THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2260/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2020 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội số: 84/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 về kỳ họp thứ 7, Quốc hội khóa XIV; 71/2018/QH14 ngày 12 tháng 11 năm 2018 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; 87/2019/QH14 ngày 14 tháng 11 năm 2020 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2020; 122/2020/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2020 về kỳ họp thứ 9, Quốc hội khóa XIV; 128/2020/QH14 ngày 12 tháng 11 năm 2020 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 797/NQ-UBTVQH14 ngày 24 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về phương án phân bổ 10.000 tỷ đồng từ nguồn điều chỉnh giảm nguồn vốn dự kiến bố trí cho các dự án quan trọng quốc gia của kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ các Nghị quyết của Chính phủ số: 50/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2019 về Phiên họp Chính phủ thường kỳ trực tuyến với các địa phương tháng 6 năm 2019; 129/NQ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2020 về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2020;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 8661/TTr-BKHĐT ngày 26 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016-2020 và năm 2020 như sau:
1. Điều chỉnh tăng 74,994 tỷ đồng kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 - 2020 từ nguồn dự phòng 10% vốn ngân sách trung ương tại địa phương cho các dự án của các tỉnh: Quảng Trị, Quảng Nam, Cao Bằng tại Phụ lục kèm theo.
2. Bổ sung 100 tỷ đồng kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương trong nước giai đoạn 2016 - 2020 cho tỉnh Quảng Bình để thực hiện dự án tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 797/NQ-UBTVQH14 ngày 24 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội tại Phụ lục kèm theo.
3. Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương trong nước năm 2020 là 134,994 tỷ đồng đã giao cho các bộ, cơ quan trung ương, địa phương, trong đó: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (37,072 tỷ đồng), Gia Lai (9,414 tỷ đồng), Thành phố Hồ Chí Minh (35,983 tỷ đồng), Cần Thơ (27,828 tỷ đồng), tỉnh Bình Dương (14,145 tỷ đồng), tỉnh Nghệ An (10,552 tỷ đồng); đồng thời, điều chỉnh tăng 134,994 tỷ đồng kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương trong nước năm 2020 cho các địa phương: Quảng Bình (30 tỷ đồng), Quảng Trị (29,994 tỷ đồng), Quảng Nam (25 tỷ đồng), Phú Yên (30 tỷ đồng), Cao Bằng (20 tỷ đồng) để thực hiện các dự án theo đề xuất của địa phương.
4. Điều chỉnh giảm 5.969,755 tỷ đồng kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài nguồn ngân sách trung ương năm 2020 đã giao cho các bộ, cơ quan trung ương, địa phương; đồng thời, điều chỉnh tăng 172,064 tỷ đồng kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài năm 2020 cho Bộ Y tế và các địa phương để thực hiện dự án theo đề xuất tại Phụ lục kèm theo.
5. Giao 2.500 tỷ đồng kế hoạch đầu tư trung hạn vốn nước ngoài nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2016-2020 cho Ngân hàng Phát triển Việt Nam để thanh toán phần còn thiếu cấp bù chênh lệch lãi suất và phí quản lý đến ngày 31 tháng 12 năm 2018 cho Ngân hàng Phát triển Việt Nam.
6. Giao 76,296 tỷ đồng kế hoạch đầu tư vốn viện trợ không hoàn lại nguồn ngân sách trung ương năm 2020 cho 05 địa phương: Hà Giang: 20 tỷ đồng, Hòa Bình: 19,9 tỷ đồng, Quảng Trị: 9,096 tỷ đồng, Kon Tum: 18,3 tỷ đồng và Trà Vinh: 9 tỷ đồng để thực Dự án “Hỗ trợ các xã đặc biệt khó khăn thuộc Chương trình 135”.
7. Bộ Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra và các cơ quan liên quan về tính chính xác của các nội dung, số liệu báo cáo, danh mục và mức vốn điều chỉnh, bổ sung của từng dự án, bảo đảm đúng quy định của pháp luật.
