97 | |
| Cây chống thép ống | kg | 0,254 | |
| Vật liệu khác | % | 2,5 | |
|
|
|
| |
| Nhân công 4,5/7 | công | 0,89 | |
| Máy thi công |
|
| |
| Máy cắt uốn 5KW | ca | 0,03 | |
| Cần cẩu 25T | ca | 0,065 | |
|
| Máy khác | % | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
Ghi chú:
Trường hợp gia công lắp dựng tháo dỡ ván khuôn mặt cong, căn cứ vào thiết kế cụ thể để xác định và đưa vào dự toán.
AF.88410 SẢN XUẤT VÁN KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN DẦM CẦU ĐÚC HẪNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, sản xuất hệ khung đỡ, giá đỡ treo đúc bê tông, hệ ván khuôn dầm đúc hẫng, tháo lắp thử, thí nghiệm, thử tải hệ treo đúc bê tông dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật (hao phí vật liệu chính đã tính ttrong định mức)
Đơn vị tính: 1m2 bề mặt bê tông
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
|
| Vật liệu |
|
|
AF.884 | Sản xuất ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm đúc hẫng | Thép hình hệ khung treo đỡ | kg | 6,25 |
| Thép tấm hệ khung treo đỡ | kg | 2,25 | |
| Thép hình hệ ván khuôn | kg | 0,97 | |
| Thép tấm hệ ván khuôn | kg | 1,25 | |
| Que hàn | kg | 1,5 | |
|
| Vật liệu khác | % | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 1,25 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| Máy hàn 23KW | ca | 0,15 |
|
| Máy cắt thép 5KW | ca | 0,02 |
|
| Máy khoan 4,5KW | ca | 0,02 |
|
| Máy nén khí 600m3/h | ca | 0,02 |
|
| Máy mài | ca | 0,015 |
|
| Máy khác
| ca | 5 |
|
|
|
| 10 |
Ghi chú:
Ván khuôn khối bê tông dầm hộp trên đỉnh chôn trong bê tông tính như định mức kết cấu thép chôn trong bê tông
AF.88420 TỔ HỢP, LẮP DỰNG VÁN KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN DẦM CẦU ĐÚC HẪNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu đến mố, trụ cầu. Lắp dựng, định vị, căn chỉnh ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn đỉnh mố trụ cầu đúng vị trí đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: tấn/lần đầu
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Dưới nước |
|
|
Vật liệu |
|
|
|
AF.8842 | Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm đúc hẫng
| Bulông thép cường độ cao f36mm, L=5-8m | kg | 0,73 | 0,73 |
| Bulông f22-27mm | cái | 0,42 | 0,42 | |
| Tăng đơ f38 dài 5-7m | cái | 0,05 | 0,05 | |
| Gỗ sàn thao tác, kê đệm | m3 | 0,015 | 0,015 | |
|
| Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 1,76 | 2,12 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Bộ kích 50 tấn | ca | 0,25 | 0,35 |
|
| Cẩu 50 tấn | ca | 0,015 | 0,018 |
|
| Xà lan chở cẩu 400 tấn | ca | 0,04 | 0,08 |
|
| Xà lan chở vật liệu | ca | - | 0,08 |
|
| Canô | ca | - | 0,25 |
|
| Máy khác | % | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 |
AF.88430 THÁO, DI CHUYỂN VÁN KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN DẦM CẦU ĐÚC HẪNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ ván khuôn và hệ thống neo của hệ treo đỡ ván khuôn. Di chuyển hệ treo đỡ ván khuôn đến vị trí tiếp theo bằng hệ thống kích thuỷ lực. Neo hệ treo đỡ ván khuôn vào khối bê tông mới đúc bằng bulông cường độ cao. Lắp lại ván khuôn. Kích điều chỉnh hệ treo đỡ ván khuôn bằng kích thuỷ lực, căn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: tấn/1 lần di chuyển tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầm trên cạn | Dầm dưới nước |
|
|
Vật liệu |
|
|
|
AF.8843 | Tháo, di chuyển ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm đúc hẫng | Bulông thép cường độ cao f36mm, L=5-8m | kg | 0,73 | 0,73 |
| Bulông f22-27mm | cái | 0,11 | 0,11 | |
| Tăng đơ f38 dài 5-7m | cái | 0,05 | 0,05 | |
| Dầu CS46 | kg | 0,15 | 0,15 | |
| Mỡ bôi trơn | kg | 0,14 | 0,14 | |
|
| Gỗ sàn thao tác, kê đệm | m3 | 0,012 | 0,015 |
|
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 1,25 | 1,65 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Bộ kích 60 tấn | ca | 0,25 | 0,35 |
|
| Tời điện 3 tấn | ca | 0,15 | 0,18 |
|
| Cẩu 50 tấn | ca | 0,04 | 0,08 |
|
| Xà lan chở cẩu 400 tấn | ca | - | 0,08 |
|
| Canô | ca | - | 0,025 |
|
| Máy khác | % | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 |
PHỤ LỤC
CÔNG TÁC BÊ TÔNG
ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU
I- QUY ĐỊNH CHUNG
- Định mức dự toán cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông loại thông thường được quy định trong các bảng ở điểm 1, mục II. Trên cơ sở các bảng này, định mức dự toán cấp phối vật liệu một số loại bê tông đặc biệt được điều chỉnh như nội dung trong điểm 2, mục II.
- Định mức dự toán cấp phối vật liệu được tính cho các mác bê tông 100, 150, 200, 250, 300, 350 và 400 xác định bằng cường độ nén ở tuổi 28 ngày với các mẫu hình khối lập phương kích thước 150x150x150 mm theo TCVN 3118-1993. Khi mác bê tông xác định bằng cường độ nén trên các mẫu trụ có kích thước (đường kính x chiều cao) 150x300 mm thì quy đổi mác bê tông mẫu trụ về mác bê tông mẫu lập phương theo bảng sau:
Cường độ mẫu trụ, daN/cm2
|
80 |
120 |
160 |
200 |
250 |
300 |
350 |
Cường độ mẫu lập phương, daN/cm2
|
100 |
150 |
200 |
250 |
300 |
350 |
400 |
- Độ chống thấm, cường độ chịu uốn cho các loại bê tông đặc biệt trong định mức dự toán cấp phối được xác định theo TCVN 3116-1993 và TCVN 3119-1993.
- Đường kính cỡ hạt lớn nhất của đá (d max) được chọn phải là kích thước lớn nhất và phải bảo đảm đồng thời các yêu cầu sau đây:
+ Không vượt quá 1/5 kích thước nhỏ nhất giữa các mặt trong ván khuôn khối bê tông cần đổ.
+ Không vượt quá 1/3 chiều dầy tấm, bản bê tông cần đổ.
+ Không vượt quá 2/3 kích thước thông thuỷ giữa các thanh cốt thép liền kề trong khối bê tông cần đổ.
+ Không vượt quá 1/3 đường kính trong của ống bơm bê tông (với bê tông sử dụng công nghệ bơm).
- Độ sụt bê tông được lựa chọn theo yêu cầu công nghệ thi công cụ thể:
+ Độ sụt 2-4 cm:
Khi trộn, đầm bê tông bằng máy, tổng thời gian vận chuyển, đổ và đầm bê tông dưới 45 phút, kết cấu cần đổ có mật độ cốt thép thưa và trung bình.
+ Độ sụt 6-8 cm:
- Khi trộn, đầm bê tông bằng máy, tổng thời gian vận chuyển, đổ và đầm bê tông trên 45 phút và dưới 1 giờ 30 phút, kết cấu cần đổ có mật độ cốt thép thưa và trung bình.
- Khi trộn, đầm bê tông bằng máy, tổng thời gian vận chuyển, đổ và đầm bê tông dưới 45 phút, kết cấu cần đổ dầy cốt thép.
- Khi trộn thủ công tại chỗ, vận chuyển gần, đầm bằng máy hoặc thủ công.
+ Độ sụt 14-17 cm:
- Khi vận chuyển bê tông tới vị trí đổ bằng xe bơm.
- Khi trộn, đầm bê tông bằng máy, tổng thời gian vận chuyển, đổ và đầm bê tông trên 45 phút và dưới 1 giờ 30 phút, kết cấu cần đổ dầy cốt thép.
- Trong các bảng định mức dự toán cấp phối có ghi phụ gia thì đó là yêu cầu sử dụng bắt buộc. Tỷ lệ % lượng phụ gia sử dụng được giới hạn như sau:
+ Phụ gia dẻo hoá: Tỷ lệ không vượt quá 6% khối lượng xi măng trong bảng định mức.
+ Phụ gia siêu dẻo: Tỷ lệ không vượt quá 15% khối lượng xi măng trong bảng định mức.
- Trường hợp sử dụng sỏi làm cốt liệu thay cho cốt liệu là đá dăm trong định mức cấp phối một số loại bê tông thông thường thì mức hao phí của loại cốt liệu thay thế và các vật liệu khác trong cấp phối có thể tính theo định mức của loại cấp phối tương ứng quy định trong mục II.
II- ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU
1. BÊ TÔNG THÔNG THƯỜNG
1.1. Xi măng PC 30
1.1.1.1. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông:
- Độ sụt : 2 ¸ 4 cm
- Đá d max = 10mm (cỡ 0,5 x 1 cm).
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Mác bê tông | ||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | |||
C211 |
Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia
|
kg m3 m3 lít
|
230 0,514 0,902 195
|
296 0,488 0,888 195 |
361 0,464 0,874 195 |
434 0,426 0,860 198
|
470 0,427 0,860 186 Phụ gia dẻo hoá
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.1.1.2. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông:
- Độ sụt : 2 ¸ 4 cm
- Đá d max = 20mm [(40 ¸ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ¸ 30)% cỡ 1x2 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | |||
C212 |
Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia
|
kg m3 m3 lít
|
218 0,516 0,905 185 |
281 0,493 0,891 185 |
342 0,469 0,878 185 |
405 0,444 0,865 185 |
439 0,444 0,865 174 Phụ gia dẻo hoá
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.1.1.3. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông:
- Độ sụt : 2 ¸ 4 cm
- Đá d max = 40mm [(40 ¸ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ¸ 30)% cỡ 2x4 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | |||
C213 |
Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước
|
kg m3 m3 lít
|
207 0,516 0,906 175 |
266 0,496 0,891 175 |
323 0,471 0,882 175 |
384 0,452 0,864 175 |
455 0,414 0,851 180 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.1.1.4. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông:
- Độ sụt : 2 ¸ 4 cm
- Đá d max = 70mm [(40 ¸ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ¸ 30)% cỡ 4x7 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | |||
C214 |
Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước
|
kg m3 m3 lít
|
195 0,516 0,909 165 |
250 0,499 0,895 165 |
305 0,477 0,884 165 |
362 0,457 0,870 165 |
422 0,431 0,858 165 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.1.2.1. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông:
- Độ sụt : 6 ¸ 8 cm
- Đá d max = 10mm (cỡ 0,5 x 1 cm).
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | |||
C221 |
Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia
|
kg m3 m3 lít
|
242 0,496 0,894 205 |
311 0,471 0,876 205 |
383 0,439 0,866 205 |
462 0,398 0,849 210 |
488 0,410 0,854 193 Phụ gia dẻo hoá
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.1.2.2. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông:
- Độ sụt : 6 ¸ 8 cm
- Đá d max = 20mm [(40 ¸ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ¸ 30)% cỡ 1x2 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | |||
C222 |
Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia
|
kg m3 m3 lít
|
230 0,494 0,903 195 |
296 0,475 0,881 195 |
361 0,450 0,866 195 |
434 0,415 0,858 195 |
458 0,424 0,861 181 Phụ gia dẻo hoá
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.1.2.3. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông:
- Độ sụt : 6 ¸ 8 cm
- Đá d max = 40mm [(40 ¸ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ¸ 30)% cỡ 2x4 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | |||
C223 |
Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia |
kg m3 m3 lít
|
218 0,501 0,896 185 |
281 0,478 0,882 185 |
342 0,455 0,867 185 |
405 0,427 0,858 185 |
427 0,441 0,861 169 Phụ gia dẻo hoá
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.1.2.4. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông:
- Độ sụt : 6 ¸ 8 cm
- Đá d max = 70mm [(40 ¸ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ¸ 30)% cỡ 4x7 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | |||
C224 |
Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước
|
kg m3 m3 lít
|
207 0,502 0,898 175 |
266 0,482 0,884 175 |
323 0,458 0,874 175
|
384 0,440 0,858 175 |
455 0,401 0,844 180 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.1.3.1. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông:
- Độ sụt : 14 ¸ 17 cm
- Đá d max = 10mm (cỡ 0,5 x 1 cm).
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | |||
150 | 200 | 250 | 300 | |||
C231 |
Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia
|
kg m3 m3 lít
|
311 0,516 0,828 205 Phụ gia dẻo hoá |
379 0,485 0,819 205 Phụ gia dẻo hoá |
463 0,439 0,803 211 Phụ gia dẻo hoá |
508 0,431 0,802 201 Phụ gia siêu dẻo
|
|
|
| 2 | 3 | 4 | 5 |
1.1.3.2. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông:
- Độ sụt : 14 ¸ 17 cm
- Đá d max = 20mm [(40 ¸ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ¸ 30)% cỡ 1x2 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | |||
150 | 200 | 250 | 300 | |||
C232 |
Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia
|
kg m3 m3 lít
|
297 0,521 0,832 195 Phụ gia dẻo hoá
|
363 0,494 0,820 195 Phụ gia dẻo hoá |
436 0,456 0,808 198 Phụ gia dẻo hoá |
480 0,448 0,805 190 Phụ gia siêu dẻo |
|
|
| 2 | 3 | 4 | 5 |
1.1.3.3. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông:
- Độ sụt : 14 ¸ 17 cm
- Đá d max = 40mm [(40 ¸ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ¸ 30)% cỡ 2x4 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | |||
150 | 200 | 250 | 300 | |||
C233 |
Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia |
kg m3 m3 lít
|
284 0,523 0,831 186 Phụ gia dẻo hoá |
345 0,502 0,817 186 Phụ gia dẻo hoá |
410 0,468 0,812 186 Phụ gia dẻo hoá |
455 0,458 0,806 180 Phụ gia siêu dẻo
|
|
|
| 2 | 3 | 4 | 5 |
1.1.3.4. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông:
- Độ sụt : 14 ¸ 17 cm
- Đá d max = 70mm [(40 ¸ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ¸ 30)% cỡ 4x7 cm ]
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Mác bê tông | |||
150 | 200 | 250 | 300 | |||
C234 |
Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia |
kg m3 m3 lít
|
270 0,527 0,833 177 Phụ gia dẻo hoá |
329 0,503 0,822 177 Phụ gia dẻo hoá |
390 0,477 0,812 177 Phụ gia dẻo hoá |
455 0,446 0,800 181 Phụ gia dẻo hoá
|
|
|
| 2 | 3 | 4 | 5 |
1.2. Xi măng PC 40
1.2.1.1. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông:
- Độ sụt : 2 ¸ 4 cm
- Đá d max = 10mm (cỡ 0,5 x 1 cm).
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | |||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |||
C311 |
Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia
|
kg m3 m3 lít
|
246 0,508 0,899 195 |
296 0,489 0,888 195 |
344 0,470 0,877 195 |
394 0,447 0,870 195 |
455 0,414 0,857 200 |
470 0,427 0,860 186 Phụ gia dẻo hoá
|
|
|
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.2.1.2. Hao phí vật liệu cho 1m3 bê tông:
- Độ sụt : 2 ¸ 4 cm
- Đá d max = 20mm [(40 ¸ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ¸ 30)% cỡ 1x2 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | |||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |||
C312 |
Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia |
kg m3 m3 lít
|
233 0,510 0,903 185 |
281 0,493 0,891 185 |
327 0,475 0,881 185 |
374 0,457 0,872 185 |
425 0,432 0,860 187 |
439 0,444 0,865 174 Phụ gia dẻo hoá
|
|
|
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.2.1.3. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông:
- Độ sụt : 2 ¸ 4 cm
- Đá d max = 40mm [(40 ¸ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ¸ 30)% cỡ 2x4 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | |||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |||
C313 |
Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước
|
kg m3 m3 lít
|
221 0,511 0,902 175 |
266 0,496 0,891 175 |
309 0,479 0,882 175 |
354 0,464 0,870 175 |
398 0,358 0,864 175 |
455 0,414 0,851 180 |
|
|
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.2.1.4. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông:
- Độ sụt : 2 ¸ 4 cm
- Đá d max = 70mm [(40 ¸ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ¸ 30)% cỡ 4x7 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | |||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |||
C314 |
Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước
|
kg m3 m3 lít
|
208 0,513 0,905 165 |
250 0,499 0,895 165 |
292 0,486 0,883 165 |
333 0,468 0,877 165 |
375 0,450 0,867 165 |
422 0,431 0,858 167 |
|
|
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.2.2.1. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông:
- Độ sụt : 6 ¸ 8 cm
- Đá d max = 10mm (cỡ 0,5 x 1 cm).
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | |||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |||
C321 |
Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia |
kg m3 m3 lít
|
257 0,491 0,889 205 |
311 0,471 0,876 205 |
363 0,449 0,868 205 |
416 0,422 0,860 205 |
484 0,383 0,846 213 |
488 0,410 0,854 193 Phụ gia dẻo hoá
|
|
|
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.2.2.2. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông:
- Độ sụt : 6 ¸ 8 cm
- Đá d max = 20mm [(40 ¸ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ¸ 30)% cỡ 1x2 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | |||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |||
C322 |
Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia |
kg m3 m3 lít
|
246 0,495 0,891 195 |
296 0,475 0,881 195 |
344 0,456 0,872 195 |
394 0,436 0,862 195 |
455 0,400 0,851 200 |
458 0,424 0,861 181 Phụ gia dẻo hoá
|
|
|
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.2.2.3. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông:
- Độ sụt : 6 ¸ 8 cm
- Đá d max = 40mm [(40 ¸ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ¸ 30)% cỡ 2x4 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | |||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |||
C323 |
Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia
|
kg m3 m3 lít
|
233 0,496 0,891 185 |
281 0,477 0,882 185 |
327 0,461 0,870 185 |
374 0,442 0,862 185 |
425 0,418 0,851 187 |
427 0,441 0,861 169 Phụ gia dẻo hoá
|
|
|
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.2.2.4. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông:
- Độ sụt : 6 ¸ 8 cm
- Đá d max = 70mm [(40 ¸ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ¸ 30)% cỡ 4x7 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | |||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |||
C324 |
Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước
|
kg m3 m3 lít
|
221 0,498 0,895 175 |
266 0,482 0,884 175 |
309 0,467 0,873 175 |
354 0,450 0,864 175 |
398 0,430 0,857 175 |
455 0,401 0,844 180 |
|
|
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.2.3.1. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông:
- Độ sụt : 14 ¸ 17 cm
- Đá d max = 10mm (cỡ 0,5 x 1 cm).
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | |||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |||
C331 |
Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia |
kg m3 m3 lít
|
259 0,538 0,839 205 Phụ gia dẻo hoá |
311 0,516 0,828 205 Phụ gia dẻo hoá |
362 0,493 0,822 205 Phụ gia dẻo hoá |
416 0,466 0,813 206 Phụ gia dẻo hoá |
443 0,470 0,813 195 Phụ gia siêudẻo |
508 0,431 0,802 201 Phụ gia siêu dẻo
|
|
|
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.2.3.2. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông:
- Độ sụt : 14 ¸ 17 cm
- Đá d max = 20mm [(40 ¸ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ¸ 30)% cỡ 1x2 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | |||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |||
C332 |
Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia
|
kg m3 m3 lít
|
247 0,542 0,841 195 Phụ gia dẻo hoá |
297 0,522 0,832 195 Phụ gia dẻo hoá |
346 0,501 0,822 195 Phụ gia dẻo hoá |
396 0,477 0,816 195 Phụ gia dẻo hoá |
455 0,448 0,805 200 Phụ gia dẻo hoá |
480 0,448 0,805 190 Phụ gia siêu dẻo
|
|
|
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.2.3.3. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông:
- Độ sụt : 14 ¸ 17 cm
- Đá d max = 40mm [(40 ¸ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ¸ 30)% cỡ 2x4 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | |||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |||
C333 |
Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia
|
kg m3 m3 lít
|
235 0,542 0,842 186 Phụ gia dẻo hoá |
284 0,522 0,831 186 Phụ gia dẻo hoá |
330 0,505 0,822 186 Phụ gia dẻo hoá |
378 0,485 0,814 186 Phụ gia dẻo hoá |
429 0,459 0,800 188 Phụ gia dẻo hoá |
455 0,459 0,800 180 Phụ gia siêu dẻo
|
|
|
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.2.3.4. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông:
- Độ sụt : 14 ¸ 17 cm
- Đá d max = 70mm [(40 ¸ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ¸ 30)% cỡ 4x7 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | |||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |||
C334 |
Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia |
kg m3 m3 lít
|
224 0,546 0,841 177 Phụ gia dẻo hoá |
270 0,527 0,833 177 Phụ gia dẻo hoá |
315 0,507 0,826 177 Phụ gia dẻo hoá |
360 0,491 0,816 177 Phụ gia dẻo hoá |
404 0,472 0,808 177 Phụ gia dẻo hoá |
455 0,446 0,800 181 Phụ gia dẻo hoá
|
|
|
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
2. BÊ TÔNG ĐẶC BIỆT
2.1 Bê tông chống thấm nước (E0000)
Định mức cấp phối vật liệu 1m3 bê tông có các mác và độ chống thấm M150-B2, M200-B4 (khi sử dụng xi măng PC30) và M250-B6, M300-B8 (khi sử dụng xi măng PC30 và PC40), M400-B10 (khi sử dụng xi măng PC40) tính theo các mức tương ứng quy định trong điểm 1 mục II và được điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số như sau:
- Lượng xi măng tăng thêm 5%
- Lượng cát tăng thêm 12%
- Lượng đá giảm tương ứng với khối lượng xi măng và cát tăng lên.
2.2 Bê tông cát mịn (F0000)
- Định mức cấp phối vật liệu 1m3 bê tông sử dụng cát mịn (mô đun độ lớn ML = 1,5 ¸ 2,0) có các mác từ M300 trở xuống (khi sử dụng xi măng PC30 và PC40) tính theo các mức tương ứng quy định trong điểm 1 mục II và điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số như sau:
+ Lượng xi măng tăng thêm 5%
+ Lượng cát giảm đi 12%
+ Lượng đá tăng lên tương ứng với hiệu số khối lượng cát giảm và xi măng tăng.
- Khi dùng cát mịn để làm bê tông chống thấm M150-B2, M200-B4, M250-B6 và M300-B8 (sử dụng xi măng PC30 và PC40) thì riêng lượng hao phí xi măng và cát trong định mức cấp phối của mác bê tông tương ứng quy định ở điểm 1 mục II được điều chỉnh như sau:
+ Lượng xi măng tăng thêm 10%
+ Lượng cát giảm bằng khối lượng xi măng tăng.
2.3 Bê tông chịu uốn (sử dụng làm đường, sân bãi) (G0000)
Định mức cấp phối cho bê tông chịu uốn mác 150/25; 200/30; 250/35; 300/40; 350/45 tính theo mức cấp phối của bê tông các mác tương ứng quy định trong các bảng từ 1.1.1.1 ¸ 1.1.1.3; 1.1.2.1 ¸ 1.1.2.4 (khi sử dụng xi măng PC30) và các bảng từ 1.2.1.1 ¸ 1.2.1.3; 1.2.2.1 ¸ 1.2.2.4 (khi sử dụng xi măng PC40) và được điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số như sau:
+ Lượng xi măng tăng thêm 5%
+ Lượng cát tăng thêm 12%
+ Lượng đá giảm tương ứng với khối lượng cát và xi măng tăng.
2.4 Bê tông không co ngót (H0000)
Định mức cấp phối vật liệu 1m3 bê tông không co ngót cho các loại mác vữa tính theo định mức quy định trong điểm 1 mục II được điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số như sau:
+ Lượng xi măng tăng thêm 5%
+ Bổ sung tỉ lệ phụ gia nở cần pha thêm bằng 6% khối lượng xi măng (với bê tông độ sụt 2 ¸ 4 cm); 8% (với bê tông độ sụt 6 ¸ 8 cm) và 10% (với bê tông độ sụt 14 ¸ 17 cm).
+ Lượng cát giảm tương ứng với tổng khối lượng xi măng tăng và phụ gia pha thêm.
2.5 Một số loại bê tông đặc biệt khác. (I0000)
2.5.1. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa bê tông than xỉ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí | Đơn vị | Bê tông than xỉ | |
Tam hợp | Xi măng | |||
I11 |
Vữa mác 25-50 Nếu dùng vữa 75-100 Than xỉ
|
m3 m3 m3 |
0,500 0,500 0,935 |
0,500 0,500 0,935 |
|
|
| 10 | 20 |
2.5.2. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông chịu nén (Rnén= 350kg/cm2; Rnén=45kg/cm2)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơnvị | Số lượng |
I21 |
Xi măng PC40 Đá 2x4 Đá 1x2 Cát vàng Phụ gia PLACC-02A Nước |
kg m3 m3 m3 lít lít |
394 0,3273 0,491 0,516 1,17 168 |
|
|
| 10 |
2.5.3. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa bê tông bọt cách nhiệt
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
I31 |
Xi măng PC 30 Xút Nhựa thông Keo da trâu Dầu nhờn
|
kg kg kg kg lít |
303 0,202 0,696 0,859 9,135 |
|
|
| 10 |
2.5.4. Định mức vật liệu cho 1m3 vữa bê tông chịu axít
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
I41 |
Bột thạch anh Cát thạch anh Đá thạch anh Thuỷ tinh nước Gạch vỡ chịu lửa
|
kg kg kg kg kg |
497,5 520 1010 290,4 42,2 |
|
|
| 10 |
2.5.5. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa bê tông chống mòn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
I51 |
Xi măng PC 30 Cát vàng Đá dăm 5x25 Phôi thép 5-10
|
kg m3 m3 kg |
373,7 0,646 0,740 349,8 |
|
|
| 10 |
2.6. Bê tông gạch vỡ
2.1.1. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | |
50 | 75 | |||
D001 D002 |
Vữa xi măng hoặc vữa tam hợp M25 Vữa xi măng hoặc vữa tam hợp M50 Gạch vỡ
|
m3 m3 m3 |
0,525 - 0,893 |
- 0,525 0,893 |
|
|
| 2 | 3 |
CHƯƠNG VII
CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG
CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
AG. 10000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
Thuyết minh và quy định áp dụng:
- Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn chỉ định mức cho các cấu kiện sản xuất tại hiện trường, gồm ba nhóm công việc:
+ Đổ bê tông.
+ Sản xuất, lắp dựng cốt thép.
+ Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn.
- Công việc sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn ( gồm ván khuôn gỗ, ván khuôn kim loại) được tính cho 1m2 mặt bê tông cấu kiện cần sử dụng ván khuôn.
- Nếu trên bề mặt cấu kiện bê tông có diện tích chỗ rỗng £ 1m2 sẽ không phải trừ đi diện tích ván khuôn và không được tính thêm ván khuôn cho bề mặt thành, gờ xung quanh chỗ rỗng.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Tách, dọn và xếp cấu kiện vào vị trí quy định tại bãi sản xuất cấu kiện.
AG.11100 BÊ TÔNG CỌC, CỘT, CỌC CỪ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cọc, cột | Cọc cừ |
AG.111
AG.111 |
Bê tông cọc, cột
Bê tông cọc cừ |
Vật liệu Vữa Vật liệu khác
Nhân công 3,0/7
Máy thi công Máy trộn 250 l Máy đầm dùi 1,5KW Máy khác
|
m3 %
công
ca ca % |
1,015 0,5
1,83
0,095 0,18 10 |
1,015 0,5
3,75
0,095 0,12 10 |
|
|
|
| 10 | 20 |
AG.11200 BÊ TÔNG XÀ DẦM
AG.11300 BÊ TÔNG PA NEN
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xà dầm | Pa nen | |
3 mặt | 4 mặt | |||||
AG.112
AG.113 |
Bê tông xà dầm
Bê tông pa nen |
Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 250l Máy đầm dùi 1,5KW Máy khác |
m3 % công
ca ca % |
1,015 0,5 1,77
0,095 0,18 10 |
1,015 0,5 2,31
0,095 0,089 10 |
1,015 0,5 3,44
0,095 0,089 10 |
|
|
|
| 10 | 10 | 20 |
AG.11400 BÊ TÔNG TẤM ĐAN, MÁI HẮT, LANH TÔ, LÁ CHỚP, NAN HOA, CỬA SỔ TRỜI, CON SƠN, HÀNG RÀO, LAN CAN
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tấm đan, mái hắt, lanh tô | Nan hoa | Lá chớp | Cửa sổ trời, con sơn | Hàng rào, lan can |
AG.114 |
Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, lá chớp, nan hoa, cửa sổ trời, con sơn, hàng rào, lan can |
Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 3/7 Máy thi công Máy trộn 250l |
m3 % công
ca |
1,015 0,5 2,57
0,095 |
1,015 0,5 4,97
0,095 |
1,015 0,5 3,12
0,095 |
1,015 0,5 3,62
0,095 |
1,015 0,5 2,86
0,095 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
BÊ TÔNG ỐNG CỐNG, ỐNG BUY
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ống cống | Ống buy (cm) | |
F £ 70 | F > 70 | |||||
AG.115
AG.116 |
Bê tông ống cống
Bê tông ống buy
|
Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 250 l Máy khác |
m3 % công
ca % |
1,015 0,5 2,24
0,095 10 |
1,015 0,5 2,92
0,095 10 |
1,015 0,5 2,49
0,095 15 |
|
|
|
| 10 | 10 | 20 |
AG.11700 BÊ TÔNG DẦM CẦU ĐỔ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầm đặc (chữ T, I) | Dầm hộp T (bản rỗng) | Dầm bản |
|
|
|
|
|
|
|
AG.117 | Bê tông dầm cầu | Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa | m3 | 1,015 | 1,015 | 1,015 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 4,2 | 4,8 | 5,1 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy trộn 250 l | ca | 0,095 | 0,095 | 0,12 | ||
Máy đầm dùi 1,5KW | ca | 0,25 | 0,25 | 0,28 | ||
Máy đầm bàn 1 KW | ca | 0,25 | 0,25 | 0,28 | ||
Máy khác | % | 15 | 15 | 15 | ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AG.11800 BÊ TÔNG BẢN MẶT CẦU, BẢN NGĂN BA LÁT, BÊ TÔNG KẾT CẤU CẦU KHÁC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bản mặt cầu | Bản ngăn ba lát | Kết cấu cầu khác |
AG.118 |
Bê tông bản mặt cầu, bản ngăn ba lát |
Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa | m3 | 1,015 | 1,015 | 1,015 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 3,20 | 3,56 | 3,05 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy trộn bê tông 250l | ca | 0,095 | 0,095 | 0,095 | ||
Máy đầm dùi 1,5KW | ca | 0,18 | 0,18 | 0,18 | ||
Máy khác | % | 10 | 10 | 10 | ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AG.11900 BÊ TÔNG CỤC LẤP SÔNG, CỤC CHẮN SÓNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cục lấp sông | Cục chắn sóng |
AG.119 |
Bê tông cục lấp sông, cục chắn sóng |
Vật liệu |
|
|
|
Vữa | m3 | 1,015 | 1,015 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,89 | 1,92 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy trộn bê tông 250l | ca | 0,095 | 0,100 | ||
Máy đầm dùi 1,5KW | ca | 0,095 | 0,100 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SẢN XUẤT CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT QUA DÂY CHUYỀN TRẠM TRỘN TẠI HIỆN TRƯỜNG HOẶC VỮA BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM.
