BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2003/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 18 tháng 08 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC HUỶ BỎ TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Huỷ bỏ 08 Tiêu chuẩn Việt
1. | TCVN 6142: 1996 (ISO 3606: 1976) | ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U). Dung sai đường kính ngoài và chiều dày thành ống |
2. | TCVN 6144: 1996 (ISO 3217: 1980) | ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để vận chuyển chất lỏng. Phương pháp xác định và yêu cầu đối với độ bền va đập bên ngoài |
3. | TCVN 6147: 1996 (ISO 2507: 1982) | ống và phụ tùng bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U). Nhiệt độ hoá mềm Vicat. Phương pháp thử và yêu cầu kỹ thuật |
4. | TCVN 6148: 1996 (ISO 2505: 1981) | ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U). Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc. Phương pháp thử và yêu cầu |
5. | TCVN 6149: 1996 (ISO 1167: 1973) | ống nhựa để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với áp suất bên trong |
6. | TCVN 6150-1: 1996 (ISO 161-1: 1978) | ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét |
7. | TCVN 6150-2: 1996 (ISO 161-2: 1977) | ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa Phần 2: Dãy thông số theo hệ inch |
8. | TCVN 6253: 1997 (ISO 8795: 1990) | ống nhựa dùng để vận chuyển nước sinh hoạt. Thành phần có thể chiết ra được. Phương pháp thử |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo./.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.