TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23032/QĐ-CT | Hà Nội, ngày 21 tháng 11 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ VÀ LÀM CĂN CỨ TRUY THU THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG, THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XE ÔTÔ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Căn cứ Luật thuế Giá trị gia tăng, Luật thuế thu nhập doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định 314 TC/QĐ-TCCB ngày 21/08/1990 của Bộ Tài chính về việc thành lập Cục Thuế nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/05/2003 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/03/2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy;
Căn cứ Quyết định số 5753 QĐ-UB ngày 03/10/2001 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc “Ủy quyền cho Cục trưởng Cục Thuế Thành phố Hà Nội ký ban hành Bảng giá tối thiểu các tài sản: phương tiện vận tải, súng săn, súng thể thao để tính lệ phí trước bạ và áp dụng Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản là xe gắn máy để ấn định tính thuế giá trị gia tăng cho các đối tượng kinh doanh xe gắn máy trên địa bàn thành phố Hà Nội”;
Căn cứ tình hình giá cả thị trường tại thời điểm hiện nay;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Dự toán Cục Thuế Thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành bảng giá tối thiểu các loại xe ôtô và máy tổng thành (theo bảng giá đính kèm) để làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và làm căn cứ truy thu thuế GTGT, thuế TNDN đối với cơ sở kinh doanh khi bán hàng cho người tiêu dùng ghi giá bán trên hóa đơn thấp hơn giá trị thị trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thực hiện kể từ ngày 25/11/2005 và thay thế tất cả các Quyết định về giá tính Lệ phí trước bạ các loại xe ôtô, máy tổng thành do Cục thuế Thành phố Hà Nội ban hành trước quyết định này.
Điều 3. Phòng Tổng hợp Dự toán, Phòng Trước bạ và Thu khác, Phòng Thanh tra, Các Phòng quản lý thu thuộc Văn phòng Cục Thuế, các Chi cục Thuế quận huyện, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
BẢN HƯỚNG DẪN
XÁC ĐỊNH GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ VÀ GIÁ TÍNH THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG, THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐỐI VỚI XE ÔTÔ
(Kèm theo Quyết định số 23032/QĐ-CT ngày 21 tháng 11 năm 2005 của Cục thuế Thành phố Hà Nội)
Phần 1.
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Để đảm bảo việc xác định giá tính Lệ phí trước bạ tài sản được công bằng thống nhất và chống tiêu cực, chống thất thu Ngân sách Nhà nước. Cục thuế Thành phố Hà Nội hướng dẫn việc xác định giá trị xe ôtô theo Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 23032/QĐ-CT ngày 21/11/2005 như sau:
1) Đối với xe mới:
- Được áp dụng đối với các xe có chất lượng mới 100% theo từng loại xe, tương ứng với năm sản xuất.
2) Đối với xe đã qua sử dụng chưa đăng ký:
- Được áp dụng đối với các xe khi nhập khẩu vào Việt Nam là xe đã qua sử dụng, kể cả xe của các tổ chức, cá nhân nhập khẩu vào Việt Nam theo hình thức “tạm nhập, tái xuất” (được miễn thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt); sau đó được phép bán lại cho các tổ chức, cá nhân ở Việt Nam đăng ký sử dụng (sau khi đã nộp đủ thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt).
3) Đối với xe đã đăng ký:
Được áp dụng đối với các xe đã đăng ký sử dụng tại Việt Nam (trừ các xe đã nêu tại điểm 2 nêu trên)
4) Giá tính Lệ phí trước bạ của xe được xác định theo qui định tại Điểm 3, Mục 1, Phần II Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định của pháp luật về Lệ phí trước bạ.
5) Bảng giá tính LPTB là giá tối thiểu vì vậy các trường hợp có giá trị mua bán, trao đổi cao hơn bảng giá thì tính theo giá trị mua bán, trao đổi.
6) Đối với các loại xe do Việt Nam đã sản xuất, lắp ráp thì giá tính Lệ phí trước bạ đối với xe mới 100% năm 2005 được áp dụng cho các năm tiếp theo cho đến khi có quyết định điều chỉnh lại giá tính Lệ phí trước bạ của Cục thuế thành phố Hà Nội.
7) Các loại xe chưa được qui định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ hoặc khi giá xe thay đổi gây ra sự bất hợp lý giữa giá tính LPTB và giá trị thực tế của xe, các chi cục thuế Quận, Huyện phải báo cáo về cục thuế và gửi kèm hồ sơ xe (bản sao) để Cục thuế ban hành bảng giá bổ sung trước khi thu.
Phần 2.
GIÁ TÍNH THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ KINH DOANH XE ÔTÔ THUỘC DIỆN PHẢI THỰC HIỆN ÁP ĐẶT GIÁ
1) Việc áp đặt giá tính thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp chỉ thực hiện đối với các trường hợp sau:
+ Giá bán cho người tiêu dùng ghi trên hóa đơn (bao gồm cả thuế GTGT) thấp hơn giá tính LPTB.
+ Đối với loại xe chuyên dùng, xe đặc chủng có giá bán cho người tiêu dùng ghi trên hóa đơn (bao gồm cả thuế GTGT) thấp hơn giá tính LPTB sẽ được xử lý theo từng trường hợp cụ thể.
2) Đối với cơ sở lãnh doanh nộp thuế theo phương pháp trực tiếp:
Giá tính thuế là giá tính Lệ phí trước bạ của xe cùng loại
3) Đối với cơ sở kinh doanh bán lẻ nộp thuế theo phương pháp khấu trừ
Giá tính thuế được áp dụng theo công thức sau:
Giá tính thuế GTGT = | Giá tính Lệ phí trước bạ của xe cùng loại |
1 + Thuế suất GTGT tương ứng |
PHẦN I
CÁC LOẠI XE Ô TÔ SẢN XUẤT TỪ NĂM 1981 VỀ TRƯỚC
(Đơn vị: Triệu đồng)
Loại xe | Giá xe mới |
1. XE DO CÁC NƯỚC G7 SẢN XUẤT (ANH, PHÁP, ĐỨC, MỸ, Ý, CANADA, NHẬT) | |
1. XE CHỞ NGƯỜI: |
|
1.1/ Xe từ 05 chỗ trở xuống | 50 |
1.2/ Xe từ 06 chỗ đến 10 chỗ | 70 |
1.3/ Xe từ 11 chỗ đến 16 chỗ | 90 |
1.4/ Xe từ 17 chỗ đến 25 chỗ | 110 |
1.5/ Xe từ 26 chỗ đến 30 chỗ | 140 |
1.6/ Xe từ 31 chỗ đến 40 chỗ | 170 |
1.7/ Xe từ 41 chỗ trở lên | 200 |
2. XE VẬN TẢI |
|
2.1/ Xe dưới 2,5 tấn | 50 |
2.2/ Xe từ 2,5 tấn đến 04 tấn | 60 |
2.3/ Xe từ trên 04 tấn đến 07 tấn | 80 |
2.4/ Xe từ trên 07 tấn đến 10 tấn | 100 |
2.5/ Xe từ trên 10 tấn đến 15 tấn | 120 |
2.6/ Xe từ trên 15 tấn | 150 |
2. XE DO CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT |
|
1. XE CHỞ NGƯỜI: |
|
1.1/ Xe từ 05 chỗ trở xuống | 40 |
1.2/ Xe từ 06 chỗ đến 10 chỗ | 60 |
1.3/ Xe từ 11 chỗ đến 16 chỗ | 80 |
1.4/ Xe từ 17 chỗ đến 25 chỗ | 90 |
