THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HOÀ |
Số: 229-TTg | Hà Nội, ngày 21 tháng 09 năm 1974 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ CƯỚC BƯU ĐIỆN QUỐC TẾ
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Để thực hiện mối quan hệ bình đẳng giữa nước ta với nước ngoài trong lĩnh vực bưu điện, đồng thời góp phần tăng thu giảm chi ngoại tệ trong nghiệp vụ bưu địên quốc tế trong nghiệp vụ bưu điện quốc tế:
Căn cứ theo đề nghị của ông Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện,
(1) Văn bản đã được sửa theo đính chính ngày 16-10-1974.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Sửa đổi giá cước các loại bưu phẩm, bưu kiện, điện báo, điện thoại và cho thuê đường điện tương ứng với mức cước quốc tế trong bảng giá kèm theo.
Điều 2. Giá cước bưu phẩm, điện báo, điện thoại và cho thuê đường điện thoại và cho thuê đường điện thi hành kể từ ngày 01 tháng 10 năm 1974. Giá cước bưu điện thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 1975.
Điều 3. Ông Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện, căn cứ giá cước ban hành kèm theo quyết định này, thông báo cho các nước hữu quan và căn cứ giá cước bán cảnh, giá quá cảnh, cước phụ của nước ngoài, tính giá cước toàn trình đối với các nghiệp vụ theo nguyên tắc thu đủ để chi trả cho nước ngoài.
Điều 4. Trong quá trình thi hành, trường hợp nước ngoài có sự thay đổi giá cước của họ đối với các nghiệp vụ bưu điện trao đổi với ta, ông Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện được phép căn cứ vào giá cước của các nước đó để điều chỉnh giá của ta dựa trên nguyên tắc bình đẳng có đi có lại.
Điều 5. Ông Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện, ông Bộ trưởng Bộ Tài chính và ông Tổng giám đốc Ngân hàng Nhà nước chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
| K.T. THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
BẢNG GIÁ
CƯỚC BƯU ĐIỆN QUỐC TẾ
(Ban hành kèm theo quyết định số 229-TTg ngày 21-09-1974 của Thủ tướng Chính phủ)
Nghiệp vụ | Nấc khối lượng hoặc đơn vị tính cước | Giá cước | |
Phơ-răng vàng | Quy ra đồng Việt-nam | ||
1.Bưu phẩm a) Thư: - Gửi đi Liên-xô, Trung-quốc, Lào, Căm-pu-chia |
Tới 20g | 0,21 |
0,40 |
-Gửi đi các nước XHCN khác | Tới 20g | 0,30 |
0,60 |
-Gửi đi các nước còn lại | Tới 20g | 0,50 | 1,00 |
| Các lao động nấc trên 20g tới 2 kg áp dụng cách tính quốc tế |
|
|
b) Bưu thiếp: -Gửi đi Liên-xô, Trung-quốc, Lào, Căm-pu-chia |
| 0,14 |
0,30 |
-Gửi đi các nước XHCN khác
|
| 0,20
| 0,40 |
-Gửi đi các nước còn lại
|
| 0,30
| 0,60
|
c) Ấn phẩm:
|
|
|
|
-Gửi đi các nước Lào, Căm-pu-chia
| Tới 20g
| 0,15
| 0,30
|
-Gửi đi các nước khác
| Tới 20g | 0,30 | 0,60
|
| Các nấc trên 20g tới 2kg áp dụng cách tính quốc tế |
|
|
d)Gói nhỏ :
|
|
|
|
-Gửi đi các nước XHCN, Lào, Căm-pu-chia
|
Tới 100g
|
0,30
|
0,60 |
-Gửi đi các nước khác
| Tới 100g
| 0,50
| 1,00
|
| Các nấc trên 100g tới 1 kg áp dụng cách tính quốc tế
|
|
|
2.Bưu kiện
|
|
|
|
a) Bán cảnh
| Tới 1kg
| 2,00
|
|
b) Quá cảnh
| Tới 1kg
| 0,35
|
|
| Các nấc trên 3kg, 5kg, 10kg, 15kg, 20kg áp dụng cách tính quốc tế |
|
|
3. Điện báo
|
|
|
|
a) Bản cảnh:
|
|
|
|
-Đi các nước XHCN
| một tiếng (*)
| 0,15
|
|
-Đi các nước khác: |
|
|
|
trong châu Á
| một tiếng
| 0,35
|
|
ngoài châu Á
| -nt-
| 0,40
|
|
b)Quá cảnh | -nt- | 0,12
|
|
4.Điện thoại
|
|
|
|
a) Bản cảnh:
|
|
|
|
-Đi các nước XHCN
| 3 phút
| 3,00
|
|
-Đi các nước khác:
| 3 phút
| 3,50
|
|
b) Quá cảnh | 3 phút
| 4,00
|
|
5. Thuê đường điện |
|
|
|
a)Đường điện báo
| một tháng
| Bằng cước của 3000 phút điện thoại.
| |
b) Đường điện thoại
| một tháng
| Bằng cước của 6000 phút điện thoại.
| |
|
| (Trên đường liên lạc có cự ly tương ứng). |
(*) Một tiếng = một từ.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.