BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2367/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 04 tháng 07 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH MÔ HÌNH - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ TRUNG TÂM Y TẾ DỰ PHÒNG TUYẾN QUẬN, HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2005 và Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 26/2005/QĐ-BYT ngày 09 tháng 9 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm y tế dự phòng tuyến quận, huyện, thành phố trực thuộc tỉnh;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 08/2007/TTLT-BYT-BNV ngày 05 tháng 6 năm 2007 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Hướng dẫn định mức biên chế sự nghiệp trong các cơ sở y tế nhà nước;
Theo đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị - Công trình y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Mô hình - Tiêu chuẩn Thiết kế Trung tâm y tế dự phòng tuyến quận, huyện, thành phố trực thuộc tỉnh” sau đây gọi chung là Trung tâm y tế dự phòng tuyến huyện.
Điều 2. Các Chủ đầu tư, Chủ dự án, Giám đốc các Sở Y tế có dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm y tế dự phòng tuyến huyện căn cứ vào tiêu chuẩn này để lập dự án đầu tư xây dựng công trình “Trung tâm y tế dự phòng tuyến huyện”.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các ông (bà) Chánh Văn phòng, Vụ trưởng, Cục trưởng các Vụ Cục trực thuộc Bộ Y tế, Chánh thanh tra - Bộ Y tế, các Tổ chức có tên tại Điều 2 và các cơ quan /cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
MÔ HÌNH - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ
TRUNG TÂM Y TẾ DỰ PHÒNG TUYẾN HUYỆN
1. PHẠM VI ÁP DỤNG
1.1. Tiêu chuẩn được áp dụng để lập dự án đầu tư, thiết kế xây dựng mới, thiết kế cải tạo Trung tâm Y tế dự phòng tuyến quận, huyện và thị xã, sau đây gọi tắt là tuyến huyện (TTYTDPTH).
1.2. Có thể vận dụng khi xây dựng các cơ sở thuộc lĩnh vực y tế dự phòng khác.
2. TIÊU CHUẨN TRÍCH DẪN VÀ CĂN CỨ PHÁP LÝ
2.1. Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2748 - 1991. Phân cấp công trình xây dựng - Nguyên tắc chung.
2.2. Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4601 - 1988. Trụ sở cơ quan - Tiêu chuẩn thiết kế.
2.3. Quyết định số 26/2005/QĐ-BYT ngày 09 tháng 9 năm 2005 về việc ban hành - Quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Trung tâm y tế dự phòng huyện, quận, thị xã thành phố thuộc tỉnh.
2.4. Thông tư số 08/2007/TTLT-BYT-BNV ngày 05 tháng 6 năm 2007 của liên bộ Bộ Y tế và Bộ Nội vụ, hướng dẫn định mức biên chế sự nghiệp trong các cơ sở y tế nhà nước.
2.5. Quyết định số 20/2007/QĐ-BXD ngày 23 tháng 5 năm 2007 về việc ban hành mô hình công sở mẫu cơ quan hành chính nhà nước.
2.6. Tiêu chuẩn thiết kế - Thiết kế mẫu TTYTDP tuyến tỉnh; Tiêu chuẩn thiết kế - Thiết kế mẫu các khoa xét nghiệm; Tiêu chuẩn thiết kế - Thiết kế mẫu trung tâm y tế tuyến huyện.
3. QUY ĐỊNH CHUNG
3.1. Để đảm bảo điều kiện về hệ thống kỹ thuật hạ tầng, trang thiết bị thông dụng và chuyên dụng, đáp ứng chức năng triển khai thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn kỹ thuật về y tế dự phòng, phòng, chống HIV/AIDS, phòng, chống bệnh xã hội, an toàn vệ sinh thực phẩm, chăm sóc sức khỏe sinh sản và truyền thông giáo dục sức khỏe trên địa bàn huyện.
3.2. Trung tâm Y tế dự phòng tuyến huyện có nhiệm vụ và quyền hạn sau:
3.2.1. Xây dựng kế hoạch triển khai các nhiệm vụ chuyên môn kỹ thuật về y tế dự phòng, phòng, chống HIV/AIDS, phòng, chống bệnh xã hội, an toàn vệ sinh thực phẩm, chăm sóc sức khỏe sinh sản và truyền thông giáo dục sức khỏe trên cơ sở kế hoạch của tỉnh và tình hình thực tế trên địa bàn huyện trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
3.2.2. Tổ chức thực hiện các hoạt động sau chuyên môn sau:
a) Triển khai thực hiện các hoạt động chuyên môn kỹ thuật về phòng, chống HIV/AIDS. phòng, chống bệnh xã hội, tai nạn thương tích sức khỏe lao động và bệnh nghề nghiệp, chăm sóc sức khỏe sinh sản, sức khỏe môi trường, sức khỏe trường học, dinh dưỡng cộng đồng, an toàn vệ sinh thực phẩm và truyền thông giáo dục sức khỏe theo phân cấp và theo quy định của pháp luật;
b) Hướng dẫn và giám sát chuyên môn kỹ thuật về các hoạt động thuộc lĩnh vực phụ trách với các trạm y tế xã, phường, thị trấn, các cơ sở y tế trên địa bàn;
c) Tham gia đào tạo, đào tạo lại, tập huấn, bồi dưỡng kiến thức về chuyên môn, nghiệp vụ thuộc lĩnh vực phụ trách cho cán bộ y tế cấp xã, nhân viên y tế thôn bản;
d) Nghiên cứu và tham gia nghiên cứu khoa học, ứng dụng các tiến bộ khoa học, kỹ thuật về lĩnh vực liên quan;
e) Quản lý và tổ chức triển khai thực hiện các dự án thuộc chương trình mục tiêu y tế quốc gia và các dự án khác được Sở Y tế phân công;
f) Thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn của một tổ chức công lập.
