ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2333/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 13 tháng 09 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC HÀNG HÓA NGOÀI DANH MỤC QUY ĐỊNH TẠI PHỤ LỤC II, THÔNG TƯ SỐ 52/2015/TT-BCT ĐƯỢC MUA, BÁN QUA CÁC CỬA KHẨU PHỤ, LỐI MỞ THUỘC TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 52/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới;
Căn cứ Thông tư số 52/2015/TT-BCT ngày 30/12/2015 của Bộ Công Thương quy định chi tiết hoạt động thương mại biên giới của thương nhân tại Quyết định số 52/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới;
Căn cứ Công văn số 5471/BCT-BGMN ngày 20/6/2016 của Bộ Công Thương về việc tạo điều kiện cho thương nhân thực hiện mua, bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới;
Xét đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 1278/TTrSCT-TM ngày 02/8/2016; của Cục Hải quan tỉnh tại Công văn số 1280/HQBP-NV ngày 25/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục hàng hóa ngoài danh mục quy định tại Phụ lục II, Thông tư số 52/2015/TT-BCT được mua, bán qua các cửa khẩu phụ, lối mở thuộc tỉnh Bình Phước (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký đến hết ngày 31/12/2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Công Thương, Y tế, Nông nghiệp và PTNT; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng; Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện biên giới và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định này thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
HÀNG HÓA ĐƯỢC MUA, BÁN QUA CỬA KHẨU PHỤ, LỐI MỞ BIÊN GIỚI THUỘC TỈNH BÌNH PHƯỚC 2016-2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2333/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 UBND tỉnh Bình Phước)
STT | Mã số | Mô tả hàng hóa | ||
Chương | Nhóm | Phân nhóm | ||
1 | Chương 07 |
|
| Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được (toàn bộ chương 7) |
2 | Chương 08 |
|
| Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa (toàn bộ chương 08) |
3 | Chương 09 | 0904 |
| Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền |
4 | Chương 10 | 1005 |
| Ngô |
5 | Chương 12 | 1202 |
| Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh |
6 | Chương 12 | 1207 | 40 | Hạt vừng |
7 | Chương 13 | 1301 |
| Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam) |
8 | Chương 14 | 1401 | 10 | Tre |
9 | Chương 14 | 1401 | 20 | Song, mây |
10 | Chương 14 | 1401 | 90 | Lá buông |
11 | Chương 40 | 4001 | 10 | Cao su tự nhiên đã hoặc chưa tiền lưu hóa |
12 | Chương 40 | 4001 | 21 | Tờ cao su xông khói |
13 | Chương 68 | 6801 |
| Các loại đá lát, đá lát lề đường và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến) |
14 | Chương 94 | 9403 | 81.00 | Bằng tre hoặc song mây |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.