BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2005/QĐ-BXD | Hà Nội, ngày 28 tháng 07 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG SỐ 23/2005/QĐ-BXD NGÀY 28 THÁNG 7 NĂM 2005 VỀ VIỆC BAN HÀNH TCXDVN 314: 2005 “HÀN KIM LOẠI - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA”
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 4/4/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này 01 Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam:
TCXDVN 314: 2005 “Hàn kim loại - Thuật ngữ và định nghĩa”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo.
Điều 3. Các Ông Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
TCXDVN 314: 2005
Hàn kim loại - Thuật ngữ và định nghĩa
Welding of metals - Terms and definitions
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và định nghĩa chính áp dụng trong lĩnh vực hàn kim loại.
2 Thuật ngữ và định nghĩa
Mỗi khái niệm cơ bản được quy định bởi một thuật ngữ. Các thuật ngữ cùng nghĩa được ghi tiếp nối sau chữ CN (hạn chế sử dụng).
Thuật ngữ tương ứng của tiếng Anh và tiếng Nga được ghi ngay dưới thuật ngữ tiếng Việt theo trình tự Việt - Anh - Nga.
| Thuật ngữ |
| Định nghĩa | |
2.1 | Khái niệm chung |
|
| |
2.1.1 | Hàn |
| Quá trình tạo ra những liên kết vững chắc | |
| Welding |
| không thể tháo rời bằng cách thiết lập sự liên | |
| Сварка. |
| kết nguyên tử giữa các phần tử được nối. | |
2.1.2 | Liên kết hàn |
| Liên kết được thực hiện bằng hàn. | |
| Welded joint |
|
| |
| Сварное соединение. |
|
| |
2.1.3 | Quá trình hàn |
| Các quá trình có hoặc không sử dụng: áp lực, | |
| Welding process |
| kim loại phụ, làm chảy kim loại cơ bản. | |
| Сварный процесс. |
|
| |
2.1.4 | Mối hàn |
| Một bộ phận của liên kết hàn tạo nên do kim | |
| Weld |
| loại nóng chảy kết tinh hoặc do biến dạng dẻo. | |
| Сварный шов. |
|
| |
2.1.5 | Kết cấu hàn |
| Kết cấu kim loại được chế tạo bằng phương | |
| Welding structure |
| pháp hàn. | |
| Сварная конструкция. |
|
| |
TCXDVN 314: 2005
2.1.6 | Nút hàn |
| Vị trí liên kết các chi tiết của kết cấu với nhau | |
| Welded assembly; weldment |
| bằng hàn. | |
| Сварный узел. |
|
| |
2.1.7 | Liên kết hàn đồng nhất |
| Liên kết hàn trong đó kim loại hàn và kim loại | |
| Homogeneous assembly |
| cơ bản không có sự khác nhau đáng kể về tính | |
| Однородное сварное |
| chất cơ học và/ hoặc thành phần hoá học. | |
| соединение. |
| Chú thích: Một liên kết hàn được chế tạo từ các kim loại | |
|
|
| cơ bản tương tự nhau, không có kim loại bổ sung được coi | |
|
|
| là liên kết hàn đồng nhất. | |
2.1.8 | Liên kết hàn không đồng nhất |
| Liên kết hàn trong đó kim loại mối hàn và kim | |
| Heterogeneous assembly |
| loại cơ bản có sự khác nhau đáng kể về tính | |
| Разднородное сварное |
| chất cơ học và/ hoặc thành phần hoá học. | |
| соединение. |
|
| |
2.1.9 | Liờn kết hàn cỏc kim loại khỏc |
| Liên kết hàn trong đó các kim loại cơ bản khác | |
| nhau |
| nhau đáng kể về tính chất cơ học và/ hoặc | |
| Dissimilar metal joint |
| thành phần hoá học. | |
| Cварное соединение разных |
|
| |
| металлов. |
|
| |
2.1.10 | Khuyết tật |
| Sự không liên tục trong mối hàn hoặc sai lệch | |
| Imperfection |
| về ngoại dạng so với yêu cầu. | |
| Дефест. |
| Chú thích: Trong TCVN 6115:1996 (ISO 6520) có liệt kê | |
|
|
| đầy đủ các loại khuyết tật. | |
2.2 | Cỏc dạng hàn |
|
| |
2.2.1 | Hàn tay |
| Hàn do người thực hiện nhờ dụng cụ cầm tay | |
| Manual welding |
| nhận năng lượng từ một nguồn cấp chuyên | |
| Ручная сварка. |
| dùng. | |
2.2.2 | Hàn cơ giới |
| Hàn được thực hiện nhờ sử dụng máy móc và | |
| Mechanized welding |
| cơ cấu do người điều khiển. | |
| Механизированная сварка. |
|
| |
2.2.3 | Hàn tự động |
| Hàn được thực hiện bằng máy hoạt động theo | |
| Automated welding |
| chương trình cho trước, con người không trực | |
| Автоматическая сварка. |
| tiếp tham gia. | |
TCXDVN 314: 2005
2.2.4 | Hàn núng chảy |
| Hàn được thực hiện bằng cách làm nóng chảy |
| Fusion welding |
| cục bộ những phần được liên kết, không có lực |
| Сварка плавлением. |
| tác dụng. |
2.2.5 | Hàn hồ quang |
| Hàn nóng chảy, trong đó năng lượng nhiệt do |
| Arc welding |
| hồ quang thực hiện. |
| Дуговая сварка. |
|
|
2.2.6 | Hàn đắp |
| Hàn nóng chảy, đắp một lớp kim loại lên bề |
| CN. Hàn phục hồi |
| mặt sản phẩm. |
| Surfacing |
|
|
| Наплавка. |
|
|
2.2.7 | Hàn hồ quang dùng điện cực nóng |
| Hàn hồ quang dùng điện cực nóng chảy khi hàn, |
| chảy |
| cùng kim loại cơ bản tạo nên mối hàn. |
| Arc welding using a consumable |
|
|
| electrode |
|
|
| Дуговая сварка плавящимся |
|
|
| электродом. |
|
|
2.2.8 | Hàn hồ quang dùng điện cực |
| Hàn hồ quang dùng điện cực loại không nóng |
| không nóng chảy |
| chảy. |
| Arc welding using a non- |
|
|
| consumable electrode |
|
|
| Дуговая сварка неплавящимся |
|
|
| электродом. |
|
|
2.2.9 | Hàn dưới lớp thuốc |
| Hàn hồ quang, trong đó hồ quang điện cháy |
| Submerged arc welding |
| dưới lớp thuốc hàn. |
| Сварка под флюсом. |
|
|
2.2.10 | Hàn trong môI trường khí bảo vệ |
| Hàn hồ quang, trong đó hồ quang và kim loại |
| Gaz shielded arc welding |
| nóng chảy được bảo vệ trong môi trường của |
| Дуговая сварка в защитном газе. |
| chất khí cấp vào vùng hàn nhờ thiết bị chuyên |
|
|
| dùng. |
2.2.11 | Hàn hồ quang Argon |
| Hàn hồ quang trong môi trường khí argon bảo vệ. |
| Argon-shielded arc welding |
|
|
| Аргонодуговая сварка. |
|
|
TCXDVN 314: 2005
2.2.12 | Hàn TIG (hàn bằng điện cực |
| Hàn hồ quang bằng điện cực Vonfram trong môi |
| vonfram trong môi trường khí trơ) |
| trường khí trơ bảo vệ. |
| TIG welding (Tungsten Inert |
|
|
| Gas welding) |
|
|
| Сварка волфрамовым элект- |
|
|
| родом в среде инертных газов |
|
|
2.2.13 | Hàn MIG (hàn khí trơ điện cực kim |
| Hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi |
| loại) |
| trường khí trơ. |
| MIG welding (Metal Inert Gas |
|
|
| welding) |
|
|
| Сварка металлическим электро- |
|
|
| дом в среде инертных газов. |
|
|
2.2.14 | Hàn MAG (hàn khí hoạt tính điện |
| Hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi |
| cực kim loại) |
| trường khí hoạt tính. |
| MAG welding (Metal Active Gas |
|
|
| welding) |
|
|
| Сварка металлическим электро- |
|
|
| дом в среде активных газов. |
|
|
2.2.15 | Hàn hồ quang tự bảo vệ |
| Hàn hồ quang được thực hiện không có khí bảo |
| Self-shielded welding |
| vệ cung cấp từ bên ngoàI, sử dụng điện cực |
| Самозащитная дуговая сварка. |
| dây lõi thuốc. |
2.2.16 | Hàn CO2 |
| Hàn hồ quang, trong đó CO2 được dùng làm |
| CO2-welding |
| khí bảo vệ. |
| Дуговая сварка в углекислом газе. |
|
|
2.2.17 | Hàn hồ quang xung |
| Hàn hồ quang, trong đó dòng điện cung cấp |
| Pulsed arc welding |
| cho hồ quang phát ra dưới dạng các xung theo |
| Импульсно-дуговая сарка. |
| chương trình cho trước. |
2.2.18 | Hàn hồ quang tay |
| Hàn hồ quang, trong đó mọi thao tác đều thực |
| Manual arc welding |
| hiện bằng tay. |
| Ручная дуговая сарка. |
|
|
2.2.19 | Hàn hồ quang cơ giới |
| Hàn hồ quang, trong đó cấp dây hàn và di |
| Mechanized arc welding |
| chuyển hồ quang được cơ khí hoá. |
| Механизированная дуговая сварка. |
|
|
TCXDVN 314: 2005
2.2.20 | Hàn hồ quang tự động |
| Hàn hồ quang cơ giới, trong đó các cơ cấu máy |
| Automatic arc welding |
| hoạt động theo chương trình cho trước, con |
| Автоматическая дуговая сварка. |
| người không trực tiếp tham gia. |
2.2.21 | Hàn rô bốt |
| Hàn tự động được thực hiện bằng rô bốt công |
| Robotic welding |
| nghiệp. |
| Роботная сварка. |
|
|
2.2.22 | Hàn hai hồ quang |
| Hàn hồ quang thực hiện đồng thời bằng hai hồ |
| Double arc welding |
| quang được cấp điện riêng biệt. |
| Двухдуговая сварка. |
|
|
2.2.23 | Hàn nhiều hồ quang |
| Hàn hồ quang được thực hiện đồng thời bằng |
| Multi-arc welding |
| hai hồ quang trở lên được cấp điện riêng biệt. |
