ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 227/QĐ-UBND | Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 04 tháng 9 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT NĂM 2007 - 2010 CỦA PHƯỜNG THANH SƠN, THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2001/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc xét duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010 của thành phố Phan Rang - Tháp Chàm;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm tại Tờ trình số 107/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2007 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1115/TTr-STNMT ngày 07 tháng 8 năm 2007 về việc đề nghị xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết năm 2007 - 2010 của phường Thanh Sơn, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 2007 - 2010 của phường Thanh Sơn, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm với các nội dung chủ yếu sau đây:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT | LOẠI ĐẤT | MÃ | Hiện trạng năm 2006 | Quy hoạch đến năm 2010 | ||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 98,75 | 100,00 | 98,75 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 39,93 | 40,44 | - | - |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 35,67 | 36,12 |
| - |
1.1.1 | Đất trồng cây hằng năm | CHN | 29,26 | 29,63 |
| - |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2,79 | 2,83 | - | - |
1.1.1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2,79 | 2,83 | - | - |
1.1.1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | BHK | 26,47 | 26,81 | - | - |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,41 | 6,49 | - | - |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - |
1.2.1.1 | Đất có rừng tự nhiên sản xuất | RSN | - | - | - | - |
1.2.1.2 | Đất có rừng trồng sản xuất | RST | - | - | - | - |
1.2.1.3 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất | RSK | - | - | - | - |
1.2.1.4 | Đất trồng rừng sản xuất | RSM | - | - | - | - |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - |
1.2.2.1 | Đất có rừng tự nhiên phòng hộ | RPN | - | - | - | - |
1.2.2.2 | Đất có rừng trồng phòng hộ | RPT | - | - | - | - |
1.2.2.3 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ | RPK | - | - | - | - |
1.2.2.4 | Đất trồng rừng phòng hộ | RPM | - | - | - | - |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - |
1.2.3.1 | Đất có rừng tự nhiên đặc dụng | RDN | - | - | - | - |
1.2.3.2 | Đất có rừng trồng đặc dụng | RDT | - | - | - | - |
1.2.3.3 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng | RDK | - | - | - | - |
1.2.3.4 | Đất trồng rừng đặc dụng | RDM | - | - | - | - |
1.2 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 4,26 | 4,31 | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 58,24 | 58,98 | 98,75 | 100,00 |
2.1 | Đất ở | OTC | 26,70 | 27,04 | 37,37 | 37,45 |
2.1.1 | Đất ở tại đô thị | ODT | 26,70 | 27,04 | 37,37 | 37,45 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 30,30 | 30,68 | 59,47 | 60,22 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 1,23 | 1,25 | 2,75 | 2,76 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,24 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 3,07 | 3,11 | 2,00 | 2,00 |
2.2.3.1 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | SKC | 3,07 | 3,11 | 2,00 | 2,00 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 25,76 | 26,09 | 54,48 | 55,17 |
2.2.4.1 | Đất giao thông | DGT | 15,15 | 15,34 | 35,98 | 36,44 |
2.2.4.2 | Đất thủy lợi | DTL | 1,03 | 1,04 | 0,20 | 0,20 |
2.2.4.3 | Đất cơ sở văn hoá | DVH | 6,36 | 6,44 | 10,61 | 10,75 |
2.2.4.4 | Đất cơ sở y tế | DYT | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
2.2.4.5 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 2,46 | 2,49 | 6,07 | 6,09 |
2.2.4.6 | Đất cơ sở thể dục – thể thao | DTT | 0,23 | 0,23 | 0,38 | 0,38 |
2.2.4.7 | Đất chợ | DCH | 0,41 | 0,42 | 1,11 | 1,11 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 0,83 | 0,84 | 0,78 | 0,78 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,41 | 0,42 | - | - |
2.5 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | 1,14 | 1,15 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,58 | 0,59 | - | - |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 0,58 | 0,59 | - | - |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng:
STT | LOẠI ĐẤT | MÃ | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 39,93 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN/PNN | 35,67 |
1.1.1 | Đất trồng cây hằng năm | CHN/PNN | 29,26 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 2,79 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 6,41 |
1.2 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 4,26 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN | - |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUC/LNP | - |