AG.12100 BÊ TÔNG DẦM CẦU ĐỔ BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầm đặc (Chữ I, T) | Dầm hộp (T, bản rỗng) | Dầm bản |
AG.121 |
Bê tông dầm cầu đổ bằng cần cẩu |
Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa | m3 | 1,015 | 1,015 | 1,015 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 3,49 | 3,81 | 1,58 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy đầm dùi 1,5KW | ca | 0,18 | 0,22 | 0,16 | ||
Cẩu 16T | ca | 0,06 | 0,12 | 0,05 | ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AG.12200 BÊ TÔNG DẦM CẦU ĐỔ BẰNG BƠM BÊ TÔNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầm đặc (Chữ I, T) | Dầm hộp (T, bản rỗng) | Dầm bản |
AG.122 |
Bê tông dầm cầu đổ bằng bơm bê tông |
Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa | m3 | 1,015 | 1,015 | 1,015 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 3,49 | 3,81 | 1,58 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy bơm bê tông 50m3/h | ca | 0,04 | 0,04 | 0,035 | ||
Máy đầm dùi 1,5KW | ca | 0,18 | 0,22 | 0,16 | ||
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AG.13000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT CỐT THÉP BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn sắt, hàn nối, đặt buộc và hàn cốt thép
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
AG.12100 CỐT THÉP CỘT, CỌC, CỪ, XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép ( mm) | ||
£ 10 | £ 18 | >18 | ||||
AG.131 |
Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng |
Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy cắt uốn |
kg kg kg công
ca ca |
1005 21,42 - 14,25
- 0,4 |
1020 14,28 4,7 7,82
1,133 0,32 |
1020 14,28 4,7 7,49
1,093 0,16 |
|
|
|
| 11 | 21 | 31 |
AG.13200 CỐT THÉP PA NEN, TẤM ĐAN, HÀNG RÀO, CỬA SỔ, LÁ CHỚP, NAN HOA, CON SƠN
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Pa nen | Tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | |
Đường kính cốt thép ( mm) | ||||||
£ 10 | > 10 | |||||
AG.132
AG.132 |
Cốt thép pa nen
Tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
|
Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy cắt uốn |
kg kg kg công
ca ca |
1005 21,42 - 21,37
- 0,48 |
1020 14,28 4,62 13,14
2,127 0,32 |
1005 21,42 - 17,1
- 0,4 |
|
|
|
| 11 | 12 | 21 |
AG.13300 CỐT THÉP ỐNG CỐNG, ỐNG BUY
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép ( mm) | ||
£ 10 | £ 18 | >18 | ||||
AG.133 |
Cốt thép ống cống, ống buy |
Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy cắt uốn
|
kg kg kg công
ca ca |
1005 21,42 - 23,78
- 0,4 |
1020 14,28 9,5 13,67
2,289 0,32 |
1020 14,28 9,5 11,91
2,209 0,16 |
|
|
|
| 11 | 21 | 31 |
AG.13400 CỐT THÉP DẦM CẦU
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép ( mm) | |
£ 18 | > 18 | ||||
AG.134 |
Cốt thép dầm cầu |
Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy cắt uốn
|
kg kg kg công
ca ca |
1005 14,28 5,083 7,92
1,225 0,21 |
1020 14,28 6,931 4,41
1,612 0,14 |
|
|
|
| 11 | 21 |
AG.13500 GIA CÔNG LẮP ĐẶT CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, thổi rửa ống luồn cáp, luồn đặt, đo cắt và kéo cáp bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đối với cáp thép dự ứng lực dầm cầu kéo sau bao gồm cả việc làm sạch và khô ống luồn cáp.
- Đối với dự ứng lực cả silô, sàn, dầm nhà đã bao gồm việc vận chuyển vật liệu lên cao.
AG.13510 LẮP ĐẶT CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC DẦM CẦU
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kéo sau | Kéo trước |
|
|
|
|
|
|
AG.135 | Cáp thép dự ứng lực dầm cầu | Vật liệu |
|
|
|
Cáp cường độ cao | kg | 1025 | 1025 | ||
Đá cắt | viên | 6,7 | 6,7 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
|
|
|
| ||
Nhân công 4,5/7 | công | 28 | 24 | ||
|
|
|
| ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Cần cẩu 25T | ca | 0,14 | 0,12 | ||
Tời điện 5T | ca | 0,35 | 0,3 | ||
Máy cắt cáp 10KW | ca | 2,8 | 2,2 | ||
Máy luồn cáp 15KW | ca | 6,5 | - | ||
Máy bơm nước 20KW | ca | 1,15 | - | ||
Máy nén khí 10 m3/ph | ca | 0,75 | - | ||
Kích 250T | ca | 3,1 | 2,8 | ||
Kích 500T | ca | 3,1 | 2,8 | ||
Pa lăng xích 3T | ca | 4,2 | - | ||
Máy khác | % | 1,5 | 1,5 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 12 |
AG.13520 LẮP ĐẶT, KÉO CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC SILÔ, DẦM, SÀN NHÀ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, luồn cáp vào ống luồn bằng máy luồn cáp. Rải , đặt cáp, kích, kéo căng cáp thép dự ứng lực theo yêu cầu thiết kế. (Không phân biệt chiều cao).
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Silô | Dầm, sàn nhà |
|
|
|
|
|
|
AG.135 | Cáp thép dự ứng Silô, dầm, sàn nhà | Vật liệu |
|
|
|
Cáp cường độ cao | kg | 1025 | 1025 | ||
Đá cắt | viên | 4,5 | 1,5 | ||
Vật liệu khác | % | 2,0 | 2,0 | ||
|
|
|
| ||
Nhân công 4,5/7 | công | 34,0 | 17,5 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Cẩu tháp 25T | ca | 0,11 | 0,04 | ||
Vận thăng lồng | ca | 0,11 | 0,04 | ||
Máy cắt cáp 10KW | ca | 3,0 | 1,2 | ||
Máy luồn cáp 15KW | ca | 7,5 | - | ||
Máy nén khí 10 m3/ph | ca | 2,5 | - | ||
Kích 250T | ca | 7,5 | - | ||
Kích 30T | ca | - | 1,5 | ||
Máy khác | % | 2,0 | 2,0 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21 | 22 |
AG.13530 LẮP ĐẶT NEO CÁP DỰ ỨNG LỰC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, lắp đặt neo, bôi mỡ bảo vệ đầu neo, lắp chụp cốc nhựa, chèn, trát vữa không co ngót bảo vệ đầu neo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Không phân biệt chiều cao).
Đơn vị tính: 1đầu neo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
|
|
|
|
|
AG.135 | Lắp neo cáp dự ứng lực | Vật liệu |
|
|
Đầu neo kéo | Cái | 1,0 | ||
Côn nhựa | Cái | 1,0 | ||
Cốc nhựa | Cái | 1,0 | ||
Mỡ trung tính | Kg | 0,05 | ||
Vữa không co ngót | Kg | 0,22 | ||
Vật liệu khác | % | 2,0 | ||
|
|
| ||
Nhân công 4,5/7 | công | 0,25 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
| 31 |
AG.20000 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG, TẤM SÀN, MÁI 3D-SG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh chân tường, trộn vữa rải lớp bê tông lót chân tường, cắt tấm 3D theo kích thước thiết kế, lắp dựng, buộc liên kết, xử lý các mối, khoét trổ lỗ cửa (nếu có), chống cố định tấm 3D, trộn vữa bê tông, phun vữa bê tông tường, trần, đổ bê tông sàn, mái; vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật (công tác lắp đặt đường ống công trình, lắp đặt điện chưa tính trong định mức).
Công tác trát vữa xi măng áp dụng định mức trát tường, trần tại chương công tác hoàn thiện.
AG.21100 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tấm tường 3D-SG chiều dày lõi mốp (xốp) | ||
5cm | 10cm | 15cm | ||||
|
|
|
|
|
|
|
AG.211 | Lắp dựng tấm tường 3D-SG | Vật liệu |
|
|
|
|
Tấm tường D5 | m2 | 1,060 | - | - | ||
Tấm tường D10 | m2 | - | 1,060 | - | ||
Tấm tường D15 | m2 | - | - | 1,060 | ||
Tấm lưới nối D5 | m | 2,260 | - | - | ||
Tấm lưới nối D10 | m | - | 2,260 | - | ||
Tấm lưới nối D15 | m | - |
| 2,260 | ||
Vữa bê tông đá 0.5x1 M100 | m3 | 0,051 | 0,051 | 0,051 | ||
Kẽm buộc 1mm | kg | 0,0902 | 0,0902 | 0,0902 | ||
Thép hình | kg | 0,200 | 0,200 | 0,200 | ||
Thép hộp 50x100 | m | 0,014 | 0,014 | 0,014 | ||
Thép ống F42-49 | m | 0,069 | 0,069 | 0,069 | ||
Vật liệu khác | % | 2,5 | 2,5 | 2,5 | ||
|
|
|
|
| ||
Nhân công |
|
|
|
| ||
Nhân công 3,7/7 | công | 0,78 | 0,80 | 0,82 | ||
|
|
|
|
| ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy trộn 250L | ca | 0,012 | 0,020 | 0,020 | ||
Máy phun vữa 6m3/h | ca | 0,014 | 0,014 | 0,014 | ||
|
| Máy khác | % | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 21 | 31 |
AG.21200 LẮP DỰNG TẤM SÀN
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tấm sàn 3D-SG chiều dày lõi mốp (xốp) | ||
5cm | 10cm | 15cm | ||||
|
|
|
|
|
|
|
AG.212 | Lắp dựng tấm sàn 3D-SG | Vật liệu |
|
|
|
|
Tấm sàn D5 | m2 | 1,060 | - | - | ||
Tấm sàn D10 | m2 | - | 1,060 | - | ||
Tấm sàn D15 | m2 | - | - | 1,060 | ||
Tấm lưới nối D5 | m | 1,840 | - | - | ||
Tấm lưới nối D10 | m | - | 1,840 | - | ||
Tấm lưới nối D15 | m | - | - | 1,840 | ||
Vữa bê tông đá 1x1 M200 | m3 | 0,046 | 0,046 | 0,046 | ||
Vữa bê tông đá 0.5x1 M100 | m3 | 0,026 | 0,026 | 0,026 | ||
Kẽm buộc 1mm | kg | 0,061 | 0,061 | 0,061 | ||
Gỗ ván | m3 | 0,0048 | 0,0048 | 0,0048 | ||
Gỗ hộp | m3 | 0,0047 | 0,0047 | 0,0047 | ||
Thép hình | kg | 0,210 | 0,210 | 0,210 | ||
Vật liệu khác | % | 2,5 | 2,5 | 2,5 | ||
|
|
|
|
| ||
Nhân công |
|
|
|
| ||
Nhân công 3,7/7 | công | 1,12 | 1,15 | 1,20 | ||
|
|
|
|
| ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy trộn 250L | ca | 0,015 | 0,015 | 0,015 | ||
Máy phun vữa 6m3/h | ca | 0,008 | 0,008 | 0,008 | ||
|
| Máy đầm dùi 1,5kw | ca | 0,004 | 0,004 | 0,004 |
|
| Máy khác | % | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 21 | 31 |
AG.21300 LẮP DỰNG TẤM MÁI NGHIÊNG, CẦU THANG
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tấm mái 3D-SG chiều dày lõi mốp (xốp) | ||
5cm | 10cm | 15cm | ||||
|
|
|
|
|
|
|
AG.213 | Lắp dựng tấm mái 3D-SG | Vật liệu |
|
|
|
|
Tấm mái D5 | m2 | 1,060 | - | - | ||
Tấm mái D10 | m2 | - | 1,060 | - | ||
Tấm mái D15 | m2 | - | - | 1,060 | ||
Tấm lưới nối D5 | m | 1,840 | - | - | ||
Tấm lưới nối D10 | m | - | 1,840 | - | ||
Tấm lưới nối D15 | m | - | - | 1,840 | ||
Vữa bê tông đá 1x1 M200 | m3 | 0,046 | 0,046 | 0,046 | ||
Vữa bê tông đá 0.5x1 M100 | m3 | 0,026 | 0,026 | 0,026 | ||
Kẽm buộc 1mm | kg | 0,061 | 0,061 | 0,061 | ||
Gỗ ván | m3 | 0,0048 | 0,0048 | 0,0048 | ||
Gỗ hộp | m3 | 0,0056 | 0,0056 | 0,0056 | ||
Thép hình | kg | 0,210 | 0,210 | 0,210 | ||
Vật liệu khác | % | 2,5 | 2,5 | 2,5 | ||
|
|
|
|
| ||
Nhân công |
|
|
|
| ||
Nhân công 3,7/7 | công | 1,40 | 1,46 | 1,48 | ||
|
|
|
|
| ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy trộn 250L | ca | 0,016 | 0,016 | 0,016 | ||
Máy phun vữa 6m3/h | ca | 0,008 | 0,008 | 0,008 | ||
|
| Máy đầm dùi 1,5kw | ca | 0,004 | 0,004 | 0,004 |
|
| Máy khác | % | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 21 | 31 |
AG.30000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
(Vật liệu luân chuyển đã tính trong định mức, vật liệu làm biện pháp lắp dựng chưa tính trong định mức).
AG.31000 VÁN KHUÔN GỖ
Gỗ ván, gỗ đà nẹp trong định mức là loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn quy định trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.
AG.31100 VÁN KHUÔN PA NEN, CỌC, CỘT
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Pa nen | Cọc, cột |
AG.311
AG.311 |
Ván khuôn pa nen
Ván khuôn cọc, cột
|
Vật liệu Gỗ ván Gỗ đà nẹp Đinh Vật liệu khác Nhân công 3/7 |
m3 m3 kg % công |
0,083 0,018 15 1 29,7
|
0,083 0,0015 10 1 28,71 |
|
|
|
| 11 | 21 |
AG.31200 VÁN KHUÔN XÀ, DẦM
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AG.312 |
Ván khuôn xà, dầm
| Vật liệu Gỗ ván Gỗ nẹp, giằng chống Đinh Đinh đỉa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m3 m3 kg cái % công |
0,083 0,21 4,97 30 1 31,76
|
|
|
|
| 11 |
AG.31300 VÁN KHUÔN NẮP ĐAN, TẤM CHỚP
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AG.313 |
Ván khuôn nắp đan, tấm chớp
|
Vật liệu Gỗ ván ( cả nẹp) Đinh Vật liệu khác Nhân công 3/7 |
m3 kg % công |
0,123 0,16 1 25,62
|
|
|
|
| 11 |
AG.32000 VÁN KHUÔN KIM LOẠI
AG.32100 VÁN KHUÔN DẦM CẦU
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại dầm | ||
Dầm bản | Dầm chữ T, I | Dầm hộp | ||||
|
|
|
|
|
|
|
AG.321 | Ván khuôn dầm cầu | Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tấm | kg | 3 | 3,6 | 2,5 | ||
Thép hình | kg | 1,2 | 1,56 | 1,92 | ||
Que hàn | kg | 0,13 | 0,165 | 0,21 | ||
Ô xy | chai | 0,023 | 0,018 | 0,029 | ||
Đất đèn | kg | 0,098 | 0,077 | 0,107 | ||
Tăng đơ | cái | - | 0,032 | 0,04 | ||
Dầu bôi trơn | kg | 0,42 | 0,52 | 0,62 | ||
Bulông M28x105 | cái | 0,56 | 0,62 | 0,68 | ||
Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 1,36 | 1,7 | 1,9 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy hàn 23KW | ca | 0,03 | 0,045 | 0,55 | ||
Máy cắt thép | ca | 0,002 | 0,0025 | 0,004 | ||
Tời điện 5T | ca | - | 0,01 | 0,02 | ||
Cần cẩu 16T | ca | - | 0,008 | - | ||
Máy khác | % | 3 | 1,5 | 1,5 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 21 | 31 |
AG.32200 VÁN KHUÔN CÁC LOẠI CẤU KIỆN KHÁC
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AG.322 |
Ván khuôn các loại cấu kiện khác
|
Vật liệu Thép tấm Thép hình Que hàn Vật liệu khác Nhân công 4/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy khác
|
kg kg kg % công
ca % |
17,27 16,28 1,9 5 31,76
0,69 15 |
|
|
|
| 11 |
AG.40000 LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị kê đệm, lắp đặt cấu kiện vào vị trí, hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.
AG.41000 LẮP CÁC LOẠI CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG MÁY
AG.41100 LẮP CỘT
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cấu kiện ( tấn) | |||
£ 2,5 | £ 5 | £ 7 | > 7 | ||||
AG.411 |
Lắp cột |
Vật liệu Dây thép Sắt đệm Gỗ chèn Ô xy Đất đèn Que hàn Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Cần cẩu 10T Máy hàn 23KW
|
kg kg m3 chai kg kg % công
ca ca |
0,52 1 0,02 0,2 0,8 1 10 1,04
0,05 0,15 |
0,52 1 0,02 0,2 0,8 1 10 1,17
0,07 0,15 |
0,52 1 0,025 0,2 0,8 1 10 1,58
0,09 0,15 |
0,52 1 0,025 0,2 0,8 1 10 1,69
0,14 0,15 |
|
|
|
| 11 | 21 | 31 | 41 |
AG.41200 LẮP XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cấu kiện ( tấn) | ||
£ 1 | £ 3 | £ 5 | ||||
AG.412 |
Lắp xà dầm, giằng
|
Vật liệu Bu lông M 20x200 Sắt đệm Que hàn Ô xy Đất đèn Gỗ chèn Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Cần cẩu 10T Máy hàn 23KW
|
cái kg kg chai kg m3 % công
ca ca |
4 2,6 1,2 0,3 1 0,005 10 0,49
0,06 0,2 |
2 19,2 2,5 0,3 1,2 0,04 10 0,93
0,1 0,2 |
2 19,2 2,5 0,3 1,2 0,04 10 1,04
0,13 0,2 |
|
|
|
| 11 | 21 | 31 |
AG.41300 LẮP DẦM CẦU TRỤC
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầm cầu trục | |
Trọng lượng cấu kiện ( tấn) | |||||
£ 3 | > 3 | ||||
AG.413 |
Lắp dầm cầu trục |
Vật liệu Bu lông M20x500 Que hàn Ô xy Đất đèn Gỗ chèn Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Máy thi công Cần cẩu 10T Máy hàn 23KW
|
cái kg chai kg m3 % công
ca ca |
10 2 0,3 1,2 0,04 10 1,14
0,13 0,3 |
10 2 0,3 1,2 0,04 10 1,36
0,20 0,3 |
|
|
|
| 11 | 21 |
AG.41400 LẮP GIÁ ĐỠ MÁI CHỒNG DIÊM
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AG.414 |
Lắp giá đỡ mái chồng diêm, con sơn, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, tấm đan
|
Vật liệu Bu lông M18x20 Thép đệm Que hàn Ô xy Đất đèn Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Cần cẩu 10T Máy hàn 23KW
|
cái kg kg chai kg % công
ca ca |
6 2,6 2 0,2 0,8 10 1,47
0,05 0,3 |
|
|
|
| 11 |
AG.41500 LẮP PA NEN, TẤM MÁI, MÁNG NƯỚC, MÁI HẮT
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Pa nen | Tấm mái | Máng nước | Mái hắt |
AG.415 |
Lắp pa nen, tấm mái, máng nước, mái hắt
|
Vật liệu Bu lông M20x1200 Sắt đệm Que hàn Gỗ chèn Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Cần cẩu 10T Máy hàn 23KW
|
cái kg kg m3 % công
ca ca |
- 0,5 0,72 0,005 10 0,09
0,018 0,1 |
- 0,5 0,72 0,005 10 0,1
0,019 0,1 |
- 0,5 0,72 0,005 10 0,15
0,027 0,1 |
2 - - 0,005 10 0,27
0,05 - |
|
|
|
| 11 | 21 | 31 | 41 |
AG.42100 LẮP CÁC LOẠI CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cấu kiện (kg) | |||
£ 50 | £ 100 | £ 250 | >250 | ||||
| Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công |
|
|
|
|
|
|
AG.421 | Vật liệu |
|
|
|
|
| |
Vữa xi măng | m3 | 0,003 | 0,005 | 0,007 | 0,01 | ||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,15 | 0,25 | 0,45 | 0,85 | ||
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 11 | 21 | 31 | 41 |
AG.42200 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP
Đơn vị tính: 1 cấu kiện
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cấu kiện (tấn) | ||
£2T | £3T | >3T | ||||
AG.422 |
Lắp đặt cống hộp |
Vật liệu Vữa xi măng mác 125 Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công Cần cẩu 10T |
m3 %
công
ca |
0,07 10
1,05
0,05
|
0,10 10
1,15
0,05 |
0,12 10
1,20
0,05 |
| 11 | 21 | 31 |
AG.50000 LAO LẮP DẦM CẦU
AG.51100 LẮP, TỔ HỢP DẦM DÀN CẦU THÉP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tổ hợp, lắp đặt cụm dầm dàn cầu tại bãi, nâng, điều chỉnh dầm dàn trên hệ đà trượt, con lăn. Đối với dầm dàn lắp hẫng sử dụng hệ thống cần cẩu, tời, kích lắp hẫng từng thanh dầm đúng vị trí quy định. Bắt xiết bu lông, tán ri vê bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính : 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tổ hợp dầm dàn tại bãi | Lắp hẫng từng thanh |
|
|
|
|
|
|
AG.511 | Lắp, tổ hợp dầm dàn cầu thép | Vật liệu |
|
|
|
Bu lông + đinh tán | bộ | 8 | 8 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 11,5 | 18,5 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Cần cẩu cổng 30T | ca | 0,23 | - | ||
Máy ép khí 600m3/h | ca | 0,23 | 0,45 | ||
Kích 50T | ca | - | 0,11 | ||
Tời điện 5T | ca | 0,05 | 0,15 | ||
Cần cẩu 16T | ca | 0,23 | 0,74 | ||
Máy khác
| % | 5 | 5 | ||
|
|
|
| 11 | 21 |
AG.52000.LAO LẮP DẦM CẦU BẰNG CẨU LAO DẦM HOẶC CẨU LONG MÔN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng , tháo dỡ đường trượt, lao, lắp dầm vào đúng vị trí và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AG.52100 LAO LẮP DẦM BÊ TÔNG
Đơn vị tính: 1m dầm
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài dầm (m) | ||
£ 30 | £ 35 | > 35 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
AG.521 | Lao lắp dầm bê tông | Vật liệu |
|
|
|
|
Thép I | kg | 0,18 | 0,11 | 0,09 | ||
Tà vẹt gỗ 14x22x180 | thanh | 0,14 | 0,08 | 0,068 | ||
Đinh đường | cái | 0,77 | 0,55 | 0,46 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 5,92 | 4,7 | 3,88 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Cẩu lao dầm | ca | 0,085 | 0,072 | 0,06 | ||
(Cẩu long môn) |
|
|
|
| ||
Tời điện 5T | ca | 0,085 | 0,072 | 0,06 | ||
Máy khác | % | 10 | 10 | 10 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 21 | 31 |
AG.52200 LAO LẮP DẦM DÀN CẦU THÉP
Đơn vị tính: 1m cầu
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài hệ dầm dàn (m) | ||
£ 40 | £ 55 | > 55 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
AG.522 | Lao lắp hệ dầm dàn cầu thép | Vật liệu |
|
|
|
|
Thép I | kg | 2,457 | 1,16 | 0,98 | ||
Tà vẹt gỗ 14x22x180 | thanh | 1,09 | 0,79 | 0,66 | ||
Đinh đường | cái | 6,95 | 5,82 | 4,67 | ||
Bu lông M.20 | cái | 0,16 | 0,14 | 0,12 | ||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 27,2 | 25,5 | 23,8 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Cẩu lao dầm | ca | 0,135 | 0,127 | 0,112 | ||
(Cẩu long môn) |
|
|
|
| ||
Tời điện 5T | ca | 0,135 | 0,127 | 0,112 | ||
Máy khác | % | 10 | 10 | 10 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 21 | 31 |
AG.52300 LẮP CẤU KIỆN BÊ TÔNG CỐT THÉP CẦU CẢNG
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tấm bản | Dầm | Vòi voi | ||||
Trọng lượng cấu kiện ( tấn) | ||||||||||
£ 10 | £ 15 | > 15 | £ 15 | > 15 | £ 10 | > 10 | ||||
AG.523
AG.523
AG.523 |
Lắp cấu kiện bê tông cốt thép cầu cảng - Tấm bản
- Dầm
- Vòi voi |
Vật liệu Que hàn Xà nẹp Nhân công 5,0/7 Máy thi công Cần cẩu 25T Xà lan 200T Ca nô 150 CV Máy hàn 23KW |
kg bộ công
ca ca ca ca % |
2 - 2,03
0,05 0,05 0,01 0,5 2 |
2 - 4,03
0,07 0,07 0,02 0,5 2 |
4 - 8,07
0,08 0,08 0,02 1 2 |
1 1 4,03
0,25 0,25 0,05 0,5 2
|
3 1 8,07
0,35 0,35 0,07 0,8 2 |
4,5 - 5,36
0,05 0,05 0,01 1,33 2 |
6 - 8,07
0,07 0,07 0,02 2 2 |
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 21 | 22 | 31 | 32 |
AG.53000 DI CHUYỂN VÀ NÂNG HẠ DẦM CẦU
Thành phần công việc:
Lắp đặt đường trượt, kích kéo, di chuyển cấu kiện vào vị trí trong phạm vi 30m, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AG.53100 DI CHUYỂN DẦM CẦU
Đơn vị tính: 1 dầm
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài dầm (m) | ||
£ 30 | £ 35 | > 35 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
AG.531 | Di chuyển dầm cầu | Vật liệu |
|
|
|
|
Ray | kg | 3,98 | 4,6 | 5,3 | ||
Lập lách | bộ | 0,08 | 0,092 | 0,10 | ||
Gỗ kê | m3 | 0,02 | 0,023 | 0,027 | ||
Đinh crămpông | cái | 5,8 | 6,67 | 7,83 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 12,9 | 14,19 | 15,61 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 21 | 31 |
AG.53200 NÂNG HẠ DẦM CẦU
Đơn vị tính: 1 dầm
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài dầm (m) | ||
£ 30 | £ 35 | > 35 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
AG.532 | Nâng hạ dầm cầu | Vật liệu |
|
|
|
|
Gỗ kê | m3 | 0,097 | 0,112 | 0,13 | ||
Đinh đỉa | cái | 5,4 | 6,3 | 7,3 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 15,9 | 18,5 | 21,4 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 21 | 31 |
CHƯƠNG VIII
SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN GỖ
Thành phần công việc:
Sản xuất và lắp dựng các cấu kiện gỗ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AH.10000 SẢN XUẤT VÌ KÈO
AH.11100 VÌ KÈO MÁI NGÓI
Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khẩu độ vì kèo (m) | |||
£6,9 | £8,1 | £9,0 | >9 | ||||
|
Sản xuất vì kèo mái ngói |
|
|
|
|
|
|
AH.111 | Vật liệu |
|
|
|
|
| |
Gỗ | m3 | 1,12 | 1,12 | 1,12 | 1,12 | ||
Bulông M16x330 | cái | 82,50 | 71,00 | 78,00 | 50,00 | ||
Đinh đỉa f6x120 | cái | 42,50 | 58,00 | 49,00 | 30,00 | ||
Đinh mũ | kg | 1,50 | 1,0 | 1,14 | 0,60 | ||
Nhân công 3,5/7
| công | 8,11 | 10,42 | 10,71 | 11,68 | ||
|
|
|
| 11 | 21 | 31 | 41 |
AH.11200 VÌ KÈO MÁI FIBRO XI MĂNG
Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khẩu độ vì kèo (m) | ||
£4 | £5,7 | £6,9 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
AH.112 | Sản xuất vì kèo mái Fibro xi măng | Vật liệu |
|
|
|
|
Gỗ | m3 | 1,12 | 1,12 | 1,12 | ||
Bulông M12x250 | cái | 189 | 180,5 | 126 | ||
Bulông M16x250 | cái | 1,58 | 1,50 | 1,20 | ||
| Nhân công 3,5/7
| công | 8,44 | 9,03 | 9,76 | |
|
|
|
| 11 | 21 | 31 |
Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khẩu độ vì kèo (m) | ||
£8,1 | £9 | >9 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
AH.112 | Sản xuất vì kèo mái Fibro xi măng | Vật liệu |
|
|
|
|
Gỗ | m3 | 1,12 | 1,12 | 1,12 | ||
Bulông M12x250 | cái | 117,96 | 51,00 | - | ||
Bulông M16x320 | cái | 7,00 | 62,50 | 60,5 | ||
