ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2336/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 26 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ xác nhận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc Hệ thống quản lý chất lượng áp dụng có hiệu lực;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg đối với các lĩnh vực hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 2530/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng các phòng, đơn vị thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG UBND TỈNH ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2336/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1 | Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; điều chỉnh, bổ sung nội dung dự án; Kế hoạch đấu thầu; điều chỉnh Kế hoạch đấu thầu; quyết toán dự án hoàn thành (đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước) |
2 | Giao đất, cho thuê đất; đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép |
3 | Phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng |
4 | Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng |
5 | Công nhận chủ đầu tư dự án khu đô thị mới |
6 | Chấp thuận đầu tư dự án khu đô thị mới |
7 | Phê duyệt dự án phát triển nhà ở được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước |
8 | Chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn (Trường hợp không phải đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư dự án) |
9 | Chấp thuận bổ sung nội dung dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn |
10 | Cấp, sửa đổi, bổ sung và gia hạn giấy phép hoạt động điện lực |
11 | Cấp, gia hạn, trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản; thủ tục trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản; thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản; thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản; thủ tục cấp, gia hạn, trả lại giấy phép khai thác khoáng sản; thủ tục trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản; thủ tục chuyển quyền khai thác khoáng sản; thủ tục gia hạn, trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản; thủ tục phê duyệt đề án đóng cửa mỏ; thủ tục nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ và quyết định đóng cửa mỏ; thủ tục cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
12 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
13 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
14 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
15 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
16 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh |
17 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
18 | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
19 | Phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất; phê duyệt phương án đấu giá; phê duyệt kết quả đấu giá |
20 | Nhập quốc tịch Việt Nam |
21 | Thôi quốc tịch Việt Nam |
22 | Trở lại quốc tịch Việt Nam |
23 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
24 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
25 | Cho phép thành lập Trường phổ thông tư thục |
26 | Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn quốc gia |
27 | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
28 | Công nhận trường Trung học đạt chuẩn quốc gia |
29 | Thành lập Trung tâm Tin học, Ngoại ngữ |
30 | Công nhận Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi |
31 | Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật |
32 | Cấp Giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
33 | Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
34 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
35 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
36 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
37 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
38 | Cấp phép Lễ hội |
39 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
40 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
41 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo Iực gia đình |
43 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
44 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
45 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
46 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
47 | Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh |
48 | Thành lập hội |
49 | Phê duyệt điều lệ hội |
50 | Chia, tách; sáp nhập, hợp nhất hội |
51 | Đổi tên hội |
52 | Hội tự giải thể |
53 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
54 | Cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
55 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
56 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
57 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
58 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
59 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
60 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
61 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
62 | Đổi tên quỹ |
63 | Quỹ tự giải thể |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.