ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2236/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 11 tháng 8 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SÔNG LÔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 28/3/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Sông Lô;
Căn cứ Văn bản số 3221/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 05/8/2016 của Bộ Tài nguyên - Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2017 cấp huyện;
Căn cứ Quyết định số 3093/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Sông Lô;
Xét đề nghị của UBND huyện Sông Lô tại Tờ trình số 639a/TTr-UBND ngày 10/7/2017, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 370/TTr-STNMT ngày 27/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Sông Lô với nội dung sau:
1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của huyện Sông Lô trong năm kế hoạch 2017:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Hiện trạng đến 31/12/2016 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 |
Tăng (+), giảm (-) ha |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
14.996,32 |
100,00 |
14.996,32 |
100,00 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
11.472,19 |
76,50 |
10.731,76 |
71,56 |
-740,42 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.582,03 |
23,89 |
3.339,85 |
22,27 |
-242,18 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.153,28 |
14,36 |
1.954,01 |
13,03 |
-199,27 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
980,74 |
6,54 |
654,32 |
4,36 |
-326,43 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.439,46 |
16,27 |
2.340,46 |
15,61 |
-99,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.602,96 |
10,69 |
1.602,96 |
10,69 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.714,37 |
18,10 |
2.612,76 |
17,42 |
-101,61 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
152,62 |
1,02 |
147,62 |
0,98 |
-5,01 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
33,80 |
0,23 |
33,80 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.868,12 |
19,13 |
3.628,13 |
24,19 |
760,00 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5,37 |
0,04 |
6,37 |
0,04 |
1,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,71 |
0,01 |
1,71 |
0,01 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
397,71 |
2,65 |
397,71 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
15,90 |
0,11 |
15,90 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,65 |
0,01 |
1,65 |
0,01 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,79 |
0,03 |
54,36 |
0,36 |
49,57 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
39,94 |
0,27 |
133,10 |
0,89 |
93,16 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.335,40 |
8,90 |
1.423,84 |
9,49 |
88,43 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
1,62 |
0,01 |
14,34 |
0,10 |
12,72 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,08 |
0,02 |
4,80 |
0,03 |
1,72 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
20,51 |
0,14 |
28,43 |
0,19 |
7,92 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
511,46 |
3,41 |
566,91 |
3,78 |
55,45 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14,03 |
0,09 |
14,03 |
0,09 |
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,41 |
0,00 |
3,45 |
0,02 |
3,04 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
12,47 |
0,08 |
22,52 |
0,15 |
10,05 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
96,89 |
0,65 |
103,67 |
0,69 |
6,78 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
49,90 |
0,33 |
61,70 |
0,41 |
11,80 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
30,00 |
0,20 |
34,72 |
0,23 |
4,72 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
5,11 |
0,03 |
5,11 |
0,03 |
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
4,63 |
0,03 |
4,66 |
0,03 |
0,03 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
635,12 |
4,24 |
635,12 |
4,24 |
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
94,04 |
0,63 |
94,04 |
0,63 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
656,01 |
4,37 |
636,43 |
4,24 |
-19,58 |
2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2017, trong đó:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017
(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)
1. Căn cứ nội dung Quyết định này, UBND huyện Sông Lô có trách nhiệm:
1.1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2017 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải pháp cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án, kế hoạch sử dụng đất của huyện.
