ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2222/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 15 tháng 11 năm 2011 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CẤP BÁCH (ĐỢT I) TRONG THỜI GIAN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2011-2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011-2015) CÁC CẤP CHƯA ĐƯỢC XÉT DUYỆT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Văn bản số 259/TTg-TKN ngày 22 tháng 02 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện các dự án đầu tư cấp bách trong thời gian quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011 - 2020 cấp tỉnh chưa được xét duyệt; Văn bản số 979/TTg-KTN ngày 23-6-2011 của Thủ tướng Chính phủ về quyết định nhu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án, công trình cấp bách;
Căn cứ Văn bản số 5617/TTg-KTN ngày 16 tháng 8 năm 2011 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thực hiện công văn số 979/TTg-KTN ngày 23 tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản số 1310/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 22 tháng 4 năm 2011, Văn bản số 2384/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 30 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn quyết định nhu cầu sử dụng đất để thực hiện dự án, công trình cấp bách trong thời gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011-2020 cấp tỉnh chưa được xét duyệt;
Căn cứ Công văn số 141/TT.HĐND-CTHĐND ngày 13 tháng 10 năm 2011 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 301/TTr-STNMT ngày 31 tháng 10 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
(Có danh mục các dự án, công trình tại phụ lục 1, 2 kèm theo)
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CẤP BÁCH CẦN TRIỂN KHAI NĂM 2011 (ĐỢT 1) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2222/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
STT | Tên dự án, công trình | Quy mô (ha) | Trong đó đất lúa (ha) | Địa điểm (huyện, xã) | Chủ đầu tư | Nguồn vốn | Căn cứ pháp lý của UBND tỉnh Hòa Bình |
I | Tổng | 20,49 |
| Huyện Cao Phong | |||
1 | Trụ sở Đội quản lý thị trường số 12 huyện Cao Phong | 0,11 |
| Thị trấn Cao Phong | Chi cục QLTT tỉnh HB | Ngân sách Trung ương hỗ trợ | Công văn số 1501/UBND-ĐĐ ngày 28-9-2010 |
2 | Trụ sở Công ty Cổ phần phát triển dược Hòa Bình tại Cao Phong | 0,03 |
| Thị trấn Cao Phong | Trụ sở Công ty Cổ phần phát triển dược Hòa Bình | Vốn doanh nghiệp | CV số 2038/UBND-ĐĐ ngày 28-12-2010 |
3 | Dự án khai thác đá Trung Dũng | 4,66 |
| Xã Tân Phong | Công ty TNHH Trung Dũng | Vốn doanh nghiệp | GCN đầu tư số 2512100 245 ngày 01-11-2010 |
4 | Dự án khu đấu giá QSD đất | 4,50 |
| Thị trấn Cao Phong | UBND huyện | Vốn ngân sách | Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 25-5-2011 |
5 | Tái định cư thiên tai xóm Chấm | 3,50 |
| Xã Yên Lập | UBND huyện | Vốn ngân sách | Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày 30/12/2010 |
6 | Mở rộng Trung tâm nghiên cứu, bảo tồn di sản Tiến sỹ Việt Nam | 1,84 |
| Xã Bắc Phong | Công ty TNHH Trung tâm nghiên cứu, bảo tồn di sản Tiến sỹ Việt Nam | Vốn doanh nghiệp | VB số 873/UBND-ĐĐ ngày 08-7-2011 |
7 | Trung tâm Y tế DP Cao Phong | 0,19 |
| Thị trấn Cao Phong | Sở Y tế HB | TW hỗ trợ + NS tỉnh | CV số 1075/UBND-XDCB ngày 22/7/2010 |
8 | Công trình hạ tầng kỹ thuật Thị trấn Cao Phong | 5,60 |
| Thị trấn Cao Phong, xã Bắc Phong | UBND huyện | Ngân hàng Trung ương hỗ trợ | Công văn số 1501/UBND-ĐĐ ngày 28-9-2010 |
9 | Trung tâm Viễn thông Cao Phong | 0,06 |
| Thị trấn Cao Phong | Viễn thông Hòa Bình | Bưu chính viễn thông Việt Nam | CV số 476/UBND-ĐĐ ngày 27-4-2011 |
II | Tổng | 124,83 |
| Huyện Đà Bắc | |||
1 | Trụ sở Trung tâm dạy nghề huyện Đà Bắc | 1,47 |
| Thị trấn Đà Bắc | Trung tâm dạy nghề huyện Đà Bắc | Ngân sách nhà nước | Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 30-12-2010 |
2 | Đường 433 đi xóm Mới, xóm Mạ | 4,27 |
| Xã Tu Lý | UBND huyện Đà Bắc | Ngân sách nhà nước | QĐ số 2131/QĐ-UBND ngày 30-10-2009 |
3 | Trụ sở Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Đà | 0,07 |
| Thị trấn Đà Bắc | Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Hòa Bình | Vốn ngân sách | VB số 216/NHCX-XDCB ngày 26/01/2011 của Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Hòa Bình |
4 | Mỏ quặng sắt xóm Chanh | 23,90 |
| Xã Đồng Chum | Công ty Cổ phần khoáng sản An Vượng Hà Nội | Vốn doanh nghiệp | Giấy phép khai thác khoáng sản số 15/QĐ-UBND ngày 10/02/2010 |
5 | Mỏ quặng sắt Suối Duôn | 20,00 |
| Xã Suối Nánh | Công ty Cổ phần khoáng sản An Vượng Hà Nội | Vốn doanh nghiệp | Giấy phép khai thác khoáng sản số 30/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 |
6 | Mỏ quặng sắt Suối Yên | 17,00 |
| Xã Tân Minh | Công ty Cổ phần khoáng sản An Vượng Hà Nội | Vốn doanh nghiệp | Giấy phép khai thác khoáng sản số 53/QĐ-UBND ngày 07-5-2010 |
7 | Mỏ quặng sắt Đồi Me, xóm Phồn | 10,00 |
| Xã Tân Pheo | Công ty Cổ phần khoáng sản An Vượng Hà Nội | Vốn doanh nghiệp | Giấy phép khai thác khoáng sản số 54/QĐ-UBND ngày 07-5-2010 |
8 | Mỏ quặng sắt Đồi Me, làng Chàm | 21,00 |
| Xã Tân Pheo | Công ty TNHH Dịch vụ thương mại Hoàng Nam | Vốn doanh nghiệp | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 254 ngày 23-11-2010 |
9 | Công trình đường xóm Trầm - Diêu Nội | 7,04 |
| Xã Tân Minh | UBND huyện | Vốn ngân sách | Quyết định số 1959/QĐ-UBND ngày 29-10-2010 |
10 | Công trình đường Giáp Đắt - Thu Lu | 15,00 |
| Xã Giáp Đắt | UBND huyện | Vốn ngân sách | Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 08-4-2011 |
11 | Công trình cứu hộ, cứu nạn cầu Suối Hoa trên đường tỉnh 433 | 1,20 |
| Xã Tân Minh | Sở Giao thông vận tải | Vốn ngân sách | Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 13/01/2011 |
12 | Đường từ trung tâm xã Đồng Chum đi khu tái định cư Ca Lông | 3,88 |
| Xã Đồng Chum | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vốn ngân sách | Quyết định số 1510/QĐ-UBND ngày 14-9-2010 |
III | Tổng | 20,87 |
| Huyện Kim Bôi | |||
1 | Trụ sở Ngân hàng CSXH Kim Bôi | 0,08 |
| Thị trấn Bo | Ngân hàng CSXH tỉnh | Ngân sách tỉnh, nguồn vốn khác | Văn bản số 129/UBND-ĐT ngày 01-02-2010 |
2 | Công trình quốc phòng tại xã Hùng | 14,82 |
| Xã Hùng Tiến | Bộ tư lệnh Pháo binh | Ngân sách tỉnh, nguồn vốn khác | Văn bản số 1172/UBND-ĐĐ ngày 06-8-2010 |
3 | Dự án khai thác khoáng sản Nật Sơn | 5,12 |
| Xã Nật Sơn | Công ty Cổ phần Tư vấn - ĐTXD Ba Đình | Vốn doanh nghiệp | QĐ số 39/QĐ-UBND ngày 09-6-2009 |
4 | Tổ hợp khai thác đá Hoàng Ánh | 0,85 |
| Xã Bắc Sơn | Tổ hợp khai thác đá Hoàng Ánh | Vốn doanh nghiệp | Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 11-5-2011 |
IV | Tổng | 26,76 |
| Huyện Kỳ Sơn | |||
1 | Nhà máy gạch Quang Tiến | 0,67 |
| Xã Mông Hóa | Công ty Cổ phần Quang Tiến Hòa Bình | Vốn doanh nghiệp | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 285 ngày 15-01-2011 |
2 | Nâng cấp xây dựng đường Dân Hạ - Độc Lập GĐ 1 | 7,74 |
| Xã Dân Hạ - Độc Lập | UBND huyện Kỳ Sơn | Ngân sách TW từ năm 2010 | Quyết định số 2565/QĐ-UBND ngày 13-8-2009 |
3 | Đấu giá đất xóm Hạnh Phúc, xóm Trung Mường | 1,50 |
| Hợp Thỉnh Yên Quang | UBND huyện Kỳ Sơn | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 907/QĐ-UBND ngày 14-6-2010 |
