ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2398/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 30 tháng 8 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU, KINH PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ NÔNG NGHIỆP NĂM 2013
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định 682/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh Bình Định về việc giao dự toán ngân sách địa phương năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 08/02/2013 của UBND tỉnh Bình Định về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển nguồn chương trình mục tiêu quốc gia năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 19/7/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục nghề, chương trình khung, định mức chi phí đào tạo nghề nông nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 105/TTr-SLĐTBXH ngày 19/8/2013 và biên bản cuộc họp Liên ngành ngày 12/8/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu, kinh phí đào tạo nghề nông nghiệp (Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2013) cụ thể như sau:
1. Tổng kinh phí: 2.000.000.000 đồng (Hai tỷ đồng).
2. Phân bổ chỉ tiêu, kinh phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề thường xuyên dưới 3 tháng theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ nội dung đã được phê duyệt tại Điều 1 tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài Chính, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU, KINH PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ NÔNG NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NĂM 2013
NGUỒN KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM
(Kèm theo Quyết định số 2398/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Người, tháng, 1.000 đồng
TT | Đơn vị và nghề đào tạo | Định mức khóa học | Thời gian đào tạo | Chỉ tiêu | Kinh phí đào tạo | KP hỗ trợ đối tượng 1 | Tổng kinh phí |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=3*5 | 7 | 8=6+7 |
| TỔNG CỘNG |
|
| 1.190 | 1.627.950 | 372.050 | 2.000.000 |
1 | Trường Trung học Kinh tế kỹ thuật Bình Định |
|
| 635 | 835.200 | 212.050 | 1.047.250 |
| Chuẩn đoán bệnh động vật thủy sản | 1.540 | 3,0 | 30 | 46.200 |
|
|
| Nuôi và phòng trị bệnh cho gia cầm | 1.330 | 2,5 | 60 | 79.800 |
|
|
| Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò | 1.330 | 2,5 | 30 | 39.900 |
|
|
| Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn | 1.320 | 2,5 | 35 | 46.200 |
|
|
| Quản lý dịch tổng hợp | 1.350 | 2,5 | 140 | 189.000 |
|
|
| Trồng và nhân giống nấm | 1.290 | 2,5 | 70 | 90.300 |
|
|
| Kỹ thuật thụ tinh nhân tạo heo, bò | 1.290 | 3,0 | 120 | 154.800 |
|
|
| Quản lý và kỹ thuật trồng lúa năng suất cao | 1.260 | 3,0 | 150 | 189.000 |
|
|
2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (*) |
|
| 70 | 140.000 | 20.000 | 160.000 |
| Kỹ thuật câu cá vàng ngừ đại dương | 2.000 | 0,5 | 35 | 70.000 |
|
|
| Đánh bắt hải sản bằng lưới vây | 2.000 | 0,5 | 35 | 70.000 |
|
|
3 | Trường CĐN Cơ điện - Xây dựng và Nông Lâm Trung Bộ |
|
| 140 | 190.400 | 40.000 | 230.400 |
| Quản lý công trình thủy công | 1.380 | 3,0 | 70 | 96.600 |
|
|
| Sửa chữa trạm bơm điện | 1.340 | 3,0 | 70 | 93.800 |
|
|
4 | Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân |
|
| 105 | 139.650 | 30.000 | 169.650 |
| Nuôi và Phòng trị bệnh cho gia cầm | 1.330 | 2,5 | 105 | 139.650 |
|
|
5 | Trung tâm GDTX - HN Vĩnh Thạnh |
|
| 35 | 45.150 | 10.000 | 55.150 |
| Trồng và nhân giống nấm | 1.290 | 2,5 | 35 | 45.150 |
|
|
6 | Trường Trung cấp nghề Thủ công mỹ nghệ Bình Định |
|
| 35 | 45.150 | 10.000 | 55.150 |
| Trồng và nhân giống nấm | 1.290 | 2,5 | 35 | 45.150 |
|
|
7 | Trường Trung cấp nghề Hoài Nhơn |
|
| 65 | 92.750 | 20.000 | 112.750 |
| Chuẩn đoán bệnh động vật thủy sản | 1.540 | 3,0 | 30 | 46.200 |
|
|
| Nuôi và phòng trị bệnh cho gia cầm | 1.330 | 2,5 | 35 | 46.550 |
|
|
8 | Trung tâm Dạy nghề An Nhơn |
|
| 35 | 46.550 | 10.000 | 56.550 |
| Nuôi và phòng trị bệnh cho gia cầm | 1.330 | 2,5 | 35 | 46.550 |
|
|
9 | Trung tâm Dạy nghề Phù Mỹ |
|
| 35 | 46.550 | 10.000 | 56.550 |
| Nuôi và phòng trị bệnh cho gia cầm | 1.330 | 2,5 | 35 | 46.550 |
|
|
10 | Trung tâm Dạy nghề Tây Sơn |
|
| 35 | 46.550 | 10.000 | 56.550 |
| Nuôi và phòng trị bệnh cho gia cầm | 1.330 | 2,5 | 35 | 46.550 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.