Điều 2. Căn cứ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương, danh mục và mức vốn ngân sách trung ương được giao, điều chỉnh tại Điều 1 Quyết định này, các bộ, cơ quan trung ương và địa phương:
1. Thông báo cho các đơn vị danh mục và mức vốn từng dự án theo quy định tại Điều 1 của Quyết định này gửi, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 10 tháng 01 năm 2021.
2. Chịu trách nhiệm phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2020 cho các dự án đảm bảo thủ tục theo quy định, theo đúng ưu tiên bố trí vốn cho các dự án này để hoàn thành đúng tiến độ trong giai đoạn 2021 - 2025.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan khác ở Trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách trung ương được giao, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2020 tại Điều 1, 2 nêu trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| THỦ TƯỚNG |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NƯỚC NGOÀI NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2020 CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 2260/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài nguồn NSTW năm 2020 được Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số 1706/QĐ-TTg và điều chỉnh tại Quyết định số 1638/QĐ-TTg | Điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài | Kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài nguồn NSTW năm 2020 sau khi điều chỉnh | Ghi chú | |||||||
TỔNG SỐ | Trong đó: | Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài năm 2020 | Điều chỉnh tăng kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài năm 2020 | TỔNG SỐ | Trong đó: | |||||||
Các Dự án ODA thông thường | Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | Chương trình mục tiêu quốc gia | Các Dự án ODA thông thường | Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | Chương trình mục tiêu quốc gia | |||||||
| TỔNG SỐ | 21.600.283 | 17.077.403 | 2.726.102 | 1.796.778 | 5.969.755 | 172.064 | 15.802.592 | 11.279.712 | 2.726.102 | 1.796.778 |
|
I | Bộ, cơ quan trung ương | 656.239 | 656.239 |
|
|
| 60.777 | 717.016 | 717.016 |
|
|
|
| Bộ Y tế | 656.239 | 656.239 |
|
|
| 60.777 | 717.016 | 717.016 |
|
|
|
II | Địa phương | 20.944.044 | 16.421.164 | 2.726.102 | 1.796.778 | 5.969.755 | 111.287 | 15.085.576 | 10.562.696 | 2.726.102 | 1.796.778 |
|
1 | Hà Giang | 1.118.100 | 716.106 | 38.140 | 363.854 | 195.723 |
| 922.377 | 520.383 | 38.140 | 363.854 |
|
2 | Yên Bái | 850.000 | 709.484 | 140.516 |
| 163.288 |
| 686.712 | 546.196 | 140.516 |
|
|
3 | Thái Nguyên | 437.455 | 407.344 | 30.111 |
| 9.780 |
| 427.675 | 397.564 | 30.111 |
|
|
4 | Phú Thọ | 293.400 | 293.400 |
|
| 33.744 |
| 259.656 | 259.656 |
|
|
|
5 | Hòa Bình | 734.500 | 651.627 | 82.873 |
| 356.536 |
| 377.964 | 295.091 | 82.873 |
|
|
6 | Sơn La | 530.500 | 458.620 | 71.880 |
| 26.687 |
| 503.813 | 431.933 | 71.880 |
|
|
7 | Lai Châu | 361.500 | 90.788 | 37.500 | 233.212 | 54.488 |
| 307.012 | 36.300 | 37.500 | 233.212 |
|
8 | Thành phố Hải Phòng | 662.000 | 607.033 | 54.967 |
| 15.578 |
| 646.422 | 591.455 | 54.967 |
|
|
9 | Quảng Ninh | 566.900 | 566.900 |
|
| 373.580 |
| 193.320 | 193.320 |
|
|
|
10 | Hải Dương | 115.200 | 115.200 |
|
| 111.825 |
| 3.375 | 3.375 |
|
|
|
11 | Hưng Yên | 102.800 | 102.800 |
|
| 41.862 |
| 60.938 | 60.938 |
|
|
|
12 | Ninh Bình | 213.753 | 74.262 | 139.491 |
| 14.359 |
| 199.394 | 59.903 | 139.491 |
|
|
13 | Thái Bình | 254.500 | 110.740 | 143.760 |
| 12.000 |
| 242.500 | 98.740 | 143.760 |
|
|
