ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2008/QĐ-UBND | Tân An, ngày 01 tháng 7 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi);
Căn cứ Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi);
Căn cứ Thông tư số 42/2007/TT-BTC ngày 27/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi) và Nghị định 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP nêu trên;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục thuế tỉnh tại tờ trình số: 19/TTr-CT ngày 20/6/2008 và ý kiến của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản số: 1476/STC-QLGCS ngày 19/6/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định giá tính thuế tài nguyên” áp dụng trên địa bàn tỉnh Long An.
Riêng đối với giá thuỷ sản các loại, Cục thuế tỉnh phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã xem xét vào giá bán tại nơi khai thác để trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 2. Giao Cục thuế tỉnh chủ trì phối hợp với các đơn vị, địa phương tổ chức triển khai, hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành và các văn bản sau đây hết hiệu lực thi hành, gồm:
Quyết định số 2038/1999/QĐ-UB ngày 16/7/1999 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên;
Quyết định số 4153/1999/QĐ-UB ngày 27/12/1999 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá tính thuế tính thuế tài nguyên bổ sung;
Quyết định số 48/2006/QĐ-UBND ngày 12/10/2006 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Long An.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Cục trưởng Cục thuế; Gíam đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
QUY ĐỊNH
VỀ GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 23/2008/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2008 của UBND tỉnh Long An)
STT | TÊN TÀI NGUYÊN | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ TÍNH THUẾ (ĐỒNG) |
I | Tài nguyên khoáng sản: |
|
|
1 | Cát khai thác san lấp, xây đắp công trình | đồng/m3 | 30.000 |
2 | Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình | đồng/m3 | 15.000 |
3 | Than bùn, sỏi đỏ | đồng/m3 | 40.000 |
4 | Đất làm gạch nung | đồng/m3 | 15.000 |
5 | Đất làm gạch men | đồng/m3 | 30.000 |
II | Các sản phẩm rừng tự nhiên: |
|
|
1 | Chim chích chòe | đồng/con | 20.000 |
2 | Chim cảnh các loại khác | đồng/con | 15.000 |
3 | Chim ăn thịt các loại | đồng/con | 4.000 |
4 | Cu đất, Gà nước, Trích, Quốc | đồng/kg | 60.000 |
5 | Rùa thường | đồng/kg | 130.000 |
6 | Rắn ri các loại | đồng/kg | 80.000 |
7 | Rắn nước, Rắn trung, Rắn bông súng, Rắn râu, Rắn bù lịch | đồng/kg | 30.000 |
8 | Rắn bù quạp | đồng/kg | 100.000 |
III | Tài nguyên nước: |
|
|
1 | Nước thiên nhiên dùng làm nguyên liệu sản xuất nước khoáng | đồng/m3 | 2.300.000 |
2 | Nước thiên nhiên dùng làm nguyên liệu sản xuất nước tinh lọc | đồng/m3 | 200.000 |
3 | Nước phục vụ vệ sinh công nghiệp, tạo hơi, làm mát | đồng/m3 | 2.000 |
4 | Nước dùng làm nguyên liệu sản xuất nước đá, các loại bia và nước giải khát | đồng/m3 | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.