4 | Tái định cư đất ở đường Hòa Lạc - TP Hòa Bình | 8,10 |
| Các xã | UBND huyện Kỳ Sơn | Ngân sách Nhà nước | Công văn số 475/TTg-CN ngày 31-3-2008 của Thủ tướng Chính phủ |
5 | Nhà máy thức ăn chăn nuôi | 4,65 |
| Xã Dân Hòa | Công ty Cổ phần Japfa Comfeed | Vốn doanh nghiệp | Văn bản số 1971/UBND-ĐT ngày 12-12-2010 |
6 | Tái định cư đất nghĩa địa đường Hòa Lạc - TP Hòa Bình | 4,10 |
| Các xã | UBND huyện Kỳ Sơn | Nhà nước | Công văn số 475/TTg-CN ngày 31-3-2008 của Thủ tướng Chính phủ |
V | Tổng | 12,78 |
| Huyện Lạc Sơn | |||
1 | Chi cục Thống kê huyện Lạc Sơn | 0,06 |
| Thị trấn Vụ Bản | Cục Thống kê HB | Trung ương hỗ trợ, nguồn khác | 586/TCTK-KHTC ngày 27-7-2010 của Tổng cục Thống kê; 1786/UBND-ĐĐ ngày 16-11-2010 |
2 | Dự án khai thác than của Công ty TNHH Một thành viên Phương Bắc | 5,03 |
| Xã Mỹ Thành | Công ty TNHH Một thành viên Phương Bắc | Vốn doanh nghiệp | Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 17-5-2010 |
3 | Đường lên bể nước dự án Tái định cư tại xã Yên Nghiệp | 1,59 |
| Xã Yên Nghiệp | Sở Nông nghiệp & PTNT | Trung ương hỗ trợ, nguồn khác | Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 17-3-2011 |
4 | Trụ sở Hội người mù Lạc Sơn | 0,20 |
| Xã Ân Nghĩa | Hội người mù huyện Lạc Sơn | Vốn xã hội hóa GD, nguồn khác | Văn bản số 541/UBND-ĐĐ ngày 04-5-2010 |
5 | Nhà máy gạch Thạch Sơn | 5,90 |
| Xã Ân Nghĩa | Công ty Cổ phần Sản xuất thương mại Thạch Sơn | Vốn doanh nghiệp | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 198 ngày 05-5-2011 |
VI | Tổng | 32,29 |
| Huyện Lạc Thủy | |||
1 | Quy hoạch tái định cư di tích lịch sử Nhà máy in tiền | 0,66 |
| Xã Cố Nghĩa | Ủy ban nhân dân huyện Lạc Thủy | Ngân sách tỉnh, nguồn vốn khác | Văn bản số 196/UBND-ĐĐ ngày 18-02-2011 |
2 | Đấu giá quyền sử dụng đất xóm 2C, xã Cố Nghĩa | 3,19 |
| Xã Cố Nghĩa | Ủy ban nhân dân huyện Lạc Thủy | Ngân sách tỉnh, nguồn vốn khác | Văn bản số 196/UBND-ĐĐ ngày 18-02-2011 |
3 | Nhà máy chế biến và bảo quản nông sản Nhật Việt | 2,05 |
| Xã Hưng Thi | Công ty Cổ phần Công nghệ Nhật Việt | Vốn doanh nghiệp | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 205 ngày 28-5 |
4 | Xưởng chế biến hàng nông sản XK Minh Phúc | 0,42 |
| Xã Hưng Thi | Công ty TNHH Một thành viên Minh Phúc | Vốn doanh nghiệp | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 201 ngày 13-11-2009 |
5 | Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng tại xã Khoan Dụ | 4,07 |
| Xã Khoan Dụ | Công ty Cổ phần sản xuất và xây dựng Hòa Bình | Vốn doanh nghiệp | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 232 ngày 21-9-2010 |
6 | QH khu dân cư thôn Đồng Danh, thôn Sỏi, thôn Lũ | 0,67 |
| Xã Phú Thành | UBND huyện | Vốn ngân sách | Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 05-11-2007 của UBND huyện Lạc |
7 | Xưởng nông sản Trang Thu | 0,43 |
| Xã Đồng Tâm | Công ty TNHH Trang Thu | Vốn doanh nghiệp | Văn bản số 224/UBND-ĐĐ ngày 25/02/2011 |
8 | Dự án cầu Bến Nghĩa | 1,85 |
| Cố Nghĩa Liên Hòa | UBND huyện | Vốn ngân sách | Quyết định số 1699/QĐ-UBND ngày 12/10/2010 |
9 | Đường cứu hộ, cứu nạn thôn Thơi, thôn Cui - đường HCM | 5,67 |
| Xã Hưng Thi | UBND huyện | Hỗ trợ chương trình cứu hộ cứu nạn | Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 29-6-2010 |
10 | Đường thị trấn Chi Nê - Lạc Long | 6,32 |
| Thị trấn Chi Nê, xã Lạc Long | UBND huyện | Ngân sách cấp vùng CT229 | Quyết định số 1900/QĐ-UBND ngày 30-9-2009 |
11 | Đường xã Thanh Nông | 1,30 |
| Xã Thanh Nông | UBND huyện | Ngân sách cấp vùng CT229 | Quyết định số 1941/QĐ-UBND ngày 28-10-2010 |
12 | Hạ tầng giao thông du lịch Động Tiên, xã Phú Lão | 3,00 |
| Xã Phú Lão | UBND huyện | Vốn hạ tầng du lịch, nguồn khác | Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 05-02-2010 |
13 | Đường cứu hộ, cứu nạn chợ Đập - Đá Bia, xã An Bình | 2,66 |
| Xã An Bình | UBND huyện | Hỗ trợ chương trình cứu hộ cứu nạn | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 27-7-2010 |
VII | Tổng | 398,86 | 2,64 | Huyện Lương Sơn | |||
1 | QH khu dân cư tiểu khu 9 | 0,04 |
| Thị trấn Lương Sơn | UBND huyện Lương Sơn | Ngân sách tỉnh, nguồn vốn khác | Văn bản số 1867/UBND-ĐĐ ngày 29-11-2010 |
2 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn tại xã Cư Yên | 1,23 |
| Xã Cư Yên | UBND huyện Lương Sơn | Vốn ngân sách tỉnh | Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 16-11-2010 |
3 | Quy hoạch tái định cư tại tiểu khu 9, thị trấn Lương Sơn | 0,73 |
| Thị trấn Lương Sơn | UBND huyện Lương Sơn | Vốn ngân sách tỉnh | Văn bản số 185/UBND-ĐĐ ngày 15-02-2011 |
4 | Trụ sở Trung tâm dạy nghề huyện Lương Sơn | 3,69 |
| Thị trấn Lương Sơn | Trung tâm dạy nghề huyện Lương Sơn | Vốn ngân sách tỉnh năm 2011 | Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 04-12-2009 |
5 | Trụ sở Trung tâm y tế dự phòng huyện Lương Sơn | 0,20 |
| Thị trấn Lương Sơn | Trung tâm y tế dự phòng huyện Lương Sơn | Vốn ngân sách TW | Văn bản số 1059/UBND-ĐĐ ngày 21-7-2010 |
6 | Khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng cao cấp Lâm Sơn | 66,00 |
| Xóm Kẽm, xã Lâm Sơn | Công ty Cổ phần ARCHI REENCO Hòa Bình | Vốn doanh nghiệp | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 209 ngày 08-6-2010 |
7 | TT thương mại DVTH Hùng Thoa | 0,25 |
| Thị trấn Lương Sơn | Công ty TNHH đầu tư và thương mại Hùng Thoa | Vốn doanh nghiệp | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 291 ngày 03-3-2011 |
8 | Xí nghiệp sản xuất dược phẩm, thực phẩm, mỹ phẩm tại xã Tân Vinh | 2,37 |
| Xã Tân Vinh | Công ty CP dược phẩm Hà Nội - Hòa Bình | Vốn doanh nghiệp | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 248 ngày 15-11-2010 |
9 | Trung tâm sản xuất và thương mại dịch vụ tổng hợp Thiên Nhật | 1,06 |
| Xã Thành Lập | Công ty cổ phần Đầu tư XDTM Thiên Nhật | Vốn doanh nghiệp | Văn bản số 1130/UBND-ĐĐ ngày 30-7-2010 |
10 | Trụ sở và cửa hàng giới thiệu sản phẩm Phương Đông 2 | 0,12 |
| Xã Lâm Sơn | Công ty TNHH Một thành viên TMDV Phương Đông | Vốn doanh nghiệp | Văn bản số 541/UBND-ĐĐ ngày 13-5-2011 |
11 | Trạm triết nạp, bảo dưỡng vỏ bình gas của Công ty TNHH Đất Việt Hòa | 3,19 |
| Thị trấn Lương Sơn | Công ty TNHH Đất Việt Hòa Bình | Vốn doanh nghiệp | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 236 ngày 08-10-2010 |
12 | Nhà máy chế biến gỗ của Công ty Cổ phần Hoàn Cầu Hòa Bình | 2,75 | 2,64 | Xã Thành Lập | Công ty Cổ phần Hoàn Cầu Hòa Bình | Vốn doanh nghiệp | Văn bản số 176/TTg-KTN ngày 09-02-2009 của Thủ tướng Chính phủ; Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 149 ngày 17-4-2009 |
13 | Nhà máy SXVLXD Khải Hưng | 4,10 |
| Xã Tân Vinh | Công ty Cổ phần SX và TM Khải Hưng | Vốn doanh nghiệp | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 257 ngày 29-11-2010 |
14 | Nhà máy gạch tuynen Quang Tiến | 4,81 |
| Xã Cao Răm | Công ty cổ phần gạch ngói Quang Tiến | Vốn doanh nghiệp | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 202 ngày 14-5-2010 |
15 | Nhà máy gạch tuynen Đại Hưng | 3,38 |
| Xã Tân Vinh | Công ty Cổ phần Gạch tuynel Đại Hưng | Vốn doanh nghiệp | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 203 ngày 19-5-2010 |
16 | Dự án khai thác đá Minh Hoàng | 3,35 |