Bulông M16x250 | cái | 0,86 | 0,78 | 35,0 | ||
Đinh mũ f4x100 | kg | - | - | 0,65 | ||
| Nhân công 3,5/7
| công | 10,63 | 10,74 | 11,54 | |
|
|
|
| 41 | 51 | 61 |
AH.11300 VÌ KÈO HỖN HỢP GỖ MÁI NGÓI
Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khẩu độ vì kèo (m) | ||
£8,1 | £9 | >9 | ||||
|
Sản xuất vì kèo hỗ hợp gỗ mái ngói |
|
|
|
|
|
AH.113 | Vật liệu |
|
|
|
| |
Gỗ | m3 | 1,12 | 1,12 | 1,12 | ||
Bulông M12x250 | cái | 43,10 | 65,20 | 58,3 | ||
Bulông M12x1140 | cái | 8,60 | 7,2 | 4,85 | ||
Bulông M16x2430 | cái | 4,30 | 10,70 | 2,5 | ||
Đinh đỉa | cái | 52,80 | 44,50 | 39,50 | ||
Đinh mũ f10x20 | kg | 1,1 | 1,0 | 1,30 | ||
Nhân công 3,5/7
| công | 10,14 | 10,32 | 10,9 | ||
|
|
|
| 11 | 21 | 31 |
AH.11400 VÌ KÈO HỖN HỢP GỖ, SẮT TRÒN MÁI FIBRO XI MĂNG
Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khẩu độ vì kèo (m) | ||
£8,1 | £9 | >9 | ||||
|
Sản xuất vì kèo hỗn hợp gỗ, sắt tròn mái Fibro ximăng |
|
|
|
|
|
AH.114 | Vật liệu |
|
|
|
| |
Gỗ | m3 | 1,12 | 1,12 | 1,12 | ||
Bulông M12x1000 | cái | 16,80 | 7,3 | 5,0 | ||
Bulông M14x250 | cái | 24 | 24 | 80,05 | ||
Bulông M14x1690 | cái | 4 | 7,4 | 7,50 | ||
Bulông M16x320 | cái | 8,00 | 6,00 | 5,00 | ||
Đinh đỉa f8x250 | cái | 48,00 | 44,50 | 39,50 | ||
Đinh mũ f10x20 | kg | 1,10 | 1,0 | 0,85 | ||
Nhân công 3,5/7
| công | 9,69 | 10,06 | 11,99 | ||
|
|
|
| 11 | 21 | 31 |
AH.12100 SẢN XUẤT GIẰNG VÌ KÈO
Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khẩu độ vì kèo £ 6,9m | |
Theo thanh đứng gian giữa | Theo thanh đứng gian đầu hồi | ||||
|
Sản xuất giằng vì kèo |
|
|
|
|
AH.121 | Vật liệu |
|
|
| |
Gỗ | m3 | 1,12 | 1,12 | ||
Bulông M12x200 | cái | 128,2 | 140,0 | ||
Bật sắt 3x30x250 | cái | - | 40,0 | ||
Nhân công 3,5/7
| công | 10,12 | 9,96 | ||
|
|
|
| 11 | 21 |
AH.12200 GIẰNG VÌ KÈO GỖ MÁI NẰM NGHIÊNG
Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện
Mã hiệu | Công tác xây lắp
| Thành phần hao phí | Đơn vị | Khẩu độ vì kèo (m) | ||
Theo mái gian giữa | ||||||
£8,1 | £9 | >9 | ||||
|
Sản xuất giằng vì kèo gỗ mái nằm nghiêng |
|
|
|
|
|
AH.122 | Vật liệu |
|
|
|
| |
Gỗ | m3 | 1,12 | 1,12 | 1,12 | ||
Bulông M12x250 | cái | 188,7 | 180,0 | 144,0 | ||
Nhân công 3,5/7
| công | 11,46 | 11,20 | 9,49 | ||
|
|
|
| 11 | 12 | 13 |
Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện
Mã hiệu | Công tác xây lắp
| Thành phần hao phí | Đơn vị | Khẩu độ vì kèo (m) | ||
Theo mái gian đầu hồi | ||||||
£8,1 | £9 | >9 | ||||
|
Sản xuất giằng vì kèo gỗ mái nằm nghiêng |
|
|
|
|
|
AH.122 | Vật liệu |
|
|
|
| |
Gỗ | m3 | 1,12 | 1,12 | 1,12 | ||
Bulông M12x250 | cái | 191,0 | 180,0 | 162,5 | ||
Nhân công 3,5/7
| công | 11,38 | 11,38 | 11,13 | ||
|
|
|
| 21 | 22 | 23 |
AH.12300 GIẰNG KÈO SẮT TRÒN
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khẩu độ £15m |
|
Sản xuất giằng |
|
|
|
AH.123 | Vật liệu |
|
| |
Sắt tròn | kg | 1020 | ||
Bulông M12x200 | cái | 326,50 | ||
Tăng đơ f14 | cái | 163,50 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | ||
Nhân công 3,5/7
| công | 36,13 | ||
|
|
|
| 11 |
AH. 13000 XÀ GỒ, CẦU PHONG GỖ
Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xà gồ | Cầu phong | |
Mái thẳng | Mái nối, mái góc | |||||
|
Sản xuất xà gồ, cầu phong gỗ |
|
|
|
|
|
AH.13 | Vật liệu |
|
|
|
| |
Gỗ | m3 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | ||
Đinh | kg | 1,20 | 1,20 | 1,60 | ||
Hắc ín | kg | 1,30 | 1,30 | - | ||
Nhân công 3,5/7
| công | 3,97 | 4,25 | 3,87 | ||
|
|
|
| 111 | 121 | 211 |
AH.20000 CÔNG TÁC LÀM CẦU GỖ
AH.21100 SẢN XUẤT,LẮP DỰNG DẦM GỖ
Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài cầu (m) | ||
£ 6 | £ 9 | >9 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
AH.211 | Sản xuất, lắp dựng dầm gỗ | Vật liệu |
|
|
|
|
Gỗ | m3 | 1,12 | 1,12 | 1,12 | ||
Bulông M20x48 | cái | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
Đinh đỉa | cái | 3,3 | 3,3 | 3,3 | ||
Sắt hình | kg | 21 | 21,25 | 21,25 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,12 | 2,33 | 2,56 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Cần cẩu 6T
| ca | 0,078 | 0,094 | 0,12 | ||
|
|
|
| 11 | 21 | 31 |
AH.21200 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CÁC KẾT CẤU GỖ MẶT CẦU
Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại kết cấu | |||
Lan can | Gỗ ngang mặt cầu | Gỗ băng lăn | Gỗ đà chắn bánh xe | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AH.212 | Sản xuất,lắp dựng các kết cấu gỗ mặt cầu | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Gỗ | m3 | 1,13 | 1,12 | 1,12 | 1,12 | ||
Đinh 10mm | kg | 4,31 | - | - | - | ||
Đinh đỉa | cái | - | 55 | 273 | 39,7 | ||
Bulông M16 | cái | 37 | - | - | - | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 11,72 | 3,78 | 5,18 | 9,24 | ||
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| 11 | 21 | 31 | 41 |
AH.30000 CÔNG TÁC LẮP DỰNG KHUÔN CỬA VÀ CỬA CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đục tường, căn chỉnh, chèn trát, cố định, trát phẳng, lắp khuôn, cửa, phụ kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lắp khuôn cửa đơn | Lắp khuôn cửa kép | Lắp cửa vào khuôn | Lắp cửa không có khuôn |
Đơn vị tính : m | Đơn vị tính: m | Đơn vị tính: m2 | Đơn vị tính: m2 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AH.31
AH.32 | Lắp dựng khuôn cửa
Lắp dựng cửa | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Vữa | m3 | 0,0045 | 0,0067 | - | 0,01 | ||
Bật sắt f6 | cái | 2 | 4 | - | - | ||
Vật liệu khác | % | - |
| - | 5 | ||
Nhân công 3,5/7
| công | 0,15 | 0,225 | 0,25 | 0,4 | ||
|
|
|
| 111 | 211 | 111 | 211 |
CHƯƠNG IX
SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN SẮT THÉP
AI.10000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN SẮT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, khoan lỗ, hàn v.v. sản xuất cấu kiện thép theo yêu cầu kỹ thuật. Xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AI.11110 SẢN XUẤT VÌ KÈO THÉP HÌNH KHẨU ĐỘ LỚN
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khẩu độ (m) | ||
18 ữ 24 | ≤ 36 | > 36 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
AI.111 | Sản xuất vì kèo thép khẩu độ lớn | Vật liệu |
|
|
|
|
Thép hình | kg | 860 | 879 | 898 | ||
Thép tấm | kg | 169 | 150 | 131 | ||
Ô xy | chai | 1,72 | 1,59 | 1,50 | ||
Đất đèn | kg | 8,16 | 7,276 | 6,487 | ||
Que hàn | kg | 20,89 | 18,169 | 15,80 | ||
Vật liệu khác | % | 5,0 | 5,0 | 5,0 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 32,571 | 28,394 | 24,75 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy hàn 23KW | ca | 3,47 | 3,14 | 2,64 | ||
Máy khoan 4,5KW | ca | 0,43 | 0,40 | 0,38 | ||
Cần cẩu 10T | ca | 0,43 | 0,35 | 0,32 | ||
| Máy khác
| % | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |
|
|
|
| 11 | 12 | 13 |
AI.11120 SẢN XUẤT VÌ KÈO THÉP HÌNH KHẨU ĐỘ NHỎ
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khẩu độ (m) | ||
£9 | £12 | <18 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
AI.111 | Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ | Vật liệu |
|
|
|
|
Thép hình | kg | 802 | 810 | 855 | ||
Thép tấm | kg | 228 | 220 | 175 | ||
Ô xy | chai | 2,82 | 2,00 | 1,62 | ||
Đất đèn | kg | 20,923 | 11,638 | 8,2 | ||
Que hàn | kg | 16,75 | 11,50 | 10,30 | ||
Vật liệu khác | % | 5,0 | 5,0 | 5,0 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 42,5 | 35,66 | 32,42 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy hàn 23KW | ca | 3,70 | 2,55 | 2,29 | ||
Máy khoan 4,5KW | ca | 2,739 | 2,436 | 1,35 | ||
| Cần cẩu 10T | ca | 0,722 | 0,506 | 0,345 | |
| Máy khác
| % | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |
|
|
|
| 21 | 22 | 23 |
AI.11130 SẢN XUẤT CỘT BẰNG THÉP HÌNH, CỘT BẰNG THÉP TẤM
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột thép hình | Cột thép tấm |
AI.111 |
Sản xuất cột bằng thép hình
Sản xuất cột bằng thép tấm |
Vật liệu |
|
|
|
Thép hình | kg | 1005 | 25,0 | ||
Thép tấm | kg | 16,0 | 1005 | ||
ôxy | chai | 1,59 | 3,50 | ||
Đất đèn | kg | 6,50 | 13,60 | ||
Que hàn | kg | 6,50 | 28,00 | ||
Vật liệu khác | % | 5,0 | 5,0 | ||
Nhân công 4/7 | công | 9,500 | 18,5 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy hàn 23kw | ca | 1,2 | 5,18 | ||
Máy cắt | ca | 0,50 | 1,25 | ||
Máy khoan 4,5kw | ca | 1,5 | 1,5 | ||
Cẩu 16T | ca | 0,32 | 0,38 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | ||
|
|
|
| 31 | 32 |
AI.11200 SẢN XUẤT GIẰNG MÁI, XÀ GỒ THÉP
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Giằng mái | Xà gồ |
|
|
|
|
|
|
AI.112 | Sản xuất giằng mái,
Sản xuất xà gồ thép | Vật liệu |
|
|
|
| Thép hình | kg | 995 | 1025 | |
| Thép tấm | kg | 30,73 | - | |
| Ô xy | chai | 0,9 | 0,232 | |
AI.112 | Đất đèn | kg | 5,4 | 1,6 | |
| Que hàn | kg | 4,5 | - | |
| Vật liệu khác | % | 5,0 | 1,0 | |
| Nhân công 3,5/7 | công | 14,50 | 7,02 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy hàn 23KW
| ca | 1,0 | - |
|
|
|
| 11 | 21 |
AI.11300 SẢN XUẤT DẦM TƯỜNG, DẦM MÁI, DẦM CẦU TRỤC
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầm tường, dầm dưới vì kèo | Dầm mái | Dầm cầu trục |
|
|
|
|
|
|
|
AI.113
AI.113
AI.113 | Sản xuất dầm tường, dầm dưới vì kéo
Sản xuất dầm mái
Sản xuất dầm cầu trục | Vật liệu |
|
|
|
|
Thép hình | kg | 811,43 | 842,85 | 964,53 | ||
Thép tấm | kg | 218,78 | 186,6 | 62,15 | ||
Thép tròn | kg | 0,95 | - | - | ||
Que hàn | kg | 18,5 | 10,2 | 21,5 | ||
Ô xy | chai | 1,6 | 0,93 | 2,53 | ||
Đất đèn | kg | 7,2 | 3,71 | 25,69 | ||
Cát vàng | m3 | - | - | 1,3 | ||
Than cám | kg | - | - | 32,87 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 27,50 | 25,108 | 22,609 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy hàn 23KW | ca | 4,1 | 2,33 | 4,80 | ||
Máy khoan 4,5KW | ca | 0,5 | 2,0 | 0,04 | ||
Cần cẩu 10T | ca | 0,17 | 0,12 | 0,27 | ||
Máy cuốn ống | ca | - | - | 0,23 | ||
Máy nén khí 360m3/h | ca | - | - | 0,16 | ||
Máy bào
| ca | - | - | 0,05 | ||
|
|
|
| 11 | 21 | 31 |
AI.11400 SẢN XUẤT THANG SẮT, LAN CAN, CỬA SỔ TRỜI
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thang sắt | Lan can | Cửa sổ trời |
|
Sản xuất thang sắt
Sản xuất lan can
Sản xuất cửa sổ trời |
|
|
|
|
|
AI.114
AI.114
AI.114 | Vật liệu |
|
|
|
| |
Thép hình | kg | 618,40 | 625,39 | 1016,65 | ||
Thép tấm | kg | - | 316,0 | 3,05 | ||
Thép tròn | kg | 416,5 | 61,4 | 8,19 | ||
Que hàn | kg | 24,50 | 22,66 | 11,61 | ||
Ô xy | chai | 0,48 | 0,78 | 0,19 | ||
Đất đèn | kg | 1,93 | 3,78 | 1,03 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 29,615 | 36,784 | 38,50 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy hàn 23KW | ca | 6,15 | 5,6 | 2,95 | ||
Máy khoan 4,5KW | ca | 1,75 | - | 5,64 | ||
Máy đột dập | ca | - | - | 11,29 | ||
Máy khác
| % | - | - | 2 | ||
|
|
|
| 11 | 21 | 31 |
AI.11500 SẢN XUẤT HÀNG RÀO LƯỚI THÉP, CỬA LƯỚI THÉP, HÀNG RÀO SONG SẮT, CỬA SONG SẮT
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hàng rào lưới thép | Cửa lưới thép | Hàng rào song sắt | Cửa song sắt |
|
|
|
|
|
|
|
|
AI.115
AI.115
AI.115
AI.115 | -Sản xuất hàng rào lưói thép -Sản xuất cửa lưới thép. - Sản xuất hàng rào song sắt. - Sản xuất cửa song sắt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Thép hình | kg | 13,0 | 16 | 5 | 8,5 | ||
Thép tròn f>10 | kg | 0,7 | 0,5 | 16,5 | 13,5 | ||
Lưới thép B40 | m2 | 1,1 | 1,1 | - | 0,7 | ||
Que hàn | kg | 0,42 | 0,51 | 0,65 | 0,95 | ||
Ô xy | chai | 0,06 | 0,07 | 0,01 | 0,01 | ||
Đất đèn | kg | 0,027 | 0,03 | 0,045 | 0,045 | ||
Bản lề | cái | - | 1,5 | - | 1,5 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,17 | 1,3 | 1,5 | 1,7 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy hàn 23KW
| ca | 0,12 | 0,14 | 0,18 | 0,27 | ||
|
|
|
| 11 | 21 | 31 | 41 |
AI.11600 SẢN XUẤT CỬA SẮT, HOA SẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt uốn, nắn sắt, hàn dính, hàn liên kết, mài dũa, tẩy ba via, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sắt vuông đặc (mm) | Sắt vuông rỗng (mm) | ||||
12x12 | 14x14 | 16x16 | 12x12 | 14x14 | 16x16 | ||||
AI.116
AI.116 |
Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc
Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng |
Vật liệu Sắt vuông đặc Sắt vuông rỗng Que hàn Đá mài Đá cắt Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy mài 2,7KW Máy cắt 5,0KW Máy khác
|
kg kg kg viên viên %
công
ca ca ca % |
1010 - 12,50 2,50 1,87 5
37,0
3,57 2,85 2,85 1,5 |
1010 - 10,72 2,14 1,61 5
31,7
3,07 2,46 2,46 1,5 |
1010 - 9,38 1,87 1,40 5
27,2
2,64 2,21 2,21 1,5 |
- 1010 31,25 6,25 4,68 5
54,00
8,92 7,23 7,13 1,5
|
- 1010 26,78 5,35 4,10 5
46,28
7,67 6,14 6,14 1,5 |
- 1010 23,43 4,68 3,51 5
39,67
6,59 5,25 5,25 1,5 |
| 11 | 12 | 13 | 21 | 22 | 23 |
AI.11700 SẢN XUẤT CỔNG SẮT
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khung xương bằng sắt hộp, nan bằng sắt hộp | Khung xương bằng sắt ống, nan bằng sắt hộp | ||||
Loại nan (mm) | Loại nan (mm) | ||||||||
12x12 | 14x14 | 16x16 | 12x12 | 14x14 | 16x16 | ||||
AI.117
AI.117 |
Sản xuất cổng sắt, khung xương bằng sắt hộp
Sản xuất cổng sắt, khung xương bằng sắt ống |
Vật liệu Sắt hộp làm khung Sắt ống làm khung Sắt hộp làm nan Que hàn Đá mài Đá cắt Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy mài 2,7KW Máy cắt 5,0KW Máy khác |
kg
kg
kg kg viên viên %
công
ca ca
ca % |
495
-
605 20,3 4,25 3,04 5
38,85
6,76 5,70
5,70 1,5 |
495
-
605 17,40 3,47 2,66 5
33,28
5,80 4,93
4,93 1,5
|
495
-
605 15,23 3,04 2,28 5
28,56
5,08 4,32
4,42 1,5 |
-
495
605 17,10 4,67 3,30 5
56,70
5,70 4,85
4,85 1,5 |
-
495
605 14,72 3,81 2,92 5
48,59
4,90 4,17
4,17 1,5 |
-
495
605 12,88 3,34 2,51 5
41,65
4,29 3,65
3,65 1,5 |
| 11 | 12 | 13 | 21 | 22 | 23 |
AI.11800 LẮP DỰNG TÔN LƯỢN SÓNG, TRỤ ĐỠ TÔN LƯỢN SÓNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt thép bằng máy cắt, khoan lỗ, đột lỗ cán, cán tôn thành tấm lượn sóng, nắn cong vênh, mài tẩy ba via, sửa khuyết tật, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, sản phẩm trong phạm vi 100m.
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tôn lượn sóng (đơn vị: 1m) | Trụ đỡ tôn lượn sóng | |
Trụ 1,75m (đơn vị: 1cái) | Trụ 1,45m (đơn vị: 1cái) | |||||
|
|
|
|
|
|
|
AI.118 | Lắp dựng tôn lượn sóng
Lắp dựng trụ đỡ tôn lượn sóng | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép U 160x150x5 | m |
| 1,75 | 1,45 | |
| Thép tấm 3 ly | kg | 11,3 |
|
| |
| Vật liệu khác | % | 1,0 | 1,5 | 1,5 | |
| Nhân công 4/7 | công | 0,036 | 0,063 | 0,055 | |
AI.118 | Máy thi công |
|
|
|
| |
| Máy cắt tôn 15kw | ca | 0,038 | 0,066 | 0,055 | |
| Máy đột lỗ 2,8kw | ca | 0,038 |
|
| |
|
| Máy khoan | ca | 0,038 | 0,066 | 0,055 |
|
| Máy cán tôn | ca | 0,038 |
|
|
|
| Máy khác | % | 2,0 | 2,0 | 2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 21 | 22 |
AI.11900 SẢN XUẤT HỆ KHUNG DÀN, SÀN ĐẠO, SÀN THAO TÁC
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ khung dàn | Hệ sàn đạo Sàn thao tác |
|
|
|
|
|
|
AI.119 | Sản xuất hệ khung dàn, sàn đạo | Vật liệu |
|
|
|
Thép hình | kg | 625,39 | 697,85 | ||
Thép tấm | kg | 316 | 362,15 | ||
Thép tròn | kg | 61,4 | - | ||
Que hàn | kg | 22,66 | 24,15 | ||
Ô xy | chai | 1,7 | 2,1 | ||
Đất đèn | kg | 4,8 | 8,4 | ||
Vật liệu khác | % | - | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 26,5 | 22,61 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy hàn 23KW | ca | 4,25 | 4,60 | ||
Máy cắt | ca | 0,4 | 0,4 | ||
Cần cẩu 10T | ca | 0,4 | 0,27 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 12 |
Ghi chú:
Trường hợp sử dụng hệ khung dàn, sàn đạo, sàn thao tác làm biện pháp thi công thì hao phí vật liệu chính (thép hình, thép tấm, thép tròn) được phân bổ vào công trình tương ứng với thời gian sử dụng trong một tháng bằng 2%. Hao hụt vật liệu chính (thép hình, thép tấm, thép tròn) cho một lần lắp dựng và một lần tháo dỡ tháo dỡ bằng 7%.
AI.12100SẢN XUẤT ỐNG VÁCH
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
|
|
|
|
| |
AI.121 | Sản xuất ống vách | Vật liệu |
|
| |
Thép tấm | kg | 1025 | |||
Ô xy | chai | 0,078 | |||
Đất đèn | kg | 0,30 | |||
Que hàn | kg | 17,5 | |||
Vật liệu khác | % | 1,5 | |||
Nhân công 4,5/7 | công | 18,5 | |||
Máy thi công |
|
| |||
Máy hàn 23KW | ca | 3,2 | |||
Máy cuốn ống | ca | 0,5 | |||
Cần cẩu 16T | ca | 0,27 | |||
Máy khác
| % | 1 | |||
|
|
|
| 11 | |
AI.13100 SẢN XUẤT CẤU KIỆN THÉP ĐẶT SẴN TRONG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng một cấu kiện (kg/cấu kiện) | ||||
<=10 | <=20 | <=50 | <=100 | >100 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AI.131 | Sản xuất cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Thép tấm | kg | 825 | 817 | 787 | 776 | 678 | ||
Thép tròn D>14 | kg | 275,5 | 273,0 | 263,0 | 259,0 | 347,0 | ||
ôxy | chai | 3,30 | 2,98 | 2,69 | 2,45 | 2,10 | ||
Đất đèn | kg | 14,8 | 13,39 | 12,09 | 11,48 | 10,32 | ||
Đá mài | viên | 0,70 | 0,65 | 0,60 | 0,55 | 0,50 | ||
Que hàn | kg | 19,38 | 17,49 | 15,70 | 14,50 | 13,50 | ||
Vật liệu khác | % | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
Nhân công 4,5/7 | công | 34,90 | 29,66 | 27,92 | 26,20 | 24,40 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy hàn 23kw | ca | 3,23 | 2,92 | 2,62 | 2,42 | 2,25 | ||
Máy màI 2,7kw | ca | 1,55 | 1,40 | 1,29 | 1,00 | 0,95 | ||
Máy khoan 2,5kw | ca | 1,55 | 1,40 | 1,29 | 1,00 | 0,95 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 21 | 31 | 41 | 51 |
AI.20000 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN DẦM CẦU THÉP
AI.21100 SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN KÍN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy, khoan, doa lỗ,... sản xuất cấu kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m.
AI.21110 SẢN XUẤT THANH MÁ HẠ, MÁ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ CẦU THÉP
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Má hạ, má thượng, thanh đầu dàn | Bản nút dàn chủ |
AI.211
AI.211 |
Sản xuất thanh má hạ, má thượng, thanh đầu dàn
Sản xuất bản nút dàn chủ
|
Vật liệu Thép hình Thép tấm Ôxy Acêtylen Bulông+ lói Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7
Máy thi công Máy khoan 4,5 KW Máy nén khí 240m3/h Cần cẩu 10T Máy khác
|
kg kg chai chai cái %
công
ca ca ca % |
635,25 407,95 1,34 0,45 15,87 5
30,10
3,59 1,98 0,19 1 |
82,41 944,46 2,84 0,95 29,97 5
37,78
4,14 3,99 0,43 1 |
| 11 | 12 |
AI.21120 SẢN XUẤT THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thanh đứng, thanh treo | Thanh xiên |
AI.211
AI.211 |
Sản xuất thanh đứng, thanh treo
Sản xuất thanh xiên |
Vật liệu Thép hình Thép tấm Ôxy Acêtylen Bulông+ lói Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7
Máy thi công Máy khoan 4,5 KW Máy nén khí 240m3/h Cần cẩu 10T Máy khác |
kg kg chai chai cái %
công
ca ca ca % |
497,03 540,84 1,29 0,43 20,44 5
34,00
3,59 1,98 0,33 1 |
391,62 648,83 1,56 0,52 17,24 5
31,25
3,72 2,18 0,28 1 |
| 21 | 22 |
AI.21130 SẢN XUẤT HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Liên kết dọc trên | Liên kết dọc dưới |
AI.211
AI.211 |
Sản xuất hệ liên kết dọc trên
Sản xuất hệ liên kết dọc dưới |
Vật liệu Thép hình Thép tấm Ôxy Acêtylen Bulông+ lói Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7
Máy thi công Máy khoan 4,5 KW Máy nén khí 240m3/h Cần cẩu 10T Máy khác |
kg kg chai chai cái %
công
ca ca ca % |
741,09 290,83 0,95 0,32 14,79 5
25,40
3,09 2,28 0,24 1 |
693,77 339,31 0,80 0,27 16,88 5
24,36
3,28 2,13 0,19 1 |
| 31 | 32 |
AI.21140 SẢN XUẤT DẦM DỌC, DẦM NGANG
- Dầm dọc bao gồm: Dầm dọc + liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc.
- Dầm ngang bao gồm: Dầm ngang + liên kết với dàn chủ.
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị |
Dầm dọc
| Dầm ngang |
AI.211
AI.211 |
Sản xuất dầm dọc
Sản xuất dầm ngang |
Vật liệu Thép hình Thép tấm Ôxy Acêtylen Bulông+ lói Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7
Máy thi công Máy khoan 4,5 KW Máy nén khí 240m3/h Cần cẩu 10T Máy khác |
kg kg chai chai cái %
công
ca ca ca % |
411,39 623,41 1,88 0,63 19,54 5
30,20
3,99 2,76 0,14 1 |
386,73 653,83 2,00 0,67 15,58 5
30,50
3,48 2,06 0,18 1 |
| 41 | 42 |
AI.21150 SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP LAN CAN CẦU
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lan can cầu đường sắt | Lan can cầu đường bộ |
AI.211
AI.211 |
Sản xuất kết cấu thép lan can cầu đường sắt
Sản xuất kết cấu thép lan can cầu đường bộ |
Vật liệu Thép hình Thép ống Bulông M20 Que hàn Ô xy Acêtylen Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7
Máy thi công Máy khoan 4.5KW Máy nén khí 240m3/h Máy hàn 23KW Máy khác |
kg kg cái kg chai chai %
công
ca ca ca % |
834,0 229,0 70,0 9,5 1,31 0,44 5
28,5
1,80 0,89 2,5 1,0 |
214,0 836,0 5,0 4,5 1,66 0,55 5
22,15
1,78 0,89 1,5 1,0 |
| 51 | 52 |
AI.21200 SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN HỞ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, khoan, doa lỗ.... sản xuất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AI.21210 SẢN XUẤT THANH MÁ HẠ, MÁ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thanh má hạ, má thượng, thanh đầu dàn |
Bản nút dàn chủ
|
AI.212
AI.212 |
Sản xuất thanh má hạ, thanh má thượng, thanh đầu dàn
Sản xuất bản nút dàn chủ
|
Vật liệu Thép hình Thép tấm Ôxy Acêtylen Bulông+ lói Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7
Máy thi công Máy khoan 4,5 KW Máy nén khí 240m3/h Cần cẩu 10T Máy khác
|
kg kg chai chai cái %
công
ca ca ca % |
602,09 437,25 1,99 0,66 15,71 5
27,07
3,59 1,89 0,19 1 |
70,45 954,74 2,33 0,78 40,14 5
37,88
4,14 3,99 0,43 1
|
| 11 | 12 |
AI.21220 SẢN XUẤT THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thanh đứng, thanh treo | Thanh xiên |
AI.212
AI.212 |
Sản xuất thanh đứng, thanh treo
Sản xuất thanh xiên
|
Vật liệu Thép hình Thép tấm Ôxy Acêtylen Bulông+ lói Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7
Máy thi công Máy khoan 4,5 KW Máy nén khí 240m3/h Cần cẩu 10T Máy khác
|
kg kg chai chai cái %
công
ca ca ca % |
699,53 333,41 1,41 0,47 10,78 5
19,38
1,78 0,85 0,28 1 |
593,45 442,07 1,87 0,62 14,04 5
25,53
3,96 2,36 0,23 1 |
| 21 | 22 |
AI.21230 SẢN XUẤT HỆ LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, DẦM DỌC, DẦM NGANG
- Dầm dọc bao gồm: Dầm dọc+ liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc.