| Многодуговая сварка. |
|
|
2.2.24 | Hàn hai que hàn |
| Hàn hồ quang thực hiện đồng thời bằng hai |
| Twin electrode welding |
| que hàn dùng chung một dòng điện. |
| Двухэлектродная сварка. |
|
|
2.2.25 | Hàn nhiều que hàn |
| Hàn hồ quang thực hiện đồng thời bằng hai |
| Multi-electrode welding |
| que hàn trở lên dùng chung một dòng điện. |
| Многоэлектродная сварка. |
|
|
2.2.26 | Hàn bằng que hàn nằm |
| Hàn hồ quang, trong đó que hàn bọc thuốc |
| Fire cracker welding |
| không chuyển động, đặt nằm dọc theo mép |
| Сварка лежачим электродом. |
| hàn, còn hồ quang sau khi được kích thích sẽ |
|
|
| tự cháy và di chuyển tuỳ thuộc sự nóng chảy |
|
|
| của que hàn. |
2.2.27 | Hàn bằng que hàn dựng nghiêng |
| Hàn hồ quang, trong đó que hàn bọc thuốc đặt |
| Gravitation arc welding |
| nghiêng so với mép hàn, tựa lên mép hàn và |
| Сварка наклонным электродом. |
| chuyển động dưới tác dụng của trọng lực hay lò |
|
|
| xo tuỳ thuộc sự nóng chảy của nó. |
2.2.28 | Hàn dưới nước |
| Hàn hồ quang trong điều kiện các phần hàn |
| Under water welding |
| nằm ở dưới nước. |
| Подводная сварка. |
|
|
2.2.29 | Hàn hồ quang hở |
| Hàn hồ quang bằng điện cực nóng chảy không |
| Open arc welding |
| dùng khí bảo vệ hoặc thuốc hàn, cho phép |
| Сварка открытой дугой. |
| quan sát vùng hồ quang. |
TCXDVN 314: 2005
2.2.30 | Hàn bán tự động |
| Hàn hồ quang trong đó chỉ có thao tác cấp dây |
| CN. Hàn nửa tự động |
| hàn được cơ khí hoá. |
| Semi-automatic arc welding |
|
|
| Полуавтоматическая сварка. |
|
|
2.2.31 | Hàn rung |
| Hàn hồ quang dùng điện cực nóng chảy, trong |
| Vibrating electrode arc welding |
| đó điện cực rung theo một biên độ nhất định |
| Вибродуговая сварка. |
| làm cho sự phóng điện hồ quang và sự ngắn |
|
|
| mạch luân phiên xảy ra. |
2.2.32 | Hàn Plasma |
| Hàn nóng chảy, trong đó nhiệt sử dụng cho |
| Plasma welding |
| hàn được thực hiện bằng hồ quang nén. |
| Плазменная сварка. |
|
|
2.2.33 | Hàn điện xỉ |
| Hàn nóng chảy, trong đó nhiệt sinh ra do có |
| Electroslag welding |
| dòng điện chạy qua xỉ lỏng thực hiện việc nóng |
| Электрошлаковая сварка. |
| chảy điện cực. |
2.2.34 | Hàn tia điện tử |
| Hàn nóng chảy, trong đó năng lượng của tia |
| Electron beam welding |
| điện tử được dùng cho hàn. |
| Электроннолучевая сварка. |
|
|
2.2.35 | Hàn Laze |
| Hàn nóng chảy, trong đó năng lượng bức xạ |
| Laser welding |
| Laze được dùng cho hàn. |
| Лазерная сварка. |
|
|
2.2.36 | Hàn tia ánh sáng |
| Hàn được thực hiện bằng cách sử dụng năng |
| Light beam welding |
| lượng ánh sáng đạt được bằng nguồn sáng |
| Сварка светным лучом. |
| công suất lớn thu được từ gương phản chiếu |
|
|
| để tập trung vào mối hàn. |
2.2.37 | Hàn khí |
| Hàn nóng chảy, trong đó ngọn lửa hàn được tạo |
| CN. Hàn hơi |
| ra bằng khí cháy. |
| Gas welding |
|
|
| Газовая сварка. |
|
|
2.2.38 | Hàn téc-mít |
| Hàn được thực hiện do năng lượng nhiệt sinh ra |
| Thermite welding |
| khi phản ứng của hỗn hợp tecmit. |
| Термитная сварка. |
|
|
2.2.39 | Hàn bằng năng lượng tích tụ |
| Hàn, trong đó năng lượng được tích lại trong |
| Stored energy welding |
| các thiết bị chuyên dùng được sử dụng tiếp |
| Сварка запасенной энергией. |
| để hàn |
TCVN 5017: 2005
2.2.40 | Hàn tụ điện |
| Hàn bằng năng lượng được tích lại trong các tụ |
| Capacitor dischange |
| điện. |
| Конденсаторная сварка. |
|
|
2.2.41 | Hàn sử dụng áp lực |
| Hàn trong điều kiện phải có tác dụng của lực ép |
| Welding using pressure |
| các chi tiết để tạo liên kết hàn. |
| Сварка с применением давления |
|
|
2.2.42 | Hàn tiếp xúc |
| Hàn sử dụng áp lực, trong đó nhiệt sử dụng để |
| CN. Hàn điện tiếp xúc |
| hàn được tạo ra khi dòng điện chạy qua mặt |
| Resistance welding |
| tiếp xúc giữa hai chi tiết được hàn. |
| Контакная сварка. |
|
|
2.2.43 | Hàn tiếp xúc đối đầu |
| Hàn tiếp xúc, trong đó hai chi tiết được nối liền |
| CN. Hàn đối đầu |
| nhau ở mặt mút tiếp xúc. |
| Resistance butt welding |
|
|
| Стыковая контакная сварка. |
|
|
2.2.44 | Hàn điện trở đối đầu |
| Hàn tiếp xúc đối đầu sử dụng năng lượng nhiệt |
| Upset welding |
| sinh ra do điện trở tiếp xúc giữa hai chi tiết. Mặt |
| Стыковая сварка |
| mút tiếp xúc không nóng chảy. |
| сопротивлением. |
|
|
2.2.45 | Hàn nóng chảy đối đầu |
| Hàn tiếp xúc đối đầu sử dụng năng lượng nhiệt |
| Flash welding |
| sinh ra do sự phóng điện hồ quang giữa hai chi |
| Стыковая сварка оплавлением. |
| tiết. Mặt mút tiếp xúc nóng chảy. |
2.2.46 | Hàn tiếp xúc điểm |
| Hàn tiếp xúc, bề mặt tiếp xúc nhỏ dạng điểm. |
| CN. Hàn điểm |
|
|
| Spot welding |
|
|
| Точечная контакная сварка. |
|
|
2.2.47 | Hàn điểm lồi |
| Hàn tiếp xúc, bề mặt tiếp xúc nhỏ dạng điểm ở |
| Projection welding |
| chỗ lồi làm sẵn. |
| Рельефная сварка. |
|
|
2.2.48 | Hàn lăn |
| Hàn tiếp xúc, trong đó liên kết hàn được hình |
| CN. Hàn đường |
| thành giữa hai điện cực quay hình đĩa. |
| Resistance seam welding |
|
|
| Шовная контакная сварка. |
|
|
TCXDVN 314: 2005
2.2.49 | Hàn lăn cách quãng |
| Hàn lăn, trong đó điện cực hình đĩa quay liên |
| CN. Hàn bước |
| tục, dòng điện cung cấp theo chu kỳ. |
| Step-by-step welding |
|
|
| Шаговая шовная контакная сварка. |
|
|
2.2.50 | Hàn cảm ứng |
| Hàn sử dụng áp lực hoặc hàn nóng chảy, trong |
| CN. Hàn tần số cao |
| đó dòng điện tần số cao thực hiện việc gia nhiệt. |
| Induction welding |
|
|
| Индукционная сварка. |
|
|
2.2.51 | Hàn nổ |
| Hàn sử dụng áp lực do thuốc nổ tạo ra. |
| Explosion welding |
|
|
| Сварка взрывом. |
|
|
2.2.52 | Hàn ma sát |
| Hàn sử dụng áp lực, trong đó nhiệt tạo ra bằng |
| Friction welding |
| ma sát. |
| Сварка трением. |
|
|
2.2.53 | Hàn xung từ |
| Hàn sử dụng áp lực, trong đó liên kết hàn được |
| Magnetic pulse welding |
| thực hiện nhờ sự va đập các chi tiết do tác dụng |
| Магнитноимпульсная сварка. |
| của từ trường xung. |
2.2.54 | Hàn áp lực |
| Hàn sử dụng áp lực được thực hiện nhờ biến |
| Pressure welding |
| dạng dẻo các chi tiết hàn ở nhiệt độ thấp hơn |
| Сварка давлением. |
| nhiệt độ nóng chảy |
2.2.55 | Hàn rèn |
| Hàn áp lực, trong đó biến dạng dẻo được thực |
| Forge welding |
| hiện do va đập của búa. |
| Кузнечная сварка. |
|
|
2.2.56 | Hàn khí ép |
| Hàn áp lực, trong đó mối hàn được tạo ra nhờ |
| Pressure gas welding |
| ngọn lửa hàn khí và áp lực |
| Газопрессовая сварка. |
|
|
2.2.57 | Hàn khuếch tán |
| Hàn áp lực được thực hiện trong điều kiện các |
| Diffusion welding |
| nguyên tử khuyếch tán qua lại ở những lớp |
| Диффузионная сварка. |
| mỏng bề mặt các chi tiết hàn dưới tác động |
|
|
| tương đối lâu ở nhiệt độ cao và biến dạng dẻo |
|
|
| không đáng kể. |
2.2.58 | Hàn siêu âm |
| Hàn áp lực được thực hiện dưới tác động của |
| Ultrasonic welding |
| dao động siêu âm. |
| Ультразвуковая сварка. |
|
|
TCXDVN 314: 2005
2.2.59 | Hàn nguội |
| Hàn áp lực trong điều kiện biến dạng dẻo khá | |||||
| Cold welding |
| lớn, không gia nhiệt chi tiết bằng nguồn nhiệt | |||||
| Холодная сварка. |
| bên ngoài. | |||||
2.2.60 | Hàn lò |
| Hàn áp lực lợi dụng khả năng liên kết phân tử | |||||
| Pressure welding with furnace |
| của các bề mặt kim loại được ép ở nhiệt độ cao | |||||
| heating |
| (trong lò). | |||||
| Печная сварка. |
|
| |||||
2.2.61 | Hàn cán |
| Hàn áp lực thực hiện biến dạng dẻo trên các | |||||
| Roll welding |
| trục cán. | |||||
| Сварка прокаткой. |
|
| |||||
2.3 | Liên kết hàn và mối hàn |
|
| |||||
2.3.1 | Liên kết đối đầu |
| Liên kết hàn của hai chi tiết có các mặt mút kề | |||||
| Butt joint |
| nhau (hình 1).
| |||||
| Стыковое соединение. |
| ||||||
|
|
| ||||||
|
|
|
| |||||
2.3.2 | Liên kết góc |
| Liên kết hàn của hai chi tiết bố trí lệch nhau | |||||
| Corner joint |
| một góc và được hàn ở các mép kề nhau của | |||||
| Угловое соединение. |
| chúng (hình 2).