| Thị trấn Lương Sơn | Công ty CP Minh Hoàng | Vốn doanh nghiệp | Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 16-12-2009 |
17 | Dự án khai thác đá Tiền Phong | 4,03 |
| Xã Tân Vinh | Công ty TNHH MTV Tiền Phong | Vốn doanh nghiệp | Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 12-6-2008 |
18 | Dự án khai thác đá Minh Thành | 5,28 |
| Xã Cao Thắng | Công ty TNHH Một thành viên XD Minh Thành | Vốn doanh nghiệp | Quyết định số 275/QĐ-UBND ngày 11-01-2011 |
19 | Xưởng sản xuất đá-BTL Pháo Binh | 6,88 |
| Xã Thành Lập | Xưởng sản xuất đá - BTL Pháo | Vốn doanh nghiệp | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 223 ngày 09-8-2010 |
20 | Dự án khai thác đá Nam Phương | 5,04 |
| Xã Trung Sơn | Công ty TNHH thương mại Phương Nam | Vốn doanh nghiệp | Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 29-6-2007 |
21 | Dự án khai thác đá Tường Anh | 4,60 |
| Xã Trung Sơn | Công ty TNHH MTV Tường Anh | Vốn doanh nghiệp | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 246 ngày 05-11-2010 |
22 | Dự án khai thác đá của Công ty CP SX đá xây dựng Lương Sơn | 10,04 |
| Xã Tân Vinh | Công ty cổ phần sản xuất đá xây dựng Lương Sơn | Vốn doanh nghiệp | Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 18-6-1996 |
23 | Mỏ đá của Công ty TNHH Công nghiệp dầu nhớt Valine | 20,76 |
| Xã Cao Dương | Công ty TNHH Công nghiệp dầu nhớt Valine | Vốn doanh nghiệp | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 294 ngày 25-3-2011 |
24 | Mỏ đá của Công ty Cổ phần Đầu tư Hoàng Đạt | 30,05 |
| Xã Cao Dương | Công ty Cổ phần Đầu tư Hoàng Đạt | Vốn doanh nghiệp | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 273 ngày 30-12-2010 |
25 | Mỏ đá của Công ty TNHH Một thành viên Bắc Đẩu | 3,26 |
| Xã Thành Lập | Công ty TNHH Một thành viên Bắc Đẩu | Vốn doanh nghiệp | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 267 ngày 23-12-2010 |
26 | Mỏ đá Thiên Hà | 27,13 |
| Xã Cao Dương | Công ty TNHH Một thành viên Thiên Hà Hòa Bình | Vốn doanh nghiệp | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 220 ngày 30-07-2010 |
27 | Mỏ đá của Công ty TNHH Một thành viên đá xây dựng Hòa Bình | 14,95 |
| Xã Tiến Sơn | Công ty TNHH Một thành viên đá xây dựng | Vốn doanh nghiệp | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 269 ngày 29-12-2010 |
28 | Mỏ đá Hồng Hà Trường Sơn | 22,10 |
| Xã Trung Sơn | Công ty TNHH Một thành viên Hồng Hà Trường Sơn | Vốn doanh nghiệp | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 293 ngày 10-3-2011 |
29 | Mỏ đá Falcon Hồng Hà | 11,73 |
| Xã Hòa Sơn | Công ty Cổ phần Falcon Hồng Hà | Vốn doanh nghiệp | Giấy phép khai thác khoáng sản số 44/QĐ-UBND ngày 27-4-2011 |
30 | Bãi đỗ xe cho dự án khu du lịch sinh thái Lâm Sơn | 0,14 |
| Xã Lâm Sơn | Công ty TNHH MTV Tư vấn và Đầu tư Hòa Bình | Vốn doanh nghiệp | Văn bản số 1775/UBND-ĐĐ ngày 15-11-2011 |
31 | Dự án xây dựng khu tái định cư 3 khu Công nghiệp Lương Sơn, tại thị trấn | 10,00 |
| Xóm Mòng, Thị trấn Lương Sơn | Ủy ban nhân dân huyện Lương Sơn | Vốn ngân sách nhà nước |
|
32 | Khu đô thị Hòa Sơn | 33,40 |
| Xã Hòa Sơn | Công ty TNHH Một thành viên Lideco - Hòa Sơn | Vốn doanh nghiệp | Quyết định phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 số 537/QĐ-UBND ngày 08-4-2011 |
33 | Nhà máy lắp ráp thiết bị điện | 6,95 |
| Xã Hòa Sơn | Công ty Cổ phần Sản xuất đầu tư TM Thiên Phúc | Vốn doanh nghiệp | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 263 ngày 15-12-2010 |
34 | Nhà máy lắp ráp thiết bị đồ chơi | 3,62 |
| Lâm Sơn | Công ty CP thiết bị GD và đồ chơi Bình Dương | Vốn doanh nghiệp | Công văn số 563/UBND-ĐĐ ngày 07-5-2010 |
35 | Cơ sở dịch vụ nông sản Thành Trung | 0,10 |
| Thành Lập | Công ty Cổ phần thương mại và XD Thành Trung | Vốn doanh nghiệp | Công văn số 1816/UBND-ĐĐ ngày 22-11-2010 |
36 | Dự án đầu tư xây dựng văn phòng Công ty Cổ phần Thành Hiếu | 0,62 |
| Xóm Bến Cuối, xã Trung Sơn | Công ty Cổ phần Thành Hiếu | Vốn doanh nghiệp | Công văn 1116/UBND-ĐĐ ngày 29-7-2010 |
37 | CSSX kinh doanh Khánh Sơn | 0,30 |
| Thị trấn Lương Sơn | Công ty TNHH Xây dựng Khánh Sơn | Vốn doanh nghiệp | Văn bản số 1055/UBND-ĐĐ ngày 12-8-2011 |
38 | Nhà máy sơn nước Quang Phát | 2,70 |
| Xã Hòa Sơn | Công ty TNHH Một thành viên Quang Phát Hòa Bình | Vốn doanh nghiệp | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 231 |
39 | CSSX kinh doanh Loan Trần | 0,98 |
| Thị trấn Lương Sơn | Công ty TNHH Một thành viên Loan Trần | Vốn doanh nghiệp | Văn bản số 974/UBND-ĐĐ ngày 28-7-2011 |
40 | Mỏ nguyên liệu NM gạch Khải Hưng | 5,67 |
| Xã Tân Vinh và Hợp Hòa | Công ty Cổ phần sản xuất và thương mại Khải Hưng | Vốn doanh nghiệp | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 257 ngày 29-11-2010 |
41 | Mỏ đá Thái Cường | 5,60 |
| Trung Sơn | Công ty Cổ phần Thái Cường | Vốn doanh nghiệp | Giấy phép khai thác khoáng sản số 20/QĐ-UBND ngày 06-02-2007 |
42 | Mỏ đá Thung Sếu Hồng Chính | 4,20 |
| Cao Dương | Công ty TNHH Một thành viên Hồng Chính | Vốn doanh nghiệp | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 233 ngày 28-9-2010 |
43 | Mỏ đá tiểu khu 10 Đông Dương 1 | 12,69 |
| Thị trấn Lương Sơn | Công ty Cổ phần khoáng sản Đông Dương 1 | Vốn doanh nghiệp | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 228 ngày 09/09/2010 |
44 | Mỏ đá Hà Điệp | 6,50 |
| Trung Sơn Thành Lập | Công ty TNHH Hà Điệp | Vốn doanh nghiệp | Giấy phép thăm dò khoáng sản số 87/QĐ-UBND ngày 06-7-2010 |
45 | Đường nội thị trấn Lương Sơn | 2,57 |
| Thị trấn Lương Sơn | UBND huyện | Vốn ngân sách | Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2010 |
46 | Hồ Tiên Hội | 36,90 |
| Xã Tân Thành | UBND huyện | Vốn ngân sách | Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2010 |
47 | Mở rộng Trường tiểu học Cửu Long | 0,20 |
| Thị trấn Lương Sơn | Trường tiểu học Cửu Long | Vốn ngân sách |
|
48 | Chợ Trung tâm huyện | 2,60 |
| Thị trấn Lương Sơn | UBND huyện | Vốn ngân sách | Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2010 |
VIII | Tổng | 30,41 |
| Huyện Mai Châu | |||
1 | Trụ sở Hạt giao thông Mai Châu I | 0,06 |
| Xã Săm Khòe | Đoạn quản lý đường bộ I | Vốn ngân sách Nhà nước | Văn bản số 725/UBND-ĐĐ ngày 14-6-2011 |
2 | Nhà máy sản xuất nông sản và bao bì carton Hậu Gia | 3,21 |
| Xã Vạn Mai | Công ty TNHH Một thành viên Hậu Gia | Vốn doanh nghiệp | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 310 ngày 31-5-2011 |
3 | Trụ sở UBND xã Pù Bin | 0,15 |
| Xã Pù Bin | UBND huyện | Vốn ngân sách Nhà nước | Quyết định phê duyệt số: 1863/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2010 |
4 | Trụ sở UBND xã Noong Luông | 0,15 |
| Xã Noong Luông | UBND huyện | Vốn ngân sách Nhà nước | Quyết định thông báo vốn số 2278/QĐ-UBND ngày 10-12-2010 của UBND tỉnh Hòa Bình |
5 | Cụm CN Chiềng Châu | 9,85 |
| Xã Chiềng Châu | UBND huyện | Vốn ngân sách Nhà nước | Quyết định phê duyệt số: 1299/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2009 |
6 | Đường từ thị trấn Mai Châu đến xã Bao La | 15,79 |
| Thị trấn Mai Châu và xã Bao La | UBND huyện Mai Châu | Vốn trái phiếu Chính phủ | Quyết định số 1487/QĐ-UBND ngày 11-9-2010 |
7 | Đường điện xóm Phiền Xa | 0,04 |
| Xã Đồng Bảng | UBND huyện Mai Châu | Ngân sách tỉnh | Quyết định số 1931/QĐ-UBND ngày 29-10-2010 |