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUC/NTS | - |
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | - |
2.5 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) | - |
2.6 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) | - |
2 | Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở | PN0/PN1 | 0,15 |
2.1 | Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất | CC0/PN1 | 0,15 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKT/OTC | 2,24 |
3.1 | Đất chuyên dùng | CDG/OTC | 1,94 |
3.1.1 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK/OTC | 0,89 |
3.1.2 | Đất có mục đích công cộng | CCC/OTC | 1,05 |
3.2 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD/OTC | 0,30 |
c) Diện tích đất phải thu hồi trong kỳ quy hoạch:
STT | LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI | MÃ | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 39,93 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 35,67 |
1.1.1 | Đất trồng cây hằng năm | CHN | 29,26 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,41 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 4,26 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 15,37 |
2.1 | Đất ở | OTC | 10,70 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 10,70 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 4,20 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 1,87 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 2,33 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 0,05 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,41 |
d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Diện tích (ha) |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | - |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | - |
| Trong đó: Đất trồng lúa | LUA | - |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | - |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | - |
1.4 | Đất làm muối | LMU | - |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
1 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,580 |
1.1 | Đất ở | OTC | 0,580 |
1.1.1 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,576 |
1.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 0,004 |
2.2.1 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 0,004 |
đ) Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 phường Tấn Tài, tỷ lệ 1/1.000 và báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết giai đoạn 2007 - 2010 của phường Thanh Sơn do Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm lập kèm theo Quyết định này.
2. Các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất chi tiết 2007 - 2010:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
STT | LOẠI ĐẤT | MÃ | PHÂN THEO CÁC NĂM (ha) | |||
Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 30,86 | 20,88 | 11,26 | - |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 27,54 | 18,71 | 10,10 | - |
1.1.1 | Đất trồng cây hằng năm | CHN | 22,67 | 15,49 | 8,41 | - |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1,95 | 1,68 | 1,43 | - |
1.1.1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1,95 | 1,68 | 1,43 | - |
1.1.1.2 | Đất trồng cây hằng năm còn lại | HNC | 20,72 | 13,82 | 6,98 | - |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,87 | 3,22 | 1,68 | - |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - |
1.2.1.1 | Đất có rừng tự nhiên sản xuất | RSN | - | - | - | - |
1.2.1.2 | Đất có rừng trồng sản xuất | RST | - | - | - | - |
1.2.1.3 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất | RSK | - | - | - | - |
1.2.1.4 | Đất trồng rừng sản xuất | RSM | - | - | - | - |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - |
1.2.2.1 | Đất có rừng tự nhiên phòng hộ | RPN | - | - | - | - |
1.2.2.2 | Đất có rừng trồng phòng hộ | RPT | - | - | - | - |
1.2.2.3 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ | RPK | - | - | - | - |
1.2.2.4 | Đất trồng rừng phòng hộ | RPM | - | - | - | - |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - |
1.2.3.1 | Đất có rừng tự nhiên đặc dụng | RDN | - | - | - | - |
1.2.3.2 | Đất có rừng trồng đặc dụng | RDT | - | - | - | - |
1.2.3.3 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng | RDK | - | - | - | - |
1.2.3.4 | Đất trồng rừng đặc dụng | RDM | - | - | - | - |
1.2 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,32 | 2,17 | 1,16 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 67,89 | 77,87 | 87,49 | 98,75 |
2.1 | Đất ở | OTC | 29,30 | 31,51 | 33,97 | 37,37 |
2.1.1 | Đất ở tại đô thị | ODT | 29,30 | 31,51 | 33,97 | 37,37 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 37,27 | 45,06 | 51,57 | 59,47 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 2,75 | 2,75 | 2,75 | 2,75 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,24 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 2,46 | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