- Dầm ngang bao gồm: Dầm ngang+ liên kết với dàn chủ
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Liên kết dọc dưới | Dầm dọc | Dầm Ngang |
AI.212
AI.212
AI.212 |
Sản xuất hệ liên kết dọc dưới
Sản xuất dầm dọc
Sản xuất dầm ngang
|
Vật liệu Thép hình Thép tấm Ôxy Acêtylen Bulông+ lói Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7
Máy thi công Máy khoan 4,5 KW Máy nén khí 240m3/h Cần cẩu 10T Máy khác
|
kg kg chai chai cái %
công
ca ca ca % |
695,88 337,15 1,45 0,48 9,71 5
26,94
2,50 1,60 0,19 1 |
525,75 522,25 4,59 1,53 12,70 5
43,42
4,76 2,52 0,15 1 |
447,79 591,28 2,62 0,87 15,19 5
32,08
2,22 1,56 0,15 1 |
| 31 | 32 | 33 |
AI.22000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, hàn, khoan, doa lỗ... sản xuất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AI.22110 SẢN XUẤT DẦM CHỦ, HỆ LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, DẦM DỌC, DẦM NGANG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầm chủ | Liên kết dọc dưới | Dầm dọc | Dầm ngang |
AI.221
AI.221
AI.221
AI.221 |
Sản xuất dầm chủ
Sản xuất liên kết dọc dưới
Sản xuất dầm dọc
Sản xuất dầm ngang |
Vật liệu Thép hình Thép tấm Ôxy Acêtylen Que hàn Bulông+ lói Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7
Máy thi công Máy khoan 4,5 KW Máy nén khí 240m3/h Máy hàn 23KW Cần cẩu 10T Máy khác
|
kg kg chai chai kg cái %
công
ca ca ca ca % |
154,65 870,35 0,62 0,21 2,14 8,93 5
19,27
2,49 1,69 0,52 0,15 2 |
833,21 196,46 1,38 0,46 - 13,58 5
20,78
5,02 2,37 - - 2
|
476,36 562,0 1,94 0,65 - 45,93 5
39,15
8,60 2,87 - - 2
|
446,08 593,04 1,24 0,41 - 27,43 5
23,07
13,90 3,30 - - 2 |
| 11 | 12 | 13 | 14 |
AI.31100 SẢN XUẤT VÌ THÉP GIA CỐ HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, khoan lỗ, hàn v.v... sản xuất cấu kiện thép theo yêu cầu kỹ thuật. Xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
|
Sản xuất vì thép gia cố hầm | Vật liệu |
|
|
AI.311 | Thép hình các loại | kg | 1.025 | |
| Que hàn các loại | kg | 4,75 | |
| Vật liệu khác | % | 2 | |
| Nhân công 3,5/7 | công | 7,90 | |
| Máy thi công |
|
| |
| Máy cắt đột liên hợp 2,8Kw | ca | 0,600 | |
| Cần trục bánh hơi 16T | ca | 0,152 | |
| Máy hàn 23Kw | ca | 1,05 | |
| Máy khác
| % | 1 | |
|
|
|
| 10 |
AI.31200 LẮP DỰNG VÌ THÉP GIA CỐ HẦM NGANG, HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định cấu kiện và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hầm ngang | Hầm đứng | Hầm nghiêng |
|
Lắp dựng vì thép gia cố hầm | Vật liệu |
|
|
|
|
AI.312 | Thép hình các loại | kg | 8,500 | 9,500 | 10,500 | |
| Que hàn các loại | kg | 7,125 | 7,838 | 8,62 | |
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | |
| Nhân công 4,5/7 | công | 24,80 | 28,20 | 31,50 | |
| Máy thi công |
|
|
|
| |
| Máy hàn 23Kw | ca | 1,335 | 1,680 | 1,848 | |
| Máy nâng thuỷ lực 135Cv | ca | 0,180 | - | - | |
| Tời điện 1,5 T | ca | - | 1,013 | 1,125 | |
| Máy khác
| % | 2 | 2 | 2 | |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AI.32100 SẢN XUẤT LẮP ĐẶT CHI TIẾT ĐẶT SẴN TRONG BÊ TÔNG HẦM NGANG, HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hầm ngang | Hầm đứng | Hầm nghiêng |
|
Sản xuất lắp đặt chi tiết đặt sẵn trong bê tông | Vật liệu |
|
|
|
|
AI.321 | Thép tấm các loại | kg | 1.100 | 1.100 | 1.100 | |
| Ôxy | chai | 1,500 | 1,500 | 1,500 | |
| Đất đèn | kg | 8,400 | 8,400 | 8,400 | |
| Que hàn | kg | 7,500 | 7,500 | 7,500 | |
| Nhân công 3,5/7 | công | 34,500 | 36,000 | 37,800 | |
| Máy thi công |
|
|
|
| |
| Máy hàn 23Kw | ca | 1,410 | 1,410 | 1,410 | |
| Máy nâng thuỷ lực 135CV | ca | 0,182 | - | - | |
| Tời điện 1,5T
| ca | - | 1,013 | 1,125 | |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AI.41100 SẢN XUẤT CỬA VAN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nắn thẳng, mài sửa thép tấm, thép hình. Lấy dấu, gá lắp để gia công các chi tiết theo đúng thiết kế và các yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cửa van phẳng | Cửa van hình cánh cung |
|
|
|
|
|
|
AI.411 |
Sản xuất cửa van
Sản xuất cửa van hình cánh cung | Vật liệu |
|
|
|
Thép tấm, thép hình | kg | 1050 | 1050 | ||
Ôxy | Chai | 3,01 | 4,5 | ||
Đất đèn | kg | 24,0 | 36,0 | ||
Que hàn | kg | 35,0 | 35,0 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | ||
|
|
|
| ||
Nhân công 4,0/7 | công | 85 | 86 | ||
|
|
|
| ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy cưa 2,7KW | ca | 4,5 | 4,5 | ||
Máy tiện 10KW | ca | 3,0 | 4,0 | ||
Máy phay bào 7KW | ca | 2,5 | 3,5 | ||
Máy hàn 23KW | ca | 7,0 | 7,0 | ||
Máy mài 2,7KW | ca | 1,5 | 1,5 | ||
Máy cắt thép Flaxma | ca | 1,0 | 1,0 | ||
Máy khoan 4,5KW | ca | 4,0 | 3,0 | ||
Cần cẩu 16Tấn | ca | 0,1 | 0,2 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 |
AI.51100SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP DẠNG BÌNH, BỂ, THÙNG, PHỄU, ỐNG THẲNG, CÔN, CÚT, TÊ, THẬP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đánh dấu chi tiết trên vật liệu gia công, cắt, màI, nắn uốn, nắn chỉnh, hàn chịu lực, tổ hợp các bộ phận kết cấu theo đúng thiết kế; hoàn thiện gia công theo đúng yêu cầu; vận chuyển vật liệu, cấu kiện sau gia công trong phạm vi 150m.
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bình, bể, thùng tháp dạng hình vuông, hình chữ nhật | ||
Thành bình bể | Nắp bình bể | Đáy bình bể | ||||
|
|
|
|
|
|
|
AI.511 | Sản xuất Kết cấu thép dạng bình, bể, thùng tháp | Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tấm | kg | 1050 | 1070 | 1070 | ||
Đá mài | viên | 0,24 | 0,26 | 0,26 | ||
Que hàn | kg | 7,5 | 8,5 | 6,5 | ||
Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | ||
|
|
|
|
| ||
| Nhân công 4,5/7 | công | 16,5 | 21,0 | 21,0 | |
|
|
|
|
|
| |
| Máy thi công |
|
|
|
| |
| Máy cắt tôn 15kw | ca | 1,40 | 1,50 | 1,20 | |
| Máy lốc tôn 5kw | ca | 1,40 | 1,50 | 1,20 | |
| Máy mài 2,7kw | ca | 0,92 | 0,85 | 0,85 | |
| Máy hàn 23KW | ca | 2,5 | 3,5 | 3,5 | |
| Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 12 | 13 |
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bình, bể, thùng tháp dạng hình trụ, phễu, ống | Kết cấu dạng hình côn, cút, tê, thập | ||
Hình trụ | Hình phễu | Hình cong | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AI.521 | Sản xuất Kết cấu thép dạng Bình, bể, thùng tháp dạng hình trụ, phễu, ống, Kết cấu dạng hình côn, cút, tê, thập | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Thép tấm | kg | 1070 | 1070 | 1100 | 1100 | ||
Đá mài | viên | 0,26 | 0,35 | 0,45 | 0,75 | ||
Que hàn | kg | 10,5 | 11,5 | 14,0 | 17,5 | ||
Vật liệu khác | % | 3 | 4 | 5 | 5, | ||
|
|
|
|
|
| ||
Nhân công 4,5/7 | công | 23,0 | 32,0 | 37,0 | 42,5 | ||
|
|
|
|
|
| ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy cắt tôn 15kw | ca | 1,56 | 1,62 | 1,80 | 2,20 | ||
Máy lốc tôn 5kw | ca | 1,56 | 1,62 | 1,80 | 2,20 | ||
Máy mài 2,7kw | ca | 0,80 | 0,95 | 1,15 | 1,50 | ||
| Máy hàn 23KW | ca | 4,0 | 4,5 | 5,0 | 6,0 | |
| Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21 | 22 | 23 | 31 |
AI.52200 SẢN XUẤT CÁC KẾT CẤU THÉP KHÁC
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kết cấu thép | ||||
Khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡ | Máng rót, máng chứa, phễu | Vỏ bao che | Khung dàn thép | Cửa thép, cổng thép | ||||
|
Sản xuất các kết cấu thép khác
|
|
|
|
|
|
|
|
AI.522 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| |
Thép tấm | kg | 250 | 850 | 830 | 130 | 765 | ||
Thép hình | kg | 800 | 200 | 220 | 900 | 265 | ||
Đá mài | Viên | 0,28 | 0,37 | 0,40 | 0,42 | 0,43 | ||
ôxy | chai | 1,75 | 2,58 | 2,75 | 1,65 | 2,20 | ||
Đất đèn | kg | 9,62 | 14,02 | 15,12 | 9,07 | 12,10 | ||
Que hàn | kg | 18,75 | 16,65 | 17,32 | 20,57 | 21,53 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
Nhân công 4,5/7 | công | 26,15 | 22,40 | 19,10 | 21,52 | 23,50 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy hàn 23kw | ca | 4,16 | 3,70 | 3,85 | 4,57 | 4,78 | ||
Máy mài 2,7kw | ca | 1,06 | 1,55 | 1,68 | 1,70 | 1,75 | ||
Máy khoan 2,5kw | ca | 1,06 | 1,55 | 1,68 | 1,00 | 1,34 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 11 | 21 | 31 | 41 | 51 |
AI.53000 SẢN XUẤT MẶT BÍCH
AI.53100 SẢN XUẤT MẶT BÍCH ĐẶC
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng một cái (kg) | |||||
≤10 | ≤20 | ≤50 | ≤80 | ≤100 | >100 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AI.531 | Sản xuất mặt bích đặc | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Thép tấm | kg | 1240 | 1220 | 1210 | 1200 | 1190 | 1180 | ||
ôxy | chai | 3,72 | 3,58 | 3,50 | 3,43 | 3,37 | 3,30 | ||
Đất đèn | kg | 16,76 | 16,09 | 15,77 | 15,46 | 15,15 | 14,48 | ||
Đá mài | viên | 0,55 | 0,53 | 0,52 | 0,51 | 0,50 | 0,49 | ||
Vật liệu khác | % | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | ||
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Nhân công 4,5/7 | công | 36,4 | 35,1 | 32,45 | 30,80 | 27,00 | 24,30 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy mài 2,7kw | ca | 3,55 | 3,41 | 3,34 | 3,27 | 3,21 | 3,14 | ||
Máy khoan 4,5kw | ca | 3,55 | 3,41 | 3,34 | 3,27 | 3,21 | 3,14 | ||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 21 | 31 | 41 | 51 | 61 |
AI.53200 SẢN XUẤT MẶT BÍCH RỖNG
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng một cái (kg) | |||||
<=10 | <=20 | <=50 | <=80 | <=100 | >100 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AI.532 | Sản xuất mặt bích rỗng | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Thép tấm | tấn | 1550 | 1510 | 1500 | 1490 | 1480 | 1470 | ||
ôxy | chai | 5,52 | 5,20 | 5,09 | 4,99 | 4,89 | 4,79 | ||
Đất đèn | kg | 24,84 | 23,38 | 22,91 | 22,45 | 22,00 | 21,56 | ||
Đá mài | viên | 1,30 | 1,22 | 1,20 | 1,18 | 1,15 | 1,13 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Nhân công 4,5/7 | công | 48,1 | 44,85 | 40,20 | 38,0 | 35,0 | 32,0 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy mài 2,7kw | ca | 4,95 | 4,66 | 4,57 | 4,47 | 4,38 | 4,30 | ||
Máy khoan 4,5kw | ca | 4,95 | 4,66 | 4,57 | 4,47 | 4,38 | 4,30 | ||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 21 | 31 | 41 | 51 | 61 |
AI.60000 LẮP DỰNG CẤU KIỆN THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cẩu lắp, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định cấu kiện và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu , cấu kiện trong phạm vi 30m.
AI.61110 LẮP DỰNG CỘT THÉP
AI.61120 LẮP DỰNG VÌ KÈO THÉP
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột thép các loại | Vì kèo khẩu độ (m) | |
£18 | >18 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
AI.611
AI.611 | Lắp cột thép
Lắp vì kèo thép | Vật liệu |
|
|
|
|
Bu lông M20x80 | cái | 12,0 | 15,0 | 15,0 | ||
Đinh tán f 22 | cái | 20,0 | 10,0 | 8,0 | ||
Que hàn | kg | 6,0 | 7,0 | 8,2 | ||
Dây thép D6-D8 | kg | 0,24 | 0,5 | 0,24 | ||
Sắt hình | kg | 1,0 | 1,0 | 1,49 | ||
Gỗ chèn | m3 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 9,712 | 5,20 | 6,00 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Cần cẩu 16T | ca | 0,32 | 0,3 | - | ||
Cần cẩu 30T | ca | - | - | 0,25 | ||
Máy hàn 23KW | ca | 1,20 | 1,40 | 1,64 | ||
Máy khoan 4,5KW | ca | 0,90 | 0,50 | 0,40 | ||
Máy nén khí 6m3/ph | ca | 0,25 | 0,10 | 0,10 | ||
Máy khác
| % | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
|
| 11 | 21 | 22 |
AI.61130 LẮP DỰNG XÀ GỒ THÉP
AI.61140 LẮP DỰNG GIẰNG THÉP
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xà gồ | Giằng thép | |
Đinh tán | Bu lông | |||||
|
|
|
|
|
|
|
AI.611
AI.611 | Lắp dựng xà gồ thép
Lắp dựng giằng thép | Vật liệu |
|
|
|
|
Bu lông M20x80 | cái | 48,0 | 54,0 | 160 | ||
Đinh tán f20 | cái | - | 108,0 | - | ||
Que hàn | kg | 6,0 | - | 9,0 | ||
Thép hình | kg | 0,15 | 0,15 | 0,15 | ||
Vật liệu khác | % | 5,0 | 5,0 | 5,0 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,73 | 21,58 | 2,39 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Cần cẩu 10T | ca | 0,338 | 0,5 | 0,338 | ||
Máy khoan 4,5KW | ca | - | 5,4 | - | ||
Máy nén khí 6m3/ph | ca | - | 1,35 | - | ||
Máy hàn 23KW
| ca | 2,0 | - | 3,0 | ||
|
|
|
| 31 | 41 | 42 |
AI.61150 LẮP DỰNG DẦM TƯỜNG, DẦM CỘT, DẦM CẦU TRỤC
AI.61160 LẮP DỰNG DẦM CẦU TRỤC
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầm tường, dầm cột dầm cầu trục đơn | Dầm cầu trục (kể cả tấm hãm, dàn hãm) |
|
|
|
|
|
|
AI.611
AI.611 | Dầm tường cột, dầm cầu trục đơn
Dầm cầu trục | Vật liệu |
|
|
|
Bu lông M20x80 | cái | 68,0 | 27,0 | ||
Que hàn | kg | 7,0 | - | ||
Thép tròn | kg | 1,16 | - | ||
Thép hình | kg | 0,15 | - | ||
Đinh tán f22 | cái | - | 27,0 | ||
Gỗ chèn | m3 | - | 0,03 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 6,153 | 6,59 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Cần cẩu 10T | ca | 0,412 | 0,275 | ||
Máy hàn 23KW | ca | 1,3 | - | ||
Máy khoan 4,5KW | ca | - | 1,25 | ||
Máy nén khí 6m3/ph
| ca | - | 0,338 | ||
|
|
|
| 51 | 61 |
AI.61170 LẮP SÀN THAO TÁC
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lắp sàn thao tác |
|
|
|
|
AI.611 | Vật liệu |
|
|
Bu lông M20x80 | cái | 12,0 | |
Que hàn | kg | 12,0 | |
Vật liệu khác | % | 5 | |
Nhân công 3,0/7 | công | 13,63 | |
Máy thi công |
|
| |
Cần cẩu 10T | ca | 0,42 | |
Máy hàn 23KW
| ca | 3,0 | |
|
|
| 71 |
AI.62100 LẮP DỰNG DẦM CẦU THÉP CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển cấu kiện đến vị trí mố trụ, cẩu, lắp đặt cấu kiện đúng vị trí , cố định và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Dưới nước |
AI.621
|
Lắp dựng dầm cầu thép các loại |
Vật liệu Tà vẹt gỗ Bulông+ lói Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công Cần cẩu 16T Cần cẩu 25T Phao thép 200T Xà lan 400T Canô 150CV Tời điện 5T Giá long môn Máy khác
|
cái cái %
công
ca ca ca ca ca ca ca %
|
0,17 17,50 5
16,6
0,10 0,23 - - - 1,35 0,37 5 |
0,17 17,85 5
20,9
0,14 0,28 0,27 0,27 0,05 1,08 0,27 5 |
| 11 | 21 |
AI.62200 LẮP DỰNG KẾT CẤU THÉP DẠNG EIFFEL, BAILEY, UYKM
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AI.622 |
Lắp dựng kết cấu thép dạng Eiffel, Bailey, UyKm | Vật liệu Đinh các loại Cây chống Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cần cẩu 25T
|
kg m %
công
ca |
2,524 4,5 10
7,50
0,08 |
| 11 |
AI.63100 LẮP DỰNG CÁC LOẠI CỬA SẮT, CỬA KHUNG SẮT, KHUNG NHÔM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, căn chỉnh, lấy dấu, cố định, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cửa sắt xếp, cửa cuốn | Cửa khung sắt, khung nhôm |
|
|
|
|
|
|
AI.631 | Lắp dựng các loại cửa sắt, cửa khung sắt , khung nhôm | Vật liệu |
|
|
|
Xi măng | kg | 1,2 | 1,2 | ||
Bật sắt d= 10mm | cái | - | 2 | ||
Bật sắt 20x4x250 | cái | 2 | - | ||
Que hàn | kg | 0,2 | - | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,47 | 0,3 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy hàn 23KW
| ca | 0,10 | - | ||
|
|
|
| 11 | 21 |
AI.63200 LẮP DỰNG LAN CAN SẮT, HOA SẮT CỬA, VÁCH KÍNH KHUNG NHÔM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, căn chỉnh, lấy dấu, cố định, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lan can sắt | Hoa sắt cửa | Vách kính khung nhôm | |
Mặt tiền | Trong nhà | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AI.632 | Lắp dựng lan can sắt, hoa sắt cửa, vách kính khung nhôm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Vữa | m3 | 0,0025 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | ||
Bật sắt d= 10mm | cái | - | 2 | - | - | ||
Que hàn | kg | 0,2 | - | - | - | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,4 | 0,2 | 0,5 | 0,3 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy hàn 23KW
| ca | 0,10 | - | - | - | ||
|
|
|
| 11 | 21 | 31 | 32 |
AI.63300 LẮP DỰNG KẾT CẤU THÉP HỆ KHUNG DÀN, SÀN ĐẠO, GIÁ LONG MÔN
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Dưới nước |
|
|
|
|
|
|
AI.633 | Lắp dựng,tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo | Vật liệu |
|
|
|
Thép hình | kg | 0,45 | 0,65 | ||
Bu lông M20 | cái | 12 | 12 | ||
Que hàn | kg | 12 | 18 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 9,5 | 11,5 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Cần cẩu 16T | ca | 0,27 | 0,083 | ||
Cần cẩu 25T | ca | - | 0,12 | ||
Máy hàn 23KW | ca | 3,00 | 4,15 | ||
Sà lan 200T | ca | - | 0,12 | ||
Sà lan 400T | ca | - | 0,12 | ||
Ca nô 150CV | ca | - | 0,06 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 21 |
Ghi chú:
Tháo dỡ khung, dàn, sàn đạo, giá long môn hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công tính bằng 60% định mức lắp dựng.
AI.64100 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP LUỒN CÁP DỰ ỨNG LỰC
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống luồn cáp (mm) | ||
£ 80 | £ 100 | £ 150 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
AI.641 | Lắp đặt ống thép luồn cáp dự ứng lực | Vật liệu |
|
|
|
|
Ống thép luồn cáp | m | 1,02 | 1,02 | 1,02 | ||
Ống nối | m | 0,06 | 0,06 | 0,06 | ||
Thép lưới định vị F6 | kg | 0,19 | 0,19 | 0,19 | ||
Thép buộc | kg | 0,012 | 0,015 | 0,022 | ||
Lưỡi cưa cắt | cái | 0,02 | 0,025 | 0,031 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 0,19 | 0,21 | 0,26 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cưa ống | ca | 0,025 | 0,03 | 0,036 | ||
Máy khác
| % | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
|
| 11 | 21 | 31 |
AI.64200 LẮP ĐẶT CẤU KIỆN THÉP ĐẶT SẴN TRONG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển cấu kiện đã gia công đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m; lắp đặt cấu kiện vào vị trí, cân chỉnh, định vị cấu kiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng một cấu kiện (kg/cấu kiện) | ||||
≤10 | ≤20 | ≤50 | ≤100 | >100 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AI.642 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Que hàn | kg | 3,87 | 3,49 | 3,14 | 2,90 | 2,30 | ||
Thép tròn | kg | 17,50 | 14,87 | 14,00 | 13,10 | 10,50 | ||
Dây thép 4 ly | kg | 14,70 | 12,49 | 8,80 | 7,35 | 6,62 | ||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | ||
|
|
|
|
|
| |||
Nhân công 4/7 | công | 16,7 | 14,2 | 12,5 | 9,20 | 8,30 | ||
|
|
|
|
|
| |||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy hàn 23kw | ca | 1,54 | 1,39 | 1,25 | 1,10 | 0,92 | ||
Máy khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 21 | 31 | 41 | 51 |
AI.65100 LẮP ĐẶT CÁC KẾT CẤU THÉP DẠNG BÌNH, BỂ, THÙNG, PHỄU, ỐNG THÉP, CÔN, CÚT, TÊ, THẬP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị đo, đánh dấu sửa khuyết tật, gá lắp, cân chỉnh, hàn đính, hàn chịu lực, hoàn thiện công tác lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kết cấu thép dạng hình vuông, hình chữ nhật | Kết cấu thép dạng | ||||
Thành bể | Nắp bẻ | Đáy bể | Hình trụ, hình ống | Hình phễu | Hình côn, cút, tê, thập | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AI.651 |
Lắp đặt các kết cấu thép dạng bình, bể, thùng, phễu, ống thép, côn, cút, tê, thập | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Que hàn | kg | 12,25 | 11,27 | 14,32 | 15,50 | 17,40 | 20,50 | ||
Thép hình | kg | 9,40 | 8,65 | 7,54 | 11,50 | 14,50 | 15,70 | ||
Đá mài | viên | 0,28 | 0,26 | 0,25 | 0,35 | 0,40 | 0,50 | ||
Gỗ ván | m3 | 0,010 | 0,015 | 0,015 | 0,017 | 0,020 | 0,025 | ||
Dầu bôi | kg | 4,50 | 4,15 | 4,15 | 3,15 | 4,20 | 4,50 | ||
Mỡ các loại | kg | 3,50 | 3,32 | 3,25 | 3,00 | 3,50 | 4,00 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Nhân công 4,5/7 | công | 15,54 | 14,76 | 13,40 | 17,50 | 19,50 | 22,50 | ||
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy hàn 23kw | ca | 2,32 | 2,22 | 3,20 | 4,42 | 4,97 | 5,70 | ||
Palăng xích 5tấn | ca | 2,70 | 2,57 | 2,35 | 2,95 | 3,00 | 3,50 | ||
Tời điện 5tấn | ca | 2,70 | 2,57 | 2,35 | 2,95 | 3,00 | 3,50 | ||
Máy màI 2,7kw | ca | 2,70 | 2,57 | 2,35 | 2,95 | 3,00 | 3,50 | ||
Cần cẩu 30tấn | ca | 0,035 | 0,035 | 0,035 | 0,040 | 0,040 | 0,05 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 21 | 22 | 23 |
AI.65200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI BÍCH ĐẶC VÀ BÍCH RỖNG
(Định mức chưa tính bulông, khi lắp sẽ tính theo số bulông trực tiếp lắp)
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bích đặc | Bích rỗng | ||
≤50kg/cái | >50kg/cái | ≤50kg/cái | >50kg/cái | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AI.652 | Lắp các loại mặt bích đặc | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Que hàn | kg | 16,59 | 13,65 | 23,70 | 19,50 | ||
Gỗ | m3 | 0,020 | 0,045 | 0,035 | 0,030 | ||
Đá mài | viên | 0,45 | 0,25 | 0,65 | 0,55 | ||
Dầu bôi | kg | 4,50 | 3,50 | 4,50 | 3,50 | ||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
AI.652 | Lắp các loại mặt bích rỗng | Nhân công 4/7 | công | 18,40 | 16,50 | 24,50 | 22,60 |
|
|
|
|
|
| ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy hàn 23kw | ca | 3,70 | 3,03 | 5,26 | 4,33 | ||
Palăng xích 5T | ca | 6,06 | 4,98 | 6,77 | 5,52 | ||
Mày mài 2,7kw | ca | 2,5 | 1,9 | 3,0 | 3,5 | ||
Máy khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 12 | 21 | 22 |
AI.65300 LẮP DỰNG DÀN KHÔNG GIAN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tổ hợp thanh dàn thành cụm dàn, cẩu lắp, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định cấu kiện và lắp dựng hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển cấu kiện trong phạm vi 50m.