8 | Đường điện xóm Hiềng | 0,08 |
| Xã Noong Luông | UBND huyện Mai Châu | Ngân sách NN | Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 29-10-2010 |
9 | Trạm y tế xã Hang Kia | 0,28 |
| Xã Hang Kia | UBND huyện Mai Châu | Vốn nghị quyết 37-NQ/TW | Quyết định số 1894/QĐ-UBND ngày 28-10-2010 |
10 | Đền thờ Tướng Sứ dân tộc Thái | 0,80 |
| Xã Chiềng Châu | UBND huyện Mai Châu | huyện | Quyết định số 1981/QĐ-UBND ngày 29-10-2010 |
IX | Tổng | 28,08 |
| Huyện Tân Lạc | |||
1 | Trụ sở Trung tâm dạy nghề huyện Tân Lạc | 1,06 |
| Xã Mãn Đức | Trung tâm dạy nghề huyện Tân Lạc | TW hỗ trợ + NS tỉnh | Văn bản số 542/UBND-ĐĐ ngày 13-5-2011 |
2 | Cơ sở SXKD của Công ty TNHH Tiến Phương | 0,80 |
| Xã Thanh Hối | Công ty TNHH Tiến Phương | Vốn doanh nghiệp | Văn bản số 162/UBND-ĐĐ ngày 09-02-2010 |
3 | Cơ sở SXKD của Công ty TNHH XDTM Hùng Mạnh | 0,89 |
| Xã Thanh Hối | Công ty TNHH Xây dựng – thương mại Hùng Mạnh | Vốn doanh nghiệp | Văn bản số 351/UBND-ĐT ngày 29-3-2011 |
4 | Dự án khai thác đá Hùng Mạnh | 4,9 |
| Xã Mãn Đức | Công ty TNHH Xây dựng thương mại Hùng Mạnh | Vốn doanh nghiệp | GCNĐT số 25121 000 243 ngày 20-10-2010 |
5 | Dự án khai thác đá Phát Đạt | 1,4 |
| Xã Quy Hậu | Hợp tác xã SXKD VLXD Phát Đạt | Vốn doanh nghiệp | GCNĐT số 25121 000 226 ngày 22-12-2010 |
6 | Các Khu tái định cư hồ Trọng | 17,00 |
| Xã Phú Vinh | UBND huyện Tân Lạc | Ngân sách tỉnh, nguồn vốn khác |
|
7 | Trạm kiểm soát giao thông QL6 | 0,62 |
| Xã Tuân Lộ | Công an tỉnh | Vốn ngân sách | Công văn số 63/UBND-ĐT ngày 20-01-2010 |
8 | TT TM và văn phòng hội DN | 0,19 |
| Thị trấn mường Khến | Hội DN và và nhỏ huyện Tân Lạc | Vốn doanh nghiệp | Văn bản số 454/UBND-ĐĐ ngày 25-4-2011 |
9 | Mở rộng Trường THDTNT Tân Lạc | 0,47 |
| Thị trấn mường Khến | Sở Giáo dục và Đào tạo | Ngân sách tỉnh và nguồn vốn khác | Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 03-12-2010 |
10 | Mở rộng Trường THPT Lũng Vân, huyện Tân Lạc | 0,75 |
| Xã Lũng Vân | Sở Giáo dục và Đào tạo | Ngân sách tỉnh, nguồn vốn khác | - CV số 1286/UBND-ĐĐ ngày 24-8-2010 - QĐ số 586/QĐ-UBND |
X | Tổng | 38,81 |
| Thành phố Hòa Bình | |||
1 | Công ty CP Bất động sản An Thịnh QH bổ sung dân cư Cảng chân dê | 0,07 |
| Phường Thịnh Lang | Công ty Cổ phần Bất động sản An Thịnh | Vốn doanh nghiệp | CV số 694/UBND-ĐT ngày 25-5-2009 |
2 | Trung tâm hành chính, chính trị thành phố Hòa Bình | 5,97 |
| Phường Thịnh Lang | UBND TP Hòa Bình | Ngân sách TW từ năm 2010 | Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 16-12-2009 |
3 | Nhà máy sản xuất vỏ bình gas và triết nạp gas Thiên An | 1,19 |
| Xóm Thia – Yên Mông | Công ty TNHH MTV Thiên An Hòa Bình | Vốn doanh nghiệp | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 230 ngày 16-9-2010 |
4 | Trụ sở Chi nhánh Công ty Cổ phần Vận tải thủy I | 0,15 |
| Phường Thịnh Lang | Chi nhánh Công ty Cổ phần Vận tải thủy I | Vốn doanh nghiệp | Văn bản số 743/UBND-ĐĐ ngày 10-6-2010 |
5 | Cơ sở SXKD Công ty TNHH MTV Thanh Khiết | 0,45 |
| Phường Thịnh Lang | Công ty TNHH MTV Thanh Khiết | Vốn doanh nghiệp | Văn bản số 1355/UBND-ĐT ngày 15-9-2009 |
6 | Cơ sở SX KD của Công ty TNHH Đại Doanh | 0,31 |
| Phường Thịnh Lang | Công ty TNHH Đại Doanh | Vốn doanh nghiệp | Văn bản số 96/UBND-ĐĐ ngày 21-01-2011 |
7 | Mở rộng dự án của Công ty TNHH nghiên cứu kỹ thuật R Việt Nam | 0,62 |
| Phường Hữu Nghị | Công ty TNHH nghiên cứu kỹ thuật R Việt Nam | Vốn doanh nghiệp | Văn bản số 1602/UBND-ĐT ngày 14-10-2010 |
8 | Cơ sở sản xuất kinh doanh Công ty TNHH Đầu tư và XD Mỹ Phong | 0,15 |
| Phường Hữu Nghị | Công ty TNHH Đầu tư và xây dựng Mỹ | Vốn doanh nghiệp | Văn bản số 651/UBND-ĐĐ ngày 30/5/2011 |
9 | Trụ sở kho bãi của Công ty TNHH Xây dựng Hoàng Nhơn | 0,21 |
| Xã Trung Minh | Công ty TNHH Xây dựng Hoàng Nhơn | Vốn doanh nghiệp | Văn bản số 129/UBND-ĐT ngày 27-01-2010 |
10 | Bến bãi VLXD Thịnh Minh | 0,11 |
| Phường Thịnh Lang | Công ty TNHH Thịnh Minh | Vốn doanh nghiệp | Văn bản số 102/UBND-ĐĐ ngày 24-01-2011 |
11 | Dự án khai thác đá Thành Lợi | 3,68 |
| xã Bình Thanh | Công ty TNHH Thành Lợi | Vốn doanh nghiệp | Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 10-02-2010 |
12 | Hạ tầng các khu dân cư phường Thịnh Lang và Hữu Nghị | 8,16 |
| Phường Thịnh Lang Hữu Nghị | Công ty CP ĐT và TM Dầu khí Sông Đà, Công ty TNHH An Cường | Vốn doanh nghiệp | Văn bản số 1589/UBND-ĐT ngày 11-10-2010 Văn bản số 94/UBND-ĐT ngày 21-01-2011 |
13 | Đội quản lý thị trường số 8 | 0,40 |
| Xã Dân Chủ | Sở Công Thương | Vốn ngân sách | Công văn số 1838/UBND-ĐĐ ngày 24-11-2010 |
14 | Trụ sở Đảng ủy – HĐND – UBND phường Thịnh Lang | 0,40 |
| Tổ 10, phường Thịnh Lang | UBND TP | Ngân sách tỉnh từ năm 2011 | QĐ thông báo số 2278/QĐ-UBND ngày 10-12-2010 |
15 | Trường Quân sự tỉnh | 1,20 |
| Phường Thịnh Lang | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | Vốn ngân sách | Quyết định số 1482/QĐ-UBND ngày 27-6-2007 |
16 | Hội doanh nghiệp vừa và nhỏ | 0,25 |
| Xã Sủ Ngòi | Hội doanh nghiệp vừa và nhỏ Hòa Bình | Vốn doanh nghiệp | Văn bản số 1891/UBND-ĐĐ ngày 03-12-2010 |
17 | Cứu hộ cầu Cang I đường tỉnh 433 | 0,54 |
| Xã Hòa Bình | Sở Giao thông vận tải | Vốn ngân sách | Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 15/02/2011 |
18 | Đường vào xóm Đồng Gạo | 2,25 |
| Xã Thống Nhất | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vốn ngân sách | Quyết định số 1742/QĐ-UBND ngày 18-10-2010 |
19 | Đường Hoàng Văn Thụ | 2,83 |
| Phường Thịnh Lang | UBND thành phố | Vốn ngân sách | Quyết định số 2147/QĐ-UBND ngày 30/10/2009 |
20 | Vỉa hè thoát nước đường An Dương Vương | 3,67 |
| Phương Lâm, Chăm Mát, Thái Bình | UBND TP | Ngân sách tỉnh | QĐ số 219/QĐ-UBND ngày 08-02-2010 |
21 | Kè chống sạt lở ổn định dân cư tổ 11, 12 phường Thái Bình | 1,68 |
| Phường Thái Bình | UBND TP | TW hỗ trợ + NS tỉnh | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 16-7-2009 |
22 | Trạm y tế xã Thống Nhất | 0,20 |
| Xã Thống Nhất | UBND TP | Ngân sách tỉnh |
|
23 | Mở rộng trường Mầm non phường Chăm Mát | 0,05 |
| Phường Chăm Mát | Phòng giáo dục TP | Ngân sách tỉnh |
|
24 | Nghĩa trang chiến dịch Hòa Bình | 4,27 |
| Phường Chăm Mát | UBND TP | TW hỗ trợ + NS tỉnh | QĐ số 2459/QĐ-UBND ngày 29-12-2010 |
XI | Tổng | 358,01 |
| Huyện Yên Thủy | |||
1 | Dự án trồng rừng sản xuất của Công ty Cổ phần Giao thông Đức Trung | 101,98 |
| Xóm Chấu, xã Lạc Sỹ | Công ty Cổ phần Giao thông Đức Trung | Vốn doanh nghiệp | VB số 404/UBND-ĐĐ ngày 09-4-2010 |
2 | Trung tâm Y tế DP Yên Thủy | 0,37 |
| Xã Yên Lạc | Sở Y tế HB | TW hỗ trợ + NS tỉnh | QĐ số 2107/QĐ-UBND ngày 18-11-2010 |
3 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Thành Long | 0,06 |
| Thị trấn Hàng Trạm | Doanh nghiệp Tư nhân Thành Long | Vốn doanh nghiệp | Văn bản số 1362/UBND-ĐĐ ngày 10-9-2010 |
4 | Sân vận động trung tâm huyện Yên Thủy | 2,39 |
| Thị trấn Hàng Trạm | UBND huyện Yên Thủy | TW hỗ trợ + NS tỉnh | Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 05-11-2010 |
5 | Bãi đỗ xe Nhà máy Xi măng lò quay X18 | 0,48 |
| Xã Ngọc Lương | Công ty Cổ phần Xi măng X18 | Vốn doanh nghiệp | 173/UBND-ĐT ngày 08-02-2010 |
6 | Khu CN Lạc Thịnh giai đoạn I | 200,00 |