1.5/ Xe từ 26 chỗ đến 30 chỗ | 100 |
1.6/ Xe từ 31 chỗ đến 40 chỗ | 110 |
1.7/ Xe từ 41 chỗ trở lên | 130 |
2. XE VẬN TẢI |
|
2.1/ Xe dưới 2,5 tấn | 40 |
2.2/ Xe từ 2,5 tấn đến 04 tấn | 50 |
2.3/ Xe từ trên 04 tấn đến 07 tấn | 60 |
2.4/ Xe từ trên 07 tấn đến 10 tấn | 70 |
2.5/ Xe từ trên 10 tấn đến 15 tấn | 80 |
2.6/ Xe từ trên 15 tấn | 90 |
PHẦN II
CÁC LOẠI XE Ô TÔ SẢN XUẤT TỪ NĂM 1982 ĐẾN NĂM 1996
(Đơn vị: Triệu đồng)
Loại xe | Giá xe mới/ Năm sản xuất | ||||
82-84 | 85-87 | 88-90 | 91-93 | 94-96 | |
CHƯƠNG I: XE DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT |
|
|
|
| |
A. XE DU LỊCH 04, 05 CHỖ |
|
|
|
|
|
1, HIỆU TOYOTA, NISSAN, HONDA |
|
|
|
|
|
1.1. Dung tích xi lanh từ 1.3 trở xuống | 130 | 160 | 200 | 250 | 310 |
1.2. Dung tích xi lanh trên 1.3 đến 1.6 | 140 | 180 | 220 | 280 | 350 |
1.3. Dung tích xi lanh trên 1.6 đến 2.0 | 170 | 210 | 260 | 320 | 400 |
1.4. Dung tích xi lanh trên 2.0 đến 2.5 | 180 | 220 | 280 | 350 | 440 |
1.5. Dung tích xi lanh trên 2.5 đến 3.0 | 220 | 270 | 340 | 420 | 530 |
1.6. Dung tích xi lanh trên 3.0 | 260 | 320 | 400 | 500 | 620 |
2, XE HIỆU KHÁC |
|
|
|
|
|
Tính bằng (=) 80% xe tại điểm 1 mục này |
|
|
|
|
|
B. XE VIỆT DÃ GẦM CAO |
|
|
|
|
|
1, HIỆU TOYOTA, NISSAN, HONDA |
|
|
|
|
|
1.1. Dung tích xi lanh từ 2.5 trở xuống | 190 | 240 | 300 | 380 | 470 |
1.2. Dung tích xi lanh trên 2.5 đến 3.0 | 220 | 280 | 350 | 440 | 550 |
1.3. Dung tích xi lanh trên 3.0 đến 4.2 | 260 | 330 | 410 | 510 | 640 |
1.4. Dung tích xi lanh trên 4.2 đến 4.5 | 300 | 370 | 460 | 580 | 720 |
1.5. Dung tích xi lanh trên 4.5 | 330 | 410 | 510 | 640 | 800 |
2, XE HIỆU KHÁC |
|
|
|
|
|
Tính bằng (=) 90% xe tại điểm 1 mục này |
|
|
|
|
|
C. XE KHÁCH TỪ 06 CHỖ TRỞ LÊN |
|
|
|
|
|
1. Xe mini car 06 chỗ | 80 | 100 | 130 | 160 | 200 |
2. Xe từ 07 chỗ đến 09 chỗ | 100 | 120 | 150 | 190 | 240 |
3. Xe từ 10 chỗ đến 12 chỗ | 110 | 140 | 180 | 220 | 280 |
4. Xe từ 13 chỗ đến 16 chỗ | 140 | 180 | 220 | 280 | 350 |
5. Xe từ 17 chỗ đến 26 chỗ | 180 | 230 | 290 | 360 | 450 |
6. Xe từ 27 chỗ đến 30 chỗ | 220 | 280 | 350 | 440 | 550 |
7. Xe từ 31 chỗ đến 40 chỗ | 290 | 360 | 450 | 560 | 700 |
8. Xe từ 41 chỗ đến 50 chỗ | 220 | 460 | 580 | 720 | 900 |
9. Xe từ 50 chỗ trở lên |
| 620 | 770 | 960 | 1200 |
D. XE VẬN TẢI |
|
|
|
|
|
1. Xe trọng tải từ 1,5 tấn trở xuống | 60 | 70 | 90 | 110 | 140 |
2. Xe trọng tải trên 1,5 tấn đến 03 tấn | 70 | 90 | 110 | 140 | 180 |
3. Xe trọng tải trên 03 tấn đến 05 tấn | 90 | 110 | 140 | 180 | 230 |
4. Xe trọng tải trên 05 tấn đến 07 tấn | 110 | 140 | 180 | 220 | 270 |
5. Xe trọng tải trên 07 tấn đến 10 tấn | 140 | 170 | 210 | 260 | 320 |
6. Xe trọng tải trên 10 tấn đến 15 tấn | 140 | 180 | 230 | 290 | 360 |
7. Xe trọng tải trên 15 tấn | 170 | 210 | 260 | 330 | 410 |
CHƯƠNG II: XE DO CÁC HÃNG CỦA ĐỨC SẢN XUẤT |
|
|
|
| |
A. XE CHỞ NGƯỜI 04,09 CHỖ |
|
|
|
|
|
1, HIỆU MERCEDES, BMW, PORCHE |
|
|
|
|
|
1.1 Dung tích xi lanh dưới 1.6 | 220 | 270 | 340 | 420 | 520 |
1.2 Dung tích xi lanh trên 1.6 đến 2.0 | 240 | 300 | 380 | 480 | 600 |
1.3 Dung tích xi lanh trên 2.0 đến 2.5 | 270 | 340 | 420 | 520 | 650 |
1.4 Dung tích xi lanh trên 2.5 đến 3.0 | 320 | 400 | 500 | 620 | 770 |
1.5 Dung tích xi lanh trên 3.0 | 370 | 460 | 580 | 720 | 900 |
2, XE HIỆU KHÁC |
|
|
|
|
|
Tính bằng (=) 70% xe tại điểm 1 mục này |
|
|
|
|
|
B. XE CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊN |
|
|
|
|
|
Tính bằng xe do Nhật Bản sản xuất |
|
|
|
|
|
C. XE VẬN TẢI |
|
|
|
|
|
1. HIỆU IFA | 60 | 70 | 90 | 110 | 140 |
2. HIỆU MULTICAL | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 |
3. XE HIỆU KHÁC |
|
|
|
|
|
Tính bằng xe do Nhật Bản sản xuất |
|
|
|
|
|
CHƯƠNG III: XE DO CÁC HÃNG CỦA MỸ SẢN XUẤT |
|
|
|
| |
A. XE CHỞ NGƯỜI 04,09 CHỖ |
|
|
|
|
|
1.1. Dung tích xi lanh dưới 2.0 | 170 | 210 | 260 | 330 | 410 |
1.2 Dung tích xi lanh trên 2.0 đến 3.0 | 210 | 260 | 320 | 400 | 500 |
1.3 Dung tích xi lanh trên 3.0 đến 4.0 | 280 | 350 | 440 | 550 | 690 |
1.4 Dung tích xi lanh trên 4.0 | 350 | 440 | 550 | 690 | 860 |
B. XE CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊN |
|
|
|
|
|
Tính bằng xe do Nhật Bản sản xuất |
|
|
|
|
|
C. XE VẬN TẢI |
|
|
|
|
|
Tính bằng xe do Nhật Bản sản xuất |
|
|
|
|
|
CHƯƠNG IV: XE DO ANH, PHÁP, Ý, THỤY ĐIỂN SẢN XUẤT |
|
|
| ||
A. XE CHỞ NGƯỜI 04,09 CHỖ |
|
|
|
|
|
1.1 Dung tích xi lanh dưới 1.6 | 110 | 140 | 180 | 230 | 290 |
1.2 Dung tích xi lanh trên 1.6 đến 2.0 | 140 | 180 | 220 | 270 | 340 |
1.3 Dung tích xi lanh trên 2.0 đến 2.5 | 160 | 200 | 250 | 310 | 390 |
1.4 Dung tích xi lanh trên 2.5 đến 3.0 | 180 | 230 | 290 | 360 | 450 |
1.5 Dung tích xi lanh trên 3.0 | 220 | 270 | 340 | 420 | 520 |
B. XE CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊN |
|
|
|
|
|
Tính bằng xe do Nhật Bản sản xuất |
|
|
|
|
|
C. XE VẬN TẢI |
|
|
|
|
|
Tính bằng xe do Nhật Bản sản xuất |
|
|
|
|
|
CHƯƠNG V: XE DO CÁC HÃNG HÀN QUỐC SẢN XUẤT |
|
|
|
| |
Tính bằng 80% xe hiệu TOYOTA, NISSAN, HONDA do Nhật Bản sản xuất cùng loại |
| ||||
CHƯƠNG VI: XE DO CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT |
|
|
|
| |
Tính bằng 60% xe hiệu TOYOTA, NISSAN, HONDA do Nhật Bản sản xuất cùng loại |
| ||||
CHƯƠNG VII: XE DO VIỆT NAM SẢN XUẤT, LẮP RÁP |
|
|
|
| |
1. XE DO LIÊN DOANH Ô TÔ HÒA BÌNH |
|
|
|
|
|
1.1/ MAZDA 323 |
|
|
| 190 | 240 |
1.2/ MAZDA 626 |
|
|
| 240 | 300 |
1.3/ MAZDA E2000 |
|
|
| 210 | 260 |
1.4/ MAZDA B2200 04 CỬA |
|
|
| 190 | 240 |
1.5/ MAZDA B2200 02 CỬA |
|
|
|
|
|
Tính bằng 80% xe 04 cửa cùng loại |
|
|
|
|
|
1.6/ KIA PRIDE 1.3 |
|
|
| 120 | 150 |
1.7/ KIA PRIDE CD5 |
|
|
| 100 | 120 |
1.8/ KIA CERES |
|
|
| 100 | 130 |
2. XE DO CÔNG TY MEKONG SẢN XUẤT, LẮP RÁP |
|
|
|
| |
2.1/ MEKONG STAS |
|
|
| 140 | 170 |
2.2/ MEKONG JEEP |
|
|
| 140 | 180 |
2.3/ IVECO TURBO DAILY 16 ĐẾN 24 CHỖ |
|
|
| 220 | 270 |
2.4/ IVECO TURBO DAILY 30 CHỖ TRỞ LÊN |
|
|
| 300 | 380 |
2.5/ MEKONG TẢI THÙNG DƯỚI 2,5 TẤN |
|
|
| 80 | 100 |
3. CÁC LOẠI XE KHÁCH DO VIỆT NAM SẢN XUẤT |
|
|
|
| |
3.1 XE TỪ 31 CHỖ ĐẾN 40 CHỖ | 120 | 150 | 190 | 240 | 300 |
3.2 XE TỪ 41 CHỖ TRỞ LÊN | 130 | 160 | 200 | 250 | 310 |
PHẦN III
CÁC LOẠI XE Ô TÔ SẢN XUẤT TỪ NĂM 1997 ĐẾN NĂM 2005