| |||||
|
|
| ||||||
|
|
|
| |||||
2.3.3 | Liên kết chồng |
| Liên kết hàn trong đó các chi tiết bố trí song | |||||
| Lap joint |
| song và chồng lên nhau (hình 3). | |||||
| Наслосточное соединение. |
|
H×nh 3 - Liªn kÕt chång | |||||
|
|
| ||||||
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
TCXDVN 314: 2005
2.3.4 | Liên kết chữ T |
| Liên kết hàn, trong đó mặt mút của chi tiết này | ||||
| Tee joint |
| hàn với mặt bên của chi tiết kia tạo thành một | ||||
| Тавровое соединение. |
| góc (hình 4). | ||||
|
|
|
| ||||
2.3.5 | Mối hàn đối đầu |
| Mối hàn có dạng liên kết đối đầu. | ||||
| Butt weld |
|
| ||||
| Сварное стыковое соединение. |
|
| ||||
2.3.6 | Mối hàn góc |
| Mối hàn có dạng liên kết góc, liên kết chồng | ||||
| Fillet weld |
| hoặc liên kết chữ T. | ||||
| Сварное угловое соединение. |
|
| ||||
2.3.7 | Mối hàn điểm |
| Mối hàn, trong đó các chi tiết hàn được liên kết | ||||
| Spot weld |
| với nhau ở từng điểm một. | ||||
| Сварное точечное соединение. |
|
| ||||
2.3.8 | Điểm hàn |
| Yếu tố tạo nên mối hàn điểm ở mặt chiếu bằng | ||||
| Spot |
| có dạng hình tròn hay elíp. | ||||
| Сварная точка. |
|
| ||||
2.3.9 | Mối hàn liên tục |
| Mối hàn không có khoảng bỏ trống trên suốt | ||||
| Continuous weld |
| chiều dài. | ||||
| Непрерывный шов. |
|
| ||||
2.3.10 | Mối hàn đứt quãng |
| Mối hàn để lại các khoảng trống xen kẽ trên | ||||
| Intermittent weld |
| suốt chiều dài. | ||||
| Прерывистый шов. |
|
| ||||
2.3.11 | Mối hàn nhiều lớp |
| Mối hàn được thực hiện từ hai lớp trở lên. | ||||
| Multi-pass weld |
|
| ||||
| Многослойный шов. |
|
| ||||
2.3.12 | Mối hàn gá |
| Mối hàn để định vị trí tương quan của các chi | ||||
| CN. Mối hàn đính, mối hàn chấm |
| tiết hàn. | ||||
| Tack weld |
|
| ||||
| Прихватка. |
|
|
TCXDVN 314: 2005
2.3.13 | Mối hàn lắp ráp |
| Mối hàn thực hiện khi lắp ráp các kết cấu. | ||||
| Site weld |
|
| ||||
| Монтажный шов. |
|
| ||||
2.3.14 | Mối hàn cơ bản |
| Mối hàn được thực hiện bằng một lớp. | ||||
| CN. Mối hàn một lượt |
|
| ||||
| Weld beat; run |
|
| ||||
| Валик. |
|
| ||||
2.3.15 | Lớp hàn |
| Phần kim loại của một lớp hàn. | ||||
| Layer |
|
| ||||
| Слой. |
|
| ||||
2.3.16 | Gốc mối hàn |
| Phần cách xa nhất bề mặt mối hàn (hình 5). | ||||
| CN. Đáy mối hàn |
|
| ||||
| Root (of weld) |
| |||||
| Корень шва. |
| |||||
|
|
| |||||
2.3.17 | Độ lồi mối hàn |
| Khoảng cách giữa mặt phẳng đi qua hai đường | ||||
| Weld reinforcement |
| ranh giới nhìn thấy của “mối hàn-kim loại cơ | ||||
| Выпуклость шва. |
| bản” và bề mặt của mối hàn ở chỗ lồi lên cao | ||||
|
|
| nhất (hình 6). | ||||
|
|
|
| ||||
|
|
|
| ||||
2.3.18 | Độ lõm mối hàn |
| Khoảng cách giữa mặt phẳng đi qua đường | ||||
| Weld concavity |
| ranh giới nhìn thấy của “mối hàn-kim loại cơ | ||||
| Вогнутость шва. |
| bản” và bề mặt thực của mối hàn đo ở chỗ lõm | ||||
| Hình 7 - Độ lõm mối hàn Độ lõm mối hàn |
TCXDVN 314: 2005
2.3.19 | Chiều rộng mối hàn |
| Khoảng cách giữa hai đường ranh giới nhìn | |||||||||||||
| Weld width |
| thấy ở mặt của mối hàn khi hàn nóng chảy. | |||||||||||||
| Ширина шва. |
| (hỡnh 8).
| |||||||||||||
|
|
| ||||||||||||||
2.3.20 | Chiều cao mối hàn góc |
| Khoảng cách ngắn nhất kể từ mặt của một | |||||||||||||
| CN. Chân mối hàn góc |
| trong hai chi tiết hàn đến đường ranh giới “mối | |||||||||||||
| Leg of a fillet weld |
| “hàn-kim loại cơ bản” trên bề mặt chi tiết kia. | |||||||||||||
| Катет углового шва. |
| (hình 9).
| |||||||||||||
2.3.21 | Vùng liên kết |
| Vùng tạo nên sự liên kết nguyên tử giữa các | |||||||||||||
| Welding zone |
| phần được hàn khi hàn áp lực. | |||||||||||||
| Зона соединения. |
|
| |||||||||||||
2.3.22 | Mối hàn đứt quãng kiểu dây xích |
| Mối hàn chữ T hàn hai phía có những khoảng | |||||||||||||
| Chain intermittent weld |
| trống bằng nhau nằm đối diện nhau (hình 10). | |||||||||||||
| Цепной прерывистый шов. |
|
| |||||||||||||
|
|
|
Hình 10 - Mối hàn đứt quãng kiểu dây xích
| |||||||||||||
2.3.23 | Mối hàn đứt quãng kiểu bàn cờ |
| Mối hàn chữ T hàn hai phía có những khoảng | |||||||||||||
| Staggared intermittent |
| trống bằng nhau nằm so le nhau (hình 11). | |||||||||||||
| Шахматный прерывистый |
|
| |||||||||||||
| шов. |
| ||||||||||||||
| Kho¶ng trèng |
| ||||||||||||||
|
|
| ||||||||||||||
|
|
|
TCXDVN 314: 2005
2.3.24 | Mối hàn lót |
| Mối hàn công nghệ ban đầu trước khi hàn các |
| Sealing run |
| lớp sau. |
| Подварочный шов. |
|
|
2.4 | Công nghệ hàn |
|
|
2.4.1 | Quy trình công nghệ hàn |
| Tài liệu công nghệ được thiết lập cho việc chế |
| Welding procedure |
| tạo liên kết hàn, kể cả các thông tin về vật liệu, |
| Сварный процесс |
| xử lý nhiệt trước và sau hàn (nếu cần), phương |
|
|
| pháp kiểm tra, thiết bị và vật liệu hàn. |
2.4.2 | Các phương pháp hàn |
| Đối với thuật ngữ và định nghĩa: theo ISO 857 |
| Welding processes |
| và đối với hệ thống đánh số: theo ISO 4063. |
| Способ сварки |
|
|
2.4.3 | Yêu cầu kỹ thuật của quy trình |
| Tài liệu cung cấp chi tiết các yêu cầu kỹ thuật |
| công nghệ hàn |
| cho quy trình hàn. |
| Welding procedure specification |
|
|
| (WPS) |
|
|
| Техническое требование к |
|
|
| процессу сварки |
|
|
2.4.4 | Đặc tính kỹ thuật của quy trình |
| Đặc tính kỹ thuật mà quy trình hàn đã được |
| hàn đã được chấp nhận |
| chấp nhận phù hợp với TCVN 6834:2001 |
| Appoved welding procedure |
| (ISO 9956). |
| specification |
|
|
| Техническая характеристика |
|
|
| принятого процеса сварки |
|
|
2.4.5 | Đặc tính kỹ thuật của quy trình |
| Đặc tính kỹ thuật quy trình hàn do cơ sở chế |
| hàn sơ bộ; pWPS |
| tạo thiết lập nhưng chưa được chấp nhận. |
| Preliminary welding procedure |
| Chú thích: Việc hàn các chi tiết kiểm tra cần thiết để |
| specification; pWPS |
| chấp nhận đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn được thực |
| Техническая характеристика |
| hiện trên cơ sở đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn sơ bộ. |
| предпринятого процеса сварки |
|
|
2.4.6 | Báo cáo chấp nhận quy trình hàn; |
| Báo cáo bao gồm tất cả các số liệu từ việc hàn |
| WPAR |
| các chi tiết phục vụ cho kiểm tra chấp nhận |
| Welding procedure approval |
| đặc tính kỹ thuật quy trình hàn và các kết quả |
| record; WPAR |
| thử của mối hàn kiểm tra. |
| Доклад для техническая |
| Chú thích: Có thể cần đến một hoặc nhiều báo cáo |
| характеристика предпринятого |
| chấp nhận quy trình hàn để chấp nhận một đặc tính kỹ |
| процеса сварки |
| thuật quy trình hàn và trong một số trường hợp có thể chỉ |
|
|
| cần đến một báo cáo chấp nhậnquy trình hàn để chấp |
|
|
| nhận nhiều đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn. |
TCXDVN 314: 2005
2.4.7 | Thử quy trình hàn |
| Chế tạo và kiểm tra một liên kết hàn đại diện |
| Welding procedure test |
| được dùng trong sản xuất để chứng minh tính |
| Испытание технического |
| khả thi của quy trình hàn đó. |
| процеса сварки |
|
|
2.4.8 | Thợ hàn |
| Người thực hiện việc hàn. |
| Welder |
| Chú thích: Thuật ngữ chung được dùng cho cả thợ hàn |
| Сварщик |
| tay và thợ hàn máy). |
2.4.9 | Thợ hàn tay |
| Thợ hàn, thao tác bằng tay kìm cặp que hàn, mỏ |
| Manual welder |
| hàn khí. |
| Ручный сварщик |
|
|
2.4.10 | Thợ hàn máy |
| Thợ hàn vận hành thiết bị hàn đã được cơ khí |
| Welding operator |
| hoá một phần chuyển động tương đối giữa giá |
| Мащиный сварщик |
| điện cực, mỏ hàn, mỏ hàn hơi và chi tiết hàn. |
2.4.11 | Hướng hàn |
| Hướng dịch chuyển của nguồn nhiệt theo trục |
| Direction of welding |
| dọc của mối hàn. |
| Направление сварки |
|
|
2.4.12 | Lượt hàn |
| Sự di chuyển nguồn nhiệt hàn theo một hướng |
| Pass |
| khi hàn nóng chảy hoặc hàn đắp. |
| Проход. |
|
|
2.4.13 | Hàn trên xuống |
| Hàn nóng chảy ở vị trí đứng (hàn đứng), que hàn |
| Downhill welding in the inclined |
| di chuyển từ trên xuống dưới. |
| position |
|
|
| Сварка на спуск. |
|
|
2.4.14 | Hàn dưới lên |
| Hàn đứng, hàn di chuyển từ dưới lên trên. |
| Uphill welding in the inclined |
|
|
| position |
|
|
| Сварка на подъём. |
|
|
2.4.15 | Mở mép hàn |
| Công đoạn tạo cho mép chi tiết hàn có hình |
| CN. Sang phanh |
| dạng cần thiết. |
| Edge preparation |
|
|
| Разделка кромок. |
|
|
TCXDVN 314: 2005
2.4.16 | Độ vát mép hàn |
| Độ nghiêng của mặt phẳng cắt mép chi tiết | |||||||||||||
| Bevelling of the edge |
| hàn (hình 12). | |||||||||||||
| Скос кромки. |
|
Hình 12 - Độ vát mép hàn | |||||||||||||
|
|
| ||||||||||||||
2.4.17 | Độ tầy mép hàn |
| Độ cao còn lại sau khi vát nghiêng mặt mút | |||||||||||||
| CN. Mép cùn |
| mép hàn (hình 13). | |||||||||||||
| Root face |
|
| |||||||||||||
| Притупление кромки. |
| ||||||||||||||
2.4.18 | Góc vát mép hàn |
| Góc nhọn giữa mặt phẳng vát mép hàn và mặt | |||||||||||||
| Bevel angle |
| mút (hình 14). | |||||||||||||
| Угол скоса кромки. |
|
Hình 14 - Góc vát mép hàn | |||||||||||||
|
|
| ||||||||||||||
2.4.19 | Góc mở mép hàn |
| Góc tạo bởi hai mặt phẳng vát nghiêng mép | |||||||||||||
| Groove angle |
| hàn (hình 15).