3.3. Tổ chức bộ máy:
3.3.1. Lãnh dạo: Có 1 Giám đốc và 2 hoặc 3 Phó giám đốc.
3.3.2. Các Phòng Chức năng - Nghiệp vụ:
a) Phòng Hành chính tổng hợp;
b) Phòng Truyền thống giáo dục sức khỏe.
3.3.3. Các khoa chuyên môn:
a) Khoa Kiểm soát dịch, bệnh, HIV/AIDS;
b) Khoa An toàn vệ sinh thực phẩm;
c) Khoa Y tế công cộng;
d) Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản;
e) Khoa Xét nghiệm.
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC CỦA TRUNG TÂM Y TẾ DỰ PHÒNG TUYẾN HUYỆN
4. QUY MÔ CÔNG TRÌNH
Trung tâm YTDP tuyến huyện được đầu tư với 3 quy mô:
4.1. Quy mô I: Áp dụng cho địa phương có dân số từ 100.000 người trở xuống.
4.2. Quy mô II: Áp dụng cho địa phương có dân số trên 100.000 đến 250.000 người.
4.3. Quy mô III: Áp dụng cho địa phương có dân số trên 250.000 đến trên 350.000 người.
5. YÊU CẦU VỀ KHU ĐẤT XÂY DỰNG
- Khu đất xây dựng phải đảm bảo các yêu cầu sau:
5.1. Vị trí khu đất xây dựng Trung tâm YTDP phải nằm trong Trung tâm huyện lỵ, có hệ thống giao thông thuận lợi.
5.2. Khu đất xây dựng Trung tâm YTDP có hệ thống kỹ thuật hạ tầng, vệ sinh môi trường tốt.
5.3. Diện tích khu đất xây dựng Trung tâm YTDP tuyến huyện từ 1.500m2 đến 2.500m2, có kích thước hình học hợp lý, đủ để bố trí các hạng mục công trình sau: Khối Hành chính, các Khoa, phòng chuyên môn nghiệp vụ và các hạng mục công trình phụ trợ (ga-ra, kho tàng, xử lý chất thải □)
6. YÊU CẦU VỀ MẶT BẰNG TỔNG THỂ
6.1. Trong khuôn viên Trung tâm YTDP phải bố trí các hạng mục công trình, kỹ thuật hạ tầng, sân đường, bãi để xe cho khách và nhân viên một cách hợp lý, chú ý dành đường cho xe chống dịch bệnh hoạt động trong tình trạng khẩn cấp.
6.2. Diện tích xây dựng chiếm từ 30 đến 35% diện tích toàn bộ khu đất.
6.3. Trong mặt bằng tổng thể của Trung tâm YTDP tuyến huyện phải bố trí hệ thống xử lý chất thải hợp vệ sinh. Đặc biệt có ý chất thải từ các Labo xét nghiệm.
6.4. Diện tích trồng cây xanh lấy bóng mát và cách ly với bên ngoài chiếm từ 35% đến 40% diện tích khu đất.
6.5. Trung tâm YTDP phải có cổng và tường rào để ngăn cách, bảo vệ.
7. YÊU CẦU VỀ GIẢI PHÁP THIẾT KẾ CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
7.1. Yêu cầu chung
7.1.1. Giải pháp tổ chức không gian của Trung tâm YTDP đảm bảo các yêu cầu:
a) Phù hợp với yêu cầu công năng sử dụng, tính chất chuyên môn và mang tính hiện đại;
b) Các giải pháp kiến trúc, kỹ thuật và thiết bị sử dụng phải đảm bảo an toàn lao động (thông gió, chiếu sáng, phòng cháy chữa cháy...).
c) Nơi làm việc của Giám đốc, phó giám đốc, trưởng phòng, trưởng khoa được bố trí phòng riêng.
d) Khối Hành chính tổng hợp đảm nhận các công việc hành chính, quản trị, tài vụ, kho tàng và các hạng mục công trình phụ trợ khác.
e) Mỗi khoa chuyên môn có một phòng của lãnh đạo và một phòng làm việc của nhân viên, được trang bị bàn làm việc, tủ lưu trữ hồ sơ và các trang thiết bị thông dụng khác phù hợp với chức năng quản lý.
f) Khoa Xét nghiệm được bố trí phòng làm việc của Trưởng khoa và 3 labo riêng biệt.
· Labo vi sinh có lưu trữ, nuôi cấy vi khuẩn phải đạt cấp độ 2, bố trí khép kín để đảm bảo điều kiện vệ sinh môi trường, chống lây nhiễm và không gây ảnh hưởng đến kết quả thí nghiệm.
· Các Labo phải đảm bảo yêu cầu vi khí hậu theo từng cấp độ . Labo phải có hệ thống xử lý nước cấp, nước thải và khí thải.
g) Mỗi Trung tâm được bố trí Khu Đào tạo - Chỉ đạo ngành để tổ chức Huấn luyện cho tuyến xã về Tiêm phòng dịch, Khám sức khỏe cho người lao động và Chăm sóc sức khỏe sinh sản. Khu Đào tạo - Chỉ đạo ngành được xây dựng chuẩn mực và đặt tại vị trí thuận lợi cho việc huấn luyện thường xuyên. Có thể kết hợp làm dịch vụ y tế theo quy định của pháp luật.
7.1.2. Chiều cao phòng
a) Phòng làm việc trong các hạng mục công trình chính có chiều cao trong phòng không được nhỏ hơn: 3,30m.
b) Các phòng phụ, vệ sinh có chiều cao không được nhỏ hơn: 2,80m.