(Đơn vị: Triệu đồng)
Loại xe | Giá xe mới/ Năm sản xuất | ||||||||
97-98 | 99-00 | 01-02 | 03-04 | 2005 | |||||
CHƯƠNG l: XE Ô TÔ NHẬT |
|
|
|
|
| ||||
A. XE Ô TÔ HIỆU TOYOTA |
|
|
|
|
| ||||
1. TOYOTA LEXUS |
|
|
|
|
| ||||
1.1/ Loại LS430 (4.3) | 1640 | 1820 | 2020 | 2380 | 2800 | ||||
1.2/ Loại LS 400 (4.0) | 1180 | 1310 | 1450 | 1700 | 2000 | ||||
1.3/ Loại GS, ES 300 | 940 | 1040 | 1160 | 1360 | 1600 | ||||
2. TOYOTA LEXUS 2 CẦU |
|
|
| 0 |
| ||||
2.1/ Loại LX 470 | 1350 | 1500 | 1670 | 1960 | 2300 | ||||
2.2/ Loại GX 470 | 1290 | 1430 | 1590 | 1870 | 2200 | ||||
2.3/ Loại RX330 | 880 | 980 | 1090 | 1280 | 1500 | ||||
3. TOYOTA CROWN |
|
|
|
|
| ||||
3.1/ Loại Super Saloon 3.0 | 890 | 990 | 1100 |
|
| ||||
3.2/ Loại Royal Saloon 3.0 |
|
|
|
|
| ||||
Tính bằng 110% loại Super Saloon 3.0 |
|
|
|
|
| ||||
3.3/ Loại STD dung tích xy lanh 2.4 | 650 | 720 | 800 |
|
| ||||
3.4/ Loại STD dung tích xy lanh 2.2 | 570 | 630 | 700 |
|
| ||||
4. TOYOTA CRESSIDA |
|
|
|
|
| ||||
4.1/ Loại dung tích xy lanh 3.0 | 810 | 900 | 1000 |
|
| ||||
4.2/ Loại dung tích xy lanh 2.5 trở xuống | 650 | 720 | 800 |
|
| ||||
5. TOYOTA AVALON 3.0 |
|
|
|
|
| ||||
- Tính bằng loại Cressida 3.0 |
|
|
|
|
| ||||
6. TOYOTA CAMRY |
|
|
|
|
| ||||
6.1/ Loại dung tích xy lanh 3.0 | 750 | 830 | 920 | 1080 | 1200 | ||||
6.2/ Loại dung tích xy lanh 2.4 | 680 | 760 | 840 | 990 | 1100 | ||||
6.3/ Loại dung tích xy lanh 2.2 | 620 | 690 | 770 | 900 | 1000 | ||||
6.4/ Loại dung tích xy lanh 2.0 | 530 | 590 | 650 | 770 | 850 | ||||
7. TOYOTA SUPRA 3.0 | 940 | 1040 | 1150 | 1350 | 1500 | ||||
8. TOYOTA KHÁC: CORONA, COROLLA, CELICA, XA (04 CỬA) |
|
| |||||||
8.1/ Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống | 350 | 390 | 430 | 500 | 550 |
| |||
8.2/ Loại dung tích xy lanh trên 1.3 đến 1.6 | 370 | 410 | 460 | 540 | 600 |
| |||
8.3/ Loại dung tích xy lanh trên 1.6 đến 2.0 | 500 | 550 | 610 | 720 | 800 |
| |||
8.4/ Loại dung tích xy lanh trên 2.0 đến 2.5 | 530 | 590 | 650 | 770 | 850 |
| |||
8.5/ Loại dung tích xy lanh trên 2.5 đến 3.0 | 590 | 660 | 730 | 860 | 950 |
| |||
8.6/ Loại 02 cửa |
|
|
|
|
|
| |||
Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích |
|
|
|
|
|
| |||
9. TOYOTA 4 RUNER (HILUX SUF) |
|
|
|
|
|
| |||
9.1/ Loại 04 cửa, 3.0 | 620 | 690 | 770 | 900 | 1000 |
| |||
9.2/ Loại 04 cửa, 2.4 | 530 | 590 | 650 | 770 | 850 |
| |||
9.3/ Loại 02 cửa |
|
|
|
|
|
| |||
Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích |
|
|
|
|
|
| |||
10. TOYOTA LAND CRUISER |
|
|
|
|
|
| |||
10.1/ Loại 4.5, 05 cửa | 910 | 1010 | 1120 | 1320 | 1550 |
| |||
10.2/ Loại 4.2, 05 cửa | 820 | 910 | 1010 | 1190 | 1400 |
| |||
10.3/ Loại STD 4.0 trở xuống, 05 cửa | 650 | 720 | 800 | 940 | 1100 |
| |||
10.4/ Loại Prado 2.7, 05 cửa | 700 | 780 | 870 | 1020 | 1200 |
| |||
10.5/ Loại Prado 4.0, 05 cửa | 940 | 1040 | 1160 | 1360 | 1600 |
| |||
10.6/ Loại 03 cửa |
|
|
|
|
|
| |||
Tính bằng 80% loại 05 cửa cùng loại, dung tích |
|
|
|
|
|
| |||
11. TOYOTA RAV4 | 620 | 690 | 770 | 900 | 1000 |
| |||
12. TOYOTA ZACE | 410 | 450 | 500 | 590 | 650 |
| |||
13. TOYOTA PREVIA, TREVIA | 750 | 830 | 920 | 1080 | 1200 |
| |||
14. TOYOTA SIENA 07 CHỖ 3.3 | 860 | 960 | 1070 | 1260 | 1400 |
| |||
15. TOYOTA HIACE |
|
|
|
|
|
| |||
16.1/ Loại 12 chỗ | 350 | 390 | 430 | 500 | 550 |
| |||
16.2/ Loại 15, 16 chỗ | 370 | 410 | 460 | 540 | 600 |
| |||
16. TOYOTA COASTER |
|
|
|
|
|
| |||
17.1/ Loại 24, 26 chỗ | 620 | 690 | 770 | 900 | 1000 |
| |||
17.2/ Loại 30 chỗ | 680 | 760 | 840 | 990 | 1100 |
| |||
B. XE ÔTÔ HIỆU NISSAN |
|
|
|
|
|
| |||
1. NISSAN CEDRIC, GLORIA, MAXIMA 3.0 | 680 | 760 | 840 | 990 | 1100 |
| |||
2. NISSAN INFINITI |
|
|
|
|
|
| |||
2.1/ Loại dung tích xy lanh trên 2.0 đến 3.0 | 1120 | 1240 | 1380 | 1620 | 1800 |
| |||
2.2/ Loại dung tích xy lanh trên 3.0 đến 4.5 | 1240 | 1380 | 1530 | 1800 | 2000 |
| |||
3. NISSAN KHÁC: CEFIRO, BLUEBIRD, BRIMERA, SUNNY, ALTIMA (04 CỬA) |
| ||||||||
3.1/ Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống | 350 | 390 | 430 | 500 | 550 | ||||
3.2/ Loại dung tích xy lanh trên 1.3 đến 1.6 | 370 | 410 | 460 | 540 | 600 | ||||
3.3/ Loại dung tích xy lanh trên 1.6 đến 2.0 | 500 | 550 | 610 | 720 | 800 | ||||
3.4/ Loại dung tích xy lanh trên 2.0 đến 2.5 | 530 | 590 | 650 | 770 | 850 | ||||
3.5/ Loại dung tích xy lanh trên 2.5 đến 3.0 | 620 | 690 | 770 | 900 | 1000 | ||||
3.6/ Loại 02 cửa |
|
|
|
|
| ||||
Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích |
|
|
|
|
| ||||
4. NISSAN PATROL, SAFARI |
|
|
|
|
| ||||
4.1/ Loại dung tích xy lanh 4.2, 04 cửa | 800 | 890 | 990 | 1170 | 1300 | ||||
4.2/ Loại dung tích xy lanh 2.8, 04 cửa | 680 | 760 | 840 | 990 | 1100 | ||||
4.3/ Loại 02 cửa |
|
|
|
|
| ||||
Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích |
|
|
|
|
| ||||
5. NISSAN PATHFINDER, TERRANO, X-TRAL |
|
|
|
| |||||
5.1/ Loại dung tích xy lanh 2.4, 05 cửa | 560 | 620 | 690 | 810 | 900 | ||||
5.2/ Loại dung tích xy lanh 2.7, 05 cửa | 620 | 690 | 770 | 900 | 1000 | ||||
5.3/ Loại 03 cửa |
|
|
|
|
| ||||
Tính bằng 80% loại 05 cửa cùng loại, dung tích |
|
|
|
|
| ||||
6. NISSAN MURANO 3.5 | 860 | 960 | 1070 | 1260 | 1400 | ||||
7. NISSAN URVAN |
|
|
|
|
| ||||
7.1/ Loại 12 chỗ | 310 | 340 | 380 | 450 | 500 | ||||
7.2/ Loại 15 chỗ | 350 | 390 | 430 | 500 | 550 | ||||
8. NISSAN CIVILIAN |
|
|
|
|
| ||||
8.1/ Loại 26 chỗ | 560 | 620 | 690 | 810 | 900 | ||||
8.2/ Loại 30 chỗ | 620 | 690 | 770 | 900 | 1000 | ||||
C. XE Ô TÔ HIỆU HONDA |
|
|
|
|
| ||||
1. HONDA LEGEND, ACCURA 3.2, 3.5 | 940 | 1040 | 1150 | 1350 | 1500 | ||||
2. HONDA STRAEM 2,0 07 CHỖ | 500 | 550 | 610 | 720 | 800 | ||||
3. HONDA ACCORD, INSPIRE, VIGOR |
|
|
|
|
| ||||
3.1/ Loại dung tích xy lanh 1.8, 2.0 | 560 | 620 | 690 | 810 | 900 | ||||
3.2/ Loại dung tích xy lanh 2.2 | 620 | 690 | 770 | 900 | 1000 | ||||
3.3/ Loại dung tích xy lanh 2.4 | 680 | 760 | 840 | 990 | 1100 | ||||
3.4/ Loại dung tích xy lanh 2.7 | 750 | 830 | 920 | 1080 | 1200 | ||||
4. HONDA CIVIC, INTEGRA 1.6 | 410 | 450 | 500 | 590 | 650 | ||||
* Xe mục 1, 2, 3, 4 là xe 04 cửa, nếu là xe 02 cửa thì tính bằng 80% xe 04 cửa cùng loại, dung tích | |||||||||