| Xã Lạc Thịnh | BQL các KCN tỉnh | Vốn ngân sách | Văn bản số 589/UBND-ĐT ngày 23-5-2011 |
7 | Trụ sở Đài viễn thông Yên Thủy | 0,13 |
| Thị trấn Hàng Trạm | Viễn thông Hòa Bình | Vốn ngân sách | Công văn số 1413/UBND-ĐT ngày 24-9-2009 |
8 | Mỏ đá Trung Dũng Lạc Thịnh | 17,80 |
| Xã Lạc Thịnh | Xí nghiệp Trung Dũng | Vốn doanh nghiệp | Văn bản số 543/UBND-ĐĐ ngày 13-5-2011 |
9 | Mỏ đá Thanh Khiết Ngọc Lương | 19,70 |
| Ngọc Lương | Công ty TNHH Thanh Kết | Vốn doanh nghiệp | Giấy phép khai thác khoáng sản số 147/QĐ-UBND ngày 01-12-2010 |
10 | Nâng cấp hồ Bai Lở | 0,80 |
| Xã Yên Lạc | UBND huyện | Vốn ngân sách | Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 18-10-2010 |
11 | Mở rộng Trường PTDT nội trú huyện Yên Thủy | 10,00 |
| Xã Yên Lạc | Sở Giáo dục đào tạo | Ngân sách tỉnh | QĐ số 1983/QĐ-UBND ngày 29-10-2010 |
12 | Chợ đầu mối nông sản thực phẩm | 4,30 |
| Thị trấn Hàng Trạm | UBND huyện | Vốn Nghị quyết 37/TW | VB số 2070/UBND-XDVB ngày 30-12-2009 |
153 | Tổng cấp huyện | 1.092,19 | 2,64 |
|
|
|
|
CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH PHÂN THEO LOẠI ĐẤT
STT | Tên dự án, công trình | Quy mô (ha) | Trong đó đất lúa nước (ha) | Địa điểm (huyện) | Địa điểm (huyện, xã) | Chủ đầu tư | Căn cứ pháp lý của UBND tỉnh Hòa Bình |
I | Trồng rừng sản xuất | ||||||
1 | Dự án trồng rừng sản xuất của Công ty Cổ phần Giao thông Đức Trung | 101,98 |
| Yên Thủy | Xóm Chấu, xã Lạc Sỹ | Công ty Cổ phần Giao thông Đức Trung | VB số 404/UBND-ĐĐ ngày 09-4-2010 |
II | Tái định cư đất ở nông thôn và đô thị | ||||||
1 | Tái định cư thiên tai xóm Chầm | 3,50 |
| Cao Phong | Xã Yên Lập | UBND huyện | Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày 30/12/2010 |
2 | Tái định cư đất ở thi công đường cao tốc Hòa Lạc - TP Hòa Bình (không đất lúa) | 8,10 |
| Kỳ Sơn | Các xã | UBND huyện Kỳ Sơn | Công văn số 475/TTg-CN ngày 31-3-2008 của Thủ tướng Chính phủ |
3 | Quy hoạch tái định cư di tích lịch sử Nhà máy in tiền | 0,66 |
| Lạc Thủy | Xã Cố Nghĩa | Ủy ban nhân dân huyện Lạc Thủy | Văn bản số 196/UBND-ĐĐ ngày 18-02-2011 |
4 | Các Khu tái định cư hồ Trọng | 17,00 |
| Tân Lạc | Xã Phú Vinh | UBND huyện Tân Lạc |
|
5 | Quy hoạch tái định cư tại tiểu khu 9, thị trấn Lương Sơn | 0,73 |
| Lương Sơn | Thị trấn Lương Sơn | UBND huyện Lương Sơn | Văn bản số 185/UBND-ĐĐ ngày 15-02-2011 |
6 | Dự án xây dựng khu tái định cư 3 - khu Công nghiệp Lương Sơn | 10,00 |
| Lương Sơn | Xóm Mòng, Thị trấn Lương Sơn | Ủy ban nhân dân huyện Lương Sơn |
|
Tổng đất ở tái định cư | 39,99 |
|
|
|
|
| |
III | QH đất ở nông thôn | ||||||
1 | Dự án khu đất giá QSD đất | 4,50 |
| Cao Phong | Thị trấn Cao Phong | UBND huyện | Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 25-5-2011 |
2 | Đấu giá đất xóm Hạnh Phúc, xóm Trung Mường | 1,50 |
| Kỳ Sơn | Hợp Thinh Yên Quang | UBND huyện Kỳ Sơn | Quyết định số 907/QĐ-UBND ngày 14-6-2010 |
3 | Đấu giá quyền sử dụng đất xóm 2C, xã Cố Nghĩa | 3,19 |
| Lạc Thủy | Xã Cố Nghĩa | Ủy ban nhân dân huyện Lạc Thủy | Văn bản số 196/UBND-ĐĐ ngày 18/02/2011 |
4 | QH khu dân cư thôn Đồng Danh, thôn Sơn, thôn Lũ | 0,67 |
| Lạc Thủy | Xã Phú Thành | UBND huyện | Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 05-11-2007 của UBND huyện Lạc Thủy |
5 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn tại xã Cư Yên | 1,23 |
| Lương Sơn | Xã Cư Yên | UBND huyện Lương Sơn | Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 16-11-2010 |
Tổng đất ở nông thôn | 11,09 |
|
|
|
|
| |
IV | Đất ở đô thị | ||||||
1 | QH khu dân cư tiểu khu 9 | 0,04 |
| Lương Sơn | Thị trấn Lương Sơn | UBND huyện Lương Sơn | Văn bản số 1867/UBND-ĐĐ ngày 29-11-2010 |
2 | Khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng cao cấp Lâm Sơn | 66,00 |
| Lương Sơn | Xóm Kẽm, xã Lâm Sơn | Công ty Cổ phần ARCHI REENCO Hòa Bình | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 209 ngày 08-6-2010 |
3 | Khu đô thị Hòa Sơn | 33,40 |
| Lương Sơn | Xã Hòa Sơn | Công ty TNHH Một thành viên Lideco - Hòa Sơn | Quyết định phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 số 537/QĐ-UBND ngày 08-4-2011 |
4 | Công ty CP Bất động sản An Thịnh QH bổ sung dân cư Cảng chân dê | 0,07 |
| TP Hòa Bình | Phường Thịnh Lang | Công ty Cổ phần Bất động sản An Thịnh | CV số 694/UBND-ĐT ngày 25-5-2009 |
5 | Hạ tầng các khu dân cư phường Thịnh Lang và Hữu Nghị | 8,16 |
| TP Hòa Bình | Phường Thịnh Lang Hữu Nghị | Công ty CP ĐT và TM Dầu khí Sông Đà, Công ty TNHH An Cường | Văn bản số 1589/UBND-ĐT ngày 11-10-2010 Văn bản số 94/UBND-ĐT ngày 21-01-2011 |
Tổng đất ở đô thị | 107,67 |
|
|
|
|
| |
V | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp và trụ sở khác | ||||||
1 | Trụ sở Đội quản lý thị trường số 12 huyện Cao Phong | 0,11 |
| Cao Phong | Thị trấn Cao Phong | Chi cục QLTT tỉnh HB | Công văn số 1501/UBND-ĐĐ ngày 28-9-2010 |
2 | Trụ sở Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Đà Bắc | 0,07 |
| Đà Bắc | Thị trấn Đà Bắc | Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Hòa Bình | VB số 216/NHCX-XDCB ngày 26/01/2011 của Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Hòa Bình |
3 | Trụ sở Ngân hàng CSXH Kim Bôi | 0,08 |
| Kim Bôi | thị trấn Bo | Ngân hàng CSXH tỉnh | Văn bản số 129/UBND-ĐT ngày 01-02-2010 |
4 | Chi cục Thống kê huyện Lạc Sơn | 0,06 |
| Lạc Sơn | Thị trấn Vụ Bản | Cục Thống kê HB | 586/TCTK-KHTC ngày 27-7-2010 của Tổng cục Thống kê 1786/UBND-ĐĐ ngày 16-11-2010 |
5 | Trụ sở Hội người mù Lạc Sơn | 0,20 |
| Lạc Sơn | Xã Ân Nghĩa | Hội người mù huyện Lạc Sơn | Văn bản số 541/UBND-ĐĐ ngày 04-5-2010 |
6 | Trụ sở Hạt giao thông Mai Châu I | 0,06 |
| Mai Châu | Xã Săm Khòe | Đoạn quản lý đường bộ I | Văn bản số 725/UBND-ĐĐ ngày 14-6-2011 |
7 | Trụ sở UBND xã Pù Bin | 0,15 |
| Mai Châu | Xã Pù Bin | UBND huyện | Quyết định phê duyệt số: 1863/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2010 |
8 | Trụ sở UBND xã Noong Luông | 0,15 |
| Mai Châu | Xã Noong Luông | UBND huyện | Quyết định thông báo vốn số 2278/QĐ-UBND ngày 10-12-2010 của UBND tỉnh Hòa Bình. |
9 | Trung tâm hành chính, chính trị thành phố Hòa Bình | 5,97 |
| TP Hòa Bình | Phường Thịnh Lang | UBND TP Hòa Bình | Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 16-12-2009 |
10 | Đội quản lý thị trường số 8 | 0,40 |
| TP Hòa Bình | Xã Dân Chủ | Sở Công thương | Công văn số 1838/UBND-ĐĐ ngày 24-11-2010 |
11 | Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND phường Thịnh Lang | 0,40 |
| TP Hòa Bình | Phường Thịnh Lang | UBND TP | QĐ thông báo vốn 2278/QĐ-UBND ngày 10-12-2010 |
Tổng đất trụ sở | 7,65 |
|
|
|
|
| |
VI | Đất quốc phòng | ||||||
1 | Công trình quốc phòng tại xã Hùng Tiến | 14,82 |
| Kim Bôi | xã Hùng Tiến | Bộ tư lệnh Pháo binh | Văn bản số 1172/UBND-ĐĐ ngày 06/8/2010 |
2 | Trường Quân sự tỉnh | 1,20 |
| TP Hòa Bình | phường Thịnh Lang | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | Quyết định số 1482/QĐ-UBND ngày 27/6/2007 |
Tổng đất quốc phòng | 16,02 |
|
|
|
|
| |
VII | Đất an ninh | ||||||
1 | Trạm kiểm soát giao thông QL6 | 0,62 |
| Tân Lạc | Xã Tuân Lộ | Công an tỉnh | Công văn số 63/UBND-ĐT ngày 20-01-2010 |
Tổng đất an ninh | 0,62 |
|
|
|
|
| |
VIII | Đất khu, cụm công nghiệp | ||||||
1 | Cụm CN Chiềng Châu | 9,85 |
