BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2323/QĐ-BVHTTDL | Hà Nội, ngày 05 tháng 7 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN DU LỊCH QUỐC GIA NĂM 2010
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số 185/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1908/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2010; Quyết định số 122/2009/QĐ-TTg ngày 09 tháng 10 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kèm theo Quy chế xây dựng và thực hiện Chương trình xúc tiến du lịch quốc gia giai đoạn 2009-2010;
Căn cứ nội dung Công văn số 3676/BTC-TCDN ngày 26 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tài chính về thông báo kinh phí hỗ trợ Chương trình xúc tiến du lịch quốc gia năm 2010;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Chương trình xúc tiến du lịch quốc gia năm 2010 (kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Tài chính; các đơn vị Chủ trì chương trình xúc tiến du lịch quốc gia năm 2010 và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN DU LỊCH QUỐC GIA NĂM 2010
(Theo Quyết định số 2323 /QĐ-BVHTTDL ngày 05/7/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT | Hoạt động, sự kiện | Kinh phí | Đvị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Thời gian | Ghi chú |
I | Thực hiện xúc tiến, quảng bá du lịch Việt Nam thông qua các phương tiện truyền thông trong nước và ngoài nước; xuất bản các ấn phẩm, vật phẩm phục vụ công tác quảng bá, xúc tiến du lịch | 16.400.000 |
|
|
|
|
a) | Quảng bá DL trên phương tiện truyền thông trong và ngoài nước | 6.200.000 |
|
|
|
|
1 | Mở kênh truyền hình du lịch trên hệ thống truyền hình cáp - Đài truyền hình Việt Nam (Bản tin du lịch, Chương trình chuyên đề, Ký sự dài tập về du lịch VN) | 2.500.000 | TCDL (việc tổ chức thực hiện do nhiều đơn vị theo quy chế do cơ quan chủ quản đầu tư là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định) | - Đài THVN | Quý 3+4/2010 |
|
2 | Quảng bá trên các phương tiện truyền thông và báo chí | 1.100.000 | TCDL | Các đơn vị có liên quan | Quý 3+4/2011 |
|
3 | Chương trình "Việt Nam - Điểm đến của bạn" phát trên kênh VTV4 phục vụ tuyên truyền, quảng bá du lịch Việt Nam trên các phương tiện thông tin đại chúng trong nước và hệ thống thông tin nước ngoài. | 1.500.000 | Trung tâm Điện ảnh TTDL | TCDL | Quý 3+4/2010 | - Có sử dụng Slogan và Logo Chương trình "Việt Nam - Điểm đến của bạn" |
4 | Sản xuất phim phóng sự giới thiệu các di tích văn hóa - lịch sử, danh lam thắng cảnh theo hành trình tour du lịch tại 4 quốc gia Việt nam, Lào, Campuchia và Myanma với tiêu đề "Bốn quốc gia, một điểm đến". | 1.100.000 | Trung tâm Điện ảnh TTDL (đơn vị thực hiện) | TCDL (cơ quan du lịch QG) thực hiện vai trò chủ trì phối hợp 3 cơ quan DL quốc gia Lào, Campuchia, Myanma để tổ chức thực hiện và cùng quảng bá tại 4 quốc gia thành viên | Quý 3+4/2010 |
|
b) | Tuyên truyền quảng bá trên truyền thông, báo chí quốc tế. | 6.450.000 |
|
|
|
|
1 | Quảng bá du lịch Việt Nam và hình ảnh quốc gia trên kênh truyền hình CNN. | 5.300.000 | Cục HTQT | TCDL | Quý 3+4/2010 | - Quảng bá đưa Slogan và Logo chương trình "Việt Nam - Điểm đến của bạn" |
2 | Đăng quảng quảng cáo quảng bá du lịch Việt Nam trên các tạp chí du lịch lớn quốc tế | 600.000 | Cục HTQT | TCDL | Quý 3+4/2010 |
