BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2380/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 11 tháng 8 năm 2017 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính
1. Công bố sửa đổi các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải tại Phụ lục I của Quyết định này.
2. Công bố thay thế các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải tại Phụ lục II của Quyết định này.
3. Công bố bãi bỏ các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này.
4. Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế tại Phụ lục IV của Quyết định này.
Vụ Pháp chế chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật các thủ tục hành chính được công bố sửa đổi và thay thế vào Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC CÁC TTHC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI
(Kèm theo Quyết định số 2380/QĐ-BGTVT ngày 11 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải)
TT |
Tên thủ tục |
Văn bản QPPL quy định TTHC |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
Lĩnh vực Hàng hải |
||||
1 |
Tàu biển vào cảng dầu khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt Nam |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 |
Cảng vụ Hàng hải |
|
2 |
Tàu biển rời cảng dầu khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt Nam |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 |
Cảng vụ Hàng hải |
|
3 |
Tàu biển hoạt động tuyến nội địa có chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh hoặc có hành khách hoặc thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài vào cảng và tàu biển nước ngoài đã nhập cảnh sau đó vào cảng biển khác của Việt Nam |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 |
Cảng vụ Hàng hải Các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành tại cảng biển |
|
4 |
Tàu biển hoạt động tuyến nội địa có chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh hoặc có hành khách hoặc thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài rời cảng biển và tàu biển đã nhập cảnh sau đó rời cảng để đến cảng biển khác của Việt Nam có chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh có hành khách hoặc thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 |
Cảng vụ Hàng hải Các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành tại cảng biển |
|
5 |
Tàu biển nhập cảnh |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 |
Cảng vụ Hàng hải Các cơ quan quản lý nhà nước tại cảng biển |
|
6 |
Tàu biển xuất cảnh |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 |
Cảng vụ Hàng hải Các cơ quan quản lý nhà nước tại cảng biển |
|
7 |
Tàu biển nhập cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt Nam |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 |
Cảng vụ Hàng hải Các cơ quan quản lý nhà nước tại cảng biển |
|
8 |
Tàu biển xuất cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 |
Cảng vụ Hàng hải Các cơ quan quản lý nhà nước tại cảng biển |
|
9 |
Tàu biển quá cảnh |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 |
Cảng vụ Hàng hải Các cơ quan quản lý nhà nước tại cảng biển |
|
10 |
Tàu thuyền có trọng tải từ 200 tấn trở xuống, mang cờ quốc tịch của quốc gia có chung đường biên giới với Việt Nam nhập cảnh, xuất cảnh cảng biển tại khu vực biên giới của Việt Nam với quốc gia đó |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 |
Cảng vụ Hàng hải Các cơ quan quản lý nhà nước tại cảng biển |
|
11 |
Tàu biển hoạt động tuyến nội địa vào cảng biển và tàu biển Việt Nam đã nhập cảnh sau đó vào cảng biển khác của Việt Nam (bao gồm cả tàu quân sự, tàu công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động, thủy phi cơ, phương tiện thủy nội địa mang cấp VR-SB và các phương tiện thủy khác không quy định tại các khoản 2, 3 Điều 72 Nghị định 58/2017/NĐ-CP) |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 |
Cảng vụ Hàng hải Biên phòng cửa khẩu |
|
12 |
Tàu biển đang đóng hoặc sửa chữa, hoán cải chạy thử |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 |
Cảng vụ Hàng hải |
|
13 |
Thủ tục cho phương tiện thủy nội địa vào cảng biển (trừ phương tiện thủy nội địa mang cấp VR-SB) |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 |
Cảng vụ Hàng hải |
|
14 |
Thủ tục cho phương tiện thủy nội địa rời cảng biển (trừ phương tiện thủy nội địa mang cấp VR-SB) |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 |
Cảng vụ Hàng hải |
|
15 |
Thủ tục Đăng ký và cấp sổ thuyền viên |
Thông tư số 23/2017/TT-BGTVT ngày 28/7/2017 |
Cục Hàng hải Việt Nam, Chi cục Hàng hải tại Hải Phòng, Chi cục Hàng hải tại thành phố Hồ Chí Minh, các Cảng vụ hàng hải được Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam ủy quyền |
|
16 |
Thủ tục cấp lại số thuyền viên |
Thông tư số 23/2017/TT-BGTVT ngày 28/7/2017 |
Cục Hàng hải Việt Nam, Chi cục Hàng hải tại Hải Phòng, Chi cục Hàng hải tại thành phố Hồ Chí Minh, các Cảng vụ hàng hải được Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam ủy quyền |
|
DANH MỤC CÁC TTHC CÔNG BỐ THAY THẾ
(Kèm theo Quyết định số 2380/QĐ-BGTVT ngày 11 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải)
TT |
Tên thủ tục |
Thủ tục được thay thế |
Văn bản QPPL quy định TTHC |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
Lĩnh vực Hàng hải |
|||||
1
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
Thông tư 20/2016/TT- BGTVT ngày 20/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Sở Giao thông vận tải, Cảng vụ Hàng hải, Chi cục Đường thủy nội địa khu vực
|
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân có vốn đầu tư nước ngoài |
|||||
2
|
Tàu biển hoạt động tuyến nội địa vào cảng biển (bao gồm cả tàu quân sự, tàu công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động, thủy phi cơ, phương tiện thủy nội địa mang cấp VR-SB và các phương tiện thủy khác không quy định tại các khoản 2, 3 Điều 72 Nghị định 58/2017/NĐ-CP) và tàu biển Việt Nam đã nhập cảnh sau đó vào cảng biển khác của Việt Nam mà không chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh hoặc không có hành khách, thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài
|
Tàu biển hoạt động tuyến nội địa vào cảng biển và tàu biển Việt Nam đã nhập cảnh sau đó vào cảng biển khác của Việt Nam (bao gồm cả tàu quân sự, tàu công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động, thủy phi cơ, phương tiện thủy nội địa mang cấp VR-SB và các phương tiện thủy khác không quy định tại các khoản 2, 3 Điều 72 Nghị định 58/2017/NĐ-CP) |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 |
Cảng vụ Hàng hải Biên phòng cửa khẩu |
|
Tàu biển Việt Nam đã nhập cảnh sau đó vào cảng biển khác của Việt Nam mà không chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh hoặc không có hành khách, thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài |
|
|
|
DANH MỤC CÁC TTHC CÔNG BỐ BÃI BỎ
(Kèm theo Quyết định số 2380/QĐ-BGTVT ngày 11 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải)
TT |
Tên thủ tục |
Văn bản QPPL quy định TTHC |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
Lĩnh vực Hàng hải |
||||
1 |
Cấp mới Hộ chiếu thuyền viên |
Thông tư số 07/2012/TT-BGTVT và Thông tư số 04/2013/TT-BGTVT |
Cục HHVN |
|
2 |
Cấp lại Hộ chiếu thuyền viên |
Thông tư số 07/2012/TT-BGTVT và Thông tư số 04/2013/TT-BGTVT |
Cục HHVN |
|
3 |
Thủ tục rời cảng, bến của tàu khách cao tốc |
Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014 |
Cảng vụ hoặc Ban quản lý bến |
|
4 |
Thủ tục vào cảng, bến của tàu khách cao tốc |
Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014 |
Cảng vụ hoặc Ban quản lý bến |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.