5. HONDA PASSPORT GẦM CAO | 620 | 690 | 770 | 900 | 1000 | ||||
6. HONDA ODYSSEY, CRV 07, 08 CHỖ | 560 | 620 | 690 | 810 | 900 | ||||
D. XE Ô TÔ HIỆU MITSUBISHI |
|
|
|
|
| ||||
1. MITSUBISHI 04, 05 CHỖ, 04 CỬA |
|
|
|
|
| ||||
1.1/ Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống | 370 | 410 | 460 | 540 | 600 | ||||
1.2/ Loại dung tích xy lanh trên 1.3 đến 1.6 | 410 | 450 | 500 | 590 | 650 | ||||
1.3/ Loại dung tích xy lanh trên 1.6 đến 2.0 | 440 | 490 | 540 | 630 | 700 | ||||
1.4/ Loại dung tích xy lanh trên 2.0 đến 2.5 | 560 | 620 | 690 | 810 | 900 | ||||
1.5/ Loại dung tích xy lanh trên 2.5 đến 3.0 | 680 | 760 | 840 | 990 | 1100 | ||||
1.6/ Loại 02 cửa |
|
|
|
|
| ||||
Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích |
|
|
|
|
| ||||
2. MITSUBISHI MONTERO, PAJERO, 04, 05 CỬA, GẦM CAO |
|
|
| ||||||
2.1/ Loại dung tích xy lanh 2.5 trở xuống | 560 | 620 | 690 | 810 | 900 | ||||
2.2/ Loại dung tích xy lanh 2.6 đến 3.0 | 680 | 760 | 840 | 990 | 1100 | ||||
2.3/ Loại 3.0 chuyên dụng chở tiền |
|
|
|
| 510 | ||||
2.4/ Loại dung tích xy lanh trên 3.0 | 750 | 830 | 920 | 1080 | 1200 | ||||
2.5/ Loại 02 cửa |
|
|
|
|
| ||||
Tính bằng 80% loại 05 cửa cùng dung tích |
|
|
|
|
| ||||
3. MITSUBISHI EXPO, RVR, DERICA 07, 08 CHỖ | 560 | 620 | 690 | 810 | 900 | ||||
4. MITSUBISHI MINI CAR 06 CHỖ | 310 | 340 | 380 | 450 | 500 | ||||
5. MITSUBISHI L300, DELICA 12 CHỖ | 370 | 410 | 460 | 540 | 600 | ||||
6. MITSUBISHI KHÁCH |
|
|
|
|
| ||||
6.1/ Loại 26 chỗ | 500 | 550 | 610 | 720 | 800 | ||||
6.2/ Loại 30 chỗ | 620 | 690 | 770 | 900 | 1000 | ||||
E. XE Ô TÔ HIỆU MAZDA |
|
|
|
|
| ||||
1. MAZDA 929, SENTIA |
|
|
|
|
| ||||
1.1/ Loại dung tích xy lanh 3.0 | 750 | 830 | 920 | 1080 | 1200 | ||||
1.2/ Loại dung tích xy lanh dưới 3.0 | 620 | 690 | 770 | 900 | 1000 | ||||
2. MAZDA 626;6 |
|
|
|
|
| ||||
2.1/ Loại dung tích xy lanh 2.0 | 500 | 550 | 610 | 720 | 800 | ||||
2.2/ Loại dung tích xy lanh trên 2.0 | 620 | 690 | 770 | 900 | 1000 | ||||
3. MAZDA 323;3 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| ||||
3.1/ Loại dung tích xy lanh 1.3 | 370 | 410 | 460 | 540 | 600 | ||||
3.2/ Loại dung tích xy lanh 1.5, 1.6 | 410 | 450 | 500 | 590 | 650 | ||||
4. MAZDA MPV 07, 08 CHỖ | 560 | 620 | 690 | 810 | 900 | ||||
5. MAZDA E2000 12 ĐẾN 15 CHỖ | 370 | 410 | 460 | 540 | 600 | ||||
6. MAZDA 24 ĐẾN 26 CHỖ | 500 | 550 | 610 | 720 | 800 | ||||
7. MAZDA 27 ĐẾN 30 CHỖ | 620 | 690 | 770 | 900 | 1000 | ||||
F. XE Ô TÔ HIỆU ISUZU |
|
|
|
|
| ||||
1. ISUZU 04, 05 CHỖ, 04 CỬA |
|
|
|
|
| ||||
1.1/ Loại dung tích xy lanh 1.6 trở xuống | 310 | 340 | 380 | 450 | 500 | ||||
1.2/ Loại dung tích xy lanh 1.8, 2.0 | 370 | 410 | 460 | 540 | 600 | ||||
2. ISUZU TROOPER, BIGHORN 04 CỬA | 620 | 690 | 770 | 900 | 1000 | ||||
3. LOẠI 02 CỬA |
|
|
|
|
| ||||
Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng loại, dung tích |
|
|
|
|
| ||||
4. ISUZU CHỞ NGƯỜI TỪ 08 ĐẾN 30 CHỖ |
|
|
|
|
| ||||
4.1/ Loại 08 đến 10 chỗ | 310 | 340 | 380 | 450 | 500 | ||||
4.2/ Loại 11 đến 16 chỗ | 390 | 430 | 480 | 560 | 620 | ||||
4.3/ Loại 17 đến 26 chỗ | 500 | 550 | 610 | 720 | 800 | ||||
4.4/ Loại 27 đến 30 chỗ | 600 | 670 | 740 | 870 | 970 | ||||
G. XE Ô TÔ HIỆU DAIHATSU |
|
|
|
|
| ||||
1. DAIHATSU |
|
|
|
|
| ||||
1.1/ Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống | 250 | 280 | 310 | 360 | 400 | ||||
1.2/ Loại dung tích xy lanh trên 1.3 đến 1.6 | 310 | 340 | 380 | 450 | 500 | ||||
1.3/ Loại dung tích xy lanh trên 1.6 đến 2.0 | 440 | 490 | 540 | 630 | 700 | ||||
2. DAIHATSU RUGGER 2.8 GẦM CAO | 500 | 550 | 610 | 720 | 800 | ||||
3. DAIHATSU FEROZA, ROCKY 1.6 GẦM CAO | 370 | 410 | 460 | 540 | 600 | ||||
4. DAIHATSU MINI CAR 06 CHỖ | 310 | 340 | 380 | 450 | 500 | ||||
H. XE Ô TÔ HIỆU SUZUKI |
|
|
|
|
| ||||
1. SUZUKI 04, 05 CHỖ 04 CỬA |
|
|
|
|
| ||||
1.1/ Loại dung tích xy lanh 1.0 trở xuống | 250 | 280 | 310 | 360 | 400 | ||||
1.2/ Loại dung tích xy lanh trên 1.0 đến 1.3 | 310 | 340 | 380 | 450 | 500 | ||||
1.3/ Loại dung tích xy lanh trên 1.3 đến 1.6 | 370 | 410 | 460 | 540 | 600 | ||||
2. SUZUKI SAMURAI, SIDEWICK GẦM CAO |
|
|
|
|
| ||||
2.1/ Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống | 370 | 410 | 460 | 540 | 600 | ||||
2.2/ Loại dung tích xy lanh trên 1.3 đến 1.6 | 440 | 490 | 540 | 630 | 700 | ||||
3. SUZUKI VITARA GRAND GẦM CAO 2.0, 05 CHỖ | 470 | 520 | 580 | 680 | 750 | ||||
4. SUZUKI VITARA GRAND GẦM CAO 2.7, 07 CHỖ | 500 | 550 | 610 | 720 | 800 | ||||
5. SUZUKI MINI CAR: CARRY 06 CHỖ | 250 | 280 | 310 | 360 | 400 | ||||
6. SUZUKI LOẠI 02 CỬA |
|
|
|
|
| ||||
Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng loại, dung tích |
|
|
|
|
| ||||
J. XE Ô TÔ HIỆU SABARU, FUJI |
|
|
|
|
| ||||
1. LEGACY | 530 | 590 | 650 | 770 | 850 | ||||
2. IMPRERA | 470 | 520 | 580 | 680 | 750 | ||||
K. XE Ô TÔ BUS CÁC HÃNG CỦA NHẬT |
|
|
|
|
| ||||
1. XE BUS 31 ĐẾN 40 CHỖ | 860 | 960 | 1070 | 1260 | 1400 | ||||
2. XE BUS 41 ĐẾN 50 CHỖ | 940 | 1040 | 1150 | 1350 | 1500 | ||||
L. XE Ô TÔ TẢI CÁC HÃNG CỦA NHẬT |
|
|
|
|
| ||||
1. XE TẢI MUI KÍN (KIỂU XE KHÁCH KHOANG HÀNG LIÊN CABIN) |
| ||||||||
Tính bằng 80% xe cùng loại, dung tích |
|
|
|
|
| ||||
2. XE PICKUP HIỆU TOYOTA, NISSAN 04 CỬA |
|
|
|
|
| ||||
2.1/ Loại dung tích xy lanh 2.0 trở xuống | 250 | 280 | 310 | 360 | 400 | ||||
2.2/ Loại dung tích xy lanh 2.2 đến dưới 2.8 | 290 | 320 | 350 | 410 | 450 | ||||
2.3/ Loại dung tích xy lanh 2.8 đến 3.0 | 310 | 340 | 380 | 450 | 500 | ||||
2.4/ Loại 02 cửa |
|
|
|
|
| ||||
Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích |
|
|
|
|
| ||||
4. XE TẢI THÙNG CỐ ĐỊNH |
|
|
|
|
| ||||
4.1/ Loại trọng tải dưới 01 tấn | 130 | 140 | 150 | 180 | 200 | ||||
4.2/ Loại trọng tải 01 tấn đến 1.5 tấn | 160 | 180 | 200 | 230 | 250 | ||||
4.3/ Loại trọng tải trên 1.5 tấn đến 02 tấn | 190 | 210 | 230 | 270 | 300 | ||||
4.4/ Loại trọng tải trên 02 tấn đến 03 tấn | 220 | 240 | 270 | 320 | 350 | ||||
4.5/ Loại trọng tải trên 03 tấn đến 05 tấn | 290 | 320 | 350 | 410 | 450 | ||||
4.6/ Loại trọng tải trên 05 tấn đến 07 tấn | 310 | 340 | 380 | 450 | 500 | ||||
4.7/ Loại trọng tải trên 07 tấn đến 09 tấn | 350 | 390 | 430 | 500 | 550 | ||||