|
3 | Quảng cáo du lịch biển tấm lớn tại tòa nhà Tổng lãnh sự Việt Nam tại Osaka - Nhật Bản (kích thước 7m x 14m) | 550.000 | Cục HTQT | Tổng lãnh sự VN tại Osaka - Nhật Bản | Quý 3+4/2010 |
|
c) | Xuất bản ấn phẩm, vật phẩm quảng bá DL | 3.750.000 |
|
|
|
|
1 | Sản xuất các ấn phẩm quảng bá về Du lịch Việt Nam | 2.100.000 | TCDL | - TTĐATTDL | Quý 3+4/2010 |
|
2 | Poster du lịch Việt Nam (quảng bá điểm đến hấp dẫn) - Dùng trong các sự kiện quảng bá, các hoạt động văn hóa Việt Nam tại nước ngoài | 200.000 | Cục HTQT | TCDL | Quý 3+4/2010 |
|
3 | Bộ tuyển chọn phim tài liệu Việt Nam | 250.000 | Cục HTQT | TCDL | Quý 3+4/2010 | - Tập trung thị trường gần và chọn hệ hình + tiếng phù hợp |
4 | Bộ tuyển chọn phim truyện Việt Nam | 500.000 | Cục HTQT | TCDL | Quý 3+4/2010 |
|
5 | Xây dựng bộ triển lãm tiêu chuẩn quảng bá du lịch phục vụ các hoạt động quốc tế giới thiệu bằng nhiều ngôn ngữ (Anh, Pháp, Trung Quốc, …) | 700.000 | Cục HTQT | TCDL | Quý 3+4/2010 |
|
II | Thực hiện xúc tiến, quảng bá du lịch Việt Nam thông qua tổ chức các hoạt động xúc tiến du lịch Việt Nam ở trong và ngoài nước (hội chợ, triển lãm; khảo sát phát triển sản phẩm du lịch; tổ chức các đoàn báo chí, doanh nghiệp lữ hành khảo sát điểm đến, xây | 14.550.000 |
|
|
|
|
a) | Hội chợ, phát động thị trường ngoài nước | 7.200.000 |
|
|
|
|
1 | Hội chợ JATA - Nhật Bản, Hội chợ TRAVEX 2011, Hội chợ ITB - ASEA Singapore, Hội chợ MITT tại Nga, Hội chợ ITB - Đức, Hội chợ FITUR Tây Ban Nha. | 4.800.000 | TCDL | Hiệp hội DL | Quý 3+4/2010 |
|
2 | Road show tại Úc, Đài Loan, Myanmar. | 2.400.000 | TCDL | Hiệp hội DL | Quý 4/2010 |
|
b) | Khảo sát phát triển sản phẩm du lịch | 700.000 |
|
|
|
|
1 | Khảo sát xây dựng sản phẩm du lịch tour caravan liên quốc gia Việt - Lào - Thái - Myanmar | 700.000 | TCDL | Hiệp hội DL | Quý 3/2010 |
|
c) | Tổ chức mời các đoàn Famtrip chuyên ngành du lịch | 1.400.000 |
|
|
|
|
1 | Châu Âu, Châu Úc, Trung Đông, Đông Bắc Á và Trung Quốc, Cu Ba, ASEAN và một số thị trường khác. | 1.400.000 | TCDL | Hiệp hội DL | Quý 3+4/2010 |
|
d) | Tổ chức mời các đoàn Press-trip | 900.000 |
|
|
|
|
1 | Mời và đón các đoàn làm phim, phóng viên du lịch nước ngoài (phát sóng, đăng tải trên kênh truyền hình và phương tiện truyền thông tại thị trường du lịch trọng điểm như Nga, Anh, Pháp, Mỹ, Úc, Trung Quốc, Nhật, Asean, …) | 900.000 | Cục HTQT | TCDL | Quý 3+4/2010 |
|
đ) | Tổ chức lễ hội Du lịch - Văn hóa do Chính phủ/Bộ/ngành tổ chức ở nước ngoài | 4.350.000 |
|
|
|
|
1 | Chiến dịch quảng bá Du lịch - Văn hóa tại Nhật Bản (gồm biểu diễn nghệ thuật, triển lãm, hội thảo du lịch, lễ hội ẩm thực) | 2.400.000 | Cục HTQT | TCDL | Quý 3+4/2010 |
|
2 | Chiến dịch quảng bá Du lịch - Văn hóa tại Hàn Quốc (gồm biểu diễn nghệ thuật, triển lãm, hội thảo du lịch, lễ hội ẩm thực) | 1.950.000 | Cục HTQT | TCDL | Quý 3+4/2010 |
|
III | Thực hiện xúc tiến, quảng bá du lịch Việt Nam thông qua tổ chức các hội nghị, hội thảo, hội thi chuyên ngành và các sự kiện du lịch khác ở trong và ngoài nước nhằm quảng bá hình ảnh đất nước, con người và sản phẩm du lịch Việt Nam; nâng cao nhận thức của | 4.400.000 |
|
|
|
|
1 | Chương trình du lịch "Qua những miền di sản" tại Tuyên Quang - Hà Giang - Bắc Kạn - Cao Bằng | 600.000 | TCDL | Các địa phương | Quý 3+4/2010 |