14 | Quảng Bình | 898.000 | 593.091 | 110.447 | 194.462 | 187.139 |
| 710.861 | 405.952 | 110.447 | 194.462 |
|
15 | Thừa Thiên - Huế | 1.245.700 | 1.026.289 | 100.369 | 119.042 | 27.650 |
| 1.218.050 | 998.639 | 100.369 | 119.042 |
|
16 | Thành phố Đà Nẵng | 769.000 | 583.296 | 185.704 |
| 233.296 |
| 535.704 | 350.000 | 185.704 |
|
|
17 | Quảng Ngãi | 590.600 | 333.870 | 48.177 | 208.553 | 144.184 |
| 446.416 | 189.686 | 48.177 | 208.553 |
|
18 | Bình Định | 1.041.000 | 792.924 | 113.325 | 134.751 |
| 29.000 | 1.070.000 | 821.924 | 113.325 | 134.751 |
|
19 | Phú Yên | 340.300 | 268.034 | 72.266 |
| 57.846 |
| 282.454 | 210.188 | 72.266 |
|
|
20 | Khánh Hòa | 318.700 | 192.309 | 126.391 |
| 24.400 |
| 294.300 | 167.909 | 126.391 |
|
|
21 | Ninh Thuận | 702.600 | 431.873 | 199.113 | 71.614 | 383.400 |
| 319.200 | 48.473 | 199.113 | 71.614 |
|
22 | Bình Thuận | 281.000 | 188.623 |
| 92.377 | 17.149 |
| 263.851 | 171.474 |
| 92.377 |
|
23 | Đắc Lắk | 639.900 | 321.086 | 72.266 | 246.548 | 40.429 |
| 599.471 | 280.657 | 72.266 | 246.548 |
|
24 | Gia Lai | 350.585 | 177.221 | 173.364 |
| 4.859 |
| 345.726 | 172.362 | 173.364 |
|
|
25 | Lâm Đồng | 224.600 | 224.600 |
|
| 128.663 |
| 95.937 | 95.937 |
|
|
|
26 | Thành phố Hồ Chí Minh | 5.044.991 | 5.044.991 |
|
| 2.990.111 |
| 2.054.880 | 2.054.880 |
|
|
|
27 | Bình Phước | 43.700 | 43.700 |
|
|
| 73.889 | 117.589 | 117.589 |
|
|
|
28 | Tiền Giang | 121.800 | 121.800 |
|
| 105.352 |
| 16.448 | 16.448 |
|
|
|
29 | Vĩnh Long | 208.800 | 138.616 | 70.184 |
| 81.981 |
| 126.819 | 56.635 | 70.184 |
|
|
30 | Hậu Giang | 237.105 | 182.906 | 54.199 |
| 45.706 |
| 191.399 | 137.200 | 54.199 |
|
|
31 | Sóc Trăng | 667.855 | 302.427 | 233.063 | 132.365 |
| 8.398 | 676.253 | 310.825 | 233.063 | 132.365 |
|
32 | An Giang | 649.700 | 430.940 | 218.760 |
| 74.763 |
| 574.937 | 356.177 | 218.760 |
|
|
33 | Kiên Giang | 327.500 | 118.264 | 209.236 |
| 13.377 |
| 314.123 | 104.887 | 209.236 |
|
|
Tỉnh Cao Bằng
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TĂNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG TRONG NƯỚC GIAI ĐOẠN 2016-2020 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG 10% TẠI BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 2260/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC- HT | Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư | Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2016-2020 đã giao và đã điều chỉnh tại các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2016-2020 sau khi được điều chỉnh tại Quyết định này | Ghi chú | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: NSTW | ||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 200.000 | 200.000 |
| 20.000 |
|
| Cao Bằng |
|
|
|
| 200.000 | 200.000 |
| 20.000 |
|
| DANH MỤC DỰ ÁN CHƯA CÓ TRONG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NSTW GIAI ĐOẠN 2016-2020 |
|
|
|
| 200.000 | 200.000 |
| 20.000 |
|
| Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
| 200.000 | 200.000 |
| 20.000 |
|
(1) | Kè chống sạt lở, ổn định khu dân cư Cao Bình, xã Hưng Đạo, thành phố Cao Bằng | TP Cao Bằng | L=3.600m; kè đứng kết hợp mái nghiêng; kết cấu kè bằng bê tông cốt thép | 2020-2021 | 859/QĐ-UBND, 28/5/2020; 2411/QĐ- UBND 04/12/2020 | 200.000 | 200.000 |
| 20.000 |
|
Tỉnh Quảng Nam