4.8/ Loại trọng tải trên 09 tấn đến 11 tấn | 370 | 410 | 460 | 540 | 600 | ||||
4.9/ Loại trọng tải trên 11 tấn đến 15 tấn | 440 | 490 | 540 | 630 | 700 | ||||
4.10/ Loại trọng tải trên 15 tấn đến 20 tấn | 470 | 520 | 580 | 680 | 750 | ||||
4.11/ Loại trọng tải trên 20 tấn | 530 | 590 | 650 | 770 | 850 | ||||
CHƯƠNG II: XE Ô TÔ ĐỨC |
|
|
|
|
| ||||
A. XE Ô TÔ HIỆU MERCEDES - BEN |
|
|
|
|
| ||||
1. MERCEDES E180 | 700 | 780 | 870 | 1020 | 1200 | ||||
2. MERCEDES E190 | 770 | 850 | 940 | 1110 | 1300 | ||||
3. MERCEDES E200 | 820 | 910 | 1010 | 1190 | 1400 | ||||
4. MERCEDES E220 | 880 | 980 | 1090 | 1280 | 1500 | ||||
5. MERCEDES E230 TÍNH BẰNG 105 % MERCEDES E220 |
|
|
| ||||||
6. MERCEDES E240 TÍNH BẰNG 110 % MERCEDES E220 |
|
|
| ||||||
7. MERCEDES E250, E260 TÍNH BẰNG 115 % MERCEDES E220 |
|
|
| ||||||
8. MERCEDES E280 TÍNH BẰNG 120 % MERCEDES E220 |
|
|
| ||||||
9. MERCEDES E300 | 1050 | 1170 | 1300 | 1530 | 1800 | ||||
10. MERCEDES E320, E350, E380 | 1180 | 1310 | 1450 | 1700 | 2000 | ||||
11. MERCEDES E400 | 1230 | 1370 | 1520 | 1790 | 2100 | ||||
12. MERCEDES E420, E430, E450 | 1290 | 1430 | 1590 | 1870 | 2200 | ||||
13. MERCEDES S500, S560 | 1580 | 1760 | 1960 | 2300 | 2700 | ||||
14. MERCEDES S600 | 1700 | 1890 | 2100 | 2470 | 2900 | ||||
15. MERCEDES CLS 350 | 1400 | 1560 | 1730 | 2040 | 2400 | ||||
16. MERCEDES CLS 500 | 1700 | 1890 | 2100 | 2470 | 2900 | ||||
17. MERCEDES MODEL C TÍNH BẰNG 80% MODEL E |
|
|
|
| |||||
18. MESCEDES MODEL ML TÍNH BẰNG 90% MODEL E |
|
|
|
| |||||
19. MESCEDES MODEL S TÍNH BẰNG 130% MODEL E |
|
|
|
| |||||
20. MESCEDES MODEL G TÍNH BẰNG 150% MODEL E |
|
|
|
| |||||
B. XE Ô TÔ HIỆU BMW |
|
|
|
|
| ||||
1. BMW SERIES 3 |
|
|
|
|
| ||||
1.1/ BMW 316i | 590 | 650 | 720 | 850 | 1000 | ||||
1.2/ BMW 318i | 650 | 720 | 800 | 940 | 1100 | ||||
1.3/ BMW 320i | 700 | 780 | 870 | 1020 | 1200 | ||||
1.4/ BMW 323i, 324i, 325i | 730 | 810 | 900 | 1060 | 1250 | ||||
1.5/ BMW 328i | 820 | 910 | 1010 | 1190 | 1400 | ||||
2. BMW SERIES 5 |
|
|
|
|
| ||||
2.1/ BMW 518i | 700 | 780 | 870 | 1020 | 1200 | ||||
2.2/ BMW 520i | 770 | 850 | 940 | 1110 | 1300 | ||||
2.3/ BMW 525i | 820 | 910 | 1010 | 1190 | 1400 | ||||
2.4/ BMW 528i, 530i | 880 | 980 | 1090 | 1280 | 1500 | ||||
2.5/ BMW 535i | 940 | 1040 | 1160 | 1360 | 1600 | ||||
2.6/ BMW 540i | 1050 | 1170 | 1300 | 1530 | 1800 | ||||
3. BMW SERIES 7 |
|
|
|
|
| ||||
3.1/ BMW 725i, 728i | 880 | 980 | 1090 | 1280 | 1500 | ||||
3.2/ BMW 730i, 735i | 1000 | 1110 | 1230 | 1450 | 1700 | ||||
3.3/ BMW 740i | 1120 | 1240 | 1380 | 1620 | 1900 | ||||
3.4/ BMW 750i | 1400 | 1560 | 1730 | 2040 | 2400 | ||||
4. BMW SERIES 8 |
|
|
|
|
| ||||
4.1/ BMW 840 G | 1230 | 1370 | 1520 | 1790 | 2100 | ||||
4.2/ BMW 850 G | 1290 | 1430 | 1590 | 1870 | 2200 | ||||
5. BMW 2 CẦU GẦM CAO |
|
|
|
|
| ||||
5.1/ BMW X5 3.0 | 1120 | 1240 | 1380 | 1620 | 1900 | ||||
5.2/ BMW X5 4.0 | 1180 | 1310 | 1450 | 1700 | 2000 | ||||
5.3/ BMW X5 4.4 | 1230 | 1370 | 1520 | 1790 | 2100 | ||||
5.4/ BMW X3 2.3 | 820 | 910 | 1010 | 1190 | 1400 | ||||
C. XE Ô TÔ HIỆU AUDI |
|
|
|
|
| ||||
1. AUDI A6 2.8 | 680 | 750 | 830 | 980 | 1150 | ||||
2. AUDI A8 2.5 | 820 | 910 | 1010 | 1190 | 1400 | ||||
3. AUDI S6 | 880 | 980 | 1090 | 1280 | 1500 | ||||
4. AUDI V8 | 940 | 1040 | 1160 | 1360 | 1600 | ||||
D. XE Ô TÔ HIỆU VOLKSWAGEN, OPEL |
|
|
|
|
| ||||
1. XE DU LỊCH 04, 05 CHỖ |
|
|
|
|
| ||||
1.1/ Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống | 350 | 390 | 430 | 510 | 600 | ||||
1.2/ Loại dung tích xy lanh trên 1.3 đến 1.6 | 380 | 420 | 470 | 550 | 650 | ||||
1.3/ Loại dung tích xy lanh trên 1.6 đến 2.0 | 440 | 490 | 540 | 640 | 750 | ||||
1.4/ Loại dung tích xy lanh trên 2.0 đến 2.5 | 500 | 550 | 610 | 720 | 850 | ||||
1.5/ Loại dung tích xy lanh trên 2.5 đến 3 0 | 700 | 780 | 870 | 1020 | 1200 | ||||
E. XE Ô TÔ HIỆU PORSCHE |
|
|
|
|
| ||||
1. PORSCHE CAYENNE S 4.5 |
|
|
| 1760 |
| ||||
E. XE Ô TÔ BUS CÁC HÃNG CỦA ĐỨC |
|
|
|
|
| ||||
Tính bằng giá xe Bus hãng Toyota sản xuất |
|
|
|
|
| ||||
F. XE Ô TÔ TẢI CÁC HÃNG CỦA ĐỨC |
|
|
|
|
| ||||
Tính bằng giá xe Bus hãng Toyota sản xuất |
|
|
|
|
| ||||
CHƯƠNG III: XE Ô TÔ PHÁP |
|
|
|
|
| ||||
A. XE Ô TÔ HIỆU PEUGEOT |
|
|
|
|
| ||||
1. PEUGEOT 106 | 210 | 230 | 250 | 290 | 320 | ||||
2. PEUGEOT 205 | 230 | 250 | 280 | 330 | 370 | ||||
3. PEUGEOT 306, 309 | 260 | 290 | 320 | 380 | 420 | ||||
4. PEUGEOT 405 | 310 | 340 | 380 | 450 | 500 | ||||
5. PEUGEOT 406 | 350 | 390 | 430 | 500 | 550 | ||||
6. PEUGEOT 505 | 370 | 410 | 460 | 540 | 600 | ||||
7. PEUGEOT 605 | 410 | 450 | 500 | 590 | 650 | ||||
B. XE Ô TÔ HIỆU RENAULT |
|
|
|
|
| ||||
1. RENAULT 19 | 250 | 280 | 310 | 360 | 400 | ||||
2. RENAULT 21 | 310 | 340 | 380 | 450 | 500 | ||||
3. RENAULT 25 | 350 | 390 | 430 | 500 | 550 | ||||
4. RENAULT SAKRANE | 440 | 490 | 540 | 630 | 700 | ||||
5. RENAULT ESPACE; CL 10 | 220 | 240 | 270 | 320 | 350 | ||||
C. XE Ô TÔ HIỆU CITROEL |
|
|
|
|
| ||||
1. CITROEL AX | 220 | 240 | 270 | 320 | 350 | ||||
2. CITROEL ZX | 250 | 280 | 310 | 360 | 400 | ||||
3. CITROEL BX | 290 | 320 | 350 | 410 | 450 | ||||
4. CITROEL XM 2.0 | 350 | 390 | 430 | 500 | 550 | ||||
5. CITROEL XM 3.0 | 440 | 490 | 540 | 630 | 700 | ||||
D. XE Ô TÔ BUS CÁC HÃNG CỦA PHÁP |
|
|
|
|
| ||||
Tính bằng 90% giá xe Bus hãng Toyota sản xuất |
|
|
|
|
| ||||
E. XE Ô TÔ TẢI CÁC HÃNG CỦA PHÁP |
|
|
|
|
| ||||
Tính bằng 90% giá xe Bus hãng Toyota sản xuất |
|
|
|
|
| ||||
CHƯƠNG IV: XE Ô TÔ Ý, THỤY ĐIỂN, MỸ (XE DU LỊCH 04, 05 CHỖ) |
| ||||||||
A. XE Ô TÔ HIỆU FIAT |
|
|
|
|
| ||||
1. FIAT 1.3 TRỞ XUỐNG | 220 | 240 | 270 | 320 | 350 | ||||
2. FIAT TRÊN 1.3 ĐẾN 1.6 | 250 | 280 | 310 | 360 | 400 | ||||
3. FIAT TRÊN 1.6 TRỞ ĐẾN 2.0 | 310 | 340 | 380 | 450 | 500 | ||||
B. XE Ô TÔ HIỆU VOLVO |
|
|
|
|
| ||||
1. VOLVO 960 3.0 | 620 | 690 | 770 | 900 | 1000 | ||||
2. VOLVO 940 2.3 | 560 | 620 | 690 | 810 | 900 | ||||
C. XE Ô TÔ HIỆU FORD |
|
|
|
|
| ||||
1. FORD 1.3 TRỞ XUỐNG | 250 | 280 | 310 | 360 | 400 | ||||
2. KORD TRÊN 1.3 ĐẾN 1.6 | 310 | 340 | 380 | 450 | 500 | ||||
3. FORD TRÊN 1.6 TRỞ ĐẾN 2.0 | 410 | 450 | 500 | 590 | 650 | ||||
4. FORD EXPLOREX XLS 4.0 |
|
| 1200 |
|
| ||||
D. XE VẬN TẢI |
|
|
|
|