1.2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
1.4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
1.5. Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
1.6. Định kỳ hàng năm vào tháng 11, UBND huyện phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) báo cáo UBND tỉnh để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Sông Lô theo quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Sông Lô và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SÔNG LÔ
(Kèm theo Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo địa giới hành chính cấp xã |
||||||||||||||||
Lãng Công |
Quang Yên |
Bạch Lưu |
Hải Lựu |
Đồng Quế |
Nhân Đạo |
Đôn Nhân |
Phương Khoan |
Tân Lập |
Nhạo Sơn |
TT Tam Sơn |
Như Thụy |
Yên Thạch |
Đồng Thịnh |
Tứ Yên |
Đức Bác |
Cao Phong |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
14.996,32 |
2.024,03 |
1.773,44 |
626,39 |
1.012,18 |
1.348,68 |
720,34 |
770,28 |
711,94 |
725,56 |
364,27 |
376,16 |
490,62 |
809,28 |
1.129,31 |
629,62 |
776,45 |
707,78 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10.731,76 |
1.760,19 |
1.342,28 |
449,53 |
661,57 |
1.177,16 |
548,58 |
502,20 |
506,45 |
536,03 |
257,92 |
223,00 |
363,89 |
512,31 |
634,09 |
273,80 |
506,73 |
476,05 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.339,85 |
192,22 |
250,94 |
84,19 |
226,23 |
160,47 |
237,02 |
221,97 |
247,57 |
215,40 |
119,06 |
135,06 |
194,51 |
284,54 |
344,68 |
85,08 |
211,21 |
129,72 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.954,01 |
192,22 |
166,43 |
65,85 |
115,69 |
116,29 |
87,10 |
116,38 |
140,41 |
196,98 |
58,77 |
19,55 |
75,34 |
142,69 |
191,30 |
3,35 |
211,21 |
54,47 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
654,32 |
9,55 |
|
20,42 |
4,82 |
21,22 |
39,07 |
74,19 |
36,01 |
27,31 |
22,69 |
6,51 |
12,03 |
1,44 |
24,39 |
47,71 |
137,47 |
169,49 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.340,46 |
141,95 |
196,51 |
96,67 |
155,60 |
134,84 |
160,48 |
132,28 |
148,46 |
145,56 |
81,94 |
71,43 |
142,10 |
158,43 |
197,76 |
71,86 |
139,48 |
165,10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.602,96 |
744,04 |
364,74 |
|
|
494,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.612,76 |
668,96 |
530,09 |
222,91 |
268,07 |
355,36 |
104,11 |
43,09 |
60,87 |
145,76 |
32,23 |
4,30 |
8,95 |
60,95 |
53,88 |
37,95 |
7,07 |
8,21 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
147,62 |
0,47 |
|
23,34 |
6,85 |
4,58 |
7,90 |
16,67 |
13,54 |
|
|
5,71 |
6,30 |
5,45 |
13,38 |
29,40 |
11,50 |
2,53 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
33,80 |
3,00 |
|
2,00 |
|
6,50 |
|
14,00 |
|
2,00 |
2,00 |
|
|
1,50 |
|
1,80 |
|
1,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.628,13 |
143,09 |
268,99 |
137,68 |
289,01 |
147,45 |
141,81 |
209,31 |
193,64 |
159,14 |
106,29 |
149,74 |
124,79 |
276,27 |
451,30 |
337,96 |
269,73 |
221,94 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
6,37 |
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
1,07 |
0,16 |
0,14 |
4,00 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,71 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
397,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,36 |
120,65 |
157,00 |
19,70 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
15,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,90 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23 |
0,72 |
0,37 |
|
0,33 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
54,36 |
2,20 |
|
|
16,00 |
2,00 |
4,00 |
|
15,00 |
2,00 |
|
1,31 |
0,22 |
4,00 |
2,27 |
|
1,72 |
3,63 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
133,10 |
|
88,83 |
|
1,33 |
|
|
4,00 |
9,00 |
11,70 |
|
|
|
4,00 |
6,48 |
|
7,76 |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.423,84 |
60,22 |
117,61 |
32,77 |
134,58 |
85,17 |
72,19 |
45,07 |
43,03 |
63,87 |
59,20 |
65,66 |
69,40 |
77,17 |
237,83 |
61,94 |
105,86 |
92,28 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
14,34 |