7.1.3. Chiều rộng hành lang
a) Hành lang chính không được nhỏ hơn: 2,40m.
b) Hành lang phụ không được nhỏ hơn: 1,50m.
7.1.4. Cửa đi
a) Chiều cao của các loại cửa đi không được nhỏ hơn: 2,10m.
b) Chiều rộng cửa: loại 2 cánh không được nhỏ hơn: 1,20m.
loại 1 cánh không được nhỏ hơn: 0,80m.
7.1.5. Cầu thang
a) Độ dốc cầu thang không được lớn hơn: 30°.
b) Chiều rộng mỗi bản thang không được nhỏ hơn: 1,60m.
c) Chiều rộng chiếu nghỉ không được nhỏ hơn: 2,00m.
7.2. Tiêu chuẩn diện tích - Định biên cán bộ của từng hạng mục công trình
7.2.1. Diện tích khối hành chính được quy định trong bảng 1.
Bảng 1. Diện tích làm việc khối hành chính, quản trị.
TỔ CHỨC CỦA TRUNG TÂM | DIỆN TÍCH THEO QUY MÔ | BIÊN CHẾ CÁN BỘ | ||
QUY MÔ I | QUY MÔ II | QUY MÔ III | ||
1. Giám đốc | 24 m2 | 24 m2 | 24 m2 | 1 |
2. Phó giám đốc | 2 x 18 m2 | 2 x 18 m2 | 3 x 18 m2 | 2 - 2 - 3 |
3. Đón tiếp - Văn thư | 18 m2 | 18 m2 | 18 m2 | 3 - 4 - 5 |
4. Hành chính tổng hợp | 36 m2 | 48 m2 | 54 m2 | |
5. Kho thuốc, vắc xin, sinh phẩm (kho lạnh), thiết bị | 18 m2 | 24 m2 | 48 m2 | 1 - 2 - 2 |
6. Kho Thiết bị chuyên dùng | 18 m2 | 24 m2 | 48 m2 | |
7. Kho hóa chất phòng dịch | 18 m2 | 24 m2 | 48 m2 | |
8. Kho hóa chất dùng cho Labo | 18 m2 | 24 m2 | 48 m2 | |
Tổng cộng | 186 m2 | 204 m2 | 306 m2 | 7 - 9 - 11 |
7.2.2. Diện tích làm việc khối các khoa chuyên môn quy định trong bảng 2.
Bảng 2. Diện tích làm việc khối khoa chuyên môn
TỔ CHỨC CỦA TRUNG TÂM | DIỆN TÍCH THEO QUY MÔ | BIÊN CHẾ CÁN BỘ | ||
QUY MÔ I | QUY MÔ II | QUY MÔ III | ||
1. Phòng Truyền thông giáo dục sức khỏe. | ||||
Trưởng phòng | 18 m2 | 18 m2 | 18 m2 | 1 |
Phòng nhân viên | 24 m2 | 36 m2 | 48 m2 | 2 - 3 - 4 |
Cộng 1: | 42 m2 | 54 m2 | 66 m2 | 3 - 4 - 5 |
2. Khoa Kiểm soát dịch, bệnh, HIV/AIDS | ||||
Trưởng khoa | 18 m2 | 18 m2 | 18 m2 | 1 |
Phòng nhân viên | 18 m2 | 18 m2 | 24 m2 | 3 - 4 - 5 |
Bộ phận Tư vấn xét nghiệm HIV/AIDS tự nguyện: (1)Đón tiếp; (2)Tư vấn; (3)Lấy mẫu xét nghiệm. | 36 m2 | 36 m2 | 42 m2 | |