| Mai Châu | xã Chiềng Châu | UBND huyện | Quyết định phê duyệt số: 1299/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2009 |
2 | Khu CN Lạc Thịnh giai đoạn I | 200,00 |
| Yên Thủy | xã Lạc Thịnh | BQL các KCN tỉnh | Văn bản số 589/UBND-ĐT ngày 23/5/2011 |
Tổng đất công nghiệp | 209,85 |
|
|
|
|
| |
IX | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | ||||||
1 | Trụ sở Công ty Cổ phần phát triển dược Hòa Bình tại Cao Phong | 0,03 |
| Cao Phong | Thị trấn Cao Phong | Trụ sở Công ty Cổ phần phát triển dược Hòa Bình | CV số 2038/UBND-ĐĐ ngày 28-12-2010 |
2 | Mở rộng Trung tâm nghiên cứu, bảo tồn di sản Tiến sỹ Việt Nam | 1,84 |
| Cao Phong | Xã Bắc Phong | Công ty TNHH Trung tâm NC, bảo tồn di sản Tiến sỹ Việt Nam | VB số 83/UBND-ĐĐ ngày 08-7-2011 |
3 | Nhà máy thức ăn chăn nuôi | 4,65 |
| Kỳ Sơn | Xã Dân Hòa | Công ty cổ phần Japfa Comfeed | Văn bản số 1971/UBND-ĐT ngày 12-12-2010 |
4 | Nông sản Nhật Việt | 2,05 |
| Lạc Thủy | Xã Hưng Thi | Công ty Cổ phần Công nghệ Nhật Việt | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 205 ngày 28-5-2010 |
5 | Xưởng chế biến hàng nông sản XK Minh Phúc | 0,42 |
| Lạc Thủy | Xã Hưng Thi | Công ty TNHH Một thành viên Minh Phúc | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 201 ngày 13-11-2009 |
6 | Xưởng nông sản Trang Thu | 0,43 |
| Lạc Thủy | Xã Đồng Tâm | Công ty TNHH Trang Thu | Văn bản số 224/UBND-ĐĐ ngày 25-02-2011 |
7 | TT thương mại DVTH Hùng Thoa | 0,25 |
| Lương Sơn | Thị trấn Lương Sơn | Công ty TNHH Đầu tư và thương mại Hùng Thoa | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 291 ngày 03-3-3011 |
8 | Xí nghiệp sản xuất dược phẩm, thực phẩm, Mỹ phẩm tại xã Tân Vinh | 2,37 |
| Lương Sơn | Xã Tân Vinh | Công ty CP dược phẩm Hà Nội - Hòa Bình | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 248 ngày 15-11-2010 |
9 | Trung tâm sản xuất và thương mại dịch vụ tổng hợp Thiên Nhật | 1,06 |
| Lương Sơn | Xã Thành Lập | Công ty Cổ phần Đầu tư XDTM Thiên Nhật | Văn bản số 1130/UBND-ĐĐ ngày 30-7-2010 |
10 | Trụ sở và cửa hàng giới thiệu sản phẩm Phương Đông 2 | 0,12 |
| Lương Sơn | Xã Lâm Sơn | Công ty TNHH Một thành viên TMDV Phương Đông | Văn bản số 541/UBND-ĐĐ ngày 13-5-2011 |
11 | Trạm triết nạp, bảo dưỡng vỏ bình gas của Công ty TNHH Đất Việt Hòa | 3,19 |
| Lương Sơn | Thị trấn Lương Sơn | Công ty TNHH Đất Việt Hòa Bình | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 236 ngày 08-10-2010 |
12 | Nhà máy chế biến gỗ của Công ty Cổ phần Hoàn Cầu Hòa Bình | 2,75 | 2,64 | Lương Sơn | Xã Thành Lập | Công ty Cổ phần Hoàn Cầu Hòa Bình | Văn bản số 176/TTg-KTN ngày 09-02-2009 của Thủ tướng Chính phủ; Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 149 ngày 17-4-2009 |
13 | Nhà máy lắp ráp thiết bị điện | 6,95 |
| Lương Sơn | Xã Hòa Sơn | Công ty Cổ phần Sản xuất đầu tư TM Thiên Phúc | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 263 ngày 15-12-2010 |
14 | Nhà máy lắp ráp thiết bị đồ chơi | 3,62 |
| Lương Sơn | Lâm Sơn | Công ty CP thiết bị GD và đồ chơi Bình Dương | Công văn số 563/UBND-ĐĐ ngày 07/5/2010 |
15 | Cơ sở dịch vụ nông sản Thành Trung | 0,10 |
| Lương Sơn | Thành Lập | Công ty Cổ phần thương mại và XD Thành Trung | Công văn số 1816/UBND-ĐĐ ngày 22/11/2010 |
16 | Dự án đầu tư xây dựng văn phòng Công ty Cổ phần Thành Hiếu | 0,62 |
| Lương Sơn | Xóm Bến Cuối, xã Trung Sơn | Công ty Cổ phần Thành Hiếu | Công văn 1116/UBND-ĐĐ ngày 29/7/2010 |
17 | CSSX kinh doanh Khánh Sơn | 0,30 |
| Lương Sơn | Thị trấn Lương Sơn | Công ty TNHH xây dựng Khánh Sơn | Văn bản số 1055/UBND-ĐĐ ngày 12/8/2011 |
18 | Nhà máy sơn nước Quang Phát | 2,70 |
| Lương Sơn | Xã Hòa Sơn | Công ty TNHH Một thành viên Quang Phát Hòa Bình | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 231 |
19 | CSSX kinh doanh Loan Trần | 0,98 |
| Lương Sơn | Thị trấn Lương Sơn | Công ty TNHH Một thành viên Loan Trần | Văn bản số 974/UBND-ĐĐ ngày 28-7-2011 |
20 | Nhà máy sản xuất nông sản và bao bì carton Hậu Gia | 3,21 |
| Mai Châu | Xã Vạn Mai | Công ty TNHH Một thành viên Hậu Gia | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 310 ngày 31-5-2011 |
21 | Cơ sở SXKD của Công ty TNHH Tiến Phương | 0,80 |
| Tân Lạc | Xã Thanh Hối | Công ty TNHH Tiến Phương | Văn bản số 162/UBND-ĐĐ ngày 09-02-2010 |
22 | Cơ sở SXKD của Công ty TNHH XDTM Hùng Mạnh | 0,89 |
| Tân Lạc | Xã Thanh Hối | Công ty TNHH Xây dựng - thương mại Hùng Mạnh | Văn bản số 351/UBND-ĐT ngày 29-3-2011 |
23 | TT TM và văn phòng hội DN | 0,19 |
| Tân Lạc | Thị trấn mường Khến | Hội DN vừa và nhỏ huyện Tân Lạc | Văn bản số 454/UBND-ĐĐ ngày 25/4/2011 |
24 | Nhà máy sản xuất vỏ bình gas và triết nạp gas Thiên An | 1,19 |
| TP Hòa Bình | Xóm Thia - Yên Mông | Công ty TNHH MTV Thiên An Hòa Bình | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 230 ngày 16-9-2010 |
25 | Trụ sở Chi nhánh Công ty Cổ phần Vận tải thủy I | 0,15 |
| TP Hòa Bình | Phường Thịnh Lang | Chi nhánh Công ty Cổ phần Vận tải thủy I | Văn bản số 743/UBND-ĐĐ ngày 10-6-2010 |
26 | Cơ sở SXKD Công ty TNHH MTV Thanh Khiết | 0,45 |
| TP Hòa Bình | Phường Thịnh Lang | Công ty TNHH MTV Thanh Khiết | Văn bản số 1355/UBND-ĐT ngày 15/9/2009 |
27 | Cơ sở SX KD của Công ty TNHH Đại Doanh | 0,31 |
| TP Hòa Bình | Phường Thịnh Lang | Công ty TNHH Đại Doanh | Văn bản số 96/UBND-ĐĐ ngày 21-01-2011 |
28 | Mở rộng dự án của Công ty TNHH nghiên cứu kỹ thuật R Việt Nam | 0,62 |
| TP Hòa Bình | Phường Hữu Nghị | Công ty TNHH nghiên cứu kỹ thuật R Việt Nam | Văn bản số 1602/UBND-ĐT ngày 14-10-2010 |
29 | Cơ sở sản xuất kinh doanh Công ty TNHH Đầu tư và XD Mỹ Phong | 0,15 |
| TP Hòa Bình | Phường Hữu Nghị | Công ty TNHH Đầu tư và xây dựng Mỹ Phong | Văn bản 651/UBND-ĐĐ ngày 30-5-2011 |
30 | Trụ sở kho bãi của Công ty TNHH Xây dựng Hoàng Nhơn | 0,21 |
| TP Hòa Bình | Xã Trung Minh | Công ty TNHH Xây dựng Hoàng Nhơn | Văn bản số 129/UBND-ĐT ngày 27-01-2010 |
31 | Bến bãi VLXD Thịnh Minh | 0,11 |
| TP Hòa Bình | Phường Thịnh Lang | Công ty TNHH Thịnh Minh | Văn bản số 102/UBND-ĐĐ ngày 24-01-2011 |
32 | Hội doanh nghiệp vừa và nhỏ | 0,25 |
| TP Hòa Bình | Xã Sủ Ngòi | Hội doanh nghiệp vừa và nhỏ Hòa Bình | Văn bản số 1891/UBND-ĐĐ ngày 03-12-2010 |
33 | Bãi đỗ xe Nhà máy Xi măng lò quay X18 | 0,48 |
| Yên Thủy | Xã Ngọc Lương | Công ty Cổ phần Xi măng X18 | 173/UBND-ĐT ngày 08-02-2010 |
34 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Thành Long | 0,06 |
| Yên Thủy | Thị trấn Hàng Trạm | Doanh nghiệp Tư nhân Thành Long | Văn bản số 1362/UBND-ĐĐ ngày 10-9-2010 |
Tổng đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | 43,50 | 2,64 |
|
|
|
| |
X | Đất khoáng sản | ||||||
1 | Mỏ quặng sắt xóm Chanh | 23,90 |
| Đà Bắc | Xã Đồng Chum | Công ty Cổ phần khoáng sản An Vượng Hà Nội | Giấy phép khai thác khoáng sản số 15/QĐ-UBND ngày 10/02/2010 |
2 | Mỏ quặng sắt Suối Duôn | 20,00 |
| Đà Bắc | Xã Suối Nánh | Công ty Cổ phần khoáng sản An Vượng Hà Nội | Giấy phép khai thác khoáng sản số 30/QĐ-UBND ngày 12-4-2010 |
3 | Mỏ quặng sắt Suối Yên | 17,00 |
| Đà Bắc | Xã Tân Minh | Công ty Cổ phần khoáng sản An Vượng Hà Nội | Giấy phép khai thác khoáng sản số 53/QĐ-UBND ngày 07-5-2010 |
4 | Mỏ quặng sắt Đồi Me, xóm Phổn | 10,00 |