|
|
|
12,04 |
|
|
|
0,50 |
|
|
1,61 |
|
0,19 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4,80 |
0,26 |
0,15 |
0,10 |
0,37 |
0,07 |
0,15 |
0,06 |
0,09 |
0,62 |
0,86 |
0,08 |
0,12 |
0,04 |
0,32 |
0,70 |
0,20 |
0,63 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
28,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28,43 |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
566,91 |
27,90 |
45,21 |
13,91 |
27,63 |
36,98 |
52,06 |
36,16 |
42,37 |
26,06 |
33,25 |
|
23,12 |
34,02 |
56,16 |
32,23 |
38,62 |
41,24 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14,03 |
0,26 |
0,32 |
0,76 |
1,30 |
0,25 |
0,40 |
0,18 |
0,46 |
0,54 |
3,71 |
2,96 |
0,30 |
0,57 |
1,07 |
0,16 |
0,43 |
0,35 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,54 |
1,50 |
|
|
|
|
|
0,41 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
22,52 |
0,16 |
0,15 |
0,15 |
10,00 |
9,01 |
0,27 |
0,25 |
0,43 |
0,39 |
|
|
0,20 |
0,28 |
0,78 |
0,18 |
0,22 |
0,05 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
103,67 |
7,26 |
8,95 |
1,89 |
9,17 |
9,81 |
6,71 |
4,23 |
4,22 |
7,72 |
3,87 |
3,70 |
5,72 |
3,83 |
6,35 |
3,82 |
8,73 |
7,68 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
61,70 |
|
|
2,60 |
5,13 |
|
|
1,21 |
|
30,86 |
|
0,50 |
1,53 |
7,51 |
|
3,62 |
0,35 |
8,39 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
34,72 |
2,28 |
4,00 |
1,99 |
3,04 |
0,36 |
1,48 |
1,55 |
1,08 |
1,29 |
1,71 |
4,42 |
1,04 |
2,11 |
2,72 |
0,89 |
2,16 |
2,60 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
5,11 |
|
|
|
|
|
|
|
1,51 |
2,20 |
|
|
1,00 |
|
0,40 |
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
4,66 |
|
0,83 |
0,45 |
0,10 |
0,07 |
0,19 |
0,70 |
|
0,06 |
0,36 |
|
0,20 |
0,17 |
0,37 |
0,99 |
|
0,17 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
635,12 |
6,47 |
2,93 |
82,06 |
47,54 |
3,73 |
4,36 |
115,90 |
75,95 |
11,60 |
|
33,37 |
17,05 |
26,48 |
|
76,43 |
83,98 |
47,26 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
94,04 |
36,08 |
|
|
20,78 |
|
|
|
|
|
|
3,96 |
4,75 |
11,21 |
|
|
|
17,25 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
636,43 |
120,74 |
162,17 |
39,18 |
61,60 |
24,07 |
29,94 |
58,78 |
11,86 |
30,39 |
0,06 |
3,41 |
1,94 |
20,70 |
43,92 |
17,86 |
|
9,80 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SÔNG LÔ
(Kèm theo Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo địa giới hành chính cấp xã |
||||||||||||||||
Lãng Công |
Quang Yên |
Bạch Lưu |
Hải Lựu |
Đồng Quế |
Nhân Đạo |
Đôn Nhân |
Phương Khoan |
Tân Lập |
Nhạo Sơn |
TT Tam Sơn |
Như Thụy |
Yên Thạch |
Đồng Thịnh |
Tứ Yên |
Đức Bác |
Cao Phong |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
681,58 |
12,91 |
51,67 |
4,97 |
52,62 |
8,19 |
3,11 |
5,56 |
13,37 |
2,60 |
13,85 |
25,68 |
5,68 |
101,60 |
148,01 |
175,21 |
43,35 |
13,24 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
241,75 |
1,19 |
2,47 |
1,29 |
1,10 |
1,70 |
0,20 |
2,81 |
0,73 |
1,25 |
6,36 |
11,46 |
2,96 |
48,60 |
58,13 |
89,84 |
11,32 |
0,36 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
198,84 |
1,19 |
2,39 |
1,29 |
1,10 |
1,70 |
0,20 |
1,41 |
0,33 |
1,25 |
6,36 |
8,17 |
1,09 |
46,96 |
47,90 |
65,84 |
11,32 |
0,36 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
256,02 |
3,58 |
|
1,87 |
26,30 |
1,54 |
0,86 |
2,05 |
4,67 |
0,20 |
3,78 |
9,60 |
1,42 |
46,16 |
69,96 |
46,94 |
25,42 |
11,68 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
98,45 |
3,77 |
16,60 |
0,01 |
12,95 |
1,25 |
0,30 |
0,46 |
5,52 |
0,50 |
2,14 |
3,13 |
1,00 |
5,41 |
9,03 |
30,33 |
5,45 |
0,60 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng dặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
81,11 |
3,61 |
32,60 |
1,80 |
12,12 |
3,70 |
1,75 |
0,23 |
2,34 |
0,65 |
1,57 |
0,59 |
0,04 |
1,36 |
9,09 |
8,00 |
1,10 |
0,56 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,26 |
0,76 |
|
|
0,15 |
|
|
0,01 |
0,11 |
|
|
0,90 |
0,26 |
0,07 |
1,80 |
0,10 |
0,06 |
0,04 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