Cộng 2: | 72 m2 | 72 m2 | 84 m2 | 4 - 5 - 6 |
3. Khoa An toàn VSTP | ||||
Trưởng khoa | 18 m2 | 18 m2 | 18 m2 | 1 |
Phòng nhân viên | 24 m2 | 36 m2 | 48 m2 | 2 - 3 - 4 |
Cộng 3: | 42 m2 | 54 m2 | 66 m2 | 3 - 4 - 5 |
4. Khoa Y tế công cộng |
|
|
|
|
Trưởng khoa | 18 m2 | 18 m2 | 18 m2 | 1 |
Phòng nhân viên | 24 m2 | 36 m2 | 48 m2 | 2 - 3 - 4 |
Cộng 3: | 42 m2 | 54 m2 | 66 m2 | 3 - 4 - 5 |
5. Khoa Chăm SKSS |
|
|
|
|
Trưởng khoa | 18 m2 | 18 m2 | 18 m2 | 1 |
Phòng nhân viên | 24 m2 | 36 m2 | 48 m2 | 2 - 3 - 4 |
Cộng 4: | 42 m2 | 54 m2 | 66 m2 | 3 - 4 - 5 |
6. Khoa Xét nghiệm |
|
|
|
|
Trưởng khoa | 18 m2 | 18 m2 | 18 m2 | 1 |
Labo Vi sinh | 24 m2 | 36 m2 | 36 m2 | 3 - 5 - 7 |
Labo Huyết học, Labo HIV/AIDS | 24 m2 | 24 m2 | 24 m2 | |
Labo Hóa sinh, Labo Độc chất | 24 m2 | 24 m2 | 24 m2 | |
Rửa, Tiệt trùng, Tủ dụng cụ xét nghiệm | 18 m2 | 18 m2 | 18 m2 | |
Cộng 6: | 108 m2 | 120 m2 | 120 m2 | 4 - 6 - 8 |
Tổng cộng | 348 m2 | 408 m2 | 468 m2 | 20 - 27 - 34 |
7.2.3. Diện tích khối Đào tạo - Chỉ đạo ngành quy định trong bảng 3.
Bảng 3. Diện tích làm việc khối Đào tạo - Chỉ đạo ngành
TỔ CHỨC CỦA TRUNG TÂM | DIỆN TÍCH THEO QUY MÔ | BIÊN CHẾ CÁN BỘ | ||
QUY MÔ I | QUY MÔ II | QUY MÔ III | ||
Bộ phận Tổ chức khám sức khỏe định kỳ | 36 m2 | 36 m2 | 36 m2 | 3 - 4 - 5 |
Bộ phận Hướng dẫn, cung cấp Dịch vụ SKSS | 72 m2 | 72 m2 | 72 m2 | |
Bộ phận Hướng dẫn chăm sóc hỗ trợ và theo dõi điều trị thuốc ARV tại cộng đồng | 36 m2 | 36 m2 | 36 m2 | |
Tổng cộng | 144 m2 | 144 m2 | 144 m2 | 3 - 4 - 5 |
7.2.4. Diện tích khối phụ trợ quy định trong bảng 4.
Bảng 4. Diện tích các hạng mục phụ trợ
TỔ CHỨC CỦA TRUNG TÂM | DIỆN TÍCH THEO QUY MÔ | BIÊN CHẾ CÁN BỘ | ||
QUY MÔ I | QUY MÔ II | QUY MÔ III | ||
Gara xe | 2 x 18 m2 | 3 x 18 m2 | 4 x 18 m2 |
|
Phòng tiếp khách | 18 m2 | 18 m2 | 24 m2 |
|
Hội trường, giảng đường | 72 m2 | 90 m2 | 120 m2 |
|
Sinh hoạt câu lạc bộ đồng đẳng | 24 m2 | 36 m2 | 36 m2 |
|
Các khu WC | 48 m2 | 48 m2 | 60 m2 |
|
Sảnh, hành lang, cầu thang, trạm xử lý chất thải, diện tích phụ khác | 160 m2 | 234 m2 | 306 m2 |
|
Tổng cộng | 358 m2 | 480 m2 | 618 m2 |
|
7.2.5. Tổng hợp diện tích công trình
Bảng 5. Tổng hợp diện tích sàn công trình
ĐƠN VỊ | QUY MÔ I | QUY MÔ II | QUY MÔ III | BIÊN CHẾ CÁN BỘ |
1. Khối Hành chính | 186 m2 | 204 m2 | 306 m2 | 7 - 9 - 11 |
2. Khoa chuyên môn | 348 m2 | 408 m2 | 468 m2 | 20 - 27 - 34 |
3. Khối Đào tạo - Chỉ đạo ngành | 108 m2 | 108 m2 | 108 m2 | 3 - 4 - 5 |
3. Khối phụ trợ | 358 m2 | 480 m2 | 618 m2 | 0 |
Tổng cộng: | 1.000 m2 | 1.200 m2 | 1.500 m2 | 30 - 40 - 50 |
8.1. Chiếu sáng và thông gió
8.1.1. Các phòng của khu hành chính, khoa phòng chuyên môn và khu phụ trợ phải được ưu tiên chiếu sáng và thông gió tự nhiên, trực tiếp. Đối với các Labo: ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, thông gió phải điều chỉnh được theo yêu cầu.
8.1.2. Diện tích cửa sổ chiếu sáng cho các phòng được quy định trong bảng 6
Bảng 6. Diện tích cửa sổ chiếu sáng tự nhiên cho các phòng
LOẠI PHÒNG | TỶ LỆ (%) (Diện tích cửa sổ / Diện tích sàn) |
1. Các phòng thông thường | Không nhỏ hơn 20% |
2. Các phòng phụ trợ | Không nhỏ hơn 15% |
8.1.3. Labo đảm bảo các yêu cầu phòng sạch theo từng cấp độ.
8.1.4. Cabin vô trùng (lamina Hot) của các Labo đạt yêu cầu của phòng sạch:
1. Luân chuyển không khí: 20 lần/h
2. Ánh sáng: 1 080 Lux
3. Nhiệt độ: 19oC - 22oC
4. Độ ẩm: 45% - 60%
8.2. Yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy
8.2.1. Trung tâm YTDP được thiết kế tuân theo những quy định trong Tiêu chuẩn TCVN - 2622 : 1995, Tiêu chuẩn TCVN - 2748 : 1991.
8.2.2. Labo Hóa sinh và phòng pha chế môi trường phải có vòi nước cấp cứu khi có sự cố.
8.2.3. Khoảng cách tối đa từ cửa đi của các phòng đến lối thoát nạn gần nhất trong Trung tâm YTDP tuyến huyện được quy định tại bảng 7.
Bảng 7. khoảng cách từ các phòng đến lối thoát nạn gần nhất
Bậc chịu lửa | Khoảng cách tối đa cho phép (m) | |
Từ các phòng ở giữa 2 lối thoát nạn | Từ các phòng có lối ra hành lang cụt | |
I | 30 | 25 |
II | 30 | 25 |
8.3. Kỹ thuật hạ tầng
8.3.1. Cấp điện
· Trung tâm YTDP phải được cấp điện 24h/ngày đáp ứng yêu cầu chiếu sáng, sử dụng các thiết bị.
· Hệ thống cấp điện của Trung tâm YTDP phải đảm bảo các yêu cầu.
· Hệ thống điện chiếu sáng phải độc lập với hệ thống điện động lực.
· Có hệ thống tiếp địa an toàn.