(Hệ dàn giáo phục vụ lắp đặt dàn không gian (nếu có) chưa tính trong định mức)
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao đỉnh dàn £ 10m | Chiều cao đỉnh dàn > 10m | ||
Dàn nút cầu | Dàn nút hàn | Dàn nút cầu | Dàn nút hàn | ||||
AI.653 |
Lắp dựng dàn không gian |
Vật liệu: Thép hình Bulông cường độ cao M16-M50 Que hàn Gỗ (nhóm 4) Vật liệu khác
Nhân công 4/7
Máy thi công: Cần cẩu 16 T Cần cẩu 25 T Máy hàn 23KW Máy khác
|
kg kg
kg m3 %
công
ca
ca % |
1,30 8,7
8,2 0,032 10
15,20
0,22 - 1,9 1 |
1,70 8,7
16,4 0,032 10
15,47
0,23 - 3,7 1 |
1,60 8,7
8,4 0,035 10
17,9
- 0,26 2,0 1 |
2,10 8,7
17,5 0,035 10
18,2
- 0,28 3,9 1 |
|
|
|
| 11 | 12 | 21 | 22 |
AI.65400 LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP KHÁC
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡ | Máng rót, máng chứa, phễu | Vỏ bao che |
|
|
|
|
|
|
|
AI.654 | Lắp đặt kết cấu thép khác | Vật liệu |
|
|
|
|
Que hàn | kg | 9,50 | 11,35 | 8,75 | ||
Thép tấm | kg | 12,50 | 8,50 | 8,50 | ||
Đá mài | viên | 0,35 | 0,45 | 0,37 | ||
Gỗ ván | m3 | 0,019 | 0,025 | 0,020 | ||
Dầu bôi | kg | 4,5 | 4,5 | 4,5 | ||
Mỡ các loại | kg | 3,5 | 3,5 | 3,5 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
|
|
|
|
| ||
Nhân công 4,5/7 | công | 17,50 | 15,32 | 14,40 | ||
|
|
|
|
| ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy hàn 23kw | ca | 2,77 | 2,95 | 2,18 | ||
Palăng xích 5tấn | ca | 1,38 | 0,95 | 0,97 | ||
Tời điện 5tấn | ca | 1,38 | 0,95 | 0,97 | ||
Máy mài 2,7kw | ca | 1,38 | 0,95 | 0,97 | ||
Cần cẩu 25tấn | ca | 0,11 | 0,12 | 0,13 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 21 | 31 |
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn Vỵ | Hệ khung, dầm thép | Cửa thép, cổng thép |
|
|
|
|
|
|
AI.654 |
Lắp đặt kết cấu thép khác | Vật liệu |
|
|
|
Que hàn | kg | 13,50 | 7,50 | ||
Thép tấm | kg | 14,50 | 11,50 | ||
Đá mài | viên | 0,30 | 0,55 | ||
Gỗ ván | m3 | 0,017 | 0,015 | ||
Dầu bôi | kg | 3,5 | 3,5 | ||
Mỡ các loại | kg | 3,0 | 3,0 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
|
|
|
| ||
Nhân công 4,5/7 | công | 12,51 | 9,15 | ||
|
|
|
| ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy hàn 23kw | ca | 3,10 | 1,70 | ||
Palăng xích 5tấn | ca | 1,55 | 0,85 | ||
Tời điện 5tấn | ca | 1,55 | 0,85 | ||
Máy mài 2,7kw | ca | 1,55 | 0,85 | ||
Cần cẩu 25tấn | ca | 0,10 | 0,15 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 41 | 51 |
AI.66000 LẮP ĐẶT CỬA VAN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đo đạc, kiểm tra tim mốc, chống giằng sàn thao tác. Lắp đặt cửa van vào đúng vị trí thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
AI.66100 LẮP ĐẶT CỬA VAN PHẲNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ cao đóng mở | ||
≤ 5m | ≤10m | >10m | ||||
|
|
|
|
|
|
|
AI.661 |
Lắp đặt cửa van phẳng | Vật liệu |
|
|
|
|
Thép hình | kg | 26,0 | 32,0 | 37,0 | ||
Que hàn | Kg | 2,6 | 3,2 | 3,6 | ||
Ôxy | chai | 0,08 | 0,1 | 0,1 | ||
Đất đèn | Kg | 0,4 | 0,63 | 0,63 | ||
Gỗ ván | m3 | 0,01 | 0,015 | 0,015 | ||
Vật liệu khác | % | 5,0 | 5,0 | 5,0 | ||
|
|
|
|
| ||
Nhân công 4,5/7 | công | 15,54 | 14,76 | 13,40 | ||
|
|
|
|
| ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy hàn 23kw | ca | 0,74 | 0,91 | 1,02 | ||
Cần cẩu 50Tấn | ca | 0,30 | 0,45 | 0,45 | ||
(Hoặc tương tự) |
|
|
|
| ||
Máy khác | % | 3,0 | 3,0 | 3,0 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 21 | 31 |
AI.66200 LẮP ĐẶT CỬA VAN HÌNH CUNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ cao đóng mở | ||
≤ 5m | ≤10m | >10m | ||||
|
|
|
|
|
|
|
AI.662 |
Lắp đặt cửa van phẳng | Vật liệu |
|
|
|
|
Thép hình | kg | 29,0 | 36,0 | 41,0 | ||
Que hàn | Kg | 6,0 | 7,2 | 7,8 | ||
Ôxy | chai | 0,17 | 0,2 | 0,23 | ||
Đất đèn | Kg | 0,8 | 1,0 | 1,16 | ||
Gỗ ván | m3 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | ||
Vật liệu khác | % | 5,0 | 5,0 | 5,0 | ||
|
|
|
|
| ||
Nhân công 4,5/7 | công | 28,0 | 24,5 | 21,5 | ||
|
|
|
|
| ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy hàn 23kw | ca | 1,17 | 2,05 | 2,22 | ||
Cần cẩu 50Tấn | ca | 0,65 | 0,97 | 0,97 | ||
(Hoặc tương tự) |
|
|
|
| ||
Máy khác | % | 3,0 | 3,0 | 3,0 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 21 | 31 |
CHƯƠNG X
CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN
VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC
AK.10000 CÔNG TÁC LÀM MÁI
AK.11000 LỢP MÁI NGÓI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m lên mái, lợp ngói, xây bờ nóc, bờ chảy, hoàn thiện đúng yêu cầu kỹ thuật
AK.11100 LỢP MÁI NGÓI 22v/m2
AK.11200 LỢP MÁI NGÓI 13v/m2
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Ngói 22v/m2 | Ngói 13v/m2 | ||
Chiều cao (m) | |||||||
£ 4 | £16 | £ 4 | £16 | ||||
AK.111
AK.112
|
Lợp mái ngói 22v/m2
Lợp mái ngói 13v/m2 |
Vật liệu Litô 3x3 Ngói Ngói bò Gạch chỉ Vữa xi măng Đinh 6cm Dây thép Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy trộn vữa 80l Vận thăng 0,8T |
m3 viên viên viên m3 kg kg công
ca ca
|
0,426 2260 27 62 0,23 5,3 2,55 12,42
0,035 - |
0,426 2260 27 62 0,23 5,3 2,55 13,70
0,035 0,60 |
0,302 1339 27 62 0,23 3,02 2,55 10,2
0,035 - |
0,302 1339 27 62 0,23 3,02 2,55 11,22
0,035 0,60 |
|
|
|
| 10 | 20 | 10 | 20 |
AK.11300 LỢP MÁI NGÓI 75v/m2
AK.11400 LỢP NGÓI ÂM DƯƠNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Ngói 75v/m2 | Ngói âm dương 80v/m2 | ||
Chiều cao (m) | |||||||
£ 4 | £16 | £ 4 | £16 | ||||
AK.113
AK.114
|
Lợp mái ngói 75v/m2
Lợp mái ngói âm dương |
Vật liệu Litô Ngói Ngói bò Gạch chỉ Vữa Đinh 6cm Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn vữa 80l Vận thăng 0,8T |
m3 viên viên viên m3 kg công
ca ca
|
0,75 7725 27 62 0,23 7,0 15,59
0,035 - |
0,75 7725 27 62 0,23 7,0 17,37
0,035 0,60 |
0,80 8240 27 62 0,23 7,0 15,59
0,035 - |
0,80 8240 27 62 0,23 7,0 17,37
0,035 0,60 |
|
|
|
| 10 | 20 | 10 | 20 |
AK.12000 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG BẰNG FIBRÔXI MĂNG, TÔN TRÁNG KẼM, TẤM NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, khoan, bắt vít, lợp mái che tường, tấm úp nóc, hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật
AK.12100 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG FIBRÔ XI MĂNG (0,92 ´ 1,52m)
AK.12200 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG TÔN MÚI
AK.12300 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG TẤM NHỰA
Đơn vị tính: 100m2
Mã | Công tác xây lắp | Thành phần | Đơn | Fibrô | Tôn múi | Tấm nhựa | |
Chiều dài £2m | Chiều dài bất kỳ | ||||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
AK.121 | Lợp mái che | Fibrôximăng | m2 | 129,5 | - | - | - |
| tường bằng | Tôn múi | m2 | - | 133,5 | 118,5 | - |
| fibrô xi măng | Tấm nhựa | m2 | - | - | - | 132,5 |
|
| Đinh, đinh vít | cái |
| 320 | 450 | 300 |
AK.122 | Lợp mái che | Móc sắt đệm | cái | 280 | - | - | - |
| tường bằng tôn |
|
|
|
|
|
|
| múi | Nhân công 3,5/7 | công | 7,30 | 6,40 | 4,50 | 5,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.123 | Lợp mái che |
|
|
|
|
|
|
| tường bằng tấm |
|
|
|
|
|
|
| nhựa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 21 | 22 | 31 |
AK.13100 DÁN NGÓI TRÊN MÁI NGHIÊNG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ngói mũi hài 75viên/m2 | Ngói 22viên/m2 |
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
| Ngói 22 viên/m2 | viên | - | 23,1 |
AK.131 | Dán ngói | Ngói mũi hài | viên | 78,5 | - |
|
| Vữa | m3 | 0,025 | 0,025 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,55 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 |
AK.20000 CÔNG TÁC TRÁT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AK.21000 TRÁT TƯỜNG
AK.21100 TRÁT TƯỜNG NGOÀI
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày trát (cm) | ||
1,0 | 1,5 | 2,0 | ||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
AK.211 | Trát tường ngoài | Vữa | m3 | 0,012 | 0,017 | 0,023 |
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,22 | 0,26 | 0,32 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy trộn 80 l | ca | 0,003 | 0,003 | 0,003 |
|
| Máy khác | % | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AK.21200 TRÁT TƯỜNG TRONG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày trát (cm) | ||
1,0 | 1,5 | 2,0 | ||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
AK.212 | Trát tường trong | Vữa | m3 | 0,012 | 0,017 | 0,023 |
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,15 | 0,20 | 0,22 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy trộn 80 l | ca | 0,003 | 0,003 | 0,003 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
Ghi chú: Nếu trát tường xây gạch rỗng thì định mức hao phí vữa tăng 10%
AK.22100 TRÁT TRỤ, CỘT, LAM ĐỨNG, CẦU THANG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày trát (cm) | ||
1,0 | 1,5 | 2,0 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
| Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang | Vật liệu |
|
|
|
|
AK.221 | Vữa | m3 | 0,013 | 0,018 | 0,025 | |
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,498 | 0,52 | 0,57 | |
| Máy thi công |
|
|
|
| |
| Máy trộn 80l | ca | 0,003 | 0,003 | 0,003 | |
| Máy khác | % | 5,0 | 5,0 | 5,0 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AK.23000 TRÁT XÀ DẦM, TRẦN
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phầnhao phí | Đơn vị | Xà dầm | Trần |
|
|
Vật liệu |
|
|
|
AK.23 | Trát xà dầm, trần | Vữa | m3 | 0,018 | 0,018 |
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,35 | 0,5 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy trộn vữa 80l | ca | 0,003 | 0,003 |
|
| Máy khác | % | 5,0 | 5,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 110 | 210 |
Ghi chú:
Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát xà dầm, trần bê tông thì định mức vật liệu, nhân công nói trên được nhân với hệ số KVL=1,25 và KNC= 1,10
AK.24000 TRÁT, ĐẮP PHÀO ĐƠN, PHÀO KÉP, GỜ CHỈ
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp
| Thành phần hao phí | Đơn vị | Phào đơn | Phào kép | Trát gờ chỉ |
|
|
|
|
|
|
|
AK.241 | Đắp phào đơn Đắp phào kép Trát gờ chỉ | Vật liệu |
|
|
|
|
AK.242 | Vữa xi măng | m3 | 0,011 | 0,013 | 0,0025 | |
AK.243 | Vật liệu khác | % | 1,5 | 9,5 | 9,5 | |
| Nhân công 4,5/7 | công | 0,2 | 0,25 | 0,122 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 10 | 10 |
AK.25100 TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn vị | Số lượng |
|
|
|
|
|
AK.251 | Trát sê nô, mái hắt, lam ngang | Vật liệu |
|
|
| Vữa | m3 | 0,012 | |
| Vật liệu khác | % | 1,5 | |
| Nhân công 4,5/7
| công | 0,24 | |
|
|
|
| 10 |
AK.25200 TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí
| Đơn vị | Trát vẩy tường |
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
ẠK.252 | Trát vẩy tường chống vang | Vữa | m3 | 0,041 |
| Vật liệu khác | % | 1,5 | |
| Nhân công 4,5/7
| công | 0,31 | |
|
|
|
| 10 |
AK.26100 TRÁT GRANITÔ GỜ CHỈ, GỜ LỒI, ĐỐ TƯỜNG
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trát gờ chỉ, gờ lồi, đố tường |
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
AK.261 | Trát granitô gờ | Vữa lót | m3 | 0,0016 |
| chỉ, gờ lồi, đố | Đá trắng nhỏ | kg | 1,411 |
| tường | Bột đá | kg | 0,705 |
|
| Xi măng trắng | kg | 0,761 |
|
| Bột mầu | kg | 0,0106 |
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
AK.26200 TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG, TAY VỊN LAN CAN
AK.26300 TRÁT GRANITÔ THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Trát tay vịn cầu thang, lan can dầy 2,5cm | Trát thành ô văng, sê nô, diềm che nắng | |
Dầy 1cm | Dầy 1,5cm | |||||
|
|
|
|
|
|
|
AK.262 | Trát granitô cầu thang, lan can | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vữa lót | m3 | 0,0155 | 0,0155 | 0,0155 | |
| Đá trắng nhỏ | kg | 19,14 | 14,11 | 16,62 | |
| Bột đá | kg | 12,1 | 7,05 | 9,57 | |
|
| Xi măng trắng | kg | 8,42 | 7,61 | 8,02 |
AK.263 | Trát granitô | Bột mầu | kg | 0,111 | 0,106 | 0,111 |
| thành ô | Nhân công 4,5/7 | công | 2,93 | 1,55 | 1,55 |
| văng, sê nô, |
|
|
|
|
|
| diềm che |
|
|
|
|
|
| nắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 10 | 20 |
AK.26400 TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ CỘT
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trát tường | Trát trụ, cột |
|
Trát granitô tường
Trát granitô Trụ cột |
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
| |
AK.264 | Vữa lót | m3 | 0,0155 | 0,0155 | |
| Đá trắng nhỏ | kg | 16,62 | 16,62 | |
| Bột đá | kg | 9,57 | 9,57 | |
AK.264 | Xi măng trắng | kg | 8,02 | 8,02 | |
| Bột mầu | kg | 0,111 | 0,111 | |
| Nhân công 4,0/7 | công | 1,05 | 2,53
| |
|
|
|
| 10 | 20 |
AK.27000 TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trát tường | Trát trụ, cột |
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
AK.271 | Trát đá rửa | Vữa lót | m3 | 0,0155 | 0,0155 |
| tường | Đá trắng nhỏ | kg | 15,10 | 15,10 |
|
| Xi măng trắng | kg | 8,8 | 8,8 |
AK.272 | Trát đá rửa | Bột đá | kg | 8,5 | 8,5 |
| trụ, cột | Bột mầu | kg | 0,05 | 0,05 |
|
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,48 | 0,83 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy trộn 80l, | ca | 0,003 | 0,003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 10 |
AK.27300 TRÁT ĐÁ RỬA, THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ, LAN CAN , DIỀM CHẮN NẮNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
| Công tác xây lắp | Thành phần | Đơn vị | Trát đá rửa thành ô văng, sê nô, lan can, diềm chắn nắng |
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
AK.273 | Trát đá rửa thành sênô, ô văng, lan can, diềm chắn nắng | Vữa lót | m3 | 0,025 |
| Đá trắng nhỏ | kg | 16,32 | |
| Xi măng trắng | kg | 8,90 | |
| Bột đá | kg | 8,70 | |
|
| Bột mầu | kg | 0,074 |
|
| Nhân công 4,5/7
| công | 1,13 |
|
|
|
| 10 |
AK.30000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trát lớp lót lớp vữa xi măng, cưa cắt gạch, tráng mạch, đánh bóng lau chùi theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AK.31000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH
AK.31100 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước gạch (mm) | |||
200x250 | 200x300 | 300x300 | 400x400 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.311 | Ốp tường | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| trụ, cột | Gạch | m2 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 |
|
| Vữa | m3 | 0,013 | 0,013 | 0,013 | 0,015 |
|
| Xi măng | kg | 0,65 | 0,70 | 0,75 | 0,80 |
|
| Xi măng trắng | kg | 0,17 | 0,16 | 0,15 | 0,14 |
|
| Vật liệu khác | % | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,69 | 0,60 | 0,55 | 0,50 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy cắt gạch 1,7KW | ca | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước gạch (mm) | |||
500x500 | 600x600 | 450x900 | 600x900 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.311 | Ốp tường | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| trụ, cột | Gạch | m2 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 |
|
| Vữa | m3 | 0,015 | 0,02 | 0,025 | 0,025 |
|
| Xi măng | kg | 0,85 | 0,90 | 1,00 | 1,15 |
|
| Xi măng trắng | kg | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,13 |
|
| Vật liệu khác | % | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,48 | 0,45 | 0,45 | 0,42 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy cắt gạch 1,7KW | ca | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 | 60 | 70 | 80 |
AK.31200 ỐP CHÂN TƯỜNG, VIỀN TƯỜNG, VIỀN TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước gạch (mm) | |||
120x300 | 120x400 | 120x500 | 150x150 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.312 | Ốp chân | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| tường, | Gạch | m2 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 |
| viền tường | Xi măng | kg | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 |
| viền trụ, | Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
| cột |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,60 | 0,58 | 0,54 | 0,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy cắt gạch 1,7KW | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước gạch (mm) | ||
150x300 | 200x400 | 150x500 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
AK.312 | Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột | Vật liệu |
|
|
|
|
| Gạch | m2 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | |
| Xi măng | kg | 2,5 | 2,5 | 2,5 | |
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
|
|
|
|
|
| |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,60 | 0,52 | 0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy cắt gạch 1,7KW | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 | 60 | 70 |
Ghi chú:
Công tác ốp gạch được định mức cho 1m2 ốp theo kích thước gạch. Khi sử dụng để tính đơn giá căn cứ vào loại gạch, màu sắc, nguồn gốc xuất xứ để áp dụng.
AK.32000 CÔNG TÁC ỐP ĐÁ TỰ NHIÊN
AK.32100 ỐP ĐÁ GRANIT TỰ NHIÊN VÀO TƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra và xử lý để tạo phẳng bề mặt kết cấu trước khi ốp, xác định ô tuyến, kiểm tra sau khi ốp bằng máy trắc đạc Lazer lever, định vị góc và tạo mạch đồng nhất bằng ke chữ thập, khoan lỗ (khoan vào kết cấu và vào đá), đặt móc treo, ốp đá chít mạch (bằng Silicon), đánh bóng bề mặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Có chốt bằng Inox | Sử dụng keo dán |
AK.321 |
Ốp đá granit tự nhiên vào tường | Vật liệu Đá granít tự nhiên Móc inox Keo dán Silicon chít mạch Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy cắt đá 1,7KW Máy khác |
m2 cái kg kg %
công
ca % |
1,005 11,0 - 0,28 0,5
0,81
0,25 10 |
1,005 - 4,7 0,33 0,5
0,68
0,25 5 |
| 10 | 20 |
AK.32200 ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƯƠNG VÀO TƯỜNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
| Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện đá (m2) | ||
≤ 0,16 | ≤ 0,25 | > 0,25 | ||||
AK.322 |
Ốp đá cẩm thạch, đá hoa cương vào tường | Vật liệu Đá Vữa xi măng Xi măng trắng Móc sắt Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy cắt đá 1,7KW Máy khác |
m2 m2 kg cái %
công
ca % |
1,005 0,035 0,35 24 2,5
1,48
0,25 10 |
1,005 0,035 0,35 16 2,5
1,4
0,25 5 |
1,005 0,035 0,25 8 2,5
1,3
0,25 5 |
| 10 | 20 | 30 |
Ghi chú : ốp đá Granit, đá cẩm thạch, đá hoa cương vào cột, trụ hao phí nhân công nhân hệ số 1,25 so với định mức ốp đá vào tường tương ứng
AK.40000 CÔNG TÁC LÁNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, láng vữa, đánh mầu theo đúng yêu cầu kỹ thuật
AK.41100 LÁNG NỀN, SÀN KHÔNG ĐÁNH MẦU
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy (cm) | |
2,0 | 3,0 | ||||
|
|
|
|
|
|
AK.411 | Láng nền | Vật liệu |
|
|
|
| sàn không | Vữa | m3 | 0,025 | 0,035 |
| đánh mầu | Nhân công 4,0/7 | công | 0,068 | 0,106 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy trộn 80l | ca | 0,003 | 0,004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 |
AK.41200 LÁNG NỀN, SÀN CÓ ĐÁNH MẦU
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy (cm) | |
2,0 | 3,0 | ||||
|
|
|
|
|
|
AK.412 | Láng nền, sàn | Vật liệu |
|
|
|
| có đánh mầu | Vữa | m3 | 0,025 | 0,035 |
|
| Xi măng PC30 | kg | 0,301 | 0,301 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,091 | 0,125 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy trộn 80l | ca | 0,003 | 0,004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 |
AK.42000 LÁNG SÊ NÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC,
GIẾNG CÁP, MƯƠNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Sê nô, mái hắt, máng nước dầy 1cm | Bể nước, giếng nước, giếng cáp dầy 2cm | Mương cáp, mương rãnh dầy 1cm |
Hè dầy 3cm |
AK.421
AK.422
AK.423
AK.424 |
Láng sê nô, mái hắt, máng nước Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp Láng mương cáp, mương rãnh Láng hè
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
| ||
Vữa Xi măng PC30 Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công Máy trộn 80l | m3 kg %
công
ca | 0,013 - 0,5
0,118
0,003 | 0,025 0,303 0,5
0,142
0,003
| 0,013 - 0,5
0,118
0,003 | 0,035 0,301 0,5
0,135
0,003 | ||
|
|
|
| 10 | 10 | 10 | 10 |
AK.43000 LÁNG GRANITÔ NỀN SÀN, CẦU THANG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Nền sàn | Cầu thang |
|
|
|
|
|
|
AK.431 | Láng granitô nền sàn
Láng granitô cầu thang | Vật liệu |
|
|
|
| Đá trắng | kg | 12,06 | 16,5 | |
| Bột đá | kg | 5,628 | 9,5 | |
AK.432 | Bột mầu | kg | 0,071 | 0,105 | |
| Xi măng trắng | kg | 5,656 | 9,5 | |
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | |
|
| Nhân công 4,0/7
| công | 1,52 | 2,77 |
|
|
|
| 10 | 10 |
AK.44000 LÁNG, GẮN SỎI NỀN, SÂN, HÈ ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn vữa, láng vữa, gắn sỏi, chà rửa mặt láng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày láng (cm) | |
1,5 | 2 | ||||
AK.441 |
Láng gắn sỏi nền, sân, hè đường | Vật liệu Sỏi hạt lớn Xi măng Bột đá Nẹp gỗ 10x20 Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy trộn 80l
|
kg kg kg m %
công
ca
|
30,00 9,40 6,50 0,50 1,5
0,40
0,003 |
40,00 12,50 9,00 0,50 1,5
0,45
0,003 |
| 10 | 20 |
AK.50000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa láng vữa, cắt gạch, đá, lát gạch, đá, miết mạch, lau chùi vệ sinh bề mặt, hoàn thiện công tác lát đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
AK.51000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH
AK.51100 LÁT GẠCH CHỈ, GẠCH THẺ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lát gạch chỉ | Lát gạch thẻ |
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
AK.511 | Lát gạch chỉ | Gạch chỉ, gạch thẻ | viên | 40 | 44,5 |
| Lát gạch thẻ | Vữa miết mạch | m3 | 0,00255 | 0,00275 |
|
| Vữa lót | m3 | 0,0255 | 0,0255 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,136 | 0,156 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 |
AK.51200 LÁT NỀN, SÀN
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước gạch (mm) | |||
150x150 | 200x200 | 200x300 | 300x300 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.512 | Lát nền, | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| sàn | Gạch | m2 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 |
|
| Vữa | m3 | 0,016 | 0,025 | 0,025 | 0,025 |
|
| Xi măng | kg | 0,85 | 0,85 | 0,85 | 0,80 |
|
| Xi măng trắng | kg | 0,24 | 0,20 | 0,18 | 0,16 |
|
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,183 | 0,175 | 0,173 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy cắt gạch 1,7KW | ca | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước gạch (mm) | ||||
400x400 | 500x500 | 450x600 | 600x600 | 600x900 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.512 | Lát nền, | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| sàn | Gạch | m2 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 |
|
| Vữa | m3 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | 0,025 |
|
| Xi măng | kg | 0,80 | 0,75 | 0,70 | 0,65 | 0,60 |
|
| Xi măng trắng | kg | 0,12 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,14 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy cắt gạch 1,7KW | ca | 0,035 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 | 60 | 70 | 80 | 90 |
Ghi chú:
Trường hợp lát gạch granite nhân tạo thì máy thi công được nhân hệ số 1,3 so với định mức tương ứng.
AK.52000 LÁT, DÁN GẠCH VỈ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lát gạch vỉ | Dán gạch vỉ |
|
|
|
|
|
|
AK.521 | Lát gạch vỉ | Vật liệu |
|
|
|
|
| Gạch vỉ | m2 | 1,005 | 1,005 |
|
| Vữa | m3 | 0,0155 | - |
|
| Keo dán | kg | - | 0,5 |
AK.522 | Dán gạch vỉ | Xi măng trắng | kg | 2,0 | 2,0 |
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 1,5 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,2 | 0,22
|
|
|
|
| 10 | 10 |
AK.53000 LÁT BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU THANG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bậc tam cấp | Bậc cầu thang |
AK.531
AK.532 |
Lát bậc tam cấp
Lát bậc cầu thang |
Vật liệu Gạch Vữa xi măng Xi măng trắng Vật liệu khác. Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy cắt 1,7KW
|
m2 m3 kg % công
ca |
1,05 0,025 0,15 1,5 0,35
0,15 |
1,05 0,025 0,15 1,5 0,45
0,20 |
| 10 | 10 |
AK.54000 LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu |
| Thành phần hao phí | Đơn vị | Gạch 22x10,5x15 4lỗ (cm) | Gạch 22x15x10,5 6lỗ (cm) | Gạch 22x22x10,5 10 lỗ (cm) |
AK.541
AK.542
AK.543 |
Gạch 22x10,5x15 Gạch 22x15x10,5 Gạch 22x22x10,5
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
| ||
Gạch | viên | 40 | 29 | 21 | ||
Vữa miết mạch | m3 | 0,0075 | 0,0050 | 0,0055 | ||
Vữa lót | m3 | 0,0255 | 0,0255 | 0,0255 | ||
Vật liệu klhác | % | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,20 | 0,18 | 0,17 | ||
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| 10 | 10 | 10 |
AK.55000LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật, bảo đảm an toàn giao thông, phần móng tính riêng.
AK.55100 LÁT GẠCH XI MĂNG
AK.55200LÁT GẠCH LÁ DỪA
AK.55300 LÁT GẠCH XI MĂNG TỰ CHÈN
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn | Gạch xi măng | Gạch lá dừa | Gạch xi măng tự chèn | |
Chiều dầy (cm) | |||||||
3,5 | 5,5 | ||||||
AK.551
AK.552
AK.553 |
Lát gạch xi măng
Lát gạch lá dừa
Lát gạch xi măng tự chèn |
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
| ||
Gạch xi măng | m2 | 1,01 | - | - | - | ||
Gạch lá dừa | viên | - | 44,5 | - | - | ||
Gạch xi măng tự chèn | m2 | - | - | 1,01 | 1,01 | ||
Vữa lót | m3 | 0,0255 | 0,0255 | - | - | ||
Vữa miết mạch | m3 | - | 0,0028 | - | - | ||
Xi măng PC30 | kg | 0,08 | - | - | - | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,18 | 0,19 | 0,14 | 0,16 | ||
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| 10 | 10 | 10 | 20 |
AK.55400 LÁT GẠCH ĐẤT NUNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước gạch (mm) | ||
300x300 | 350x350 | 400x400 | ||||
AK.554 |
Lát gạch đất nung | Vật liệu Gạch đất nung Vữa lót Xi măng
Nhân công 4,0/7 |
m2 m3 kg
công |
1,01 0,026 2,0
0,173
|
1,01 0,026 1,75
0,170 |
1,01 0,026 1,50
0,165 |
| 10 | 20 | 30 |
AK.56100 LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƯƠNG NỀN, SÀN
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện đá (m2) | ||
≤ 0,16 | ≤ 0,25 | >0,25 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
AK.561 |
| Vật liệu |
|
|
|
|
| Lát đá cẩm thạch, hoa cương | Đá | m2 | 1,05 | 1,05 | 1,05 |
| Vữa xi măng | m3 | 0,021 | 0,021 | 0,021 | |
| Xi măng trắng | kg | 0,5 | 0,35 | 0,25 | |
| Vật liệu khác | % | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,50 | 0,435 | 0,37 | |
| Máy thi công |
|
|
|
| |
|
| Máy cắt 1,7KW | ca | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
Ghi chú: Lát đá cẩm thạch, đá hoa cương bậc tam cấp, bậc cầu thang hao phí nhân công nhân hệ số 1,35 so với định mức lát đá nền sàn tương ứng
AK.56200 LÁT ĐÁ BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU THANG, MẶT BỆ CÁC LOẠI (BỆ BẾP, BỆ BÀN, BỆ LAVABO...)
Đơn vị tính:1 m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí
| Đơn vị | Bậc tam cấp | Bậc cầu thang | Mặt bệ các loại |
AK.562 |
Lát đá bậc tam cấp, bậc cầu thang, mặt bệ các loại.
|
Vật liệu Đá granít tự nhiên Vữa xi măng Xi măng trắng Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công Máy cắt 1,7KW
|
m2 m3 kg %
công
ca |
1,05 0,025 0,15 0,5
0,45
0,20 |
1,05 0,025 0,15 0,5
0,50
0,20 |
1,05 0,025 0,15 0,5
0,62
0,35 |
| 10 | 20 | 30 |
AK.57000 BÓ VỈA HÈ, ĐƯỜNG BẰNG TẤM BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, lắp vỉa, miết mạch hoàn chỉnh bảo quản vỉa theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bó vỉa thẳng | Bó vỉa cong 20x20cm | |
18x22 x100cm | 18x33 | |||||
AK.571
AK.572 |
Bó vỉa thẳng hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn
Bó vỉa cong hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
| ||
Tấm bê tông | m | 1,025 | 1,025 | 1,025 | ||
Vữa xi măng | m3 | 0,005 | 0,0053 | 0,015 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,1 | 0,14 | 0,46 | ||
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| 10 | 20 | 10 |
AK.60000 CÔNG TÁC LÀM TRẦN
AK.61000 LÀM TRẦN CÓT ÉP, TRẦN GỖ DÁN
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trần cót ép |
Trần gỗ dán, ván ép |
|
|
|
|
|
|
AK.611 | Làm trần cót ép | Vật liệu |
|
|
|
|
| Cót ép | m2 | 1,10 | - |
AK.612 | Làm trần gỗ dán | Gỗ dán, ván ép | m2 | - | 1,10 |
|
| Gỗ xẻ | m3 | 0,02 | 0,02 |
|
| Đinh các loại | kg | 0,15 | 0,15 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,14 | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 10 |
LÀM TRẦN GỖ DÁN CÓ TẤM CÁCH ÂM, CÁCH NHIỆT,
TRẦN VÁN ÉP BỌC SIMILI, TẤM THẠCH CAO, TẤM NHỰA, LAMBRI...
AK.62000 LÀM TRẦN GỖ DÁN CÓ TẤM CÁCH ÂM, CÁCH NHIỆT
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trần có tấm cách âm acostic | Trần có tấm cách nhiệt sirofort |
|
|
|
|
|
|
AK.621 | Làm trần gỗ dán | Vật liệu |
|
|
|
| (ván ép) cách âm | Gỗ xẻ | m3 | 0,024 | 0,024 |
| acostic | Gỗ dán (ván ép) | m2 | 1,1 | 1,1 |
|
| Đinh các loại | kg | 0,18 | 0,18 |
AK.622 | Làm trần gỗ dán (ván ép) cách nhiệt sirofort | Tấm cách âm | m2 | 1,05 | - |
| Tấm cách nhiệt | m2 | - | 1,05 | |
| Keo dán | kg | 0,3 | 0,3 | |
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 0,8 | 0,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 10 |
AK.63100 LÀM TRẦN VÁN ÉP BỌC SIMILI, MÚT DẦY 5cm NẸP PHÂN Ô
BẰNG GỖ
AK.63200 LÀM TRẦN VÁN ÉP CHIA Ô NHỎ CÓ GIOĂNG CHÌM HOẶC NẸP
NỔI TRANG TRÍ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
| Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trần bọc simili, mút dầy 3¸5cm | Trần chia ô có gioăng chìm hoặc nẹp nổi |
|
|
|
|
|
|
AK.631 | Làm trần ván ép bọc Simili, mút dầy 3 ¸ 5cm nẹp phân ô bằng gỗ
Làm trần ván ép chia ô nhỏ có gioăng chìm hoặc nẹp nổi trang trí | Vật liệu |
|
|
|
| Ván ép | m2 | 1,10 | 1,10 | |
| Gỗ xẻ | m3 | 0,02 | 0,02 | |
| Nẹp gỗ | m | 2,0 | - | |
| Simili | m2 | 1,3 | - | |
AK.632 | Mút dầy 3¸5cm | m2 | 1,1 | - | |
| Đinh các loại | kg | 0,2 | 0,2 | |
| Vật liệu khác | % | 1,0 | 5,0 | |
| Nhân công 4,0/7 | công | 2,0 | 0,7 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 10 |
AK.64000 LÀM TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO, TẤM NHỰA HOA VĂN , TẤM NHỰA CÓ KHUNG XƯƠNG
Đơn vị tính: 1 m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tấm trần thạch cao hoa văn 50x50cm | Tấm trần nhựa hoa văn 50x50cm | Làm trần nhựa + khung xương |
|
|
|
|
|
|
|
AK.641 | Làm trần bằng tấm trần thạch cao hoa văn 50x50cm; 61x41cm | Vật liệu |
|
|
|
|
| Gỗ xẻ | m3 | 0,02 | 0,02 | - | |
| Thép góc | kg | 2,5 | - | - | |
| Thép tròn | kg | 2,0 | - | - | |
AK.642 | Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn 50x50cm | Tấm trần thạch cao | tấm | 4,0 | - | - |
| Tấm nhựa | tấm | - | 4,0 | - | |
| Tấm nhựa+khung xương | m2 | - | - | 1,05 | |
AK.643 | Làm trần bằng tấm nhựa khung xương sắt L3x4 | Nẹp gỗ | m | - | 4,0 | - |
| Vật liệu khác | % | 3,0 | 3,0 | 3,0 | |
| Nhân công 4,0/7 | công | 1,50 | 0,8 | 0,26 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 110 | 210 | 310 |
AK.65100 LÀM TRẦN LAMBRI GỖ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Lambris gỗ dầy 1,0cm |
Lambris gỗ dầy 1,5cm |
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
AK.651 | Làm trần | Gỗ xẻ | m3 | 0,02 | 0,02 |
| Lambri gỗ | Gỗ ván làm Lambri | m3 | 0,012 | 0,017 |
|
| Đinh các loại | kg | 0,15 | 0,15 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 1,75 | 1,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 |
|
|
|
|
|
|
AK.66000 LÀM TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO
(Khung xương RONDO, tấm thạch cao ELEPHANR BRAND)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trắc đạc bằng Lazer lever, lắp đặt khung xương bằng máy khoan, máy cắt. Gắn tấm thạch cao vào khung xương bằng máy xiết vít, xử lý mối nối, hoàn thiện bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Làm trần phẳng | Làm trần giật cấp |
AK.66
AK66 |
Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao
Làm trần giật cấp bằng tấm thạch cao |
Vật liệu Thanh U trên Thanh U dưới Thanh V 25x25 Thanh liên kết U trên với U dưới Thanh treo (V nhỏ) Tăng đơ Tấm thạch cao 9mm Băng keo lưới Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
|
thanh thanh thanh cái
cái cái m2 m %
công
|
0,557 1,021 0,279 3,732
2,671 2,671 1,05 2,082 2,5
1,8
|
0,587 1,006 0,294 3,690
3,016 3,016 1,05 3,265 1,5
2,1
|
| 110 | 210 |
AK.70000 CÔNG TÁC LÀM MỘC TRANG TRÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, gia công và lắp dựng các cấu kiện gỗ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật.