| ||||
1. XE ĐẦU KÉO MỸ | 440 | 490 | 540 | 630 | 700 | ||||
E. XE HIỆU KHÁC |
|
|
|
|
| ||||
1. CHRYSLER 300C HEMI 5.7 |
|
|
| 1400 |
| ||||
CHƯƠNG V: XE Ô TÔ HÀN QUỐC |
|
|
|
|
| ||||
A. XE HIỆU DAEWOO |
|
|
|
|
| ||||
1. XE DU LỊCH 04, 05 CHỖ |
|
|
|
|
| ||||
1.1/ Loại dung tích xy lanh 1.0 trở xuống | 160 | 180 | 200 | 230 | 250 | ||||
1.2/ Loại dung tích xy lanh trên 1.0 đến 1.3 | 190 | 210 | 230 | 270 | 300 | ||||
1.3/ Loại dung tích xy lanh trên 1.3 đến 1.6 | 250 | 280 | 310 | 360 | 400 | ||||
1.4/ Loại dung tích xy lanh trên 1.6 đến 2.0 | 290 | 320 | 360 | 420 | 470 | ||||
1.5/ Loại dung tích xy lanh trên 2.0 đến 2.5 | 360 | 400 | 440 | 520 | 580 | ||||
1.6/ Loại dung tích xy lanh trên 2.5 đến 3.0 | 440 | 490 | 540 | 630 | 700 | ||||
2. XE GẦM CAO |
|
|
|
|
| ||||
2.1/ Loại dung tích xy lanh 2.5 trở xuống | 350 | 390 | 430 | 510 | 570 | ||||
2.2/ Loại dung tích xy lanh trên 2.5 đến 3.0 | 420 | 470 | 520 | 610 | 680 | ||||
2.3/ Loại dung tích xy lanh trên 3.0 | 520 | 580 | 640 | 750 | 830 | ||||
3. XE BUS |
|
|
|
|
| ||||
3.1/ Loại Mini Car dưới 1.0 | 210 | 230 | 250 | 290 | 320 | ||||
3.2/ Loại 07 đến 09 chỗ | 260 | 290 | 320 | 380 | 420 | ||||
3.3/ Loại 10 đến 12 chỗ | 320 | 360 | 400 | 470 | 520 | ||||
3.4/ Loại 13 đến 15 chỗ | 390 | 430 | 480 | 560 | 620 | ||||
3.5/ Loại 16 đến 26 chỗ | 450 | 500 | 550 | 650 | 720 | ||||
3.6/ Loại 27 đến 30 chỗ | 510 | 570 | 630 | 740 | 820 | ||||
3.7/ Loại 31 đến 40 chỗ | 630 | 700 | 780 | 920 | 1020 | ||||
3.8/ Loại 41 đến 50 chỗ | 770 | 850 | 940 | 1100 | 1220 | ||||
3.9/ Loại 50 đến 60 chỗ | 880 | 980 | 1090 | 1280 | 1420 | ||||
3.10/ Loại trên 60 chỗ (cả chỗ ngồi, chỗ đứng) | 960 | 1450 |
|
|
| ||||
4. XE TẢI MUI KÍN (KHOANG HÀNG LIÊN CABIN) |
|
|
|
| |||||
+ Tính bằng 80% xe cùng loại, dung tích |
|
|
|
|
| ||||
5. XE TẢI THÙNG CỐ ĐỊNH |
|
|
|
|
| ||||
5.1/ Loại trọng tải dưới 01 tấn | 100 | 110 | 120 | 140 | 160 | ||||
5.2/ Loại trọng tải 01 tấn đến 1,5 tấn | 130 | 140 | 150 | 180 | 200 | ||||
5.3/ Loại trọng tải trên 1.5 tấn đến 2,5 tấn | 160 | 180 | 200 | 230 | 250 | ||||
5.4/ Loại trọng tải trên 2.5 tấn đến 3,5 tấn | 190 | 210 | 230 | 270 | 300 | ||||
5.5/ Loại trọng tải trên 3.5 tấn đến 06 tấn | 220 | 240 | 270 | 320 | 350 | ||||
5.6/ Loại trọng tải trên 06 tấn đến 08 tấn | 250 | 280 | 310 | 360 | 400 | ||||
5.7/ Loại trọng tải trên 08 tấn đến 11 tấn | 290 | 320 | 350 | 410 | 450 | ||||
5.8/ Loại trọng tải trên 11 tấn đến 15 tấn | 350 | 390 | 430 | 500 | 550 | ||||
5.9/ Loại trọng tải trên 15 tấn | 410 | 450 | 500 | 590 | 650 | ||||
B. XE HIỆU HYUNDAI |
|
|
|
|
| ||||
1. HUYNDAI TERACAM 3.5 2 CẦU CHỞ TIỀN |
|
|
|
| 360 | ||||
2. HUYNDAI AERO 45 CHỖ (CẢ ĐỨNG, NGỒl) |
|
|
|
| 1100 | ||||
3. HUYNDAI AERO TRÊN 60 CHỖ (CẢ ĐỨNG, NGỒI) | 960 | 1450 |
|
|
| ||||
4. LOẠI KHÁC |
|
|
|
|
| ||||
Tính bằng 110% hiệu Daewoo cùng loại |
|
|
|
|
| ||||
C. XE HIỆU KHÁC |
|
|
|
|
| ||||
1. SSANG YONG CHAIRMAN 3.2 |
| 540 |
|
|
| ||||
2. LOẠI KHÁC |
|
|
|
|
| ||||
Tính bằng 90% hiệu Daewoo cùng loại |
|
|
|
|
| ||||
CHƯƠNG VI: XE Ô TÔ CHLB NGA |
|
|
|
|
| ||||
1. XE UOAT | 130 | 140 | 150 | 180 | 200 | ||||
2. XE PAZ | 160 | 180 | 200 | 230 | 250 | ||||
3 XE UOAT TẢI 1.5 TẤN | 120 | 130 | 140 | 160 | 180 | ||||
4. XE GAZ | 130 | 140 | 150 | 180 | 200 | ||||
5. XE ZIL | 160 | 180 | 200 | 230 | 250 | ||||
6. XE MAZ | 230 | 250 | 280 | 330 | 370 | ||||
7. XE KAMAZ, KRAZ, URAL | 270 | 300 | 330 | 390 | 430 | ||||
CHUƠNG VII: XE Ô TÔ TRUNG QUỐC |
|
|
|
|
| ||||
1. XE TẢI THÙNG CỐ ĐỊNH |
|
|
|
|
| ||||
1.1/ Loại trọng tải dưới 01 tấn | 80 | 90 | 100 | 120 | 130 | ||||
1.2/ Loại trọng tải 01 tấn đến 1.5 tấn | 100 | 110 | 120 | 140 | 150 | ||||
1.3/ Loại trọng tải trên 1.5 tấn đến 2.5 tấn | 110 | 120 | 130 | 150 | 170 | ||||
1.4/ Loại trọng tải trên 2.5 tấn đến 4.5 tấn | 130 | 140 | 150 | 180 | 200 | ||||
1.5/ Loại trọng tải trên 4.5 tấn đến 06 tấn | 140 | 160 | 180 | 210 | 230 | ||||
1.6/ Loại trọng tải trên 06 tấn đến 08 tấn | 160 | 180 | 200 | 230 | 250 | ||||
1.7/ Loại trọng tải trên 08 tấn đến 10 tấn | 190 | 210 | 230 | 270 | 300 | ||||
1.8/ Loại trọng tải trên 10 tấn | 220 | 240 | 270 | 320 | 350 | ||||
CHƯƠNG VIII: XE Ô TÔ LD VIỆT NAM |
|
|
|
|
| ||||
A. XE XNLDSX ÔTÔ HOÀ BÌNH (VMC) |
|
|
|
|
| ||||
1. MAZDA 3 |
|
| 430 | 500 | 550 | ||||
2. MAZDA 323 | 260 | 290 | 320 | 380 | 420 | ||||
3. MAZDA 626 2.0 | 410 | 460 | 510 | 600 | 670 | ||||
4. MAZDA 6 2.0 |
|
| 530 | 620 | 690 | ||||
5. MAZDA 626 2.3 | 460 | 510 | 570 | 670 | 740 | ||||
6. MAZDA E2000 | 280 | 310 | 340 |
|
| ||||
7. MAZDA B2200, 04 CỬA | 260 | 290 | 320 |
|
| ||||
8. MAZDA B2200, 02 CỬA |
|
|
|
|
| ||||
Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng loại, dung tích |
|
|
|
|
| ||||
9. MAZDA PREMACY |
|
| 350 | 410 | 450 | ||||
10. KIA PRIDE 1.3 | 160 | 180 | 200 |
|
| ||||
11. KIA PRIDE CD5 | 130 | 140 | 160 | 190 | 210 | ||||
12. KIA CERES | 150 | 170 | 190 | 220 | 240 | ||||
13. KIA PREGIO | 260 | 290 | 320 | 380 | 420 | ||||
14. KIA SPECTRA |
|
| 250 | 290 | 320 | ||||
15. BMW 318I | 580 | 640 | 710 | 830 | 920 | ||||
16. BMW 320I, 323I | 590 | 660 | 730 | 860 | 950 | ||||
17. BMW 325I | 640 | 710 | 790 | 930 | 1030 | ||||
18. BMW 525I | 690 | 770 | 860 | 1010 | 1120 | ||||
19. BMW 528I | 750 | 830 | 920 | 1080 | 1200 | ||||
20. SUBARU LEGACY | 320 | 360 | 400 |
|
| ||||
B. XE CÔNG TY MEKONG |
|
|
|
|
| ||||
1. MEKONG JEEP | 190 | 210 | 230 |
|
| ||||
2. MEKONG STAR | 180 | 200 | 220 |
|
| ||||
3. MEKONG TẢI THÙNG CỐ ĐỊNH DƯỚI 2.5 TẤN | 180 | 200 | 220 | 260 | 290 | ||||
4. IVECO TURBO DAILY 16 CHỖ ĐẾN 24 CHỖ | 290 | 320 | 350 | 410 | 450 | ||||
5. IVECO TURBO DAILY 30 CHỖ TRỞ LÊN | 410 | 460 | 510 | 600 | 670 | ||||
6. IVECO TURBO DAILY 4010, 4910 | 190 | 210 | 230 | 270 | 300 | ||||
7. FIAT TEMPRA | 220 | 240 | 270 |
|
| ||||
8. FIAT SIENA 1.3 | 150 | 170 | 190 | 220 | 240 | ||||
9. FIAT SIENA 1.6 | 210 | 230 | 260 | 300 | 330 | ||||
10. MUSSO 602 | 290 | 320 | 350 |
|
| ||||
11. MUSSO E230 | 350 | 390 | 430 |
|
| ||||
12. MUSSO E32P | 490 | 540 | 600 | 700 | 780 | ||||
13. MUSSO 661 | 300 | 330 | 370 | 440 | 490 | ||||
14. PREMIO | 160 | 180 | 200 | 240 | 270 | ||||