8.3.2. Cấp nước
· Trung tâm YTDP phải được cấp nước sạch đầy đủ, liên tục trong ngày từ nguồn nước máy, các bể dự trữ nước đã qua xử lý đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh, chất lượng theo Quyết định số 1329/2002/BYT-QĐ ngày 18-4-2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
· Có hệ thống cấp nước vô trùng phục vụ cho công tác thí nghiệm của Labo.
· Trung tâm YTDP phải có bể chứa nước dùng cho sinh hoạt, dự phòng cứu hỏa.
8.3.3. Thoát nước
· Trung tâm YTDP phải có hệ thống thoát nước mặt và nước thải riêng biệt.
8.3.4. Nước thải
• Trung tâm YTDP phải có hệ thống xử lý nước thải. Nước thải phải đạt tiêu chuẩn loại B (theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1945 -1995)
· Nước thải từ khu Labo và từ các phòng vệ sinh phải được thu gom, xử lý riêng trước khi thải vào hệ thống chung.
· Các phòng Dịch vụ SKSS, khám bệnh, tiêm phòng phải có hệ thống thu nước sàn khi cọ rửa vệ sinh.
8.3.5. Chất thải rắn
· Chất thải phải được phân loại và chuyển tới bộ phận xử lý chung của khu vực tuân thủ theo quy định của quy chế quản lý chất thải y tế hiện hành.
8.3.6. Khí thải
· Các Labo phải có hệ thống thu và xử lý khí thải từ các tủ HOT.
· Labo Hóa sinh phải có hệ thống thu và xử lý không khí.
8.4. Yêu cầu về kết cấu và hoàn thiện công trình
8.4.1. Kết cấu và hoàn thiện công trình
· Các hạng mục công trình Trung tâm YTDP tuyến huyện phải có kết cấu bền vững, dễ thi công xây lắp, phù hợp với điều kiện xây dựng sẵn có tại địa phương.
· Các hạng mục công trình Trung tâm YTDP tuyến huyện phải được xây dựng, hoàn thiện cả nội thất, ngoại thất theo đúng các tiêu chuẩn xây dựng hiện hành và yêu cầu riêng của các Labo chuyên ngành.
8.4.2. Tường
· Tường trong nhà phải sơn để có thể cọ rửa được, bên ngoài sơn hoặc quét vôi.
· Tường bên trong khu thủ thuật SKSS, Labo, khu rửa tiệt trùng, sấy hấp dụng cụ và phòng vệ sinh phải được sơn hoặc ốp vật liệu chịu axit, dung môi và dễ khử khuẩn.
8.4.3. Sàn
· Sàn lát bằng gạch Ceramic, Granit; đảm bảo không trơn, trượt.
· Sàn khu thủ thuật SKSS, khu Labo dùng vật liệu có kích thước lớn hạn chế khe kẽ. Giao tuyến với tường vuốt tròn cạnh dễ vệ sinh chống đọng và bám bụi.
8.4.3. Trần
· Trần thiết kế phẳng, các giao tuyến trơn, nhẵn hạn chế khe kẽ đảm bảo yêu cầu vệ sinh, cách nhiệt, cách âm, chống thấm tốt.
· Trần sơn màu trắng.
8.4.4. Cửa sổ
· Cửa sổ phải có khuôn, có hoa sắt bảo vệ và lưới chống côn trùng.
· Cánh cửa lớp ngoài Pano hoặc chớp, bằng gỗ, kim loại hoặc nhựa lõi thép. Lớp trong là cửa kính để chiếu sáng tự nhiên, thông thoáng, ngăn gió lạnh.
8.4.5. Cửa đi
· Cửa đi phải có khuôn đảm bảo độ bền vững, an toàn.
· Cánh cửa bằng gỗ, kim loại, hoặc nhựa lõi thép kết hợp với kính.
8.4.7. Hình thức kiến trúc
· Trung tâm YTDP phải có hình thức kiến trúc hiện đại, phù hợp với tính chất thể loại công trình y tế.
· Trung tâm YTDP đặt ở trung tâm Huyện lỵ, các thành phố nên hình thức công trình phải phù hợp với kiến trúc truyền thống của địa phương, phù hợp với cảnh quan và quy hoạch chung.
9. DANH MỤC THIẾT BỊ THIẾT YẾU CỦA TRUNG TÂM Y TẾ DỰ PHÒNG TUYẾN HUYỆN
Bảng 8. Danh mục thiết bị thiết yếu.
