UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2285/QĐ-UBND | Vinh, ngày 13 tháng 6 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 124/2007/QĐ-UBND NGÀY 23/10/2007 CỦA UBND TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Pháp lệnh Thuế Tài nguyên ngày 10/4/1998;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 về quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế Tài nguyên; số 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế Tài nguyên (sửa đổi);
Căn cứ Thông tư số 42/2007/TT-BTC ngày 27/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế Tài nguyên (sửa đổi) và Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP nêu trên;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục thuế Nghệ An tại Tờ trình số 806/CT- TH.NV.DT ngày 28/5/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh giá tối thiểu tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định số 124/2007/QĐ-UBND ngày 23/10/2007 của UBND tỉnh Nghệ An.
(Có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, mức giá đã quy định tại Quyết định số 124/2007/QĐ-UBND nay không điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Vinh, thị xã Cửa Lò, thị xã Thái Hoà; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU
TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2285/QĐ-UBND ngày 13/6/2008 của UBND tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: đồng
TT | Loại tài nguyên | Đơn vị tính | Mức giá sửa đổi, bổ sung |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Khoáng sản kim loại |
|
|
1 | Quặng thiếc (nếu quy đổi thì 1 thiếc = 1, 5 quặng) |
| 160.000.000 |
2 | Vàng sa khoáng | Kg | 350.000.000 |
II | Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 | Đá khối (Blốc) | m3 | 15.000.000 |
| Trong đó: - Đá khối (Blốc) màu các loại dùng để xẻ ốp lát có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên | m3 | 8.000.000 |
| - Đá khối (Blốc) trắng muối dùng để xẻ ốp lát | m3 | 8.000.000 |
| - Đá khối (Blốc) màu các loại dùng để xẻ ốp lát, chế biến đồ dùng thủ công mỹ nghệ | m3 | 2.000.000 |
III | Sản phẩm rừng tự nhiên |
|
|
1 | Gỗ nhóm 1 |
|
|
| - Đinh hương | m3 | 16.000.000 |
2 | Gỗ nhóm 2 | m3 | 5.000.000 |
| Riêng: - Gỗ sến, Táu mật | m3 | 3.300.000 |
| - Gỗ Xoay | m3 | 4.500.000 |
| - Gỗ Kiền kiền | m3 | 5.500.000 |
3 | Gỗ nhóm 3 | m3 | 3.500.000 |
| Riêng: - Gỗ Chua khét, Săng lẻ, Dạ hương | m3 | 3.200.000 |
| - Trường mật, Cà ổi | m3 | 3.000.000 |
4 | Gỗ nhóm 4 | m3 | 2.800.000 |
5 | Gỗ nhóm 5 | m3 | 2.300.000 |
6 | Gỗ nhóm 6 | m3 | 1.800.000 |
7 | Gỗ nhóm 7 | m3 | 1.400.000 |
8 | Gỗ nhóm 8 |
|
|
| Riêng: - Gỗ Bộp vàng | m3 | 3.000.000 |
9 | Mét, Vâu, Luông |
|
|
| - Loại D <10 cm | Cây | 10.000 |
| - Loại D >10 cm | Cây | 14.000 |
10 | Nứa các loại | Tấn | 200.000 |
UBND TỈNH NGHỆ AN
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.