| |||||||||||||
| Угол разделки кромок. |
| ||||||||||||||
|
|
| ||||||||||||||
2.4.20 | Khe hở hàn |
| Khoảng cách ngắn nhất giữa hai mép chi tiết | |||||||||||||
| Root gap |
| hàn đã được lắp ráp chuẩn bị cho hàn (hình 16). | |||||||||||||
| Зазор. |
|
|
TCXDVN 314: 2005
2.4.21 | Kim loại cơ bản |
| Kim loại của chi tiết hàn. |
| CN. Kim loại gốc; kim loại nền |
|
|
| Base metal; parent metal |
|
|
| Основный металл. |
|
|
2.4.22 | Kim loại phụ |
| Kim loại bổ sung cho bể hàn, cùng kim loại cơ |
| CN. Kim loại điền đầy |
| bản tạo nên mối hàn. |
| Filler metal |
|
|
| Присадочный металл. |
|
|
2.4.23 | Kim loại đắp |
| Kim loại phụ cho vào bể hàn hoặc đắp lên kim |
| Deposited metal |
| loại cơ bản. |
| Наплавленный металл. |
|
|
2.4.24 | Kim loại mối hàn |
| Hợp kim do kim loại cơ bản và kim loại phụ tạo |
| Weld metal |
| hoặc chỉ do kim loại cơ bản tạo nên khi hàn |
| èồũàởở ứõà. |
| không dùng kim loại phụ. |
2.4.25 | Độ sâu nóng chảy |
| Chiều sâu nóng chảy của kim loại cơ bản nhìn |
| Depth of fusion |
| theo tiết diện ngang mối hàn. |
| Глубина проплавления. |
|
|
2.4.26 | Bể hàn |
| Phần kim loại mối hàn tồn tại ở trạng thái lỏng |
| CN. Vũng hàn |
| khi hàn nóng chảy. |
| Molten pool |
|
|
| Сварочная ванна. |
|
|
2.4.27 | Độ ngấu của mối hàn |
| Độ liên kết kim loại một cách liên tục giữa bề |
| Complete fusion |
| mặt kim loại cơ bản, lớp hàn và từng mối hàn. |
| Провар. |
|
|
2.4.28 | Vùng nóng chảy giáp ranh |
| Vùng các hạt kim loại nóng chảy cục bộ được |
| Weld junction |
| giới hạn bằng ranh giới kim loại cơ bản và kim |
| Зона сплавления. |
| loại mối hàn. |
2.4.29 | Vùng ảnh hưởng nhiệt |
| Khu vực kim loại cơ bản không bị nóng chảy |
| Heat affected zone |
| nhưng cấu trúc và tính chất của nó bị biến đổi |
| Зона термического влияния |
| do hậu quả lan truyền nhiệt khi hàn. |
2.4.30 | Vùng chảy |
| Vùng được tạo ra từ kim loại cơ bản nóng chảy |
| Fusion zone |
| trong mối hàn. |
| Зона расплавления. |
|
|
TCXDVN 314: 2005
2.4.31 | Mặt phân cách mối hàn |
| Phần biên giữa vùng chảy (kim loại mối hàn) |
| Weld interface |
| và kim loại cơ bản. |
| Линие расплавления. |
|
|
2.4.32 | Hồ quang nén |
| Hồ quang bị nén trong hoặc ngoài vòi phun |
| Plasma arc; constricted arc |
| plasma do tác động của dòng khí có hướng hoặc |
| Сжатая дуга. |
| điện từ trường. |
2.4.33 | Hồ quang trực tiếp |
| Hồ quang trong đó vật hàn làm nhiệm vụ một |
| Transfferred arc |
| điện cực. |
| Дуга прямого действия. |
|
|
2.4.34 | Hồ quang gián tiếp |
| Hồ quang trong đó vật hàn không được nối với |
| Non-Transfferred arc |
| nguồn điện hàn. |
| Дуга косвенного действия. |
|
|
2.4.35 | Hồ quang hở |
| Hồ quang cho phép quan sát bằng mắt thường |
| Open arc (by welding with self |
| và cháy không cần cung cấp khí bảo vệ hay |
| shielding wire) |
| thuốc hàn từ bên ngoài. |
| Открытая дуга. |
|
|
2.4.36 | Cực thuận |
| Một loại cực hàn quy ước: vật hàn nối với cực |
| Electrode negative; straght polarity |
| dương, điện cực hay que hàn nối với cực âm |
| Прямая полярность. |
| của nguồn cấp điện cho hồ quang. |
2.4.37 | Cực ngược |
| Là trường hợp ngược lại của cực thuận: vật hàn |
| Electrode positive; Reversed |
| nối với cực âm, điện cực hay que hàn nối cực |
| polarity |
| dương của nguồn cấp điện cho hồ quang. |
| Обратная полярность. |
|
|
2.4.38 | Luồng thổi từ |
| Sự thổi lệch hồ quang do tác dụng của từ |
| Magnetic arc blow |
| trường hay khối sắt từ khi hàn. |
| Магнитное дутьё. |
|
|
2.4.39 | Miệng hàn |
| Chỗ lõm sâu ở cuối mối hàn do tác dụng của |
| Crater |
| áp lực hồ quang, do ngót thể tích của kim loại |
| Кратер. |
| mối hàn. |
2.4.40 | Ba via |
| Kim loại bị ép trồi ra do chồn khi hàn điện tiếp |
| Flash |
| xúc. |
| Грат. |
|
|
TCXDVN 314: 2005
2.4.41 | Cháy hao |
| Sự hao hụt kim loại do bay hơI và oxy hoá khi | |||||||||||||
| Loss of alloing elements during |
| hàn. | |||||||||||||
| deposition |
|
| |||||||||||||
| Угар. |
|
| |||||||||||||
2.4.42 | Năng lượng trên đơn vị dài |
| Nhiệt lượng tính bằng calo tiêu thụ cho một đơn | |||||||||||||
| CN. Năng lượng dài riêng |
| vị chiều dàI đường hàn khi hàn nóng chảy. | |||||||||||||
| Lengthways energy |
|
| |||||||||||||
| Погонная энергия. |
|
| |||||||||||||
2.4.43 | Hàn bước lùi |
| Phương pháp hàn phân thành từng bước nhỏ, | |||||||||||||
| Back step sequence |
| bước này theo bước kia theo hướng ngược lại | |||||||||||||
| Обратноступенчатая сварка. |
| hướng hàn chung (hình 17).
| |||||||||||||
|
|
| ||||||||||||||
2.4.44 | Hàn xếp tầng |
| Phương pháp hàn nhiều lớp, trong đó lớp hàn | |||||||||||||
| CN. Hàn chồng leo |
| sau phủ lên toàn bộ hoặc một phần lớp hàn | |||||||||||||
| Cascade sequence |
| trước (hình 18).
3 1 2 Hình 18 - Hàn xếp tầng | |||||||||||||
| Сварка каскадом. |
| ||||||||||||||
|
|
| ||||||||||||||
2.4.45 | Hàn phân đoạn |
| Phương pháp hàn nhiều lớp, trong đó người ta | |||||||||||||
| Block sequence |
| hàn từng đoạn riêng, còn khoảng trống giữa | |||||||||||||
| Сварка блоками. |
| các đoạn được điền đầy đến khi hàn xong | |||||||||||||
|
|
| (hình 19).
|
TCXDVN 314: 2005
2.4.46 | Hàn so le |
| Phương pháp hàn mối hàn thành các đoạn bố | ||||
| Skip sequence; wandering |
| trí so le nhau theo chiều dài. | ||||
| sequence |
|
| ||||
| Сварка вбразброс. |
|
| ||||
2.4.47 | Hàn không đệm |
| Hàn nóng chảy một phía không dùng tấm lót | ||||
| Welding without backing |
| (tấm đệm). | ||||
| Сварка на весу. |
|
| ||||
2.4.48 | Bẻ gập mép hàn |
| Sự bẻ gấp hay uốn cong mép tấm kim loại thành | ||||
| Raised Edge |
| một góc vuông (công đoạn chuẩn bị trước khi | ||||
| Отбортовка. |
| hàn) (hình 20). | ||||
|
|
|
| ||||
2.4.49 | Chồn |
| Quá trình biến dạng dẻo cục bộ các chi tiết khi | ||||
| Upseting |
| hàn áp lực. | ||||
| Осадка. |
|
| ||||
2.4.50 | Chiều dài đoạn gá hàn |
| Độ dàI của các chi tiết hàn dùng để gá kẹp khi | ||||
| Initial overhang |
| hàn tiếp xúc đối đầu, hàn nguội hay hàn ma sát. | ||||
| Остановочная длина. |
|
| ||||
2.4.51 | Tính hàn |
| Thuộc tính của kim loại hoặc phối hợp kim loại | ||||
| Weldability |
| tạo thành liên kết hàn đáp ứng được những yêu | ||||
| Свариваемость. |
| cầu của kết cấu và yêu cầu vận hành của sản | ||||
|
|
| phẩm trong điều kiện công nghệ hàn xác định. | ||||
2.4.52 | Hệ số nóng chảy |
| Khối lượng kim loại dây hàn hay que hàn tính | ||||
| Weight of electrode deposited per |
| bằng gam, nóng chảy trong một giờ cháy của | ||||
| ampere per house |
| hồ quang ứng với một ampe dòng điện hàn. | ||||
| Коэффициент расплавления. |
|
| ||||
2.4.53 | Hệ số hàn đắp |
| Khối lượng kim loại tính bằng gam, đắp lên bề | ||||
| CN. Hệ số đắp |
| mặt sản phẩm trong một giờ cháy của hồ | ||||
| Weight of metal deposited per |
| quang ứng với một ampe dòng điện hàn. | ||||
| ampere per house |
|
| ||||
| Коэффициент наплавки. |
|
|
TCXDVN 314: 2005
2.4.54 | Hệ số tổn hao |
| Sự hao hụt kim loại khi hàn do cháy hao, biểu |
| Relative last of filler metal during |
| thị bằng phần trăm so với khối lượng kim loại |
| deposition |
| phụ |
| Коэффициент потерь. |
|
|
2.5 | Thiết bị, dụng cụ và đồ gá hàn |
|
|
2.5.1 | Thiết bị hàn |
| Thiết bị được sử dụng cho hàn. |
| Welding equipment |
|
|
| Сварное оборудование |
|
|
2.5.2 | NơI làm việc của thợ hàn |
| Chỗ làm việc được trang bị máy móc và dụng |
| Position at which a welder is |
| cụ chuyên để hàn. |
| working |
|
|
| Сварочный пост. |
|
|
|
|
|
|
2.5.3 | Máy hàn |
| Thiết bị bao gồm nguồn cấp điện, máy hàn, |
| Welding machine |
| thiết bị cơ khí và thiết bị phụ trợ. |
| Сварочная установка. |
|
|
2.5.4 | Máy hàn hồ quang tự động |
| Thiết bị dùng cho hàn hồ quang tự động. |
| Automatic arc welding machine |
|
|
| Автомат для дуговой сварки. |
|
|
2.5.5 | Đầu hàn |
| Cơ cấu máy thực hiện việc cung cấp tự động |
| Welding head |
| dây hàn và duy trì chế độ hàn định trước. |
| Сварочная головка. |
|
|
2.5.6 | Xe hàn |
| Máy hàn hồ quang tự động có xe tự hành di |
| Welding tractor |
| chuyển máy theo mép hàn trên bề mặt vật hàn |
| Трактор для дуговой сварки. |
| hay trên đường ray. |
2.5.7 | Máy hàn hồ quang bán tự động |
| Thiết bị hàn hồ quang nửa tự động gồm mỏ hàn, |
| Semi-automatic arc welding |