|
2 | Hội chợ du lịch ASEAN tại Hà Nội | 1.500.000 | TCDL | Hà Nội | Quý 3+4/2010 |
|
3 | Tham gia tổ chức Hội chợ quốc tế ITE TP. HCM 2010 (bao gồm cả gian hàng của ngành Du lịch và gian hàng hỗ trợ Cu Ba) và Diễn đàn xúc tiến đầu tư du lịch 4 quốc gia một điểm đến. | 1.200.000 | TCDL | TP. HCM | Quý 3+4/2010 |
|
4 | Hội thảo phát triển thương hiệu du lịch biển Việt Nam tại Bình Thuận | 100.000 | TCDL | Sở VHTTDL Bình Thuận | Quý 3+4/2011 |
|
5 | Tuyển chọn và sản xuất mẫu quà tặng du lịch đặc trưng (Souvenir) tại một số thu hút nhiều khách du lịch" (bao gồm cả tiền giải thưởng và sản xuất mẫu quà tặng) | 1.000.000 | TCDL | Sở VHTTDL các tỉnh có liên quan |
|
|
IV | Thực hiện xúc tiến, quảng bá du lịch Việt Nam thông qua việc thiết lập, cung cấp hệ thống cơ sở dữ liệu, thông tin du lịch Việt Nam phục vụ công tác xúc tiến du lịch | 1.350.000 |
|
|
|
|
1 | Nâng cấp trang Web và cập nhật bổ sung cơ sở dữ liệu du lịch Việt Nam | 500.000 | TCDL | Các đơn vị có liên quan | Quý 3+4/2010 |
|
2 | Sản xuất cập nhật thông tin du lịch sản phẩm quảng bá USB bằng nhiều thứ tiếng. | 850.000 | Cục HTQT | TCDL | Quý 3+4/2010 |
|
V | Thực hiện xúc tiến, quảng bá du lịch Việt Nam thông qua việc tổ chức các hoạt động để phát triển và nâng cao chất lượng sản phẩm, dịch vụ du lịch (xây dựng mới, nâng cấp tour, tuyến du lịch; hỗ trợ các hoạt động văn hóa, văn nghệ dân gian tại các khu, điể | 1.400.000 |
|
|
|
|
a) | Hỗ trợ hoạt động văn hóa-văn nghệ dân gian phục vụ khách du lịch tại các điểm du lịch đông khách | 1.400.000 |
|
|
|
|
1 | Lựa chọn các tiết mục thuộc lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn đặc sắc sắc, tiêu biểu của văn hóa dân tộc để xây dựng, dàn dựng thành chương trình nghệ thuật biểu diễn phục vụ khách du lịch đến Việt Nam được biểu diễn thường xuyên tại một địa điểm | 700.000 | Cục NTBD | Các đơn vị có liên quan | Quý 3+4/2010 | Nguồn kinh phí CT XTDL QG hỗ trợ 50% tổng dự toán |
2 | Lựa chọn các tiết mục thuộc lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn đặc sắc sắc, tiêu biểu của văn hóa dân tộc để xây dựng, dàn dựng thành chương trình nghệ thuật biểu diễn của đoàn/ nhóm nghệ thuật đại diện cho văn hóa, nghệ thuật Việt nam trình diễn tại các Lễ hộ | 700.000 | Cục NTBD | Các đơn vị có liên quan | Quý 3+4/2010 | Nguồn kinh phí CT XTDL QG hỗ trợ 50% tổng dự toán |
VI | Thực hiện xúc tiến, quảng bá du lịch Việt Nam thông qua tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn trong và ngoài nước nhằm nâng cao năng lực, kỹ năng xúc tiến du lịch cho cán bộ quản lý nhà nước về du lịch, cán bộ thuộc các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vự | 1.900.000 |
|
|
|
|
1 | Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn trong nước về xúc tiến du lịch | 900.000 | TCDL | Bộ Công an, Hải quan | Quý 3+4/2010 |
|
2 | Tổ chức 03 đoàn liên Bộ, ngành (gồm VPCP, Bộ Tài chính, Bộ VHTT&DL) đi bồi dưỡng, nghiên cứu kinh nghiệm xây dựng chính sách quảng bá hình ảnh quốc gia và xúc tiến du lịch tại: | 1.000.000 | Cục HTQT | TCDL, Vụ KHTC | Quý 3+4/2010 |
|
| Tổng cộng | 40.000.000 | (Bằng chữ: Bốn mươi tỷ đồng chẵn) |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.