AK.71100 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP
AK.71200 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT
AK.71300 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Vách ngăn ván ép | Gỗ ván ghép khít | Gỗ ván chồng mí | ||
Chiều dầy gỗ (cm) | ||||||||
1,5 | 2,0 | 1,5 | 2,0 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.711 | Làm vách ngăn | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| bằng ván ép | Gỗ xẻ | m3 | 0,0015 | 0,0172 | 0,023 | 0,02 | 0,025 |
AK.712 | Làm vách ngăn | Ván ép | m2 | 1,1 | - | - | - | - |
| bằng gỗ ván | Đinh các loại | kg | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
| ghép khít | Nhân công 4,0/7 | công | 0,3 | 0,38 | 0,38 | 0,58 | 0,58 |
AK.713 | Làm vách ngăn |
|
|
|
|
|
|
|
| bằng gỗ ván |
|
|
|
|
|
|
|
| chống mí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 10 | 20 | 10 | 20 |
AK.72100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ
AK.72200 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chân tường | Tay vịn cầu thang | |||
Kích thước (cm) | ||||||||
2x10 | 2x20 | 8x10 | 8x14 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
| |
AK.721
AK.722 | Gia công và đóng chân tường bằng gỗ Gia công và lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ
| Vật liệu Gỗ xẻ |
m3 |
0,0023 |
0,0046 |
0,0092 |
0,0129 | |
Vật liệu khác | % | 5,0 | 5,0 | 5,0 | 5,0 | |||
Nhân công 4,5/7 | công | 0,143 | 0,172 | 0,40 | 0,49 | |||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| 10 | 20 | 10 | 20 | |
AK.73100 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN
AK.73200 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ DẦM SÀN
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí
| Đơn vị | Khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn | Khung gỗ dầm sàn |
|
|
|
|
|
|
AK.731 | Gia công và lắp | Vật liệu |
|
|
|
| dựng khung gỗ | Gỗ xẻ | m3 | 1,12 | 1,12 |
| để đóng lưới, | Đinh các loại | kg | 3,0 | 3,0 |
| vách ngăn |
|
|
|
|
AK.732 | Gia công và lắp dựng khung gỗ dầm sàn
| Nhân công 4,0/7 | công | 8,0 | 10,0
|
|
|
|
| 10 | 10 |
AK.74100 LÀM MẶT SÀN GỖ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Ván dầy 2cm |
Ván dầy 3cm |
|
|
|
|
|
|
AK.741 | Làm mặt sàn gỗ | Vật liệu |
|
|
|
|
| Gỗ xẻ | m3 | 0,023 | 0,035 |
|
| Đinh các loại | kg | 0,15 | 0,15 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 1,09 | 1,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Nếu ván sàn đóng theo hình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế thì nhân công tăng được nhân hệ số 1,2
AK.75100 LÀM TƯỜNG LAMBRIS
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí | Đơn vị |
Lambris gỗ dầy 1cm |
Lambris gỗ dầy 1,5cm |
|
|
|
|
|
|
AK.751 | Làm tường | Vật liệu |
|
|
|
| Lambris | Gỗ xẻ | m3 | 0,013 | 0,019 |
|
| Đinh các loại | kg | 0,15 | 0,15 |
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 1,15 | 1,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 |
AK.76100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3x1cm
AK.76200 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đóng mắt cáo | Đóng diềm mái | ||
Lỗ 5x5cm | Lỗ 10x10cm | Dầy 2cm | Dầy 3cm | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.761 | Gia công và đóng | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| mắt cáo bằng nẹp | Gỗ xẻ | m3 | 0,010 | 0,007 | 0,023 | 0,035 |
| gỗ 3x1cm | Đinh các loại | kg | 0,20 | 0,20 | 0,10 | 0,10 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,84 | 0,74 | 0,30 | 0,33 |
AK.762 | Gia công và đóng |
|
|
|
|
|
|
| diềm mái bằng gỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 10 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.77100 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU
Mã hiệu |
Công tác xây lắp
| Thành phần hao phí | Đơn vị | Dán dạng tấm ĐVT: 1m2 | Dán dạng chỉ rộng =3cm |
|
|
|
|
|
|
AK.771 | Dán Foocmica vào các kết cấu | Vật liệu |
|
|
|
| Foocmica | m2 | 1,100 | 0,033 | |
| Keo dán | kg | 0,15 | 0,0054 | |
|
| Vật liệu khác | % | 3,0 | 3,0 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,1 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 |
AK.77200 ỐP SIMILI + MÚT VÀO CẤU KIỆN GỖ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp
| Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
AK.772 | Ốp simili+mút vào cấu kiện gỗ | Mút dày 3¸5cm | m2 | 1,1 |
| Simili | m2 | 1,3 | |
|
| Vật liệu khác | % | 5 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
AK.77300 DÁN GIẤY TRANG TRÍ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác Xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dán giấy vào tường | Dán giấy vào trần | ||
Tường gỗ ván | Tường trát vữa | Trần gỗ | Trần trát vữa | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.773 | Dán giấy | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| trang trí | Giấy trang trí | m2 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | 1,10 |
|
| Keo dán | kg | 0,10 | 0,18 | 0,10 | 0,18 |
|
| Vật liệu khác | % | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,1 | 0,12 | 0,13 | 0,14
|
|
|
|
| 11 | 12 | 21 | 22 |
AK.77400 LÀM VÁCH BẰNG TẤM THẠCH CAO
Thành phần công việc: Chuẩn bị, đo đánh dấu, lắp đặt khung xương. Gắn tấm sợi thuỷ tinh cách âm, gắn tấm thạch cao vào khung xương, xử lý mối nối, hoàn thiện bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AK.774 |
Làm vách bằng tấm thạch cao
|
Vật liệu Thanh U (ngang trên và dưới) Thanh C (đứng) Tấm thạch cao 12mm Sợi thuỷ tinh ThanhV 25x25 Băng keo lưới Sắt hộp 50x50 Thanh nhôm V 50x50 Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
|
thanh thanh m2 m2 thanh m m thanh %
công |
0,409 0,798 1,05 1,000 0,218 2,959 0,082 0,136 1
1,200
|
| 10 |
AK.77500 LẮP GIOĂNG ĐỒNG, GIOĂNG KÍNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt gioăng, đặt gioăng vào vị trí theo quy định của thiết kế và hoàn thiện bảo đảm đúng yêu cầu kỹ, mỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gioăng đồng | Gioăng kính |
|
|
|
|
|
|
AK.775 | Lắp gioăng đồng, | Vật liệu |
|
|
|
| gioăng kính trang trí | Gioăng đồng | m | 1,02 | - |
| không có hoa văn | Gioăng kính | m | - | 1,05 |
| cho láng nền sàn | Nhân công 4,0/7 | công | 0,22 | 0,12 |
| granitô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 |
AK.77600 SẢN XUẤT VÀ LẮP ĐẶT HỘP MÀN CỬA, HỘP ĐÈN
Đơn vị tính : 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hộp màn cửa; hộp đèn tường | ||
Bọc ván ép | Bọc lambris | |||||
AK.776 |
Sản xuất và lắp đặt hộp màn cửa, hộp đèn |
Vật liệu Gỗ Ván ép Đinh các loại Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
|
m3 m2 kg %
công |
0,0055 0,385 0,050 5
0,40
|
0,0033 0,550 0,050 5
0,35 | |
| 11 | 12 |
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hộp đèn trần | ||
Âm trần | Đóng nổi | |||||
Bọc ván ép | Bọc lambris | |||||
AK.776 |
Sản xuất và lắp đặt hộp đèn | Vật liệu Gỗ Kính xây dựng Ván ép Đinh các loại Vật liệu khác Nhân công 4,5/7
|
m3 m2 m2 kg %
công |
0,0150 1,150 0,700 0,150 5
0,80 |
0,0050 1,150 1,700 0,150 5
2,10 |
0,0180 1,150 0,400 0,150 5
2,50 |
| 21 | 31 | 32 |
CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, SƠN, BẢ MA TÍT,
QUÉT NHỰA BITUM CHÉT KHE NỐI, LÀM TẦNG LỌC, KHỚP NỐI
AK.81100 QUÉT VÔI, QUÉT NƯỚC XI MĂNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, kiểm tra, trám, vá lại bề mặt (nếu có). Lọc vôi, pha mầu, quét vôi, nước xi măng đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trong nhà 1 nước trắng 2 nước mầu | Ngoài nhà | Quét nước xi măng 2 nước |
|
|
|
|
|
|
|
AK.811 | Quét vôi | Vật liệu |
|
|
|
|
| trong nhà, | Xi măng | kg | - | - | 1,13 |
| ngoài nhà, | Bột mầu | kg | 0,02 | - | - |
| quét nước | Vôi cục | kg | 0,30 | 0,316 | - |
| xi măng | Phèn chua | kg | 0,006 | 0,006 | - |
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,038 | 0,045
| 0,030 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AK.81200 QUAY VÔI GAI VÀO CÁC KẾT CẤU
AK.81300 PHUN XỐP VÀO CÁC KẾT CẤU BẰNG VỮA XI MĂNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quay vôi gai | Phun xốp | ||
Chiều cao | Chiều cao >4m | Xi măng cát vàng không trộn mầu | Xi măng cát vàng có trộn mầu | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.812 | Quay vôi gai | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| vào các kết | Cát vàng | m3 | 0,002 | 0,002 | 0,005 | 0,005 |
| cấu | Xi măng | kg | - | - | 7,0 | 7,0 |
AK.813 | Phun xốp vào | Bột mầu | kg | 0,032 | 0,032 | - | 0,35 |
| các kết cấu | Keo da trâu | kg | 0,023 | 0,023 | - | 0,01 |
| bằng vữa xi | Vôi | kg | 0,3 | 0,3 | - | - |
| măng | Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 2 | 2 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,08 | 0,10 | 0,48 | 0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 10 | 20 |
AK.82000 CÔNG TÁC BẢ CÁC KẾT CẤU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cạo tẩy bề mặt kết cấu, trộn bột bả, bả các bộ phận kết cấu, mài phẳng bề mặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Bả bằng ma tít | Bả bằng xi măng | ||
Vào tường | Vào cột, dầm, trần | Vào tường | Vào cột, dầm, trần | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.821 | Bả bằng ma tít, vào các kết cấu | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Xi măng trắng | kg | - | - | 0,30 | 0,30 | |
| Ma tít | kg | 0,40 | 0,40 | - | - | |
|
| Giấy ráp | m2 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,01 |
AK.822 | Bả bằng | Bột phấn | kg | - | - | 0,40 | 0,40 |
| xi măng vào | Vôi cục | kg | - | - | 0,10 | 0,10 |
| các kết cấu | Vật liệu khác | % | - | - | 2 | 2 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,30 | 0,36 | 0,40 | 0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 10 | 20 |
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bả bằng hỗn hợp sơn +XM trắng + phụ gia | Bả bằng | ||
Vào tường | Vào cột, dầm, trần | Vào tường | Vào cột, dầm, trần | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
AK.823 | - Bả bằng hỗn |
|
|
|
|
|
|
| hợp sơn +XM | Sơn | kg | 0,40 | 0,40 | - | - |
| trắng + bột bả | Ven tonít | kg | - | - | 1,2 | 1,2 |
| + phụ gia | Bột bả | kg | 0,3 | 0,3 | - | - |
| vào các kết cấu | Xi măng trắng | kg | 0,2 | 0,2 | - | - |
AK.824 | Bả bằng | Phụ gia | kg | 0,025 | 0,025 | - | - |
| ventonít vào | Giấy ráp | m2 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| các kết cấu | Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 2 | 2 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,45 | 0,540 | 0,43 | 0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 10 | 20 |
AK.82500 BẢ BẰNG BỘT BẢ JAYYNIC, ATANIC VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bột bả JAJYNIC | Bột bả ATaNIC | ||
Vào tường | Vào cột, dầm, trần | Vào tường | Vào cột, dầm, trần | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.825 | Bả bằng bột bả JAJYNIC
Bả bằng bột bả ATANIC | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Bột bả JAJYNIC | kg | 0,40 | 0,40 | - | - | |
| Bột bả ATANIC | kg | - | - | 0,34 | 0,34 | |
| Giấy ráp | m2 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
AK.825 | Vật liệu khác | % | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |
|
|
|
|
|
|
| |
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,30 | 0,35 | 0,30 | 0,35 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 12 | 21 | 22 |
AK.83000 CÔNG TÁC SƠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cạo rửa, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, pha sơn và sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AK.83100 SƠN CỬA BẰNG SƠN TỔNG HỢP
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Sơn cửa kính
|
Sơn cửa pa nô
|
Sơn cửa chớp
| |||
2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 nước | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
AK.831 | Sơn | Sơn | kg | 0,1 | 0,13 | 0,273 | 0,359 | 0,372 | 0,459 |
| cửa | Vật liệu khác | % | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Nhân công 3,5/7
| công | 0,050 | 0,064 | 0,124 | 0,160 | 0,185 | 0,24 |
|
|
|
| 11 | 12 | 21 | 22 | 31 | 32 |
AK.83200 SƠN GỖ, SƠN KÍNH MỜ BẰNG SƠN TỔNG HỢP
Đơn vi tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn gỗ | Sơn kính mờ 1 nước | |
2 nước | 3 nước | |||||
|
|
|
|
|
|
|
AK.832 | Sơn gỗ, sơn | Vật liệu |
|
|
|
|
| kính mờ | Sơn | kg | 0,248 | 0,320 | 0,078 |
|
| Vật liệu khác | % | 1,0 | 1,0 | - |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,142 | 0,167 | 0,021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 12 | 21 |
AK.83320 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN LEVIS
Đơn vị tính:1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn kết cấu gỗ | |
1 nước lót 1 nước phủ | 1 nước lót 2 nước phủ | ||||
AK.833 |
Sơn kết cấu gỗ |
Vật liệu Sơn lót Levis Ligna Sơn phủ Levis Metal Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7 |
kg kg %
công |
0,138 0,143 1
0,05 |
0,138 0,258 1
0,065 |
| 21 | 22 |
AK.83330 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN ICI DULUX
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn kết cấu gỗ | |
1 nước lót 1 nước phủ | 1 nước lót 2 nước phủ | ||||
AK.833 |
Sơn kết cấu gỗ bằng sơn ICI Dulux
|
Vật liệu Sơn lót Dulux Aluminum Wood Prime Sơn PU gỗ Dulux Timber Tone Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7 |
kg kg %
công |
0,115 0,06 1
0,052 |
0,115 0,110 1
0,064 |
| 31 | 32 |
AK.83400 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN TỔNG HỢP
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị |
Sơn sắt dẹt
| Sơn sắt thép các loại | ||
2 nước | 3 nước | 2 nước | 3 nước | ||||
AK.834
AK.834 |
Sơn sắt dẹt
Sơn sắt thép các loại |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Sơn | kg | 0,062 | 0,082 | 0,164 | 0,225 | ||
Xăng | kg | - | - | 0,118 | 0,118 | ||
Vật liệu khác | % | - | - | 1,0 | 1,0 | ||
Nhân công 3,5/7
| công | 0,051 | 0,074 | 0,086 | 0,125 | ||
|
|
|
| 11 | 12 | 21 | 22 |
AK.83450 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN LEVIS
Đơn vị tính:1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn sắt thép các loại | |
1 nước lót 1 nước phủ | 1 nước lót 2 nước phủ | ||||
AK.834 |
Sơn sắt thép |
Vật liệu Sơn lót Levis Metal Sơn phủ Levis Ligna Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7 |
kg kg %
công |
0,135 0,126 1
0,071 |
0,135 0,242 1
0,094 |
| 51 | 52 |
AK.83460 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN ICI DULUX
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn sắt thép các loại | |
1 nước lót 1 nước phủ | 1 nước lót 2 nước phủ | ||||
AK.834 |
Sơn thép các loại bằng sơn ICI Dulux
|
Vật liệu Sơn PU Dulux Timber Tone Sơn phủ Maxilite Enamel Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7 |
kg kg %
công |
0,125 0,115 1
0,071 |
0,125 0,200 1
0,094 |
| 61 | 62 |
AK.84110 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN SUPER
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầm, trần, tường trong nhà | Tường ngoài nhà | ||
1 nước lót 1 nước phủ | 1 nước lót 2 nước phủ | 1 nước lót 1 nước phủ | 1 nước lót 2 nước phủ | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.8411 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Sơn lót Super ATa | kg | 0,125 | 0,125 | 0,125 | 0,125 | |
| Sơn phủ Super Ata mịn | kg | 0,084 | 0,117 | - | - | |
| Sơn phủ Super Ata mịn | kg | - | - | 0,094 | 0,122 | |
| Vật liệu khác | % | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,042 | 0,060 | 0,046 | 0,066 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AK.84210 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN LEVIS
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầm, trần, tường trong nhà | Tường ngoài nhà | ||
1 nước lót 1 nước phủ | 1 nước lót 2 nước phủ | 1 nước lót 1 nước phủ | 1 nước lót 2 nước phủ | ||||
AK.842 |
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà |
Vật liệu Sơn lót Levis Fix chống kiềm Sơn Levis Satin trong nhà Sơn Levis Latex ngoài nhà Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
kg
kg
kg
%
công |
0,125
0,112
-
1
0,042 |
0,125
0,224
-
1
0,060
|
0,125
-
0,118
1
0,046 |
0,125
-
0,236
1
0,066 |
| 11 | 12 | 13 | 14 |
AK.84220 SƠN VÀO DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN LEVIS
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầm, trần, cột, tường trong nhà | Tường ngoài nhà | ||
1 nước lót 1 nước phủ | 1 nước lót 2 nước phủ | 1 nước lót 1 nước phủ | 1 nước lót 2 nước phủ | ||||
AK.842 |
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà |
Vật liệu Sơn lót Levis Fix chống kiềm Sơn Levis Satin Sơn Levis Latex Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
kg
kg kg %
công |
0,161
0,144 - 1
0,046 |
0,161
0,228 - 1
0,066
|
0,161
- 0,150 1
0,051 |
0,161
- 0,300 1
0,073 |
| 21 | 22 | 23 | 24 |
AK.84310 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN JOTON
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Dầm, trần, cột, tường trong nhà | Tường ngoài nhà | ||
1 nước lót 1 nước phủ | 1 nước lót 2 nước phủ | 1 nước lót 1 nước phủ | 1 nước lót 2 nước phủ | ||||
AK.843 |
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả |
Vật liệu Sơn lót Joton Pros chống kiềm Sơn Joton PA trong nhà Sơn Joton PA ngoài nhà Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
kg
kg
kg
%
công |
0,128
0,115
-
1
0,042 |
0,128
0,230
-
1
0,060
|
0,128
-
0,121
1
0,046
|
0,128
-
0,242
1
0,066 |
| 11 | 12 | 13 | 14 |
AK.84320 SƠN VÀO DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN JOTON
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầm, trần, cột, tường trong nhà | Tường ngoài nhà | ||
1 nước lót 1 nước phủ | 1 nước lót 2 nước phủ | 1 nước lót 1 nước phủ | 1 nước lót 2 nước phủ | ||||
AK.843 |
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả |
Vật liệu Sơn lót Joton Pros chống kiềm Sơn Joton FA trong nhà Sơn Joton FA ngoài nhà Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
kg
kg
kg
% công |
0,159
0,143
-
1 0,046 |
0,159
0,286
-
1 0,066 |
0,159
-
0,152
1 0,051 |
0,159
-
0,304
1 0,073 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21 | 22 | 23 | 24 |
AK.84410 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN ICI DULUX
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầm, trần, cột, tường trong nhà | Tường ngoài nhà | ||
1 nước lót 1 nước phủ | 1 nước lót 2 nước phủ | 1 nước lót 1 nước phủ | 1 nước lót 2 nước phủ | ||||
AK.844 |
Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà |
Vật liệu Sơn lót ICI Dulux Sealer-2000, chống kiềm Sơn ICI Dulux Supreme cao cấp trong nhà Sơn ICI Dulux cao cấp Weather Shield ngoài nhà Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
kg
kg
kg
% công |
0,125
0,08
-
1 0,042 |
0,125
0,16
-
1 0,060 |
0,125
-
0,09
1 0,046 |
0,125
-
0,18
1 0,066 |
| 11 | 12 | 13 | 14 |
AK.84420 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN ICI DULUX
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầm, trần, cột, tường trong nhà | Tường ngoài nhà | ||
1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | 1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | ||||
AK.8442 |
Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà |
Vật liệu Sơn lót ICI Dulux Sealer-2000, chống kiềm Sơn ICI Dulux Supreme cao cấp trong nhà Sơn ICI Dulux cao cấp Weather Shield ngoài nhà Vật liệu khác Nhân công 3,5/7
|
kg
kg
kg
% công |
0,162
0,096
-
1 0,046 |
0,162
0,192
-
1 0,066 |
0,162
-
0,108
1 0,051 |
0,162
-
0,216
1 0,073 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AK.85110 SƠN TẠO GAI TƯỜNG BẰNG SƠN ATa
Đơn vị tính:1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn tạo gai tường, 1 nước lót, 1 nước phủ | |
AK.851 |
Sơn tạo gai tường |
Vật liệu Sơn lót chống kiềm Super Ata Sơn lót chống thấm Super Ata Sơn tạo gai ATa Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
kg kg kg %
công |
0,125 0,127 0,143 1
0,052 | |
| 11 |
|
AK.85210 SƠN TẠO GAI TƯỜNG BẰNG SƠN LEVIS
Đơn vị tính:1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn tạo gai tường, 1 nước lót, 1 nước phủ | |
AK.852 |
Sơn tạo gai tường, sơn kết cấu gỗ, sắt thép |
Vật liệu Sơn Levis Fix chống kiềm Sơn tạo gai Levis Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
kg kg %
công |
0,125 0,141 1
0,052 | |
| 11 |
|
AK.85300 SƠN SÀN, NỀN BÊ TÔNG, SƠN TẠO GAI TƯỜNG BẰNG SƠN ICI DULUX
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn nền, sàn 1 nước lót, 1 nước phủ | Sơn tạo gai tường 1 nước lót, 1 nước phủ tạo gai | |
AK.853 |
Sơn sàn, nền bê tông, sơn tạo gai tường bằng sơn ICI Dulux
|
Vật liệu Sơn lót Devoe Pre-prime 167 Sơn phủ Dulux Epoxy Floor Coating Sơn lót ICI Dulux Solvenborn Sealer chống kiềm Sơn tạo gai ICI Dulux Textaclad Acrylic Base Coat Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7 |
kg kg
kg
kg
%
công |
0,095 0,115
-
-
1
0,05 |
- -
0,130
0,143
1
0,055 | |
| 11 | 21 |
|
AK.91100 SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT PHẢN QUANG
(công nghệ sơn nóng)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày lớp sơn (mm) | |||
1 | 1,5 | 2 | 3 | ||||
AK.911 |
Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt |
Vật liệu Sơn dẻo nhiệt Sơn lót Gas đốt Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công Thiết bị sơn kẻ vạch YHK10A Lò nấu sơn YHK 3A Ôtô 2,5T Máy khác
|
kg kg kg %
công
ca
ca ca %
|
2,91 0,25 0,103 1,0
0,15
0,022
0,024 0,024 2 |
3,94 0,25 0,138 1,0
0,17
0,028
0,028 0,026 2 |
5,19 0,25 0,152 1,0
0,19
0,032
0,032 0,028 2 |
7,87 0,25 0,18 1,0
0,23
0,04
0,04 0,032 2 |
| 11 | 21 | 31 | 41 |
Ghi chú: Chiều dày lớp sơn khác với quy định được áp dụng bằng cách cộng các định mức hoặc nội suy từ định mức sơn dẻo nhiệt nói trên.
AK.91200 SƠN KẺ PHÂN TUYẾN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt trước khi sơn
- Sơn kẻ đúng yêu cầu kỹ thuật
- Bảo đảm an toàn giao thông
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn nút, đảo bằng thủ công | Sơn phân tuyến bằng thủ công | Sơn phân tuyến bằng máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
AK.912 | Sơn, kẻ phân | Sơn | kg | 0,58 | 0,58 | 0,55 |
| tuyến đường | Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,13 | 0,17 | 0,06 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy phun sơn | ca | - | - | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 21 | 31 |
AK.92100 QUÉT FLINKOTE CHỐNG THẤM MÁI, SÊ NÔ, Ô VĂNG ...
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, quét 3 nước Flinkote chống thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
|
|
|
|
|
AK.921 | Quét Flinkote | Vật liệu |
|
|
| chống thấm mái, | Flinkote | kg | 0,75 |
| sê nô, ô văng ... | Vật liệu khác | % | 10 |
|
| Nhân công 3,0/7 | công | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 |
AK.93100 ĐÁNH VÉC NI KẾT CẤU GỖ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Vernis cobalt |
Vernis tampon |
|
|
|
|
|
|
AK.931 | - Đánh véc ni | Vật liệu |
|
|
|
| kết cấu gỗ | Phấn talíc | kg | 0,002 | 0,02 |
|
| Bột mầu | kg | 0,01 | 0,01 |
|
| Giấy ráp thô | m2 | 0,02 | 0,02 |
|
| Giấy ráp mịn | m2 | 0,02 | 0,02 |
|
| Dầu bóng | kg | 0,15 | - |
|
| Xăng | lít | 0,1 | - |
|
| Véc ni Cồn 90o | kg lít | - - | 0,04 0,25 |
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 |
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 0,34 | 0,42
|
|
|
|
| 11 | 21 |
AK.94100 QUÉT NHỰA BI TUM
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quét nhựa bi tum nóng vào tường | Quét nhựa bi tum nguội vào tường | Quét hắc ín vào gỗ |
|
|
|
|
|
|
|
AK.941 | Quét nhựa | Vật liệu |
|
|
|
|
| bitum | Nhựa bitum số 4 | kg | 2,1 | 0,158 | - |
|
| Bột đá | kg | 1,206 | - | - |
|
| Củi đun | kg | 2,0 | - | - |
|
| Xăng | lít | - | 0,352 | - |
|
| Hắc ín | kg | - | - | 0,2 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,07 | 0,02 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 21 | 31 |
|
|
|
|
|
|
|
AK.94200 QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN GIẤY DẦU
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
| Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | 1 lớp giấy 1 lớp nhựa | 2 lớp giấy 2 lớp nhựa | 2 lớp giấy 3 lớp nhựa | 3 lớp giấy 4 lớp nhựa |
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.942 | Quét nhựa | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| bi tum và | Nhựa bitum số 4 | kg | 1,575 | 3,15 | 4,725 | 6,3 |
| dán giấy | Giấy dầu | m2 | 1,248 | 2,496 | 2,496 | 3,744 |
| dầu | Bột đá | kg | 0,905 | 1,809 | 2,714 | 3,618 |
|
| Củi đun | kg | 1,5 | 3,0 | 4,5 | 6,0 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,28 | 0,40 | 0,47 | 0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 21 | 31 | 41 |
AK.94300 QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN BAO TẢI
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
1 lớp bao tải 2 lớp nhựa |
2 lớp bao tải 3 lớp nhựa |
|
|
|
|
|
|
AK.943 | Quét nhựa bi | Vật liệu |
|
|
|
| tum và dán bao | Nhựa bi tum số 4 | kg | 3,15 | 4,725 |
| tải | Bao tải | m2 | 1,20 | 2,40 |
|
| Bột đá | kg | 1,81 | 2,715 |
|
| Củi | kg | 3,0 | 4,0 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,50 | 0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 21 |
|
|
|
|
|
|
AK.95100 QUÉT NHỰA ĐƯỜNG CHỐNG THẤM MỐI NỐI ỐNG CỐNG
Thành phần công việc:
Đun nhựa đường, quét nhựa 2 lớp bề ngoài ống cống , tẩm đay chét khe giữa các ống cống, quét nhựa giấy dầu.