| cơ cấu cấp dây tự động và thiết bị điều khiển. |
| machine |
|
|
| Полуавтомат для дуговой |
|
|
| сварки. |
|
|
2.5.8 | Mỏ dẫn dây hàn |
| Dụng cụ để dẫn hướng dây hàn vào vùng hàn |
| Wire guide |
| và tiếp điện cho dây hàn. |
| Мундштук. |
|
|
TCXDVN 314: 2005
2.5.9 | Mỏ hàn hồ quang |
| Dụng cụ để hàn hồ quang trong khí bảo vệ |
| Torch (for inert -gaz arc welding |
| hoặc để hàn hồ quang bằng que hàn tự bảo |
| Горелка для дуговой сварки. |
| vệ, vừa tiếp điện cho điện cực vừa dẫn khí bảo |
|
|
| vệ vào vùng hàn. |
2.5.10 | Vòi phun khí bảo vệ |
| Dụng cụ để dẫn hướng khí nhằm bảo vệ vũng |
| Nozzle of welding torch |
| hàn và điện cực không bị ảnh hưởng của |
| Сопло горелки для дуговой |
| không khí bên ngoài. |
| сварки. |
|
|
2.5.11 | Kìm hàn |
| Dụng cụ để giữ chắc và tiếp điện cho que hàn. |
| Electrode holder |
|
|
| Электрододержатель. |
|
|
2.5.12 | Máy hàn một vị trí |
| Nguồn điện năng cấp điện cho một mỏ hàn |
| Arc welding set |
| hay một đầu hàn. |
| Однопостовой источник питания. |
|
|
2.5.13 | Máy hàn nhiều vị trí |
| Nguồn điện năng cấp điện đồng thời cho vài |
| Multi-operator welding set |
| mỏ hàn hay cho vàI đầu hàn. |
| Многопостовой источник |
|
|
| питания. |
|
|
2.5.14 | Máy hàn tổ hợp |
| Tổ hợp máy gồm máy phát điện hàn một chiều |
| Engine driven welding set |
| và động cơ truyền động kiểu đốt trong. |
| Сварочный агрегат. |
|
|
2.5.15 | Máy biến đổi điện một chiều |
| Máy hàn một chiều. |
| Motor driven welding set |
|
|
| Сварочный преобразоватеь |
|
|
2.5.16 | Điện cực hàn tiếp xúc |
| Chi tiết của máy hàn tiếp xúc thực hiện việc tiếp |
| Resistance welding electrode |
| điện và truyền lực cho phần hàn. |
| Электрод для контакной сварки. |
|
|
2.5.17 | Mỏ hàn khí |
| Dụng cụ được dùng khi hàn hơi để điều chỉnh |
| CN. Mỏ hàn hơI |
| hỗn hợp khí đốt và tạo nên ngọn lửa hàn có |
| Gas torch |
| hướng. |
| Горелка для газовой сварки. |
|
|
2.5.18 | Bình sinh khí axetylen |
| Thiết bị sản xuất axetylen dùng nước phân rã |
| Acetylene generator |
| các bua can xi. |
| Ацетиленовый генератор. |
|
|
TCXDVN 314: 2005
2.5.19 | Máy đảo phôi hàn |
| Thiết bị xoay để quay phôi khi lắp ráp và hàn |
| Manipulator |
| với những góc nghiêng khác nhau. |
| Сварочный манипулятор. |
|
|
2.5.20 | Máy định vị hàn |
| Thiết bị để kẹp chặt và quay phôi vào vị trí hàn |
| Positioner |
| thuận lợi. |
| Сварочный позиционер. |
|
|
2.5.21 | Gá quay |
| Cơ cấu quay chi tiết hàn quanh trục với tốc độ |
| Rotating device |
| bằng tốc độ hàn. |
| Сварочный вращатель. |
|
|
2.5.22 | Gá quay kiểu con lăn |
| Một loại gá quay, trong đó các con lăn được |
| Driving rolling device |
| truyền động, làm quay vật hàn. |
| Роликовый вращатель. |
|
|
2.5.23 | Đồ gá hàn |
| Gá để lắp ráp và kẹp chặt các phần hàn với |
| Conductor |
| nhau ở vị trí nhất định. |
| Сварочный кондуктор. |
|
|
2.5.24 | Hệ thống cấp thuốc hàn |
| Thiết bị để cấp và thu hồi thuốc hàn. |
| Flux hopper |
|
|
| Флюсовый аппарат. |
|
|
2.5.25 | Đệm lót, tấm lót |
| Chi tiết hoặc đồ gá đặt bên dưới mép hàn |
| Backing |
| dùng định hình mối hàn hay bảo vệ mặt dưới |
| Подкладка. |
| của mối hàn không bị oxy hoá hoặc đề phòng |
|
|
| rò gỉ kim loại lỏng bể hàn. |
2.5.26 | Đệm thuốc hàn |
| Đệm lót dưới dạng đồ gá điền đầy thuốc hàn |
| Flux backing |
| bên trong. |
| Флюсовый подушка. |
|
|
2.5.27 | Đệm đồng có thuốc hàn |
| Đệm lót bằng đồng có rãnh chứa thuốc hàn. |
| Combined copper-flux backing |
|
|
| Флюсо-медная подушка. |
|
|
TCXDVN 314: 2005
2.6 | Vật liệu hàn |
|
|
2.6.1 | Vật liệu hàn |
| Các vật liệu sử dụng để chế tạo liên kết hàn bao |
| Welding consumables |
| gồm kim loại bổ sung, thuốc hàn và khí bảo vệ. |
| Сварный материал |
|
|
2.6.2 | Dây hàn |
| Dây kim loại thường có tiết diện tròn được dùng |
| Filler wire |
| làm kim loại phụ khi hàn nóng chảy. |
| Сварочная проволока. |
|
|
2.6.3 | Dây lõi que hàn |
| Dây kim loại dùng chế tạo que hàn. |
| Electrode wire |
|
|
| Электродная проволока. |
|
|
2.6.4 | Dây hàn tự bảo vệ |
| Dây lõi que hàn chứa các chất hay các nguyên |
| Self-shielding wire |
| tố bảo vệ được kim loại nóng chảy khỏi tác |
| Самозащитная проволока. |
| động có hại của không khí. |
2.6.5 | Dây hàn lõi thuốc |
| Dây hàn gồm một vỏ ngoàI bằng kim loại trong |
| Flux cored electrode |
| chứa thuốc hàn ở thể bột. |
| Порошковая проволока. |
|
|
2.6.6 | Điện cực hàn hồ quang |
| Điện cực kim loại hoặc phi kim loại dùng để |
| Arc welding electrode |
| tạo hồ quang hàn. |
| Электрод для дуговой сварки. |
|
|
2.6.7 | Que hàn bọc thuốc |
| Điện cực dùng cho hàn hồ quang tay, gồm một |
| Covered electrode |
| dây lõi tiết diện tròn (có chiều dài khác nhau |
| Покрытый электрод. |
| tuỳ chủng loại) và lớp thuốc bọc đầy đều bên |
|
|
| ngoài. |
2.6.8 | Thuốc bọc que hàn |
| Hỗn hợp các chất bọc ngoài dây thép của que |
| Electrode covering |
| hàn có tác dụng tăng cường ion hoá, bảo vệ bể |
| Покрытие электрода. |
| hàn và tham gia hợp kim hóa mối hàn. |
2.6.9 | Hệ số khối lượng thuốc bọc que |
| Tỷ số giữa khối lượng thuốc bọc que hàn và |
| hàn |
| khối lượng dây lõi. |
| Ratio of weight of covering to |
|
|
| weight of core |
|
|
| Коэффициент массы покрытия. |
|
|
TCXDVN 314: 2005
2.6.10 | Thuốc hàn |
| Hỗn hợp các chất có tác dụng tăng cường ion |
| Welding flux |
| hóa, bảo vệ bể hàn và tham gia hợp kim hóa |
| Сварочный флюс. |
| mối hàn dùng trong hàn tự động dưới lớp thuốc |
|
|
| hoặc làm lõi dây hàn, que hàn. |
2.6.11 | Thuốc hàn nấu chảy |
| Thuốc hàn chế tạo bằng cách nấu chảy các |
| Melted welding flux |
| thành phần hỗn hợp. |
| Плавленный сварочный флюс. |
|
|
2.6.12 | Thuốc hàn gốm |
| Thuốc hàn được chế tạo bằng cách trộn lẫn các |
| Ceramic welding flux |
| hỗn hợp vật liệu dạng bột với các chất kết dính. |
| Керамический сварочный флюс. |
|
|
2.6.13 | Thuốc hàn điện xỉ |
| Thuốc hàn được chế tạo bằng cách trộn lẫn các |
| Flux for electroslag welding |
| hỗn hợp, khi nóng chảy có điện trở lớn và dẫn |
| Флюс для электрошлаковой |
| điện (xỉ lỏng) có tính chất công nghệ cần thiết. |
| сварки. |
|
|
2.6.14 | Thuốc hàn dùng cho hàn hơI |
| Thuốc hàn dễ nóng chảy ở dạng bột hay kem |
| Flux for gas welding |
| (bột nhão) giúp làm sạch bề mặt kim loại hàn. |
| Флюс для газовой сварки. |
|
|
2.6.15 | Thuốc hàn dùng cho hàn rèn |
| Thuốc hàn tạo ra chất dễ nóng chảy làm sạch |
| Flux for forge welding |
| bề mặt kim loại khi hàn rèn. |
| Флюс для кузнечной сварки. |
|
|
2.6.16 | Khí bảo vệ |
| Khí được sử dụng để ngăn cản khí từ khí quyển |
| Shielding gas |
| xâm nhập vào mối hàn nhờ bảo vệ hồ quang |
| Защитный газ. |
| hàn và kim loại nóng chảy khi hàn. |
TCXDVN 314: 2005
2.7 | Khuyết tật hàn |
|
| |||||||||||||
2.7.1 | Chỏy chõn |
| Vùng kim loại cơ bản bị lõm ở chân đường hàn | |||||||||||||
| Undercut Подрез. |
| (hình 21).
| |||||||||||||
|
|
|
|
2.7.2 | Chảy tràn |
| Phần chồng lên của kim loại đắp không được | ||||
| Overlap |
| nóng chảy cùng với kim loại cơ bản ở chân mối | ||||
| Наплыв. |
| hàn (hình 22).
| ||||
2.7.3 | Mắt cá |
| Khuyết tật sáng như mắt cá xuất hiện trong vết | ||||
| Fish eye |
| nứt của kim loại đắp. | ||||
2.7.4 | Lẫn xỉ |
| Xỉ nằm trong kim loại mối hàn hoặc đắp. | ||||
| Slag inclusion |
|
| ||||
| Шлаковое включение. |
|
| ||||
2.7.5 | Rỗ khí |
| Lỗ hổng dạng hình cầu hoặc gần như hình cầu | ||||
| Blowhole |
| trong kim loại mối hàn hoặc đắp. | ||||
| Дырок. |
|
| ||||
2.7.6 | Rỗ bề mặt |
| Các lỗ rỗng nhỏ tạo ra trên bề mặt của mối hàn. | ||||
| Pit, surface pore |
|
| ||||
| Поверхный пор. |
|
|
TCXDVN 314: 2005
2.7.7 | Rỗ |
| Loại khuyết tật lỗ rỗng được tạo ra trên bề mặt | ||||
| Porosity |
| hoặc trong kim loại mối hàn. | ||||
| Пор. |
|
| ||||
2.7.8 | Lẫn vonfram |
| Hỗn hợp của một phần điện cực vonfram nóng | ||||
| Tungsten inclusion |
| chảy vào mối hàn ở lúc bắt đầu hàn hoặc do sử | ||||
| Волфрамовое включение. |
| dụng dòng điện hàn quá lớn trong hàn TIG. | ||||
2.7.9 | Cháy xuyên |
| Kim loại nóng chảy xuyên sang phía kia của | ||||
| Burn through |
| khe hở hàn. | ||||
|
|
|
| ||||
2.7.10 | Hàn không thấu |
| Kim loại hàn không điền đầy ở phần gốc mối | ||||
| Incomplete joint penetration |
| mối hàn (hình 23).