STT | THIẾT BỊ | ĐƠN VỊ | SỐ LƯỢNG | ||
QUI MÔ I | QUI MÔ II | QUI MÔ III | |||
| 1. Khối Hành chính tổng hợp | ||||
1. | Bàn, ghế làm việc + Tủ đựng tài liệu | Bộ | 1 bộ/1 người | ||
2. | Ghế đơn (cho khách ngồi) | Cái | 5 | 7 | 10 |
3. | Điện thoại cố định để bàn | Số | 1 | 1 | 1 |
4. | Máy vi tính để bàn + Máy in + UPS + Bàn ghế máy tính | Bộ | 2-4 | 2-4 | 2-4 |
5. | Máy Photocopy | Cái | 1 | 1 | 1 |
6. | Máy Fax | Cái | 1 | 1 | 1 |
7. | Máy bơm nước | Cái | 1 | 1 | 1 |
8. | Ô tô chuyên dụng | Cái | 1 | 1 | 1 |
9. | Két đựng tiền | Cái | 1 | 1 | 1 |
10. | Máy ảnh | Cái | 1 | 1 | 1 |
11. | Quạt điện | Cái | 3 | 4 | 5 |
12. | Máy phát điện | Cái | 1 | 1 | 1 |
13. | Phích nước (điện) | Chiếc | 2 | 2 | 2 |
14 . | Tủ lạnh | Cái | 1 | 1 | 1 |
15. | Máy điều hoà nhiệt độ | Chiếc | 2 | 2 | 2 |
16. | Phòng Lãnh đạo |
|
|
|
|
17. | Bàn, ghế làm việc + Tủ đựng tài liệu | Bộ | 3 | 3 | 3 |
18. | Bàn ghế họp, tiếp khách phòng lãnh đạo | Bộ | 3 | 3 | 3 |
19. | Điện thoại cố định để bàn | Số | 3 | 3 | 3 |
20. | Máy vi tính để bàn + Máy in + UPS + Bàn ghế máy tính | Bộ | 3 | 3 | 3 |
21. | Tủ lạnh | Cái | 3 | 3 | 3 |
21 | Máy điều hòa nhiệt độ | Chiếc | 3 | 3 | 3 |
23. | Phích nước (điện) | Chiếc | 3 | 3 | 3 |
24. | Quạt điện | Chiếc | 3 | 3 | 3 |
25. | Hội trường |
|
|
|
|
26. | Bàn ghế hội trường | Bộ | 60 | 80 | 100 |
27. | Tivi + Đầu Video | Bộ | 1 | 1 | 1 |
28. | Máy chiếu, Màn chiếu | Bộ | 1 | 1 | 1 |
29. | Hệ thống âm thanh cho hội trường | HT | 1 | 1 | 2 |
30. | Máy điều hòa nhiệt độ | Chiếc | 2 | 2 | 2 |
| 2. Phòng Truyền thông, giáo dục sức khỏe | ||||
31. | Bàn, ghế làm việc + Tủ đựng tài liệu | Bộ | 1 bộ/1 người | ||
32. | Ghế đơn (cho khách ngồi) | Cái | 7 | 9 | 11 |
33. | Điện thoại cố định để bàn | Số | 1 | 1 | 1 |
34. | Máy vi tính để bàn + Máy in + UPS + Bàn ghế máy tính | Bộ | 2 | 2 | 2 |
35. | Tủ trưng bày | Cái | 1 | 1 | 1 |
36. | Máy vi tính xách tay | Bộ | 1 | 1 | 1 |
37. | Máy chiếu + Màn chiếu | Bộ | 1 | 1 | 1 |
38. | Cassette+loa+Amply | Cái | 1 | 1 | 1 |
39. | Tivi + Đầu Video | Bộ | 1 | 1 | 1 |
40. | Loa cầm tay, loa đeo vai, loa đặt trên ôtô, amply | Bộ | 2 | 2 | 2 |
41. | Quạt điện | Cái | 3 | 4 | 5 |
42. | Máy chụp ảnh | Cái | 1 | 1 | 1 |
43. | Máy điều hòa nhiệt độ | Chiếc | 1 | 1 | 1 |
44. | Máy phát điện 3KVA - 250V - 50Hz | Cái | 1 | 1 | 1 |
| 3. Khoa Kiểm soát dịch, bệnh, HIV/AIDS | ||||
| 3.1. Trang thiết bị phòng làm việc | ||||
45. | Bàn, ghế làm việc + Tủ đựng tài liệu | Bộ | 1 bộ/1 người | ||
46. | Ghế đơn (cho khách ngồi) | Cái | 7 | 10 | 10 |
47. | Điện thoại cố định để bàn | Số | 1 | 1 | 1 |
48. | Máy vi tính để bàn + Máy in + UPS + Bàn ghế máy tính | Bộ | 3-5 | 3-5 | 3-5 |
49. | Quạt điện | Cái | 4 | 6 | 6 |
50. | Máy điều hòa nhiệt độ | Chiếc | 1 | 1 | 1 |
| 3.2. Trang thiết bị chuyên môn | ||||
51. | Hòm lạnh | Cái | 3 | 5 | 5 |
52. | Phích vắc xin | Cái | 30 | 40 | 50 |
53. | Bình tích lạnh | Cái | 150 | 200 | 250 |
54 | Tủ lạnh + ổn áp | Bộ | 1 | 1 | 1 |
55. | Tủ đá + ổn áp | Bộ | 2 | 2 | 2 |
56. | Tủ đựng vắc xin chuyên dụng | Cái | 2 | 2 | 2 |
57. | Bộ dụng cụ giám sát côn trùng và động vật y học | Bộ | 2 | 2 | 2 |
38. | Kính hiển vi soi nổi + Bàn ghế. | Bộ | 1 | 1 | 1 |
59. | Kính hiển vi 2 mắt+ Bàn ghế. | Bộ | 1 | 1 | 1 |
60. | Máy phun hóa chất | Cái | 5 | 6 | 7 |
61. | Bình bơm tay | Cái | 10 | 12 | 15 |
62. | Trang bị phòng hộ chống dịch | Bộ | 40 | 50 | 60 |
63. | Xô đựng đồ nhiễm khuẩn | Cái | 3 | 3 | 3 |
64. | Loa cầm tay | Cái | 2 | 2 | 2 |