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TĂNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG TRONG NƯỚC GIAI ĐOẠN 2016-2020 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG 10% TẠI BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 2260/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC- HT | Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư | Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2016-2020 đã giao và đã điều chỉnh tại các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2016-2020 sau khi được điều chỉnh tại Quyết định này | Ghi chú | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: NSTW | ||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 150.000 | 150.000 |
| 25.000 |
|
| Quảng Nam |
|
|
|
| 150.000 | 150.000 |
| 25.000 |
|
| DANH MỤC DỰ ÁN CHƯA CÓ TRONG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NSTW GIAI ĐOẠN 2016-2020 |
|
|
|
| 150.000 | 150.000 |
| 25.000 |
|
| Giao thông |
|
|
|
| 150.000 | 150.000 |
| 25.000 |
|
(1) | Tuyến đường ĐH1.PS (đoạn Phước Kim - Phước Thành) | Phước Sơn |
| 2020-2022 | 3539/QĐ- UBND ngày 08/12/2020 | 150.000 | 150.000 |
| 25.000 |
|
Tỉnh Quảng Trị
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TĂNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG TRONG NƯỚC GIAI ĐOẠN 2016-2020 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG 10% TẠI BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 2260/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC- HT | Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư | Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2016-2020 đã giao và đã điều chỉnh tại các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2016-2020 sau khi được điều chỉnh tại Quyết định này | Ghi chú | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: NSTW | ||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 135.000 | 135.000 | 26.880 | 56.874 |
|
| Quảng Trị |
|
|
|
| 135.000 | 135.000 | 26.880 | 56.874 |
|
| DANH MỤC DỰ ÁN CÓ TRONG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NSTW GIAI ĐOẠN 2016-2020 |
|
|
|
| 135.000 | 135.000 | 26.880 | 56.874 |
|
| Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
|
|
|
| 135.000 | 135.000 | 26.880 | 56.874 |
|
| Khởi công mới |
|
|
|
| 135.000 | 135.000 | 26.880 | 56.874 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn |
|
|
|
| 135.000 | 135.000 | 26.880 | 56.874 |
|
(1) | Đường liên xã Đakrông - Mò Ó - Triệu Nguyên - Ba Lòng, huyện Đakrông. | Đakrông | 21 km | 2017-2021 | 1934/QĐ- UBND 15/8/2016 | 135.000 | 135.000 | 26.880 | 56.874 |
|
Tỉnh Quảng Bình
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG TRONG NƯỚC GIAI ĐOẠN 2016-2020 THEO NGHỊ QUYẾT 797/NQ-UBTVQH14
(Kèm theo Quyết định số: 2260/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 đã được Thủ tướng Chính phủ giao | Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: NSTW | Tổng số | Trong đó: NSTW | |||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 100.000 | 100.000 |
|
| 100.000 |
|
| Quảng Bình |
|
|
|
| 100.000 | 100.000 |
|
| 100.000 |
|
| DANH MỤC DỰ ÁN CHƯA CÓ TRONG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NSTW GIAI ĐOẠN 2016-2020 |
|
|
|
| 100.000 | 100.000 |
|
| 100.000 |
|
| Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
| 100.000 | 100.000 |
|
| 100.000 |
|
| Khởi công mới |
|
|
|
| 100.000 | 100.000 |
|
| 100.000 |
|
| KCM 2017-2020 chưa có chủ trương đầu tư, hoàn thành sau giai đoạn |
|
|
|
| 100.000 | 100.000 |
|
| 100.000 |
|
(1) | Kè biển Hải Thành-Quang Phú, thành phố Đồng Hới (giai đoạn 2) | Đồng Hới | Tuyến kè dài khoảng 2,2 km | 2020-2023 | 2220a/UBND- TH ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình | 100.000 | 100.000 |
|
| 100.000 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.