Đơn vị tính : 1 ống cống
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống cống (m) | |||
f0,75 | f1,00 | f1,25 | f1,50 | |||
|
|
|
|
|
|
|
AK.951 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Nhựa đường | kg | 11,70 | 15,48 | 18,96 | 22,70 |
| Giấy dầu | m2 | 1,07 | 1,44 | 1,75 | 1,87 |
| Đay | kg | 0,48 | 0,62 | 0,79 | 0,97 |
| Nhân công 3,5/7
| công | 0,46 | 0,54 | 0,77 | 1,02 |
|
|
| 11 | 21 | 31 | 41 |
AK.95200 CHÉT KHE NỐI
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Bằng dây thừng tẩm nhựa |
|
|
|
|
|
AK.952 | Chét khe nối | Vật liệu |
|
|
|
| Nhựa bi tum số 4 | kg | 0,818 |
|
| Dây thừng | m | 1,05 |
|
| Củi | kg | 3,118 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 |
AK.96100 LÀM TẦNG LỌC
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Cát | Đá cấp phối dmax≤6 | Đá dăm | ||
1x2 | 2x4 | 4x6 | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.961 | Làm tầng lọc | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Cấp phối đá dăm | m3 |
| 138 |
|
|
| ||
Cát | m3 | 131 |
|
|
|
| ||
Đá dăm | m3 |
|
| 122 | 122 | 122 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 5,87 | 8,60 | 8,60 | 8,60 | 8,60 | ||
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy ủi 180cv | ca | 0,135 | 0,135 | 0,135 | 0,135 | 0,135 |
|
| Máy đầm 18 tấn | ca | 0,31 | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 31 | 32 | 33 |
AK.97000 MIẾT MẠCH TƯỜNG ĐÁ, TƯỜNG GẠCH
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tường đá
|
Tường gạch
| ||
Loại lõm | Loại lồi | Loại lõm | Loại lồi | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.97 | Miết mạch | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| tường đá, | Vữa xi măng | m3 | - | 0,0025 | - | 0,0035 |
| tường gạch | Xi măng PC30 | kg | - | 0,45 | - | 0,64 |
|
| Cát vàng | m3 | - | 0,003 | - | 0,004 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,13 | 0,10 | 0,198 | 0,153 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 110 | 120 | 210 | 220 |
AK.98000 LÀM LỚP ĐÁ ĐỆM MÓNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại đá có đường kính | Đá hộc | ||
Dmax≤4 | Dmax≤6 | Dmax>6 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.98 | Làm lớp đá đệm móng | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Đá dăm | m3 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 0,35 | |
| Cát | m3 | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
| |
| Đá hộc | m3 |
|
|
| 1,20 | |
| Nhân công 4/7 | công | 1,48 | 1,40 | 1,35 | 1,15 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 110 | 120 | 130 | 210 |
CHƯƠNG XI
CÁC CÔNG TÁC KHÁC
AL.11100 TẨY RỈ KẾT CẤU THÉP BẰNG PHUN CÁT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, sàng, rửa lựa chọn và phơi khô cát đảm bảo các yêu cầu về kích cỡ hạt, phun cát tẩy rỉ kết cấu bằng máy phun cát.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại dầm, dàn mới |
Loại dầm, dàn đã sơn |
|
|
|
|
|
|
AL.111 | Tẩy rỉ kết cấu | Vật liệu |
|
|
|
| thép bằng phun | Cát chuẩn | m3 | 0,04 | 0,05 |
| cát | Vật liệu khác | % | 2 | 2 |
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 0,35 | 0,55 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Cần cẩu 16T | ca | 0,005 | - |
|
| Máy nén khí 600m3/h | ca | 0,01 | 0,025 |
|
| Thiết bị phun cát | ca | 0,01 | 0,025 |
|
| Máy khác | % | 1 | 1
|
|
|
|
| 11 | 12 |
AL.12000 KIẾN TRÚC CÁC LỚP MÓNG DƯỚI NƯỚC
Thành phần công việc:
Xác định vị trí, dùng vật liệu tại hiện trường (trên các phương tiện nổi) đổ móng thành từng lớp, xếp chèn san sửa bằng thợ lặn, kiểm tra đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
AL.12100 LÀM MÓNG ĐƯỜNG THOÁT NƯỚC NGẬP NƯỚC £1,5M
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cát hạt nhỏ | Cát sạn | Đá dăm |
|
|
|
|
|
|
|
AL.121 | Làm móng đường thoát nước ngập nước ≤ 1,5m | Vật liệu |
|
|
|
|
Cát hạt nhỏ | m3 | 141,81 | - | - | ||
Cát sạn | m3 | - | 141,84 | - | ||
Đá dăm | m3 | - | - | 125,00 | ||
|
|
|
|
| ||
Nhân công 3,0/7 | công | 7,82 | 7,82 | 7,86 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy xúc gầu dây 1,0m3
| ca | 0,625 | 0,625 | 1,54 | ||
|
|
|
| 11 | 12 | 13 |
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị |
Đá hộc | Đá hộc chèn đá dăm, cát | Đá hộc chèn đá dăm |
|
|
|
|
|
|
|
AL.121 | Làm móng đường thoát nước ngập nước ≤ 1,5m | Vật liệu |
|
|
|
|
Đá dăm | m3 | - | 0,50 | 0,36 | ||
Đá hộc | m3 | 125,5 | 120,0 | 122,5 | ||
Cát | m3 | - | 2,4 | - | ||
|
|
|
|
| ||
Nhân công 3,0/7 | công | 31,86 | 31,86 | 29,50 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy xúc gầu dây 1,0m3
| ca | 3,80 | 3,80 | 3,80 | ||
|
|
|
| 14 | 15 | 16 |
AL.13000 LÀM MÓNG CẦU BẾN NGẬP NƯỚC
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều sâu £1,5m | Chiều sâu >1,5 | ||
Điều kiện | |||||||
Không có tường vây | Có tường vây | Không có tường vây | Có tường vây | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AL.131 | Làm móng cát (các loại) | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Cát | m3 | 157,67 | 141,84 | 157,67 | 141,84 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 6,64 | 6,64 | 7,82 | 7,82 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy xúc gầu dây 1,0m3 | ca | 0,625 | 0,625 | 0,625 | 0,625 | ||
Trạm lặn
| ca | 1,000 | 0,800 | 1,000 | 0,800 | ||
|
|
|
| 11 | 12 | 21 | 22 |
LÀM MÓNG CẦU BẾN NGẬP NƯỚC (Tiếp theo)
Đơn vị tính: 100m3
Mã Hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều sâu (m) | |
£1,5 | >1,5 | ||||
AL.132 |
Làm móng đá dăm |
Vật liệu |
|
|
|
Đá dăm | m3 | 125,0 | 125,0 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 7,87 | 8,78 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy xúc gầu dây 1,0m3 | ca | 1,994 | 1,994 | ||
Trạm lặn | ca | 2,8 | 3,8 | ||
Máy khác
| % | 3,0 | 3,0 | ||
AL.133 |
Làm móng đá hộc |
Vật liệu |
|
|
|
Đá hộc | m3 | 122,5 | 122,5 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 22,42 | 22,42 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy xúc gầu dây 1,0m3 | ca | 3,8 | 3,8 | ||
Trạm lặn | ca | 3,8 | 5,0 | ||
Máy khác
| % | 3,0 | 3,0 | ||
|
|
|
| 11 | 12 |
AL.14000 LÀM LỚP LÓT MÓNG TRONG KHUNG VÂY
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bằng đá hộc | Bằng đá dăm | Bằng đá dăm + cát |
AL.141 |
Làm lớp lót móng trong khung vây |
Vật liệu |
|
|
|
|
Đá hộc | m3 | 1,15 | - | - | ||
Đá 4x6 | m3 | - | 1,2 | 0,675 | ||
Cát | m3 | - | - | 0,525 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 1,25 | 0,985 | 0,72 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Cần cẩu xích 25T | ca | 0,038 | 0,038 | 0,038 | ||
Sà lan 400T | ca | 0,038 | 0,038 | 0,038 | ||
Sà lan 200CV | ca | 0,038 | 0,038 | 0,038 | ||
Tầu kéo 150CV | ca | 0,019 | 0,019 | 0,019 | ||
Máy khác
| % | 3 | 3 | 3 | ||
|
|
|
| 11 | 12 | 13 |
AL.15100 LÀM VÀ THẢ RỌ ĐÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, vật liệu.
- Chặt thép đan rọ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đặt rọ đúng vị trí và xếp đá hộc vào rọ (nếu ở trên cạn) nếu thi công trên phao, bè, xà lan thì bao gồm cả công thả rọ từ phao, bè, xà lan xuống đúng vị trí bằng thủ công bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
- Mức hao phí phao, bè, sà lan,... được tính riêng.
Đơn vị tính: 1 rọ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại rọ 2x1x1m | Loại rọ 2x1x0,5m | ||
Dưới nước | Trên cạn | Dưới nước | Trên cạn | ||||
AL.151 |
Làm và thả rọ đá |
Vật liệu Dây thép F3mm Đá hộc Nhân công 3,5/7 |
kg m3 công |
13,5 1,6 4,2 |
13,5 2,2 4 |
11 0,8 2,54
|
11 1,1 2,4 |
|
|
|
| 11 | 12 | 21 | 22 |
AL.15200 LÀM VÀ THẢ RỒNG ĐÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
- Chặt thép đan thành lưới
- Bỏ đá kết thành rồng lớn
- Dịch chuyển, định vị phao bè, thả rồng đúng vị trí quy định bằng thủ công bảo đảm yêu cầu kỹ thuật
- Mức hao phí phao, bè, xà lan... được tính riêng
Đơn vị tính: 1 rồng
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại rồng | |
F 60cm dài 10m | F 80cm dài 10m | ||||
AL.152 |
Làm và thả rồng đá |
Vật liệu Dây thép F 2,5mm Đá hộc Dây thép buộc Nhân công 3,5/7
|
kg m3 kg công |
24,5 2,4 0,3 4,8
|
34 3,7 0,5 6,5 |
|
|
|
| 11 | 12 |
AL.15300 THẢ ĐÁ HỘC VÀO THÂN KÈ
Thành phần công việc:
Di chuyển thiết bị thi công, neo đậu tàu, xà lan, thả đá vào thân kè theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vật liệu đá đã có sẵn trên xà lan.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AL.153 |
Thả đá hộc tự do vào thân kè |
Vật liệu Đá hộc
Nhân công 3,5/7
Máy thi công Xà lan 200T Tầu kéo 150CV Thiết bị lặn Máy khác
|
m3
công
ca ca ca % |
1,20
0,37
0,038 0,001 0,05 3 |
| 11 |
AL.16100 GIA CỐ NỀN ĐẤT YẾU BẰNG BẤC THẤM, VẢI ĐỊA KỸ THUẬT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, cấy bấc thấm bằng máy đến cao độ thiết kế hoặc rải vải địa kỹ thuật lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm) theo thiết kế đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấy bấc thấm bằng máy. ĐVT: 100m | Rải vải địa kỹ thuật ĐVT: 100m2 | |
Làm nền đường, mái đê, đập
| Làm móng công trình | |||||
|
|
|
|
|
|
|
AL.161 | Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm, bằng vải địa kỹ thuật | Vật liệu |
|
|
|
|
Bấc thấm | m | 105 | - | - | ||
Vải địa kỹ thuật | m2 | - | 110 | 110 | ||
Vật liệu khác | % | 0,2 | 0,2 | 0,2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,12 | 1,18 | 1,08 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cấy bấc thấm | ca | 0,04 | - | - | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 21 | 22 |
AL.17000 TRỒNG VẦNG CỎ MÁI KÊNH MƯƠNG, ĐÊ, ĐẬP, MÁI TALUY
NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Cuốc cỏ thành vầng (dày 6 ¸8cm), vận chuyển vầng cỏ trong phạm vi 30m, trồng cỏ (theo kiểu mắt cáo, khoảng cách giữa các vầng cỏ không quá 15cm) gồm cả đóng ghim (nếu cần), chăm sóc cỏ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
|
|
|
|
|
AL.171 | Trồng cỏ mái kênh mương, đê, đập, mái taluy nền đường | Nhân công 2,5/7 | công | 9,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AL.172 | Vận chuyển vầng cỏ tiếp 10m | Nhân công 2,5/7 | công | 0,106 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 |
AL.18100 TRỒNG CỎ VETIVER GIA CỐ MÁI TALUY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dọn dẹp sạch cỏ dại, gia cố các rãnh xói bằng cọc tre, phên nứa hoặc bao tải (nếu có) Đào đất thành hàng để trồng cỏ, trồng cỏ thành từng hàng, khoảng cách hàng từ 1¸1,3m, khoảng cách bầu cỏ 0,1¸0,15m. Mái taluy có chiều cao ≤ 20m trồng cỏ theo đường đồng mức, mái taluy có chiều cao >20m trồng cỏ theo đường đồng mức kết hợp với các hàng xiên. Tưới nước, tưới phân, kiểm tra và trồng dặm thay thế các cây bị chết, sinh trưởng yếu chăm sóc cây theo yêu cầu trong 6 tháng.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mái taluy dương | Mái taluy âm |
AL.181 |
Vật liệu Bầu cỏ Vetiver Phân sinh hoá hữu cơ bón lót Phân bón lá Vật liệu khác
Nhân công 3/7
Máy thi công Ôtô tưới nước 5m3 Máy khác
|
bầu kg lít %
công
ca ca
|
792 150,0 0,93 5
31,9
1,89 5
|
600 121,0 0,75 5
24,5
1,52 5
|
|
|
| 11 | 12 |
AL.21100 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT KHE CO, KHE GIÃN, KHE NGÀM LIÊN KẾT, KHE TĂNG CƯỜNG ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị và gia công cốt thép; lắp dựng các bộ phận của khe co, giãn, khe ngàm liên kết, khe tăng cường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khe co 1*4 | Khe giãn 2*4 | Khe ngàm liên kết | Khe tăng cường |
|
|
|
|
|
|
|
|
AL.211 | Lắp đặt khe co, khe giãn (h=30cm), khe ngàm liên kết của đường lăn, sân đỗ sân bay | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Thép tròn fi 25 | kg | 53,880 | 75,430 | 17,900 | 97,33 | ||
Thép tròn fi 8 | kg | 54,400 | 76,160 | 19,590 | 25,53 | ||
Gỗ ván | m3 | 0,008 | 0,117 | - | - | ||
Que hàn | kg | 0,190 | 0,260 | 0,090 | 0,570 | ||
Nhựa đường | kg | 1,090 | 1,510 | 3,940 | - | ||
Vật liệu khác | % | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | ||
Nhân công bậc 3.5/7 | công | 3,50 | 4,90 | 2,50 | 6,50 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy phát điện 30kw | ca | 0,010 | 0,014 | 0,010 | 0,250 | ||
Máy khoan bêtông ≤30mm | ca | 0,040 | 0,060 | 0,040 | - | ||
Máy cắt uốn thép 5kw | ca | 0,010 | 0,014 | 0,010 | 0,250 | ||
Máy hàn 23kw | ca | 0,010 | 0,014 | 0,010 | 0,23 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 |
AL.22100 CẮT KHE ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị thiết bị và làm sạch mặt bằng; cắt khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật; hoàn thiện và thu dọn mặt bằng sau khi thi công.
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khe 1*4 | Khe 2*4 |
|
|
|
|
|
|
AL.221 | Cắt khe đường lăn, sân đỗ | Vật liệu |
|
|
|
Lưới cắt D350 | cái | 0,132 | 0,180 | ||
Nước | m3 | 0,083 | 0,120 | ||
Nhân công bậc 3.5/7 | công | 0,550 | 0,550 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy cắt 7.5kw
| ca | 0,220 | 0,220 | ||
|
|
|
| 11 | 12 |
AL.23100 TRÁM KHE ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ BẰNG MASTIC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật tư, thiết bị, mặt bằng thi công; làm sạch bề mặt; trám khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật; thu dọn, vệ sinh sạch sau thi công.
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khe 1*4 | Khe 2*4 |
|
|
|
|
|
|
AL.231 | Trám khe đường lăn, sân đỗ sân bay bằng mastic | Vật liệu |
|
|
|
Backer rod 25mm | m | 11,550 | 11,330 | ||
Mastic | kg | 3,817 | 7,590 | ||
Dầu hoả | lít | 0,550 | 0,539 | ||
Dầu truyền nhiệt | lít | 0,036 | 0,033 | ||
Dầu thuỷ lực | lít | 0,013 | 0,011 | ||
Ống cáo su cao áp | m | 0,055 | 0,055 | ||
Bếp phun cát | cái | 0,374 | 0,374 | ||
Cát trắng mịn | lít | 10,703 | 10,703 | ||
Nhân công bậc 3.5/7 | công | 0,700 | 1,100 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy nén khi 540m3/h | ca | 0,060 | 0,060 | ||
Thiết bị đun rót | ca | 0,020 | 0,020 | ||
Máy khác
| % | 10,0 | 10,0 | ||
|
|
|
| 11 | 12 |
AL.24100 LÀM KHE CO, KHE GIÃN, KHE DỌC SÂN, BÃI, MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần công việc | Đơn vị | Khe co | Khe giãn | Khe dọc |
AL.241
|
Làm khe co
Làm khe giãn
Làm khe dọc |
Vật liệu Ma tít chèn khe Nhựa đường Thép F25 Mùn cưa Cao su đệm ống nhựa F42 Lưới cắt Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công Máy cắt uốn Máy cắt khe MCD Máy nén khí 600m3/h Máy khác |
kg kg kg kg m m cái %
công
ca ca ca % |
1,36 0,13 3,8 - - - 0,005 5
0,15
0,013 0,0057 0,0057 2 |
1,33 0,25 7,65 0,43 1,20 1,59 0,005 5
0,32
0,26 0,0057 0,0057 2 |
0,75 - 1,10 - - - 0,005 5
0,75
0,01 0,0057 0,0057 2 |
| 11 | 12 | 13 |
AL.25100 LẮP ĐẶT GỐI CẦU, KHE CO GIÃN CẦU BẰNG CAO SU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt gối cầu thép loại 21K450, 22K450, 30K450, 31K350, 21K350, 22K350, 31K1600, 22K1600, gối cao su loại tải trọng gối 60¸ 150T.
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại gối cầu (ĐVT: cái) | Khe co giãn (ĐVT: m) | ||
Gối thép | Gối cao su | Khe co giãn dầm liên tục | Khe co giãn dầm đúc sẵn | ||||
AL.251 | Lắp đặt gối cầu Lắp đặt khe co giãn mặt cầu
|
Vật liệu Gối cầu Khe co giãn Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7 |
bộ m %
công |
1,0 - 1
5,5
|
1,0 - 1
3,5 |
- 1,05 1
1,2 |
- 1,05 1
0,70 |
| 11 | 12 | 21 | 22 |
AL.31000 LÀM CẦU MÁNG, KÊNH MÁNG VỎ MỎNG BẰNG VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀ LƯỚI THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác, lắp đặt lưới thép (2 lớp), trộn vữa, đổ vữa, đầm và bảo dưỡng kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày máng | |||
3cm | 4cm | 5cm | |||||
AL.311 |
Làm cầu máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép |
Vật liệu Vữa xi măng cát vàng Gỗ ván cầu công tác Đinh Đinh đỉa Lưới thép fi 1mm (2 lớp) Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công Máy trộn 80l Máy khác
|
m3 m3 kg cái m2 %
công
ca % |
0,035 0,046 0,059 1,461 2,2 3
1,15
0,004 5 |
0,046 0,046 0,059 1,461 2,2 3
1,23
0,005 5
|
0,058 0,046 0,059 1,461 2,2 3
1,315
0,006 5 | |
AL.312 |
Làm kênh máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép |
Vật liệu Vữa xi măng cát vàng Gỗ ván cầu công tác Đinh Đinh đỉa Lưới thép fi 1mm (2 lớp) Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công Máy trộn 80l Máy khác
|
m3 m3 kg cái m2 %
công
ca % |
0,035 0,0092 0,02 1,0 2,2 3
1,02
0,004 5 |
0,046 0,0092 0,02 1,0 2,2 3
1,09
0,005 5 |
0,058 0,0092 0,02 1,0 2,2 3
1,15
0,006 5 | |
| 10 | 20 | 30 | ||||
AL.40000 CÔNG TÁC LÀM KHỚP NỐI
Thành phần công việc:
Gia công đặt vật chắn nước, hàn, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, nấu, đổ nhựa, trộn và đổ vữa theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AL.41100 LÀM KHỚP NỐI BẰNG THÉP
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kiểu I |
Kiểu II |
Kiểu III |
Kiểu IV |
Kiểu V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
AL.411 | Làm khớp | Thép bản d=2mm | kg | 11,59 | - | - | - | - |
| nối bằng | Tôn d=1,5mm | kg | 8,88 | 9,61 | 9,78 | 6,01 | - |
| thép | Que hàn thép | kg | 0,35 | 0,15 | 0,20 | 0,10 | 0,13 |
|
| Nhựa Bitum | kg | 23,85 | 10,60 | 12,73 | 29,15 | 31,8 |
|
| Củi đốt | kg | 22,50 | 10,00 | 12,86 | 27,5 | 30,00 |
|
| Vữa xi măng mác 100 | m3 | - | - | - | 0,032 | - |
|
| Gỗ nhóm 4 | m3 | - | - | - | - | 0,048 |
|
| Thép không rỉ | kg | - | - | - | - | 8,34 |
|
| Bu lông M16x320 | cái | - | - | - | - | 4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 2,33 | 1,45 | 0,91 | 1,06 | 1,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23KW | ca | 0,077 | 0,030 | 0,032 | 0,032 | 0,025
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
AL.41200 LÀM KHỚP NỐI NGĂN NƯỚC BẰNG GIOĂNG CAO SU
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Số lượng |
|
|
|
|
|
AL.412 | Làm khớp nối ngăn nước bằng gioăng cao su | Vật liệu |
|
|
| Gioăng cao su | m | 1,05 | |
| Gỗ ván | m3 | 0,0015 | |
| Vật liệu khác | % | 1,0 | |
|
|
|
| |
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,350 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
AL.41300 LÀM KHỚP NỐI BẰNG ĐỒNG
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn |
Kiểu I |
Kiểu II |
Kiểu III |
Kiểu IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
ÂL.413 | Làm khớp | Đồng tấm d=2mm | kg | 7,102 | 10,61 | 7,102 | 5,691 |
| nối bằng | Tôn d=2mm | kg | 4,805 | 2,48 | - | 4,118 |
| đồng | Que hàn đồng | kg | 0,105 | 0,155 | 0,105 | 0,087 |
|
| Que hàn thép | kg | 0,045 | 0,066 | - | 0,066 |
|
| Nhựa Bitum | kg | 21,20 | 29,15 | 21,63 | 7,63 |
|
| Củi đốt | kg | 20,00 | 27,50 | 20,62 | 7,20 |
|
| Vữa xi măng M100 | m3 | 0,0315 | 0,0315 | 0,01 | 0,01 |
|
| Bu lông M16x320 | cái | - | - | - | 4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 11,76 | 13,62 | 8,5 | 9,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23KW
| ca | 0,022 | 0,022 | 0,022 | 0,022 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
AL.41400 LÀM KHỚP NỐI BẰNG TẤM NHỰA PVC
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị | Số lượng |
|
|
|
|
|
AL.414 | Làm khớp nối bằng | Vật liệu |
|
|
| tấm nhựa PVC | Tấm nhựa PVC loại KN92 | m | 1,05 |
|
| Vữa xi măng mác 100 | m3 | 0,02 |
|
| Dây thừng | m | 2,05 |
|
| Nhựa đường | kg | 3,5 |
|
| Thép tròn f6 | kg | 1,047 |
|
| Củi đốt | kg | 3,32 |
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 4/7 | công | 2,20
|
|
|
|
| 10 |
AL.51100 KHOAN LỖ ĐỂ PHUN XI MĂNG GIA CỐ NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM VÀ KHOAN LỖ KIỂM TRA NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khoan lỗ, làm sạch lỗ khoan, ép nước, lấp lỗ khoan bằng vữa xi măng sau khi phun theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều sâu lỗ khoan | |||
£ 10m | £ 30m | £ 50m | > 50m | ||||
|
Khoan lỗ để phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm và khoan lỗ kiểm tra nền đập, màng chống thấm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
AL.511 | Mũi khoan f105mm | cái | 0,071 | 0,071 | 0,071 | 0,071 | |
| Cần khoan f76, L=1,20m | cái | 0,040 | 0,040 | 0,040 | 0,040 | |
| Tam pôn f105mm | cái | 0,014 | 0,014 | 0,014 | 0,014 | |
| Khớp nối nhanh | cái | 0,023 | 0,023 | 0,023 | 0,023 | |
| Quả đập khí nén f105mm | cái | 0,021 | 0,021 | 0,021 | 0,021 | |
| Van 3 chiều | cái | 0,006 | 0,006 | 0,006 | 0,006 | |
| Đầu nối nhanh | cái | 0,017 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | |
| Zoăng tam pôn | cái | 0,115 | 0,115 | 0,115 | 0,115 | |
| Ông nối nhanh | cái | 0,057 | 0,057 | 0,057 | 0,057 | |
| Xi măng | kg | 8,510 | 8,510 | 8,510 | 8,510 | |
| Đồng hồ áp lực f60 | cái | 0,006 | 0,006 | 0,006 | 0,006 | |
| Cát xây | m3 | 0,006 | 0,006 | 0,006 | 0,006 | |
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |
| Nhân công 3,5/7 | công | 1,373 | 1,373 | 1,373 | 1,373 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy khoan xoay đập tự hành f105 | ca | 0,153 | 0,163 | 0,231 | 0,277 | |
| Máy nén khí điêzen 1200m3/h | ca | 0,153 | 0,163 | 0,231 | 0,277 | |
| Máy bơm nước điêzen 20Cv | ca | 0,120 | 0,128 | 0,180 | 0,215 | |
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
AL.51200 GIA CỐ NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM BẰNG PHUN XI MĂNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn vữa, phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100kg
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
|
Gia cố nền đập, màng chống thấm bằng phun xi măng | Vật liệu |
|
|
AL.512 | Xi măng | kg | 102,500 | |
| Vật liệu khác | % | 4,5 | |
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,307 | |
| Máy thi công |
|
| |
| Máy bơm vữa 32/63-40Kw | ca | 0,100 | |
| Thùng trộn 750lít | ca | 0,100 | |
| Máy khác | % | 1,0 | |
|
|
|
| 10 |
AL.51300 KHOAN GIẢM ÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, khoan lỗ giảm áp theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
|
Khoan giảm áp bằng máy khoan xoay đập tự hành f105mm | Vật liệu |
|
|
AL.513 | Mũi khoan f105 | cái | 6,000 | |
| Cần khoan f76, L=1,20m | cái | 2,500 | |
| Quả đập khí nén f105 | cái | 2,000 | |
| Nhân công 3,5/7 | công | 50,000 | |
| Máy thi công |
|
| |
| Máy khoan xoay đập tự hành f105 | ca | 16,28 | |
| Máy nén khí điêzen 1200 m3/h
| ca | 16,28 | |
|
|
|
| 10 |
AL.51400 KHOAN CẮM NÉO ANKE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị lỗ khoan, khoan lỗ để cắm néo gia cố, làm sạch lỗ khoan, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật. (Đối với hầm đứng, hầm nghiêng lên xuống bằng cầu thang thép có lồng bảo vệ).