65. | Xe máy/ Ca nô | Cái | 2 | 3 | 4 |
| 4. Khoa An toàn vệ sinh thực phẩm | ||||
| 4.1. Trang thiết bị phòng làm việc | ||||
66. | Bàn, ghế làm việc + Tủ đựng tài liệu | Bộ | 1 bộ/1 người | ||
67. | Ghế đơn (cho khách ngồi) | Cái | 5 | 6 | 7 |
68. | Điện thoại cố định để bàn | Số | 1 | 1 | 1 |
69. | Máy vi tính để bàn + Máy in + UPS + Bàn, ghế máy tính | Bộ | 2 | 2 | 2 |
70. | Quạt điện | Cái | 4 | 5 | 6 |
71. | Máy điều hòa nhiệt độ | Chiếc | 1 | 1 | 1 |
72. | Tủ lạnh | Cái | 1 | 2 | 3 |
73. | Bộ Test kiểm tra nhanh về An toàn vệ sinh thực phẩm (độc chất, lý hóa và vi sinh) | Bộ/Năm | 1 | 1 | 1 |
74. | Hộp lạnh đựng mẫu bệnh phẩm | Chiếc | 1 | 1 | 1 |
75. | Bộ xử lý mẫu thực phẩm (dao, kéo, cối nghiền, khay trộn mẫu bằng Inox) | Bộ | 2 | 2 | 2 |
| 5. Khoa Y tế công cộng | ||||
| 5.1. Trang thiết bị phòng làm việc | ||||
76. | Bàn, ghế làm việc + Tủ đựng tài liệu | Bộ | 1 bộ/1 ngưởi | ||
77. | Ghế đơn (cho khách ngồi) | Cái | 5 | 6 | 7 |
78. | Điện thoại cố định để bàn | Số | 1 | 1 | 1 |
79. | Máy vi tính để bàn + Máy in + UPS + Bàn, ghế máy tính | Bộ | 2 | 2 | 2 |
80. | Quạt điện | Cái | 4 | 5 | 6 |
81. | Tủ lạnh | Cái | 1 | 1 | 1 |
82. | Máy điều hòa nhiệt độ | Chiếc | 1 | 1 | 1 |
| 5.2. Trang thiết bị chuyên môn | ||||
83. | Huyết áp kế người lớn, trẻ em + ống nghe | Bộ | 3 | 4 | 5 |
84. | Cân sức khỏe người lớn, trẻ em + Thước đo | Cái | 2 | 3 | 4 |
85. | Búa thử phản xạ | Cái | 1 | 2 | 3 |
86. | Nhiệt kế | Cái | 3 | 4 | 5 |
87. | Bộ khám Mắt-Tai Mũi Họng-RHM | Bộ | 2 | 2 | 2 |
88. | Bàn khám | Cái | 1 | 1 | 1 |
89 | Giường khám bệnh | Cái | 1 | 1 | 1 |
90. | Đèn khám loại đứng | Cái | 1 | 1 | 1 |
91. | Xe đẩy dụng cụ | Cái | 2 | 2 | 2 |
92. | Cáng bệnh nhân | Cái | 1 | 1 | 1 |
93. | Tủ đựng thuốc | Cái | 1 | 1 | 1 |
94. | Bộ Kít xét nghiệm nhanh nước tại hiện trường | Bộ/năm | 1 | 1 | 1 |
95. | Test áp bì và hộp dị nguyên | Bộ | 1 | 1 | 1 |
96. | Máy đo nhiệt độ môi trường | Cái | 1 | 1 | 1 |
97. | Đồng hồ bấm giây | Cái | 3 | 4 | 5 |
98. | Máy đo cường độ ánh sáng | Cái | 1 | 1 | 1 |
99. | Máy đo độ ồn | Cái | 1 | 1 | 1 |
100. | Máy đo độ ẩm (Hygrometer) | Cái | 1 | 1 | 1 |
101. | Máy đo độ rung (Vibration meter) | Cái | 1 | 1 | 1 |
102. | Máy đo bụi | Cái | 1 | 2 | 3 |
103. | Máy đo chỉ số khúc xạ | Cái | 1 | 1 | 1 |
104. | Máy đo bức xạ nhiệt | Cái | 1 | 1 | 1 |
105. | Máy phát hiện nhanh khí độc | Cái | 1 | 2 | 3 |
106. | Máy đo lực bóp tay | Cái | 1 | 2 | 3 |
107. | Máy đo tốc độ gió | Cái | 1 | 2 | 3 |
108. | Máy điện tim | Cái | 1 | 1 | 1 |
109. | Máy siêu âm xách tay 2 đầu dò + máy in | Bộ | 1 | 1 | 1 |
110. | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 1 | 1 | 1 |
| 6. Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản | ||||
| 6.1. Trang thiết bị phòng làm việc | ||||
111. | Bàn, ghế làm việc + Tủ đựng tài liệu | Bộ | 1 bộ/1 người | ||
112. | Ghế đơn (khách) | Cái | 8 | 10 | 12 |
113. | Điện thoại cố định để bàn | Số | 1 | 1 | 1 |
114. | Máy vi tính + Máy in + UPS + Bàn, ghế | Bộ | 2 | 2 | 2 |
115. | Quạt điện | Cái | 4 | 5 | 6 |
116. | Máy điều hòa nhiệt độ | Chiếc | 1 | 1 | 1 |
| 6.2. Trang thiết bị chuyên môn | ||||
117. | Bàn khám/làm thủ thuật phụ khoa + Bục bước chân | Bộ | 1 | 1 | 1 |
118. | Tủ đựng thuốc | Cái | 1 | 1 | 1 |
119. | Bộ đặt vòng | Bộ | 30 | 40 | 50 |
120. | Bộ tháo vòng | Bộ | 30 | 40 | 50 |
121. | Bơm hút chân không (điều hòa kinh nguyệt) | Cái | 10 | 12 | 15 |
122. | Đèn khám bệnh loại đứng | Cái | 2 | 2 | 2 |