2.2.3.1 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | SKC | 2,46 | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 31,82 | 40,07 | 46,58 | 54,48 |
2.2.4.1 | Đất giao thông | DGT | 20,45 | 25,37 | 31,11 | 35,98 |
2.2.4.2 | Đất thủy lợi | DTL | 0,91 | 0,84 | 0,91 | 0,20 |
2.2.4.3 | Đất cơ sở văn hoá | DVH | 7,21 | 10,61 | 10,61 | 10,61 |
2.2.4.4 | Đất cơ sở y tế | DYT | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
2.2.4.5 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 2,49 | 2,49 | 2,49 | 6,07 |
2.2.4.6 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,23 | 0,23 | 0,23 | 0,38 |
2.2.4.7 | Đất chợ | DCH | 0,41 | 0,41 | 1,11 | 1,11 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 0,83 | 0,83 | 0,78 | 0,78 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,384 | 0,38 | 0,04 | - |
2.5 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,10 | 0,10 | 1,14 | 1,14 |
b) Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng:
STT | CHỈ TIÊU | MÃ | Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ kế hoạch | PHÂN THEO TỪNG NĂM (ha) | |||
Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 39,93 | 9,07 | 9,98 | 9,62 | 11,26 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN/PNN | 35,67 | 8,13 | 8,83 | 8,62 | 10,10 |
1.1.1 | Đất trồng cây hằng năm | CHN/PNN | 29,26 | 6,59 | 7,17 | 7,08 | 8,41 |
| trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 2,79 | 0,84 | 0,27 | 0,25 | 1,43 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 6,41 | 1,54 | 1,66 | 1,54 | 1,68 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 4,26 | 0,94 | 1,15 | 1,01 | 1,16 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUC/LNP | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUC/NTS | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở | PN0/PN1 | 0,15 | 0,089 | 0,065 | - | - |
2.1 | Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất | CC0/PN1 | 0,15 | 0,089 | 0,065 |
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKT/OTC | 2,24 | - | 0,89 | 0,30 | 1,05 |
3.1 | Đất chuyên dùng | CDG/OTC | 1,94 | - | 0,89 | - | 1,05 |
3.1.1 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK/OTC | 0,89 | - | 0,89 | - | - |
3.1.2 | Đất có mục đích công cộng | CCC/OTC | 1,05 | - | - | - | 1,05 |
3.2 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD/OTC | 0,30 | - | - | 0,30 | - |
c) Diện tích đất phải thu hồi:
STT | LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI | MÃ | Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch | PHÂN THEO TỪNG NĂM (ha) | |||
Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 39,93 | 9,07 | 9,98 | 9,62 | 11,26 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 35,67 | 8,13 | 8,83 | 8,62 | 10,10 |
1.1.1 | Đất trồng cây hằng năm | CHN | 29,26 | 6,59 | 7,17 | 7,08 | 8,41 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,41 | 1,54 | 1,66 | 1,54 | 1,68 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 4,26 | 0,94 | 1,15 | 1,01 | 1,16 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 15,37 | 3,47 | 5,15 | 2,98 | 3,77 |
2.1 | Đất ở | OTC | 10,70 | 2,61 | 3,33 | 2,47 | 2,29 |
2.1.1 | Đất ở tại đô thị | ODT | 10,70 | 2,61 | 3,33 | 2,47 | 2,29 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 4,20 | 0,83 | 1,82 | 0,12 | 1,44 |
2.2.1 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 1,87 | 0,70 | 1,17 | - | - |
2.2.2 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 2,33 | 0,13 | 0,65 | 0,12 | 1,44 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 0,05 | - | - | 0,05 | - |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,41 | 0,03 | 0,004 | 0,34 | 0,04 |
e) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | MÃ | Diện tích đất cần sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch | PHÂN THEO TỪNG NĂM (ha) | |||
Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | ||||
1 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,580 | 0,58 | - | - | - |
1.1 | Đất ở | OTC | 0,580 | 0,576 | - | - | - |
1.1.1 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,576 | 0,576 | - | - | - |
1.2 | Đất chuyên dùng | PCD | 0,004 | 0,004 | - | - | - |
1.2.1 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 0,004 | 0,004 | - | - | - |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm và Ủy ban nhân dân phường Thanh Sơn có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết đã được duyệt và thẩm quyền quy định tại Luật Đất đai.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủy sản, Công nghiệp, Thương mại và Du lịch, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Thể dục Thể thao, Văn hoá - Thông tin, Y tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm; Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Thanh Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.