| Đà Bắc | Xã Tân Pheo | Công ty Cổ phần khoáng sản An Vượng Hà Nội | Giấy phép khai thác khoáng sản số 54/QĐ-UBND ngày 07-5-2010 |
5 | Mỏ quặng sắt Đồi Me, làng Chàm | 21,00 |
| Đà Bắc | Xã Tân Pheo | Công ty TNHH Dịch vụ thương mại Hoàng Nam | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 254 ngày 23-11-2010 |
6 | Dự án khai thác khoáng sản Nật Sơn | 5,12 |
| Kim Bôi | Xã Nật Sơn | Công ty Cổ phần Tư vấn - ĐTXD Ba Đình | QĐ số 39/QĐ-UBND ngày 09-6-2009 |
7 | Dự án khai thác than của Công ty TNHH Một thành viên Phương Bắc | 5,03 |
| Lạc Sơn | Xã Mỹ Thành | Công ty TNHH Một thành viên Phương Bắc | Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 17-5-2010 |
Tổng đất khoáng sản | 102,05 |
|
|
|
|
| |
XI | Đất vật liệu xây dựng | ||||||
1 | Dự án khai thác đá Trung Dũng | 4,66 |
| Cao Phong | Xã Tân Phong | Công ty TNHH Trung Dũng | GCN đầu tư số 2512100 245 ngày 01-11-2010 |
2 | Nhà máy gạch Quang Tiến | 0,67 |
| Kỳ Sơn | Xã Mông Hóa | Công ty Cổ phần Quang Tiến Hòa Bình | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 285 ngày 15-01-2011 |
3 | Tổ hợp khai thác đá Hoàng Ánh | 0,85 |
| Kim Bôi | Xã Bắc Sơn | Tổ hợp khai thác đá Hoàng Ánh | Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 11-5-2011 |
4 | Nhà máy gạch Thạch Sơn | 5,90 |
| Lạc Sơn | Xã Ân Nghĩa | Công ty Cổ phần Sản xuất thương mại Thạch Sơn | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 198 ngày 05-5-2011 |
5 | Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng tại xã Khoan Dụ | 4,07 |
| Lạc Thủy | Xã Khoan Dụ | Công ty Cổ phần sản xuất và xây dựng Hòa Bình | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 232 ngày 21-9-2010 |
6 | Nhà máy SXVLXD Khải Hưng | 4,10 |
| Lương Sơn | Xã Tân Vinh | Công ty Cổ phần SX và TM Khải Hưng | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 257 ngày 29-11 |
7 | Nhà máy gạch tuynen Quang Tiến | 4,81 |
| Lương Sơn | Xã Cao Răm | Công ty Cổ phần gạch ngói Quang Tiến | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 202 ngày 14-05-2010 |
8 | Nhà máy gạch tuynen Đại Hưng | 3,38 |
| Lương Sơn | Xã Tân Vinh | Công ty Cổ phần gạch tuynel Đại Hưng | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 203 ngày 19-5-2010 |
9 | Mỏ nguyên liệu NM gạch Khải Hưng | 5,67 |
| Lương Sơn | Xã Tân Vinh và Hợp Hòa | Công ty Cổ phần sản xuất và thương mại Khải Hưng | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 257 ngày 29-11-2010 |
10 | Dự án khai thác đá Minh Hoàng | 3,35 |
| Lương Sơn | Thị trấn Lương Sơn | Công ty CP Minh Hoàng | Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 16-12-2009 |
11 | Dự án khai thác đá Tiền Phong | 4,03 |
| Lương Sơn | Xã Tân Vinh | Công ty TNHH MTV Tiền Phong | Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 12-06-2008 |
12 | Dự án khai thác đá Minh Thành | 5,28 |
| Lương Sơn | Xã Cao Thắng | Công ty TNHH Một Thành viên XD Minh Thành | Quyết định số 275/QĐ-UBND ngày 11-01-2011 |
13 | Xưởng sản xuất đá-BTL Pháo Binh | 6,88 |
| Lương Sơn | Xã Thành Lập | Xưởng sản xuất đá-BTL Pháo Binh | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 223 ngày 09-8-2010 |
14 | Dự án khai thác đá Nam Phương | 5,04 |
| Lương Sơn | Xã Trung Sơn | Công ty TNHH thương mại Phương Nam | Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 29-6-2007 |
15 | Dự án khai thác đá Tường Anh | 4,60 |
| Lương Sơn | Xã Trung Sơn | Công ty TNHH MTV Tường Anh | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 246 ngày 05-11-2010 |
16 | Dự án khai thác đá của Công ty CP SX đá xây dựng Lương Sơn | 10,04 |
| Lương Sơn | Xã Tân Vinh | Công ty Cổ phần sản xuất đá xây dựng Lương Sơn | Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 18-6-1996 |
17 | Mỏ đá của Công ty TNHH Công nghiệp dầu nhớt Valine | 20,76 |
| Lương Sơn | Xã Cao Dương | Công ty TNHH Công nghiệp dầu nhớt Valine | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 294 ngày 25-3-2011 |
18 | Mỏ đá của Công ty Cổ phần Đầu tư Hoàng Đạt | 30,05 |
| Lương Sơn | Xã Cao Dương | Công ty Cổ phần Đầu tư Hoàng Đạt | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 273 ngày 30-12-2010 |
19 | Mỏ đá của Công ty TNHH Một thành viên Bắc Đẩu | 3,26 |
| Lương Sơn | Xã Thành Lập | Công ty TNHH Một thành viên Bắc Đẩu | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 267 ngày 23-12-2010 |
20 | Mỏ đá Thiên Hà | 27,13 |
| Lương Sơn | Xã Cao Dương | Công ty TNHH Một thành viên Thiên Hà Hòa Bình | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 220 ngày 30-7-2010 |
21 | Mỏ đá của Công ty TNHH Một thành viên đá xây dựng Hòa Bình | 14,95 |
| Lương Sơn | Xã Tiến Sơn | Công ty TNHH Một thành viên đá xây dựng | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 269 ngày 29-12-2010 |
22 | Mỏ đá Hồng Hà Trường Sơn | 22,10 |
| Lương Sơn | Xã Trung Sơn | Công ty TNHH Một thành viên Hồng Hà Trường Sơn | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 293 ngày 10-3-2011 |
23 | Mỏ đá Falcon Hồng Hà | 11,73 |
| Lương Sơn | Xã Hòa Sơn | Công ty Cổ phần Falcon Hồng Hà | Giấy phép khai thác khoáng sản số 44/QĐ-UBND ngày 27-4-2011 |
24 | Mỏ đá Thái Cường | 5,60 |
| Lương Sơn | Trung Sơn | Công ty Cổ phần Thái Cường | Giấy phép khai thác khoáng sản số 20/QĐ-UBND ngày 06-02-2007 |
25 | Mỏ đá Thung Sếu Hồng Chính | 4,20 |
| Lương Sơn | Cao Dương | Công ty TNHH Một thành viên Hồng Chính | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 233 ngày 28-9-2010 |
26 | Mỏ đá tiểu khu 10 Đông Dương 1 | 12,69 |
| Lương Sơn | Thị trấn Lương Sơn | Công ty Cổ phần khoáng sản Đông Dương 1 | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 228 ngày 09/9/2010 |
27 | Mỏ đá Hà Điệp | 6,50 |
| Lương Sơn | Trung Sơn Thành Lập | Công ty TNHH Hà Điệp | Giấy phép thăm dò khoáng sản số 87/QĐ-UBND ngày 06-7-2010 |
28 | Dự án khai thác đá Hùng Mạnh | 4,9 |
| Tân Lạc | Xã Mãn Đức | Công ty TNHH Xây dựng thương mại Hùng Mạnh | GCNĐT số 25121 000 243 ngày 20-10-2010 |
29 | Dự án khai thác đá Phát Đạt | 1,4 |
| Tân Lạc | Xã Quy Hậu | Hợp tác xã SXKD VLXD Phát Đạt | GCNĐT số 25121 000 226 ngày 22-12-2010 |
30 | Dự án khai thác đá Thành Lợi | 3,68 |
| TP Hòa Bình | Xã Bình Thanh, huyện Cao Phong | Công ty TNHH Thành Lợi | Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 10-02-2010 |
31 | Mỏ đá Trung Dũng Lạc Thịnh | 17,80 |
| Yên Thủy | Xã Lạc Thịnh | Xí nghiệp Trung Dũng | Văn bản số 543/UBND-ĐĐ ngày 13-5-2011 |
32 | Mỏ đá Thanh Khiết Ngọc Lương | 19,70 |
| Yên Thủy | Ngọc Lương | Công ty TNHH Thanh Kết | Giấy phép khai thác khoáng sản số 147/QĐ-UBND ngày 01-12-2010 |
Tổng đất vật liệu xây dựng | 279,78 |
|
|
|
|
| |
XII | Đất giao thông | ||||||
1 | Công trình hạ tầng kỹ thuật Thị trấn Cao Phong | 5,60 |
| Cao Phong | Thị trấn Cao Phong, xã Bắc Phong | UBND huyện | Công văn số 1501/UBND-ĐĐ ngày 28-9-2010 |
2 | Đường 433 đi xóm Mới, xóm Mạ | 4,27 |
| Đà Bắc | Xã Tu Lý | UBND huyện Đà Bắc | QĐ số 2131/QĐ-UBND ngày 30-10-2009 |
3 | Công trình đường xóm Trầm - Diêu Nội | 7,04 |
| Đà Bắc | Xã Tân Minh | UBND huyện | Quyết định số 1959/QĐ-UBND ngày 29-10-2010 |
4 | Công trình đường Giáp Đắt - Thu Lu | 15,00 |
| Đà Bắc | Xã Giáp Đắt | UBND huyện | Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 8-4-2011 |
5 | Công trình cứu hộ, cứu nạn cầu Suối Hoa trên đường tỉnh 433 | 1,20 |