123. | Rửa tay đạp chân | Bộ | 2 | 2 | 2 |
124. | Bộ lọc nước vô trùng | Bộ | 1 | 1 | 1 |
125. | Máy đốt cổ tử cung | Cái | 1 | 1 | 1 |
126. | Máy soi cổ tử cung | Cái | 1 | 1 | 1 |
127. | Bộ dụng cụ lấy bệnh phẩm soi tươi và làm tế bào âm đạo | Bộ | 2 | 3 | 4 |
128. | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 1 | 1 | 1 |
129. | Tủ sấy dụng cụ | Cái | 1 | 1 | 1 |
130. | Tủ đựng dụng cụ | Cái | 1 | 1 | 1 |
131. | Nồi hấp ướt | Cái | 2 | 2 | 2 |
132. | Bàn khám thai | Cái | 1 | 1 | 1 |
133. | Ống nghe tim thai | Cái | 10 | 10 | 10 |
134. | Máy theo dõi tim thai (Doppler) | Cái | 1 | 1 | 1 |
135. | Huyết áp kế + ống nghe | Cái | 3 | 3 | 3 |
136. | Cân sức khỏe người lớn + Thước do | Cái | 2 | 2 | 2 |
137. | Thước do khung chậu | Cái | 1 | 1 | 1 |
138. | Đèn tiệt trùng cực tím | Cái | 2 | 2 | 2 |
139. | Bộ dụng cụ xét nghiệm protein niệu | Bộ | 1 | 1 | 1 |
140. | Máy điều hòa nhiệt độ | Chiếc | 2 | 2 | 2 |
| 7. Khoa Xét nghiệm | ||||
| 7.1. Trang thiết bị phòng làm việc | ||||
141. | Bàn, ghế làm việc + Tủ đựng tài liệu | Bộ | 1 bộ/1 người | ||
142. | Ghế đơn (cho khách ngồi) | Cái | 4 | 6 | 6 |
143. | Điện thoại cố định để bàn | Số | 1 | 1 | 1 |
144. | Máy vi tính để bàn + Máy in + UPS + Bàn, ghế máy tính | Bộ | 2 | 2 | 2 |
145. | Quạt điện | Cái | 3 | 4 | 4 |
146. | Máy điều hòa nhiệt độ | Chiếc | 1 | 1 | 1 |
| 7.2. Trang thiết bị xét nghiệm | ||||
147. | Cân kỹ thuật 0,1g loại hiện số | Cái | 2 | 2 | 2 |
148. | Cân kỹ thuật 0,01g loại hiện số. | Cái | 2 | 2 | 2 |
149. | Điều hòa nhiệt độ | Chiếc | 2 | 2 | 2 |
150. | Tủ lạnh | Cái | 3 | 3 | 3 |
151. | Tủ âm - 20o C | Cái | 1 | 1 | 1 |
152. | Tủ ấm | Cái | 3 | 3 | 3 |
153. | Bình cách thủy | Cái | 3 | 3 | 3 |
154. | Máy ly tâm 4000-6000 vòng/phút | Cái | 2 | 2 | 2 |
155. | Máy lắc | Cái | 2 | 2 | 2 |
156. | Máy khuấy từ | Cái | 2 | 2 | 2 |
157. | Bộ dụng cụ thủy tinh phòng xét nghiệm | Bộ | 1 | 1 | 1 |
158. | Máy phân tích sinh hóa tự động 150 test/giờ | Cái | 1 | 1 | 1 |
159. | Máy phân tích huyết học tự động | Cái | 1 | 1 | 1 |
160. | Máy phân tích nước tiểu | Cái | 1 | 1 | 1 |
161. | Ổn áp | Cái | 2 | 2 | 2 |
162. | Máy đo pH để bàn | Cái | 1 | 1 | 1 |
163. | Máy đo pH cầm tay | Cái | 1 | 1 | 1 |
164. | Máy hút ẩm | Cái | 3 | 3 | 3 |
165. | Đồng hồ có hẹn | Cái | 3 | 3 | 3 |
166. | Đồng hồ bấm giây | Cái | 3 | 3 | 3 |
167. | Tủ hút hơi khí độc | Cái | 1 | 1 | 1 |
168. | Bộ khay, giá, thìa Inox | Bộ | 2 | 2 | 2 |
169. | Bàn, ghế xét nghiệm | Bộ | 4 | 4 | 4 |
170. | Giá để dụng cụ xét nghiệm | Bộ | 10 | 10 | 10 |
171. | Đồ đựng chất thải bằng inox | Cái | 5 | 5 | 5 |
172 | Pipet các loại | Bộ | 1 | 1 | 1 |
173. | Tủ an toàn sinh học cấp II | Cái | 1 | 1 | 1 |
174. | Kính lúp cầm tay | Cái | 5 | 5 | 5 |
175. | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 2 | 2 | 2 |
176. | Tủ đựng hóa chất | Cái | 4 | 4 | 4 |
177. | Bộ xét nghiệm đờm tim vi khuẩn lao | Bộ | 1 | 1 | 1 |
178. | Bộ xét nghiệm ký sinh trùng | Bộ | 1 | 1 | 1 |
179. | Bộ xét nghiệm côn trùng | Bộ | 1 | 1 | 1 |
180. | Máy hủy bơm kim tiêm | Cái | 1 | 1 | 1 |
181. | Tủ sấy | Cái | 2 | 2 | 2 |
182. | Nồi hấp | Cái | 3 | 3 | 3 |
183. | Đèn tử ngoại tiệt trùng | Cái | 3 | 3 | 3 |
184. | Hòm lạnh giữ mẫu bệnh phẩm | Cái | 2 | 2 | 2 |
185. | Bộ dụng cụ lấy mẫu bệnh phẩm | Bộ | 2 | 2 | 2 |
186. | Máy cất nước | Cái | 2 | 2 | 2 |
187. | Hệ thống an toàn phòng xét nghiệm (cấp cứu bỏng hóa chất, rửa mắt) | Bộ | 1 | 1 | 1 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.