| ||||
| Непровар в нижней кромки |
| |||||
2.7.11 | Hàn không ngấu |
| Giữa các lớp hàn hoặc giữa các lớp kim loại | ||||
| Incomplete fusion |
| đắp và bề mặt hàn của kim loại cơ bản không | ||||
|
|
| chảy ngấu vào nhau, tạo ra các lỗ hở trong mối | ||||
|
|
| hàn (hình 24).
|
TCXDVN 314: 2005
| ||||||
|
2.7.12 | Vết nứt mối hàn |
| Các vết nứt tạo ra trong mối hàn. Các ví dụ |
| Weld crack |
| được chỉ ra từ 2.7.13 - 2.7.22 (hình 25). |
| Трещина шва. |
|
|
2.7.13 | Vết nứt dọc |
| Vết nứt được tạo ra song song với đường hàn |
| Longitudinal crack |
| trong mối hàn hoặc trong vùng ảnh hưởng nhiệt. |
| Продольная трещина. |
| (hình 25). |
TCXDVN 314: 2005
2.7.14 | Vết nứt ngang |
| Vết nứt được tạo ra vuông góc với đường hàn |
| Transverse crack |
| trong mối hàn hoặc trong vùng ảnh hưởng nhiệt. |
| Поперечная трещина. |
| (hình 25). |
2.7.15 | Vết nứt dưới lượt hàn |
| Vết nứt được tạo ra ở phía dưới của lượt hàn |
| Underbead crack |
| (hình 25). |
| Межслойная трещина. |
|
|
2.7.16 | Vết nứt chân mối hàn |
| Vết nứt được tạo ra từ chân của mối hàn |
| Toe crack |
| (hình 25). |
| Tрещина в линии расплавления. |
|
|
2.7.17 | Vết nứt nóng |
| Vết nứt được tạo ra ở nhiệt độ cao hoặc ở nhiệt |
| Hot crack |
| độ đông đặc của mối hàn (hình 25). |
| Горячая трещина. |
|
|
2.7.18 | Vết nứt nguội |
| Thuật ngữ chung cho các vết nứt được tạo ra |
| Cold crack |
| sau khi mối hàn đã nguội gần như ở nhiệt độ |
| Холодная трещина. |
| bình thường. Nứt dưới mối hàn, nứt chân mối |
|
|
| hàn, v.v… được bao gồm trong kiểu nứt này. |
2.7.19 | Vết nứt gia nhiệt |
| Vết nứt được tạo ra khi nung nóng lại mối hàn. |
| Reheat crack |
|
|
| Трещина из-за подогрева. |
|
|
2.7.20 | Vết nứt đáy mối hàn |
| Vết nứt được tạo ra do ứng suất tập trung ở chỗ |
| Root crack |
| vát mép của mối hàn (hình 25). |
| Tрещина в корни шва. |
|
|
2.7.21 | Vết nứt hố |
| Vết nứt được tạo ra trên phần hố của lượt hàn |
| Crater crack |
| (hình 25). |
| Трещина в виде кратер. |
|
|
2.7.22 | Vết tách lớp |
| Vết nứt được tạo ra song song với bề mặt kim |
| Lamellar tear |
| loại cơ bản ở vùng ảnh hưởng nhiệt hoặc vùng |
| Трещина в виде раслойнения |
| lân cận đó trong liên kết nơi ứng suất kéo chênh |
|
|
| lệch lớn theo chiều dày, như liên kết đối đầu |
|
|
| dạng chữ thập và liên kết hàn đắp nhiều lớp |
|
|
| (hình 25). |
TCXDVN 314: 2005
PHỤ LỤC A
(quy định)
BẢNG DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ TIẾNG VIỆT
Thuật ngữ tiếng Việt | Điều | Trang |
Ba via | 2.4.40 | 19 |
Báo cáo chấp nhận quy trình hàn | 2.4.6 | 15 |
Bẻ gập mép hàn | 2.4.48 | 21 |
Bể hàn | 2.4.26 | 18 |
Bình sinh khí axêtylen | 2.5.18 | 23 |
Các phương pháp hàn | 2.4.2 | 15 |
Cháy chân | 2.7.1 | 27 |
Cháy hao | 2.4.41 | 20 |
Cháy xuyên | 2.7.9 | 28 |
Chảy tràn | 2.7.2 | 27 |
Chân mối hàn góc | 2.3.20 | 14 |
Chiều cao mối hàn góc | 2.3.20 | 14 |
Chiều dài đoạn gá hàn | 2.4.50 | 21 |
Chiều rộng mối hàn | 2.3.19 | 14 |
Chồn | 2.4.49 | 21 |
Cực ngược | 2.4.37 | 19 |
Cực thuận | 2.4.36 | 19 |
Dây hàn | 2.6.2 | 25 |
Dây hàn lõi thuốc | 2.6.5 | 25 |
Dây hàn tự bảo vệ | 2.6.4 | 25 |
Dây lõi que hàn | 2.6.3 | 25 |
Đáy mối hàn | 2.3.16 | 13 |
Đầu hàn | 2.5.5 | 22 |
Đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn đã được chấp nhận | 2.4.4 | 15 |
Đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn sơ bộ | 2.4.5 | 15 |
Đệm đồng có thuốc hàn | 2.5.27 | 24 |
Đệm lót | 2.5.25 | 24 |
Đệm thuốc hàn | 2.5.26 | 24 |
TCXDVN 314: 2005
Tiếp theo
Thuật ngữ tiếng Việt | Điều | Trang |
Điểm hàn | 2.3.8 | 12 |
Điện cực hàn tiếp xúc | 2.5.16 | 23 |
Điện cực hàn hồ quang | 2.6.6 | 25 |
Đồ gá hàn | 2.5.23 | 24 |
Độ lõm mối hàn | 2.3.18 | 13 |
Độ lồi mối hàn | 2.3.17 | 13 |
Độ ngấu của mối hàn | 2.4.27 | 18 |
Độ sâu nóng chảy | 2.4.25 | 18 |
Độ tầy mép hàn | 2.4.17 | 17 |
Độ vát mép hàn | 2.4.16 | 17 |
Gá quay | 2.5.21 | 24 |
Gá quay kiểu con lăn | 2.5.22 | 24 |
Góc mở mép hàn | 2.4.19 | 17 |
Góc vát mép hàn | 2.4.18 | 17 |
Gốc mối hàn | 2.3.16 | 13 |
Hàn | 2.1.1 | 3 |
Hàn áp lực | 2.2.54 | 10 |
Hàn bán tự động | 2.2.30 | 8 |
Hàn bằng năng lượng tích tụ | 2.2.39 | 8 |
Hàn bằng que hàn dựng nghiêng | 2.2.27 | 7 |
Hàn bằng que hàn nằm | 2.2.26 | 7 |
Hàn bước | 2.2.49 | 10 |
Hàn bước lùi | 2.4.43 | 20 |
Hàn cán | 2.2.61 | 11 |
Hàn cảm ứng | 2.2.50 | 10 |
Hàn chồng leo | 2.4.44 | 20 |
Hàn CO2 | 2.2.16 | 6 |
Hàn cơ giới | 2.2.2 | 4 |
Hàn dưới lên | 2.4.14 | 16 |
Hàn dưới lớp thuốc | 2.2.9 | 5 |
Hàn dưới nước | 2.2.28 | 7 |
TCXDVN 314: 2005
Tiếp theo
Thuật ngữ tiếng Việt | Điều | Trang |
Hàn đắp | 2.2.6 | 5 |
Hàn điểm | 2.2.46 | 9 |
Hàn điểm lồi | 2.2.47 | 9 |
Hàn điện tiếp xúc | 2.2.42 | 9 |
Hàn điện trở đối đầu | 2.2.44 | 9 |
Hàn điện xỉ | 2.2.33 | 8 |
Hàn đối đầu | 2.2.43 | 9 |
Hàn đường | 2.2.48 | 9 |
Hàn hai hồ quang | 2.2.22 | 7 |
Hàn hai que hàn | 2.2.24 | 7 |
Hàn hồ quang | 2.2.5 | 5 |
Hàn hồ quang Argon | 2.2.11 | 5 |
Hàn hồ quang cơ giới | 2.2.19 | 6 |
Hàn hồ quang dùng điện cực không nóng chảy | 2.2.8 | 5 |
Hàn hồ quang dùng điện cực nóng chảy | 2.2.7 | 5 |
Hàn hồ quang hở | 2.2.29 | 7 |
Hàn hồ quang tay | 2.2.18 | 6 |
Hàn hồ quang tự bảo vệ | 2.2.15 | 6 |
Hàn hồ quang tự động | 2.2.20 | 7 |
Hàn hồ quang xung | 2.2.17 | 6 |
Hàn hơi | 2.2.37 | 8 |
Hàn khí | 2.2.37 | 8 |
Hàn khí ép | 2.2.56 | 10 |
Hàn không đệm | 2.4.47 | 21 |
Hàn không ngấu | 2.7.11 | 28 |
Hàn không thấu | 2.7.10 | 28 |
Hàn khuyếch tán | 2.2.57 | 10 |
Hàn laze | 2.2.35 | 8 |
Hàn lăn | 2.2.48 | 9 |
Hàn lăn cách quãng | 2.2.49 | 10 |
Hàn lò | 2.2.60 | 11 |
TCXDVN 314: 2005
Tiếp theo
Thuật ngữ tiếng Việt | Điều | Trang |
Hàn MAG (hàn khí hoạt tính điện cực kim loại) | 2.2.14 | 6 |
Hàn ma sát | 2.2.52 | 10 |
Hàn MIG (hàn khí trơ điện cực kim loại) | 2.2.13 | 6 |
Hàn nhiều hồ quang | 2.2.23 | 7 |
Hàn nhiều que hàn | 2.2.25 | 7 |
Hàn nguội | 2.2.59 | 11 |
Hàn nóng chảy | 2.2.4 | 5 |
Hàn nóng chảy đối đầu | 2.2.45 | 9 |
Hàn nổ | 2.2.51 | 10 |
Hàn nửa tự động | 2.2.30 | 8 |
Hàn phân đoạn | 2.4.45 | 20 |
Hàn phục hồi | 2.2.6 | 5 |
Hàn Plasma | 2.2.32 | 8 |
Hàn rèn | 2.2.55 | 10 |
Hàn rô bốt | 2.2.21 | 7 |
Hàn rung | 2.2.31 | 8 |
Hàn siêu âm | 2.2.58 | 10 |
Hàn so le | 2.4.46 | 21 |
Hàn sử dụng áp lực | 2.2.41 | 9 |
Hàn tay | 2.2.1 | 4 |
Hàn tần số cao | 2.2.50 | 10 |
Hàn téc-mít | 2.2.38 | 8 |
Hàn tia ánh sáng | 2.2.36 | 8 |
Hàn tia điện tử | 2.2.34 | 8 |
Hàn tiếp xúc | 2.2.42 | 9 |
Hàn tiếp xúc điểm | 2.2.46 | 9 |
Hàn tiếp xúc đối đầu | 2.2.43 | 9 |
Hàn TIG (hàn bằng điện cực vonfram trong môi trường khí trơ) | 2.2.12 | 5 |
Hàn trên xuống | 2.4.13 | 16 |
Hàn trong môi trường khí bảo vệ | 2.2.10 | 5 |
Hàn tụ điện | 2.2.40 | 9 |
TCXDVN 314: 2005
Tiếp theo
Thuật ngữ tiếng Việt | Điều | Trang |
Hàn tự động | 2.2.3 | 4 |
Hàn xếp tầng | 2.4.44 | 20 |
Hàn xung từ | 2.2.53 | 10 |
Hệ số đắp | 2.4.53 | 21 |
Hệ số hàn đắp | 2.4.53 | 21 |
Hệ số khối lượng thuốc bọc que hàn | 2.6.9 | 25 |
Hệ số nóng chảy | 2.4.52 | 21 |
Hệ số tổn hao | 2.4.54 | 22 |
Hệ thống cấp thuốc hàn | 2.5.24 | 24 |
Hồ quang gián tiếp | 2.4.34 | 19 |
Hồ quang hở | 2.4.35 | 19 |
Hồ quang nén | 2.4.32 | 19 |
Hồ quang trực tiếp | 2.4.33 | 19 |
Hướng hàn | 2.4.11 | 16 |
Kết cấu hàn | 2.1.5 | 3 |
Khe hở hàn | 2.4.20 | 17 |
Khuyết tật | 2.1.10 | 4 |
Khí bảo vệ | 2.6.16 | 26 |
Kim loại cơ bản | 2.4.21 | 18 |
Kim loại đắp | 2.4.23 | 18 |
Kim loại điền đầy | 2.4.22 | 18 |