32,72 |
0,20 |
6,00 |
0,26 |
0,03 |
|
|
0,03 |
0,03 |
|
0,51 |
1,07 |
0,03 |
5,48 |
6,49 |
9,03 |
3,54 |
0,03 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
30,56 |
0,20 |
6,00 |
0,21 |
0,03 |
|
|
0,03 |
0,03 |
|
0,22 |
0,18 |
0,03 |
5,48 |
5,60 |
9,03 |
3,49 |
0,03 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,82 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29 |
|
|
|
0,59 |
|
0,05 |
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
0,30 |
|
|
|
2.18 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
■ |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN SÔNG LÔ
(Kèm theo Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo địa giới hành chính cấp xã |
||||||||||||||||
Lãng Công |
Quang Yên |
Bạch Lưu |
Hải Lựu |
Đồng Quế |
Nhân Đạo |
Đôn Nhân |
Phương Khoan |
Tân Lập |
Nhạo Sơn |
TT Tam Sơn |
Như Thụy |
Yên Thạch |
Đồng Thịnh |
Tứ Yên |
Đức Bác |
Cao Phong |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
750,42 |
12,91 |
51,67 |
6,97 |
52,62 |
10,19 |
7,11 |
9,96 |
27,37 |
12,26 |
13,85 |
26,01 |
5,88 |
112,60 |
154,49 |
176,71 |
52,49 |
17,37 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
242,18 |
1,19 |
2,47 |
1,29 |
1,10 |
1,70 |
0,20 |
2,81 |
0,73 |
1,55 |
6,36 |
11,46 |
2,96 |
48,60 |
58,13 |
89,84 |
11,45 |
0,36 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
199,27 |
1,19 |
2,39 |
1,29 |
1,10 |
1,70 |
0,20 |
1,41 |
0,33 |
1,55 |
6,36 |
8,17 |
1,09 |
46,96 |
47,90 |
65,84 |
11,45 |
0,36 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
316,13 |
3,58 |
|
2,37 |
26,30 |
3,54 |
2,86 |
6,45 |
18,67 |
9,56 |
3,78 |
9,88 |
1,62 |
53,16 |
76,44 |
48,44 |
33,68 |
15,81 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
99,00 |
3,77 |
16,60 |
0,51 |
12,95 |
1,25 |
0,30 |
0,46 |
5,52 |
0,50 |
2,14 |
3,18 |
1,00 |
5,41 |
9,03 |
30,33 |
5,45 |
0,60 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
88,11 |
3,61 |
32,60 |
2,80 |
12,12 |
3,70 |
3,75 |
0,23 |
2,34 |
0,65 |
1,57 |
0,59 |
0,04 |
5,36 |
9,09 |
8,00 |
1,10 |
0,56 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
5,01 |
0,76 |
|
|
0,15 |
|
|
0,01 |
0,11 |
|
|
0,90 |
0,26 |
0,07 |
1,80 |
0,10 |
0,81 |
0,04 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
NNP/NNP |
23,80 |
3,00 |
|
2,00 |
|
6,50 |
|
4,00 |
|
2,00 |
2,00 |
|
|
1,50 |
|
1,80 |
|
1,00 |
2.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
10,30 |
|
|
|
|
2,00 |
|
4,00 |
|
|
|
|
|
1,50 |
|
1,80 |
|
1,00 |
2.2 |
Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác |
RSX/NKH |
13,50 |
3,00 |
|
2,00 |
|
4,50 |
|
|
|
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở |
PKO/OCT |
0,63 |
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
0,20 |
|
3.1 |
Đất giao thông chuyển sang đất ở nông thôn |
DGT/ONT |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
3.2 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất ở nông thôn |
DTL/ONT |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
3.3 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo chuyển sang đất ở nông thôn |
DGD/ONT |
0,43 |
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN SÔNG LÔ
(Kèm theo Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo địa giới hành chính cấp xã |
||||||||||||||||
Lãng Công |
Quang Yên |
Bạch Lưu |
Hải Lựu |
Đồng Quế |
Nhân Đạo |
Đôn Nhân |
Phương Khoan |
Tân Lập |
Nhạo Sơn |
TT Tam Sơn |
Như Thụy |
Yên Thạch |
Đồng Thịnh |
Tứ Yên |
Đức Bác |
Cao Phong |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9,58 |
0,14 |
0,02 |
|
0,58 |
|
0,39 |
0,14 |
0,18 |
4,00 |
0,27 |
0,17 |
0,14 |
0,01 |
0,50 |
3,00 |
|
0,04 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00 |
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,46 |
0,14 |
|
|
0,58 |
|
0,06 |
0,14 |
0,18 |
|
0,27 |
|
0,04 |
0,01 |
|
|
|
0,04 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,33 |
|
|
|
|
|
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
0,10 |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.