ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2393/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 27 tháng 07 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU DỰ ÁN: HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG PHỤC VỤ SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP, PHÁT TRIỂN RỪNG VÀ BẢO VỆ, PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY RỪNG HUYỆN LANG CHÁNH, TỈNH THANH HÓA.
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12;
Căn cứ Nghị định số: 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 17/02/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt giao kế hoạch đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu năm 2012;
Căn cứ Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 25/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống đường giao thông phục vụ sản xuất lâm nghiệp, phát triển rừng và bảo vệ, phòng cháy chữa cháy rừng tỉnh Thanh Hóa;
Xét Tờ trình số 104/TTr-UBND ngày 02/7/2012 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt kế hoạch đấu thầu (KHĐT) dự án Hệ thống đường giao thông phục vụ sản xuất lâm nghiệp, phát triển rừng và bảo vệ, phòng cháy chữa cháy rừng huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Báo cáo Thẩm định Kế hoạch đấu thầu số 1551/SKHĐT-TĐ, ngày 18/7/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đấu thầu dự án: Hệ thống đường giao thông phục vụ sản xuất lâm nghiệp, phát triển rừng và bảo vệ, phòng cháy chữa cháy rừng huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa, với nội dung chính sau:
1. Khái quát dự án:
Dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống đường giao thông phục vụ sản xuất lâm nghiệp, phát triển rừng và bảo vệ, phòng cháy chữa cháy rừng tỉnh Thanh Hóa được Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa phê duyệt điều chỉnh tại Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 25/6/2012 với tổng mức đầu tư 56.038 triệu đồng (trong đó, chi phí xây dựng 41.040 triệu đồng; quản lý dự án 672 triệu đồng; chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 7.016 triệu đồng; chi phí khác 1.016 triệu đồng; bồi thường GPMB 1.200 triệu đồng; dự phòng 5.094 triệu đồng.
Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu cho Chương trình đầu tư phát triển rừng và bảo vệ rừng bền vững theo Quyết định số 60/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011-2015 và văn bản số 2193/BKHĐT-KTNN ngày 03/4/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thẩm định nguồn vốn cho các dự án khởi công mới tỉnh Thanh Hóa và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác.
Hiện nay, dự án đã được giao kế hoạch vốn (với số vốn là 10.000 triệu đồng).
2. Những công việc đã thực hiện: Tư vấn khảo sát, lập dự án đầu tư; thẩm định dự án đầu tư với giá trị là 2.974 triệu đồng.
3. Những công việc không áp dụng hình thức lựa chọn nhà thầu: Quản lý dự án; thẩm định kết quả đầu tư; thanh tra phê duyệt quyết toán; bồi thường GPMB; chi phí dự phòng với tổng giá trị là 7.021,9 triệu đồng.
4. Những công việc lập kế hoạch đấu thầu: Tư vấn khảo sát, lập TKBVTC-DT; tư vấn thẩm tra TKBVTC-DT; tư vấn lựa chọn nhà thầu; kiểm toán công trình; bảo hiểm xây dựng công trình; rà phá bom mìn; toàn bộ phần xây dựng công trình; tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình; giám sát, đánh giá dự án với tổng giá trị là 46.041,42 triệu đồng.
4.1. Phân chia gói thầu:
Căn cứ quy mô, tính chất công việc, giá trị và tiến độ thực hiện, toàn bộ công việc lập KHĐT được chia thành 09 gói thầu.
4.2. Nội dung các gói thầu: Có phụ biểu chi tiết kèm theo.
Điều 2. Yêu cầu Chủ đầu tư triển khai thực hiện theo đúng Luật Đấu thầu năm 2005; Nghị định số: 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và phát triển Nông thôn, Giao thông và Vận tải, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ BIỂU
KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU DỰ ÁN: HỆ THỐNG ĐƯỜNG PHỤC VỤ SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP, PHÁT TRIỂN RỪNG VÀ BẢO VỆ PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY RỪNG HUYỆN LANG CHÁNH, TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 2393/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên gói thầu | Giá gói thầu (Triệu đồng) | Nguồn vốn | Hình thức lựa chọn nhà thầu, phương thức đấu thầu | Thời gian lựa chọn nhà thầu | Hình thức hợp đồng | Thời gian thực hiện hợp đồng |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Gói số 01: Tư vấn lập TKBVTC, dự toán. | 2.950,00 | Vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu và nguồn huy động hợp pháp khác | Chỉ định thầu | Giao chủ đầu tư chủ động thực hiện nhưng phải phù hợp với tiến độ thực hiện dự án | Đối với công việc tư vấn lập TKBVTC-DT, hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm | 02 tháng |
2 | Gói số 02: Tư vấn thẩm tra TKBVTC-DT | 82,90 | nt | nt | nt | Theo tỷ lệ phần trăm (%) | 01 tháng |
3 | Gói số 03: Tư vấn lựa chọn nhà thầu | 61,56 | nt | Tự thực hiện | nt | nt | Từ khi ký kết hợp đồng đến khi có Quyết định phê duyệt KQĐT |
4 | Gói số 04: tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình | 820,80 | nt | Chỉ định thầu | nt | nt | Kể từ ngày khởi công xây dựng công trình đến ngày bàn giao công trình hoàn thành đưa vào sử dụng |
5 | Gói số 05: Bảo hiểm công trình | 88,24 | Vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu và nguồn huy động hợp pháp khác | Chỉ định thầu | Giao chủ đầu tư chủ động thực hiện nhưng phải phù hợp với tiến độ thực hiện dự án | Trọn gói | Kể từ ngày khởi công xây dựng đến khi bàn giao công trình hoàn thành đưa vào sử dụng |
6 | Gói số 06: Giám sát, đánh giá dự án | 134,40 | nt | Tự thực hiện | nt | Theo tỷ lệ phần trăm (%) | Kể từ ngày khởi công xây dựng công trình đến ngày bàn giao công trình hoàn thành đưa vào sử dụng |
7 | Gói số 07: Rà phá bom mìn | 700,00 | nt | Chỉ định thầu | nt | Trọn gói | 02 tháng |
8 | Gói số 08: Kiểm toán công trình | 163,52 | nt | nt | Sau khi công trình hoàn thành | Theo tỷ lệ phần trăm (%) | 01 tháng |
9 | Gói số 09: Xây dựng công trình. | 41.040,00 | nt | Đấu thầu hạn chế | Sau khi có KHĐT, HSMT được duyệt và có mặt bằng thi công | Hợp đồng theo đơn giá | 36 tháng |
| Cộng | 46.041,42 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đây là hệ thống các tuyến đường đi qua khu vực rừng sản xuất của các xã vùng cao huyện Lang Chánh; địa hình, địa chất phức tạp. Việc thi công công trình đòi hỏi yêu cầu kỹ thuật; đặc biệt là công tác phòng chống cháy rừng. Vì vậy, Sở Kế hoạch và Đầu tư thống nhất với đề xuất của Chủ đầu tư và đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh cho phép áp dụng hình thức đấu thầu hạn chế đối với gói thầu số 09 “Xây dựng công trình”. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.