15. MUSSO GL 2.3 | 310 | 340 | 380 | 450 | 500 | ||||
16. MUSSO LIBERO | 330 | 370 | 410 | 480 | 530 | ||||
17. MUSSO CT | 250 | 280 | 310 | 360 | 400 | ||||
18. FIAT ALBEA ELX 1.3 | 210 | 230 | 260 | 310 | 340 | ||||
19. FIAT ALBEA HLX 1.6 | 270 | 300 | 330 | 390 | 430 | ||||
20. FIAT DOBLO |
|
| 230 | 270 | 300 | ||||
21. PICK-UP ADMIRAL BQ1020A | 140 | 150 | 170 | 200 | 220 | ||||
C. XE CÔNG TY Ô TÔ TOYOTA VIỆT NAM |
|
|
|
|
| ||||
1. TOYOTA COROLLA 1.3 J |
| 320 | 350 | 410 | 450 | ||||
2. TOYOTA COROLLA 1.3 | 190 | 210 | 230 | 270 | 300 | ||||
3. TOYOTA COROLLA 1.6 | 250 | 280 | 310 | 370 | 410 | ||||
4. TOYOTA COROLLA ALTIS 1.8 |
| 400 | 440 | 520 | 580 | ||||
5. TOYOTA CAMRY 2.2 | 410 | 460 | 510 | 600 |
| ||||
6. TOYOTA CAMRY 2.4 | 500 | 560 | 620 | 730 | 810 | ||||
7. TOYOTA CAMRY 3.0 | 620 | 690 | 770 | 900 | 1000 | ||||
8. TOYOTA ZACE DX 1.8 |
| 280 | 310 | 370 | 410 | ||||
9. TOYOTA ZACE GL 1.8 | 290 | 320 | 360 | 420 | 470 | ||||
10. TOYOTA ZACE SURF 1.8 |
|
|
| 450 | 500 | ||||
11. TOYOTA VIOS 1.5 |
|
| 340 | 400 | 440 | ||||
12. TOYOTA VIOS LIMO 1.5 |
|
| 300 | 350 | 390 | ||||
13. TOYOTA LAND CRUISER 4.5 | 700 | 780 | 870 | 1020 | 1130 | ||||
14. TOYOTA HIACE 12 CHỖ | 340 | 380 | 420 | 490 | 540 | ||||
15. TOYOTA HIACE 15 CHỖ | 300 | 330 | 370 | 430 | 480 | ||||
16. TOYOTA HIACE VAN | 300 | 330 | 370 | 430 | 480 | ||||
D. XE CÔNG TY LD MERCEDES-BENZ VIỆT NAM |
|
|
|
|
| ||||
1. MERCEDES E230 | 650 | 720 | 800 | 940 | 1100 | ||||
2. MERCEDES E240 | 750 | 830 | 920 | 1080 | 1200 | ||||
3. MERCEDES C180, C180K ELEGANCE | 680 | 760 | 840 | 990 | 1100 | ||||
4. MERCEDES C180, C180K CLASSIC | 580 | 640 | 710 | 840 | 930 | ||||
5. MERCEDES C200 | 500 | 550 | 610 | 720 | 800 | ||||
6. MERCEDES C240 | 770 | 860 | 960 | 1130 | 1250 | ||||
7. MERCEDES E200K ELEGANCE | 900 | 1000 | 1110 | 1310 | 1450 | ||||
8. MERCEDES E240E | 1120 | 1240 | 1380 | 1620 | 1800 | ||||
9. MERCEDES E280 ELEGANCE |
|
|
|
| 1950 | ||||
10. MERCEDES SPRINTER 311 | 350 | 390 | 430 | 500 | 550 | ||||
11. MERCEDES MB 700 | 310 | 340 | 380 | 450 | 500 | ||||
12. MERCEDES MB 140, 16 CHỖ | 350 | 390 | 430 | 500 | 550 | ||||
13. MERCEDES MB 100, 9 CHỖ | 410 | 450 | 500 | 590 | 650 | ||||
14. MERCEDES CITYLINER 34 CHỖ | 720 | 800 | 890 | 1050 | 1170 | ||||
15. MERCEDES CITYLINER 35 - 37 CHỖ | 750 | 830 | 920 | 1080 | 1200 | ||||
16. MERCEDES CITYLINER 44 CHỖ | 1150 | 1280 | 1420 | 1670 | 1850 | ||||
E. XE CÔNG TY TNHH FORD VIỆT NAM |
|
|
|
|
| ||||
1. FORD LASER 1.8 | 350 | 390 | 430 | 510 | 570 | ||||
2. FORD LASER 1.6 | 290 | 320 | 350 | 410 | 460 | ||||
3. FORD RANGER XL |
| 290 | 320 | 380 | 420 | ||||
4. FORD RANGER XLT |
| 330 | 370 | 430 | 480 | ||||
5. FORD MONDEO 2.0 |
| 500 | 560 | 660 | 730 | ||||
6. FORD MONDEO 2.5 |
| 590 | 650 | 760 | 840 | ||||
7. FORD ESCAPE 2.3 | 410 | 450 | 500 | 590 | 660 | ||||
8. FORD ESCAPE 3.0 | 470 | 520 | 580 | 680 | 750 | ||||
9. FORD TRANSIT 9 CHỖ | 290 | 320 | 360 | 420 | 470 | ||||
10. FORD TRANSIT 12 CHỖ | 320 | 360 | 400 | 470 | 520 | ||||
11. FORD TRANSIT 16 CHỖ | 310 | 340 | 380 | 450 | 500 | ||||
12. FORD TRANSIT VAN (TẢI) |
|
|
|
|
| ||||
- Tính bằng 80% loại 12 chỗ |
|
|
|
|
| ||||
13. FORD TẢI 1,8 TẤN | 160 | 180 | 200 | 240 | 270 | ||||
14. FORD TRADER TẢI 4 TẤN | 230 | 250 | 280 | 330 | 370 | ||||
15. FORD EVEREST 4X2 2.5 UV9G |
|
|
| 440 | 490 | ||||
16. FORD EVEREST 4X2 2.6 UV9F |
|
|
| 460 | 510 | ||||
17. FORD EVEREST 4X4 2.5 UV9H |
|
|
| 590 | 650 | ||||
18. FORD FOCUS 1.6 |
|
|
|
| 500 | ||||
19. FORD FOCUS 1.8 |
|
|
|
| 570 | ||||
20. FORD FOCUS 2.0 |
|
|
|
| 600 | ||||
F. XE CÔNG TY LDSX Ô TÔ NGÔI SAO (VINASTAR) |
|
|
|
|
| ||||
1. MITSUBISHI LANCE 1.6 | 290 | 320 | 350 | 410 | 450 | ||||
2. MITSUBISHI JOLIE SS | 280 | 310 | 340 | 400 | 440 | ||||
3. MITSUBISHI JOLIE MB | 250 | 280 | 310 | 360 | 400 | ||||
4. MITSUBISHI JOLIE VB2 WLBHEYVT | 280 | 310 | 340 | 400 | 440 | ||||
5. MITSUBISHI PAJERO 2.4 | 310 | 340 | 380 | 450 | 500 | ||||
6. MITSUBISHI PAJERO 3.0 | 330 | 370 | 410 | 480 | 530 | ||||
7. MITSUBISHI PAJERO X 3.0 | 390 | 430 | 480 | 570 | 630 | ||||
8. MITSUBISHI PAJERO XX 3.0 | 430 | 480 | 530 | 620 | 690 | ||||
9. MITSUBISHI PAJERO SUPREME | 540 | 600 | 670 | 790 | 880 | ||||
10. MITSUBISHI L300 | 260 | 290 | 320 | 380 | 420 | ||||
11. MITSUBISHI L300 VAN |
|
|
|
|
| ||||
- Tính bằng 80% loại L300 9 đến 12 chỗ |
|
|
|
|
| ||||
12. MITSUBISHI GRANDIS 2.4 |
|
|
|
| 670 | ||||
12. MITSUBISHI CANTER 3,5 | 170 | 190 | 210 | 250 | 280 | ||||
13. MITSUBISHI CANTER 1,9LW | 160 | 180 | 200 | 230 | 260 | ||||
14. PROTON WIRA | 230 | 250 | 280 | 330 | 370 | ||||
G. XE CÔNG TY LD DAEWOO (VIDAMCO) |
|
|
|
|
| ||||
1. DAEWOO CIELO | 160 | 180 | 200 |
|
| ||||
2. DAEWOO ESPERO, PRINCE | 230 | 250 | 280 |
|
| ||||
3. DAEWOO SUPER SALOON | 260 | 290 | 320 | 380 | 420 | ||||
4. DAEWOO LEGANZA | 290 | 320 | 350 | 410 | 450 | ||||
5. DAEWOO MATIZ | 120 | 130 | 140 | 160 | 180 | ||||
6. DAEWOO LANOS | 160 | 180 | 200 | 230 | 260 | ||||
7. DAEWOO NUBIRA 1.6 | 210 | 230 | 250 | 290 | 320 | ||||
8. DAEWOO NUBIRA 2.0 | 230 | 250 | 280 | 330 | 370 | ||||
9. DAEWOO MAGNUS 2.0 | 300 | 330 | 370 | 430 | 480 | ||||
10. DAEWOO MAGNUS 2.5 | 350 | 390 | 430 | 510 | 570 | ||||
11. DAEWOO BS 090 W/A | 620 | 690 | 770 | 900 | 1000 | ||||
12. DAEWOO BS 105 W/A | 690 | 770 | 860 | 1010 | 1120 | ||||
13. DAEWOO LACETTI 1.6 |
| 230 | 260 | 310 | 340 | ||||
14. DAEWOO LACETTI 1.8 |
| 280 | 310 | 360 | 400 | ||||
H. XE CÔNG TY LD SUZUKI VIỆT NAM |
|
|
|
|
| ||||
1. SUZUKI 6 CHỖ | 130 | 140 | 150 | 180 | 200 | ||||
2. SUZUKI VITARA |
| 230 | 260 | 300 | 330 | ||||
3. SUZUKI WAGON R+ | 140 | 160 | 180 | 210 | 230 | ||||
4. SUZUKI CARRY TRUCK (TẢI NHẸ) | 70 | 80 | 90 | 100 | 110 | ||||
5. SUZUKI BLIND VAN (TẢI NHẸ THÙNG KÍN) | 90 | 100 | 110 | 130 | 140 | ||||
6. SUZUKI WINDOW VAN (TẢI MUI KÍN) | 120 | 130 | 140 | 160 | 180 | ||||
J. XE CÔNG TY SX Ô TÔ DAIHATSU (VIETINDO) |
|
|
|
|
| ||||
1. DAIHATSU JUMBO, Q. BIC | 80 | 90 | 100 | 120 | 130 | ||||
2. DAIHATSU CITIVAN | 150 | 170 | 190 | 220 | 240 | ||||
3. DAIHATSU DEVAN (BLIND VAN) | 120 | 130 | 140 | 170 | 190 | ||||
4. DAIHATSU (DOUBLE CABIN), VICTOR | 150 | 170 | 190 | 220 | 240 | ||||