Kim loại gốc | 2.4.21 | 18 |
Kim loại mối hàn | 2.4.24 | 18 |
Kim loại nền | 2.4.21 | 18 |
Kim loại phụ | 2.4.22 | 18 |
Kìm hàn | 2.5.12 | 23 |
Lẫn vonfram | 2.7.8 | 28 |
Lẫn xỉ | 2.7.4 | 27 |
Liên kết chồng | 2.3.3 | 11 |
Liên kết chữ T | 2.3.4 | 12 |
Liên kết đối đầu | 2.3.1 | 11 |
TCXDVN 314: 2005
Tiếp theo
Thuật ngữ tiếng Việt | Điều | Trang |
Liên kết góc | 2.3.2 | 11 |
Liên kết hàn | 2.1.2 | 3 |
Liên kết hàn đồng nhất | 2.1.7 | 4 |
Liên kết hàn không đồng nhất | 2.1.8 | 4 |
Liên kết hàn các kim loại khác nhau | 2.1.9 | 4 |
Lớp hàn | 2.3.15 | 13 |
Luồng thổi từ | 2.4.38 | 19 |
Lượt hàn | 2.4.12 | 16 |
Máy hàn | 2.5.3 | 22 |
Máy biến đổi điện một chiều | 2.5.15 | 23 |
Máy đảo phôi hàn | 2.5.19 | 24 |
Máy định vị hàn | 2.5.20 | 24 |
Máy hàn hồ quang bán tự động | 2.5.7 | 22 |
Máy hàn hồ quang tự động | 2.5.4 | 22 |
Máy hàn một vị trí | 2.5.12 | 23 |
Máy hàn nhiều vị trí | 2.5.13 | 23 |
Máy hàn tổ hợp | 2.5.14 | 23 |
Mắt cá | 2.7.3 | 27 |
Mặt phân cách mối hàn | 2.4.31 | 19 |
Mép cùn | 2.4.17 | 17 |
Miệng hàn | 2.4.39 | 19 |
Mỏ dẫn dây hàn | 2.5.8 | 22 |
Mỏ hàn hồ quang | 2.5.9 | 23 |
Mỏ hàn hơi | 2.5.17 | 23 |
Mỏ hàn khí | 2.5.17 | 23 |
Mối hàn | 2.1.4 | 3 |
Mối hàn chấm | 2.3.12 | 12 |
Mối hàn cơ bản | 2.3.14 | 13 |
Mối hàn điểm | 2.3.7 | 12 |
Mối hàn đính | 2.3.12 | 12 |
Mối hàn đối đầu | 2.3.5 | 12 |
TCXDVN 314: 2005
Tiếp theo
Thuật ngữ tiếng Việt | Điều | Trang |
Mối hàn đứt quãng | 2.3.10 | 12 |
Mối hàn đứt quãng kiểu bàn cờ | 2.3.23 | 14 |
Mối hàn đứt quãng kiểu dây xích | 2.3.22 | 14 |
Mối hàn gá | 2.3.12 | 12 |
Mối hàn góc | 2.3.6 | 12 |
Mối hàn lắp ráp | 2.3.13 | 13 |
Mối hàn liên tục | 2.3.9 | 12 |
Mối hàn lót | 2.3.24 | 14 |
Mối hàn một lượt | 2.3.14 | 13 |
Mối hàn nhiều lớp | 2.3.11 | 12 |
Mở mép hàn | 2.4.15 | 16 |
Năng lượng dài riêng | 2.4.42 | 20 |
Năng lượng trên đơn vị dài | 2.4.42 | 20 |
Nơi làm việc của thợ hàn | 2.5.2 | 22 |
Nút hàn | 2.1.6 | 4 |
Quá trình hàn | 2.1.3 | 3 |
Que hàn bọc thuốc | 2.6.7 | 25 |
Quy trình công nghệ hàn | 2.4.1 | 15 |
Rỗ | 2.7.7 | 28 |
Rỗ bề mặt | 2.7.6 | 27 |
Rỗ khí | 2.7.5 | 27 |
Sang phanh | 2.4.15 | 16 |
Tấm lót | 2.5.25 | 24 |
Thiết bị hàn | 2.5.1 | 22 |
Thợ hàn | 2.4.8 | 16 |
Thợ hàn tay | 2.4.9 | 16 |
Thợ hàn máy | 2.4.10 | 16 |
Thuốc bọc que hàn | 2.6.8 | 25 |
Thuốc hàn | 2.6.10 | 26 |
Thuốc hàn dùng cho hàn hơi | 2.6.14 | 26 |
Thuốc hàn dùng cho hàn rèn | 2.6.15 | 26 |
TCXDVN 314: 2005
Tiếp theo và kết thúc
Thuật ngữ tiếng Việt | Điều | Trang |
Thuốc hàn điện xỉ | 2.6.13 | 26 |
Thuốc hàn gốm | 2.6.12 | 26 |
Thuốc hàn nấu chảy | 2.6.11 | 26 |
Thử quy trình hàn | 2.4.7 | 16 |
Tính hàn | 2.4.51 | 21 |
Vật liệu hàn | 2.6.1 | 25 |
Vết nứt chân mối hàn | 2.7.16 | 30 |
Vết nứt dọc | 2.7.13 | 29 |
Vết nứt dưới lượt hàn | 2.7.15 | 30 |
Vết nứt đáy mối hàn | 2.7.20 | 30 |
Vết nứt gia nhiệt | 2.7.19 | 30 |
Vết nứt hố | 2.7.21 | 30 |
Vết nứt mối hàn | 2.7.12 | 29 |
Vết nứt ngang | 2.7.14 | 30 |
Vết nứt nguội | 2.7.18 | 30 |
Vết nứt nóng | 2.7.17 | 30 |
Vết tách lớp | 2.7.22 | 30 |
Vòi phun khí bảo vệ | 2.5.10 | 23 |
Vùng ảnh hưởng nhiệt | 2.4.29 | 18 |
Vùng chảy | 2.4.30 | 18 |
Vùng liên kết | 2.3.21 | 14 |
Vùng nóng chảy giáp ranh | 2.4.28 | 18 |
Vũng hàn | 2.4.26 | 18 |
Xe hàn | 2.5.6 | 22 |
Yêu cầu kỹ thuật của quy trình công nghệ hàn | 2.4.3 | 15 |
TCXDVN 314: 2005
Phụ lục B
(tham khảo)
KÝ HIỆU VIẾT TẮT CỦA CÁC PHƯƠNG PHÁP HÀN
STT | Ký hiệu viết tắt | Viết đầy đủ của tiếng anh | Viết đầy đủ của tiếng việt |
1 | AAW | Air acetylene welding | Hàn a xê ty len không khí |
2 | ABW | Arc brazing welding | Hàn vảy cứng bằng hồ quang |
3 | AC | Arc cutting | Cắt bằng hồ quang |
4 | AHW | Atomic hydrogen welding | Hàn hydro nguyên tử |
5 | AOC | Oxygen arc cutting | Cắt bằng hồ quang và ô xy |
6 | ASP | Arc spraying | Phun kim loại bằng hồ quang |
7 | AW | Arc welding | Hàn hồ quang |
8 | B | Brazing | Hàn vẩy cứng |
9 | BB | Block brazing | Hàn vảy cứng khối |
10 | BMAW | Bare metal arc welding | Hàn hồ quang bằng điện cực trần |
11 | BW | Braze welding | Hàn vẩy cứng |
12 | CABW | Carbon arc braze welding | Hàn vẩy cứng bằng hồ quang điện cực than |
13 | CAC | Carbon arc cutting | Cắt bằng hồ quang điện cực than |
14 | CAC-A | Air carbon arc cutting | Cắt bằng hồ quang điện cực than và không khí |
15 | CAW | Carbon arc welding | Hàn hồ quang điện cực than |
16 | CAW-G | Gas carbon arc welding | Hàn hồ quang điện cực than trong môi trường khí bảo vệ |
17 | CAW-S | Shielded carbon arc welding | Hàn bằng điện cực than có lớp bọc |
18 | CAW-T | Twin carbon arc welding | Hàn hồ quang hai điện cực than |
19 | CEW | Coextrusion welding | Hàn đùn đồng thời |
20 | CW | Cold welding | Hàn nguội |
21 | DB | Dip brazing | Hàn vảy cứng nhúng |
22 | DFB | Diffusion brazing | Hàn vảy cứng khuếch tán |
23 | DFW | Diffusion welding | Hàn khuyếch tán |
TCXDVN 314: 2005
Tiếp theo
STT | Ký hiệu viết tắt | Viết đầy đủ của tiếng anh | Viết đầy đủ của tiếng việt |
24 | DS | Dip soldering | Hàn vẩy mềm nhúng |
25 | EBC | Electron beam cutting | Cắt bằng chùm tia điện tử |
26 | EBW | Electron beam welding | Hàn bằng chùm tia điện tử |
27 | EBW-HV | High vacuum electron beam welding | Hàn bằng chùm tia điện tử độ chân không cao |
28 | EBW-MV | Medium vacuum electron beam welding | Hàn bằng chùm tia điện tử độ chân không trung bình |
29 | EBW-NV | Nonvacuum electron beam welding | Hàn bằng chùm tia điện tử trong không khí |
30 | EGW | Electrogas welding | Hàn điện khí |
31 | ESW | Electroslag welding | Hàn điện khí |
32 | EXB | Exothermic brazing | Hàn vẩy cứng bằng phản ứng toả nhiệt |
33 | EXBW | Exothermic braze welding | Hàn vẩy cứng bằng phản ứng toả nhiệt |
34 | EXW | Explosion welding | Hàn nổ |
35 | FB | Furnace brazing | Hàn vầy cứng trong lò |
36 | FCAW | Flux core arc welding | Hàn hồ quang dây hàn lõi thuốc |
37 | FCAW-G | Gas shielded flux core arc welding | Hàn hồ quang dây hàn lõi thuốc có khí bảo vệ |
38 | FCAW-S | Self shielded flux core arc welding | Hàn hồ quang dây hàn lõi thuốc tự bảo vệ |
39 | FLB | Flow brazing | Hàn vẩy cứng bằng truyền nhiệt |
40 | FLOW | Flow welding | Hàn truyền nhiệt |
41 | FLSP | Flame spraying | Phun kim loại bằng ngọn lửa khí cháy |
42 | FOC | Flux cutting | Cắt bằng ô xy và chất trợ dung |
43 | FOW | Forge welding | Hàn rèn |
44 | FRW | Friction welding | Hàn ma sát |
45 | FS | Furnace soldering | Hàn vẩy mềm trong lò |
TCXDVN 314: 2005
Tiếp theo
STT | Ký hiệu viết tắt | Viết đầy đủ của tiếng anh | Viết đầy đủ của tiếng việt |
46 | GMAC | Gas metal arc cutting | Cắt bằng hồ quang kim loại trong khí bảo vệ |
47 | GMAW | Gas metal arc welding | Hàn hồ quang kim loại trong khí bảo vệ |
48 | GMAW-P | Pulse gas metal arc welding | Hàn hồ quang kim loại trong khí bảo vệ kiểu xung |
49 | GMAW-S | Short circuit gas metal arc welding | Hàn hồ quang kim loại trong khí bảo vệ kiểu ngắn mạch |
50 | GTAC | Gas tungsten arc cutting | Cắt bằng hồ quang điện cực vonfram có khí bảo vệ |
51 | GTAW | Gas tungsten arc welding | Hàn hồ quang điện cực vonfram có khí bảo vệ |
52 | GTAW-P | Pulse gas tungsten arc welding | Hàn hồ quang điện cực vonfram có khí bảo vệ kiểu xung |
53 | HPW | Hot pressure welding | Hàn nhiệt ép |
54 | IB | Induction brazing | Hàn vẩy cứng bằng cảm ứng |
55 | INS | Iron soldering | Hàn vảy mềm bằng mỏ hàn |