AL.51410 KHOAN LỖ f42MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN TAY f42MM
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phầN hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
|
Khoan lỗ f42mm để cắm néo anke bằng máy khoan tay f42mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
AL.5141 | Mũi khoan f42 | cái | 7,692 | 5,882 | 2,941 | 1,471 | |
| Cần khoan 1,22m | cái | 2,500 | 1,667 | 1,111 | 0,833 | |
| Cần khoan 1,83m | cái | 2,500 | 1,667 | 1,111 | 0,833 | |
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | |
|
|
|
|
|
|
| |
| Nhân công 4,0/7 | công | 20,667 | 16,095 | 13,810 | 10,952 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy khoan đá cầm tay f42mm | ca | 4,991 | 4,527 | 4,074 | 3,667 | |
| Máy nén khí điêzen 660 m3/h | ca | 1,664 | 1,509 | 1,350 | 1,222 | |
| Máy khác
| % | 1 | 1 | 1 | 1 | |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AL.51420 KHOAN LỖ f42MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH f76MM
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
|
Khoan lỗ f42mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành f76mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
AL.5142 | Mũi khoan f42 | cái | 7,692 | 5,882 | 2,941 | 1,471 | |
| Cần khoan f32, L=4m | cái | 2,500 | 1,667 | 1,111 | 0,833 | |
| Đuôi choòng f38 | cái | 0,059 | 0,047 | 0,043 | 0,039 | |
| Nhân công 3,5/7 | công | 10,803 | 10,019 | 9,255 | 8,567 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy khoan xoay đập tự hành f76mm | ca | 4,211 | 3,819 | 3,437 | 3,093 | |
| Máy nén khí điêzen 1200m3/h
| ca | 4,211 | 3,819 | 3,437 | 3,093 | |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AL.51430 KHOAN TẠO LỖ f45MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN TỰ HÀNH 2 CẦN
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
|
Khoan tạo lỗ f45mm để cắm néo anke bằng máy khoan tự hành 2 cần | Vật liệu |
|
|
|
|
|
AL.5143 | Mũi khoan f45mm | cái | 0,526 | 0,379 | 0,341 | 0,307 | |
| Cần khoan f38, L=4,32m | cái | 0,079 | 0,063 | 0,057 | 0,051 | |
| Đuôi choòng | cái | 0,059 | 0,047 | 0,043 | 0,039 | |
| Đầu nối cần khoan | cái | 0,079 | 0,063 | 0,057 | 0,051 | |
| Vật liệu khác | % | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | |
|
|
|
|
|
|
| |
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,346 | 0,346 | 0,346 | 0,346 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy khoan tự hành 2 cần | ca | 0,457 | 0,420 | 0,378 | 0,340 | |
| Máy khác
| % | 1 | 1 | 1 | 1 | |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AL.51440 KHOAN LỖ f51MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH f76MM
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
AL.5144 |
Khoan lỗ f51mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành f76mm |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Mũi khoan f51mm | cái | 4,197 | 3,790 | 3,411 | 3,070 | |
| Cần khoan f32, L=4m | cái | 1,082 | 0,981 | 0,883 | 0,795 | |
| Đuôi choòng f38 | cái | 0,059 | 0,047 | 0,043 | 0,039 | |
| Nhân công 3,5/7 | công | 11,883 | 10,303 | 9,949 | 9,091 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy khoan xoay đập tự hành f76mm | ca | 5,261 | 4,771 | 4,294 | 3,865 | |
| Máy nén khí điêzen 1200m3/h
| ca | 5,261 | 4,771 | 4,294 | 3,865 | |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AL.51450 KHOAN LỖ f76MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH f76MM
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
AL.5145 |
Khoan lỗ f76mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành f76mm |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Mũi khoan f76mm | cái | 4,967 | 4,505 | 4,054 | 3,649 | |
| Cần khoan f32, L=4m | cái | 1,082 | 0,981 | 0,883 | 0,795 | |
| Đuôi choòng f38 | cái | 0,059 | 0,047 | 0,043 | 0,039 | |
| Nhân công 3,5/7 | công | 15,884 | 14,506 | 13,160 | 11,950 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy khoan xoay đập tự hành f76mm | ca | 7,413 | 6,724 | 6,051 | 5,446 | |
| Máy nén khí điêzen 1200m3/h
| ca | 7,413 | 6,724 | 6,051 | 5,446 | |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AL.51460 KHOAN LỖ f105MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH f105MM
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
|
Khoan lỗ f105mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành f105mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
AL.5146 | Mũi khoan f105 | cái | 6,300 | 5,714 | 5,143 | 4,629 | |
| Cần khoan f89, L=0,96m | cái | 2,625 | 2,381 | 2,143 | 1,929 | |
| Quả đập khí nén f105 | cái | 2,100 | 1,905 | 1,714 | 1,543 | |
| Đuôi choòng f38 | cái | 0,059 | 0,047 | 0,043 | 0,039 | |
| Nhân công 3,5/7 | công | 31,251 | 28,438 | 25,690 | 23,216 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy khoan xoay đập tự hành f105 | ca | 13,500 | 12,420 | 11,420 | 10,500 | |
| Máy nén khí điêzen 660m3/h | ca | 13,500 | 12,420 | 11,420 | 10,500 | |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AL.52100 KHOAN TẠO LỖ NEO ĐỂ CẮM NEO GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đánh dấu vị trí khoan, lắp dựng, tháo dỡ, di chuyển máy khoan, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ cắm neo, hạ ống vách, tháo và rửa ống vách, thổi vệ sinh lỗ khoan bằng khí nén, hoàn thiện lỗ khoan theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khoan không có ống vách đường kính 80mm | Khoan có ống vách đường kính 168mm |
AL.521 |
Khoan tạo lỗ neo để cắm neo gia cố mái taluy đường
|
Vật liệu |
|
|
|
| Mũi khoan f80mm | Cái | 0,046 | - | |
| Mũi khoan f168mm | Cái | - | 0,046 | |
| Cần khoan L=1m | Cái | 0,017 | - | |
| Cần khoan L=1,5m | Cái | - | 0,015 | |
| Quả đập khí nén | Quả | 0,013 | 0,018 | |
| Ống vách f168mm | m | - | 0,010 | |
| Vật liệu khác | % | 10 | 10 | |
|
|
|
|
| |
| Nhân công 3,5/7 | công | 1,27 | 2,76 | |
| Máy thi công |
|
|
| |
| Máy khoan YG60 | ca | 0,135 | 0,195 | |
| Máy nén khí 1200m3/h | ca | 0,135 | 0,195 | |
| Máy khác
| % | 5 | 5 | |
|
|
|
| 10 | 20 |
AL.52200 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT THÉP NÉO ANKE NỀN ĐÁ, MÁI ĐÁ VÀ BƠM VỮA
Thành phần công việc:
Sản xuất, lắp đặt thép néo anke, bơm vữa chèn anke. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Nền đá | Mái đá |
AL.522 |
- Sản xuất, lắp đặt thép néo anke nền đá và bơm vữa
- Sản xuất, lắp đặt thép néo anke mái đá và bơm vữa |
Vật liệu |
|
|
|
| Thép tròn f> 18 | kg | 1050 | 1050 | |
| Vữa xi măng | m3 | 0,396 | 0,396 | |
| Ôxy | chai | 2,25 | 2,25 | |
| Đất đèn | kg | 5,15 | 5,15 | |
AL.522 | Nhân công 3,5/7 | công | 32,14 | 35,21 | |
| Máy thi công |
|
|
| |
| Máy nén khí 500m3/h | ca | 1,313 | 1,313 | |
| Máy nâng thuỷ lực135CV
| ca | - | 1,793 | |
|
|
|
| 10 | 20 |
AL.52300 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT THÉP NÉO ANKE TRONG HẦM VÀ BƠM VỮA
Thành phần công việc:
Sản xuất, lắp đặt thép néo anke, bơm vữa chèn anke, nâng sàn thao tác bằng máy khoan hoặc máy nâng thuỷ lực. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hầm ngang | Hầm đứng | Hầm nghiêng | |
Dùng máy nâng | Dùng máy khoan | ||||||
| Sản xuất, lắp đặt thép néo anke và bơm vữa | Vật liệu |
|
|
|
|
|
AL.523 | Thép tròn f> 18mm | kg | 1050 | 1050 | 1050 | 1050 | |
| Vữa xi măng dùng cho néo anke | m3 | 0,396 | 0,396 | 0,396 | 0,396 | |
| Ôxy | chai | 2,25 | 2,25 | 2,25 | 2,25 | |
| Đất đèn | kg | 5,15 | 5,15 | 5,15 | 5,15 | |
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | |
|
|
|
|
|
|
| |
| Nhân công 3,5/7 | công | 37,150 | 37,150 | 56,250 | 64,680 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy nén khí 600m3/h | ca | 1,858 | 1,858 | 2,007 | 2,230 | |
| Máy khoan tự hành 2 cần | ca | - | 1,287 | - | - | |
| Máy nâng thuỷ lực 135Cv | ca | 2,538 |
| - | - | |
| Tời điện 1,5T
| ca | - | - | 1,013 | 1,125 | |
|
|
|
| 11 | 12 | 21 | 31 |
AL.52400 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT KÉO CĂNG CÁP NEO GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công cáp, luồn cáp, kéo căng cáp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cáp neo kiểu lực kéo | Cáp neo kiểu phân tán lực |
AL.524 | Sản xuất, lắp đặt kéo căng cáp neo gia cố mái taluy đường
| Vật liệu |
|
|
|
| Cáp trần hoặc cáp chống dính | kg | 1060 | 1060 | |
| Neo OVM 15-4 | bộ | 2,58 | - | |
| Neo OVM 15-6 | bộ | 5,17 | 1,18 | |
| Neo OVM 15-8 | bộ | - | 4,71 | |
| Neo OVM 158 | bộ | - | 44,79 | |
| Vòng đỡ | cái | 171,49 | 130,43 | |
| Thép tròn | kg | 165,05 | 192,96 | |
| Đầu dẫn hướng | cái | 7,75 | 5,89 | |
| Ống nhựa | m | 495,87 | - | |
| Bản chịu tải | cái | - | 22,39 | |
| Bản đệm neo | cái | - | 5,89 | |
| Vật liệu khác | % | 1,0 | 1,0 | |
|
|
|
|
| |
| Nhân công 3,5/7 | công | 122,0 | 132,0 | |
| Máy thi công |
|
|
| |
| Máy cắt cáp | ca | 2,24 | 2,80 | |
| Máy luồn cáp 15KW | ca | 5,65 | 8,40 | |
| Máy nén khí 1200m3/h | ca | 1,28 | 1,12 | |
| Kích 250T | ca | 3,50 | 3,50 | |
| Kích 500T | ca | 3,50 | 3,50 | |
| Pa lăng xích | ca | 3,50 | 3,50 | |
| Máy khác | % | 2,0 | 2,0 | |
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 10 | 20 |
AL.52500 LẮP DỰNG LƯỚI THÉP GIA CỐ MÁI ĐÁ
Thành phần công việc:
Thép hình biện pháp. Rải lưới, hàn thép giằng, ép lưới sát vào vách đá, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 m2
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lưới thép f4 | Lưới thép B40 |
|
Lắp dựng lưới thép gia cố mái đá | Vật liệu |
|
|
|
AL.525 | Lưới thép f4 | m2 | 1,100 | - | |
| Lưới thép B40 | m2 | - | 1,100 | |
| Thép tấm các loại | kg | 0,590 | 0,590 | |
| Thép tròn f£ 18 | kg | 3,520 | 3,520 | |
| Que hàn các bon | kg | 0,050 | 0,050 | |
| Vật liệu khác | % | 2,5 | 2,5 | |
|
|
|
|
| |
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,750 | 0,750 | |
| Máy thi công |
|
|
| |
| Máy hàn 23Kw | ca | 0,070 | 0,070 | |
| Máy khác | % | 1 | 1 | |
|
|
|
| 10 | 20 |
AL.52600 PHUN VẨY GIA CỐ MÁI ĐÁ TALUY BẰNG MÁY PHUN VẨY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc thiết bị, thổi, rửa mái taluy, phun vữa theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày lớp vữa (cm) | ||||
2 cm | 3 cm | 5 cm | 7 cm | 10 cm | ||||
| Phun vẩy gia cố mái đá taluy bằng máy phun vẩy | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
AL.526 | Vữa phun khô | m3 | 3,126 | 4,168 | 6,252 | 8,336 | 11,462 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Nhân công 3,5/7 | công | 3,800 | 4,200 | 4,900 | 5,700 | 6,785 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| |
| Máy phun vẩy 9m3/h | ca | 0,289 | 0,386 | 0,579 | 0,772 | 1,061 | |
| Máy nén khí 660m3/h | ca | 0,289 | 0,386 | 0,579 | 0,772 | 1,061 | |
| Máy nâng thuỷ lực 135CV
| ca | 0,387 | 0,483 | 0,676 | 0,869 | 1,159 | |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
AL.52700 BẠT MÁI ĐÁ ĐÀO, MÁI ĐÁ ĐẮP BẰNG MÁY
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mái đá đào | Mái đá đắp |
AL.527 | Bạt mái đá đào, mái đá đắp bằng máy |
Máy thi công Máy đào £ 1,25m3 Máy ủi £140Cv |
ca ca |
1,43 0,20 |
1,05 0,20 |
|
|
|
| 10 | 20 |
AL.52800 SẢN XUẤT LẮP DỰNG LƯỚI THÉP GIA CỐ HẦM
Thành phần công việc:
Rải lưới, ép lưới sát vào vách đá, hàn bản mã, hàn thép giằng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hầm ngang | Hầm đứng | Hầm nghiêng |
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
AL.5281 | Sản xuất lắp dựng lưới thép d4 gia cố | Lưới thép d4 | m2 | 1,100 | 1,100 | 1,100 |
| Thép tấm các loại | kg | 0,590 | 0,590 | 0,590 | |
| Thép tròn f £ 18 | kg | 3,520 | 3,520 | 3,520 | |
| Que hàn | kg | 0,047 | 0,047 | 0,047 | |
| Vật liệu khác | % | 2,5 | 2,5 | 2,5 | |
|
|
|
|
|
| |
| Nhân công 3,5/7 | công | 1,200 | 1,200 | 1,200 | |
| Máy thi công |
|
|
|
| |
| Máy hàn 23KW | ca | 0,070 | 0,070 | 0,070 | |
| Máy nâng thuỷ lực | ca | 0,092 | - | - | |
| Tời điện 1,5T | ca | - | 0,020 | 0,023 | |
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
AL.5282 | Sản xuất lắp dựng lưới thép B40 gia cố | Lưới thép B40 | m2 | 1,100 | 1,100 | 1,100 |
| Thép tấm các loại | kg | 0,590 | 0,590 | 0,590 | |
| Thép tròn f £ 18 | kg | 3,520 | 3,520 | 3,520 | |
| Que hàn | kg | 0,047 | 0,047 | 0,047 | |
| Vật liệu khác | % | 2,5 | 2,5 | 2,5 | |
|
|
|
|
|
| |
| Nhân công 3,5/7 | công | 1,200 | 1,200 | 1,200 | |
| Máy thi công |
|
|
|
| |
| Máy hàn 23Kw | ca | 0,070 | 0,070 | 0,070 | |
| Máy nâng thuỷ lực | ca | 0,092 | - | - | |
| Tời điện 1,5 t | ca | - | 0,020 | 0,023 | |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
Al.53100 PHUN VẨY GIA CỐ HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, thổi, rửa vòm hầm, tường hầm, phun vẩy vữa phun khô, vữa phun ướt đảm bảo kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày lớp vữa (cm) | ||||
2 cm | 3 cm | 5 cm | 7 cm | 10 cm | ||||
| Phun vẩy vữa phun khô gia cố hầm ngang bằng máy phun vẩy 16m3/h | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
AL.5311 | Vữa phun khô | m3 | 4,478 | 5,971 | 8,955 | 11,940 | 16,418 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Nhân công 4,0/7 | công | 3,800 | 4,200 | 4,900 | 5,700 | 6,785 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| |
| Máy phun vẩy 16m3/h | ca | 0,308 | 0,410 | 0,616 | 0,821 | 1,129 | |
| Máy nâng thuỷ lực 135CV
| ca | 0,292 | 0,292 | 0,292 | 0,292 | 0,292 | |
| Phun vẩy vữa phun ướt gia cố hầm ngang bằng máy phun vẩy 16m3/h | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
AL.5312 | Vữa phun ướt | m3 | 3,750 | 5,000 | 7,500 | 10,000 | 13,750 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Nhân công 4,0/7 | công | 3,800 | 4,200 | 4,900 | 5,700 | 6,785 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| |
| Máy phun vẩy 16m3/h | ca | 0,256 | 0,341 | 0,511 | 0,682 | 0,938 | |
| Máy nâng thuỷ lực 135CV
| ca | 0,292 | 0,292 | 0,292 | 0,292 | 0,292 | |
| Phun vẩy vữa phun khô gia cố hầm ngang bằng máy phun vẩy 9m3/h | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
AL.5313 | Vữa phun khô | m3 | 4,478 | 5,971 | 8,955 | 11,940 | 16,418 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Nhân công 4,0/7 | công | 3,800 | 4,200 | 4,900 | 5,700 | 6,785 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| |
| Máy phun vẩy 9m3/h | ca | 0,622 | 0,829 | 1,244 | 1,658 | 2,280 | |
| Máy nén khí 660m3/h | ca | 0,622 | 0,829 | 1,244 | 1,658 | 2,280 | |
| Máy nâng thuỷ lực 135CV
| ca | 0,914 | 1,121 | 1,536 | 1,951 | 2,572 | |
| Phun vẩy vữa phun khô gia cố hầm đứng, nghiêng bằng máy phun vẩy 9m3/h | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
AL.5314 | Vữa phun khô | m3 | 3,282 | 4,376 | 6,563 | 8,752 | 12,034 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Nhân công 4,0/7 | công | 4,653 | 5,143 | 6,000 | 6,980 | 8,308 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| |
| Máy phun vẩy 9m3/h | ca | 0,456 | 0,608 | 0,911 | 1,216 | 1,671 | |
| Máy nén khí 660m3/h
| ca | 0,456 | 0,608 | 0,911 | 1,216 | 1,671 | |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú:
Khi phun vẩy xi măng gia cố hầm ngang có tiết diện <15m2 hao phí nhân công và máy thi công nhân hệ số 1,3.
AL.53200 PHUN XI MĂNG LẤP ĐẦY HẦM NGANG
Đơn vị tính: 1tấn xi măng
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AL.532 |
Phun xi măng lấp đầy hầm ngang |
Vật liệu |
|
|
| Xi măng | kg | 1020 | |
| Vật liệu khác | % | 3,5 | |
|
|
|
| |
| Nhân công 3,5/7 | công | 1,638 | |
| Máy thi công |
|
| |
| Máy nâng thuỷ lực 135Cv | ca | 0,260 | |
| Máy bơm vữa 40Kw | ca | 0,20 | |
| Thùng trộn 750 lít | ca | 0,20 | |
|
|
|
| |
|
|
|
| 10 |
AL.53300 BƠM VỮA CHÈN CÁP NEO, CẦN NEO THÉP f32mm GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cân đong vật liệu, trộn vữa, bơm vữa vào lỗ , chèn cáp cáp neo, chèn cần neo cáp f32mm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật .
Đơn vị tính: m3
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
|
Bơm vữa chèn cáp neo, cần neo thép f32mm gia cố mái taluy đường | Vật liệu |
|
|
AL.533 | Xi măng | kg | 1930 | |
| Phụ gia dẻo | lít | 14,6 | |
| Phụ gia trương nở | kg | 27,36 | |
| Nhân công 3,5/7 | công | 35,7 | |
| Máy thi công |
|
| |
| Máy trộn vữa 80lít | ca | 1,83 | |
| Máy bơm vữa 40KW | ca | 1,83 | |
| Máy khác | % | 5,0 | |
|
|
|
| 10 |
AL.53400 KHOAN, PHUN VỮA XI MĂNG GIA CỐ VỎ HẦM NGANG
Thành phần công việc:
Khoan, đặt tampol và các dụng cụ khác. Phun vữa và hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Khoan, phun bằng máy khoan xoay đập tự hành f76mm | Vật liệu |
|
|
AL.5341 | Cần khoan f32, L=2,8m | cái | 2,40 | |
| Mũi khoan f59-76 | cái | 5,65 | |
| Quả đập khí nén f76 | cái | 2,00 | |
| Tam pôn f42 | cái | 2,50 | |
| Đồng hồ áp lực | cái | 1,00 | |
| Van 3 chiều | cái | 1,00 | |
| Khớp nối nhanh | cái | 4,00 | |
| Zoăng tam pôn | cái | 20,00 | |
| Đầu nối nhanh | cái | 3,00 | |
| Ông nối nhanh | cái | 10,00 | |
| Nhân công 3,5/7 | công | 92,00 | |
| Máy thi công |
|
| |
| Máy khoan xoay đập tự hành f76 | ca | 7,19 | |
| Máy bơm vữa 40Kw | ca | 4,95 | |
| Thùng trộn 750 lít | ca | 8,63 | |
| Máy nâng thuỷ lực 135Cv | ca | 3,15 | |
| Máy nén khí điêzen 1200m3/h | ca | 7,19 | |
| Máy khác | % | 1 | |
| Khoan, phun bằng máy khoan xoay đập tự hành f105mm | Vật liệu |
|
|
AL.5342 | Cần khoan f76, L=1,2m | cái | 2,50 | |
| Mũi khoan f105 | cái | 6,00 | |
| Quả đập khí nén f105 | cái | 2,00 | |
| Tam pôn f105 | cái | 2,50 | |
| Đồng hồ áp lực | cái | 1,00 | |
| Van 3 chiều | cái | 1,00 | |
| Khớp nối nhanh | cái | 4,00 | |
| Zoăng tam pôn | cái | 20,00 | |
| Đầu nối nhanh | cái | 3,00 | |
| Ông nối nhanh | cái | 10,00 | |
| Nhân công 3,5/7 | công | 92,00 | |
| Máy thi công |
|
| |
| Máy khoan xoay đập tự hành f105 | ca | 16,28 | |
| Máy bơm vữa 40Kw | ca | 4,95 | |
| Thùng trộn 750 lít | ca | 8,63 | |
| Máy nâng thuỷ lực 135Cv | ca | 1,28 | |
| Máy nén khí điêzen 660m3/h | ca | 16,28 | |
| Máy khác | % | 1 | |
|
|
|
| 1 |
Ghi chú: Định mức chưa bao gồm lượng tiêu hao xi măng khi khoan.
AL.54000 HOÀN THIỆN NỀN HẦM, NỀN ĐÁ TRƯỚC KHI ĐỔ BÊ TÔNG
AL.54100 ĐỤC, CẬY DỌN NỀN HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, phá lớp đá cần cậy dọn bằng búa chèn, gom thành đống bằng thủ công, thổi, rửa, vệ sinh sạch nền theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Đục cạy dọn nền hầm trước khi đổ bê tông bằng búa căn |
|
|
|
AL.541 | Nhân công 4,0/7 | công | 2,21 | |
| Máy thi công |
|
| |
| Búa căn khí nén | ca | 0,042 | |
| Máy nén khí điêzen 660 m3/h
| ca
| 0,02 | |
|
|
|
| 10 |
AL.54200 ĐÀO, PHÁ, CẬY DỌN LỚP ĐÁ TIẾP GIÁP NỀN MÓNG
Thành phần công việc:
Đào phá, đục, cậy lớp đá bảo vệ nền móng dầy ≤ 0,3m do khoan nổ mìn chừa lại bằng búa chèn, máy xúc, xà beng, búa tạ. Đục cậy lớp đá đã long rời, xúc vét gom thành đống, tiếp tục thực hiện các công việc như trên cho đến cao độ thiết kế, bốc xúc, vận chuyển đến nơi quy định.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |
I,II | III,IV | ||||
| Đào, phá, cậy dọn lớp đá tiếp giáp nền móng |
|
|
|
|
AL.542 | Nhân công 4,0/7 | công | 4,78 | 3,57 | |
| Máy thi công |
|
|
| |
| Máy đào 1,25m3 | ca | 0,085 | 0,063 | |
| Búa căn khí nén | ca | 0,085 | 0,063 | |
| Máy nén khí điêzen 660 m3/h Ôtô 12T Máy khác
| ca ca % | 0,085 0,015 5,0 | 0,063 0,015 5,0 | |
|
|
|
| 10 | 20 |
AL.54300 VỆ SINH NỀN ĐÁ TRƯỚC KHI ĐỔ BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Thổi, rửa sạch nền theo yêu cầu kỹ thuật, đảm bảo tiêu chuẩn để đổ bê tông.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vệ sinh nền đá trước khi đổ bê tông |
|
|
|
AL.543 | Nhân công 4,0/7 | công | 0,150 | |
| Máy thi công |
|
| |
| Máy nén khí điêzen 600 m3/h
| ca
| 0,006
| |
|
|
|
| 10 |
AL.55000 KHOAN KIỂM TRA, XỬ LÝ ĐÁY CỌC KHOAN NHỒI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khoan kiểm tra lỗ bê tông đáy cọc khoan nhồi, xác định mùn khoan dưới đáy cọc, xử lý đáy cọc.
Đơn vị tính: 1cọc
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | |
f ≤80 | f >80 | ||||
|
|
|
|
|
|
AL.551 | Khoan kiểm tra, xử lý đáy cọc khoan nhồi | Vật liệu |
|
|
|
| Cần khoan L=1,5m | cái | 0,024 | 0,026 | |
| Mũi khoan | cái | 0,050 | 0,065 | |
| Nhân công 4,0/7 | công | 8,0 | 10,5 | |
| Máy thi công |
|
|
| |
| Máy khoan xoay đập | ca | 0,35 | 0,45 | |
| Máy nén khí 600m3/h | ca | 0,35 | 0,45 | |
| Máy khác | ca | 5 | 5 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 |
AL.56000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ ĐƯỜNG TRƯỢT HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG
AL.56100 SẢN XUẤT ĐƯỜNG TRƯỢT HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sản xuất đường trượt bằng thép hình theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AL.561 | Sản xuất đường trượt hầm đứng, hầm nghiêng | Vật liệu |
|
|
| Thép chữ U | kg | 1.025 | |
| Que hàn | kg | 7,020 | |
| Vật liệu khác | % | 5 | |
|
|
|
| |
| Nhân công 4,0/7 | công | 5,080 | |
| Máy thi công |
|
| |
| Máy cắt đột liên hợp 2,8KW | ca | 0,160 | |
| Cần trục bánh xích 16T | ca | 0,040 | |
| Máy hàn 23KW | ca | 1,823 | |
| Máy khác
| % | 2 | |
|
|
|
| 10 |
AL.56200 LẮP DỰNG, THÁO DỠ ĐƯỜNG TRƯỢT HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển, lắp dựng, căn chỉnh, định vị đường trượt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hầm đứng | Hầm nghiêng |
|
Lắp dựng, tháo dỡ đường trượt hầm đứng, hầm nghiêng | Vật liệu |
|
|
|
AL.562 | Thép hình | kg | 20,000 | 22,000 | |
| Que hàn | kg | 14,742 | 16,380 | |
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | |
|
|
|
|
| |
| Nhân công 4,0/7 | công | 43,700 | 49,000 | |
| Máy thi công |
|
|
| |
| Máy hàn 23KW | ca | 3,827 | 4,253 | |
| Tời điện 1,5T | ca | 1,013 | 1,125 | |
| Máy khác
| % | 2 | 2 | |
|
|
|
| 10 | 20 |
AL.56300 LẮP ĐẶT, THÁO DỠ ĐƯỜNG GOÒNG TRONG HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ đường goòng trong hầm theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AL.563 |
Lắp đặt đường goòng trong hầm | Vật liệu |
|
|
| Ray P24 | kg | 50,400 | |
| Tấm lót | kg | 6,090 | |
| Tấm ốp | kg | 2,110 | |
| Đinh vấu | kg | 1,890 | |
| Bulông và đai ốc | kg | 0,260 | |
| Vòng đệm | kg | 0,020 | |
| Tà vẹt gỗ | m3 | 0,040 | |
|
|
|
| |
| Nhân công 4,5/7
| công | 1,25 | |
|
|
|
| 10 |
Ghi chú:
Công tác lắp đặt đường goòng được tính cho đoạn đường thẳng. Trường hợp thi công các đoạn đường vòng thì hao phí nhân công được nhân thêm hệ số 1,15.
DÀN GIÁO PHỤC VỤ THI CÔNG
1 -Thuyết minh
- Các thành phần hao phí đã được định mức bao gồm: Các hao phí cho việc lắp dựng dàn giáo và tháo dỡ nó khi hoàn thành công việc.
- Công tác dàn giáo phục vụ thi công được định mức cho lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo ngoài và dàn giáo trong công trình.
2 - Quy định áp dụng
2.1- Chiều cao dàn giáo trong định mức là chiều cao tính từ cốt mặt nền, sàn hiện tại của công trình đến cao độ lớn nhất bảo đảm đủ điều kiện thuận lợi cho việc thi công kết cấu.
2.2 - Dàn giáo ngoài tính theo diện tích hình chiếu thẳng góc trên mặt ngoài của kết cấu ( hình chiếu đứng).
2.3 - Dàn giáo trong chỉ được sử dụng khi thực hiện các công tác có chiều cao >3,6m và được tính theo diện tích hình chiếu bằng. Chiều cao dàn giáo tính từ mặt nền sàn trong nhà đến chiều cao 3,6m làm lớp chuẩn gốc. Sau đó cứ mỗi khoảng tăng chiều cao 1,2m tính thêm một lớp để cộng dồn (khoảng tăng chưa đủ 0,6m thì không tính).
2.4- Diện tích dàn giáo hoàn thiện trụ, cột độc lập tính bằng chiều dài chu vi mặt cắt cột, trụ cộng với 3,6m nhân với chiều cao cột
2.4 - Thời gian sử dụng dàn giáo trong định mức bình quân trong khoảng thời gian ≤ 1tháng, cứ kéo dài thời gian sử dụng thêm 1 tháng thì tính thêm 1 lần hao phí vật liệu.
2.6- Định mức các hao phí cho công tác bảo vệ an toàn (như lưới võng an toàn ...) và che chắn bảo đảm vệ sinh môi trường trong quá trình thi công (nếu có) được tính riêng.
AL.60000 LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO THÉP CÔNG CỤ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc xếp lên phương tiện, trước và sau khi sử dụng.
AL.61100 DÀN GIÁO NGOÀI
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 16 | ≤ 50 | >50 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
AL.611 | Lắp dựng dàn giáo ngoài | Vật liệu |
|
|
|
|
| Gỗ ván | m3 | 0,035 | 0,04 | 0,05 | |
| Giáo thép | kg | 9,50 | 9,50 | 9,50 | |
| Thép tròn f≤18 | kg | 1,50 | 2,0 | 2,5 | |
| Thép hình | kg | 3,0 | 3,5 | 4,5 | |
| Vật liệu khác | % | 10 | 15,0 | 20,0 | |
|
|
|
|
|
| |
| Nhân công 3,5/7 | công | 5,5 | 6,5 | 7,2 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Cẩu tháp 25T | ca | 0,015 | 0,018 | - |
|
| Cẩu tháp 40T | ca | - | - | 0,020 |
|
| Máy khác | % | 5,0 | 5,0 | 5,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
AL.61200 DÀN GIÁO TRONG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dàn giáo trong có chiều cao >3,6m | |
Chiều cao chuẩn3,6m | Mỗi 1,2m tăng thêm | ||||
|
|
|
|
|
|
AL.612 | Lắp dựng dàn giáo trong | Vật liệu |
|
|
|
| Gỗ ván | m2 | 0,036 | - | |
| Giáo thép | kg | 9,50 | 2,12 | |
| Vật liệu khác | % | 20 | - | |
|
|
|
|
| |
| Nhân công 3,5/7 | Công | 3,5 | 0,96 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 20 |
AL.70000 CÔNG TÁC BỐC XẾP VÀ VẬN CHUYỂN LÊN CAO
Quy định áp dụng:
Định mức vận chuyển vật liệu lên cao chỉ áp dụng đối với những loại công việc thực hiện ở trên cao đã được định mức trong định mức này mà không quy định độ cao.
Bốc xếp, vận chuyển lên cao được tính bằng cách cộng định mức bốc xếp bằng thủ công và vận chuyển lên cao bằng thang máy.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao.
Mã hiệu | Loại vật liệu | Đơn vị | Nhân công 3,5/7 ĐVT: công | Vận thăng lồng ≤3Tấn ĐVT: ca |
|
|
|
|
|
AL.71110 | Cát các loại, than xỉ | m3 | 0,37 | 0,09 |
AL.71120 | Sỏi, đá dăm các loại | m3 | 0,45 | 0,09 |
AL.71130 | Các loại Sơn, bột (bột đá, bột bả,..) | ‑Tấn | 0,33 | 0,10 |
AL.72110 | Gạch xây các loại | 1000v | 0,57 | 0,07 |
AL.72120 | Gạch ốp, lát các loại | 10m2 | 0,20 | 0,02 |
AL.72210 | Đá ốp, lát các loại | 10m2 | 0,20 | 0,02 |
AL.72310 | Ngói các loại | 1000v | 0,66 | 0,30 |
AL.73110 | Vôi, than xỉ các loại | Tấn | 0,46 | 0,10 |
AL.73210 | Tấm lợp các loại | 100m2 | 0,38 | 0,30 |
AL.73310 | Xi măng | Tấn | 0,38 | 0,09 |
AL.73410 | Gỗ các loại | m3 | 0,38 | 0,10 |
AL.73510 | Kính các loại | 10m2 | 0,30 | 0,05 |
AL.73610 | Cấu kiện bê tông đúc sẵn | Tấn | 0,59 | 0,03 |
AL.74110 | Vật tư và các loại phụ kiện cấp thoát nước, vệ sinh trong nhà | Tấn | 0,70 | 0,14 |
AL.74210 | Vật tư và các loại thiết bị điện trong nhà | Tấn | 2,50 | 0,20 |
AL.75110 | Cửa các loại | m2 | 1,50 | 0,16 |
AL.76110 | Vật liệu phụ các loại | Tấn | 0,12 | 0,03 |
AL.76120 | Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống | m3 | 0,49 | 0,13 |
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.