5. DAIHATSU TERIOS |
|
| 270 | 320 | 350 | ||||
K. XE CÔNG TY ISUZU VIỆT NAM |
|
|
|
|
| ||||
1. ISUZU PICKUP, 4 CỬA | 190 | 210 | 230 | 270 | 300 | ||||
2. ISUZU PICKUP, 2 CỬA |
|
|
|
|
| ||||
Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng loại, dung tích |
|
|
|
|
| ||||
3. ISUZU TROOPER S | 440 | 490 | 540 | 640 | 710 | ||||
4. ISUZU TROOPER LS | 560 | 620 | 690 | 810 | 900 | ||||
5. ISUZU HI-LANDER LX |
| 320 | 350 | 410 | 460 | ||||
6. ISUZU HI-LANDER LS |
| 340 | 380 | 450 | 500 | ||||
7. ISUZU HI-LANDER MT |
| 370 | 410 | 480 | 530 | ||||
8. ISUZU HI-LANDER AT |
| 390 | 430 | 500 | 560 | ||||
9. ISUZU TẢI 1.45 TẤN | 160 | 180 | 200 | 230 | 250 | ||||
10. ISUZU TẢI 1.6 TẤN | 160 | 180 | 200 | 240 | 270 | ||||
11. ISUZU TẢI 2 TẤN | 190 | 210 | 230 | 270 | 300 | ||||
12. ISUZU TẢI 3 TẤN | 210 | 230 | 250 | 290 | 320 | ||||
13. ISUZU TẢI 5 TẤN | 220 | 240 | 270 | 320 | 360 | ||||
14. ISUZU D-MAX TFS54H 05 CHỖ VÀ 600 KG |
|
|
|
| 460 | ||||
15. ISUZU D-MAX TFS77H 05 CHỖ VÀ 550 KG |
|
|
|
| 530 | ||||
L. XE CÔNG TY HINO VIỆT NAM |
|
|
|
|
| ||||
1. HINO TẢI 5,3 TẤN | 220 | 240 | 270 | 320 | 350 | ||||
2. HINO TẢI 7 TẤN | 290 | 320 | 350 | 410 | 450 | ||||
3. HINO TẢI 9 TẤN | 390 | 430 | 480 | 560 | 620 | ||||
4. HINO TẢI 10 TẤN | 550 | 610 | 680 | 800 | 890 | ||||
M. XE Ô TÔ KHÁC DO VIỆT NAM SX |
|
|
|
|
| ||||
1. XE KHÁCH TRANSINCO 1-5 (CHASSIS TRUNG QUỐC) |
|
|
| ||||||
1.1/ TRASINCO AH K30 (30 CHỖ) |
|
|
|
| 330 | ||||
1.2/ TRASINCO CA K35 (35 CHỖ) |
|
|
|
| 350 | ||||
1.3/ TRASINCO A-CA6801D102-K1B (39 CHỖ) |
|
|
|
| 370 | ||||
1.4/ TRASINCO CA K51B (51 CHỖ) |
|
|
|
| 410 | ||||
1.5/ TRASINCO CA K44 (44 CHỖ) |
|
|
|
| 580 | ||||
1.6/ TRASINCO JA K32 (32 CHỖ) |
|
|
|
| 350 | ||||
1.7/ TRASINCO A-CA6900D210-2KC-GHNA (51 CHỖ) | 490 | ||||||||
1.8/ TRASINCO A-CA6900D210-2K1C (46 CHỖ) |
|
| 570 | ||||||
1.9/ TRASINCO DHZ1130 KRl-K1C (46 CHỖ) |
|
|
| 640 | |||||
1.10/ TRASINCO DHZ1130 K29NJ (XE 02 TẦNG, GIƯỜNG NẰM) |
| 730 | |||||||
2. XE KHÁCH TRANSINCO 1-5 (CHASSIS HÀN QUỐC) |
|
|
| ||||||
2.1/ TRANSINCO K29H3, K29H4 |
|
|
|
| 550 | ||||
2.2/ TRANSINCO AT K36 (36 CHỖ) |
|
|
|
| 750 | ||||
2.3/ TRANSINCO ACK46A, ACK46H (46 CHỖ) |
|
| 880 | ||||||
2.4/ TRANSINCO AERO CITY-KIC-WC (42 CHỖ) |
|
|
| 990 | |||||
2.5/ TRANSINCO A BS090 K34 (34 CHỖ) |
|
|
|
| 760 | ||||
2.6/ TRANSINCO A BS106 K42 (42 CHỖ) |
|
|
|
| 880 | ||||
2.7/ TRANSINCO AC B80D (80 CHỖ CẢ CHỖ NGỒI, CHỖ ĐỨNG) |
| 840 | |||||||
3. XE KHÁCH KHÁC |
|
|
|
|
| ||||
3.1/ CHONGQING CKZ6753 ĐỘNG CƠ 103KW 27 CHỖ |
|
| 320 | ||||||
3.2/ CHONGQING CKZ6753 ĐỘNG CƠ 88KW 27CHỖ |
|
| 305 | ||||||
3.3/ SAMCO 30 CHỖ (ĐÓNG TRÊN CHASSIS ISUZU) |
| 610 | |||||||
4. XE TẢI |
|
|
|
|
| ||||
4.1/ YINGTIAN YT4010PD |
|
|
|
| 85 | ||||
4.2/ YINGTIAN YT5815PD |
|
|
|
| 105 | ||||
4.3/ FORLAND BJ 3052EC |
|
|
|
| 134 | ||||
4.4/ TRANSINCO JL 2515CD1 |
|
|
|
| 90 | ||||
4.5/ TRANSINCO JL 2815D1 |
|
|
|
| 120 | ||||
4.6/ TRANSINCO JL 5830PD1 |
|
|
|
| 135 | ||||
4.7/ TRANSINCO JL 5830PD1A |
|
|
|
| 135 | ||||
4.8/ TRANSINCO JL 5840PD1A |
|
|
|
| 140 | ||||
4.9/ TRANSINCO JL 5840PD1B |
|
|
|
| 145 | ||||
4.10/ TRANSINCO JL 5840PD1C |
|
|
|
| 155 | ||||
4.11/ TRANSINCO JL 5840PD1 Aa |
|
|
|
| 140 | ||||
4.12/ JIULONG JL 1010G |
|
|
|
| 60 | ||||
4.13/ JIULONG JL 1010GA |
|
|
|
| 65 | ||||
4.14/ JIULONG 5830D |
|
|
|
| 142 | ||||
4.15/ JIULONG 5840D |
|
|
|
| 165 | ||||
4.16/ CUULONG 5840D |
|
|
|
| 170 | ||||
4.17/ CUULONG CL5840D |
|
|
|
| 165 | ||||
4.18/ CUULONG CL4020D |
|
|
|
| 123 | ||||
4.19/ CUULONG CL2815D |
|
|
|
| 120 | ||||
4.20/ CUULONG CL2815D1 |
|
|
|
| 125 | ||||
4.21/ JPM B4 |
|
|
|
| 103 | ||||
4.22/ JPM B2.5 |
|
|
|
| 92 | ||||
4.23/ JPM TO.97 |
|
|
|
| 71 | ||||
4.24/ TRAENCO NGC1.8TD |
|
|
|
| 72 | ||||
4.25/ BALLOONCA 1.25A |
|
|
|
| 62 | ||||
4.26/ FOTON BJ1046V8JB6 |
|
|
|
| 80 | ||||
4.27/ FOTON 1,5 tấn |
|
|
|
| 122 | ||||
4.28/ FOTON 2 tấn |
|
|
|
| 147 | ||||
4.29/ FOTON Ben 2 tấn |
|
|
|
| 138 | ||||
4.30/ FOTON Ben 4,5 tấn |
|
|
|
| 187 | ||||
4.31/ HUYNDAI PORTER 1,25 tấn |
|
|
| 160 | 180 | ||||
CHƯƠNG IX: MÁY TỔNG THÀNH Ô TÔ |
|
|
|
|
| ||||
A. MÁY DO CÁC NƯỚC G7 SX |
|
|
|
|
| ||||
1. Dung tích 1.0 trở xuống | 9 | 10 | 11 | 14 | 15 | ||||
2. Dung tích trên 1.0 đến 1.6 | 15 | 17 | 19 | 23 | 25 | ||||
3. Dung tích trên 1.6 đến 2.0 | 19 | 21 | 23 | 27 | 30 | ||||
4. Dung tích trên 2.0 đến 2.5 | 22 | 24 | 27 | 32 | 35 | ||||
5. Dung tích trên 2.5 đến 3.0 | 25 | 28 | 31 | 36 | 40 | ||||
6. Dung tích trên 3.0 đến 6.0 | 31 | 34 | 38 | 45 | 50 | ||||
7. Dung tích trên 6.0 | 37 | 41 | 46 | 54 | 60 | ||||
B. MÁY DO CÁC NƯỚC KHÁC SX |
|
|
|
|
| ||||
1. Dung tích 1.0 trở xuống | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | ||||
2. Dung tích trên 1.0 đến 1.6 | 9 | 10 | 11 | 14 | 15 | ||||
3. Dung tích trên 1.6 đến 2.0 | 12 | 14 | 15 | 18 | 20 | ||||
4. Dung tích trên 2.0 đến 2 5 | 15 | 17 | 19 | 23 | 25 | ||||
5. Dung tích trên 2.5 đến 3.0 | 19 | 21 | 23 | 27 | 30 | ||||
6. Dung tích trên 3.0 đến 6.0 | 25 | 28 | 31 | 36 | 40 | ||||
7. Dung tích trên 6.0 | 31 | 34 | 38 | 45 | 50 | ||||
PHẦN IV
CÁC LOẠI XE CHƯA ĐƯỢC QUY ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ TẠI BẢNG GIÁ NÀY
1. Xe vận tải ben tính bằng 105% xe vận tải thùng tương tự |
2. Xe vận tải thùng kín (khoang hàng rời cabin) tính bằng 110% xe vận tải thùng tương tự |
3. Xe vận tải đông lạnh tính bằng 120% xe vận tải thùng tương tự |
4. Xe téc tính bằng 130% xe vận tải thùng tương tự |
* Riêng xe téc chở ga tính bằng 150% xe vận tải thùng tương tự |
5. Xe trộn bê tông tính bằng 140% xe vận tải thùng tương tự |
6. Xe thang tính bằng 120% xe vận tải thùng tương tự |
7. Xe khoan địa chất tính bằng 120% xe vận tải thùng tương tự |
8. Xe du lịch, xe việt dã gầm cao, xe tải Pickup tại phần này là loại xe 04 cửa. Nếu là xe 02 cửa cùng kiểu dáng, dung tích |
9. Xe tải gắn cẩu tính bằng 105% xe vận tải thùng tương tự |
10. Xe đầu kéo tính bằng 80% xe vận tải cùng chủng loại |
11. Xe rơ mooc, chuyên dùng được tính theo hóa đơn hợp lệ hoặc giá CIF+ các khoản thuế phải nộp (hoặc miễn) |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.