56 | IRB | Infrared brazing | Hàn vẩy cứng bằng hồng ngoại |
57 | IRS | Infrared soldering | Hàn vẩy mềm bằng hồng ngoại |
58 | IS | Induction soldering | Hàn vẩy mềm bằng cảm ứng |
59 | IW | Induction welding | Hàn cảm ứng |
60 | LBC | Laser beam cutting | Cắt bằng chùm tia laze |
61 | LBC-A | Laser beam air cutting | Cắt bằng chùm tia laze khí nén |
62 | LBC-EV | Laser beam evaporative cutting | Cắt bằng chùm tia laze theo phương pháp bay hơi |
63 | LBC-IG | Laser beam inert gas cutting | Cắt bằng chùm tia laze khí trơ |
64 | LBC-O | Laser beam oxygen cutting | Cắt bằng chùm tia laze ôxy |
65 | LBW | Laser beam welding | Hàn bằng chùm tia laze |
66 | LOC | Oxygen lance cutting | Cắt bằng oxy với mỏ cắt tiêu hao |
67 | MAG | Metal active gas welding | Hàn khí hoạt tính điện cực kim loại. |
TCXDVN 314: 2005
Tiếp theo
STT | Ký hiệu viết tắt | Viết đầy đủ của tiếng anh | Viết đầy đủ của tiếng việt |
68 | MIG | Metal inert gas welding | Hàn khí trơ điện cực kim loại. |
69 | OAW | Oxyacetylene welding | Hàn ôxy-axêtylen |
70 | OC | Oxygen cutting | Cắt bằng ôxy |
71 | OFC | Oxyfuel gas cutting | Cắt bằng ôxy và khí cháy |
72 | OFC-A | Oxyacetylene cutting | Cắt bằng ôxy-axêtylen |
73 | OFC-H | Oxyhydrogen cutting | Cắt bằng ôxy-hyđrô |
74 | OFC-N | Oxynatural gas cutting | Cắt bằng ôxy và khí tự nhiên |
75 | OFC-P | Oxypropane cutting | Cắt bằng ôxy-prôpan |
76 | OFW | Oxufuel gas welding | Hàn bằng ôxy và khí cháy |
77 | OHW | Oxyhydrogen welding | Hàn bằng ôxy-hyđrô |
78 | PAC | Plasma arc cutting | Cắt bằng plasma (hồ quang nén) |
79 | PAW | Plasma arc welding | Hàn bằng plasma (hồ quang nén) |
80 | PEW | Percussion welding | Hàn hồ quang đập |
81 | PGW | Pressure gas welding | Hàn khí ép |
82 | POC | Metal power cutting | Cắt bằng khí cháy và bột kim loại |
83 | PSP | Plasma spraying | Phun kim loại bằng plasma |
84 | PW | Projection welding | Hàn điểm lồi |
85 | RW | Resistance brazing | Hàn vẩy cứng bằng điện trở |
86 | ROW | Roll welding | Hàn cán |
87 | RS | Resistance soldering | Hàn vẩy mềm bằng điện trở |
88 | RSEW | Seam welding | Hàn đường |
89 | RSEW-HF | High-frequency seam welding | Hàn đường cao tần |
90 | RSEW-I | Induction seam welding | Hàn đường cảm ứng |
91 | RSW | Resistance spot welding | Hàn điểm điện trở |
92 | RW | Resistance welding | Hàn điện trở |
93 | S | Soldering | Hàn vẩy mềm |
94 | SAW | Submerged arc welding | Hàn hồ quang chìm |
95 | SAW-S | Series submerged arc welding | Hàn hồ quang chìm điện cực nối tiếp |
TCXDVN 314: 2005
Tiếp theo và kết thúc
STT | Ký hiệu viết tắt | Viết đầy đủ của tiếng anh | Viết đầy đủ của tiếng việt |
96 | SMAC | Shielded metal arc cutting | Cắt bằng hồ quang điện cực có thuốc bọc |
97 | SMAW | Shielded metal arc welding | Hàn hồ quang điện cực có thuốc bọc |
98 | SSW | Solid-state welding | Hàn trạng thái rắn |
99 | SW | Arc welding stud | Hàn hồ quang chốt |
100 | TB | Torch brazing | Hàn vẩy cứng bằng mỏ hàn khí |
101 | TC | Thermal cutting | Cắt bằng nhiệt |
102 | TCAB | Twin carbon arc brazing | Hàn vẩy cứng hồ quang hai điện cực than |
103 | THSP | Thermal spraying | Phun kim loại dùng nhiệt |
104 | TS | Torch soldering | Hàn vẩy mềm bằng mỏ hàn khí |
105 | TW | Thermite welding | Hàn téc mít |
106 | USS | Ultrasonic soldering | Hàn vẩy mềm có siêu âm hỗ trợ |
107 | USW | Ultrasonic welding | Hàn siêu âm |
108 | UW | Upset welding | Hàn đối đầu điện trở |
109 | UW-HF | High-frequency upset welding | Hàn đối đầu điện trở cao tần |
110 | UW-I | Induction upset welding | Hàn đối đầu điện trở cảm ứng |
111 | WS | Wave soldering | Hàn vẩy mềm nhúng sóng |
TCXDVN 314: 2005
Phụ lục C
(Tham khảo)
KÝ HIỆU VIẾT TẮT CỦA CÁC TƯ THẾ HÀN
STT | Ký hiệu viết tắt | Viết đầy đủ của tiếng Anh | Viết đầy đủ của tiếng Việt |
1 | F | Flat | Tư thế hàn nằm |
2 | H | Horizontal | Tư thế hàn ngang |
3 | V | Vertical | Tư thế hàn đứng |
4 | OH | Overhead | Tư thế hàn ngửa |
Phụ lục D
(tham khảo)
KÝ HIỆU VIẾT TẮT CỦA CÁC TƯ THẾ HÀN DÙNG TRONG KIỂM TRA
STT | Liên kết | Ký hiệu viết tắt | Viết đầy đủ của tiếng anh | Viết đầy đủ của tiếng việt |
1 | Hàn giáp mép A: butt weld | 1G | Flat welding test position | Tư thế hàn nằm |
2 | 2G | Horizontal welding test position | Tư thế hàn ngang | |
3 | 3G | Vertical welding test position | Tư thế hàn đứng | |
4 | 4G | Overhead welding test position | Tư thế hàn ngửa | |
5 | Hàn góc A: fillet weld | 1F | Flat welding test position | Tư thế hàn nằm |
6 | 2F | Horizontal welding test position | Tư thế hàn ngang | |
7 | 3F | Vertical welding test position | Tư thế hàn đứng | |
8 | 4F | Overhead welding test position | Tư thế hàn ngửa | |
9 | Hàn giáp mép ống A: butt weld in pipe | 1G | Flat welding test position - pipe rotated | Tư thế hàn ống quay nằm ngang |
10 | 2G | Horizontal welding test position - vertical fixed pipe | Tư thế hàn ống đứng cố định | |
11 | 5G | Multiple welding test position - horizontal fixed pipe | Tư thế hàn ống cố định nằm ngang | |
12 | 6G | Multiple welding test position - inclined fixed pipe | Tư thế hàn ống cố định nằm nghiêng | |
13 | 6GR | Multiple welding test position with restriction ring - inclined fixed pipe with restriction ring | Tư thế hàn ống cố định nằm nghiêng có vành hạn chế |
TCXDVN 314: 2005
Phụ lục E
(tham khảo)
KÝ HIỆU VIẾT TẮT CỦA CÁC LOẠI KHUYẾT TẬT HÀN DÙNG TRONG KIỂM TRA
STT | Ký hiệu viết tắt | Viết đầy đủ của tiếng anh | Viết đầy đủ của tiếng việt |
1 | ND | No defect | Không có khuyết tật |
2 | NSD | Non significant defect | Không có khuyết tật đáng kể |
3 | LOP | Lack of penetration | Khuyết tật không thấu |
4 | LOF | Lack of fusion | Khuyết tật không ngấu |
5 | ISI | Isolated slag inclusion | Khuyết tật xỉ đơn |
6 | ESI | Elongated slag inclusion | Khuyết tật xỉ kéo dài |
7 | CSI | Clustered slag inclusion | Khuyết tật xỉ tập trung |
8 | P | Porosity | Khuyết tật rỗ khí |
9 | SP | Scattered porosity | Khuyết tật rỗ khí rải rác |
10 | CP | Clustered porosity | Khuyết tật rỗ khí tập trung |
11 | MA | Misalignment | Khuyết tật lệch mép |
12 | U | Undercut | Khuyết tật cháy chân |
13 | CR | Crack | Khuyết tật vết nứt |
TCXDVN 314: 2005
Phụ lục F
(tham khảo)
KÝ HIỆU VIẾT TẮT CỦA KIỂM TRA MỐI HÀN BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHÔNG PHÁ HỦY
TT | Ký hiệu viết tắt | Viết đầy đủ của tiếng anh | Viết đầy đủ của tiếng việt |
1 | NDT / NDE | Non-Destructive Test/ Examination | Kiểm tra không phá hủy |
2 | UT/ UE | Ultrasonic Test/ Examination | Kiểm tra siêu âm |
3 | RT/ RE (X-Ray) | Radiographic Test/ Examination | Kiểm tra chụp tia X |
4 | PT/ PE | Penetrant Test/ Examination | Kiểm tra thẩm thấu |
5 | MT/ ME | Magnetic particle Test/ Examination | Kiểm tra hạt từ |
6 | VT/ VE | Visual Test/ Examination | Kiểm tra quan sát |
Phụ lục G
(tham khảo)
KÝ HIỆU VIẾT TẮT CỦA CÁC BÁO CÁO QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ HÀN
TT | Ký hiệu viết tắt | Viết đầy đủ của tiếng anh | Viết đầy đủ của tiếng việt |
1 | WPS | Welding procedure specification | Đặc tính kỹ thuật qui trình hàn |
2 | WPQ | Welder's performance qualification | Kiểm tra tay nghề thợ hàn |
3 | PQR | Procedure qualification record | Báo cáo qui trình hàn |
4 | WPQR | Welder's peformance qualification record | Báo cáo kiểm tra tay nghề thợ hàn |
| Nguyễn Văn Liên (Đã ký) |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.