| Đà Bắc | Xã Tân Minh | Sở Giao thông vận tải | Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 13/01/2011 |
6 | Đường từ trung tâm xã Đồng Chum đi khu tái định cư Ca Lông | 3,88 |
| Đà Bắc | Xã Đồng Chum | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định số 1510/QĐ-UBND ngày 14-9-2010 |
7 | Nâng cấp xây dựng đường Dân Hạ - Độc Lập | 7,74 |
| Kỳ Sơn | Xã Dân Hạ - Độc Lập | UBND huyện Kỳ Sơn | Quyết định số 2565/QĐ-UBND ngày 13-8-2009 |
8 | Đường lên bể nước dự án Tái định cư tại xã Yên Nghiệp | 1,59 |
| Lạc Sơn | Xã Yên Nghiệp | Sở Nông nghiệp và PTNT | Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 17-3-2011 |
9 | Dự án cầu Bến Nghĩa | 1,85 |
| Lạc Thủy | Cố Nghĩa Liên Hòa | UBND huyện | Quyết định số 1699/QĐ-UBND ngày 12/10/2010 |
10 | Đường cứu hộ, cứu nạn thôn Thơi, thôn Cui - đường HCM | 5,67 |
| Lạc Thủy | Xã Hưng Thi | UBND huyện | Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 29-6-2010 |
11 | Đường thị trấn Chi Nê - Lạc Long | 6,32 |
| Lạc Thủy | Thị trấn Chi Nê, xã Lạc Long | UBND huyện | Quyết định số 1900/QĐ-UBND ngày 30-9-2009 |
12 | Đường xã Thanh Nông | 1,30 |
| Lạc Thủy | Xã Thanh Nông | UBND huyện | Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 28-10-2010 |
13 | Hạ tầng giao thông du lịch Động Tiên, xã Phú Lão | 3,00 |
| Lạc Thủy | Xã Phú Lão | UBND huyện | Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 05-02-2010 |
14 | Đường cứu hộ, cứu nạn chợ Đập - Đá Bia, xã An Bình | 2,66 |
| Lạc Thủy | Xã An Bình | UBND huyện | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 27-7-2010 |
15 | Bãi đỗ xe cho dự án khu du lịch sinh thái Lâm Sơn | 0,14 |
| Lương Sơn | Xã Lâm Sơn | Công ty TNHH MTV Tư vấn và Đầu tư Hòa Bình | Văn bản số 1775/UBND-ĐĐ ngày 15-11-2011 |
16 | Đường nội thị trấn Lương Sơn | 2,57 |
| Lương Sơn | Thị trấn Lương Sơn | UBND huyện | Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2010 |
17 | Đường từ thị trấn Mai Châu đến xã Bao La | 15,79 |
| Mai Châu | Thị trấn Mai Châu và xã Bao La | UBND huyện Mai Châu | Quyết định số 1487/QĐ-UBND ngày 11-9-2010 |
18 | Cứu hộ cầu Cang I đường tỉnh 433 | 0,54 |
| TP Hòa Bình | Xã Hòa Bình | Sở Giao thông vận tải | Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 15/02/2011 |
19 | Đường vào xóm Đồng Gạo | 2,25 |
| TP Hòa Bình | Xã Thống Nhất | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định số 1742/QĐ-UBND ngày 18-10-2010 |
20 | Đường Hoàng Văn Thụ | 2,83 |
| TP Hòa Bình | Phường Thịnh Lang | UBND thành phố | Quyết định số 2147/QĐ-UBND ngày 30/10/2009 |
21 | Vỉa hè thoát nước đường An Dương Vương | 3,67 |
| TP Hòa Bình | Phương Lâm, Chăm Mát, Thái Bình | UBND TP | QĐ số 219/QĐ-UBND ngày 08-02-2010 |
Tổng đất giao thông | 94,91 |
|
|
|
|
| |
XIII | Đất thủy lợi | ||||||
1 | Hồ Tiên Hội | 36,90 |
| Lương Sơn | Xã Tân Thành | UBND huyện | Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2010 |
2 | Kè chống sạt lở ổn định dân cư tổ 11, 12 phường Thái Bình | 1,68 |
| TP Hòa Bình | Phường Thái Bình | UBND TP | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 16-7-2009 |
3 | Nâng cấp hồ Bai Lở | 0,80 |
| Yên Thủy | Xã Yên Lạc | UBND huyện | Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 18-10-2010 |
Tổng đất thủy lợi | 39,38 |
|
|
|
|
| |
XIV | Đất năng lượng | ||||||
1 | Đường điện xóm Phiềng Xa | 0,04 |
| Mai Châu | Xã Đồng Bảng | UBND huyện Mai Châu | Quyết định số 1931/QĐ-UBND ngày 29-10-2010 |
2 | Đường điện xóm Hiềng | 0,08 |
| Mai Châu | Xã Noong Luông | UBND huyện Mai Châu | Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 29-10-2010 |
Tổng đất năng lượng | 0,12 |
|
|
|
|
| |
XV | Đất viễn thông | ||||||
1 | Trung tâm Viễn thông Cao Phong | 0,06 |
| Cao Phong | Thị trấn Cao Phong | Viễn thông Hòa Bình | CV số 476/UBND-ĐĐ ngày 27-4-2011 |
2 | Trụ sở Đài viễn thông Yên Thủy | 0,13 |
| Yên Thủy | Thị trấn Hàng Trạm | Viễn thông Hòa Bình | Công văn số 1413/UBND-ĐT ngày 24-9-2009 |
Tổng đất viễn thông | 0,19 |
|
|
|
|
| |
XVI | Đất y tế | ||||||
1 | Trung tâm Y tế DP Cao Phong | 0,19 |
| Cao Phong | Thị trấn Cao Phong | Sở Y tế HB | CV số 1075/UBND-XDCB ngày 22/7/2010 |
2 | Trung tâm y tế dự phòng huyện Lương Sơn | 0,20 |
| Lương Sơn | Thị trấn Lương Sơn | Trung tâm y tế dự phòng huyện Lương Sơn | Văn bản số 1059/UBND-ĐĐ ngày 21-7-2010 |
3 | Trạm y tế xã Hang Kia | 0,28 |
| Mai Châu | Xã Hang Kia | UBND huyện Mai Châu | Quyết định số 1894/QĐ-UBND ngày 28-10-2010 |
4 | Trạm y tế xã Thống Nhất | 0,20 |
| TP Hòa Bình | Xã Thống Nhất | UBND TP |
|
5 | Trung tâm Y tế DP Yên Thủy | 0,37 |
| Yên Thủy | Xã Yên Lạc | Sở Y tế HB | QĐ số 2107/QĐ-UBND ngày 18-11-2010 |
Tổng đất y tế | 1,24 |
|
|
|
|
| |
XVII | Đất giáo dục | ||||||
1 | Trung tâm dạy nghề huyện Đà Bắc | 1,47 |
| Đà Bắc | Thị trấn Đà Bắc | Trung tâm dạy nghề huyện Đà Bắc | Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 30-12-2010 |
2 | Trung tâm dạy nghề huyện Lương Sơn | 3,69 |
| Lương Sơn | Thị trấn Lương Sơn | Trung tâm dạy nghề huyện Lương Sơn | Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 04-12-2009 |
3 | Mở rộng Trường tiểu học Cửu Long | 0,20 |
| Lương Sơn | Thị trấn Lương Sơn | Trường tiểu học Cửu Long |
|
4 | Mở rộng Trường THDTNT Tân Lạc | 0,47 |
| Tân Lạc | Thị trấn Mường Khến | Sở Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 03-12-2010 |
5 | Mở rộng Trường THPT Lũng Vân, huyện Tân Lạc | 0,75 |
| Tân Lạc | Xã Lũng Vân | Sở Giáo dục và Đào tạo | - CV số 1286/UBND-ĐĐ ngày 24-8-2010 - QĐ số 586/QĐ-UBND |
6 | Trụ sở Trung tâm dạy nghề huyện Tân Lạc | 1,06 |
| Tân Lạc | Xã Mãn Đức | Trung tâm dạy nghề huyện Tân Lạc | Văn bản số 542/UBND-ĐĐ ngày 13-5-2011 |
7 | Mở rộng trường Mầm non phường Chăm Mát | 0,05 |
| TP Hòa Bình | Phường Chăm Mát | Phòng giáo dục TP |
|
8 | Mở rộng Trường PTDT nội trú huyện Yên Thủy | 10,00 |
| Yên Thủy | Xã Yên Lạc | Sở Giáo dục đào tạo | QĐ số 1983/QĐ-UBND ngày 29-10-2010 |
Tổng đất giáo dục | 17,69 | 0,00 |
|
|
|
| |
XVIII | Đất thể thao | ||||||
1 | Sân vận động trung tâm huyện Yên Thủy | 2,39 |
| Yên Thủy | Xã Yên Lạc và thị trấn Hàng Trạm | UBND huyện Yên Thủy | Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 05-11-2010 |
Đất chợ | |||||||
1 | Chợ Trung tâm huyện | 2,60 |
| Lương Sơn | Thị trấn Lương Sơn | UBND huyện | Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2010 |
2 | Chợ đầu mối nông sản thực phẩm | 4,30 |
| Yên Thủy | Thị trấn Hàng Trạm | UBND huyện | VB số 2070/UBND-XDCB ngày 30-12-2009 |
Tổng đất chợ | 6,90 |
|
|
|
|
| |
XIX | Đất tín ngưỡng | ||||||
1 | Đền thờ Tướng Sứ dân tộc Thái | 0,80 |
| Mai Châu | Xã Chiềng Châu | UBND huyện Mai Châu | Quyết định số 1981/QĐ-UBND ngày 29-10-2010 |
XX | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | ||||||
1 | Tái định cư đất nghĩa địa thi công đường cao tốc Hòa Lạc - TP Hòa Bình (không có đất lúa) | 4,10 |
| Các xã | UBND huyện Kỳ Sơn | Ngân sách Nhà nước | Công văn số 475/TTg-CN ngày 31-3-2008 của Thủ tướng Chính phủ |
2 | Nghĩa trang chiến dịch Hòa Bình | 4,27 |
| TP Hòa Bình | Phường Chăm Mát | UBND TP | QĐ số 2459/QĐ-UBND ngày 29-12-2010 |
Tổng đất nghĩa trang, nghĩa địa | 8,37 |
|
|
|
|
| |
153 | Tổng các loại đất toàn tỉnh | 1.092,19 | 2,64 |
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.